intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự trữ ngoại hối và ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam: Tiếp cận theo mô hình VAR và ECM

Chia sẻ: Ging Ging | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

47
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết nghiên cứu sử dụng mô hình VAR và mô hình ECM để ước lượng thực nghiệm đánh giá tác động của dự trữ ngoại hối đến ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự trữ ngoại hối và ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam: Tiếp cận theo mô hình VAR và ECM

KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> DỰ TRỮ NGOẠI HỐI<br /> VÀ ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ Ở VIỆT NAM:<br /> TIẾP CẬN THEO MÔ HÌNH VAR VÀ ECM<br /> PGS. TS. Hà Quỳnh Ho *<br /> TS. Trần Kim Anh **<br /> <br /> Tóm t t<br /> Nghiên c u s d ng mô hình VAR và mô hình ECM c l ng th c nghi m<br /> ánh giá tác ng c a d tr ngo i h i (DTNH) n n nh kinh t v mô Vi t Nam.<br /> Ch s b t n kinh t v mô (MII) c nghiên c u này s d ng ti p c n s n nh<br /> kinh t v mô . Các bi n<br /> 1<br /> c a vào mô hình nh m ánh giá, xem xét ng thái và<br /> s ph thu c l n nhau c a các bi n này theo th i gian g m: GDP th c t bình quân<br /> u lao ng, DTNH, ch s ph n ánh b t n v mô, u t tr c ti p n c ngoài,<br /> m th ng m i c a n n kinh t và tác ng c a các bi n ph n ánh bi n ng trong<br /> dao ng t giá và bi n ng ch s giá tiêu dùng. K t qu c l ng th c nghi m<br /> cho th y, s gia t ng c a d tr ngo i t giúp Vi t Nam gia t ng s n nh v mô c<br /> trong ng n h n và dài h n.<br /> T khóa: D tr ngo i h i, n nh v mô, VAR, ECM.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> MII n m trong kho ng 0 và 1. Khi ch s này có giá tr càng g n 1, s cho bi t n n kinh t r i vào tr ng<br /> thái b t n v mô, ng c l i giá tr càng g n 0 thì n n kinh t s là tr ng thái n nh.<br /> *<br /> Tr ng i h c Kinh t Qu c dân<br /> **<br /> Ban Kinh t Trung ng<br /> <br /> <br /> 280<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> 1. GIỚI THIỆU<br /> <br /> S tái di n c a các cu c kh ng ho ng tài chính trong th i gian g n ây ã khi n<br /> các qu c gia tìm m i bi n pháp b o v n n kinh t tr c nh ng r i ro thách th c<br /> c a tài chính. K t cu c kh ng ho ng tài chính ông Á n m 1996 - 1997 m c DTNH<br /> th c t trên toàn c u ã t ng h n g p ba l n. DTNH c coi là m t bi n pháp<br /> phòng r i ro v m tài chính, c th là vi c o chi u t ng t c a dòng v n và<br /> các cu c kh ng ho ng tài chính. Sau h u qu c a kh ng ho ng tài chính châu Á, IMF<br /> nh n m nh t m quan tr ng c a DTNH nh là m t ph ng ti n ng n ng a và qu n<br /> lý kh ng ho ng.<br /> DTNH là m t trong nh ng ch s kinh t quan tr ng i v i các n n kinh t ,<br /> nh ng s c bi t quan tr ng h n i v i các n n kinh t ang phát tri n ang th c<br /> hi n m c a, t do hóa các giao d ch v n qu c t nh Vi t Nam. T i Vi t Nam, sau<br /> khi t ng liên t c và t m c nh vào gi a n m 2008, do tác ng tiêu c c c a cu c<br /> kh ng ho ng tài chính toàn c u và các b t n kinh t v mô trong n c, NHNN ph i<br /> s d ng công c chính sách ti n t can thi p d n n DTNH b suy gi m m nh. T<br /> n m 2014 tr l i ây, nh ng chính sách kinh t tích c c ã giúp cho n n kinh t Vi t<br /> Nam ph c h i tr l i và cùng v i ó là s t ng tr l i c a DTNH qu c gia. V i con s<br /> DTNH tính n th i i m tháng 12/2016 vào kho ng 38 t . Tuy nhiên, n u so v i các<br /> qu c gia trong khu v c thì ây v n là con s còn khiêm t n và t ng i th p. Bên<br /> c nh ó, n n kinh t Vi t Nam còn ti m n nhi u r i ro và i m t v i b t n kinh t<br /> v mô, b i kinh t t ng tr ng ch a th c s b n v ng, thâm h t cán cân thanh toán,<br /> l m phát và t giá còn nhi u bi n ng...<br /> ng tr c s m c a và h i nh p ngày càng sâu r ng vào n n kinh t th gi i,<br /> c bi t là sau giai o n kh ng ho ng tài chính toàn c u v a qua, òi h i Vi t Nam<br /> ph i n nh kinh t v mô. n nh kinh t v mô c ng là i u ki n tiên quy t n n<br /> kinh t Vi t Nam t ng tr ng b n v ng h n, c bi t là trong trung và dài h n. V y,<br /> DTNH có là m t trong nh ng y u t góp ph n n nh kinh t v mô c a n c ta hay<br /> không? Bài nghiên c u này s tr l i câu h i ó.<br /> <br /> 2. MÔ TẢ DỮ LIỆU<br /> <br /> C s d li u c s d ng trong mô hình c l ng th c nghi m c thu th p<br /> t c s d li u IFS c a Qu Ti n t Qu c t (IMF) và T ng c c Th ng kê Vi t Nam<br /> (GSO), th i k 2000Q1 n 2016Q4, v i t ng s 68 quan sát cho m i bi n. M t s<br /> bi n không có d li u quý s c s d ng ph ng pháp tách s li u n m thành quý<br /> theo các ph ng pháp chuy n i s li u c cung c p trong ph n m n Eviews<br /> <br /> 281<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> (frequency conversion method). Các s li u c s d ng trong nghiên c u g m có<br /> GDP theo giá so sánh n m 2010 bình quân trên s l ng lao ng ang có vi c trong<br /> n n kinh t (GDPPR), t ng l ng DTNH không bao g m vàng so v i GDP (RESY),<br /> ch s ph n ánh b t n kinh t (MII), t l c a FDI trên GDP (FDIY), m th ng<br /> m i c a n n kinh t (OPY), bi n ng t giá th c t (VREER) và bi n ng ch s giá<br /> tiêu dùng (VINF). Tr c khi th c hi n các phép bi n i, t t c các bi n u c quy<br /> v cùng n v ti n t , các bi n là ch s và các bi n th c u c chu n hóa theo giá<br /> so sánh n m 2010. Các bi n t n t i y u t mùa v nh các bi n GDPPR, FDIY, OPY,<br /> RESY u c i u ch nh y u t mùa v theo ph ng pháp TRAMO/SEATS và sau<br /> ó các bi n này u c bi n i d i d ng giá tr c a logarit c s t nhiên. C th ,<br /> các bi n s d ng trong mô hình c nh ngh a nh trong B ng 1.<br /> B ng 1: nh ngh a các bi n c s d ng trong mô hình th c nghi m<br /> <br /> STT Biến Cách tính Giải thích biến Nguồn<br /> 1 LNGDPL log(GDPPR_SA) GDPPR_SA là giá trị của GDP theo Tác giả tự tính<br /> giá so sánh năm 2010 bình quân toán trên số liệu<br /> trên số lao động từ 15 tuổi trở lên của GSO<br /> đang làm việc trong nền kinh tế<br /> (GDPPR) được điều chỉnh yếu tố<br /> mùa vụ theo phương pháp TRAMO/<br /> SEATS. Biến này đại diện cho tăng<br /> trưởng GDP bình quân đầu người.<br /> 2 LNFDIY log(FDIY_SA) FDIY_SA là giá trị của FDI/GDP Tác giả tự tính toán<br /> (FDIY) được điều chỉnh yếu tố mùa trên số liệu của<br /> vụ theo phương pháp TRAMO/ IMF và GSO<br /> SEATS. Biến này đại diện cho tác<br /> động của dòng vốn FDI<br /> 3 LNOPY log(OPY_SA) OPY_SA là giá trị của độ mở thương Tác giả tự tính toán<br /> mại (OPY) được điều chỉnh yếu tố trên số liệu của<br /> mùa vụ theo phương pháp TRAMO/ IMF và GSO<br /> SEATS. Trong đó OPY được tính<br /> bằng tổng giá trị xuất nhập khẩu<br /> theo giá f.o.b trên GDP. Biến này đại<br /> diện cho tác động của độ mở thương<br /> mại.<br /> 4 LNRESY log(RESY_SA) RESY_SA là giá trị của lượng DTNH Tác giả tự tính toán<br /> không bao gồm vàng so với GDP trên số liệu của<br /> (RESY) được điều chỉnh yếu tố IMF và GSO<br /> mùa vụ theo phương pháp TRAMO/<br /> SEATS.<br /> <br /> <br /> <br /> 282<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> STT Biến Cách tính Giải thích biến Nguồn<br /> 5 MII Chỉ số bất ổn vĩ mô Tác giả tự tính toán<br /> trên số liệu của<br /> IMF và GSO<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6 VREER Độ lệch chuẩn trung Phản ánh biến động của tỷ giá hối Tác giả tự tính toán<br /> bình trượt giá trị logarit đoái thực tế. trên số liệu của<br /> của tỷ giá thực tế REER=NEER*(CPI_US/CPI_VN). IMF và GSO<br /> (REER) Trong đó, NEER là tỷ giá danh<br /> nghĩa (1 USD = số lượng VND) và<br /> CPI của USA và VN được tính theo<br /> năm cơ sở 2010<br /> 7 VINF Độ lệch chuẩn trung Phản ánh sự biến động của chỉ số Tác giả tự tính toán<br /> bình trượt giá trị logarit giá tiêu dùng (CPI) trên số liệu của<br /> của chỉ số giá tiêu dùng GSO<br /> (CPI), năm cơ sở 2010<br /> <br /> Ghi chú: log là logarit c s t nhiên<br /> Ngu n: Tác gi t thu th p và tính toán<br /> <br /> 3. CHỈ ĐỊNH MÔ HÌNH VÀ KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG THỰC NGHIỆM<br /> <br /> 3.1. Ch nh mô hình t ng quát<br /> Ph n l n các nghiên c u v m i quan h gi a DTNH và n nh kinh t v mô<br /> trong mô hình kinh t l ng th ng xem xét m i quan h c a các bi n nh : t ng<br /> tr ng GDP, DTNH, t giá h i oái, t l l m phát... Tuy nhiên, trong nghiên c u này,<br /> d a trên s li u s n có c a Vi t Nam, mô hình c l ng th c nghi m c a Vi t Nam<br /> ã c hi u ch nh cho phù h p v i i u ki n c a Vi t Nam. Trong ó, có m r ng<br /> a thêm các bi n nh : ch s b t n v mô MII, FDI/GDP, m th ng m i OPY<br /> và các bi n ph n ánh bi n ng c a t giá th c (VREER) và bi n ng trong ch s<br /> giá tiêu dùng (VINF). Mô hình t ng quát c ch nh trong nghiên c u th c nghi m<br /> c a Vi t Nam có th c mô t nh sau:<br /> LNGDPL=f(LNFDIY, LNOPY, LNRESY, MII, VREER, VINF) (1)<br /> Do b n thân các bi n s trong mô hình ch nh ph ng trình (1) có th có quan<br /> h n i sinh v i nhau b i v y mô hình c l ng th c nghi m ây s c s d ng là<br /> mô hình VAR. Mô hình VAR không ràng bu c d ng t ng quát s c mô t nh sau:<br /> <br /> 283<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (2)<br /> Trong ó: véc-t Y là t p c a các bi n n i sinh: Y’= (LNFDIY, LNOPY, LNRESY,<br /> MII, VREER, VINF). Các bi n ngo i sinh nh các bi n gi (Dummy), bi n xu h ng<br /> (trend), bi n mùa v (seas) có th n m trong Dt. Phân tích phân rã ph ng sai s c<br /> s d ng xem xét nh h ng tác ng các s c n các bi n trong mô hình th i k<br /> nghiên c u. ng th i, nghiên c u c ng s s d ng Ph ng pháp Johansen - Juselius<br /> ki m nh m i quan h ng tích h p gi a các bi n trong mô hình. N u t n t i m i<br /> quan h ng tích h p gi a các bi n, mô hình ECM s c s d ng tìm m i quan<br /> h dài h n d a trên d ng hàm chuy n i t mô hình VAR không ràng bu c:<br /> (3)<br /> Trong ó: = ’, là ma tr n tham s hi u ch nh, là ma tr n h s c a các<br /> véc-t ng tích h p và Yt-1 là ph n hi u ch nh sai s .<br /> 3.2. Ch nh mô hình th c nghi m<br /> * Ki m nh nghi m nv<br /> Tr c tiên, ki m nh ADF c s d ng xác nh xem các bi n c s d ng<br /> trong mô hình có t n t i nghi m n v không. K t qu nghi m nh ADF test B ng<br /> 2 cho th y t t c các bi n u d ng sai phân b c nh t I(1) m c ý ngh a th ng kê<br /> 1% và 5%. Do ó, b c ti p theo s c l ng mô hình VAR không ràng bu c và sau<br /> ó s ki m nh ng tích h p. N u có m i quan h dài h n ho c có quan h ng tích<br /> h p gi a các bi n, mô hình hi u chính sai s (ECM) s c c l ng tìm m i<br /> quan h gi a các bi n.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 284<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> B ng 2: K t qu ki m nh nghi m n v (Augmented Dickey - Fuller test)<br /> <br /> Giá trị Giá trị tới hạn (thống kê t)<br /> Biến thống kê Xác suất<br /> ADF 1% 5% 10%<br /> <br /> 1. Giá trị của các biến (Constant, Linear Trend)<br /> <br /> LNGDPL 1.439043 1.0000 -4.100935 -3.478305 -3.166788<br /> <br /> LNFDIY -2.972829 0.1475 -4.100935 -3.478305 -3.166788<br /> <br /> LNOPY -2.357138 0.3982 -4.100935 -3.478305 -3.166788<br /> <br /> LNRESY -2.942904 0.1564 -4.105534 -3.480463 -3.168039<br /> <br /> MII -3.085185 0.1188 -4.110440 -3.482763 -3.169372<br /> <br /> VREER -2.347670 0.4026 -4.115684 -3.485218 -3.170793<br /> <br /> VINF -0.958180 0.9415 -4.127338 -3.490662 -3.173943<br /> <br /> 2. Sai phân bậc nhất (Constant, Linear Trend)<br /> <br /> ∆LNGDPL -6.619291 0.0000 -4.103198 -3.479367 -3.167404<br /> <br /> ∆LNFDIY -11.66278 0.0000 -4.103198 -3.479367 -3.167404<br /> <br /> ∆LNOPY -6.889986 0.0000 -4.103198 -3.479367 -3.167404<br /> <br /> ∆LNRESY -3.680545 0.0307 -4.103198 -3.479367 -3.167404<br /> <br /> ∆MII -10.01887 0.0000 -4.113017 -3.483970 -3.170071<br /> <br /> ∆VREER -5.909410 0.0000 -4.115684 -3.485218 -3.170793<br /> <br /> ∆VINF -5.992633 0.0000 -4.127338 -3.490662 -3.173943<br /> <br /> Ngu n: Tính toán c a tác gi t s li u thu th p c<br /> <br /> *Ch nh tr cho mô hình VAR<br /> dài tr t i u cho mô hình VAR c l a ch n d a trên ki m nh log-likelihood<br /> test. B ng 3 cho k t qu xác nh tr t i u c a mô hình VAR, giá tr ki m nh LR,<br /> AIC u g i ý cho tr t i u c a mô hình VAR là 3 tr .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 285<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> B ng 3: Xác nh tr t i u cho mô hình VAR.<br /> <br /> Lag LogL LR FPE AIC SC HQ<br /> 0 268.2858 NA 1.13e-12 -7.648715 -6.437558 -7.174051<br /> 1 956.1426 1105.081 9.33e-22 -28.59484 -25.68806 -27.45564<br /> 2 1059.415 142.2115 1.76e-22 -30.37427 -25.77187* -28.57055<br /> 3 1140.155 92.65180* 8.05e-23* -31.41491* -25.11689 -28.94665*<br /> Ngu n: K t qu t mô hình VAR<br /> <br /> * Ki m nh mô hình VAR<br /> Ki m nh ph n d c a mô hình VAR thông qua LM test và l c t ng quan<br /> cho th y không có hi n t ng t ng quan chu i. Ki m nh ADF c ng c th c<br /> hi n, k t qu ki m nh cho th y các ph n d c a mô hình là chu i d ng. Hình 1 cho<br /> k t qu ki m nh tính n nh c a mô hình VAR thông qua ki m nh Inverse Roots<br /> of AR Characteristic Polynomial. Các giá tr riêng u n m trong vòng tròn n (hay<br /> chúng u có giá tr nh h n 1), i u này hàm ý mô hình VAR là n nh và k t qu<br /> c l ng c t mô hình VAR là có th tin c y c.<br /> Hình 1: Ki m nh tính n nh c a mô hình VAR<br /> Roots of Characteristic Polynomial<br /> 1.5<br /> <br /> <br /> 1.0<br /> <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> <br /> 0.0<br /> <br /> <br /> -0.5<br /> <br /> <br /> -1.0<br /> <br /> <br /> -1.5<br /> -1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5<br /> <br /> Ngu n: K t qu ki m nh t mô hình VAR<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 286<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> * Ki m nh ng tích h p (The cointegration test)<br /> Ph ng pháp Johansen - Juselius c s d ng ki m nh m i quan h ng<br /> tích h p nh m tìm m i quan h dài h n gi a các bi n trong mô hình. S t n t i quan<br /> h ng tích h p và s ph ng trình ng tích h p c xác nh thông qua 2 giá<br /> tr th ng kê ki m nh ó là ki m nh giá tr riêng l n nh t (Maximun Eigenvalue<br /> Test_ max) và ki m nh v t c a ma tr n (Trace test_ trace). K t qu ki m nh<br /> B ng 4 cho th y có t n t i quan h ng tích h p gi a các bi n trong mô hình. Tuy<br /> nhiên, m b o vi c l a ch n mô hình phù h p khi th c hi n ki m nh Johansen,<br /> Ki m nh log-likelihood ratio test s c th c hi n m b o có t n t i tính xu<br /> h ng (Linear trend) và i m ch n hay không. K t qu ki m nh LR test c trình<br /> bày tóm t t trong B ng 5.<br /> B ng 4: K t qu ki m nh ng tích h p<br /> <br /> Unrestricted Cointegration Rank Test (Trace)<br /> Hypothesized Trace 0.05<br /> No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.**<br /> None * 0.776589 307.9609 139.2753 0.0000<br /> At most 1 * 0.741756 218.0364 107.3466 0.0000<br /> At most 2 * 0.642969 136.8053 79.34145 0.0000<br /> At most 3 * 0.479594 75.00925 55.24578 0.0004<br /> At most 4 * 0.359945 35.82047 35.01090 0.0409<br /> At most 5 0.134192 9.048411 18.39771 0.5751<br /> At most 6 0.006692 0.402860 3.841466 0.5256<br /> Trace test indicates 5 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level<br /> Unrestricted Cointegration Rank Test (Maximum Eigenvalue)<br /> Hypothesized Max-Eigen 0.05<br /> No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.**<br /> None * 0.776589 89.92449 49.58633 0.0000<br /> At most 1 * 0.741756 81.23110 43.41977 0.0000<br /> At most 2 * 0.642969 61.79603 37.16359 0.0000<br /> At most 3 * 0.479594 39.18877 30.81507 0.0038<br /> At most 4 * 0.359945 26.77206 24.25202 0.0227<br /> <br /> <br /> <br /> 287<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> <br /> At most 5 0.134192 8.645551 17.14769 0.5329<br /> At most 6 0.006692 0.402860 3.841466 0.5256<br /> Max-eigenvalue test indicates 5 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level<br /> * denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level<br /> **MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values<br /> <br /> Ngu n: K t qu cl ng c t mô hình<br /> <br /> K t qu ki m nh LR test B ng 5 cho th y giá tr th ng kê log-likelihood tính<br /> c b ng 98,0532. Nh v y, m c ý ngh a 5% giá tr th ng kê phân ph i 2(5)=11,07<br /> cho ta k t lu n bác b gi thuy t H0 không t n t i tính xu h ng (no trend) trong các<br /> véc-t ng tích h p. Nh v y, mô hình phù h p là mô hình có i m ch n và xu h ng<br /> trong m i quan h ng tích h p và h th ng có 5 quan h ng tích h p.<br /> B ng 5: Ki m nh LR test cho quan h ng tích h p có tính xu h ng<br /> <br /> Phương trình đồng tích hợp (CE) có xu Phương trình đồng tích hợp (CE) chỉ có<br /> hướng (Linear trend) điểm chặn, (no trend)<br /> (λ2i) (λ1i)<br /> <br /> 0.776589 0.760554<br /> 0.741756 0.54281<br /> 0.642969 0.408653<br /> 0.479594 0.354295<br /> 0.359945 0.240384<br /> 0.134192 0.176291<br /> 0.006692 0.024349<br /> <br /> <br /> = 98.0532 Prob: 0.0000<br /> <br /> <br /> Ngu n: Tác gi tính toán t k t qu cl ng c c a mô hình<br /> <br /> 3.3. K t qu cl ng th c nghi m<br /> Thông qua ki m nh ng tích h p, mô hình VAR không ràng bu c ph ng<br /> trình (3.2) có th c c l ng l i b ng mô hình hi u ch nh sai s (ECM) theo<br /> ph ng trình (3.3) n u t n t i m i quan h dài h n hay có các véc-t ng tích h p.<br /> <br /> <br /> 288<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> S t n t i các véc-t ng tích h p s cho phép chúng ta tìm c m i quan h dài<br /> h n gi a các bi n trong mô hình tr ng thái cân b ng dài h n và hi u ch nh s b t cân<br /> b ng trong ng n h n v tr ng thái cân b ng dài h n.<br /> *Xác nh m i quan h ng tích h p<br /> xác nh các véc-t ng tích h p, các ràng bu c c n c thi t l p cho các h<br /> s trong ma tr n c a véc-t ng tích h p (các ph n t c a ma tr n ) và các h s ma<br /> tr n tham s hi u ch nh (các ph n t c a ma tr n ). Khi m t ràng bu c c thi t l p<br /> thì các ph n t trong dòng th i c a ma tr n s có giá tr b ng 0. N u ràng bu c này<br /> không b bác b thì bi n n i sinh th i s có tính ngo i sinh y u. K t qu ki m nh<br /> B ng 6 cho th y các bi n c a vào mô hình là có ý ngh a trong ph ng trình ng<br /> tích h p và bi n LNFDIY có tính ngo i sinh y u.<br /> B ng 6: Ki m nh các h s c a ma tr n ng tích h p<br /> và ma tr n h s hi u ch nh<br /> <br /> a) LR test đối với các hệ số của ma trận hệ số đồng tích hợp (β)<br /> Số phương trình đồng LR test<br /> Giả thuyết Ho Probability<br /> tích hợp Chi-square (5)<br /> βi1 = 0 5 22.44766 0.000430<br /> βi2 = 0 5 39.59440 0.000000<br /> βi3 = 0 5 58.78929 0.000000<br /> βi4 = 0 5 70.45427 0.000000<br /> βi5 = 0 5 55.76981 0.000000<br /> βi6 = 0 5 32.43417 0.000005<br /> βi7= 0 5 44.64892 0.000000<br /> b) LR test đối với các hệ số của ma trận hệ số hiệu chỉnh (α)<br /> α1i = 0 5 58.21230 0.000000<br /> α2i = 0 5 8.701072 0.121598<br /> α3i = 0 5 58.60027 0.000000<br /> α4i = 0 5 32.23029 0.000005<br /> α5i = 0 5 27.55050 0.000045<br /> α6i = 0 5 27.86821 0.000039<br /> α7i= 0 5 12.16289 0.032623<br /> <br /> Ngu n: K t qu cl ng c t mô hình<br /> <br /> <br /> <br /> 289<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> c l ng các véc-t ng tích h p, các ràng bu c c thi t l p i v i các h<br /> s c a các véc-t ng tích h p và ma tr n h s hi u ch nh ph i th a mãn th ng kê<br /> ki m nh 2 và nh d ng c các véc-t ng tích h p. Vi c thi t l p các ràng bu c<br /> cho các h s c a véc-t ng tích h p trong nghiên c u này, c th c hi n d a trên<br /> c s lý thuy t c a m i quan h gi a các bi n s trong mô hình, c ng nh xu t phát<br /> t th c ti n c a n n kinh t th i gian qua. K t qu c l ng c c a ma tr n h s<br /> ng tích h p c trình bày tóm t t B ng 7.<br /> B ng 7: K t qu cl ng c c a các véc-t ng tích h p<br /> <br /> Convergence achieved after 444 iterations.<br /> Restrictions identify all cointegrating vectors<br /> LR test for binding restrictions (rank = 5):<br /> Chi-square(17) 16.40455<br /> Probability 0.495359<br /> Cointegrating Eq: CointEq1 CointEq2 CointEq3 CointEq4 CointEq5<br /> <br /> LNGDPL(-1) 1.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000<br /> LNFDIY(-1) -0.074936 -0.096382 0.000000 1.000000 -6.166655<br /> <br /> (0.02103) (0.05739) (0.86080)<br /> [-3.56285] [-1.67930] [-7.16386]<br /> <br /> LNOPY(-1) -0.171968 -2.576739 0.000000 3.702388 -5.525256<br /> <br /> (0.08273) (0.34882) (3.16540) (4.03420)<br /> [-2.07854] [-7.38703] [ 1.16964] [-1.36960]<br /> <br /> LNRESY(-1) -0.137981 1.000000 0.373639 0.000000 0.000000<br /> (0.02215) (0.05202)<br /> [-6.23051] [ 7.18265]<br /> MII(-1) 0.353945 0.000000 1.000000 0.000000 0.000000<br /> (0.07211)<br /> [ 4.90842]<br /> VREER(-1) 0.087954 0.000000 -0.178345 2.110795 0.000000<br /> <br /> <br /> <br /> 290<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (0.01450) (0.04080) (0.42522)<br /> [ 6.06722] [-4.37155] [ 4.96403]<br /> <br /> VINF(-1) 0.000000 0.000000 0.000000 1.797131 1.000000<br /> (0.28943)<br /> [ 6.20925]<br /> @TREND(00Q1) -0.006684 0.021501 -0.002436 -0.047989 0.095723<br /> C -14.58826 7.750667 -1.791231 -17.03047 34.08098<br /> Ghi chú: các s ghi trong (.) là sai s chu n và [.] là giá tr th ng kê t.<br /> @TREND(00Q1) là bi n xu h ng, C là h ng s .<br /> Ngu n: Trích xu t k t qu cl ng c t mô hình<br /> <br /> B ng 7 cho th y giá tr th ng kê ki m nh LR test b ng 16,4 v i xác su t t ng<br /> ng là 0,4953 cho ta k t lu n, các ràng bu c c thi t l p trong các h s c a ma<br /> tr n véc-t ng tích h p và ma tr n h s hi u ch nh là không b bác b (ch p nh n<br /> gi thuy t H0). ng th i, k t qu ki m nh ADF B ng 8 cho th y t t c các véc-t<br /> ng tích h p u là chu i d ng I(0) m c ý ngh a th ng kê 1% và 5%. Nh v y,<br /> các ràng bu c ã nh d ng c m i quan h dài h n gi a các bi n s c xác nh<br /> trong mô hình.<br /> B ng 8: K t qu ki m nh ADF cho các véc-t ng tích h p<br /> <br /> Giá trị Giá trị tới hạn (thống kê t)<br /> Biến Xác suất<br /> thông kê ADF 1% 5% 10%<br /> COINTEQ01 -3.355104 0.0011 -2.605442 -1.946549 -1.613181<br /> COINTEQ02 -2.680482 0.0082 -2.605442 -1.946549 -1.613181<br /> COINTEQ03 -4.747752 0.0000 -2.605442 -1.946549 -1.613181<br /> COINTEQ04 -2.186969 0.0288 -2.605442 -1.946549 -1.613181<br /> COINTEQ05 -3.612629 0.0005 -2.605442 -1.946549 -1.613181<br /> <br /> Ngu n: Tác gi t ng h p t k t qu ki m nh ADF<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 291<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> *Các m i quan h dài h n<br /> Theo k t qu c a B ng 7, các m i quan h cân b ng dài h n trong các véc-t ng<br /> tích h p ph n ánh m i quan h gi a các bi n nh : t ng tr ng, DTNH, ch s b t n v<br /> mô, FDI, m c a n n kinh t và các ch s phán ánh bi n ng t giá th c và bi n<br /> ng c a m c giá chung. Thông qua các m i quan h này cho phép chúng ta có th tr<br /> l i c m t s v n liên quan n tác ng c a DTNH n n nh v mô Vi t Nam.<br /> - K t qu c l ng c ph ng trình ng tích h p 1 (CointEq1) cho th y: s<br /> gia t ng trong DTNH, dòng v n FDI, m th ng m i có tác ng tích c c t i t ng<br /> tr ng GDP th c t bình quân trên u ng i m c ý ngh a th ng kê 1%. i u này<br /> cho th y, n u DTNH, dòng v n FDI và m th ng m i c c i thi n s t o i u<br /> ki n thúc y t ng tr ng GDP bình quân u ng i. Trái l i, ch s b t n kinh t và<br /> nh ng bi n ng c a t giá th c tác ng tiêu c c n t ng tr ng kinh t . Trong các<br /> h s c l ng c, h s c a ch s b t n v mô tác ng n t ng tr ng kinh<br /> t là l n nh t. i u này hàm ý cho th y n u b t n kinh t càng gia t ng, t ng tr ng<br /> kinh t s có chi u h ng b suy gi m càng m nh.<br /> - Ph ng trình ng tích h p 2 (CointEq2) cho th y dòng v n FDI, m th ng<br /> m i là nh ng y u t c b n nh h ng n nh ng thay i trong d tr ngo i t . i u<br /> này cho th y n u dòng v n FDI và m th ng m i gia t ng có xu h ng làm gia<br /> t ng ngu n d tr ngo i t .<br /> - Ph ng trình ng tích h p 3 (CointEq3) cho ta k t lu n khá quan tr ng, n u d<br /> tr ngo i t t ng s làm ch s b t n kinh t v mô gi m m c ý ngh a th ng kê 1%.<br /> i u này hàm ý v m t dài h n s gia t ng c a d tr ngo i t giúp Vi t Nam gia t ng<br /> s n nh v mô. ng th i, k t qu c l ng c ng cho th y, m c bi n ng t<br /> giá c ng c coi là m t y u t r i ro gây ra b t n v mô.<br /> - Ph ng trình ng tích h p 4 và 5 (CointEq4 và CointEq5) cho th y y u t tác<br /> ng tiêu c c n dòng v n FDI là nh ng r i ro gây ra do s bi n ng c a t giá th c,<br /> bi n ng c a m c giá chung và m th ng m i. Còn nguyên nhân gây ra nh ng<br /> bi n ng trong m c giá chung c a n n kinh t là do tác ng c a m th ng m i<br /> và dòng v n FDI.<br /> Nh v y, k t qu c l ng c c a các véc-t ng tích h p cho th y có t n t i<br /> m i quan h dài h n gi a các bi n trong mô hình. S gia t ng c a d tr ngo i t ph<br /> thu c d ng vào dòng v n FDI và m th ng m i. Khi d tr ngo i t t ng, nó<br /> v a là y u t góp ph n làm gi m b t n kinh t , v a là y u t óng góp tích c c vào<br /> t ng tr ng kinh t .<br /> <br /> <br /> 292<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> * K t qu cl ng mô hình ECM<br /> B ng 9 trình bày k t qu c a mô hình ECM, k t qu c l ng c cho th y các<br /> h s hi u ch nh u có ý ngh a th ng kê khác không. ng th i, các ki m nh th ng<br /> kê c a mô hình thông qua ki m nh LR test (B ng 8) cho th y các ch nh trong các<br /> ph ng trình c a mô hình là phù h p.<br /> B ng 9: Ma tr n h s hi u ch nh ( ) và k t qu cl ng mô hình ECM<br /> <br /> D(LNGDPL) D(LNFDIY) D(LNOPY) D(LNRESY) D(MII) D(VREER) D(VINF)<br /> <br /> CointEq1 -0.114281 0.000000 0.000000 0.000000 -1.757238 0.000000 0.000000<br /> <br /> (0.02696) (0.29647)<br /> <br /> [-4.23849] [-5.92722]<br /> <br /> CointEq2 0.000000 0.000000 0.581500 -0.148944 0.000000 0.220242 0.000000<br /> <br /> (0.07102) (0.05033) (0.08781)<br /> [ 8.18808] [-2.95924] [ 2.50817]<br /> <br /> CointEq3 0.000000 0.000000 -0.674561 0.000000 -0.326041 0.000000 -0.291246<br /> <br /> (0.09349) (0.06962) (0.12515)<br /> <br /> [-7.21532] [-4.68323] [-2.32723]<br /> <br /> CointEq4 0.004379 0.000000 -0.078723 0.000000 0.000000 -0.141878 0.000000<br /> (0.00120) (0.01351) (0.02565)<br /> <br /> [ 3.65252] [-5.82627] [-5.53148]<br /> <br /> CointEq5 0.003475 0.000000 0.000000 0.021125 0.000000 0.000000 -0.013350<br /> <br /> (0.00048) (0.00533) (0.00899)<br /> <br /> [ 7.18361] [ 3.96673] [-1.48467]<br /> D(LNGDPL) D(LNFDIY) D(LNOPY) D(LNRESY) D(MII) D(VREER) D(VINF)<br /> <br /> D(LNGDPL(-1)) -0.751765 0.559845 -0.445609 -5.196246 2.662676 -6.532282 3.448591<br /> <br /> (0.17289) (12.2356) (1.57535) (2.40927) (1.63413) (3.58629) (3.54807)<br /> <br /> [-4.34832] [ 0.04576] [-0.28286] [-2.15677] [ 1.62942] [-1.82146] [ 0.97196]<br /> <br /> D(LNGDPL(-2)) -0.755568 -3.109084 3.705954 -8.379740 2.284746 1.322213 3.030582<br /> (0.23599) (16.7013) (2.15031) (3.28859) (2.23054) (4.89519) (4.84302)<br /> <br /> [-3.20176] [-0.18616] [ 1.72345] [-2.54812] [ 1.02430] [ 0.27010] [ 0.62576]<br /> <br /> D(LNFDIY(-1)) 0.006366 -0.403309 0.099922 0.168592 -0.083021 0.168392 -0.082683<br /> <br /> (0.00464) (0.32848) (0.04229) (0.06468) (0.04387) (0.09628) (0.09525)<br /> <br /> [ 1.37162] [-1.22782] [ 2.36268] [ 2.60659] [-1.89245] [ 1.74903] [-0.86805]<br /> D(LNFDIY(-2)) 0.005587 -0.324540 0.057721 0.118460 -0.045226 0.242226 -0.126202<br /> <br /> <br /> <br /> 293<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> <br /> (0.00406) (0.28742) (0.03701) (0.05660) (0.03839) (0.08424) (0.08335)<br /> <br /> [ 1.37564] [-1.12913] [ 1.55976] [ 2.09308] [-1.17816] [ 2.87527] [-1.51417]<br /> D(LNOPY(-1)) -0.006604 2.672271 0.702561 0.163227 -0.437305 0.973540 0.319134<br /> <br /> (0.02518) (1.78212) (0.22945) (0.35091) (0.23801) (0.52234) (0.51678)<br /> <br /> [-0.26227] [ 1.49949] [ 3.06193] [ 0.46515] [-1.83732] [ 1.86379] [ 0.61755]<br /> <br /> D(LNOPY(-2)) 0.002212 1.876286 0.555187 0.538955 -0.289475 0.174980 -0.018722<br /> <br /> (0.02075) (1.46839) (0.18906) (0.28914) (0.19611) (0.43039) (0.42580)<br /> [ 0.10661] [ 1.27778] [ 2.93661] [ 1.86402] [-1.47607] [ 0.40656] [-0.04397]<br /> <br /> D(LNRESY(-1)) -0.017607 0.714442 0.089736 0.184969 -0.175054 -0.130888 0.225533<br /> <br /> (0.01202) (0.85078) (0.10954) (0.16752) (0.11363) (0.24937) (0.24671)<br /> <br /> [-1.46469] [ 0.83975] [ 0.81921] [ 1.10414] [-1.54061] [-0.52488] [ 0.91417]<br /> <br /> D(LNRESY(-2)) -0.007393 1.050069 0.070792 0.445299 0.017327 0.166110 -0.273291<br /> (0.01196) (0.84610) (0.10894) (0.16660) (0.11300) (0.24799) (0.24535)<br /> <br /> [-0.61835] [ 1.24107] [ 0.64984] [ 2.67282] [ 0.15334] [ 0.66982] [-1.11388]<br /> <br /> D(MII(-1)) 0.026759 -1.129736 0.580262 -0.166407 0.126001 -0.069153 -0.409705<br /> <br /> (0.02113) (1.49530) (0.19252) (0.29443) (0.19970) (0.43828) (0.43360)<br /> <br /> [ 1.26649] [-0.75553] [ 3.01402] [-0.56518] [ 0.63093] [-0.15778] [-0.94488]<br /> D(MII(-2)) -0.013449 -0.602801 0.484399 -0.238107 0.288712 -0.031991 -0.404419<br /> <br /> (0.01759) (1.24506) (0.16030) (0.24516) (0.16628) (0.36493) (0.36104)<br /> <br /> [-0.76445] [-0.48415] [ 3.02177] [-0.97123] [ 1.73625] [-0.08766] [-1.12014]<br /> <br /> D(VREER(-1)) 0.000533 0.078207 0.081761 -0.160522 0.082256 0.433486 0.327658<br /> <br /> (0.00707) (0.50066) (0.06446) (0.09858) (0.06687) (0.14675) (0.14518)<br /> [ 0.07540] [ 0.15621] [ 1.26838] [-1.62827] [ 1.23015] [ 2.95398] [ 2.25687]<br /> <br /> D(VREER(-2)) 0.024307 -0.460491 0.168284 0.065461 -0.094579 0.338870 -0.548090<br /> <br /> (0.00948) (0.67057) (0.08634) (0.13204) (0.08956) (0.19655) (0.19445)<br /> <br /> [ 2.56536] [-0.68671] [ 1.94916] [ 0.49577] [-1.05605] [ 1.72412] [-2.81863]<br /> <br /> D(VINF(-1)) -0.037887 0.821934 -0.400937 -0.140760 0.280718 -0.876256 2.252879<br /> (0.00880) (0.62293) (0.08020) (0.12266) (0.08320) (0.18258) (0.18064)<br /> <br /> [-4.30438] [ 1.31946] [-4.99901] [-1.14757] [ 3.37417] [-4.79921] [ 12.4718]<br /> <br /> D(VINF(-2)) 0.056190 -1.322329 0.694979 0.137804 -0.387568 1.219951 -2.057845<br /> <br /> (0.01321) (0.93504) (0.12039) (0.18412) (0.12488) (0.27406) (0.27114)<br /> <br /> [ 4.25297] [-1.41420] [ 5.77285] [ 0.74846] [-3.10353] [ 4.45135] [-7.58954]<br /> C 0.026273 -0.483545 -0.034918 0.047019 0.077368 -0.036142 -0.138378<br /> <br /> (0.00479) (0.33880) (0.04362) (0.06671) (0.04525) (0.09930) (0.09825)<br /> <br /> <br /> <br /> 294<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> <br /> [ 5.48822] [-1.42722] [-0.80048] [ 0.70480] [ 1.70984] [-0.36395] [-1.40849]<br /> <br /> @TREND(00Q1) 0.000132 0.019613 -0.003455 0.006540 -0.003934 0.000929 0.002941<br /> (0.00015) (0.01080) (0.00139) (0.00213) (0.00144) (0.00317) (0.00313)<br /> <br /> [ 0.86318] [ 1.81548] [-2.48387] [ 3.07435] [-2.72679] [ 0.29344] [ 0.93881]<br /> <br /> @SEAS(1) -0.001803 0.100545 0.020384 -0.016912 -0.013964 0.035422 0.002451<br /> <br /> (0.00139) (0.09833) (0.01266) (0.01936) (0.01313) (0.02882) (0.02851)<br /> <br /> [-1.29789] [ 1.02258] [ 1.61019] [-0.87353] [-1.06337] [ 1.22911] [ 0.08596]<br /> @SEAS(2) -0.000203 -0.053126 0.014432 -0.020244 -0.004346 -0.007730 -0.020425<br /> <br /> (0.00128) (0.09047) (0.01165) (0.01781) (0.01208) (0.02652) (0.02623)<br /> <br /> [-0.15883] [-0.58721] [ 1.23894] [-1.13636] [-0.35966] [-0.29151] [-0.77853]<br /> <br /> @SEAS(3) -0.001247 0.022461 0.017026 -0.025700 0.010719 0.022481 -0.004906<br /> <br /> (0.00140) (0.09889) (0.01273) (0.01947) (0.01321) (0.02898) (0.02868)<br /> [-0.89235] [ 0.22713] [ 1.33726] [-1.31983] [ 0.81158] [ 0.77560] [-0.17108]<br /> <br /> @<br /> AFTER(“2009q4”) 0.002899 -0.782303 0.126663 -0.223895 0.141379 -0.039729 -0.114712<br /> <br /> (0.00549) (0.38853) (0.05002) (0.07650) (0.05189) (0.11388) (0.11267)<br /> <br /> [ 0.52813] [-2.01348] [ 2.53203] [-2.92655] [ 2.72456] [-0.34887] [-1.01816]<br /> R-squared 0.764766 0.531977 0.841759 0.814026 0.833538 0.947088 0.974416<br /> <br /> <br /> Ngu n: K t qu cl ng c t mô hình<br /> <br /> K t qu c a mô hình ECM cho th y, s thay i c a d tr và ch s ph n ánh b t<br /> n v mô là không có ý ngh a th ng kê i v i t ng tr ng kinh t trong ng n h n.<br /> i u này hàm ý trong ng n h n s thay i c a hai bi n s này nh h ng không áng<br /> k n t ng tr ng kinh t . T ng tr ng kinh t , trong ng n h n, ch y u b nh h ng<br /> b i c a các y u t nh bi n ng c a t giá th c và bi n ng c a m c giá chung.<br /> S bi n ng c a m c giá chung có tác ng tiêu c c n t ng tr ng kinh t tr 1.<br /> Trong ng n h n, s gia t ng c a d tr ngo i t c c i thi n nh vào s gia t ng<br /> c a dòng v n FDI m c ý ngh a th ng kê 1%. K t qu c l ng c t mô hình<br /> ECM cho th y d u nh h ng c a b t n v mô tác ng n s thay i c a d tr<br /> là âm nh ng không có ý ngh a th ng kê. N u d a vào d u tác ng thì có th nói n u<br /> b t n v mô gia t ng có xu h ng làm gi m d tr ngo i t . ng th i, s bi n ng<br /> c a t giá th c ch có ý ngh a tr 1 là có nh h ng âm n d tr ngo i t m c ý<br /> ngh a 10%.<br /> K t qu cl ng c t mô hình ECM cho th y, dòng FDI ch y vào có xu<br /> <br /> <br /> 295<br /> KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA<br /> <br /> <br /> h ng c i thi n t ng tr ng kinh t trong ng n h n và ng th i c ng là y u t có<br /> th làm gi m s gia t ng b t n v mô. Ch s b t n v mô, ch u nh h ng b i s<br /> bi n ng trong m c giá chung hay s gia t ng r i ro l m phát v i m c ý ngh a th ng<br /> kê 1%. ng th i, trong ng n h n, nh ng bi n ng v d tr ngo i t cho th y nh<br /> h ng không rõ ràng n ch s bi n ng v mô.<br /> Nh v y, k t qu c l ng c t mô hình ECM ã cho ta th y trong ng n h n<br /> t ng tr ng ch u nh h ng c a r i ro bi n ng t giá, m c giá chung. FDI gia t ng<br /> có xu h ng h tr cho t ng tr ng kinh t và làm gi m nguy c b t n v mô. D tr<br /> ngo i t c c i thi n do s gia t ng c a dòng v n FDI và nh ng r i ro trong bi n<br /> ng t giá là y u t nh h ng tiêu c c n d tr ngo i t .<br /> <br /> 4. KẾT LUẬN<br /> <br /> D a trên c s d li u c thu th p t c s d li u IFS c a Qu Ti n t Qu c t<br /> (IMF) và T ng c c Th ng kê Vi t Nam (GSO), th i k 2000Q1 n 2016Q4, v i t ng<br /> s 68 quan sát cho m i bi n, nghiên c u ã th c hi n phân tích nh l ng tác ng<br /> c a DTNH t i n nh kinh t v mô d a trên mô hình VAR và ECM. Qua ó ánh<br /> giá c m i quan h gi a DTNH, t ng tr ng, ch s b t n v mô, dòng v n FDI,<br /> m th ng m i và bi n ng c a t giá th c và c a ch s giá tiêu dùng. K t qu<br /> c l ng th c nghi m cho th y DTNH là m t y u t quan tr ng góp ph n n nh<br /> kinh t v mô c a Vi t Nam. C th : Trong dài h n: (i) s gia t ng c a DTNH, dòng<br /> v n FDI, m th ng m i có tác ng d ng t i t ng tr ng GDP bình quân u<br /> ng i. Trong khi ó s b t n v mô và nh ng bi n ng trong t giá th c có tác ng<br /> tiêu c c n t ng tr ng kinh t ; (ii) Dòng v n FDI và m th ng m i có tác ng<br /> d ng t i thay i d tr ngo i t ; (iii) S gia t ng d tr ngo i t có ý ngh a trong<br /> vi c làm gi m b t n v mô; (iv) nh ng bi n ng c a dòng v n FDI, m th ng<br /> m i là nh ng y u t gây ra nh ng bi n ng c a m c giá chung; Trong ng n h n: (i)<br /> t ng tr ng kinh t ch y u b nh h ng b i s bi n ng c a t giá th c và m c giá<br /> chung, (ii) dòng v n FDI có tác ng d ng n t ng tr ng tuy khá y u nh ng l i là<br /> y u t c b n c i thi n s gia t ng c a d tr ngo i t và góp ph n làm gi m b t n v<br /> mô; (iii) xu h ng b t n v mô gia t ng và bi n ng trong t giá th c tác ng tiêu<br /> c c n d tr ngo i t .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 296<br /> KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 VÀ TRIỂN VỌNG NĂM 2019<br /> Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng<br /> <br /> <br /> TÀI LI U THAM KH O:<br /> <br /> 1. Tr n Kim Anh (2018), Tác ng c a DTNH iv i n nh kinh t v mô t i Vi t Nam,<br /> Lu n án Ti n s , i h c Kinh t Qu c dân.<br /> 2. IMF (1998), World Economic Outlook, Washington DC, truy c p ngày 20 tháng 4 n m<br /> 2016 t http://www.imf.org.<br /> 3. IMF (2009), Annual report, truy c p ngày 18 tháng 1 n m 2016 t http://www.imf.org<br /> 4. IMF (2009), Balance of payments and international investment position manual 6th<br /> Edition-BPM6, truy c p ngày 15 tháng 8 n m 2016 t http://www.imf.org.<br /> 5. IMF, international reserves and Foreign currency liquidity, truy c p ngày 8 tháng 5 n m<br /> 2016 t http://www.data.imf.org.<br /> 6. IMF (2016, 2014, 2012, 2009, 2006, 2005, 2003), Article IV Consultation - Press<br /> Release Staff Report; Statement by Executive Director for Vietnam, Publication Services,<br /> Washington, DC. 200900.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 297<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2