YOMEDIA
ADSENSE
FUNDAMENTAL IT ENGINEER EXAMINATION (NETWORK)(AFTERNOON)
79
lượt xem 7
download
lượt xem 7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Q8.A system sends data from a server to a magnetic disk device over a LAN at a data transfer rate of 10 Mbps. The table below gives the measured transfer speed
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: FUNDAMENTAL IT ENGINEER EXAMINATION (NETWORK)(AFTERNOON)
- MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HOÀ LẠC HIGH TECH PARK BAN QUẢN LÝ MANAGEMENT BOARD KHU CÔNG NGHỆ CAO HOÀ LẠC VIETNAM IT EXAMINATION AND TRUNG TÂM SÁT HẠCH CÔNG NGHỆ TRAINING SUPPORT CENTER (VITEC) THÔNG TIN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO (VITEC) FUNDAMENTAL SÁT HẠCH INFORMATION TECHNOLOGY KỸ SƯ ENGINEER CÔNG NGHỆ THÔNG TIN EXAMINATION CƠ BẢN 26th January 2003 Ngày 26 tháng 1 năm 2003 Afternoon Phần thi buổi chiều Do not open the exam booklet until Không mở đề thi trước khi được instructed to do so. phép. Inquiries about the exam questions Các thắc mắc về câu hỏi thi sẽ will not be answered. không được trả lời
- Examinee Number Date of Birth Year Month Day FE003- 19 2003 VITEC Class II Information Technology Engineer Examination - Afternoon Fundamental IT Engineer Examination (Afternoon) Questions must be answered in accordance with the following: Q1-Q5 Q6-Q9 Question Nos. Q10-Q13 Question Selection Compulsory Select 1 of 4 Select 1 of 4 Examination Time 13:30 ~ 16:00 (150 minutes) Instructions: 1. Use an HB pencil. If you need to change an answer, erase your previous answer completely and neatly. Wipe away any eraser debris. 2. Mark your examinee information and test answers in accordance with the instructions below. Your test will not be graded if you do not mark properly. Do not mark or write on the answer sheet outside of the prescribed places. (1) Examinee Number Write your examinee number in the space provided, and mark the appropriate space below each digit. (2) Date of Birth Write your date of birth (in numbers) exactly as it is printed on your examination admission card, and mark the appropriate space below each digit. (3) Question Selection( Q6-Q9 and Q10-Q13) Mark the s of the question you select to answer in the “Selection Column” on your answer sheet. (4) Answers Mark your answers as shown in the following sample question. [Sample Question] In which month is the Spring Fundamental IT Engineer Examination conducted? a) March b) April c) May d) June Since the correct answer is “b” (April), mark your answer sheet as follows: [Sample Reply] a c d ウ 3. This test booklet will be picked up at the end of the test. Your test will not be graded unless you turn this test booklet in. 4. Assembler specifications are provided as a reference at the end of this booklet. Do not open the exam booklet until instructed to do so. Inquiries about the exam questions will not be answered.
- Số hiệu thí sinh Ngày sinh Năm Tháng Ngày FE003- 19 2003 VITEC Class II Information Technology Engineer Examination - Afternoon Sát hạch kĩ sư Công nghệ thông tin cơ bản (Buổi chiều) Các câu hỏi phải được trả lời tuân theo điều sau: Q1-Q5 Q6-Q9 Số hiệu câu hỏi Q10-Q13 Câu hỏi lựa chọn Bắt buộc Chọn 1 trong 4 câu Chọn 1 trong 4 câu Thời gian sát hạch 13:30 ~ 16:00 (150 phút) Hướng dẫn: 1. Dùng bút chì HB. Nếu bạn cần đổi câu trả lời, hãy xoá hết câu trả lời trước. Phủi sạch bụi tẩy trên giấy. 2. Đánh dấu thông tin sát hạch và câu trả lời sát hạch của bạn theo hướng dẫn dưới đây. Bài sát hạch của bạn sẽ không được chấm nếu bạn không đánh dấu đúng. Đừng đánh dấu hay viết lên tờ giấy trả lời bên ngoài chỗ đã qui định. (1) Số hiệu thí sinh Hãy viết số hiệu thí sinh ở chỗ đã cho, và đánh dấu vào chỗ thích hợp dưới mỗi chữ số. (2) Ngày sinh Hãy viết ngày sinh của bạn (theo số) đích xác như nó được in trong phiếu dự thi, và đánh dấu vào chỗ thích hợp dưới mỗi chữ số. (3) Chọn lựa câu hỏi(Q6-Q9 và Q10-Q13) Bôi đen ô s ở câu hỏi bạn chọn trả lời trong “Cột chọn lựa” trên giấy trả lời của bạn. (4) Trả lời Bôi đen câu trả lời của bạn như được nêu trong câu hỏi mẫu dưới đây. [Câu hỏi mẫu] Kì sát hạch kĩ sư CNTT cơ bản mùa Xuân được tiến hành vào tháng nào? a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 Vì câu trả lời đúng là “b” (4), nên đánh dấu tờ giấy trả lời của bạn như sau: [Trả lời mẫu] a c d ウ 3. Tập giấy thi này sẽ được thu lại vào cuối kì thi. Bài thi của bạn sẽ không được chấm chừng nào bạn còn chưa nộp lại tập giấy thi này. 4. Các đặc tả hợp ngữ được cung cấp làm tài liệu tham khảo tại cuối của tập giấy thi này. Không mở tập giấy thi chừng nào chưa được hướng dẫn làm như vậy. Mọi việc hỏi thêm về các câu hỏi sát hạch sẽ không được trả lời.
- Company names and product names appearing in the test questions are trademarks or registered trademarks of their respective companies. Note that the ® and ™ symbols are not used within.
- Tên công ti và tên sản phẩm xuất hiện trong các câu hỏi sát hạch là thương hiệu hay thương hiệu đã đăng kí của các công ti đó. Chú ý rằng các kí hiệu ® và ™ không được dùng bên trong.
- Questions 1 through 5 are complusory. Answer every question. Q1. Read the following descriptions of logical operations and full adders, and then answer Sub- Questions 1 through 3. (1) The logical circuit symbols for the main logical operations are as follows. Logical pr oduct Logical oper ation name Logical sum (OR) Exclusive logical sum (XOR) (AND) A A A Logical cir cuit Z Z Z symbols B B B (A, B: In put, Z: Output) (2) Below is a figure which shows a full adder that adds binary numbers digit by digit with considerations for carry. The table shown below is the truth table for that full adder. A k, B k: I n p u t Ak F u ll a d d e r k Zk Z k: O u tp u t Bk C k: C a r r y fr om k -1th d ig it Ck C k+1 C k+ 1 : C a r r y to k + 1 th d igit Fig. Full Adder (k th digit) Table: Truth Table of Full Adder Input Output Ck Ak Bk Ck+1 Zk 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 3
- Các câu hỏi 1 tới 5 là bắt buộc. Hãy trả lời mọi câu hỏi. Q1. Hãy đọc những mô tả dưới đây về các phép toán logic và bộ cộng đầy đủ, sau đó trả lời các câu hỏi con 1 tới 3. (2) Các kí hiệu mạch logic cho các phép toán logic chính như sau. Logical pr oduct Logical oper ation name Logical sum (OR) Exclusive logical sum (XOR) (AND) A A A Logical cir cuit Z Z Z symbols B B B (A, B: In put, Z: Output) (2) Sau đây là hình vẽ bộ cộng đầy đủ, thực hiện việc cộng các số nhị phân theo từng chữ số có tính tới việc nhớ. Bảng được dưới đây là bảng chân lí cho bộ cộng đầy đủ đó. A k, B k: I n p u t Ak F u ll a d d e r k Zk Z k: O u tp u t Bk C k: C a r r y fr om k -1th d ig it Ck C k+1 C k+ 1 : C a r r y to k + 1 th d igit Hình vẽ. Bộ cộng đầy đủ (chữ số thứ k) Bảng: Bảng chân lí cho bộ cộng đầy đủ Đầu vào Đ ầu r a Ck Ak Bk Ck+1 Zk 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 4
- Sub-Question 1 From the answer group below, select the correct answer to insert in the blank box in the truth table of the full adder. Answer group: 0 0 0 1 a) b) 1 0 1 1 c) d) Sub-Question 2 From the answer group below, select the correct answer to insert in the blank box in the logical circuit of the full adder. Ak Bk Zk Ck Ck+ 1 Answer group: a) b) c) 5
- Câu hỏi con 1 Từ nhóm câu trả lời dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng để điền vào hộp trống trong bảng chân lí của bộ cộng đầy đủ. Nhóm câu trả lời: 0 0 0 1 a) b) 1 0 1 1 c) d) Câu hỏi con 2 Từ nhóm câu trả lời dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng để điền vào hộp trống trong mạch logic của bộ cộng đầy đủ. Ak Bk Zk Ck Ck+ 1 Nhóm câu trả lời: a) b) c) 6
- Sub-Question 3 When a logical circuit is configured with full adders to add n-digit binary numbers represented as two’s complement, the addition of the most significant digits (An, Bn and Cn) causes an overflow (the shaded part of the full adder truth table). A logical circuit for detecting this can be configured with one XOR. Select from the answer group below the correct combination of X and Y inputs to this logical circuit. A1 A2 An F u ll a d d e r 1 F u ll a d d e r 2 F u ll a d d e r n Z1 Z2 Zn ... B1 B2 Bn ... C1 C2 C2 C3 Cn C n +1 N o te : C 1 is s e t to " 0 " . X V Y (O v e rflo w s w h e n V = 1 ) Answer group: a) An, Bn b) An, Zn c) Bn, Zn d) Cn, Cn+1 e) Cn, Zn f) Cn+1, Zn 7
- Câu hỏi con 3 Khi một mạch logic được cấu tạo bằng các bộ cộng đầy đủ để cộng các số nhị phân n-chữ số được biểu diễn như phần bù hai, việc cộng các chữ số có ý nghĩa nhất (An, Bn và Cn) gây ra sự tràn (phần tô đậm của bảng chân lí của bộ cộng đầy đủ). Mạch logic để phát hiện việc này có thể được cấu tạo bằng một mạch XOR. Hãy chọn từ nhóm câu trả lời dưới đây tổ hợp đúng của các đầu vào X và Y cho mạch logic này. A1 A2 An F u ll a d d e r 1 F u ll a d d e r 2 F u ll a d d e r n Z1 Z2 Zn ... B1 B2 Bn ... C1 C2 C2 C3 Cn C n +1 N o te : C 1 is s e t to " 0 " . X V Y (O v e rflo w s w h e n V = 1 ) Nhóm câu trả lời: a) An, Bn b) An, Zn c) Bn, Zn d) Cn, Cn+1 e) Cn, Zn f) Cn+1, Zn 8
- Q2. Read the following descriptions about decision tables and answer Sub-Questions 1 and 2. Mr. A is designing a module to calculate domestic travel allowances as part of a business travel management system for company B. Company B specifies the following rules on daily allowances for domestic business travel (per diem, meal allowance and lodging expense). (1) The company shall pay ¥500 per diem when the distance one-way from the company to the destination is less than 20 km. (2) The company shall pay ¥1,000 per diem when the distance one-way from the company to the destination is 20 km or more but less than 120 km, and the employee works less than 8 hours at the destination. If the employee works 8 hours or more at the destination, the company shall pay ¥1,000 per diem and ¥500 as meal allowance. (3) The company shall pay ¥2,000 per diem when the distance one-way from the company to the destination is 120 km or more, and the employee works less than 8 hours at the destination. If the employee works 8 hours or more at the destination, the company shall pay ¥2,000 per diem and ¥500 as meal allowance. (4) If business travel requires overnight lodging, the company shall pay ¥10,000 per night as lodging expense. The following decision table was created on the rules of company B to calculate daily expenses for domestic business travel. Decision Table for Domestic Travel Expenses of Company B Less than 20 km one-way Y Y N N N N N N N N More than 20 and less than 120 km one-way N N Y Y N N N N Conditions 120 km or more one-way N N N N Y Y Y Y a 8 hr or more work performed at destination – – Y Y N N Y Y Lodging required Y N Y N Y N Y N Pay ¥500 per diem. X X – – – – – – – – Pay ¥1,000 per diem. – – X X – – Actions b Pay ¥2,000 per diem. – – – – X X Pay ¥500 food allowance. – – – – X X Pay ¥10,000 lodging expense. X – X – X – X – X – Note: In the Conditions section, “Y” means true, “N” means false and “-” means neither true nor false (not applicable). In the Actions section, “X” means the condition has been satisfied and the action specified for that line is taken, whereas “-” means the action is not taken. 9
- Q2. Hãy đọc các mô tả dưới đây về bảng quyết định và trả lời các câu hỏi con 1 và 2. Ông A đang thiết kế một mô đun để tính chi tiêu đi công tác nội địa như một phần của hệ thống quản lí đi công tác cho công ti B. Công ti B xác định các qui tắc sau về chi tiêu hàng ngày cho việc đi công tác nội địa (công tác phí, tiền ăn và chi phí ở trọ). (1) Công ti sẽ trả ¥500 công tác phí khi khoảng cách một chiều từ công ti tới nơi đến nhỏ hơn 20 km. (2) Công ti sẽ trả ¥1,000 công tác phí khi khoảng cách một chiều từ công ti tới nơi đến là 20 km hay lớn hơn nhưng vẫn nhỏ hơn 120 km, và nhân viên làm việc ít hơn 8 giờ tại nơi đến. Nếu nhân viên làm việc 8 giờ hay nhiều hơn tại nơi đến, công ti sẽ trả ¥1,000 công tác phí và ¥500 tiền ăn. (3) Công ti sẽ trả ¥2,000 công tác phí khi khoảng cách một chiều từ công ti tới nơi đến là 120 km hay lớn hơn, và nhân viên làm việc ít hơn 8 giờ tại nơi đến. Nếu nhân viên làm việc 8 giờ hay nhiều hơn tại nơi đến, thì công ti sẽ trả ¥2,000 công tác phí và ¥500 tiền ăn. (4) Nếu chuyến đi công tác đòi hỏi nghỉ lại đêm, thì công ti sẽ trả ¥10,000 mỗi đêm cho chi phí ở trọ. Bảng quyết định sau đây được tạo ra theo các qui tắc trên của công ti B để tính chi phí hàng ngày cho việc đi công tác nội địa. Bảng quyết định cho các chi tiêu đi công tác nội địa của Công ti B Ít hơn 20 km một chiều Y Y N N N N N N N N Nhiều hơn 20 và ít hơn 120 km một chiều N N Y Y N N N N Điều kiện 120 km hay hơn một chiều N N N N Y Y Y Y a Làm việc 8 giờ hay hơn tại nơi đến – – Y Y N N Y Y Cần nghỉ lại đêm Y N Y N Y N Y N Trả ¥500 công tác phí. X X – – – – – – – – Trả ¥1,000 công tác phí. – – X X – – Hành đ ộ n g b Trả ¥2,000 công tác phí. – – – – X X Trả ¥500 tiền ăn. – – – – X X Trả ¥10,000 tiền ở trọ. X – X – X – X – X – Lưu ý: Trong phần Điều kiện, “Y” nghĩa là đúng, “N” nghĩa là sai còn “-” nghĩa là không đúng không sai (không áp dụng được). Trong phần Hành động, “X” nghĩa là điều kiện được thoả mãn và hành động chỉ ra ở dòng đó được thực hiện, trong khi “-” nghĩa là hành động không được thực hiện. Các phần cho bảng quyết định này được đặt tên như sau. 10
- Title of Table Condition Condition Conditions description specification Action Action Actions description specification Description Specification Sub-Question 1 Which of the following patterns correctly complete blanks and in the a b decision table? Answer group for “a”: a) Y Y b) Y Y c) Y Y YY NN NN YN YY NN NY NY YN d) N N e) N N f) N N YY YY NN NN YY NN YN NY YN Answer group for “b”: a) X X – – b) X X – – c) X X – – – – XX – – XX – – XX X – X – XX – – – X – X d) X X X – e) – – XX – – – X XX – – X – X – – – XX 11
- Title of Table Condition Condition Conditions description specification Action Action Actions description specification Description Specification Câu hỏi con 1 Mẫu nào trong các mẫu dưới đây điền đúng cho các chỗ trống và a b trong bảng quyết định? Nhóm câu trả lời cho “a”: a) Y Y b) Y Y c) Y Y YY NN NN YN YY NN NY NY YN d) N N e) N N f) N N YY YY NN NN YY NN YN NY YN Nhóm câu trả lời cho “b”: a) X X – – b) X X – – c) X X – – – – XX – – XX – – XX X – X – XX – – – X – X d) X X X – e) – – XX – – – X XX – – X – X – – – XX 12
- Sub-Question 2 Rule (3) was revised as follows. Which of the following descriptions are incorrect with the revised decision table? [Revised rule (3)] The company shall pay ¥2,000 per diem when the distance one-way from the company to the destination is 120 km or more, and the employee works less than 8 hours at the destination. If the employee works 8 hours or more at the destination but does not require lodging, the company shall pay ¥2,000 per diem and ¥1,000 as food allowance. If the employee works 8 hours or more at the destination and requires lodging, the company shall pay ¥2,000 per diem and ¥500 as food allowance. Choose from the following. a) A “Pay ¥1,000 food allowance.” line must be added to the Actions section. b) There is no need to change the action specification for per diem. c) There is no need to change the action specification for lodging expense. d) There is no need to change the action specification of “Pay ¥500 food allowance.” e) There is no need to change the Conditions section. 13
- Câu hỏi con 2 Qui tắc (3) được sửa lại như dưới đây. Mô tả nào trong những mô tả sau là không đúng với bảng quyết định đã được sửa lại? [Qui tắc đã sửa lại (3)] Công ti sẽ trả ¥2,000 công tác phí khi khoảng cách một chiều từ công ti tới nơi đến là 120 km hay hơn, và nhân viên làm việc ít hơn 8 giờ tại nơi đến. Nếu nhân viên làm việc 8 giờ hay hơn tại nơi đến nhưng không cần ở lại, công ti sẽ trả ¥2,000 công tác phí và ¥1,000 tiền ăn. Nếu nhân viên làm việc 8 hay hơn tại nơi đến và cần nghỉ lại đêm, công ti sẽ trả ¥2,000 công tác phí và ¥500 tiền ăn. Hãy chọn từ các mô tả sau. a) Dòng “Trả ¥1,000 tiền ăn.” phải được thêm vào phần Hành động. b) Không cần thay đổi đặc tả hành động đối với công tác phí. c) Không cần thay đổi đặc tả hành động đối với chi phí ở trọ. d) Không cần thay đổi đặc tả hành động của “Trả ¥500 tiền ăn.” e) Không cần thay đổi phần Điều kiện. 14
- Q3. Read the following description about the relational database and answer Sub-Questions 1 through 3. The following relational database consists of an employee table and an employee skill table. Employee Table Employee Skill Table Employee Employee Employee Date Department Skill code number name number registered 0001 Suzuki A1 0001 FE 19991201 0002 Tanaka A2 0001 DB 20010701 0003 Sato B1 0002 SAD 19980701 0004 Hashimoto D3 0002 FE 19990701 0005 Imai A1 0002 SW 20000701 0006 Kimura B1 0005 SAD 19991201 Sub-Question 1 Which of the following numbers correctly completes blanks and in b a the following description. True is returned for the EXISTS predicate when the table sub-query result exists, and false is returned if it does not exist. When the following SQL statement is executed, the selected employee number is . a SELECT EMPLOYEE_NUMBER FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE WHERE EXISTS (SELECT * FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE WHERE SKILL_CODE = 'FE') The EXISTS predicate evaluates each respective row if the specified sub-query contains a reference to a table different from that in the main query. When the following SQL statement is executed, the selected employee number is . b SELECT EMPLOYEE_NAME FROM EMPLOYEE_TABLE A WHERE EXISTS (SELECT * FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE B WHERE SKILL_CODE = 'FE” AND A.EMPLOYEE_NUMBER = B.EMPLOYEE_NUMBER) Answer group: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 e) 4 f) 5 g) 6 15
- Q3. Hãy đọc mô tả dưới đây về cơ sở dữ liệu quan hệ và trả lời các câu hỏi con 1 tới 3. Cơ sở dữ liệu quan hệ sau bao gồm một bảng nhân viên và bảng kĩ năng nhân viên. Employee Table Employee Skill Table Employee Employee Employee Date Department Skill code number name number registered 0001 Suzuki A1 0001 FE 19991201 0002 Tanaka A2 0001 DB 20010701 0003 Sato B1 0002 SAD 19980701 0004 Hashimoto D3 0002 FE 19990701 0005 Imai A1 0002 SW 20000701 0006 Kimura B1 0005 SAD 19991201 Câu hỏi con 1 Số nào trong những số dưới đây điền đúng cho các chỗ trống và b a trong mô tả sau. EXISTS cho lại true khi kết quả câu truy vấn con vào bảng tồn tại, và cho lại false nếu nó không tồn tại. Khi câu lệnh SQL sau đây được thực hiện, số hiệu nhân viên được chọn là . a SELECT EMPLOYEE_NUMBER FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE WHERE EXISTS (SELECT * FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE WHERE SKILL_CODE = 'FE') EXISTS tính từng hàng tương ứng nếu câu truy vấn con được xác định có chứa một tham chiếu tới bảng khác với bảng trong câu truy vấn chính. Khi câu lệnh SQL sau đây được thực hiện, số hiệu nhân viên được chọn là . b SELECT EMPLOYEE_NAME FROM EMPLOYEE_TABLE A WHERE EXISTS (SELECT * FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE B WHERE SKILL_CODE = 'FE” AND A.EMPLOYEE_NUMBER = B.EMPLOYEE_NUMBER) Nhóm câu trả lời: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 e) 4 f) 5 g) 6 16
- Sub-Question 2 Which of the following employee_numbers is the following SQL statement requesting? SELECT DISTINCT EMPLOYEE_NUMBER FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE B1 WHERE EXISTS (SELECT * FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE B2 WHERE B1.EMPLOYEE_NUMBER = B2.EMPLOYEE_NUMBER AND B1.SKILL_CODE B2.SKILL_CODE) Answer group: a) An employee who has at least one skill. b) An employee who has only one skill. c) An employee who has no skills. d) An employee who has multiple skills. Sub-Question 3 You want to add the employee’s name to the information obtained in Sub-Question 2. From the answer group below, select the correct answer to insert in the blank box in the following description? SELECT DISTINCT A.EMPLOYEE_NUMBER, EMPLOYEE_NAME FROM EMPLOYEE_TABLE A, EMPLOYEE_SKILL_TABLE B1 WHERE EXISTS (SELECT * FROM EMPLOYEE_SKILL_TABLE B2 WHERE B1.EMPLOYEE_NUMBER = B2.EMPLOYEE_NUMBER AND B1.SKILL_CODE B2.SKILL_CODE) Answer group: a) AND A.EMPLOYEE_NUMBER = B1.EMPLOYEE_NUMBER b) BETWEEN A.EMPLOYEE_NUMBER AND B1.EMPLOYEE_NUMBER c) LIKE A.EMPLOYEE_NUMBER = B1.EMPLOYEE_NUMBER d) OR A.EMPLOYEE_NUMBER = B1.EMPLOYEE_NUMBER 17
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn