Nghiên cu Y hc
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 5 * 2021
Chuyên Đề Điều Dưỡng - K Thut Y Hc
300
G TR CA HUYT SC T HNG CU I TRONG THEO I
ĐIU TR THIU MÁU BNH NHÂN LC MÁU CHU K
Nguyn Minh Th1, Hà Th Anh2, Nguyn Bách3
M TT
Đặt vn đề: ct nghiệm theo dõi và điều tr thiếu st bnh nhân lc máu chu kì còn nhiu hn chế, đặc
bit khi tiến hành điều tr thuc ch thích to hng cu st tm tĩnh mch.
Mc tiêu: Nghiên cứu độ tương quan của huyết sc t hng cầu lưới so vi ferritin huyết thanh đ
bão hòa Transferrin để phát hin thiếu st chức năng và giá trị ca huyết sc t hng cầu lưới trong d đoán
kh năng đáp ứng vi liệu pháp điều tr thuc kích thích to hng cu và sắt tiêm tĩnh mạch bnh nhân lc
máu chu k.
Đối ng - Phương pháp nghiên cu: 97 bnh nhân lc máu chu k ti khoa Thn, bnh vin Thng
Nht, Thành ph H Chí Minh t 3/2021 đến 06/2021 theo phương pp nghiên cu ct ngang mô t.
Kết qu: Có mi ơng quan thun trung bình gia huyết sc t hng cầu ới độ o a Transferrin
(r=0,359; p <0,001). Ferritin độo hòa Transferrin có mi tương quan yếu (r= 0,255; p <0,05). Huyết sc t
hng cui tương quan nghch và trung bình vi s ng hng cu (r= -0,399; p <0,001). Mt khác s ng
hng cung tương quan nghịch yếu vi hng cui(%) (r=-0,226; p <0,05). Thiếu st đưcc định khi
độ o a Transferrin <20% hoặc ferritin <100 ng/ml, phân tích đường cong nh đưc din ch i đưng
cong 0,657, vi điểm ct huyết sc t hng cầu i đt 31pg, có đ nhạy 66,7% và đ đc hiu 65,0%. 12/90
bnh nhân lc máu chu k tiến hành điều tr c thuc ch tch to hng cu và st tiêm nh mạch. Sau khong 1
tháng s gia ng đưc nhn thy các bnh nhân này; vi 82% bệnh nhân có tăng huyết sc t hng cầu i (p
<0,05), và 90% bệnh nhân có tăng Hemoglobin (p <0,05).
Kết lun: Huyết sc t hng cu lưới không thun lợi trong đánh giá thiếu st chc năng so với các t
nghim c đin đánh giá sắt đã đưc kiến nghị: ferritin, độ bão hòa Transferrin. Sau điu tr kết hp thuc ch
thích to hng cu và sắt tiêmnh mạch, huyết sc t hng cu lưới ưu đim do sm tình trng đápng
to u t ty xương.
T khóa: huyết sc t hng cầu lưới, Hemoglobin, Ferritin, đ o a transferrin
ABSTRACT
EVALUATION OF RETICULOCYTE HEMOGLOBIN CONTENT
TO MONITOR AND TREAT ANEMIA IN CHRONIC KIDNEY DISEASE ON HEMODIALYSIS
Nguyen Minh Tho, Ha Thi Anh, Nguyen Bach
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 25 No.5 - 2021: 300 306
Background: There are certain limits in test for monitoring and treating iron deficiency in patients on
hemodialysis, especially patients with erythropoiesis-stimulating drugs recombinant human erythropoietin
(rHuEPO) and intravenous iron.
Objectives: This article studies the correlation of Reticulocyte hemoglobin content (Ret-He) with serum
ferritin and Transferrin saturation(TSAT) in order to detect functional iron deficiency and the value of Ret-He in
predicting responsiveness to rHuEPO and intravenous iron therapy pulse in patients on hemodialysis.
1Đại học Y Dược Thành ph H Chí Minh 2Đại hc Quc tế Hng Bàng 3Bnh vin Thng Nht
Tác gỉả liên lc: CN. Nguyn Minh Th ĐT: 0935421186 Email: tho1088@gmail.com
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 5 * 2021
Nghiên cu Y hc
Chuyên Đề Điều Dưỡng - K Thut Y Hc
301
Methods: 97 patients on hemodialysis at the Nephrology Department, Thong Nhat Hospital, Ho Chi Minh
city, from 3/2021 to 06/2021. Study of descriptive cross-sectional.
Results: There is a mean positive correlation between Ret-He and TSAT (r=0.359; p <0.001). Ferritin and
TSAT have a weak correlation (r=0.255; p <0.05). Ret-He is negatively and on average correlated with Red blood
cell (RBC) (r= -0.399; p <0.001). On the other hand, RBC is also negatively and weakly correlated with
Reticulocyte (%) (r= -0.226; p <0.05). Iron deficiency is defined as TSAT <20% or ferritin <100 ng/ml, ROC
curve analysis to calculate the area under the curve of 0.657, with a Ret-He cut-off of 31pg with sensitivity of
66.7%, and specificity of 65.0%. Both rHuEPO and intravenous iron are applied in 12/90 of hemodialysis
patients. After about 1 month, there is an increase observed in these patients; with 82% of patients with increased
Ret-He (p <0.05), and 90% of patients with increased Hemoglobin (p <0.05).
Conclusions: Ret-He is limited in evaluating of functional iron deficiency, compared with the recommended
classical iron tests such as ferritin, TSAT. After a combination in treatment with erythropoiesis-stimulating
drugs and intravenous iron, Ret-He has the advantage of early predicting the state of hematopoietic response from
bone marrow.
Keywords: reticulocyte hemoglobin, Hemoglobin, Ferritin, transferrin saturation
ĐẶT VẤN ĐỀ
Thiếu máu gp 43% và 57% s ni bnh
bnh thn mn ơng ứng giai đon 1-2 3-5.
Vic thiếu máu trong bnh nhân lc máu chu k
nguyên nn hay gp nht đến t vic thiếu
Erythropoietin (EPO) thiếu st(1). Thiếu st
nguyên nhân ch yếu thiếu st chức năng do sử
dng thuc kích thích to hng cu
(recombinant human erythropoietin: rHuEPO)
nhưng th lạị không th huy động kp ngun
st d tr nhm cung cp cho quá trình sinh sn
hng cu (Eschbach 1989). Thiếu u dn đến
ng nguy cơ t vong do các biến chng tim
mch, suy gim u thêm chc ng thận
th dn ti hi chng thiếuu cơ tim, gây biến
chứng phì đại thất trái. Qua đó giảm t l sng
t ca bnh thn mn có lc u chu k, khi t
l sng 5 năm thấp n 30% so với ni không
biến chng y. Nên vic theo i tình trng
st để phát hin b sung st nhng bnh
nhân điu tr rHuEPO là rt quan trng, giúp
pt hin thiếu sắtng như tránhc dụng ph
ca thuc st (Macdougall 1995).
Các t nghiệm (XN) để chn đoán thiếu st
bao gm đo nồng độ ferritin, đ bão hòa
Transferrin (Transferrin saturation: TSAT) c
thông s tờngng để đánh giánh trạng st
ca bệnh nhân. Trong đó ferritin phản ánh st
được lưu trữ TSAT thước đo sắt có sn.
Ferritin cht phn ứng giai đon cp tính và b
ảnh hưởng bởi quá trình vm, do đó kng
phản ánh đúng kho dự tr st thc s. St huyết
thanh dao động trong ngày tùy thuc vào lưng
st, c k thut XN đo quang ng d b
ảnh ng bi m u, tán huyết, ng
Bilirubin. TSAT được nh toán t st (TSAT=
(Iron/ Tranferrin x 1,4) x 100) nên nhng biến đổi
v st huyết thanh cũng ảnh hưởng đến TSAT.
n na 2 XN y là gn tiếp. Các tng s
hng cu c điển nhưng li không nhy cm
trong vic pt hin c ri lon hng cu
sm khi nhng thay đổi ca chúng là chm do
đi sng hng cu vi Hemoglobin khong 60
ngày hay lượng Hemoglobin trung nh hng
cu (Mean corpuscular hemoglobin: MCH)
khoảng 90 đến 120 ny.
Mt phương pháp ởng đánh giá tình
trng st đo m ng st ca hng cu mi
to, mà sm nht hng cu ới. Hàm lượng
huyết st t hng cu lưới phn ánh cn nht
ng st sẵn để sn xut huyết sc t trong
ty ơng (Fishbane S năm 1997)(2).
Trong nghiên cu (NC) y, chúng tôi mong
m kiếm độ ơng quan nồng độ huyết sc t
hng cu i (Reticulocyte-Hemoglobin
content: Ret-He) so nh vi c XN st c đin
hiện đang sử dng gm ferritin TSAT trong
Nghiên cu Y hc
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 5 * 2021
Chuyên Đề Điều Dưỡng - K Thut Y Hc
302
đánh giá thiếu st chc ng. Sau đó, sử dng
Ret-He đ d đoán khả ng đáp ng vi liu
pp điều tr rHuEPO và sắt tiêm tĩnh mch
(Intravenous: IV).
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối tượng nghn cu
97 bnh nhân (49 n, 50 nam) lc u chu
k (Hemodialysis: HD) ti khoa Thn - Lc máu,
bnh vin Thng Nht t tháng 02/2021 đến
tháng 06/2021, trong đó từ h sơ bnh án ghi
nhn có 22 bệnh nhân đưc chn đoán do đái
tháo đường (23%).
Tiêu chun chn mu
Người bnh trên 18 tui, lc u chu k t
03 tng tr lên.
Tuân th phác đồ điu tr.
Đ d liệu và đng ý tham gia nghn cu.
Nhng bệnh nhân đã ngưng điều tr st ít
nht 7 ny.
Tiêu chun loi tr
Các bệnh nhân đang bị mt máu cp.
Đang điu tr st.
Ri lon huyết hc, truyn máu.
Mc bnh truyn nhim hoc ác nh trong 4
tun trước khi điu tr (phiếu thông tin hoc h
sơ bnh án).
Ph n thai.
Pơng pp nghn cu
Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu t ct ngang.
Phương tiện vt liu nghn cu
Mu ng thc máu 24 thông s: 2ml trong
ng EDTA. Mu XN a sinh (Ferritin ± CRP):
2ml trong ng Heparin.
Xét nghim ng thc u 24 thông s trên
DXH600 ti Bnh vin Thng Nht-TP.HCM.
Thc hin t nghim hng cu lưới trên máy
Sysmex9000 ti Bnh viện Đại hc Y c
TpHCM - cơ sở 1.
Xét nghim Ferritin và C reactive
protein(CRP) trêny Cobas8000/ e602 ti bnh
vin (BV) Thng Nht TP. H C Minh. Xét
nghiệm đ o hòa Transferrin trên y
AU5800 ti bnh vin Đại hc Y c TP. H
C Minh - s 1.
c thông s nghiên cu
Trong đó Ret-He được pn tích bng k
thut tếo dòng chy hunh quang trong kênh
hng cu i, s dng thuc nhum
polymethine, đo g trị trung bình của ờng độ
ánh sáng tán x chuyn tiếp t hng cầu i
sang hng cầu trưởng thành (Thomas, 2005).
c bước tiến nh
Chọn đối ng nghiên cu là tt c c bnh
nhân đáp ng tiêu chun chn vào và loi ra,
đang điều tr ti khoa Thn, bnh vin Thng
Nht trong thi gian nghiên cu. Các thông tin
v tui, gii, chẩn đn được ly t h bệnh
án ti khoa Thn. Ngoài ra, kim chng chéo
tui, gii da vào phiếu thu thp tng tin khi
đi bungng bác lâmng.
Xét nghim ng thc u 24 tng s và
ferritin ti khoa XN, BV Thng Nht. Mu u
sau s dng đưc bo qun (40C đến 200C trong
khong 4 gi đến 8 gi), sau đó vn chuyn sang
BV Đi học Y Dược TP. H C Minh - s 1
xét nghim hng cu ới độ o hòa
transferrin, vic vn chuyn mẫu đáp ng theo
thông s 40/2018/TT-BYT.
Biến s nghiên cu
Thiếu sắt: được xác định khi TSAT <20%
hoc ferritin <100 ng/ml (Bhandari 1998).
Cung cp st được tiêm tĩnh mạch cho bnh
nhân (BN) thiếu st vào cui mi bui chy thn
nhân to.
Khong 1 tháng sau t nghim kim tra li
ng thc máu và hng cu i các bnh nhân
điều tr c rHuEPO và st IV (Hình 1).
X lý s liu
Tt c d liệu được biu th bng trung
bình ± độ lch chun (SD) s khác bit gia
các nhóm được phát hin qua phép kim
Mann-Whitney để so sánh. S dụng đường
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 5 * 2021
Nghiên cu Y hc
Chuyên Đề Điều Dưỡng - K Thut Y Hc
303
cong ROC (Receiver Operating Characteristic:
ROC) để xác định giá tr ngưỡng Ret-He tối ưu
bng cách tính độ nhạy độ đặc hiu các
mc cắt khác nhau. Phương trình hi qui
tuyến tính được s dụng so sánh các phép đo
h s tương quan Pearson được s dụng để
tính toán cho các mi quan h liên kết. Phân
tích x s liu bng phn mm STATA13
Excel 2010. Giá tr p <0,05 được coi ý
nghĩa thống kê.
Hình 1. Sơ đồ nghiên cu
Y đức
Nghiên cu đã được tng qua Hội đng
Đạo đức trong nghiên cu Y sinh hc Đại hc Y
c TP. H Chí Minh, s 683/ĐĐ-ĐHYD.
KT QU
Bng 1. Đặc đim tui gii ca bnh nhân suy
thn mn trong NC (n=97)
Đặc điểm
Tui (Trung nh ± SD)
Gii
n (%)
Nam
N
Nam/ N
Đ tui trung bình ca bnh nhân suy thn
mn 65,3 tui, trong đó bnh nn cao tui
nht 91 tui thp tui nht là 20 tui. Bnh
nhân trong NC có đ tui cao (>60), t l nam,
n tương đương nhau (Bng 1).
Bng 2. Tóm tt d liu thống kê cơ bản các XN v
st trên c mu nghiên cu (n=97)
Trung nh
Trung v
Đ lch chun
Ferritin
284,7
210,5
245,9
TSAT
21,3
18
10,9
Bng cách s dng tiêu chí thiếu st:
ferritin huyết thanh <100 ng/ml hoc TSAT
<20% được s dụng để b sung sắt qua đường
tiêm tĩnh mch (Bng 2). Bng 3 cho ta thy t
l % 2 nhóm.
Bng 3. T l % nm thiếu sắt và đủ st tn c
mu nghiên cu (n=97):
Thiếu st (%)
Đ st (%)
57 (58,8%)
40 (41,2%)
Trong đó:
Ferritin (ng/ml)
< 100 (ng/ml)
100 (ng/ml)
n (%)
23 (23,7)
74 (76,3)
TSAT (%)
< 20 (%)
20 (%)
n (%)
53 (54,6)
44 (45,4)
Bng 4. Tng s v ch s ng thcu 2 nm
Thông s
Nm thiếu
st (n=57)
(Trung nh ±
SD)
Nm đủ st
(n=40)
(Trung nh ±
SD)
p-value
Hb(g/dl)
10,1 ± 1,4
10,3 ± 1,4
0,592
Hct(%)
31,2 ± 4,6
31,3 ± 4,3
0,938
RBC(x 109/l)
3,55 ± 0,63
3,53 ± 0,63
0,887
MCV (fL)
88,6 ± 6,3
89,6 ± 8,6
0,530
MCH(pg)
28,6 ± 2,3
29,3 ± 3,3
0,224
Reticulocyte (%)
2,03 ± 0,72
1,98 ± 0,76
0,755
Reticulocyte (T/l)
0,070 ± 0,023
0,069 ± 0,028
0,869
IRF (%)
18,4 ± 6,9
16,9 ± 8,3
0,333
Ret-He (pg)
29,8 ± 3,0
31,2 ± 3,5
0,043
CRP ≥5(mg/dl), n (%)
25 (43,9)
17 (42,5)
1,000
Hb: Hemoglobin Hct: Hematocrit
RBC: Red bood cell MCV: Mean corpuscular volume
MCH: Mean corpuscular hemoglobin
IRF: immature reticulocytes fraction
Bng 4 tóm tt c ch s công thc máu v
hng cu, hng cầu i c xét nghim đánh
g tình trng st ca hai nhóm bnh nhân. Ch
Nghiên cu Y hc
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 5 * 2021
Chuyên Đề Điều Dưỡng - K Thut Y Hc
304
s Ret-He nhóm thiếu st thấp n nhóm đủ
st (p <0,05). Trong khi đó, c chỉ s huyết hc
kc không s khác bit gia 2 nm.
Phân ch đường cong ROC để đánh giá kh
ng phát hiện thiếu st ca Ret- He (Hình 2).
nh 2. Đưng cong ROC v kh năng phát hin
nh trng thiếu st ca Ret- He
Bng 5. Gtr ca Ret-He khi phân ch trên đường
cong ROC
Cut-off
(<)
Nhy
Đc hiu
PPV
NPV
Youden
Index
<29
29,8
82,5
70,8
45,2
0,123
<29,5
38,6
77,5
71,0
47,0
0,161
<30
42,1
72,5
68,6
46,8
0,146
<30,5
56,1
70,0
72,7
52,8
0,261
<31
66,7
65,0
73,1
57,8
0,317
<31,5
73,7
57,5
71,2
60,5
0,312
<32
78,9
45,0
67,2
60,0
0,239
G tr ngưỡng tt nht đ phát hin thiếu st
Ret- He đạt 31 pg với đ nhy 66,7%, đ đặc
hiu 65,0%. Nếu s dng mc cắt trong điu tr
rHuEPO ca Hip hi thn M (KDOQI: Kidney
Disease Outcomes Quality Initiative) xung mc
Ret-He <29 pg thì độ nhy gim ch n 29,8%
nhưng đ đặc hiu đạt được 82,5% (Bng 5).
Mi tương quan giac ch s st vi nhau
vi Ret-He
Ret-He và TSAT mối tương quan trung
nh (r=0,359; p <0,001). Mối tương quan không
thay đi khi TSAT thấpn (Hình 3a).
Không mối tương quan o gia Ret- He
Ferritin (r=0,079; p=0,441).
Gia Ferritin TSAT mi tương quan
yếu (r=0,255; p <0,05) (Hình 3b). mối tương
quan trung bình gia CRP Ferritin (r=0,369;
p <0,001) (Hình 3c).
Ngoài ra, Ret-He ơng quan nghịch vi
RBC mc ơng quan trung nh (r= -0,399; p
<0,001) vi pơng tnh RBC = -0,077 * Ret-He +
5,877. Mt kc RBCng tương quan nghịch và
yếu vi Ret (%) (r= -0,226; p <0,05) biu din vi
pơng trình: RBC = -0,192 * Ret(%) + 3,932.
A B
C
nh 3. A: Mối tương quan gia Ret-He TSAT. B: Mối tương quan giữa Ferritin và TSAT. C: Mi tương
quan gia CRP Ferritin
Ret-He= 0,107 * TSAT + 28,084
Ferritin = 5,73 * TSAT +162,5
Ferritin = 2,76*CRP + 257,08