Giải các bài tập mạch số
lượt xem 241
download

Giải các bài tập mạch số

Tài liệu tham khảo Giải các bài tập mạch số
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải các bài tập mạch số
- Bài tập chương 5 . Thiết kế bộ đếm đồng bộ có dãy đếm sau: 000, 010, 101, 110 và lặp lại. Bảng trạng thái và các hàm chuyển: Q2 Q1 Q0 Q+2 Q+1 Q+0 H2 H1 H0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 X X X X X X 0 1 1 X X X X X X 1 0 0 X X X X X X 1 1 1 X X X X X X H1 = 1 ⇒ J 1 = K1 = 1 Lập bảng Karnaugh H2 Q1Q0 00 01 11 10 H = Q Q +Q Q 2 2 1 2 0 Q2 X X 1 ⇒ J =Q ;K =Q 0 2 1 2 0 1 X X 1 H0 H0 Q1Q0 00 01 11 10 Q2 H 0 = Q0 Q1 Q2 + Q0 Q2 0 X X 1 ⇒ J 0 = Q2 Q1 ; K 0 = Q2 1 X 1 X Sơ đồ Mạch: J 0 Q + J 1 Q1 J 2 Q 2 0 K 0 Q K 1 Q1 K 2 Q 2 0 Trang 1 CK
- Bài tập chương 5 . Làm lại bài 1. Thêm điều kiện các trạng thái không sử dụng 001,011,100 và 111 phải luôn nhảy về 000 ở trạng thái kế tiếp. Bảng trạng thái và các hàm chuyển: Q2 Q1 Q0 Q+2 Q+1 Q+0 H2 H1 H0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 Lập bảng Karnaugh H2 Q1Q0 00 01 11 10 Q2 H 2 = Q1 Q0 Q2 + Q2 (Q1 + Q0 ) 0 1 ⇒ J 2 = Q1 Q0 ; K 2 = Q1 + Q0 1 1 1 1 H1 Q1Q0 00 01 11 10 Q2 H 1 = Q1 (Q2 Q0 + Q2 Q0 ) + Q1 0 1 1 1 ⇒ J 1 = Q 2 ⊕ Q0 ; K 1 = 1 1 1 1 1 H0 Q1Q0 Q2 00 01 11 10 H 0 = Q2 Q1 Q0 + Q0 0 1 1 1 ⇒ J 0 = Q2 Q1 ; K 0 = 1 1 1 1 H Sơ đồ mạch J 0 Q J 1 Q 1 J 2 Q 2 0 + + K 0 Q K 1 Q 1 K 2 Q 2 0 Trang 2 CK
- Bài tập chương 5 .Thiết kế mạch đếm đồng bộ dùng FF-JK với dãy đếm sau: 000, 001, 011,010, 110, 111,101,100,000… Bảng trạng thái và hàm chuyển của mạch đếm: Q2 Q1 Q0 Q+2 Q+1 Q+0 H2 H1 H0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 Bảng Karnaugh cho các hàm chuyển: H2 H1 Q1Q0 0 0 1 10 Q2 0 1 1 0 1 1 1 Q1Q0 00 01 11 10 Q2 0 1 1 1 H =Q Q Q +Q Q Q 2 2 1 0 2 1 0 H 1 =Q 1 QQ 2 0 +Q 1 QQ 2 0 = > =Q Q ; K =Q Q J 2 1 0 2 1 0 =>J 1 =Q 2 Q ;K 0 1 =Q 2 Q 0 H0 Q1Q0 0 0 1 10 H = Q QQ +Q Q Q +Q Q Q +Q Q Q Q2 0 1 1 0 2 1 0 2 1 0 2 1 0 2 1 0 0 1 1 = Q Q + Q Q Q + Q Q + Q Q Q 2 1 0 2 1 0 2 1 2 1 1 1 1 J = K = Q Q +Q Q = Q ⊕Q 0 0 2 1 2 1 2 1 Sơ đồ Mạch: J 0 Q J 1 Q 1 J 2 Q 2 0 K 0 Q K 1 Q 1 K 2 Q 2 0 CK Trang 3
- Bài tập chương 5 . a/Thiết kế một mạch đếm đồng bộ dùng FF-JK tác động cạnh xuống, có dãy đếm như sau: 000, 001, 011,111,110,100,001… Những trạng thái không sử dụng sẽ được đưa về trạng thái 000 ở xung đồng hồ kế tiếp. Bảng trạng thái và hàm chuyển của mạch đếm: Q2 Q1 Q0 Q+2 Q+1 Q+0 H2 H1 H0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 1 Bảng Karnaugh cho các hàm chuyển: H1 H2 Q1Q0 0 0 1 10 Q2 0 1 1 0 1 1 1 1 Q1Q0 0 0 1 10 Q2 0 1 1 0 1 1 1 1 H =Q Q Q +Q Q 2 2 1 0 2 1 H = Q Q Q +Q Q 1 1 2 0 1 0 J =Q Q ; K =Q 2 1 0 2 1 J =Q Q ;K =Q 1 2 0 1 0 H0 Q1Q0 0 0 1 10 Q2 0 = Q0Q1 +Q0 Q2 H 0 1 1 0 1 J 0 = Q1; K 0 =Q2 1 1 1 1 J 0 Q J 1 Q 1 J 2 Q 2 0 1Sơ đồ Mạch: K 0 Q K 1 Q 1 K 2 Q 2 0 Trang 4 CK
- Bài tập chương 5 Trang 5
- Bài tập chương 5 b/ Mắc nối tiếp một bộ đếm 2 (Dùng FF-JK tác động cạnh xuống) với bộ đếm đã được thiết kế ở câu a. Vẽ dạng sóng ở các ngã ra của bộ đếm giả sử trạng thái ban đầu của các ngã ra đều bằng 0 và xác định dãy đếm của mạch. ạ Sơ đồ mạch: + Q J Q J Q J 2 Q J 3 3 0 0 1 1 2 Q K Q K Q K Q K 2 0 1 2 3 0 1 3 CK Dạng sóng ở các ngã ra của bộ đếm: CK Q3 Q2 Q1 Q0 Mạch đếm trên có dãy đếm sau: 1000, 0001, 1001, 0011, 1011, 0111, 1111, 0110, 1110, 0100, 1100, 0001… Những trạng thái không sử dụng được đưa về trạng thái 0000 ở xung đồng hồ kế tiếp. Trang 6
- Bài tập chương 5 . Thiết kế mạch đếm đồng bộ modulo-12 dùng FF-JK. Dùng ngã ra mạch đếm để điều khiển hệ thống đèn giao thông. Bảng trạng thái và các hàm chuyển của mạch đếm: Q3 Q2 Q1 Q0 Q+3 Q+2 Q+1 Q+0 H3 H2 H1 H0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 H =1 0 J =K 0 0 =1 H1 Bảng karnaugh cho các hàm chuyển: Q1Q0 00 01 11 10 Q3Q2 H 1 = Q Q Q +Q 3 1 0 3 Q Q+ Q Q Q + Q Q Q 1 0 2 1 0 2 1 0 00 1 1 =Q1Q0 Q 00Q Q + 11 Q +10 Q Q Q1 Q3 0 + 2 01 Q3 0 Q2 0 1 0 H = Q Q Q Q +Q 1 Q1 01 2 Q Q 3 2 1 0 3 2 1 0 Q3Q2 J = 00 = Q Q + Q Q K 1 J = K11= Q Q Q 1 1 3 0 2 0 2 2 3 1 0 10 1 1 01 1 H2 11 10 H3 Q1Q0 00 01 11 10 Q3Q2 H = Q Q Q Q +Q Q Q Q 3 3 2 1 0 3 2 1 0 00 J =Q Q Q ;K =Q Q Q 3 2 1 0 3 2 1 0 01 1 11 10 1 Trang 7
- Bài tập chương 5 Sơ đồ mạch: + J 0 Q 0 J 1 Q 1 J 2 Q 2 J 3 Q 3 K 0 Q 0 K 1 Q 1 K 2 Q 2 K 3 Q 3 CK Dùng các ngã ra mạch đếm để điều khiển hệ thống đèn giao thông : Dựa vào bảng trạng thái của mạch đếm ta thấy: − Ngõ ra Q1 cứ sau 2 xung CK thì đổi trang thái, mà đèn vàng cháy trong 20s nên ngõ ra Q1 dùng để điều khiển đèn vàng. − Ngõ ra Q2 đổi trạng thái sau 4 xung CK dùng để điều khiển đèn xanh − Ngõ ra Q3 dùng để điều khiển đèn đỏ Đèn cháy khi các ngõ ra ở mức 1, tắt ở mức 0. Cho mỗi xung CK tác động cạnh xuống là 10s .Thiết kế mạch đếm đồng bộ dùng FF-JK có ngã vào điều khiển: Khi X=0 mạch đếm 0,2,4,6 rồi trở về 0,các trạng thái còn lại đều trở về 0 Bảng trạng thái và hàm chuyển của mạch: Q2 Q1 Q0 Q+2 Q+1 Q+0 H2 H1 H0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 Trang 8
- Bài tập chương 5 Bảng Karnaugh của các hàm chuyển : H2 H1 Q1Q0 0 0 1 10 Q1Q0 0 0 1 10 Q2 0 1 1 Q2 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 H 2 Q Q + Q (Q + Q ) =Q 2 1 0 2 1 0 H 1 = Q Q +Q 1 0 1 = >J = Q Q ; K = Q + Q = >J 1 = Q ; K 1 = 1 2 1 0 2 1 0 0 H0 Q1Q0 0 0 1 10 Q2 0 1 1 =Q 0 1 1 H 0 0 = >J 0 = 0; K 0 =1 1 1 1 Khi X=1 mạch đếm 0,6,4,2 rồi trở về 0. Các trạng thái còn lại đều trở về 0 . Bảng trạng thái và hàm chuyển của mạch: Q2 Q1 Q0 Q+2 Q+1 Q+0 H2 H1 H0 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 Bảng Karnaugh cho hàm chuyển H2: H2 Q1Q0 00 01 11 10 Q2 H 2 = Q2Q1Q0 + Q2 Q1 + Q0 0 1 = >J 2 = Q Q ; K 2 = Q + Q 1 0 1 0 1 1 1 1 Trang 9
- Bài tập chương 5 Tương tự mạch trên: H 1 = Q Q +Q H 0 =Q 1 0 1 0 = >J 1 = Q ; K 1 = 1 = >J 0 = 0; K 0 =1 0 Sơ đồ mạch: J 0 Q J 1 Q 1 J 2 Q 2 0 + + K 0 Q K 1 Q 1 K 2 Q 2 0 CK X Trang 10

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập cơ sở kỹ thuật điện - SV Nguyễn Văn Hoan
16 p |
3687 |
1008
-
Bài tập Điện tử công suất (50 bài)
23 p |
2446 |
991
-
Giáo trình mạch điện I
103 p |
1032 |
445
-
Bài giảng Mạch điện II - ThS. Lê Thị Thanh Hoàng (ĐH SPKT TP.HCM)
98 p |
933 |
377
-
Phần 4 - BÀI 5: MẠCH ÐẾM VÀ GIẢI MÃ
8 p |
600 |
298
-
Cơ sở lý thuyết mạch điện và điện tử, lý thuyết và bài tập giải sẵn MATLAB - Cơ sở kỹ thuật điện(Tập 2): Phần 1
236 p |
329 |
163
-
Mạch điện 1 ( ĐH kỹ thuật công nghệ TP.HCM ) - Chương 3
16 p |
321 |
150
-
Cơ sở lý thuyết mạch điện và điện tử, lý thuyết và bài tập giải sẵn MATLAB - Cơ sở kỹ thuật điện(Tập 2): Phần 2
253 p |
306 |
147
-
Kỹ thuật số - Nguyễn Thúy Vân
358 p |
352 |
143
-
Bài tập giải tích mạng có lời giải
23 p |
505 |
131
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
133 p |
344 |
117
-
PHƯƠNG PHÁP DÙNG GIÃN ĐỒ VÉC-TƠ ( ĐẦU - ĐUÔI) GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
14 p |
296 |
83
-
Bài giảng Kỹ thuật số (chương 9)
25 p |
204 |
77
-
Ứng dụng lý thuyết điện tử công suất - Bài tập và bài giải: Phần 1
155 p |
39 |
13
-
Bài giảng Mạch Logic (hệ tổ hợp) - CĐ Công nghệ Thủ Đức
34 p |
68 |
9
-
Kỹ thuật điện - Bài tập cơ sở: Phần 1
122 p |
20 |
2
-
Kỹ thuật điện - Bài tập cơ sở: Phần 2
136 p |
9 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline:0933030098
Email: support@vdoc.com.vn
