Ự Ầ Ụ Ủ Ế Ế A. S C N THI T, M C ĐÍCH C A SÁNG KI N
ế ủ ả ự ầ 1. S c n thi t c a gi i pháp.
ọ ể Ở ấ ệ ế ệ ị
ọ ậ ọ ệ ủ ế ầ
ặ t có v trí đ c bi ơ ả ờ ố ữ c p Ti u h c môn Toán và môn Ti ng Vi t quan ạ i cho h c sinh năm kĩ năng c b n (nghe, nói, ọ t cho vi c h c t p và cho đ i s ng c a m i ề
i lao đ ng trong th k XXI ( ế ỉ ệ ướ ố ồ ọ ọ tr ng vì hai môn h c này đem l ế ọ t, tính toán) c n thi đ c, vi ế ỉ ườ ng nghi p b ộ c vào th k XXI. Nhà xu t b n Thành ph H Chí Minh. 2000 Lawrence K.Jones. Nh ng kĩ năng ngh ấ ả ).
ế ầ ủ ề ượ ố V n đ đ
ệ ấ ư ấ ướ ầ
c Vi ố ạ ộ ọ
ụ ể ể
ả ầ
ọ ỉ ơ ạ ọ ọ ọ ề ự ư ầ c quan tâm hàng đ u c a h u h t các qu c gia nói chung ậ ụ t Nam nói riêng thì các b c ph huynh và các th y cô cũng nh đ t n ộ ọ ỏ ề i, năng đ ng và sáng giáo đ u mong mu n làm sao cho con em mình h c gi ế ượ ạ t o trong m i ho t đ ng. Cùng v i t c t c các môn h c khác trong chi n l ế giáo d c h c sinh phát tri n toàn di n. Có th nói toán h c đóng vai trò h t ứ s c quan tr ng. Nó rèn cho các em h c sinh không ph i ch đ n thu n là tính ủ ế toán mà đi u ch y u là năng l c t ớ ấ ả ệ ọ ộ duy, năng đ ng, sáng t o
ớ ư ậ ả ậ i giáo viên ph i th t
ỗ ừ ậ ệ ạ ọ ọ ọ ỏ ộ ị V i m t v trí quan tr ng nh v y đòi h i m i ng ớ ọ i vi c d y và h c môn Toán ngay t chú tr ng t ườ ể b c Ti u h c.
ọ ậ ự ệ ti u h c thì vi c th c hành t
ộ
ạ ọ
ứ ề ự ễ ọ ọ ư ế ả ấ
ố ố ạ ộ ọ ở ể Trong các ho t đ ng h c t p toán t b n ế ứ ả ừ ờ i văn đóng vai trò h t s c i toán có l phép tính c ng, tr , nhân, chia và gi ủ ế ế ọ ệ quan tr ng trong vi c giúp h c sinh h c ti p các m ch ki n th c khác c a i quy t các v n đ th c ti n trong môn toán cũng nh các môn h c khác và gi ộ ố cu c s ng.
ạ ớ Năm h c 2019 2020, tôi đ ả c phân công gi ng d y l p 4A1
ự ế ả ạ ả ồ ượ ự ờ gi ng d y, qua d gi
ườ ư ấ ượ ọ ở trung ạ ớ các đ ng chí giáo viên gi ng d y l p ủ ớ ể ng h c sinh c a l p, ng và ki m tra ch t l
ọ tâm. Qua th c t 4 cũng nh giáo viên trong tr tôi th y:ấ
ố ớ * Đ i v i giáo viên:
ớ ọ Trong quá trình h
ả ề ẫ ờ ướ i toán có l
ấ ả ệ ươ ư ợ ạ
ể ủ ọ ọ ệ ọ
ỉ ừ ể ộ
ủ ọ ự ướ ng d n các em th c hành, làm theo sách giáo khoa, sách h
ặ ấ ứ ế ế ứ ế ế ớ
ộ ự ng d n h c sinh l p 4 th c hành các phép tính c ng ự ự ừ i văn nhi u giáo viên còn ch a th c s chú ý tr , nhân chia và gi ể ớ ặ ớ ng pháp d y h c phù h p v i đ c đi m t i vi c tìm hi u kĩ b n ch t, ph ệ ặ ự ế ủ t là c a vi c h c toán, . . . Đ c bi tâm sinh lí c a h c sinh và ý nghĩa th c t ạ ở ệ ườ ặ vi c i dân t c Mông mà ch d ng l i đ c đi m tâm sinh lí c a h c sinh ng ẫ ẫ ướ ng d n hay h ệ ề ế ế ẫ sách thi t k . D n đ n các em g p r t nhi u khó khăn và lúng túng trong vi c ế ọ h c, ti p thu và chi m lĩnh ki n th c m i nói chung và ki n th c môn Toán nói riêng.
ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh:
ể ả ọ ế các em là h c sinh ng
ườ dân t cộ Mông, kh năng hi u và s ọ i ế ẫ ứ ề ệ ạ ầ H u h t ừ ế ti ng Vi ử ế t còn nhi u h n ch d n đ n s c h c môn Toán không ụ d ng t
1
ế ụ ộ ề ộ
ộ ọ ư
ậ ườ ị
ả ặ ề ờ ộ ố ọ ề . Các em ti p thu bài m t cách th đ ng, m t chi u. M t s h c ồ đ ng đ u ế ỹ ể sinh tính toán ch m, thi u chính xác, ch a có thói quen đ c và tìm hi u k bài ữ ệ ầ ẫ ớ toán d n t ng nh m l n trong khi th c hi n phép tính, xác đ nh sai gi a i th ạ các d ng toán, trình bày l ự i g p nhi u khó khăn,… ẫ i gi
ọ ể
ệ
ặ ề ố ọ ượ ng t ư
ươ
ề ắ ạ ể ư t cho vi c phát tri n t ẳ ạ ề ả ổ
i là h c sinh ng ớ ặ ớ ứ
ơ ả ứ ậ
ể ợ
ế ị ớ ố ượ ọ i
ế ế ừ ượ ụ
ệ ố ứ ả H c sinh Ti u h c có trí thông minh khá nh y bén s c x o, có óc ề ố ưở duy toán ng phong phú. Đó là ti n đ t t ả ị ế ọ ấ ễ ị i. h c nh ng r t d b phân tán, r i trí n u b áp đ t, căng th ng, quá t ứ ươ ế ộ ng pháp gi ng d y, hình th c ng trình, ph Chính vì th n i dung ch ứ ớ ế ể ợ ạ truy n đ t làm th nào cho phù h p v i tâm lí l a tu i là đi u không th ọ ố ớ ọ ườ dân ấ ạ ớ ệ ẹ xem nh . Đ c bi i t là đ i v i h c sinh l p 4 nh t l ữ ấ ế ề ế t cộ Mông, l p mà các em h c nhi u v ki n th c m i, ki n th c gi a c p, ọ ứ ề ậ ể ườ ọ ủ i giáo viên không ki n th c kĩ năng c b n c a b c ti u h c. Do v y ng ợ ọ ạ ươ ng pháp d y h c thích h p, phù h p ch u khó tìm hi u kĩ bài, không có ph ườ dân t c ộ Mông thì r t d gây h ng ki n th c ứ ổ ấ ễ v i đ i t ng h c sinh ng ủ cho các em, làm cho các em không duy trì đ c tính liên t c, k th a c a ế h th ng ki n th c toán 4.
ọ ố ậ ự ế ể ọ mu n h c sinh Ti u h c cũng nh h c sinh ng
ỉ ỗ V y trong th c t ọ ố ượ t đ
ẫ ẵ
ộ ộ ề
ọ ự
ọ ợ ổ ộ ớ ừ
“L y h c sinh làm trung tâm”
ằ ươ ọ ậ
ộ ọ ậ ự
ỉ
ế ả ậ
ạ ạ ọ ợ ớ ọ ư ươ ạ
ề ọ
ọ ề ề
ớ
ế ủ ỉ
ứ ướ ấ ượ ắ ắ ọ
ộ ượ ả ệ ườ dân ư ọ i ạ ề ả t c ộ Mông h c t c môn Toán thì m i giáo viên không ph i ch truy n đ t, ướ ệ ả ả ng d n và sách i theo các tài li u đã có s n trong sách giáo khoa, sách h gi ng gi ọ ậ ọ ậ ế ế ả t k bài gi ng m t cách d p khuôn, máy móc, m t chi u làm h c sinh h c t p thi ả ườ ụ ộ ộ m t cách th đ ng mà ng i giáo viên ph i coi tr ng trình đ , năng l c, tính cách ứ ạ ư ỗ ọ ủ c a m i h c trò cũng nh thay đ i cách d y thích h p v i t ng h c sinh, t c là cượ ấ ọ ạ ọ ớ ổ , gây đ đ i m i ph ng pháp d y h c theo cách ạ ố ứ h ng thú h c t p cho các em b ng cách lôi cu n các em tham gia vào các ho t ệ ọ ẫ ướ ứ ự ộ nhiên, h ng thú. H ng d n h c sinh cách th c hi n đ ng h c t p m t cách t ạ ỉ ộ ờ ư ả i văn m t cách t m , có tính lôgíc, sáng t o i toán có l các phép tính cũng nh gi ừ ế ế ộ ậ ụ không ng ng, không ph thu c d p khuôn theo sách giáo khoa hay sách thi t k ; ọ ừ ườ ỏ đòi h i ng i giáo viên ph i không ng ng sáng t o, h t lòng, t n tâm vì h c sinh, ừ ng pháp d y h c phù h p v i h c sinh, t ng luôn tìm tòi cách d y cũng nh ph ạ ừ ủ ọ ố ượ ng h c sinh, tâm lí c a h c sinh t ng vùng mi n. T o cho các em h c sinh đ i t ườ dân t c ộ Mông nói riêng v ni m tin ọ ư nói chung cũng nh các em h c sinh ng i ọ ạ ộ ộ ự ầ g n gũi v i ho t đ ng xã h i, t tin trong giao ti p, say mê, h ng thú trong h c ẫ ỉ ọ ự ạ ng d n t m , có toán. Khi chúng ta d y h c d a vào tâm sinh lí c a các em, h ọ ạ ườ ộ tính lôgíc m t cách th ng d y h c ng xuyên, khoa h c thì ch c ch n ch t l ẽ môn Toán s ngày m t đ c c i thi n và nâng cao.
ụ ủ ả 2. M c đích c a gi i pháp.
ộ ả
ườ ệ ế ạ ượ ọ ứ ể ể ế ề i dân t c Mông còn h n ch v kh năng đ c hi u ộ c n i dung, các tri th c toán t; giúp các em hi u đ
ờ ọ Giúp h c sinh ng ằ ả văn b n b ng ti ng Vi ư ọ h c cũng nh các bài toán có l i văn.
ầ ổ ớ ươ ạ ở ể Góp ph n đ i m i ph ọ ng pháp d y h c môn Toán ọ Ti u h c theo
2
ự ọ
ố ợ ọ ậ ạ ư ườ ng tin trong h c t p. Hình
ủ ộ ng phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a h c sinh, tăng c ạ ộ ế ớ ậ ụ ự ễ ứ ệ ủ ướ h ự ạ ộ ho t đ ng cá nhân ph i h p v i ho t đ ng giao l u, t thành và rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c toán vào th c ti n.
ầ ọ ậ Góp ph n gây h ng thú h c t p môn toán cho h c sinh ng
ọ ọ ệ ứ ượ ướ
ệ ự ệ
ỉ ỉ ệ ạ
c coi là khô khan, hóc búa thì vi c h ư ự ự ọ ụ ợ ướ ệ
ứ
ộ ượ ỉ i văn không nh ng ch giúp các em lĩnh h i đ ạ ộ ố ủ ấ ễ ả i quy t đ
ằ ầ
ụ ườ i dân ọ ẫ ộ ng d n h c t c Mông, môn h c đ ờ sinh th c hi n các các phép tính cũng nh th c hi n các bài toán có l i văn ằ ọ ộ m t cách t m nh m m c đích h c – th c hành và sáng t o. Vi c tìm ra ươ ự ẫ ớ ng d n h c sinh th c hi n các phép tính, ng pháp m i phù h p, h ph ữ ả ứ ờ c tri th c gi i bài toán có l ọ ắ ố ớ m i mà còn giúp các em c ng c kh c sâu các tri th c, sáng t o trong h c ề ự ế ượ ậ c các v n đ th c ti n liên quan trong cu c s ng. Giúp t p, gi ạ ự ọ ậ ơ ạ ạ các em m nh d n t tin, sáng t o h n trong h c t p. Nh m góp ph n nâng ấ ượ ng giáo d c. cao ch t l
ổ ầ ạ ớ Góp ph n đ i m i nâng cao ch t l
ự ủ
ướ ườ ở ớ ọ ng d y h c môn Toán ọ ư ư
ạ ớ ọ ậ ế ố ợ ụ ữ ứ ậ
ộ ố ự ễ ạ ạ ấ ượ l p 4 ủ ộ theo h ng phát huy tính tích c c, ch đ ng và sáng t o c a h c sinh, ạ ộ ng ho t đ ng t duy cá nhân ph i h p v i h c t p giao l u, sáng tăng c ệ ọ ạ t o. Hình thành và rèn luy n kĩ năng v n d ng nh ng ki n th c toán h c ộ vào th c ti n cu c s ng m t cách linh ho t và sáng t o.
ừ ằ
ắ ụ * Tóm l ữ ướ ệ ẫ ữ ng m c, thi u sót trong vi c h
ấ i: Xu t phát t ướ ộ ứ ế
ự ộ
ứ ộ ố ả ộ ộ ố ủ
ườ ớ ắ ạ nh ng lí do đã nêu trên và cũng nh m kh c ọ ự ế ng d n h c sinh th c ph c nh ng v ọ ẫ ướ ư ệ ng d n h c hành và lĩnh h i ki n th c toán nói chung cũng nh vi c h ọ sinh dân t c Mông th c hành và lĩnh h i ki n th c toán nói riêng. Tôi ch n ọ ế vi i pháp giúp h c sinh ng ế ệ ề "M t s gi ả t ra m t s kinh nghi m c a b n thân v ọ ố t môn Toán l p 4". i Mông h c t
Ự Ạ Ể Ệ B. PH M VI TRI N KHAI TH C HI N
ụ ọ ộ ớ ườ Áp d ng cho 37 h c sinh dân t c Mông l p 4A1 Tr ng PTDTBT TH
Sín Ch i.ả
Ộ C. N I DUNG
ạ ả ế I. Tình tr ng gi i pháp đã bi t:
Ư ể 1. u đi m
́ ạ ở ̣ ự ả ọ ̉ ̣ B n thân nhiêu năm tr c tiêp gi ng d y bâc tiêu h c nên kinh nghiêm
̀ ự ả ́ th c tê tích lũy đ ̀ ượ ươ c t ́ ng đôi nhiêu.
̀ ̀ ̀ ườ ư ạ ̣ ̣
Hôi đông s ph m tr ́ ạ ạ ươ ả ̉ ng nhiêu đông chí có kinh nghiêm, nhiêu năm ả ớ ng pháp nên b n
̀ ́ ̀ ữ ̣ gi ng d y l ọ ỏ thân h c h i và rút kinh nghiêm đ ̀ ́ i luôn có quyêt tâm nhât quán trong đôi m i ph ượ c nhiêu vân đê h u ích.
́ ́ ớ ị ̣ H c sinh phân l n chăm ngoan và rât ch u khó, l
̀ ̀ ớ ̣ ̣ ọ ử ươ ng pháp m i nên viêc th nghiêm đê tài luôn nhân đ ạ i tiêp cân khá nhanh ̣ ừ ̣ ượ ự ủ c s ng hô t
ớ v i ph phía các em.
3
ọ ế ề ụ ế ướ ứ Ti n hành d y h c, truy n th ki n th c và th c hành h
ư ự nh sách giáo khoa hay sách h
ậ ụ ự
ỉ ơ ướ ậ ầ ẫ ng d n ướ ng ệ ế ọ ượ c h c vào th c hi n, ệ ể ự c m t ch đ n thu n là đ th c hi n các phép
ậ ề i quy t v n đ (bài t p) tr ậ ả ạ ầ ự ọ h c sinh làm các bài t p toán theo tu n t ẫ ứ d n và h c sinh v n d ng các ki n th c, kĩ năng đã đ ả gi tính, gi ọ ắ ế ấ ố i các bài t p và tìm ra đáp s .
ụ ụ ố ọ ả c v i đa s các h c sinh, giáo viên ít ph i
D v n d ng, v n d ng đ ạ ễ ậ ị ồ ậ ọ ớ ờ ẩ ạ ọ ượ ố chu n b đ dùng d y h c, không t n th i gian trong quá trình d y h c.
ượ 2. Nh ể c đi m
ự
ả ̃ ́ ́ ủ ượ ạ ượ ư ứ ắ ả ́ ứ Năng l c và thói quen nghiên c u c a b n thân còn nhiêu h n chê c yêu ̀ c vân ch a đáp ng đ
̀ ̀ ́ nên cho dù đã rât cô g ng, kêt qu thu đ câu đê ra.
̀ ứ ạ ̣ ̣
ả ́ ̀ ẹ Tài liêu tham kh o thiêu, th i gian và điêu kiên nghiên c u h n h p ưở ́ ờ ̣ ử ụ ả ớ ả ng khá nhiêu đên viêc s d ng các gi i pháp m i. nh h
ườ ̣ ̣ ̣ ̣ Môt bô phân h c sinh chây l
ượ ạ ướ i trong h c tâp, gia đình l c giáo viên h i không ng dâñ
̀ ́ ượ ứ ̉ quan tâm nên viêc t ư ư rât kĩ nh ng ch a thê đáp ng đ ọ ọ ̣ ự ọ ủ h c c a các em cho dù đã đ ̀ c yêu câu đê ra.
̃ ̀ ̀ ́ ớ
̀ ́ ng h c sinh trong môi l p không đông đêu, nhiêu em quá yêu. ́ ượ ưở ứ ̣ ượ Đôi t ́ Viêc chú ý đôi t ̀ ng nhiêu đên quá trình nghiên c u. ọ ả ng đã nh h
̃ ́ ́ ̀ ư ứ ủ ọ ̣ ̉ ự ng tiên d y h c vân ch a thê đáp ng tôt nhât yêu câu c a th c Ph
̃ ạ ạ ̣ ươ ạ ọ tiên d y h c hiên đ i.
ụ 3. M c đích
ể ọ ế ườ ọ ố ộ ớ Làm th nào đ h c sinh ng i dân t c Mông h c t t môn Toán l p 4.
ộ ả
ườ ệ ế ạ ượ ọ ứ ể ể ế ề i dân t c Mông còn h n ch v kh năng đ c hi u ộ c n i dung, các tri th c toán t; giúp các em hi u đ
ờ ọ Giúp h c sinh ng ằ ả văn b n b ng ti ng Vi ư ọ h c cũng nh các bài toán có l i văn.
ớ ổ ầ ở ể ươ ạ
ọ
ố ợ ọ ậ
ọ ọ Ti u h c theo ng pháp d y h c môn Toán Góp ph n đ i m i ph ườ ạ ủ ộ ự ng ng phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a h c sinh, tăng c ạ ộ ư tin trong h c t p. Hình ế ớ ậ ụ ự ễ ứ ệ ủ ướ h ự ạ ộ ho t đ ng cá nhân ph i h p v i ho t đ ng giao l u, t thành và rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c toán vào th c ti n.
ọ ứ ọ ậ Góp ph n gây h ng thú h c t p môn toán cho h c sinh ng
ượ ầ ọ ướ ệ ọ
ự ệ
ỉ ằ ệ ạ
ự ớ ợ ọ ng d n h c sinh th c hi n các phép tính, gi
ướ ữ ờ ọ ẫ ỉ i văn không nh ng ch giúp các em lĩnh h i đ
ứ ọ ậ ủ
ắ ễ ấ
ệ ộ ượ ạ ộ ố ầ ả ạ ấ ượ ố ề ự ơ ọ ậ ạ ộ ườ i dân t c ẫ ng d n h c sinh Mông, môn h c đ c coi là khô khan, hóc búa thì vi c h ộ ư ự ờ ệ i văn m t th c hi n các các phép tính cũng nh th c hi n các bài toán có l ươ ự ụ ỉ ng cách t m nh m m c đích h c – th c hành và sáng t o. Vi c tìm ra ph ả i bài toán pháp m i phù h p, h ớ c tri th c m i mà còn có l ế ứ i quy t giúp các em c ng c kh c sâu các tri th c, sáng t o trong h c t p, gi ạ ượ đ c các v n đ th c ti n liên quan trong cu c s ng. Giúp các em m nh d n ự ng giáo tin, sáng t o h n trong h c t p. Nh m góp ph n nâng cao ch t l t
ằ 4
d c.ụ
ổ ở ớ ầ Góp ph n đ i m i ng
ướ ớ nâng cao ch t l ự ủ
ọ ư ư
ọ ạ ớ ọ ậ ế ứ ậ ọ
ộ ố ễ ạ ạ ộ ấ ượ d y ạ h c môn Toán l p 4 ủ ộ ng phát huy tính tích c c, ch đ ng và sáng t o c a h c sinh, tăng theo h ạ ạ ộ ườ ố ợ duy cá nhân ph i h p v i h c t p giao l u, sáng t o. ng ho t đ ng t c ự ữ ụ ệ Hình thành và rèn luy n kĩ năng v n d ng nh ng ki n th c toán h c vào th c ti n cu c s ng m t cách linh ho t và sáng t o.
ủ ộ ả II. N i dung c a gi ớ i pháp m i
ả 1. Kh o sát.
ấ ượ
ế
ả
ả
ủ
ệ
ấ
ầ
Qua k t qu kh o sát ch t l
ng đ u năm c a ban giám hi u cho th y:
ả ể ấ ượ ế ọ ầ K t qu ki m tra ch t l ng h c sinh đ u năm
Đi mể 9 – 10 7 – 8 5 6 D i 5ướ
ọ H c sinh 0 5 20 12
ộ ố ả ọ ườ ọ ố ớ 2. M t s gi i pháp giúp h c sinh ng i Mông h c t t môn toán l p 4:
ọ ạ ể Ngày nay d y h c ph i theo h
ọ ả ả ươ ườ ạ
ụ ả i d y ph i có ph ố ượ
ng h c sinh. Ph ỉ ủ
ắ ụ ổ ề ươ c ta, ch rõ ề ươ
ợ
ự ể ọ
ả ặ ọ ạ ắ ớ
ẽ ữ ấ ả ả ổ ể ạ ượ ườ ụ
ự ự ọ h c, t ự Đ đ t đ ổ ạ
. T th c t ả
ng pháp, t ọ ộ ự ổ ổ
ọ ạ ộ ộ ệ ả ả ở
ọ ố ườ ọ ả ự ướ ng phát tri n năng l c cá nhân. Do ạ ế ớ ừ ợ ậ ng pháp d y h c phù h p v i t ng m ng ki n v y ng ọ ạ ể ướ ứ ng phát tri n giáo d c và đào t o th c và đ i t ng h ướ ạ ươ ớ ế ụ ế ng pháp d y và “Ti p t c đ i m i ph đ n năm 2020 c a n ụ ộ ọ ơ ả ố ng pháp h c, kh c ph c c b n l i truy n th m t chi u. Phát huy ph ờ ạ ế ả ạ ọ d y h c tích c c, sáng t o, h p tác; gi m th i gian gi ng lý thuy t, tăng ắ ọ ờ tìm hi u cho h c sinh, g n bó ch t ch gi a h c lý th i gian t ờ ứ ế thuy t và th c hành, đào t o g n v i nghiên c u khoa h c, s n xu t và đ i ớ ố s ng”. i giáo viên ph i đ i m i c m c tiêu đó chúng ta – ng ừ ự ế ọ ọ ấ ứ “D y h c l y h c sinh làm trung tâm” ươ ch c ph ầ ế ố ấ ớ ạ d y h c môn Toán l p 4 cho th y y u t quan tr ng hàng đ u là ph i tăng ớ ỉ ớ ạ t o đ ng l c đ i m i PPDH cho giáo viên. Ho t đ ng đ i m i PPDH ch có ượ ừ ể ự ộ ể th thành công khi giáo viên có đ ng l c hành đ ng và chuy n hóa đ c t thành tình c m và tinh th n trách nhi m. B n thân tôi luôn yêu ý chí tr ế ượ “M t sộ ố thích môn Toán và có nhi u năm d y l p 4 tôi đã đúc k t đ ớ gi c ư nh sau: t môn Toán l p 4” ề i pháp giúp h c sinh ng ầ ạ ớ i Mông h c t
ứ ổ ổ ọ ế a, B sung ki n th c h ng cho h c sinh.
ầ ấ ượ ế ợ ổ ớ Ph i kh o sát ch t l
ả ng đ u năm, k t h p trao đ i v i giáo viên ơ ủ ừ ữ ế
ả ế t kh năng c a t ng h c sinh và h n n a là đ bi ỹ
ả ể ứ ườ ế ớ ộ ỹ
ề ạ
ữ ệ ể ả ộ ở ọ ả ớ ể t m ng l p 3 đ bi ậ ọ ấ ạ ế ki n th c, k năng nào các em còn h n ch . Hàng năm tôi nh n th y h c ờ ả ớ ớ i dân t c Mông l p 3 m i lên l p 4, k năng gi i i toán có l sinh ng ự ế ế ủ t làm gì, th c văn c a nhi u em còn h n ch , các em lúng túng không bi ả ế i m t bài toán nhanh và có k t qu đúng. hi n nh ng thao tác nào đ gi
5
ậ ầ ẫ ế ướ ng d n cho các em bi t các b c thao tác
ả Do v y giáo viên c n ph i h chung trong quá trình gi ả ướ i toán sau:
ọ ọ B c 1:
ọ ộ ướ ề ủ ế ệ ỏ
ỹ ề ặ ề ư ể ả ớ ậ Đ c k đ bài. Có đ c k đ bài h c sinh m i t p trung suy t chú ý đ n câu h i bài toán. i. Khi
ấ ọ ừ ế ả ầ ỹ ề nghĩ v ý nghĩa n i dung c a bài toán và đ c bi ư Tôi rèn cho h c sinh thói quen ch a hi u đ toán thì ch a tìm cách gi gi ọ i bài toán ít nh t đ c t 2 đ n 3 l n.
ướ ể ế ế Phân tích tóm t B c 2:
t đ toán. Đ bi ộ ắ ề ạ ướ c trình bày l
ủ ầ
t bài toán cho bi ắ ọ ổ ậ ướ ọ ạ ủ
ấ ặ ơ ồ ả ọ ẳ ạ ỏ t gì? H i ầ ọ i m t cách ng n g n, cô đ ng ph n đã gì? Đây chính là b ả ể ể ệ cho và ph n ph i tìm c a bài toán đ làm rõ n i b t tr ng tâm, th hi n ắ ể ệ ượ ọ c th hi n d i d ng câu văn ng n b n ch t toán h c c a bài toán, đ g n ho c s đ đo n th ng.
ả ế ậ ự ả ự Tìm cách gi i bài toán: Thi t l p trình t ọ i, l a ch n phép gi B
ướ c 3: tính thích h p.ợ
ờ ả ả ướ ự i: Trình bày l B
ướ Trình bày bài gi c 4: ư
ả ở ướ b i,
ậ i gi
t, sau đó m i vi ờ i (gi
ầ ệ ố ng ng, đáp s , ki m tra l ả ờ c có tr l
ề ợ
ơ ọ ơ ế i gi t) d a vào yêu i (nói vi ẫ ỏ ự ọ ầ ỏ ủ ng d n h c sinh d a vào câu h i c u cũng nh câu h i c a bài toán (h ọ ướ ể ế ờ ẫ ng d n h c sinh trình bày c này tôi h i gi trong bài t p đ vi t l ế ớ ế ồ ị ế ả ằ ờ ệ t i b ng ti ng Mông r i d ch sang ti ng Vi mi ng l ả ả ể ứ ươ ở ả ờ i xong i gi i vào v ); phép tính t i gi l ỏ ủ ố ượ ử i đúng câu h i c a bài toán, bài toán c n th xem đáp s tìm đ ệ ủ ớ ợ ộ ố ườ có phù h p v i các đi u ki n c a bài toán không?; trong m t s tr ng h p ả ử i khác g n h n, hay h n không?). cho các em th xem có cách gi
ư ậ ượ ả ờ Nh v y các em đã hình thành đ c kĩ năng gi i toán có l i văn.
ờ ớ
ề ạ Ngoài các d ng toán có l ả i văn, trong quá trình h c toán l p 4, th c t ấ ọ
ọ ộ ớ
ặ ể ự ộ ậ ủ ễ ẫ ớ ệ D nh , nhanh quên ườ ừ ". V y khi h
ướ ỉ ư ướ ẫ ộ ớ ộ ỉ ự ế ạ qua nhi u năm gi ng d y tôi th y h c sinh ng i dân t c Mông còn g p khó ặ ự ế khăn, thi u kĩ năng th c hi n phép tính c ng, tr có nh ,… Do đ c đi m tâm ệ ng d n các em th c hi n lí c a các em là " ừ phép c ng, tr có nh , tôi h ng d n m t cách t m nh sau:
ướ ự ẫ ộ ớ ệ H ng d n th c hi n phép c ng có nh :
ụ ặ ồ Ví d : Đ t tính r i tính: 56346 + 2845 = ? (Bài 2b SGK trang 5).
ệ ừ ả ướ ự ư ẫ ọ ồ ặ H ng d n h c sinh đ t tính r i th c hi n t ph i sang trái, nh sau:
(cid:0)
56346
ộ ế ằ 6 c ng 4 b ng 10, vi ớ t 0, nh (cid:0)
2854
1.
59200
ứ hàng ch c c a s h ng th hai đ ượ c
6. 4 c ng 6 b ng 10, vi ụ ủ ố ạ ớ ế t 0 nh 1.
ứ ượ c
(cid:0) Thêm 1 vào 5 ở ộ ằ (cid:0) Thêm 1 vào 8 ở ằ ộ ủ ố ạ hàng trăm c a s h ng th hai đ ớ ế 9. 3 c ng 9 b ng 12, vi t 2, nh 1.
6
ứ ủ ố ạ hàng nghìn c a s h ng th hai đ ượ c
(cid:0) Thêm 1 vào 2 ở ằ ộ ế 3. 6 c ng 3 b ng 9, vi t 9.
(cid:0) 5 h 5.ạ
ố ớ ọ ệ ậ
ớ ế ạ
ế ể ứ ớ t s nh sang bên c nh (ho c vi ng d n các em vi
ẫ ướ ớ ữ ể ả ế ả ẩ ự ậ ư * L u ý: Đ i v i h c sinh nh n th c ch m không th c hi n nh nh m ớ ấ ế ố ặ ế ố ầ t s nh vào gi y nháp n u là bài mà c n vi ố ả ượ ộ ế t c ng cu i cùng vào t luôn k t qu l ki m tra) và h ữ ố ộ ố không nh n a k c k t qu đó là s có m t hay hai ch s .
ướ ừ ự ệ ẫ ớ H ng d n th c hi n phép tr có nh :
ụ ặ ồ Ví d : Đ t tính r i tính: 7035 – 2316 = ? (Bài 2a SGK trang 4).
ệ ừ ả ướ ự ẫ ọ ồ ặ H ng d n h c sinh đ t tính r i th c hi n t ph i sang trái.
7035
ừ ượ ừ ằ ấ (cid:0) 5 nh h n 6, 5 không tr đ c 6. Ta l y 15 tr 6 b ng 9, vi ế t (cid:0)
2316
4719
ụ ủ ố ừ ượ hàng ch c c a s tr đ ằ ừ c 2. 3 tr 2 b ng
ỏ ơ 9 nh 1.ớ (cid:0) Thêm 1 vào s 1 ố ở t 1.ế 1, vi
ừ ượ ừ ằ ấ (cid:0) 0 nh h n 3, 0 không tr đ c 3. Ta l y 10 tr 3 b ng 7, vi ế t
ỏ ơ 7, nh 1.ớ
ở ủ ố ừ ượ hàng nghìn c a s tr đ c 3. 7 tr ừ 3
ế (cid:0) Thêm 1 vào s 2 ằ b ng 4, vi ố t 4.
ư ậ ố ượ ủ ớ ộ Nh v y tôi đã c ng c đ ừ c kĩ năng c ng, tr có nh cho các em.
ọ ề ạ ự ứ ớ ế ệ b, T o đi u ki n cho h c sinh t ế chi m lĩnh ki n th c m i .
ớ ộ ứ
ọ ạ i
ự ả ỹ
ữ ố ố ố
ớ ng và khi h
t ế ộ ấ ự
ủ ọ ươ ướ ượ c l ề ữ ". Mà theo ch
ễ ế ọ
ớ ắ ầ ạ ề ế ọ
ấ ọ
ả ẻ ở ế ề ự ế Trong quá trình lĩnh h i ki n th c toán l p 4, th c t qua nhi u năm ế ặ ườ dân t c ộ Mông còn g p khó khăn, thi u ấ gi ng d y tôi th y h c sinh ng ố ớ ữ ố Đ i v i ệ k năng th c hi n phép tính nhân, chia cho s có hai, ba ch s . ữ ố đa s các em ố ố các phép tính chia cho s có hai ch s , cho s có ba ch s ọ ẫ ướ tính sai vì các em chưa bi ng d n h c sinh l p 4 ọ ể ặ th c hành chia còn có m t v n đ n a đó là: Do đ c đi m tâm lí c a h c ớ ọ sinh là "D nh , nhanh quên ng trình thì h c sinh h c phép ầ ế Kilômét vuông, hình bình hành và tính chia đ n h t tu n 17, thì h c sang phân s ,ố . . . đ n tu n 30, h c sinh m i b t đ u ôn l ậ ầ i v phép chia. Do v y ấ ễ ả ố ớ ọ ả kh năng h c sinh quên các kĩ năng chia r t d x y ra nh t là đ i v i h c ề sinh ng i ườ dân t c ộ Mông mi n núi xa xôi. ể các đi m b n l
ẫ ỉ ỉ ươ ng d n t m cho các em cách ướ ượ c l ng tìm th ng trong Tôi h
ỗ ượ ướ t chia: m i l
Ví dụ: Tính: 18408 : 52 = ? (Bài 1b SGK trang 84).
7
ọ ặ ậ
ữ ố ở ươ
ấ ẫ ượ ớ Khi h c sinh đ t tính xong, tôi giúp các em nh n ra phép tính có m y l ữ ố ở ươ t chia có 3 ch s ng (có 3 l ỗ ượ ươ ng trong m i l ượ ng tìm th ấ ượ t ng). ư th t chia nh
th chia thì có b y nhiêu ch s Và hư ng d n giúp các em t p ậ ư c lớ sau:
Ở ầ ầ ấ l n chia đ u l y 184 chia 52 mu n bi
ố ả ớ ơ ạ ế ằ c k t qu l n h n 18 thì d ng l đ
ụ ọ
ượ
ọ t b ng bao nhiêu thì đ c ấ ọ ế ừ i và l y ọ ế c đó. Ví d : Khi l y 18 chia 5. H c sinh đ c đ n 4 nhân 5 ừ ế ụ ạ c 3. Sau đó ti p t c ư ậ ố ớ ả b ng nhân 5 đ c đ n bao gi ả ướ ế k t qu tr ằ b ng 20 thì d ng l ẫ ướ h ờ ượ ế ấ ấ ế ng d n nh v y đ i v i các l ả i và l y k t qu 18 chia 5 đ ế ượ t chia ti p theo.
ượ ằ ế ư c lớ t 6. 3 nhân 5
ư ậ Nh v y ta ượ ượ ấ ư ng đ c 156. Ta l y 184 – 156 = 28 (d c 18 : 5 = 3, 3 nhân 2 b ng 6, vi 28) ằ b ng 15, đ
ạ ượ ằ H 0 ta đ
c lướ c 280 : 52 = ? Ta ằ ằ ng 28 : 5 = 5, 5 nhân 2 b ng 10, vi ượ ấ c 260. Ta l y 280 – 260 = 20 (d ế t 0 ư
ượ ớ nh 1. 5 nhân 5 b ng 25 thêm 1 b ng 26, đ 20).
ướ ượ ằ c l ng 20 : 5 = 4, 4 nhân 2 b ng 8, 4
c 208 : 52 = ? Ta ượ ấ ượ ạ H 8 ta đ ằ nhân 5 b ng 20, đ c 208. Ta l y 208 – 208 = 0.
ế ả K t qu chia:
52
18408
354
280
208
0
ử ạ Cho các em th l i: 354 x 52 = 18408.
ừ ẩ ự ệ ậ ậ V i h c sinh nh n th c ch m thì không th c hi n tr nh m mà
* L u ý:ư ừ ứ ớ ọ ụ ặ đ t tính tr vào phép tính chia, ví d :
52
18408
-
354
156
280
-
-
260 208 208 0
ừ ọ T đó hình thành kĩ năng chia cho h c sinh.
ớ ố
ữ ố ừ ầ ớ ố c h c phép nhân v i s có hai, ba ch s t
ệ
ườ ụ ư ượ ọ ậ v y. Các em đ ớ ầ ậ t n tu n 32 m i ôn l ứ th c, kĩ năng không đ ữ ố Cũng nh phép tính chia thì phép tính nhân v i s có hai, ba ch s cũng ế tu n 12, 13 đ n ế ệ ự ạ ề i v phép nhân. Do vi c th c hành và rèn luy n ki n ộ ọ ượ i dân t c Mông c liên t c nên các em h c sinh ng
8
ườ ướ ậ
ọ ng d n h c sinh ng ẫ ẫ ướ ự ư ớ ố ệ ấ r t hay quên. V y khi h ữ ố nhân v i s có hai ch s tôi h ệ i Mông th c hi n phép tính ự ng d n các em th c hi n nh sau:
ồ ặ Ví d :ụ Đ t tính r i tính: 237 x 24 = ? (Bài 1b SGK trang 74).
ự ệ ố
ữ ố ớ ọ ữ ố ẩ ướ ề ấ
ậ
ư ế ố Đây là phép nhân s có ba ch s cho s có hai ch s , khi th c hi n các ặ ặ i chu n. Sau khi các em đ t em g p nhi u khó khăn, nh t là v i h c sinh d ấ tính xong, tôi giúp các em nh n ra phép tính có m y tích riêng? (2 tích riêng) cách vi ể t các tích riêng đ tìm tích chung nh sau:
23
(cid:0)
24
948
474
5688
ứ ấ ự ệ ươ ự ư ộ Tích riêng th nh t: Th c hi n nhân t ng t ớ ố nh nhân v i s có m t ch ữ
s .ố
ứ ừ ố ứ
ừ ả ấ
ả
ế ế ả ẳ t k t qu th ng v i s ế ượ t nhân ti p theo vi ồ ứ ấ ự
ủ ấ ố ứ ph i sang trái c a th a s th hai Tích riêng th hai: Ta l y s th hai t ớ ố ừ ố ứ ố ủ ầ ượ ớ t v i các s c a th a s th nh t và vi nhân l n l ế ế ể ừ ấ ứ t th hai mà chúng ta v a l y đ nhân, k t qu các l ớ ẳ ệ ố ủ ị d ch sang bên trái th ng hàng v i các s c a tích riêng th nh t. R i th c hi n ả ượ ế ộ c ng hai tích đó ta đ c k t qu : 237 x 24 = 5688.
ướ ẫ ọ ệ ng d n h c sinh ng i
Khi h ữ ố ự ấ
ự ư ự ẫ ớ ố ườ dân t c ộ Mông th c hi n phép nhân v i s có ậ ba ch s tôi cũng giúp các em nh n ra phép tính có m y tích riêng? (3 tích riêng), ệ ươ ồ ướ r i h ữ ố ớ ố nh phép nhân v i s có hai ch s . ng d n các em th c hi n t ng t
ư ậ ạ ộ C nhứ v y tôi đã rèn kĩ năng làm tính nhân cho các em m t cách thành th o.
ố ạ ấ ề c, T o ra tình hu ng có v n đ :
ầ ạ ườ ặ
ố
ế ấ ề ự ứ ế
Trong d y giáo viên c n th ể ủ ự ả ổ ứ ch c cho các em gi ậ ấ
ề ượ ứ ế ấ ộ ế ồ ả ờ
ộ ế ọ ọ ậ ấ ề ể ố ng xuyên đ t ra tình hu ng có v n đ đ kích ấ ề ượ ặ thích s tò mò, tìm hi u c a các em. Khi tình hu ng có v n đ đ c đ t ra, giáo ữ ọ ạ viên t i quy t v n đ d a trên nh ng ki n th c đã h c, t o ả ề ả ơ ộ i c h i cho các em còn ch m tìm cách gi c gi i quy t v n đ . Khi v n đ đ ứ quy t đ ng th i các em lĩnh h i ki n th c m i m t cách có hi u qu và h ng thú, ể ự ừ t ớ ệ giác trong h c t p. đó kích thích tính tò mò, ham h c hi u, t
ố ế ụ ộ ạ Ví d 1: D y bài “Phép c ng phân s (ti p theo) – SGK trang 127”.
ố ọ ầ ẫ ố
ề ệ ợ ấ ư ứ
ọ ế ượ
ộ ỉ ớ ậ ố ế ợ ớ ọ ổ ứ ụ ị
c (h c sinh ch m i bi ế ậ ọ ớ ạ ả ố
ẫ ố ọ
ề ế ợ ế ấ ể ổ ươ ứ ấ ớ ộ ổ Vi c yêu c u h c sinh tính t ng hai phân s khác m u s là m t tình ể ả ọ ậ ầ ố i hu ng g i v n đ , là m t yêu c u nh n th c mà h c sinh ch a th gi ố ẫ ế quy t đ t tính t ng hai phân s có cùng m u s ). ế Tuy nhiên n u h c sinh v n d ng ki n th c m i h c k t h p ch u khó suy ế nghĩ, th o lu n v i b n tìm cách bi n đ i đ đ a hai phân s đã cho thành ể ả ồ ố i hai phân s có cùng m u s (Quy đ ng m u s ) thì h c sinh có th gi ạ ch c ho t quy t v n đ , k t h p v i ph ổ ể ư ố ẫ ọ ạ ng pháp d y h c v n đáp đ t
9
ạ ộ ọ ố ộ ẫ ố đ ng d y h c hình thành phép c ng 2 phân s khác m u s .
ẫ ố ụ ố ạ Ví d 2: D y bài “So sánh hai phân s khác m u s ” – SGK trang
121.
ẫ
ố ệ ợ ấ ọ ố c (h c sinh ch m i bi
ố ế ượ i quy t đ ớ ặ ộ ỉ ớ ự ư ẫ ố ề
ậ ọ
ố ớ ọ ầ Vi c yêu c u h c sinh so sánh hai phân s khác m u s là m t tình ế ể ả ề ọ hu ng g i v n đ , h c sinh ch a th gi t ấ ố tso sánh hai phân s cùng m u s ). V n đ m i đ t ra kích thích s tìm tòi ả ổ ứ ủ ch c cho h c sinh th o lu n tìm ra cách so c a hoc sinh. Lúc này giáo viên t ẫ ố ằ ố sánh hai phân s khác m u s b ng cách là quy đ ng hai phân s r i so sánh ẫ ố hai phân s m i có cùng m u s mà các em đã bi ế ừ ế ọ ti ố ồ ướ c. t h c tr ồ t t
ụ ể ự ư d, Phát huy tính tr c quan c th trong t ủ ọ duy c a h c sinh.
ề ể
ộ ộ Ở ớ ế ả ầ ử ụ ẹ
ạ ớ ặ ủ ứ ư
ớ ấ ệ ổ duy c a l a tu i này, đ c bi ượ ộ ể ư
ặ ự i dân t c Mông (T duy tr c quan hành đ ng, hình t ế ứ ợ ộ ự ệ ậ ặ ớ
ứ ể ớ ứ l p 4 d ng bài hình thành tri th c m i r t nhi u. Đ các em lĩnh ươ ng h i ki n th c m i m t cách nh nhàng có hi u qu , c n s d ng ph ọ ệ pháp phù h p đ c đi m t t là h c sinh ườ ng ng). Các em có ậ ự tr c ti p th c hi n các thao tác trên v t th t ho c quan sát m i kích thích ư duy đ tìm ra tri th c m i. t
ụ ố ộ ạ Ví d 1: D y bài “Phép c ng phân s ” – SGK Trang 126.
ẫ ố ằ ể ộ ọ ố Đ hình thành phép c ng hai phân s có m u s b ng nhau, tôi và h c
ự ấ sinh cùng th c hành trên băng gi y.
ấ ầ ầ ấ ằ ằ Chia băng gi y thành 8 ph n b ng nhau, b ng cách g p đôi ba l n theo
ề chi u ngang:
ự ệ Th c hi n Tô màu vào băng gi y.ấ
3 8
ự ệ Th c hi n Tô màu vào băng gi y.ấ
2 8
ễ ọ ượ ầ ượ ấ Nhìn vào băng gi y h c sinh d nêu đ c: hai l n đã tô màu đ c
5 8
băng gi y.ấ
ọ H c sinh nêu: + = .
5 8
3 8
2 8
ể ả ậ ọ ố ộ ẫ ố H c sinh th o lu n đ hình thành cách c ng hai phân s cùng m u s .
ọ H c sinh nêu: + = = .
23 (cid:0) 8
5 8
3 8
2 8
ố ằ ộ c cách c ng hai phân s b ng cách l y t ấ ử ố ộ s c ng
ượ ậ ế K t lu n: Nêu đ ẫ ố nguyên m u s . s gi ớ ử ố ữ v i t
ầ ố ổ
* L u ý:ư ọ Ch rõ cho h c sinh s 5 (t ố ố ầ ử ố s ) là t ng s ph n đã tô m u, s 8 ủ ẫ ố ỉ ầ ằ ấ ố (m u s ) là s ph n b ng nhau ta đã chia c a băng gi y.
10
ụ ố ạ Ví d 2: D y bài “Phép nhân phân s ” – SGK – Trang 132.
ủ
ố ộ ấ ế
ọ ề ớ ệ ậ
ắ ự ư duy, sáng t o c a h c sinh. Do đó, tôi đã suy nghĩ, s
ệ ố ự ợ ỏ
ự ạ
ế ợ ớ ẫ ứ ướ ư ọ Hình thành phép tính nhân c a 2 phân s cho h c sinh nói chung và h c ỉ i ườ dân t c ộ Mông nói riêng là m t v n đ m i. N u giáo viên ch sinh ng ụ ệ ớ i thi u quy t c tính sau đó áp d ng vào luy n t p thì không phát huy gi ử ủ ọ ượ ạ c tính tích c c, t đ ẫ ả ụ ể ướ ng d n d ng hình nh tr c quan k t h p h th ng câu h i phù h p đ h ế ướ ộ ế ọ c h t giáo h c sinh ti p thu tri th c m i m t cách tích c c, sáng t o. Tr ng d n nh sau: viên nêu bài toán và h
ữ ậ ề ệ ề ộ Tính di n tích hình ch nh t có chi u dài m và chi u r ng m.
2 3
4 5
ữ ậ ự ủ ệ ệ ể ả Đ tính di n tích c a hình ch nh t trên ta ph i th c hi n phép nhân:
ẽ ướ ự ệ Ta tính di n tích này d a vào hình v d i đây.
4 (cid:0) 5
2 3
1m
B
A
1m
m
2 3
C
D
m
4 5
ẽ ầ ỏ Giáo viên yêu c u HS quan sát hình v và h i:
ệ ạ
ậ ệ ứ ọ ớ ạ Hình vuông ABCD có c nh là 1m, v y di n tích hình vuông là bao ượ c i ki n th c tính di n tích hình vuông và tính đ
ệ ế nhiêu? (H c sinh nh l 2) di n tích hình vuông đó là 1m
ấ ằ ằ Hình vuông có m y ô b ng nhau? (15 ô b ng nhau)
ệ ằ ỗ M i ô có di n tích b ng bao nhiêu? ( m2 )
1 15
ữ ậ ầ ằ ấ ầ Hình ch nh t (ph n tô m u) có m y ô b ng nhau? ( 8 ô)
ữ ậ ằ ệ ậ V y di n tích hình ch nh t b ng bao nhiêu? ( m2).
8 15
(cid:0) (cid:0) V y : ậ
4 5
2 3
8 15
ừ ậ ọ ố T đây h c sinh nh n ra cách nhân hai phân s .
11
ạ ứ ụ ệ ẩ ạ e, Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong d y toán.
ộ ắ ề
ả ư ứ ữ ớ ữ
ữ ớ ả ằ ắ ợ
ộ ắ ế ạ ắ ườ ớ ộ i dân t c Mông s
ố
ề ơ ở ộ ủ ề ư ế
ư ệ
ọ ế ữ ẽ ầ ệ ẽ ệ ơ ộ ậ ẫ ằ ộ
ệ ể ứ ề
ả ế ế
ấ ấ ớ ứ ụ ệ ả ợ
ệ ầ ạ ạ ọ ấ ạ Chúng ta đã quen thu c v i cách d y g n li n v i b ng đen và ph n ắ tr ng. Nh ng n u thay dòng ch và tranh nh c ng nh c b ng nh ng hình ộ ắ ả nh, nh ng đo n phim ng n sinh đ ng, phong phú, phù h p v i âm thanh ẽ ằ ộ vui nh n thì ch c ch n m t đi u r ng h c sinh ng ấ r t thích thú, lôi cu n các em. H n th n a s ghi sâu vào tâm trí c a các ớ ượ c m r ng t m nhìn, ch a ti p xúc nhi u v i em h n (vì các em ch a đ ụ xã h i bên ngoài, vi c áp d ng công ngh s kích thích tính tò mò, thích ử ự ể thú, t p trung chú ý). D u r ng đ th c hi n m t bài giáo án đi n t ế ả ỏ ễ t không ph i là d dàng vì chúng ta ph i b ra r t nhi u công s c đ thi ầ ư ệ ả ủ ơ ở ậ k , tìm ki m t li u và ph i đ c s v t ch t. Tuy nhiên giáo viên c n ộ ọ ph i xem bài h c nào có n i dung phù h p v i ng d ng công ngh thông ụ tin, không ng n ng i áp d ng công ngh thông tin vào d y h c.
ọ ư ố ớ
ả ế ư ụ
ọ ỗ ả
ọ
ừ ẽ ể ổ ữ ọ ể ả
ộ ặ ọ ắ ề đó gi ữ
ợ ư ặ ễ ớ ề
ễ ể
ắ ề ề t h n. Nh ng bài toán v hình h c ta có th ế ố ơ ữ ư ậ ữ ầ ư ẽ ầ
ớ ơ ữ ề
ỗ ư ể ộ
ễ ể ề ẽ ấ ư ấ ạ ấ ằ ờ
ủ
ỉ ầ thì ch c n thi ọ
ể ậ ụ ọ
ọ ề ả Đ i v i môn Toán không có nhi u tranh nh nh các môn h c khác, ầ ế ứ nh ng không ph i vì th mà không c n đ n ng d ng CNTT. Môn Toán ư ỗ ư tuy ít tranh nh, nh ng m i bài h c hay m i bài toán ta đ a lên màn hình ơ ừ ữ ớ l n s giúp h c sinh chú ý h n. Nh ng t ng tr ng tâm trong bài ta có ơ ẽ ạ th đ i màu ho c g ch chân s giúp h c sinh hi u bài h n, t i bài ể t đ bài ta có th dùng nh ng hình toán m t cách d dàng. Ho c khi tóm t ả ả ữ nh phù h p v i đ bài (nh con gà, con cá, bông hoa...) nh ng hình nh ọ ẽ ạ ể ấ t đ bài đó s giúp h c này ta có th l y trên m ng Internet. Cách tóm t ể ọ sinh d hi u bài và làm bài t ọ đ a lên màn hình l n, tô màu nh ng ph n c n thi t, nh v y s giúp h c ặ sinh d hi u bài h n. Ho c nh ng bài toán v ghép hình, m i bài toán có th có nhi u cách ghép khác nhau. Cùng m t lúc giáo viên đ a các đáp án ế ả ả lên b ng s r t v t v và m t th i gian. Nh ng n u d y b ng giáo án ủ ộ ế ế ệ ử t k trong m t Slide là có đ các đáp án c a bài. đi n t ự ượ ế t đ D a vào đó h c sinh bi c mình đã ghép theo cách nào, và còn có ừ ữ ữ nh ng cách ghép nào n a. T đó h c sinh có th v n d ng các cách ghép hình cho các bài h c sau.
ụ ạ ệ Ví d : D y bài “Di n tích hình thoi” – SGK – Trang 141.
ọ Giáo viên t
ự ệ ệ c a công ngh thông tin.
ế ệ ổ ứ ch c cho h c sinh tính di n tích hình thoi d a trên cách tính ự ỗ ợ ủ ậ ữ Giáo di n tích hình ch nh t thông qua s h tr ọ viên trình chi u cho h c sinh quan sát:
Hình thoi.
ườ ẽ V hai đ ủ ng chéo c a hình thoi.
ắ ữ ắ ậ
ể ượ ữ ồ ớ C t ghép hình thoi thành hình ch nh t (cách c t hình tam giác AOD và ậ c hình ch nh t
hình tam giác COD r i ghép v i hình tam giác ABC đ đ AMNC.
12
N
M
B
O
n 2
A
A
C
n
C
n 2 n 2
D
m
m
ừ ọ ượ ệ T đó h c sinh tính đ c di n tích hình thoi:
ữ ệ ệ ậ Di n tích (hình thoi ABCD) = di n tích (hình ch nh t AMNC)
và = m (cid:0) = .
nm (cid:0) 2
n 2
ệ ậ ệ ướ ự ủ ỗ ể g, Luy n t p, rèn luy n theo h ng phát tri n năng l c c a m i cá
ọ nhân h c sinh.
ạ
ọ ạ ủ ọ ng phát huy tính tích c c, ch ướ
ự ự ủ ở ỗ ế ọ ọ ậ
ệ ạ ầ ạ ệ ậ ế ứ ậ ả ẩ
ộ
ể ề ơ ủ ướ D y h c ngày nay ngoài vi c d y theo h ể ỗ ộ ng tri n năng l c c a m i đ ng, sáng t o c a h c sinh còn c n d y theo h t h c h c sinh m i ti cá nhân. Do v y trong quá trình luy n t p, rèn kĩ năng ộ ượ c giáo viên đ ng ph i làm các bài t p theo chu n ki n th c, kĩ năng và đ ế ờ ậ viên khuy n khích làm thêm các bài t p khác. Cùng m t th i gian các em có ứ ọ ố t có th làm nhi u h n các em khác. s c h c t
ơ ọ ậ ổ ứ ứ h, T ch c các hình th c thi đua và trò ch i h c t p.
ọ ườ ố ớ ọ H c toán đ i v i h c sinh ng
ỏ ể
ọ ứ ạ ứ ộ i dân t c Mông là m t ho t đ ng trí tu ễ ệ ồ
ứ ự ế ừ ủ ổ ứ ng xuyên t
ặ ổ
ờ ườ ư ậ ợ ớ
ằ ứ ủ ơ ắ ọ ự ứ ứ ữ ễ ế ọ ố
ủ ề ứ ự ữ ắ ạ
ư ọ ơ ọ ộ
ấ ượ ẽ ắ ắ ạ ọ ọ
ệ ạ ộ ộ ậ ả Do v y đ tăng khó khăn, ph c t p, làm cho các em d m t m i, chán n n. ắ ố thêm s hào h ng, thích thú trong h c tâp đ ng th i cũng v a c ng c , kh c sâu ki n th c; rèn thêm kĩ năng giáo viên nên th ch c cho các ơ ho c cho các em th giãn b ng các trò ch i có em thi đua cá nhân, nhóm, t ẽ ạ ổ ộ n i dung toán h c lí thú và b ích phù h p v i nh n th c c a các em s t o ọ ẽ cho các em s h ng thú khi h c toán. Thông qua các trò ch i các em s lĩnh ứ ộ ộ h i nh ng tri th c toán h c m t cách d dàng, c ng c , kh c sâu ki n th c ộ nhiên, v ng ch c, t o cho các em ni m say mê, h ng thú trong m t cách t ườ ng trong h c toán. Khi chúng ta đ a ra các trò ch i toán h c m t cách th ộ ng d y h c môn toán s ngày m t xuyên, khoa h c thì ch c ch n ch t l nâng cao.
ụ ẹ
ọ ổ ứ ấ ơ ọ ạ Ví d 1: D y bài “Góc nh n, góc tù, góc b t” – SGK – Trang 49. c c ng c bài, giáo viên t Ở ự ậ ch c cho h c sinh ch i trò “Cô T m l a đ u”.
ố ư ướ ủ b ơ Cách ch i nh sau:
ẽ ộ ứ ấ
ỗ ấ ớ ẹ
ế ấ ọ ố ọ Giáo viên có các t m bìa c ng trên m i t m bìa v m t góc (góc nh n, ự góc tù, góc vuông, góc b t). Giáo viên chia l p thành các nhóm thi nhau “l a ộ ậ đ u” nghĩa là ch n ra và x p riêng các t m bìa có góc gi ng nhau. Trong m t
13
ự ượ ằ ộ ờ ề ấ ắ ộ th i gian b ng nhau, đ i, nhóm nào l a đ c nhi u t m bìa thì th ng cu c.
ổ ứ ế ứ ạ ố ẫ ố ố Ví d 2: D y bài “So sánh hai phân s cùng m u s ” – SGK – Tràng 119. ơ ọ ch c cho h c sinh ch i trò “ Ti p s c con thoi ”. b
ư ụ Ở ướ ủ c c ng c bài, giáo viên t ơ Cách ch i nh sau:
ớ ố ế ế
ỏ ơ ố ớ ữ ơ
ộ Giáo viên chia l p thành các đ i, nhóm các em n i ti p nhau vi ộ ằ ớ ầ ặ ố ơ ề ộ
ị ắ ộ t ra trên ờ ả b ng l p nh ng phân s l n h n 1, b ng 1 ho c nh h n 1. Sau m t th i gian quy đ nh đ i nào, nhóm nào có nhi u phân s h n đúng theo yêu c u thì nhóm đó th ng cu c.
ạ ố Ở ướ ủ
ế ạ ấ Ví d 3: D y bài “Y n, t , t n” – SGK – Trang 23. ẩ b ị ọ ơ ổ ch c cho h c sinh ch i trò “ Trao đ i ”. Chu n b và cách ch i nh c c ng c bài, ư ơ
ụ ổ ứ giáo viên t sau:
ị ẩ Chu n b :
ỗ ấ ế ế ế ấ ấ ạ + Các t m bìa. M i t m bìa ghi: 1 y n; 5 y n; 1 t n; 1000 kg; 4 t ; 40 y n; ….
ấ ả + T t c bày trên bàn giáo viên.
ầ ơ ọ ơ Cách ch i: G i 2 em ch i 1 l n:
ề ấ ầ ườ + 1 em c n nhi u t m bìa (là ng i bán hàng).
ỉ ầ ấ ườ + 1 em ch c n 1 t m bìa (là ng i mua hàng).
ườ ư
ộ ấ i bán hàng m t t m bìa và ng ằ ườ ị ớ ấ ộ ấ ơ i mua hàng đ a cho ng ả ạ l i bán ị i m t t m bìa khác có đ n v khác b ng giá tr v i t m bìa
ườ + Ng ả hàng ph i tr ậ ừ v a nh n.
ạ ổ ụ Ví d : Ng
ế ạ
ủ
ế ấ ạ
ả ờ l ạ ề ế
ạ ườ ườ ấ i bán i mua hàng mang t m bìa ghi “4 t ” đi đ i thì ng ư ậ ả ấ ượ ả c khen. t m bìa “40 y n” nh v y là đúng và hai b n đ hàng ph i tr ạ ả ổ ể ỏ ạ ổ xong ch trò có th h i b n mua hàng (đi đ i) là: B n Trong lúc đ i tr ạ ả ạ i là i b n t m bìa đó là đúng hay sai? N u b n đó tr l bán hàng tr ư ạ ườ i bán hàng đ a sai thì hai b n đ u sai, còn n u b n bán “đúng” mà ng ạ ả ờ ư hàng đ a đúng mà b n đó tr l i là “sai” thì b n đó sai.
ồ ế ượ ạ ơ R i đ n l t các b n khác lên ch i.
ữ ạ ợ ượ ử c x thua
ả ớ ộ ị ổ ế ượ ề cu c và đ ạ * T ng k t: Khen ng i nh ng b n làm đúng. B n nào sai đ ộ c đ ngh hát hay múa m t bài cho c l p cùng xem,…
ọ i, Phát huy tính t ự ọ ủ h c sinh h c c a .
ể ộ
ọ ọ ườ Đ rèn luy n cho h c sinh ng ạ
ệ ầ ướ ọ ng d n, đ ng viên h c sinh nêu cao tinh th n t
ườ ể ệ ọ ậ ự
ườ ầ ự ọ ể ệ ữ ẫ ọ ừ ủ ớ ọ i dân t c Mông yêu thích và say mê h c ầ ề i “th y”. Tôi h c. Nó ả ự
toán, giáo viên c n tìm m i cách t o cho các em có nhi u ng ộ ng xuyên h th ứ ự giác và trung th c trong h c t p; th hi n kh th hi n ý th c ham h c, t ố ớ ế năng, năng khi u c a t ng em. Đ i v i môn Toán l p 4 có nh ng cách t ư ọ h c nh :
14
ố ớ ở ứ
ế ố
m c chu n các em suy nghĩ t ẫ ọ ậ ự ươ ự ả ỗ Đ i v i m i bài toán ế ả ồ qu r i so sánh k t qu trong ph n h em đã t ả ệ phát hi n ra ph ử ạ ế ẩ ự ả i, th l gi i k t ừ ả ầ ướ i. T đó các ng d n đ i chi u cách gi i hay. tìm ra cách gi ng pháp h c t p t
ố ớ ể
ươ ể ậ Đ i v i các bài toán khó ch a t i r i suy lu n tìm ph ư ự ả ượ i đ gi ng pháp gi
ầ ả ị
ả ồ ế ủ ể ấ ỏ ấ ươ ế ấ ả c, các em có th tham kh o ặ ả ủ i c a mình, ho c có th tham ph n bài gi ầ ầ kh o ý ki n c a bàn bè, anh ch trong gia đình, g n nhà... sau đó h i các th y ả i hay nh t, sát nh t. cô giáo đ l y ý ki n đúng và có ph ng pháp gi
ệ ườ ậ ộ
ự
ng đ ng viên các em làm ậ ả ở ư ệ th vi n hay t ra bài t p ờ ọ ề ặ ọ ổ Ngoài vi c làm bài t p trong sách, tôi th thêm các bài toán nâng cao trong sách tham kh o ữ cho h c sinh làm vào nh ng bu i chi u ho c sau gi h c.
ả ả
ữ ể ọ ạ ượ ử ụ ể ậ * Trong quá trình v n d ng các gi ươ ng xuyên s d ng ph ụ ng pháp song ng đ h c sinh hi u đ i pháp trên vào gi ng d y, tôi còn c các tri
ườ th th c.ứ
ả ạ ượ ữ ế 3. Nh ng k t qu đ t đ c.
ổ ớ ả ạ ộ Gi làm thay đ i ho t đ ng h c t p c a h c sinh ng
ậ i pháp m i đã ừ ể ậ
ướ ơ ẫ ỉ ỉ
ự ự
ệ ờ ườ ượ ộ ố ọ ủ ộ i dân t c Mông phát huy đ
ệ
ớ
ậ ạ ự ễ ơ ườ ọ ậ ủ ọ i dân t c ộ Mông. T làm bài t p đ n thu n chuy n sang hi u v n d ng và sáng ụ ể ầ ứ ố ế ượ ủ t oạ . Thông qua cách h c c ng c ki n th c, ng d n t m giúp h c sinh đ ơ ạ ộ giác và có sáng t o h n rèn luy n kĩ năng m t cách tích c c, ch đ ng, t ọ ệ ồ c v n kinh nghi m đ ng th i giúp h c sinh ng ọ ậ ạ ượ ả c, kh năng làm vi c cá nhân, nhóm, sáng t o trong h c t p, đã tích lũy đ ề ự ộ ố ấ ế ượ ả ệ i quy t đ th c hi n và gi c các bài t p toán l p 4 và m t s v n đ th c ạ ơ ộ ọ ậ ti n liên quan. T o c h i h c t p đa d ng h n cho các em.
ộ ẻ ơ ơ ơ
Ti ơ ở ượ ự ậ ủ ơ ẹ nên sinh đ ng h n, ý nghĩa h n, vui v h n, nh ứ c s t p trung chú ý c a các em h n, các em có h ng
ứ ớ ế ơ ế ọ t h c toán tr nhàng h n và thu hút đ thú, tìm tòi ki m th c v i môn Toán h n.
ế ả ả ướ ệ ả B ng k t qu so sánh tr ự c và sau khi th c hi n các gi i pháp:
ế ế ấ ượ ng ấ ượ ng
ầ ả ể ọ ố ả ể K t qu ki m tra ch t l ọ h c sinh đ u năm K t qu ki m tra ch t l h c sinh cu i năm
Đi mể 9 – 10 7 – 8 5 – 6 9 – 10 7 – 8 5 – 6 D i 5ướ D iướ 5
0 5 20 12 8 15 9 0 H cọ sinh
ế Qua đ i chi u so sánh ch t l ng
ườ ở ự ệ c và sau khi th c hi n các gi ư các ti i pháp nh trên ả i ế t
ướ tr ệ ổ ố ấ pháp cho th y: Khi th ấ ượ Toán thì ch t l ấ ượ ả ự ng xuyên th c hi n các gi ệ ự ng môn Toán có s thay đ i rõ r t.
ụ ủ ả ả III. Kh năng áp d ng c a gi i pháp.
15
ả ụ gi
ườ
ữ ượ c áp d ng trong th c t ng trung tâm , b ẽ ượ s đ
ữ ự ế cho 37 h c sinh ọ ạ ữ ầ ướ c đ u đã đem l i nh ng ụ ứ ế ụ ư c ti p t c đ a vào ng d ng ạ ấ ượ ng d y và
ườ Đây là nh ng ữ i pháp đã đ ườ ể ớ i Mông l p 4A1 đi m tr ng thành công đáng k . ể Nh ng gi ả i pháp này ầ trong nh ng năm ti p theo, góp ph n ngày càng nâng cao ch t l ọ h c trong nhà tr ế ng.
i
ế ế ọ ườ
ầ ở
ấ ượ ọ ứ ạ ạ ớ ộ ấ d ng ụ ộ sinh dân t c khác ng d y và h c đ đáp ng nhu c u ch t l ụ V i n i dung sáng ki n đã áp d ng t ớ ọ ề ở r t nhi u các ti t h c toán v i h c sinh ng ể ủ các môn h c khác c a ti u h c ổ ầ đ i m i ọ ể ạ l pớ tôi, sáng ki n này có th áp ể ế ư h cọ i Mông cũng nh ọ , nh m ằ góp ph n nâng cao ệ ọ ớ d y h c hi n nay.
ả ợ ượ ệ IV. Hi u qu , l i ích thu đ c
ọ ượ ủ ứ ế Không nh ng h c sinh n m đ ố ọ c ki n th c bài h c mà còn c ng c ,
ế ắ ọ ữ ắ ứ kh c sâu ki n th c cho h c sinh.
ấ ậ ầ ạ ơ ớ ế ụ Giúp các em th m nhu n, v n d ng sáng t o, nh lâu h n các ki n
ứ ọ th c toán đã h c.
ượ ẹ ả ạ ạ c rèn kh năng suy đoán, nhanh nh n, khéo léo và m nh d n
Các em đ ọ ậ ế trong h c t p, giao ti p.
ờ ợ ượ ứ ọ Các em háo h c, ch đ i đ c h c môn Toán, các em yêu thích say mê
ơ ớ v i môn Toán h n.
ự ẹ ể ợ ổ ị Ch t l ng môn Toán có s thây đ i rõ r t, các đ t ki m tra đ nh kì
ư ề ượ ấ ượ ầ h u nh các em đ u làm đ c bài.
ả ạ ưở ả ủ ệ ầ ả V. Ph m vi nh h ng, t m hi u qu c a gi i pháp
ổ Gi i pháp m i đã
ọ ậ ủ ọ ể
làm thay đ i ho t đ ng h c t p c a h c sinh ng ơ ẫ ỉ ứ
ệ ầ ỉ ự ơ
ạ ộ ể ọ ủ ộ i Mông phát huy đ
ự
ề ự ậ
ạ ơ ớ ả ườ i ạ . ụ ậ ậ ừ Mông. T làm bài t p đ n thu n chuy n sang hi u v n d ng và sáng t o ố ế ượ ủ ướ c c ng c ki n th c, rèn Thông qua cách h ng d n t m giúp h c sinh đ ồ ạ ự ộ giác và sáng t o h n đ ng luy n kĩ năng m t cách tích c c, ch đ ng, t ố ườ ờ ệ ượ ọ c v n kinh nghi m đã tích lũy th i giúp h c sinh ng ệ ọ ậ ả ạ ệ ượ c, kh năng làm vi c cá nhân, nhóm, sáng t o trong h c t p, th c hi n đ ễ ộ ố ấ ế ượ ả c các bài t p toán 4 và m t s v n đ th c ti n liên quan. i quy t đ và gi ạ ơ ộ ọ ậ T o c h i h c t p đa d ng h n cho các em.
ộ ẻ ơ ơ ơ
Ti ơ ở ượ ự ậ ủ ơ ẹ nên sinh đ ng h n, ý nghĩa h n, vui v h n, nh ứ c s t p trung chú ý c a các em h n, các em có h ng
ứ ớ ế ơ ế ọ t h c toán tr nhàng h n và thu hút đ thú, tìm tòi ki m th c v i môn Toán h n.
ị ề ấ ế VI. Ki n ngh , đ xu t.
ố ớ * Đ i v i giáo viên:
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
Tiêu hoc noi chung, ́ ̀ ̀ ́ ́ ở Day toan ự ̣ ̀ ́ ở ơ l p 4 noi riêng la ca môt qua trinh ́ ộ ườ ơ ọ i dân t c Mông
̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ kiên tri, đây s sang tao, nhât la đôi v i h c sinh là ng chung ta cân phai:
16
́ ̀ ̀ ́ ́ ư ở ̣ ̉ ̣
ự ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ 1. Tao niêm h ng thu, s say mê giai toan, b i cac em co thich hoc toan thi cac ́ ơ ́ ợ ươ ự ̉ ̣ ́ ng phap giai bai toan môt cach thich h p. em m i co s suy nghi, tim toi cac ph
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉
́ ươ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ợ ươ ̣ ̃ ́ 2. H ng dân hoc sinh năm đây đu cac ki năng cân thiêt khi giai toan băng ́ ng phap phu h p, nhe nhang, không go bo. ph
́ ́ ư ợ ̣ ̉ ̉ ̀ duy sang tao, kha năng phân tich, tông h p trong khi tim
̀ ́ ̉ ́ ́ 3. Kich thich t ́ ̀ ̣ ươ ng lôi trong giai toan. ́ toi, phat hiên đ
̀ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ở ư ̉ ̣ ̉ ̀ ng xuyên thay đôi hinh th c day hoc môi bai đê tranh s ự
̀ ươ 4. Th ́ nham chan.
̃ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ 5. Tâp cho hoc sinh co ki năng t
́ kiêm tra đanh gia kêt ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ợ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ qua cua bai toan, tâp đăt cac câu hoi g i m cho cac b ́ phân tich bai toan, t ́ ́ ươ c giai trong bai toan.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ̃ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ 6. Phai coi viêc giai toan la ca môt qua trinh, không nong vôi ma phai ́ ng dân đê khăc phuc,
̀ ̣ ̀ ̀ kiên tri tim va phat hiên ra “chô hông” sau môi lân h ren luyên.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ươ ̣ 7. Đông viên, khuyên khich cac em đ a ra ph ̉ ợ ng phap giai h p li, tranh
̀ ̉ ̣ ́ ư đ a ra tinh huông phu đinh ngay.
̃ ̃ ́ ́ ́ ư ố ư ̣ ̣ ̉ 8. Gân gui, đông viên nh ng em hoc ch a t ́ t môn Toan đê cac em co tiên
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ́ bô, giup đ nhe nhang khi cân thiêt.
ố ớ ườ * Đ i v i nhà tr ng:
ị ể ạ ọ t b , đ dùng d y h c cho môn Toán đ nâng
1. Trang b thêm các thi ạ ấ ượ ọ ườ ế ị ồ ng d y h c trong nhà tr cao ch t l ng.
ổ ứ ề ấ ườ ề ươ ườ ng xuyên t ch c các chuyên đ c p tr ng v ph ạ ng pháp d y
2. Th ọ h c môn Toán.
ề ờ ể ỏ ọ
3. T o đi u ki n v th i gian, kinh phí đ giáo viên đi h c h i chuyên ở ệ ề ạ ườ ng b n. ạ các tr môn
ọ ố ườ ả ọ i pháp giúp h c sinh ng i Mông h c t
ớ Trên đây là m t sộ ố gi ằ
ạ ả
ọ ậ ả ườ ệ ớ ọ ọ t môn ấ ượ ọ Toán l p 4 nh m nâng cao ch t l ng h c t p cho h c sinh mà tôi đã ệ ứ nghiên c u, đúc rút và áp d ng có hi u qu trong quá trình gi ng d y toán cho h c sinh l p 4 ộ Mông. h c sinh i dân t c ặ đ c bi ụ t là ng
̀ Sín Ch i,ả ngay 22 thang 05 năm 2020
ƯỜ Ế Ế ́ I VI T SÁNG KI N NG