Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
LỜI NÓI ĐẦU
Trong xu th phát tri n c a kinh t ị ẻ th gi ế ế ớ
ủ ế ọ ụ ượ
ự ữ ả
ệ ng tài chính trong n c và qu c t ị ườ ướ
ể ẻ ị
ọ t b i nó không nh ng mang l ủ ng phát tri n d ch v Ngân hàng bán l ụ c quan tâm m t cách đ c bi ộ ệ ố ế ị ẻ ủ ạ ệ ở ặ
ữ ỡ ự ể ệ ầ ữ ậ ổ ị
i, th tín d ng đã kh ng đ nh ẳ ể ủ t tr i trong thanh c t m quan tr ng c a nó d a vào nh ng tính năng v đ ộ ự ượ ầ t ki m. Trong toán. Đó là s an toàn, chính xác, hi u qu , nhanh chóng và ti ế , đ nh s c nh tranh g t gao c a th tr ắ ự ạ , mà tr ng tâm là th , c a các h ướ i ngu n NHTM đ ồ ượ ể ủ thu nh p b n v ng và n đ nh, mà nó còn th hi n t m c , s phát tri n c a ề ngân hàng.
ng Vi t Nam là ngân hàng đ u tiên trong n ạ ệ ươ
(năm 1990) cho các t ầ ch c qu c t ệ ứ ố ế ố ế
ẻ c ngoài. Ngân hàng Ngo i th ạ
Vi ệ ệ ươ ẻ
Ngân hàng Ngo i th th c hi n thanh toán th qu c t ự nh các ngân hàng n ư đ u tiên ệ ầ Đó là m t u th rõ r t v c th tr ế ở ộ ư ụ ệ ư
c s c nh tranh r t l n t ướ ự ệ ề ả ị ườ ướ ự ạ ấ ớ ừ
u th đó đang m t d n đi tr c và trong t ng lai không xa là c các ngân hàng n ấ ầ ươ ướ ả
ữ ả ằ
i đa nh ng u th c a mình, đ ng th i tìm ki m con đ ươ ư ế ủ ế ồ ờ
ng th c a mình. V i mong mu n đóng góp m t vài ý ki n cho s ố ợ ườ ộ ẻ ủ ớ
ướ ạ ữ ị ườ ể ạ ộ ộ
i đây, em xin ch n chuyên đ : ọ ộ ố ả
ướ c cũng ổ ng cũng là ngân hàng t Nam th c hi n nghi p v phát hành th tín d ng (năm 1996). ụ ng cũng nh kinh nghi m. Tuy nhiên, phía các ngân hàng ế ư c ngoài. Ngân trong n ụ ng cân ph i có nh ng chính sách thích h p nh m t n d ng hàng Ngo i th ậ ng đi v ng ch c ắ t ữ ố cho th tr ự ế ự ậ phát tri n ho t đ ng kinh doanh th c a NHNT, sau m t th i gian th c t p ờ ẻ ủ t ạ ộ i pháp phát tri n ho t đ ng ề “ M t s gi ể ạ kinh doanh th tín d ng c a Ngân hàng Ngo i th t Nam”. ng Vi ụ ủ ẻ
ệ i m đ u và kêt lu n g m có ba ạ ươ ở ầ ậ ồ ờ ề ủ ế ấ
ch ươ
ộ ố ấ ng 1: M t s v n đ c b n c a th tín d ng c a ngân hàng ủ ề ơ ả ụ ủ ẻ
th ươ
ạ ự ụ ẻ ạ ạ i Ngân hàng Ngo i
th ươ
ng 2: Th c tr ng kinh doanh th tin d ng t t Nam. ng 3: M t s gi i pháp nh m phát tri n ho t đ ng kinh doanh th ạ ộ ẻ
ằ ng Vi ể t Nam tín d ng c a Ngân hàng Ngo i th ươ ụ
K t c u c a chuyên đ ngoài l ng: Ch ươ ng m i. ạ Ch ươ ng Vi ệ Ch ươ ủ Em xin đ c g i l i c m n sâu s c t i các th y cô giáo, đ c bi ộ ố ả ạ ử ờ ả ơ ượ ệ ầ ặ
ầ ẫ
th y giáo h các anh ch ng Vi ướ ị ở t là ng d n - TS Hoàng Xuân Qu , cùng Ban lãnh đ o và các cô chú, ạ ỉ t Nam đã quan tâm và t n tình ch Ngân hàng Ngo i th ươ ạ ậ ệ ắ ớ ế ệ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ỡ ố
b o, giúp đ em trong su t quá trình th c t p ự ậ ả Em xin chân thành c m n! ả ơ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
CHƯƠNG I
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THẺ TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA THẺ TÍN DỤNG
1.1.1 Khái niệm
ể ướ ế c h t ta tìm hi u th nào là th : ẻ
ụ ệ Đ hi u rõ v th tín d ng tr ề ẻ Th là m t ph ươ ế ề ặ
ch c tài chính phát hành c p cho khách hàng. Khách hàng có th ặ ộ ổ ứ ấ
ụ ạ ấ ơ ị
ề ạ
ặ ạ ạ ẻ ặ ạ ề ử ố ư ứ
ể ể ng ti n thanh toán không dùng ti n m t do ngân hàng ẻ ho c các t ể dùng th đ thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v t ậ i các đ n v ch p nh n ề ẻ ể ị i các ngân hàng đ i lý thanh toán th , các máy rút ti n th hay rút ti n m t t ề ẻ ụ đ ng ATM trong ph m vi s d tài kho n ti n g i ho c h n m c tín d ng t ự ộ đ ượ ả c kí k t gi a ngân hàng phát hành và ch th . ủ ẻ ữ
ớ ạ ụ ữ ụ ộ ị ế ẻ
ấ ị
ỹ ố ề ứ ả ụ ấ ả ặ ấ
ứ ộ ạ ể ử ụ ệ
ệ ộ
ể ượ ạ ạ ề ầ ấ ị ặ
Th tín d ng là m t d ch v thanh toán v i nh ng h n m c chi tiêu nh t đ nh mà ngân hàng cung c p cho khách hàng căn c vào kh năng tài ầ chính, s ti n ký qu ho c tài s n th ch p. Nó là m t d ng tín d ng tu n ế hoàn giành cho vi c thanh toán mà khách hàng có th s d ng cho m i giao ọ ệ d ch m t cách linh ho t. Vi c hoàn tr c a khách hàng có th đ c th c hi n ự ả ủ ị môt l n ho c nhi u l n theo m t th i h n nh t đ nh và theo h n m c quy ứ ờ ạ ộ đ nh b i ngân hàng phát hành th . ẻ ị ầ ở
1.1.2 Đặc điểm cấu tạo của thẻ tín dụng
Th TD đ ẻ ượ ự ắ ấ ớ
c làm b ng ch t nh a tr ng có 3 l p, lõi th là l p nh a ự ớ ố ế là ẻ c tiêu chu n qu c t ẩ ằ ớ ướ ữ ắ ứ ằ ỏ
tr ng c ng n m gi a 2 l p tráng m ng, kích th 8,5cm x 5,5cm x 0,07 cm.
• M t tr c c a th g m: ặ ướ ủ ẻ ồ
ỗ ạ ộ
ng. M i lo i th có m t bi u t ẻ i chi n binh; Visa có bi u t ậ ồ ườ ữ ế
- Bi u t ể ng riêng. Ví d : Amex có bi u ụ t ng hình ch nh t g m 3 màu ượ xanh, tr ng, vàng và hình m t con chim b câu đang bay: Masters Card có ể ượ ng đ u ng ầ ắ ể ượ ể ượ ồ ộ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ữ ỏ ồ ữ ạ
dòng ch “Masters Card” ch y gi a 2 vòng tròn màu da cam và đ l ng vào nhau...
- Tên và logo c a ngân hàng phát hành th . ẻ ủ
- S th , tên c a ch th đ c in n i. ủ ẻ ượ ố ẻ ủ ổ
ẻ ượ ư
ng l ch, tháng d ệ ự ủ c th ng nh t là ngày d ấ ẻ: Là th i gian th đ ờ ươ ố ị ừ c phép l u hành (tuỳ t ng ươ ng ng l ch, năm d ươ ị
- Th i gian hi u l c c a th ờ lo i th ) đ ẻ ượ ạ l chị
an ninh . Là s m t mã c a đ t phát hành, m i lo i th luôn có ký t ự ố ậ ẻ ỗ
ủ ợ ủ
- Ký t ự ữ an ninh kèm theo, in phía sau c a ngày hi u l c. Ví d th Visa có ch V (ho c CV, PV, RV), th Master Card có ch M và ch C l ng vào nhau. ạ ụ ẻ ồ ệ ự ữ ữ ẻ ặ
• M t sau c a th g m: ủ ẻ ồ ặ
ch a các thông tin đã đ ả ừ ứ ấ c mã hoá theo m t chu n th ng nh t ẩ ố
- D i băng t nh : s th , ngày h t h n, các y u t ượ ộ ki m tra an toàn khác. ế ố ể ư ố ẻ ế ạ
ữ ữ
ẫ ủ ủ ẻ ậ ẻ ừ
ả ể ơ ở ị ụ ữ ớ ơ
- Ô ch kí dành cho ch th . Trên n n ô ch ký, khách hàng ph i ký vào ch ữ ề ậ ngân hàng phát hành đ c s ch p nh n ký m u c a mình khi nh n th t ấ th so sánh v i ch ký trên ô hóa đ n mua bán hàng hóa, d ch v hay t m ng ạ ứ ti n m t. ẻ ề ặ
1.1.3 Phân biệt thẻ tín dụng và các loại thẻ khác
Th có nhi u lo i, d a trên tính ch t thanh toán, th đ ề ẻ ạ
ự ợ ấ ề ụ ẻ ặ
ẻ t th tín d ng và các lo i th khác. c chia thành 3 lo i: th tín d ng, th ghi n và th rút ti n m t. Đây là v n đ v b n ch t ấ ạ c a th , ta c n hi u rõ đ phân bi ủ ẻ ượ ấ ạ ề ề ả ẻ ẻ ẻ ụ ể ể ệ ẻ ầ
Khi s d ng lo i th này ch th đ ụ ử ụ ạ
ả ả ẻ ắ ụ
c c p ủ ẻ ượ ấ i ụ ạ ẻ ạ ứ ơ ở ị ậ ể ạ ử ấ
• Th tín d ng (Credit Card): ẻ m t h n m c tín d ng không ph i tr lãi đ mua s m hàng hoá, d ch v t ộ ạ nh ng c s kinh doanh (c a hàng, khách s n, sân bay...) ch p nh n lo i th ữ này.
ẻ ẽ ứ
ừ ộ ạ ỉ ượ ấ ị ứ ạ
ượ ậ ầ
ự ệ ả
Các ch th phát hành th s qui đ nh m t h n m c tín d ng nh t đ nh ụ ị ủ ể c tiêu trong h n m c đã cho t ng ch th hay nói cách khác ch th ch đ ủ ẻ ủ ẻ cho. Hàng tháng, khi nh n đ ủ c sao kê (thông báo yêu c u thanh toán c a ủ ẻ ỉ ngân hàng theo danh sách các kho n chi đã th c hi n trong tháng), ch th ch ả ph i thanh toán s ti n h đã chi tiêu, mà không ph i tr b t c m t kho n ả ả ấ ứ ộ ố ề ả ọ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ả ế ế ủ ẻ
ợ ẽ ứ ướ ấ ị ượ c ấ c. Lãi su t ạ ả ả ố ề
ượ c xác đ nh tuỳ theo ngân hàng phát hành th . ẻ
ả ẻ Mu n đ ố ượ ở ữ
ị ề
ả ử ạ ậ ứ ị ngay l p t c vào tài kho n c a ch th thông qua nh ng thi ủ ữ
ị ủ ẻ ờ ạ
ồ ượ ử ụ ợ
ợ ườ ề ứ ẻ
ạ ề ự ộ ộ ố ư ệ ả ủ ữ ụ
ư ậ
c c p có s d tài kho n ti n g i th ườ
ấ ự ố ư ủ ế ả
ả ề ủ ẻ ủ ẽ ấ ả
ủ ấ ượ ứ ệ ấ ợ
lãi nào n u tr đúng h n quy đ nh. Còn n u ch th không thanh toán đ ị h t n thì s ph i tr s ti n còn n theo m c lãi su t đ nh tr ế ợ này đ ị • Th ghi n (Debit Card): c s h u th này khách hàng ph i có ẻ ợ i ngân hàng. Khi giao d ch mua bán, giá tr giao d ch s ẽ tài kho n ti n g i t ả ế ị t b c tr đ ượ ừ i c a hàng, khách s n..., và đ ng th i ghi có vào tài kho n c a ả ủ đi n t đ t t ệ ử ặ ạ ử ặ ạ c s d ng đ rút ti n m t t i c a hàng, khách s n đó. Th ghi n còn đ ể ẻ ử ng không có h n m c tín d ng máy rút ti n t ụ đ ng (ATM). Th ghi n th ạ ỉ vì nó ph thu c vào s d hi n h u trên tài kho n c a ch th . Ch th ch ủ ẻ ủ ẻ ợ ườ chi tiêu trong ph m vi mình có. V i tính ch t nh v y, th ghi n th ng ấ ẻ ớ đ ng xuyên ghi Có. Tuy nhiên, tuỳ ử ượ theo s tho thu n c a ch th và ngân hàng phát hành, n u s d trên tài kho n c a ch th không đ thanh toán, ngân hàng s c p cho ch th m t ủ ẻ ộ ộ c c p m t m c th u chi, th ghi n đã giúp cho cá nhân, doanh nghi p đ kho n tín d ng ng n h n mà không c n làm nhi u th t c. ạ ố ư ậ ủ ẻ ẻ ắ ủ ụ ụ ề ạ ả ầ
ạ Có hai lo i th ghi n c b n: ẻ
ngay ị ừ ượ c kh u tr ấ
ả
ị ữ ừ ẽ ượ c kh u tr ấ
ả ủ
ề ẻ ượ ề
ặ i các máy rút ti n t đ ng (ATM) ho c ể ứ ớ
ạ ặ ở ề ử ề ự ộ ủ ẻ ề ả ặ
c c p tín d ng, th u chi m i s d ng đ ả ượ ấ ụ ấ
c tr d n vào s ti n ký qu . Tr ớ ử ụ ướ ả ượ ẻ ừ ầ
i nh ng máy t ố ề ữ ủ
ngân hàng phát hành mà còn đ ề ạ ỉ ở ể ề
ượ ử ụ ẻ ủ ệ ầ ạ
ợ ơ ả - Th on-line: là th ghi n mà giá tr nh ng giao d ch đ ợ ữ ẻ ẻ ị l p t c vào tài kho n ti n g i c a ch th . ề ử ủ ậ ứ ủ ẻ - Th off-line: là th ghi n mà giá tr c a nh ng giao d ch s đ ị ủ ợ ẻ ẻ vào tài kho n c a ch th sau đó vài ngày. ủ ẻ • Th rút ti n m t (Cash Card): ặ c dùng đ rút ti n m t Lo i th này đ ẻ t ngân hàng. V i ch c năng chuyên ạ đ rút ti n nên ch th ph i ký quĩ ti n g i vào tài kho n ngân hàng ho c ch ủ ể th ph i đ ỗ c. S ti n rút ra m i ẻ ố ề l n s đ ạ c đây, th rút ti n có hai lo i, ầ ẽ ượ ỹ ề m t là ch đ rút ti n t đ ng c a ngân hàng phát hành, hai là ỉ ể ộ ự ộ c s d ng đ rút ti n ề đ rút ti n không ch ể ề các ngân hàng khác. Hi n nay h u h t các lo i th c a các ngân hàng đ u ế ở c các máy rút ti n c a ngân hàng phát hành và ngân hàng liên k t rút đ ế c ượ ở ả v i nó, t t nhiên ấ ớ ề ủ ng h p th 2 th ứ ợ ng ph i ch u m t kho n phí nh . ỏ ộ tr ở ườ ườ ả ả ị
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
1.2 PHÂN LOẠI THẺ TÍN DỤNG
ầ ạ ữ ẻ ủ
c kh c ch n i các thông tin c n thi ắ ấ ẻ ắ ệ
ậ ầ ẻ ữ ổ ỹ
ề ặ ủ ư . ả
(Magneic stripe) ừ ẻ ượ ỹ
: Th đ c mã hoá trên băng t ẻ ủ ự ừ ở ặ ậ ủ
c s d ng r ng rãi, tuy nhiên th có th b l ủ ẻ ượ ượ ử ụ ể ị ợ ụ ẻ ộ
ẻ ẹ ố ị ữ ể
ể ọ ượ ễ ệ ố
ng chuy n sang th thông minh. ế ớ ướ ể ẻ
ẻ ế ệ ớ ẻ ự ạ ậ ỹ
ư ộ ẻ ộ ấ ọ
: Là lo i th th h m i, d a trên k thu t vi có c u trúc nh m t máy tính ẻ ủ ả ậ
ệ ử ậ ấ nh ng n c phát tri n. 1.2.1 Theo công nghệ sản xuât • Th kh c ch n i (Embossed card) : Là lo i th c a nh ng ngày đ u tiên ữ ổ xu t hi n. Trên b m t c a th đ ế t. ầ ẻ ượ ơ ễ ị Ngày nay h u nh không còn lo i th này, vì k thu t làm th thô s , d b ẻ ạ l i d ng làm gi ợ ụ • Th băng t c d a trên k thu t nh ng thông ữ ẻ m t sau c a th . Th này tin c a th và ch th đ ẻ ẻ i d ng gây hi n nay đang đ ệ m t ti n do nh ng thông tin ghi trên th h p mang tính c đ nh, không th áp ấ ề d ng mã hoá an toàn, có th đ c đ ậ c d dàng qua h th ng máy vi tính. V y ụ i đang có xu h nên th gi • Th thông minh (Smart card) x lý tin h c, g n vào th m t “chíp” đi n t ắ ử hoàn h o. Th có tính an toàn và b o m t r t cao. Tuy v y giá thành c a th ả r t cao nên th này m i ch ph bi n ổ ế ở ữ ấ ẻ ẻ ướ ể ớ ỉ
i h n trong ph m vi m t qu c gia, do c gi ạ ộ ố
c đó. ề ẻ ượ ồ ả ề ướ
ẻ ử ụ ạ ẻ ố ế: Là lo i th s d ng các lo i ngo i t ể
ầ c ch p nh n trên ph m vi toàn c u. Th đ ạ
ấ i b i các t
ư c a chu ng vì tính an toàn, ti n l ổ ứ ộ ấ ồ ẻ m nh đ thanh toán, ạ ệ ạ ạ c h tr , qu n lý trên toàn ả ỗ ợ ẻ ượ ch c tài chính l n nh Mastercard, Visacard… ho t đ ng ạ ộ ệ ợ i ớ r t đ ố ế ấ ượ ư ộ
1.2.2. Căn cứ vào phạm vi sử dụng • Th n i đ a ẻ ộ ị : là lo i th đ ớ ạ ạ v y đ ng ti n giao d ch ph i là đ ng ti n n ị ồ ậ • Th qu c t đ ậ ượ th gi ế ớ ở th ng nh t đ ng b . Th qu c t ố c a nó. ủ
1.3. CÁC CHỦ THỂ THAM GIA VÀO THỊ TRƯỜNG THẺ TÍN DỤNG
1.3.1. Tổ chức thẻ quốc tế
Là t ế ổ ứ ứ ắ ị
ạ ộ ấ
ự ố ế ổ ứ ấ
ặ ộ ệ ố ẻ ẻ i hai hình th c: Hi p h i và ngân hàng (hay công ty). ộ ố ch c đ ng ra liên k t các thành viên, đ t ra quy đ nh b t bu c đ i ấ v i các thành viên, ho t đ ng th ng nh t thành m t h th ng toàn c u. B t ố ớ ầ đ u ph i gia c ngân hàng nào hi n nay ho t đ ng trong lĩnh v c th qu c t ả ố ế ề ạ ộ ệ ứ nh p vào ít nh t m t t ố ế ượ ổ ứ ch c th qu c t ch c c t đ . T ch c th qu c t ộ ổ ứ ẻ d ộ ệ ậ ướ ứ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ộ ậ ệ ứ
ộ ạ ệ ề ộ ị
ờ ổ ấ ả ổ ứ ộ ệ ế ớ ấ ồ
ấ t c các thành viên c a hi p h i, đ ng th i t ủ ề
ẻ
ch c th Visa và Masters. ổ ứ ẻ ạ
ọ ự ứ ề ộ ọ
ặ ẻ ủ ườ ỏ ơ ẻ ạ
ế ớ ứ ổ ả ộ ủ ể ệ
- Hình th c hi p h i: do m t nhóm ngân hàng liên k t v i nhau thành l p ra. ch c, c p phép, bù tr , thanh Hi p h i so n th o ra qui đ nh riêng v cách t ả ừ ề toán áp d ng cho t ch c v ụ ứ ự ế ng và v n đ pháp lý. Hi p h i không tr c ti p v n đ c nh tranh trên th tr ệ ộ ị ườ ề ạ ấ phát hành th mà giao cho các thành viên và thu phí th ng niên. Đi n hình ể ườ c a lo i hình này là t ủ - Hình th c ngân hàng (hay công ty): do m t ho c hai ngân hàng hay công ty ộ ứ đ ng ra t ch c và đ c quy n phát hành lo i th c a h . H tr c ti p phát ạ ổ ứ ng nh h n so v i hình hành và qu n lý th , do v y ph m vi ho t đ ng th ạ ộ ậ ứ ch c th c hi p h i. JCB và American Express là đi n hình c a hình th c t ứ này.
1.3.2. Ngân hàng phát hành thẻ
ch c th và đ Là thành viên chính th c c a t ẻ ứ ượ ấ
ậ ấ ẻ ẻ ử
ả ạ ầ ậ ậ ồ ơ ẻ ể ả ứ ủ ổ ế ệ ệ
ở ả ẻ
ả ệ ẻ ị ử ụ ẻ ụ ể
ạ ế
ự ố ề ệ ể ị
ẻ ơ ở ể ạ
ế ậ
t h n m c thông qua trung tâm ng v thanh toán v ượ ạ ươ ứ ụ
ẻ ấ ả
ủ ẻ ố ớ ả ừ ự ế ả ụ ể ừ
ụ ẻ
ế ố ớ ủ ẻ ỹ ế ặ
ử ụ ả ạ ề ấ ẻ ề ả ậ ụ ẻ ấ
c c p phép phát hành ế ế th . Ngân hàng có trách nhi m ti p nh n, x lý h s xin c p th , thi t k các yêu c u kĩ thu t, m t mã ký hi u cho các lo i th đ đ m b o an toàn cho quá trình s d ng th , sau đó phát hành th cho khách hàng, m và qu n lý tài kho n th . C th , ngân hàng phát hành ch u trách nhi m: - Thanh toán ngay s ti n trên hoá đ n do ngân hàng đ i lý chuy n đ n khi ơ ngân hàng này th c hi n đúng th t c do ngân hàng phát hành qui đ nh. ủ ụ - Đăng ký các th vào danh sách đen đ báo cho ngân hàng đ i lý và c s ti p nh n. - C p phép cho các th ấ d li u. ữ ệ - Kh u tr tr c ti p vào tài kho n ch th đ i v i th ghi n . ợ - T ng kỳ l p b ng sao kê ghi rõ các kho n c th đã s d ng và yêu c u ầ ậ ử ụ thanh toán đ i v i th tín d ng. ố ớ - Hoàn l i ti n ký qu n u ch th không s d ng h t đ i v i th ti n m t. - Cung c p các v t d ng dùng vào m c đích qu ng cáo th (gi y qu ng cáo, ụ bi u qu ng cáo). ả ể
1.3.3. Chủ thẻ
Ch th là ng i có tên trên th , đ ủ ẻ ẻ ượ ườ ẻ
c ngân hàng phát hành th cho ạ phép s d ng th đ thanh toán ti n hàng hoá, d ch v thay ti n m t theo h n ử ụ ẻ ể ụ ề ề ặ ị
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ề ẻ ể ủ ẻ
ộ ạ ể ủ ẻ
ặ , ho c đ i di n cho m t công ty hay t ổ ứ ặ c c p trên th . Ngoài ra ch th có th s d ng th đ rút ti n m t ể ử ụ đ ng ho c các NH đ i lý. Ch th có th là m t cá ầ ch c nào dó có nhu c u
ẻ ẻ ẻ ề ự ộ ệ ạ ặ ủ ẻ
ộ ẻ ụ ườ ủ ẻ
ộ ể ụ ủ ẻ
ụ ẻ ứ ả ị ủ ẻ
c th hi n trên cùng m t sao kê và đ ụ ượ ấ ể ệ
ộ ườ
ủ ẻ ề ủ ẻ ể ả ủ ẻ ủ ả ủ ẻ ệ ủ ẻ ị ủ ẻ ụ
ệ
i d ng. ặ ợ ụ ẻ ả
ả ử ụ ụ ẻ
ấ ắ ố ị ẻ ườ ậ
m o th i khác, ch th ph i ch u r i ị ủ ẻ ẻ ể ệ ủ ẻ ệ ả ả ạ ể ả ẻ
ề
ử ụ ệ ả
ụ ẻ
ở ặ m t ỉ ố ẻ ả ị
m c đ ứ ượ ấ t i các máy rút ti n t ạ nhân riêng l ộ s d ng th thanh toán. Ch th ph i tr phí cho ngân hàng phát hành th . ả ả ẻ ử ụ ủ M t ch th có th yêu c u c p thêm th ph cho ng i thân. Ch ấ ầ ẻ ớ ạ th chính và ch th ph cùng s d ng chung m t tài kho n th v i h n ử ụ ủ ẻ m c tín d ng mà ngân hàng c p cho ch th chính. Giao d ch c a ch th ủ c g i cho chính và ch th ph đ ử ượ ố ch th chính đ thanh toán. Ch th chính là ng i ch u trách nhi m cu i cùng v các kho n chi tiêu c a c ch th chính và ch th ph . Ch th có các trách nhi m sau: - B o qu n th không đ k khác l y c p s ho c l ể ẻ - S d ng th đúng m c đích quy đ nh. - Không giao th ho c m t mã th cho ng ặ ro, không th ki n ngân hàng phát hành th khi đ x y ra vi c gi đ rút ti n ể - Có trách nhi m thanh toán, hoàn tr các kho n đã s d ng và lãi cho ngân ả hàng phát hành n u là th tín d ng. ế - Khi m t th ph i báo ngay cho NHPH th (tên, đ a ch , s series ghi ấ ẻ sau c a th ) đ k p th i x lý ẻ ể ị ờ ử ủ
1.3.4. Ngân hàng thanh toán thẻ
ẻ
ch c th ho c các ngân hàng phát hành th , đ ặ ề ẻ
ứ ẻ ượ ủ ẻ
ớ ậ ệ ợ
ị ẻ ộ ứ ể ừ
ẻ
ẻ ạ ạ
ệ ẻ
khi nh n đ ạ
ậ ượ ẻ ủ ơ ở ệ ậ
ả ả ề ẻ ả ả ớ
Ngân hàng thanh toán th là thành viên chính th c ho c thành viên liên ặ c y quy n th c k t c a t ự ế ủ ổ ứ ự hi n nghi p v phát hành th . Ngân hàng thanh toán th là ngân hàng tr c ụ ệ ẻ ừ ti p ký h p đ ng v i các c s ch p nh n th , và thanh toán các ch ng t ấ ồ ế ơ ở giao d ch do c s ch p nh n th xu t trình. M t ngân hàng v a có th đóng ấ ơ ở ấ ẻ ậ vai trò là ngân hàng phát hành th v a là ngân hàng thanh toán th . Ngoài ra ẻ ừ còn có các ngân hàng đ i lý thanh toán th , làm đ i lý thanh toán cho các ngân hàng thanh toán th . Ngân hàng thanh toán có trách nhi m: - Trong ph m vi m t ngày làm vi c k t c biên lai thanh toán, ệ ể ừ ộ ph i tr ti n vào tài kho n c a c s ch p nh n th và khi vi c thanh toán ấ th đúng qui đ nh thì ph i thanh toán ngay v i trung tâm phát hành th n i ẻ ơ ị ngân hàng đ i lý nh n làm đ i lý. ạ ậ ạ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
t b , các hoá đ n thanh toán và ơ ng d n cách ti p nh n th , ki m tra th , các ấ ệ ướ ẻ ể ẻ ậ
- Có trách nhi m cung c p các máy móc thi ệ b ng kê hoá đ n; các tài li u h ơ ả thông báo m i c a ngân hàng đ i lý nh n làm th đ i lý. ớ ủ ế ị ế ẻ ạ ẫ ậ ạ
1.3.5. Cơ sở chấp nhận thẻ
ẻ C s ch p nh n th là các t ậ
ậ ẻ ươ ứ ệ
c ngân hàng, ho c các t ặ ứ ố ế ch c th qu c t ẻ ứ ơ ở ị
ch c hay cá nhân cung ng hàng hoá, ổ ơ ở ng ti n thanh toán. Các c s này thông ụ ấ trang b máy móc, ng đ ượ t b chuyên d ng đ th c hi n ch p nh n thanh toán ti n hàng hoá, d ch ị ậ ề ổ ấ ườ ế ị
ệ ệ ẻ ụ ẻ ơ ở ấ
ỉ ậ ấ
ẻ ẻ ệ ị
ề ỹ ộ ể ậ ỉ ị
ẻ ạ ủ
ứ ụ ẻ ố
ặ ả ộ ạ
ể ệ ệ ể ề ạ ị
ặ ủ ng xuyên tr ng bày các bi u t ị ạ ệ ể ượ ơ ở ườ ư ủ
ấ d ch v ch p nh n th làm ph ị th thi ể ự v b ng th . C s ch p nh n th có trách nhi m: ậ ụ ằ - Ch ch p nh n thanh toán các th đóng m u do Ngân hàng thanh toán và ẫ ngân hàng phát hành hay hi p h i th qui đ nh. - Ch thanh toán các th đã ki m tra đúng m t mã, và qui đ nh v k thu t ậ an toàn c a Ngân hàng đ i lý và ngân hàng phát hành. - Sau khi giao hàng ho c cung ng d ch v theo th , trong pham vi s ngày ị làm vi c qui đ nh ph i n p biên lai thanh toán vào ngân hàng đ i lý đ đòi ti n. Đ quá h n, n u g p r i ro ngân hàng đ i lý không ch u trách nhi m. ế - Có trách nhi m th ng c a th mà c s ẻ ch p nh n thanh toán. ậ ấ
1.4. LỢI ÍCH CỦA THẺ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC CHỦ THỂ VÀ NỀN
KINH TẾ
1.4.1. Lợi ích của thẻ đối với chủ thẻ • Th nh t, ti t ki m th i gian, an toàn và ti n l ứ ấ ế ệ ờ ệ ợ . i
Đã có khá nhi u ph ứ ươ
ệ ứ ươ
ụ ỷ ể ư ề ệ ư ỷ ữ ặ ề ườ ư
ả ự ẽ ế
ẽ ủ ụ ị ả ế ề ướ ế ồ
ộ
ướ ả ư ử ụ ế ố ề ớ ế ủ ặ
ấ ng th c thanh toán không dùng ti n m t xu t ề ng th c chuy n ti n khác ể i phát c đi m. Ví d nh là v i séc du l ch, ng ượ ớ c xem s tiêu h t bao nhiêu và ph i đ n ngân hàng ướ c chuy n đi đ ng th i thanh toán ti n tr c cho ngân ờ b n ch a s d ng séc này. Khi ự ế ạ i ch séc ph i ả ề séc thành ti n
ề hi n nh : séc, u nhi m chi, u nhi m thu, ph ệ nh ng đ u có nh ng nh hành s ph i d đoán tr làm th t c mua séc tr hàng cùng v i m t kho n phí dù trên th c t tr v nhà, n u ch a s d ng h t s ti n trên séc, ho c ng m t th i gian hay chi phí đ đ n ngân hàng làm th t c đ i t ho c s ch p nh n r i ro v t giá khi gi ư ử ụ ườ ủ ụ ổ ừ séc cho l n s d ng sau. ầ ử ụ ở ề ờ ấ ặ ẽ ấ ể ế ề ỷ ậ ủ ữ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ờ ầ ế ể ụ ư
ti n tr c cho ngân hàng, ch th c, cũng không c n ph i tr ủ ẻ ướ
c quy n chi tiêu tr ơ ơ ớ ả
c th i gian mua hàng cũng nh ờ ẻ t ki m đ ệ ư ả ề ệ ượ ạ Th tín d ng nh có các u đi m nh : ch th không c n lên k ho ch ủ ẻ c r i tr ti n sau vi c này đ n gi n h n so v i dùng ư
ị ờ ặ ề
ả ứ đ ng, t c th i. ứ ự ộ ụ ờ
ẻ chi tiêu tr ướ ả ầ đ ề ượ ướ ồ ả ề séc. Khi s d ng th , ch th s ti ủ ẻ ẽ ế ử ụ th i gian ch làm các th t c v i séc du l ch hay ti n m t. ủ ụ ớ ờ • Th hai, cung c p kho n tín d ng t ấ ả ử ụ ị
ướ ẻ ệ
ự ộ ả ỏ
ẽ
Khi s d ng th tín d ng thì kh năng mua hàng s không b gò bó. Dù ẽ ẻ ụ ộ c hay không thì th thanh toán cũng là m t c d tính tr ượ ự đ ng giúp, cho các ch th kh i ph i lên ngân hàng xin ủ ẻ ụ i nào có tâm lý ng i đ n ngân hàng xin vay s đánh giá cao ti n ích ủ ạ ế ể ệ i ch ạ ườ ơ ủ ẻ ế ữ ầ ộ ỏ ố
ẻ
ng nhi u d ch v giá tr gia tăng đi kèm c h ủ ẻ ượ ưở ề ị ứ ụ ị
vi c mua hàng có đ ngu n tín d ng t ồ vay. Ng này. H n th n a ch th có th thanh toán m t ph n nh và s còn l th có th tr sau. ể ả • Th ba, ch th đ Hi n nay, các t ch c th qu c t ẻ ệ ổ ạ
ụ ụ ủ ấ ứ ằ
ụ ệ ị ạ đang ngày càng đa d ng hóa lo i ố ế i đ th a d ng cao nh t cho khách hàng. ạ ộ ỏ ụ ọ c, đi n th ai ướ ề ệ ơ
hình ph c v c a mình nh m đem l Ví d nh cung c p d ch v thanh toán hóa đ n ti n đi n, n ấ ho c các d ch v chăm sóc s c kh e… ư ị ụ ứ ụ ặ ỏ
ng ti n t i u đ h p d n khách hàng ứ ấ ươ ụ ệ ố ư ể ấ ẫ
1.4.2. Lợi ích của thẻ đối với ngân hàng phát hành thẻ • Th nh t, th tín d ng là ph ẻ m i.ớ
ạ ứ
ộ ụ ư ả
ạ ả ệ ự ộ ố ắ
ả ự ớ ể ẻ ộ
ế ậ ậ ẽ ấ ươ ế ượ ệ ậ
ệ ố ư ế ẻ ở
i u b i vì n u khách hàng mu n phát hành th i ngân hàng, khi có tài kho n t ị ươ ả ả ạ ở ộ
ộ ổ ứ ế ố
ạ ự ể ủ ớ
ấ ươ ủ ể
ườ ng Trong công cu c c nh tranh hi n nay, ngoài cách th c thông th ộ ệ ư nh gi m lãi su t đ thu hút khách hàng (m t công c quá quen thu c nh ng ấ ể không ph i lúc nào cũng th c hi n đ c) các ngân hàng còn c g ng t o ra ượ các s n ph m m i đ thu hút khách hàng. Lĩnh v c th thanh toán là m t lĩnh ẩ ớ v c m i s 0r t phát tri n trong t ng lai, n u ngân hàng nào “ti p c n” s m ể ớ ẽ ấ ự ế c th ph n l n và n u “ch m chân” thì vi c gia nh p s r t khó s chi m đ ầ ớ ế ẽ ẻ khăn. Th là ph ng ti n t ố ph i m tài kho n cá nhân t i m t ngân hàng ả ạ ề ch c đ i th c nh tranh, đi u thì khách hàng hi m khi chuy n sang m t t ủ ạ i s trung thành c a khách hàng v i ngân hàng. D a vào tâm lý này mang l ự ng đ i v i các này c a khách hàng lúc đó ngân hàng có th tăng lãi su t t ố ớ kho n tín d ng thanh toán th . ẻ ụ ả
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
• Th hai, vi c áp d ng th tăng thêm thu nh p cho ngân hàng. ứ ụ ẻ ệ ậ
th tín d ng g m: phí t Thu nh p chính c a ngân hàng t ồ ủ ừ ẻ
ụ khách hàng (phí phát hành, phí th ậ ườ
ấ ặ ừ ề ượ ệ ạ
các d ch v ngân hàng khác, các kho n đ u t ụ ừ ả
ả ấ
l ị ẻ ạ i nhu n t ậ ươ ẻ ả
ộ ự ỗ ợ ng đ i cao t kinh doanh th có th ừ ố i l n c a ngân hàng nh ờ ớ ạ ộ ủ ể ắ
ấ c s ch p ừ ơ ở ậ ng niên, phí ch m thanh nh n th , phí t ậ ẻ t h n m c tín toán, phí rút ti n m t, lãi su t cho vay hi n hành, lãi v ứ ầ ư d ng...) và các kho n thu t ụ kèm theo. Ngoài ra, kinh doanh th t o m t s “h tr chéo” mà r t có hi u ệ ể qu cho ngân hàng. T l ỷ ệ ợ ư dùng đ bù đ p cho nh ng ho t đ ng kém sinh l ữ kinh doanh trên tài kho n vãng lai.
ằ ẻ ụ
ả ế ị ặ ề ề ệ ệ ố
ự ề ợ ị
ng c p nh t đ c cung c p b i các t i l ạ ợ ữ d ườ ử ụ ơ ệ ố ổ ơ ố ế ướ ứ ấ
ấ ậ ượ ậ làm cho vi c ghi n t ệ ả ủ ệ ử
B ng vi c khuy n khích khách hàng s d ng th tín d ng, ngân hàng ậ i nhu n i ích: th c hi n s giao d ch ít h n, nh ng thông i hình ch c th qu c t ẻ ng ng vào các tài kho n c a khách hàng ệ c nhanh h n và đ n gi n h n...ho t đ ng c a ngân hàng nh đó có hi u ạ ộ ở ợ ươ ứ ơ ủ ả ơ ơ ờ
ộ ạ ệ ạ ứ ụ
s th c hi n s giao d ch séc và ti n m t ít h n. Đi u này mang l ẽ ự cho ngân hàng và r t nhi u l tin th th c đi n t ứ đ ượ qu h n. ả ơ • Th ba, phát hành th là m t lo i tín d ng tiêu dùng hi n đ i góp ph n ầ ẻ đa d ng hoá hình th c kinh doanh c a ngân hàng. ủ ứ ạ
ẻ ụ ụ
ộ ệ
ả các n ầ ấ ủ ướ ỉ
ị ể ể ụ
ẻ ả ụ ặ ị
ể ả ẻ ử ụ ề ị
ụ ủ
, th m r ng kh năng ho t đ ng c a ngân hàng trên toàn ạ ộ ẻ ở ộ ứ ư ủ ả
Th tín d ng ra đ i làm phong phú thêm các d ch v ngân hàng, mang ị ờ ng ti n thanh toán đa ti n ích tho mãn m t cách đ n cho ngân hàng m t ph ộ ệ ươ ế t c đang phát t nh t nhu c u c a khách hàng. Không ch có v y, ậ ở ố tri n phát tri n d ch v phát hành và thanh toán th , ngân hàng có th có thêm ho c b o hi m cho các s n ph m. các d ch v khác song song nh : đ u t ẩ ư ầ ư ể Thông tin v d ch v này đã đ ớ c báo đ n khách hàng s d ng th cùng v i ế ượ sao kê hàng tháng c a ngân hàng. • Th t c u.ầ
ở
ộ ổ ứ ế ớ
ng ti n thanh toán qu c t ộ ệ ấ ượ
ể ư ấ ứ ố ch c th qu c t ẻ ứ ươ ớ ổ
ứ ủ ấ ỏ có ch t l ố ế ố ấ ệ ớ ị ự ả ộ
Tr thành thành viên chính th c c a m t t hay Masters, m t ngân hàng nh nh t trên th gi m t ph ộ tranh l n nào. Ngoài ra, nh các m i quan h v i các t ờ ngân hàng ch ph i th c hi n duy nh t m t giao d ch đó là thông qua t ệ th qu c t ch c th qu c t nh Visa ư ố ế ẻ i cũng th cho khách hàng ng nh b t c đ i th c nh ủ ạ , ố ế ổ ứ ch c ỉ , ngân hàng này ch ph i th c hi n duy nh t m t giao d ch thông ệ ố ế ự ẻ ả ấ ộ ỉ ị
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ch c ngân hàng khác có liên quan s do Visa th c hi n. Sau l ứ
ị ậ ự ớ i l ạ ợ ụ ầ
ổ ả ệ ậ ầ ộ
. ố ế ề ồ
ng hi u cho ngân ẻ ẽ ươ ứ ứ ệ ạ
ợ i qua các t ệ ẽ i ích l n cho ngân hàng, nhu n, kh năng cung c p d ch v toàn c u đem l ấ ớ t o đi u ki n cho ngân hàng tham gia vào quá trình toàn c u hoá, h i nh p v i ạ c ng đ ng qu c t ộ • Th năm, kinh doanh th s làm tăng s c m nh th hàng
Có th nói r ng l i ích mà ngân hàng nh n đ ợ ậ ằ ể
ẻ ụ c t ượ ừ ỉ ừ ạ ộ i ạ ở
ủ ế
ư ề
ự ồ ạ ể ủ ư ấ ả
ng lai. ho t đ ng phát ậ thu nh p hành và thanh toán th tín d ng là r t l n. Nó không ch d ng l ấ ớ c a ngân hàng mà còn là uy tín, là danh ti ng c a ngân hàng. Mà trong ho t ạ ủ ọ đ ng kinh doanh ngân hàng thì uy tín cũng nh danh ti ng là đi u quan tr ng ế ộ b c nh t quy t đ nh s t n t i, phát tri n c a ngân hàng cũng nh kh năng ậ ế ị c nh tranh c a ngân hàng trong t ạ ươ ủ
ứ ấ ụ ố ẻ ả ị
1.4.3. Lợi ích của thẻ đối với cơ sở chấp nhận thẻ • Th nh t, th làm tăng doanh s bán hàng hoá d ch v và gi m chi phí bán hàng.
ấ ậ
ả ẽ ươ ấ ệ ệ ợ
ố ậ ẻ
ả ứ ạ ụ ủ ơ ở ậ
ạ ị ẻ ớ ố
ể ị ơ ở ườ ộ ế ố
ẻ t là khách du l ch n ị ệ ướ
ả ệ . Cùng v i vi c tăng doanh s ệ ậ ớ ấ ẻ ẽ
ọ c ngoài và nhà đ u t ầ ư ở ơ ở ả ệ ế ả ả ề ả ả
t ki m th i gian, đ m b o an toàn. ẻ ế ệ ứ ờ ả ả
Khi giao d ch th , v i các thi t b chuy n ti n đi n t t ẻ ớ ế ị
c s d ng ngày càng nhi u thì r t đ n gi n: ng ể ấ ơ ề ả
ệ ử ạ ườ t b này, m i thông tin c a th đ u đ i đi m bán ể ư i ta ch vi c đ a ỉ ệ c nh n d ng, ậ ề ọ ẻ ề ượ ủ ạ
ế ị ệ ự ẽ ượ ủ ơ ở ả ề ấ
ẻ ẻ
ộ Ch p nh n thanh toán th nghĩa là cung c p cho khách hàng m t ẻ i do v y kh năng thu hút khách hàng s tăng ph ng ti n nhanh chóng ti n l ậ lên, doanh s cung ng hàng hoá, d ch v c a c s ch p nh n th cũng tăng ấ lên. Th tín d ng t o ra cho c s ch p nh n th m t kh năng c nh tranh ấ ụ ẻ ộ ng văn minh, hi n đ i trong giao d ch, mua l n so v i đ i th khác. Môi tr ạ ệ ủ ớ bán khi thanh toán th là m t y u t ặ quan tr ng đ thu hút khách hàng, đ c ố bi bán hàng là vi c gi m chi phí bán hàng b i c s ch p nh n th s không ph i tr các kho n chi phí cho vi c đ m, b o qu n ti n, qu n lý tài chính. ả • Th hai, th ti ị hàng đ ượ ử ụ băng t c a th qua thi ừ ủ ẻ c th c hi n. giao d ch đ ị ượ ậ ti n ngay vào tài kho n c a c s ch p nh n Giao d ch s đ c tr ả ị c thanh toán ngay thì thanh toán th cũng có ít th . Ngoài ra, dù cho ch a đ nguy c b m t c p h n so v i séc ho c ti n m t. M t ngăn kéo đ y séc hay ặ ư ượ ớ ơ ị ấ ắ ề ặ ầ ơ ộ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ụ ị ớ ự ế ặ
ư ề ộ ặ ơ ể
ễ ớ ố ề ớ ơ ơ ở ấ ẳ
ả ượ ưở ng c h ồ ố ứ ề
ẻ ti n m t có giá tr l n d là m c tiêu c a nhân viên thi u trung th c ho c k ủ tr m h n, nh ng cũng v i s ti n nh v y đ trên hoá đ n thì ch ng có ai ẳ ư ậ quan tâm vì nó ch ng có ý nghĩa v i ai khác ngoài c s ch p nh n th . ẻ ậ • Th ba, tăng vòng quay thu h i v n, ti n trong tài kho n đ lãi.
Khi d li u v giao d ch th đã đ ị ề ề ẻ ượ ữ ệ ế
ơ ộ ẻ
ả ủ ụ ể ử ụ ọ
ặ ố
ố ề ụ i h n c a th so v i v i séc, séc th ố ờ ớ ớ ườ ẻ ấ ả
c thanh toán. ặ c truy n đ n ngân hàng ho c CSCNT n p hoá đ n thanh toán th cho ngân hàng thì tài kho n c a CSCNT c ghi có ngay. S ti n này h có th s d ng ngay vào m c đích quay đ ượ vòng v n ho c là các m c đích khác. Nhanh chóng luân chuy n v n là đi m ể ể ấ ng ph i m t m t th i gian nh t thu n l ộ đ nh m i đ ị ậ ợ ơ ủ ớ ượ
ố ng ti n trong l u thông và tăng nhanh kh i ứ ề ấ
ư ố ượ ng chu chuy n, thanh toán trong n n kinh t 1.4.4. Lợi ích của thẻ đối với nền kinh tế • Th nh t, gi m kh i l l ượ ề
ả ể Là m t ph ươ ộ ầ ệ
ả ề ụ ố ượ ề ặ
c phát tri n, thanh toán tiêu dùng b ng th chi m t tr ng g n nh ằ ầ ẻ ướ
ố ấ ệ ươ
ặ ư ể ổ ự ư ả
ư ỉ ọ ờ ậ ể ng ti n thanh toán đi n t ế . ng ti n thanh toán không dùng ti n m t, vai trò đ u tiên ặ ng ti n m t trong l u thông. T i ạ ư ế ố ng ti n thanh toán. Nh v y mà kh i đó ừ ệ ử ệ
ng cũng nh áp l c ti n m t trong l u thông đã gi m đáng k . Cũng t (chi phí c a các ph ủ ươ 30% - 50%). ặ ừ ả ơ ề ấ ị
c ngoài. n c khách du l ch và đ u t ị ầ ư ướ ượ ứ
ớ ị
i do đó s t o ra m t môi tr ế ớ ằ ộ ươ ệ
ạ ơ ộ ạ Thanh toán th là làm gi m b t các giao d ch th công b ng tay, ti p ế ườ ng thu hút khách du l ch ị ủ ẽ ạ ế ố ệ
c a th tín d ng chính là gi m kh i l ẻ ủ nh ng n ữ l n nh t trong các t ng s các ph ớ l ề ượ làm gi m chi phí giao d ch ị th p h n chi phí giao d ch ti n m t t • Th hai, thu hút đ ẻ ả ng ti n văn minh th gi ớ ng m i văn minh, hi n đ i h n. Đây cũng là y u t c ngoài vào Vi t Nam. n ầ ư ướ ệ
c n v i m t ph ậ th ươ và các nhà đ u t • Th ba, th c hi n đ ệ ượ c các chính sách qu n lý vĩ mô c a nhà n ả ướ c. ủ ự ứ
Trong thanh toán th các giao d ch đ u n m d ị ẻ ằ
ề ể ễ
ờ ề ả ướ ủ ạ ả
ệ ử ụ ạ ố ụ ẻ ố
ủ i s ki m soát c a ướ ự ể c m i giao ngân hàng. Nh đó mà các ngân hàng có th d dàng ki m soát đ ọ ượ ể d ch, t o n n t ng cho công tác qu n lý vĩ mô c a nhà n c, th c hi n chính ệ ự ị sách ngo i h i qu c gia. Vi c s d ng th tín d ng nói riêng và thanh toán ả , gi m qua ngân hàng nói chung tăng tính minh b ch tài chính cho n n kinh t ế ề ạ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ng m. Và th c t ố ế ầ
ế ộ hi n nay m i ch đ , i th đ u d a trên chính sách qu n lý ngo i h i c a nhà ớ ế ề ẻ ề ự ự ế ệ ả ọ ạ ố ủ
tr n thu , tham nhũng, n n kinh t chính sách liên quan t c.ướ n
1.5. NGHIỆP VỤ KINH DOANH THẺ TÍN DỤNG
Nh đã nói ư trên, th tín d ng là m t ph ụ ứ
ặ ề ở ằ ẻ ệ ế ấ ặ
ể
ng th c thanh toán không ấ dùng ti n m t. B ng các bi n pháp đ m b o nh tín ch p ho c th ch p. ả đ thanh toán hàng hoá, d ch khách hàng có th phát hành th tín d ng qu c t ị v t ụ ạ ươ ộ ả ư ố ế ể ề ụ ậ ể ặ
ẻ i các đi m bán hàng có ch p nh n th và rút ti n m t. ấ T ng quát nghi p v kinh doanh th tín d ng g m có 3 nghi p v c ụ ơ ẻ ẻ ụ ụ ệ ổ ồ
ệ b n là phát hành, thanh toán và qu n lý r i ro. ả ủ ả
1.5.1. Nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng
c s t ẻ ố ế ch c th qu c t ẻ ứ ủ ướ ở ạ ị ờ ầ ậ
ủ ổ ứ ệ ồ ỏ ả ả
ệ Khi phát hành th TDQT c n ph i căn c vàp nh ng quy đ nh hi n ả ỗ ơ ủ ơ ở ế ượ ự
ữ hành c a t i. Đ ng th i m i c và lu t pháp c a n quan qu n lý vi c phát hành s có nh ng quy ch riêng đòi h i ph i tuân th ữ trong qua trình phát hành. C th , th TDQT đ c phát hành d a trên c s ẻ tín ch p, ký qu , th ch p, và d a trên kh năng tài chính c a khách hàng. ẽ ụ ể ự ế ấ ủ ấ ả ỹ
Ngân hàng th ng m i mu n đ ươ ạ ượ ụ ẻ ả ị
ộ ố ư ầ c cung ng d ch v th ph i th a ỏ ế t ứ ả ả
mãn m t s yêu c u nh : có năng l c tài chính, đ m b o h th ng trang thi ệ ố b đ tiêu chu n, có đ i ngũ cán b đ năng l c chuyên môn, …. ị ủ ự ẩ ộ ố ự ộ ủ
Khi đã có đ các đi u ki n trên, ngân hàng th c phép ủ ệ ề ươ ng m i m i đ ạ ớ ượ
phát hành th theo quy trình chung nh sau: ư ẻ
• Quy trình phát hành
ồ ơ ế ậ
B c 1ướ : Ti p nh n h s phát hành th Khách hàng đ n ngân hàng đ ngh đ ẻ ị ượ ề ấ
ầ ậ ư ấ ụ ế c c p th tín d ng, khi đi có t. Đ n n i khách ơ
ế ứ ồ ơ và ký vào các văn b n mà ngân hàng yêu c u. ấ ờ ế ầ
ả ẩ ị
ế
ố ư ề ế ả
ẻ mang theo các h s cũng nh gi y ch ng nh n c n thi hàng trình gi y t c 2ướ : Ngân hàng ti n hành th m đ nh l B i h s ế ạ ồ ơ c l p đúng ch a, ư Chi nhánh phát hành ti n hành xem xét l i h s đ ế ạ ồ ơ ượ ậ ủ tình hình tài chính (n u là công ty) hay các kho n thu nh p th ng xuyên c a ườ ậ ả khách hàng (n u là cá nhân), s d trên tài kho n ti n g i c a khách hàng, ử ủ m i quan h tín d ng v i ngân hàng tr c đây (n u có). Sau khi th m đ nh, ụ ướ ệ ế ẩ ớ ố ị
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ch i phát hành. ậ
B c ch p nh n, ngân hàng ti n hành phân ngân hàng s ra quy t đ nh ch p nh n hay t ế ị ướ : V i nh ng h s đ ữ ấ ồ ơ ượ ừ ố ậ ấ ế
ẽ c 3 lo i khách hàng đ c p th ẻ ạ
ớ ể ấ ẻ ợ ả
ẻ ả ạ ả ế ệ ố ớ Đ i v i th ghi n , vi c phát hành th đ n gi n vì khách hàng đã có tài ẻ ơ ố ớ i ngân hàng. Còn đ i v i th tín d ng, ngân hàng ph i ti n hành phân ụ
ạ ể
ng có 2 lo i h n m c tín d ng: ứ ườ ạ ạ ụ ụ
ạ ấ ạ ẻ ứ
ch c qu c t ứ ướ ộ ộ ổ ứ ườ ệ ố ớ ạ ạ ng c p cho khách hàng lo i m t và lãnh đ o t v i ngân hàng, khách hàng thu c hàng quan ố ế , c ngoài, các t
ổ
ạ ậ ng: Đ c c p cho nh ng khách hàng có thu nh p ị ượ
ứ ấ
ẻ ướ :Trung tâm th l p h s qu n lý th và chuy n cho chi nhánh ả ấ ớ ồ ơ ề ẻ ậ ể ẻ
c 5ướ : Ngân hàng phát hành giao th cho khách hàng ầ ữ
kho n t lo i khách hàng đ có chính sách tín d ng riêng . Thông th - H n m c theo th vàng: Th các doanh nghi p có quan h t ệ ch c chính ph ho c lãnh đ o các c quan n ơ ặ ủ các cá nhân có thu nh p cao và n đ nh. ậ - H n m c cho th th ẻ ườ ứ ữ th p v i h n m c th p h n nhi u so v i th vàng. ơ ấ ớ ạ c 4 B phát hành th . ẻ B ẻ Ngân hàng phát hành yêu c u ch th ký tên và đăng ký ch ký m u ủ ẻ ạ ị
ữ ấ ờ ố
ầ ủ ẻ ề ủ ẻ ữ ệ ị ả ậ ậ
ẫ ở ngân hàng. Sau khi th m đ nh và phân lo i các khách hàng, ngân hàng ghi ẩ nh ng thông tin c n thi t v ch th đ ng th i mã hoá và n đ nh mã s cá ế ề ủ ẻ ồ nhân (PIN) cho ch th , nh p d li u v ch th vào t p tin qu n lý và giao th cho khách hàng. ẻ
(2),(3)
(1)
Quy trình phát hành th có th khái quát trong s đ sau: ể ơ ồ ẻ
Ch ủ
thẻ
(4)
(5)
Trung tâm thẻ
Ngân hàng phát hành thẻ
Sau khi ngân hàng giao th cho khách hàng, khách hàng đ c g i là ch ẻ
ượ ọ ử ụ ượ
ề ạ ẻ ể ặ
ủ th , ngân hàng đ c g i là ngân hàng phát hành. Trong quá trình s d ng th , ẻ ọ i các máy ATM ho c thanh toán ch th có quy n s d ng th đ rút ti n t ề ử ụ ủ ẻ ti n mua hàng hóa, d ch v . Khi ngân hàng phát hành g i sao kê cho ch th , ẻ ủ ẻ ề ử ụ ị
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ề ị ế ắ ả
ủ ẻ ữ ủ ẻ ề
ả i ch th có quy n ki n ngh n u có th c m c. Ngân hàng phát hành ph i gi ắ ế đáp nh ng th c m c c a ch th , thanh toán ti n cho ngân hàng thanh toán, ắ ủ ắ các đ n v ch p nh n th . ẻ ậ ị ấ ơ
Trong tr ng h p khách hàng yêu c u phát hành l ạ
ầ t trong h s khách hàng. Vi c in l ợ ườ i các chi ti ế i th , ngân hàng c n ầ ẻ ố i th cũng gi ng ạ ồ ơ ệ ẻ
ki m tra l ạ nh vi c in th m i. ể ư ệ ẻ ớ
ườ ẻ ủ
c cho ch th . N u ch th yêu c u đ c ti p t c s ẽ ượ
ng h p th c a khách hàng h t h n s d ng, ngân hàng phát ế ạ ử ụ ế ụ ử ủ ẻ ầ i th . N u ch th không có ý ki n gì, ế ế ủ ẻ ẻ
Trong tr ợ hành s thông báo tr ế ủ ẻ ướ d ng th , ngân hàng s phát hành l ụ ẻ ạ ẽ vi c s d ng th s m c nhiên ch m d t. ẻ ẽ ặ ệ ử ụ ứ ấ
ế ẻ
Sau khi k t thúc nghi p v phát hành th ,ngân hàng ph i ti n hành ụ lúc này khách hàng s d ng th trong thanh ệ ể ừ ử ụ ả ẻ ụ ẻ ệ
ế nghi p v thanh toán th vì k t toán ho c rút ti n m t. ề ặ ặ
1.5.2. Nghiệp vụ thanh toán thẻ TDQT
Sau khi th đ ẻ ẻ ượ
ắ
ằ ề ụ ơ ở ặ ạ
ế ệ ủ ẻ ế ẻ i các c s ch p nh n th , và rút ti n m t t ẻ ậ ẻ ạ ộ
ằ ị ườ
ữ ẻ c thanh toán cho c s ị ố ủ ượ ố ề
ẻ ẻ ự ủ ế ầ
ủ ụ ệ ng th . ẻ ị ườ
ủ ẻ ụ ề ặ ị
i các c s ch p nh n th ho c Ngân hàng đ i lý. ẻ ẻ ể ậ ạ ặ
c th t ơ ở ấ ấ ẻ ừ ượ ậ ậ ạ
khách t l p hoá đ n thanh toán, và trao hàng c a th , thi ơ ở ể ế ậ ẻ ơ
ụ
ử ẻ ẻ ấ ậ ơ ớ ị
ẻ ự ơ ở ẻ ậ
ử ụ c Ngân hàng phát hành th trao cho khách hàng s d ng, ` qui trình thanh toán th phát sinh khi Ch th ti n hành mua s m hàng hoá, d ch v …b ng th t i máy ấ ị ATM, ti p đó các nghi p v thanh toán h cho khách hàng gi a ngân hàng ụ phát hành và các bên trung gian có liên quan trong th tr ả ng th , nh m đ m ơ ở b o cu i cùng s ti n giao d ch c a khách hàng đ ả ch p nh n th . Nghi p v thanh toán th có s tham gia c a h u h t các ậ ấ thành viên c a th tr (1) Ch th dùng th đ thanh toán ti n hàng hoá, d ch v , ho c rút ti n m t ặ ề t ạ (2) C s ch p nh n th ho c Ngân hàng đ i lý khi nh n đ ẻ ặ hàng ki m tra tính h p l ợ ệ ủ hoá, d ch v cho khách hàng. ị (3) C s ch p nh n th giao d ch v i Ngân hàng, g i hoá đ n th cho Ngân ơ ở hàng thanh toán. (4) Ngân hàng thanh toán th th c hi n thanh toán cho c s ch p nh n th ệ (Ghi Có vào tài kho n c a c s ch p nh n th ho c Ngân hàng đ i lý) ả ủ ơ ở ấ ấ ạ ẻ ặ ậ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
và các ớ ổ ứ ế ẻ ố ế
(5) Ngân hàng thanh toán ti n hành thanh toán v i T ch c th qu c t thành viên khác.
ỗ ổ ộ ị
ữ ệ ợ ề ứ ổ
sinh t qu c t Cu i m i ngày, Ngân hàng thanh toán t ng h p toàn b các giao d ch phát ố th do Ngân hàng khác phát hành và truy n d li u cho T ch c th ẻ ừ ẻ . ố ế
(10) (10) ghi Có cho Ngân hàng thanh toán
sau khi nh n đ T ch c th qu c t ậ ứ ố ế ố ế ẻ
ượ ữ ệ ữ ệ ừ ổ (9)
(6) T ch c th qu c t ổ ứ ẻ Ch thủ ẻ ổ ẽ ế ề ả
NH phát hành Ngân hàng thanh thẻ ch c th qu c t ố ế ẻ ứ (8) ữ c tr , nh ng ả ượ ị
ề ả ữ , nh ng giao d ch b tra soát. ị
ồ ả ả (2) ẻ (1) ổ ứ ố ế
ổ ứ ẻ
(6) ố ế (5)
(3) c d li u t toán s ti n hành ghi Có cho Ngân hàng. D li u mà t (7) truy n v bao g m nh ng kho n Ngân hàng thanh toán đ ữ kho n phí ph i tr cho T ch c th qu c t ẻ ổ ứ ố ế T ch c th ẻ ổ ứ (7) T ch c th qu c t báo n cho Ngân hàng phát hành. ợ Qu c tố ế (8) Ngân hàng phát hành th thanh toán n cho T ch c th qu c t ẻ ợ (9) Ngân hàng phát hành th g i sao kê cho ch th ẻ ử ủ ẻ (10) Ch th thanh toán n cho Ngân hàng phát hành ợ
NH thanh toán ả ề thẻ
ậ ượ c sao kê s ti n hành tr ẽ ế ữ ti n cho nh ng ủ ẻ C s ch p ơ ở ấ Ch th sau khi nh n đ ủ ẻ nh n thậ ẻ ị ả
Trong m t s tr ẻ ệ ớ (4) ơ ở ơ ồ ấ ả (thay m t Ngân hàng phát hành) đ ặ ố ế ổ ứ ng h p c s ch p nh n th ph i liên h v i Ngân ể
ặ ứ ậ ợ S đ : Quy trình nghi p v thanh toán th ẻ ệ ụ ặ ẻ ặ ằ
ồ ấ ườ ị ợ
ặ ằ
ị ứ ị ố ề ủ ụ ụ ẻ ị ị
ằ
ứ qui đ nh. ị ặ ổ ứ ơ ẻ ẻ ậ
ờ ề ệ ự ủ ơ ở ẻ ẻ ấ ậ
ẫ ủ ủ ẻ ữ
kho n hàng hoá, d ch v mà mình đã tiêu dùng. ụ ộ ố ườ hàng phát hành ho c T ch c th qu c t c p phép cho giao d ch mua bán ho c ng ti n m t b ng th . ẻ ề ấ Các tr ng h p xin c p phép bao g m: - Các giao d ch ng ti n m t b ng th tín d ng. ề - Các giao d ch thanh toán hàng hoá, d ch v mà s ti n c a giao d ch thanh toán b ng ho c cao h n m c h n m c thanh toán c a c s ch p ủ ơ ơ ấ ứ ạ nh n th do các T ch c th qu c t ố ế - Các th mà c s ch p nh n th có nghi ng v hi u l c c a th ẻ đ i v i ch th . ủ ẻ ố ớ - Nh ng th thanh toán không có ch ký m u c a ch th trên băng ẻ ữ ch ký ở ặ ữ m t sau c a th . ẻ ủ
1.5.3. Nghiệp vụ quản lý rủi ro
i ta chia r i ro thành các ườ ủ
Căn c vào quy trình phát hành và thanh toán ng ứ nhóm nh sau: ư
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ả ạ m o thông tin phát hành th (Fraudulent Applications) ẻ
1.5.3.1. Rủi ro trong phát hành thẻ • Gi Khách hàng có th cung c p thông tin gi ấ ể ề ả ả
ậ ứ ẻ
ả ạ ầ ể ẫ ớ ữ ẩ ị
ấ ả ủ
m o v b n thân, kh năng tài chính, m c thu nh p…cho NHPH khi yêu c u phát hành th . N u NHPH ế i nh ng t n th t tín không th m đ nh thông tin khách hàng, có th d n t ổ d ng cho NHPH khi ch th không có đ kh năng thanh toán các kho n tín ụ d ng th c tình l a đ o đ chi m d ng ti n c a Ngân hàng. ụ ả ề ủ ủ ẻ ể ừ ả ẻ ố ụ ế
• Th giẻ ả
là lo i r i ro l n nh t và nguy hi m nh t hi n nay mà t Th gi ạ ủ ệ ấ ấ ớ ấ ả t c
các t ẻ ả ch c th r t quan tâm. Có các lo i th gi sau: ể ẻ ả ẻ ấ ổ ứ ạ
ổ ẻ ị ẻ ậ
ị ư
d a trên các thông tin l y đ ấ ể ẻ ả ạ
ạ ắ m o: T i ph m làm th gi ộ ạ ữ ệ
i ph m có t m o này th ủ ng liên quan đ n t ườ ứ ầ ổ
ệ ả ạ ệ
ch có băng t m o băng t : Là lo i th gi ạ ỉ ả ạ ẻ ả ừ ỉ
đ ừ ượ ổ ẻ ậ ư ữ ậ
ể ả ạ ồ
ậ ặ ạ ể
ử ụ ẻ ạ đ ng không đ ự ộ ạ ượ ỉ ả ớ
hoàn ch nh v i băng t nh th th t. ẻ ả ế ố ư ẻ ậ ầ ủ ữ ẻ
- Th b thay đ i thông tin trên th : T i ph m dùng th th t không còn giá ạ ẻ ộ tr l u hành đ thay đ i các thông tin trên th . ẻ ổ - Th gi ượ ừ c t ẻ ả ự ạ vi c đánh c p các d li u c a th th t b ng các th đo n khác nhau. Lo i ẻ ậ ằ ủ ch c , vì yêu c u công gi ạ ế ộ ngh cao h n. ơ - Th ch gi ự c mã hoã d a ẻ ặ trên d li u c a th th t nh ng không có các thông tin d p n i và nh ng đ c ữ ệ ủ i các ĐVCNT thông đ ng có đi m b o m t trên th . T i ph m s d ng th t ẻ ộ c ki m soát ch t ch . i các đi m bán hàng t EDC, ho c t ẽ ặ ể - Th b làm gi đ c mã hoàn toàn : Là lo i th gi ừ ượ ẻ ị hoá và trên phôi th có đ y đ nh ng y u t • Th m t c p, th t l c (Lost – Stolen Card) ấ ạ ẻ ấ ắ
Th b m t c p ho c th t l c và b s d ng tr ẻ ị ấ ắ
ấ ạ ệ
ể ạ
ị ử ụ ấ ể ị ọ ộ b ng các thông tin gi m o) nh i băng t ả ạ ừ ằ ạ
. c khi ch th k p ướ ị ặ ủ ẻ ồ thông báo cho NHPH đ có các bi n pháp ch m d t s d ng ho c thu h i ặ ể ứ ử ụ i ph m s d ng đ làm th . Th b m t c p, th t l c cũng có th b b n t ẻ ẻ ị ấ ắ ử ụ ấ ạ ư (d p n i, mã hoá l th gi ẻ ả tr ườ ợ
ổ ậ ng h p th gi ẻ ả • Ch th không nh n đ c th do NHPH g i (Never Received Issue) ủ ẻ ậ ượ ử ẻ
i d ng th c hi n giao d ch trong quá trình ẻ ị ị ợ ụ ự ệ ị
chuy n t Th b đánh c p ho c b l ặ ắ NHPH đ n ch th . ủ ẻ ế ể ừ
i d ng (Account Takeover) • Tài kho n c a ch th b l ả ủ ủ ẻ ị ợ ụ
R i ro này phát sinh khi NHPH nh n đ ậ ượ ủ ủ c nh ng thay đ i thông tin c a ổ ữ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
ệ
ử
t là thay đ i đ a ch c a ch th . Do không xác minh k , nên ỹ ủ ẻ ủ ẻ ầ i khác l ch th đ c bi ỉ ủ ủ ẻ ặ NHPH đã g i th v đ a ch theo nh yêu c u, mà không đ n tay ch th ư ẻ ề ị th c. Tài kho n c a ch th th c đã b ng ị ườ ế i d ng s d ng. ử ụ ổ ị ỉ ủ ẻ ự ả ủ ợ ụ ự
• R i ro tín dung ủ
Ch th s d ng th nh ng không th c hi n thanh toán ho c không đ ư ự ẻ ệ ặ ủ
ủ ẻ ử ụ kh năng thanh toán. ả
1.5.3.2. Rủi ro trong hoạt động thanh toán thẻ: • ĐVCNT gi m o ả ạ
ố
ẽ thanh toán. NHTT s ch u t n th t khi không thu đ ị ổ ượ ữ ả ấ
ĐVCNT c tình đăng ký các thông tin không chính xác v i ngân hàng ớ ạ c nh ng kho n đã t m ớ ng cho nh ng ĐVCNT này trong tr òng h p nh ng ĐVCNT thông đ ng v i ữ ồ
m o. ữ ặ ố ủ ẻ ợ ặ ả ạ ư ơ ạ ị
ứ ch th ho c c tình t o ra các hoá đ n ho c các giao d ch gi • ĐVCNT thông đ ng v i ch th ủ ẻ ớ ồ
ng m t ĐVCNT đ ượ ộ
ệ ượ ữ ệ ẻ ể ử ụ
ệ ả ho c giao d ch gi ặ ạ ị
c xác - CPP ( Common Purchase Point): là hi n t ụ đ nh là m t đi m x y ra vi c đánh c p d ki u th đ s d ng vào m c ắ ộ ị đích t o các th gi m o ả ạ - ể ẻ ả POC (Point of Compromise): là hi n t ng ĐVCNT thông ệ ượ
đ ng v i ch th thanh toán th gi ồ ủ ẻ . ẻ ả ớ
ng ti n vi n thông ụ ằ ẻ ươ ệ ễ
• Thanh toán hàng hoá d ch v b ng th qua các ph ị (MO/TO)
ị ấ ủ ẻ ầ ủ
ặ ạ ơ ở ư
ủ ẻ
ệ ẻ ố ẻ ể ị ổ ườ ấ
ư ả ch i thanh toán. ủ ẻ ự ị ừ ố ợ ị ủ
ủ ẻ ề ộ
ủ ơ
ư ĐVCNT cung c p hàng hoá d ch v theo yêu c u c a ch th qua th , ụ ạ đi n tho i, fax ho c internet và thanh toán trên c s các thông tin nh : Lo i th , s th , ngày hi u l c, tên ch th . ĐVCNT cũng nh NH thanh toán có ệ ự ặ ng h p ch th th c không ph i là khách hàng đ t th ch u t n th t trong tr mua hàng c a ĐVCNT và giao d ch đó b t • Nhân viên ĐVCNT in nhi u hoá đ n thanh toán c a m t th (Multiple ơ imprint) ho c s a đ i thông tin trên các hoá đ n th . ẻ Đây chính là r i ro liên quan đ n đ o đ c c a nhân viên ĐVCNT. ế
ủ ề ặ ử ổ ạ ứ ủ ệ ự
ơ ị ẻ ố ơ ư ỉ
ữ ạ ị
ộ ể ộ ộ ủ ủ ề i cho NH thanh toán đ l y ti n ạ ủ ẻ ủ ể ấ ơ
- Khi th c hi n giao d ch, nhân viên c a ĐVCNT đã c tình in ra nhi u b hoá đ n thanh toán th , nh ng ch giao m t b hoá đ n cho ch th ký đ hoàn thành giao d ch. Sau đó, nhân viên c a ĐVCNT m o ch ký c a ch th đ n p các hoá đ n thanh toán còn l ẻ ể ộ t m ng c a NH. ạ ứ ủ
Lu n văn t ậ ố t nghi p ệ
i ĐVCNT cũng có th s a đ i các hoá đ n giao d ch, ghi tăng ơ ị
c ch th ch p thu n. ể ử ổ ậ - Nhân viên t ạ giá tr không đ ượ ị ủ ẻ ấ
(Skimming) ừ
Các thi ế ị ọ i ĐVCNT có th b cài đ t thêm thi ể ị ặ
ừ ủ ẻ
ể c a th thanh toán t ạ ch c t ứ ộ ổ t b đ thu i các ĐVCNT; ho c nhân ẻ i ph m đ c d li u th ế ị ể ặ ữ ệ ạ ọ
i ĐVCNT có th câu k t v i các t ế ớ t b chuyên dùng riêng. ế ị
• Đánh c p d li u băng t ắ ữ ệ t b đ c th t ẻ ạ th p các thông tin trên băng t ậ viên t ạ th t b ng thi ậ ằ • Các ĐVCNT có t l r i ro cao (High Rish Merchant) ỷ ệ ủ
Các ĐVCNT có t l ỷ ệ ủ
r i ro cao là các ĐVCNT kinh doanh hàng hoá d ch ị ạ i ph m ơ ộ ặ ổ
v có giá tr l n, có tính ch t d chuy n đ i sang ti n m t – n i t ụ ho c các t ặ ể ng s d ng th gi ử ụ ề m o. ẻ ả ạ ị ớ ch c t ổ ứ ộ ấ ễ ườ i ph m th ạ
1.5.3.3. Rủi ro nghiệp vụ
R i ro phát sinh t ủ ệ i CNPH, CNTT, NHĐL c a NHNT và TTT trong vi c ủ
x lý giao d ch, th c hi n quy trình nghi p v hàng ngày. ử ệ ụ ự ị ạ ệ
1.5.3.4. Rủi ro kỹ thuật
Lo i r i ro này x y ra khi h th ng máy móc, trang thi ả ế ị ạ ủ
ị ể ụ
ạ i trong quá trình x lý nh h ỗ ệ ố ặ ưở ế
ả ệ
ứ ế ệ ệ
, d n đ n vi c x lý nghi p v l ử ch ng t ứ ề ồ ẫ ệ ữ
, tape…là t , băng t ư ệ ư ấ ế ứ ự ủ ừ ừ ậ
t b , vi n thông, ễ ặ trung tâm chuy n m ch…có tr c tr c, không n đ nh, ng ng ho t đ ng ho c ổ ạ ộ ừ ng đ n vi c phát hành, s d ng và thanh gây l ử ụ ử ệ ế ng giao d ch tăng lên đ n toán th . Trong đi u ki n hi n nay, khi kh i l ị ố ượ ệ ẻ thu c vào h th ng máy m c kh ng l ệ ố ộ ụ ệ ổ móc, công ngh , cũng nh vi c l u tr đi n t trên v t mang tin ậ ừ ệ ử nh đĩa t t y u. Do v y, r i ro ch a đ ng trong khâu này ư cũng l n theo. ớ
Bên c nh đó, vi c b o m t công ngh , b o m t d li u l ng l o cũng ệ ả ẻ ệ ả ạ
có th là nguyên nhân gây nên r i ro vô cùng nghiêm tr ng. ể ậ ữ ệ ỏ ọ ậ ủ