Giải phương trình và hệ phương trình sử dụng đạo hàm
lượt xem 74
download
Tài liệu thamk khảo chuyên đề ôn thi môn toán học về giúp các bạn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và luyện thi tuyển sinh đại học, cao đẳng tốt hơn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải phương trình và hệ phương trình sử dụng đạo hàm
- www.VNMATH.com GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH( SỬ DỤNG ĐẠO HÀM) Bài 1: Giải phương trình 2 2 + 32 = 2 x + 3 x +1 + x + 1 x x Giải: Ta có f ( x) = 2 x + 3 x + x tăng trên R, nên phương trình tương đương f (2 x ) = f ( x + 1) ⇔ 2 x = x + 1 Hàm số g ( x) = 2 x − ( x + 1) xác định trên R g / ( x) = 2 x ln 2 − 1 ⇒ g / ( x) ≥ 0 ⇔ x ≥ log 2 (log 2 e ) Vậy phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm trên (− ∞ ; log 2 (log 2 e) ) v (log 2 (log 2 e) ; + ∞ ) Thử trực tiếp tìm được hai nghiệm là x = 0 ; x = 1 Bài 2: Giải phương trình log 5 ⎛⎜ x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x − 1 ⎞⎟ = 5 x −2 x −1 + x +3−4 x −1 −1 − 1 ⎝ ⎠ Giải : Điều kiện x ≥ 1 .Đặt t = x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x − 1 − 1 ≥ 0 (chứng minh) phương trình tương đương log 5 (t + 1) = 5 t − 1 ⎧5 t = y + 1 ⎧⎪ 5t = y + 1 ⎧5 t = t + 1 ⇔⎨ y ⇔⎨ t ⇔ ⎨ ⇔t=0 ⎩5 = t + 1 ⎪⎩5 − 5 y = y − t (*) ⎩ y=t ⇔ x − 2 x −1 + x + 3 − 4 x −1 −1 = 0 ⇔2≤ x≤5 Bài 3: Giải phương trình 13 4 x= 2 x − 4 x 2 + 24 x − 4 2 Giải : ⇔ x 4 − 4 x 3 − 2 x 2 + 12 x − 2 = 0 Xét hàm số y = x 4 − 4 x 3 − 2 x 2 + 12 x − 2 ⇒ y / = 4 x 3 − 12 x 2 − 4 x + 12 Lập bảng biến thiên, suy ra hàm số có trục đối xứng x =1 Do đó đặt x = X + 1 , ta có phương trình ⎡ x = 1 ± 4 − 11 X 4 − 8X 2 + 5 = 0 ⇔ ⎢ ⎣⎢ x = 1 ± 4 + 11 Bài 4: Giải phương trình ( ) (1 + cos x) 2 + 4 cos x = 3.4 cos x Giải : Đặt cos x = y −1 ≤ y ≤ 1 ( ⇔ (1 + y ) 2 + 4 y ) = 3.4 y 3.4 y 6. ln 4.4 y Đặt f ( y ) = − y − 1 ⇒ f / ( y ) = −1 2 + 4y ( 2 + 4y )2 www.VNMATH.com 1
- www.VNMATH.com f / ( y ) = 0 ⇔ 16. ln 4.4 y = 2 + 4 y ( ) 2 Đây là phương trình bậc hai theo 4 y , nên có không quá 2 nghiệm. Vậy theo định lý Roolle phương trình f ( y ) = 0 có không quá 3 nghiệm. 1 Ta có y = 0 , y = , y = 1 là 3 nghiệm của phương trình f ( y ) = 0 2 π 2π Suy ra phương trình có nghiệm x = k 2π , x = + kπ , x = ± + k 2π 2 3 Bài 5: Giải phương trình 4x 2 + 2 log 2008 = x 6 − 3x 2 − 1 x + x +1 6 2 Giải : 6 2 4x 2 + 2 2008 x + x +1 = 2 +2 ⇔ x 6 + x 2 + 1 = 4 x 2 + 2 vì hàm số f ( x) = x.2008 x tăng trên R x + x +1 6 2 2008 4 x Giải phương trình x 6 − 3 x 2 − 1 = 0 ⇔ u 3 − 3u − 1 u ≥ 0 phương trình chỉ có nghiệm trong (0,2) π 1 Đặt u = 2 cos t 0 < t < ⇒ cos 3t = 2 2 π Suy ra phương trình có nghiệm x = ± 2 cos 9 Bài 6: Giải phương trình sin x cos x ⎛5⎞ ⎛5⎞ cos x.⎜ ⎟ = sin x.⎜ ⎟ ⎝2⎠ ⎝2⎠ Giải : kπ Cosx = 0 và sinx = 0 không là nghiệm . Xét x ≠ 2 sin x cos x ⎛5⎞ ⎛5⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 2 2 ⇔⎝ ⎠ =⎝ ⎠ sin x cos x t ⎛5⎞ ⎜ ⎟ 2 Xét hàm số f (t ) = ⎝ ⎠ t < 1 , t ≠ 0 . Hàm số f (t ) nghịch biến t π Suy ra sin x = cos x ⇔ x = + kπ 4 Bài 7: Giải phương trình x 2 + 4x + 5 ( x + 2) 2 + log 2 = 2 2x + 3 2x + 3 Giải : Đk 2 x + 3 > 0 [ ] ⇔ ( x + 2) 2 + 1 + log 2 ( x + 2) 2 + 1 = 2 2 x + 3 + log 2 2 2 x + 3 Đặt f (t ) = t + log 2 t (t > 0) Tương tự www.VNMATH.com 2
- www.VNMATH.com Phương trình có nghiệm x = −1 Bài 8: Giải phương trình 1 1 sin 1975 x − cos1975 x = 2007 − 2007 sin x cos x Giải : 1 1 sin 1975 x − 2007 = cos1975 x − 2007 sin x cos x sin x = 1 ; cos x = 1 không là nghiệm của phương trình 1 Đặt hàm số f (t ) = t 1975 − t ∈ (−1 ; 0) ∪ (0 ; 1) 2007 t 2007 Ta có f / (t ) = 1975t 1974 + 2008 > 0 nên hàm số tăng trên mỗi khoảng t t ∈ (−1 ; 0) : f (t ) chỉ nhận giá trị dương t ∈ (0 ; 1) : f (t ) chỉ nhận giá trị âm π Nên f (sin x) = f (cos x) ⇔ sin x = cos x ⇔ x = + kπ 4 Bài 9: Giải phương trình ⎛π 2 ⎞ ⎛π ⎞ sin ⎜ . sin x ⎟ − cos⎜ . cos 2 2 x ⎟ = 2 sin x. sin 3x + cos 4 2 x − cos 4 x ⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠ Giải : ⎛π ⎛π ⎞ ⎞ ( ⇔ cos⎜ . cos 2 x ⎟ − cos⎜ . cos 2 2 x ⎟ = 2 cos 2 x − cos 2 2 x + cos 4 2 x − cos 4 x ) ⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠ ⎛π ⎞ ⎛π ⎞ ⇔ cos 4 2 x − 2 cos 2 2 x + cos⎜ . cos 2 2 x ⎟ = cos 4 x − 2 cos 2 x + cos⎜ . cos 2 x ⎟ ⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠ ⎛π ⎞ Xét hàm số f (t ) = t 2 − 2t + cos⎜ .t ⎟ 0 ≤ t ≤ 1 . f (t ) giảm ⎝2 ⎠ kπ f (cos 2 2 x) = f (cos 2 x) ⇔ cos 2 2 x = cos 2 x ⇔ x = 3 Bài 10: Giải phương trình 2x 2 − 34 x + 93 [ ] ( x 2 − 34 x + 376) 3 x 2 − 34 x + 376 + 3 log 2 + ( x 2 − 34 x + 376) = 35 Giải : Đặt t = x 2 − 34 x + 376 (t ≥ 87) ⇔ 2 t .t 3 log 2 (2 t .t 3 ) = 35.2 283 = 2 256.256 3 log 2 (256 t .256 3 ) Hàm số f (t ) = 2 t .t 3 log 2 (2 t .t 3 ) đồng biến trên [1; + ∞ ) ⇔ t = 256 ⇔ x 2 − 34 x + 376 = 256 ⇔ x = 30 ; x = 4 Bài 11: Giải phương trình 2 sin 2 x ⎛1⎞ 1 ⎜ ⎟ + = cos 2 x + log 4 (4 cos 3 2 x − cos 6 x − 1) ⎝2⎠ 2 Giải : www.VNMATH.com 3
- www.VNMATH.com 1 Đặt y = cos 2 x ( < y ≤ 1) 3 1 ⇔ 2 y −1 + = y + log 4 (3 y − 1) 2 Đặt t = log 2 (3 y − 1) ⇔ 2 t = 3 y − 1 (t ≤ 1) ⎧2 y = 2 y + t − 1 Ta có hệ ⎨ ⇔ 2 y + y = 2t + t ⎩ 2 t = 3 y − 1 Xét hàm số g (u ) = 2 u + u , hàm số đồng biến trên R ⇔ 2 t = 3t − 1 ⇔ f (t ) = 2 t − 3t + 1 = 0 Xét hàm số f (t ) = 2 t − 3t + 1 , sử dụng định lý Roll cm phương trình có không quá 3 nghiệm Phương trình có nghiệm t = 1 t = 3( L) , suy ra phương trình có nghiệm x = kπ Bài 12: Giải phương trình 64 x − 8.343 x −1 = 8 + 12.4 x .7 x −1 Giải : Đặt a = 2 ; b = −4 x ; c = 2.7 x −1 ⎡ (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a) 2 ⎤ ⇔ a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = 0 ⇔ (a + b + c) ⎢ ⎥ = 0 ⇔ a+b+c = 0 ⎣ 2 ⎦ x −1 ⇔ 2 − 4 + 2.7 = 0 x 2 Xét hàm số f ( x) = 2 − 4 x + 2.7 x −1 ⇒ f / ( x) = −4 x . ln 4 + .7 x . ln 7 7 Phương trình f ( x) = 0 có nghiệm duy nhất nên theo định lí Lagrange phương trình f ( x) = 0 / không có quá 2 nghiệm phân biệt Phương trình có nghiệm x = 1 ; x = 2 Bài 13: Giải phương trình log 2 2+ 3 ( x 2 − 2 x − 2) = log 2+ 3 ( x 2 − 2 x − 3) Giải : Điều kiện x < −1 v 3 < x ⇔ log 8+ 4 3 ( x 2 − 2 x − 2) = log 7 + 4 3 ( x 2 − 2 x − 3) Đặt a = 7 + 4 3 và t = x 2 − 2 x − 3 ⇔ log a +1 (t + 1) = log a t Đặt y = log a t y y ⎛ a ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⇔⎜ ⎟ +⎜ ⎟ = 1 ⇔ y = 1 là nghiệm duy nhất ⎝ a + 1⎠ ⎝ a + 1⎠ Phương trình có nghiệm x = 1 ± 11 + 4 3 Bài 14: Giải hệ phương trình www.VNMATH.com 4
- www.VNMATH.com ⎧log 5 x = log 3 ( y +4 ) ⎪ ⎨log 5 y = log 3 ( z + 4) ⎪ log z = log ⎩ 5 3 ( x + 4) Giải : Hệ phương trình không đổi qua phép hoán vị vòng quanh ⇒ x = y = z ( ) Từ đó ta có log 5 x = log 3 x + 4 , đặt t = log 5 x t ⎛ 5⎞ t ⎟ + 4⎛⎜ ⎞⎟ = 1 1 ⇔ ⎜⎜ ⎟ ⎝ 3 ⎠ ⎝3⎠ t ⎛ 5⎞ ⎛ 1⎞ t Phương trình có đúng 1 ngiệm t = 2 do hàm số f (t ) = ⎜⎜ ⎟⎟ + 4⎜ ⎟ = 1 nghịch biến ⎝ 3 ⎠ ⎝3⎠ Hệ phương trình có 1 nghiệm x = y = z = 25 Bài 15: Giải hệ phương trình ⎧ 1− x 2 ⎪ 2 3 2 x − 2 y = − xy − ⎨ 2 ⎩( ⎪ 2 x y + 2 x )2 − 2 x 2 y + 1 − 4 x=0 Giải : 1 − 2x Từ phương trình (2) ⇔ x( xy + 2) = 1 ⇔ y = x2 1− x 2 1− 2 x x2 1− x2 2 1 − 2x (1) ⇔ 2 + 2 =2 x + 2x 2x 2 t 1 xét hàm số f (t ) = 2 t + ⇒ f / (t ) = 2 t ln 2 + > 0 2 2 1− x 2 1 − 2x ⇔ 2 = 2x 2x 2 3 Hệ phương trình có 1 nghiệm x = 2 , y = − 4 Bài 16: Giải hệ phương trình ⎧ 2 2 x2 +1 ⎪ e y −x = 2 ⎨ y +1 ⎪⎩3 log 3 ( x + 2 y + 6) = 2 log 2 ( x + y + 2) + 1 Giải : Đk x + 2 y + 6 > 0 và x + y + 2 > 0 (1) ⇔ ln( x 2 + 1) + x 2 + 1 = ln( y 2 + 1) + y 2 + 1 Hàm số f (t ) = ln t + t t > 1 đồng biến trên (0 ; + ∞) ⇔ x2 +1 = y2 +1 ⇔ x = ± y .Nếu x = − y (2) ⇔ log 3 (6 − x) = 1 ⇔ x = 3 ; y = −3 www.VNMATH.com 5
- www.VNMATH.com .Nếu x = y (2) ⇔ 3 log 3 ( x + 2) = 2 log 2 ( x + 1) = 6u ⎧⎪ x + 2 = 3 2u u ⎛1⎞ ⎛8⎞ u ⇔⎨ ⇔ ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ =1 ⎪⎩ x + 1 = 2 3u ⎝9⎠ ⎝9⎠ u u ⎛1⎞ ⎛8⎞ Hàm số g (u ) = ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ nghịch biến trên R, suy ra u = 1 là nghiệm duy nhất ⎝9⎠ ⎝9⎠ 3 Hệ phương trình có 2 nghiệm x = 2 , y = − và x = 7 ; y = 7 4 Bài 17: Giải hệ phương trình ⎧ 8 y2 + 1 ⎪⎪2 x 2 +1 − 4 2 = 3( 2 y − x ) ⎨ ⎪ 2 3 7 ⎪⎩ 2 ( x+ y ) + x+ y = 2 2 Giải : Đk x ; y ≥ 0 ⎧⎪2 x 2 +1 + 3 x = 2 ( 4 y )2 +1 + 3 4 y ⇔⎨ 2 ⎪⎩ 2 ( x + y ) +1 + 3 x + y = 7 2 +1 Hàm số f ( x) = 2 x + 3 x đồng biến trên [0 ; ∞ ) ⎧ ⎧ ⎧ 4 ⎪⎪ f ( x) = f (4 y ) ⎪⎪ x = 4 y ⎪x = 5 ⇔⎨ ⇔⎨ ⇔⎨ 1 ⎪ f ( x + y ) = f (1) ⎪x + y = 1 ⎪y = ⎪⎩ ⎪⎩ ⎩ 5 Bài 18: Giải hệ phương trình ⎧ cos x = log 2 (8 cos z − cos 2 x − 5) ⎪ ⎨cos y = log 2 (8 cos x − cos 2 y − 5) ⎪ cos z = log (8 cos y − cos 2 z − 5) ⎩ 2 Giải : ⎧8Z = 2 X + 2 X 2 + 4 ⎪ ⇔ ⎨ 8 X = 2 Y + 2Y 2 + 4 ⎪ 8Y = 2 Z + 2 Z 2 + 4 ⎩ Hàm số f (t ) = 1 t 8 ( ) ⎛1 2 + 2t 2 + 4 đồng biến trên ⎜ ⎤ ;1⎥ ⎝2 ⎦ 1 ( ⇔ X = Y = Z = 2 X + 2X 2 + 4 8 ) ⎡ X =Y = Z =1 Giải bằng đồ thị ⇔ ⎢ ⎣ X = Y = Z = 2 (l ) Hệ phương trình có 2 nghiệm x = k 2π , y = l 2π ; z = m2π www.VNMATH.com 6
- www.VNMATH.com Bài 19: Giải hệ phương trình ⎧log 2 (1 + 3 cos x ) = log 3 (sin y ) + 2 ⎨ ⎩log 2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (cos x) + 2 Giải : Đk cos x ; sin y ≥ 0 ⇒ log 2 (1 + 3 cos x) + log 3 (cos x) = log 2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (sin y ) 3 2 Hàm số f (t ) = log 2 (1 + 3t ) + log 3 t ⇒ f / (t ) = + > 0 đồng biến trên ∀t > 0 (1 + 3t ) ln 2 t ln 3 ⇒ sin y = cos x Thay vào phương trình (1) ⇒ log 2 (1 + 3 cos x) = log 3 (cos x) + 2 Lập BBT hàm số g (v) = log 2 (1 + 3v) − log 3 v với v = cos x ∈ (0 , 1] phương trình chỉ có 2 nghiệm 1 cos x = 1 , cos x = 3 Bài 20: Giải hệ phương trình ⎪⎧ x y − y = 28 3 4 ⎨ 2 ⎪⎩ x y + 2 xy + y = 18 2 2 3 Giải: Hệ tương đương ( ) ⎧⎪ y x3 − y 3 = 28 (1) ⇒x> y>0 ⎨ ⎪⎩ y ( x + y ) 2 = 18 2 (2) 34 8 ⎡⎛ 3 4 8 ⎞ 3 ⎤ (2) ⇒ x = − y , thay vào (1) được: y ⎢⎜ − y ⎟ − y 3 ⎥ = 28 (3) y ⎢⎜⎝ y ⎟ ⎠ ⎥ ⎣ ⎦ ⎡⎛ 3 4 8 ⎞ 3 ⎤ ( ) 3 Đặt t = y > 0 , (3) trở thành: t 2 ⎢⎜⎜ − t 2 ⎟⎟ − t 6 ⎥ = 28 ⇔ t 9 − 3 4 8 − t 3 + 28t = 0 ⎢⎝ t ⎠ ⎥ ⎣ ⎦ ( ) 3 Xét hàm f (t ) = t 9 − 3 4 8 − t 3 + 28t ta có: ( ) f '(t ) = 9t 8 + 9t 2 3 4 8 − t 3 + 28 > 0, ∀t > 0 Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến trên khoảng (0;+∞) phương trình f(t) = 0 nếu có nghiệm trên Khoảng (0;+∞) thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất. Từ đó suy ra hệ phương trình đă cho nếu có nghiệm (x0, y0) thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất của hệ. Nếu chọn x = 2y thì từ (1) ta có: y 4 = 4 ⇔ y = 2 ⇒ x = 2 2 . Rỏ ràng cặp số (2 2; 2) thỏa (2). Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2 2; 2) . Bài 21: Tìm số nghiệm của nằm trong khoảng (0 ; 2π ) của phương trình 2 5 e 2 cos x (8 sin 6 x − 12 sin 4 x + 10 sin 2 x) = e + 2 Giải : www.VNMATH.com 7
- www.VNMATH.com Đặt t = sin 2 x = y 0 ≤ t ≤1 5 ⇔ e 2 (1−t ) (8t 3 x − 12t 2 x + 10t ) = e + 2 2 (1− t ) Xét hàm số f ( x) = e (8t − 12t 2 + 10t ) 3 [ ] ⇒ f / ( x) = e 2 (1−t ) (24t 2 − 24t + 10) − 2(8t 3 − 12t 2 + 10t ) = −2.e 2 (1−t ) .g (t ) Với g (t ) = 8t 3 − 24t 2 + 22t − 5 ⇒ g / (t ) = 2(12t 2 − 24t + 11) 3 Lập bảng biến thiên, suy ra phương trình g (t ) = 0 có nghiệm duy nhất t = u , 0 < u < 1 − 6 3 t 0 1- 1 t 0 u 1 6 g' + 0 _ f' + 0 _ g -5 f 0 1 6 Lập bảng biến thiên hàm số f (t ) , suy ra phương trình f (t ) = 0 có nghiệm duy nhất t =v ,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Giải toán với sự trợ giúp của máy tính
57 p | 1251 | 391
-
Chuyên đề đặt ẩn phụ giải phương trình và hệ phương trình vô tỷ - THPT: Nguyễn Huệ
43 p | 473 | 93
-
Dùng biểu thức liên hợp vào giải phương trình và hệ phương trình vô tỉ
2 p | 358 | 93
-
Các bài toán Vật lý sơ cấp và một số phương pháp chọn lọc giải (Tập 1) (In lần thứ năm): Phần 2
0 p | 182 | 71
-
SKKN: Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình không mẫu mực
11 p | 441 | 64
-
GIÁO ÁN MÔN TOÁN : BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. THỰC HÀNH MTBT (tiết 2)
3 p | 481 | 55
-
Chuyên đề: Đặt ẩn phụ giải phương trình và hệ phương trình vô tỷ
43 p | 319 | 22
-
Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn 10. Đại số. Phương trình và hệ phương trình. (5 tiết)
17 p | 144 | 16
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng bất đẳng thức để giải phương trình và hệ phương trình
26 p | 144 | 13
-
kỷ yếu trại hè hùng vương lần thứ iv - 2008
221 p | 100 | 9
-
Tài liệu Phương trình và hệ phương trình
4 p | 123 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh khá giỏi lớp 9 giải nhanh một số bài toán bằng biệt thức đen-ta
10 p | 71 | 7
-
Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình - Vũ Hồng Phong
10 p | 14 | 5
-
Giải pháp giải tích đối với bài toán phương trình và hệ phương trình - Huỳnh Duy Thủy
18 p | 70 | 4
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình - Trần Hoài Vũ
59 p | 23 | 4
-
Giáo án Bồi dưỡng giải toán trên máy tính điện tử Casio
59 p | 68 | 2
-
Bài giảng Tuyển chọn phương trình và hệ phương trình
39 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn