intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 Nâng cao ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

334
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu được các khái niệm: phương trình; TXĐ (đkxđ), nghiệm của phương trình.  Hiểu các khái niệm: phương trình tương đương, phương trình hệ quả.  Làm quen với việc giải và biện luận pt theo tham số m nhằm phát triển tư duy trong quá trình giải phương trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 Nâng cao ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 Nâng cao . Tiết 24 - 25. Tên bài h ọc: Chương III. Phương trình, Hệ phương trình §1 ĐẠI C ƯƠNG VỀ PHƯƠNG TR ÌNH I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức:  H iểu được các khái niệm: phương trình; TXĐ (đkxđ), nghiệm của phương trình.  H iểu các khái niệm: phương trình tương đương, phương trình hệ quả.  Làm quen với việc giải và biện luận pt theo tham số m nhằm phát triển tư duy trong quá trình giải phương trình. 2/ Về kỹ năng:  Biết cách thử xem một số có phải là nghiệm của một phương trình hay không.  Biết cách sử dụng các phép biến đổi tương đương thường dùng. 3/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. II. Chuẩn bị.  H sinh chuẩn bị kiến thức về mệnh đề chứa biến (mđcb), tập hợp suy ra từ điều kiện xác định.  G iáo án, phiếu học tập, các thiết bị hỗ trợ: MVT, projector,... Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 1
  2. III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các ho ạt động. A/ Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ thông qua các hoạt động (vì đây tiết đầu chương). A/ Tiến trình bài mới: Giáo viên giới thiệu tổng quan chương III. HĐ1: Xây dựng định nghĩa một phương trình, nghiệm của một phương trình: Ho ạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng .- Hs trả lời x = 1 .. (1) - H1? Cho mđcb "2x  1  x " (1) với §2 ĐẠI CƯƠNG V Ề PHÆÅNG TRÇNH giá trị nào của x thì mđcb đúng? (1) xác định khi x  0. xác định khi nào? 1. Khái niệm phương trình một ẩn: - Gv: lúc đó (1) là một phương trình - Hs phát biểu theo cách và x = 1 là một nghiệm của pt (1). a. Đ/n: (sgk) nghĩ của mình.. Em hãy phát biểu đn của pt một ẩn, TXĐ D và nghiệm của pt một ẩn. - Gv chú ý: trường hợp tìm TXĐ của pt khó khăn ta nên viết điều kiện xác định của pt, giải pt ta có thể tính giá trị gần đúng của nghiệm chính Chú ý 1: - Điều kiện xđ của pt xác đến hàng phần nghìn. Các x3  2x2 1  3 là b. VD: (sgk) nghiệm là hoành độ giao điểm của x3  2x2 1  0 . đồ thị hai hàm số y = f(x) và y = g(x). Chú ý 2: Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 2
  3. HĐ 2: Nhắc lại các phép biến đổi tương đương Ho ạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs Hai pt cùng ẩn được gọi - G v cho học sinh nhắc lại đn hai 2. Phương trình là tương đương nếu chúng p hương trình tương đương. tương đương: có cùng 1 tập nghiệm. a. Đ/n: (sgk) - H2? Mỗi khẳng định sau đây - Hs nhận xét bài giải của đúng hay sai? bạn mình. a) x  1  2 1  x  x  1  0 - Hs a) đúng; b) sai; c) sai. b) x  x  2  1  x  2  x  1 c) x  1  x  1 - G v chú ý hai pt tương đương với nhau trên D. Chú ý : Ho ạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng b. Phép biến đổi - Hs trả lời : ta phải sử dụng - G v gợi mở: để có được những tương đương: (sgk) các phép biến đổi tương p t tương đương trên D ta sử đương trên D để không làm d ụng kiến thức gì? thay đổi tập nghiệm của pt. - Hs cộng vào 2 vế của - G v: có những phép biến đổi phương trình với một hàm tương đương nào? Hãy phát biểu số xác định trên D, hoặc thành định lý và rút ra những nhân vào 2 vế của phương Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 3
  4. q uy tắc: chuyển vế, quy tắc nhân Đ ịnh lý 1: (sgk) trình với một hàm số xác định khác 0 trên D. với một số khác 0. CM:(sgk) HĐ 3: Xây dựng các phép biến đổi hệ quả Ho ạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gv: Hãy xét phương trình: 3. Phương trình hệ - Hs trả lời: T1T2 suy ra quả: pt(1) không tương đương với x  2  x (1) pt(2). a. Đ/n: (sgk) Bình phương 2 vế ta có pt: x  1 x 2  5x  4  0 (2)   . x  4 Nhận xét tập nghiệm của pt(1) Chú ý 3 : (sgk) và pt(2)? Ta rút ra kết luận gì? - Gv cho Hs chú ý nếu 2 pttđ thì pt này là hệ quả của pt kia. Nghiệm x=4 của pt(2) được b)Đ ịnh lý 2: (sgk) gọi là gì? - Gv gọi học sinh giải Vd. Hãy rút ra các bước giải pt. Chú ý 4: VD: Giải pt x 1  x  3 Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 4
  5. HĐ 4: Giới thiệu về phương trình nhiều ẩn. Ho ạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs: là pt 2 ẩn (x và y) và pt - G v yêu cầu nhận xét về các pt 4. Phương trình ba ẩn (x,y và z) và nghiệm của pt sau: nhiều ẩn: Đ /n: (sgk) 2 x 2  4 xy  y 2  x  2 y  3 x  y  z  3xyz - G v cho Hs đ ịnh nghĩa về pt nhiều ẩn, nghiệm của pt nhiều ẩn và rút ra nhận xét so với pt Nhận xét : (sgk) - Hs: đn pt nhiều ẩn và nhận 1 ẩn. xét về TXĐ, tập nghiệm, pttđ, pthq như pt 1 ẩn. HĐ 5: Giới thiệu về phương trình chứa tham số Ho ạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs: là pt 1 ẩn x và m là tham - G v yêu cầu nhận xét về các pt 4. Phương trình số, nên nghiệm của pt phụ và nghiệm của pt sau: nhiều ẩn: thuộc vào tham số m. Đ /n: (sgk) m(x + 2) = 3mx - 1? - Hs: đn pt có chứa tham số và - G v cho Hs đ ịnh nghĩa về pt nhận xét ta vừa giải và biện có chứa tham số m rút ra nhận luận phương trình theo m xét so với pt 1 ẩn. Nhận xét : (sgk) Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 5
  6. C/ Củng cố:  Nắm vững các khái niệm về pt, pttđ và pthq.  Nắm vững và biết vận dụng các phép biến đổi tương đương, hệ quả vào việc giải pt.  Tìm TXĐ hoặc chỉ ra đkxđ của pt.  Làm quen với giải và biện luận pt 1 ẩn có chứa tham số m. BTVN: 1-4 trang 71. Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2