intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12- Bài 17: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN

Chia sẻ: Thao Thao | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

96
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

+ Nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời trẻ em bị bệnh sẽ thiểu năng trí tuệ và một loạt những rối loạn khác

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12- Bài 17: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN

  1. Bài 17 ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI NH TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
  2. I. MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU GEN, MÔI TRƯỜNG I. VÀ KIỂU HÌNH. 1/ Thí nghiệm:  ­ Đối tượng: Cây hoa anh thảo 
  3. + Giống hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen: AA + Giống hoa trắng có kiểu gen: aa Hãy quan sát thí nghiệm sau: C 35 C 35 C 20 oo o AA AA AA P F1 F2 35oC 20oC aa aa aa P F1 F2 -Hoa đỏ(AA) cho ra hoa đỏ hay hoa trắng Cóụnhậộcxét gìườề cách phản ứng ph thu n môi tr v ng. nhiệt trắng(aa)trường hoa màu trắng không đỏ -Hoa độ môi chỉ cho của hai giống hoa và ụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. ph trắng?
  4. I. MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU GEN, MÔI TRƯỜNG VÀ I. KIỂU HÌNH. 1/ Thí nghiệm 2/ Kết luận Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng -Em c hình thành t ẵn n về vaiền đạt đượ hãy rút ra kếsluậ mà truy trò một KG.a KG và ảnh hưởng của môi củ - KGtrườngịnh ikhới năng phản ứng của cơ quy đ đố v ả sự hình thành tính trạng. thể trước môi trường - Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với môi trường. Môi trường Kiểu gen Kiểu hình
  5. Sự tác động của môi trường -Ảnh hưởng của môi trường trong biểu hiện ở  mối quan hệ giữa gen với nhau, giữa gen trong nhân và tế bào chất hoặc giới tính của cơ thể. Ví dụ: Ở cừu : H quy định có sừng Ở h gườđ:ịnh không sừng n quy i HH : Có sừng hhB:bKhông ầừnghỉ biểu hiện ở nam, hói đ su c Đực : có sừng không biểu hiện ở nữ Hh Cái : không sừng
  6. VD1: Giống nhỏhHimalaya a môi lông ng ng muốt trên toàn • Ả th ưởng củ có bộ trườ trắ ngoài thân , ngonhư ừ cácsángmút cuả độ, thể nhưế bàn chân, ại tr ánh đầu , nhiệt cơ pH, ch tai, đuôi và mõmdinh dưỡng,... độ có màu lông đen TB ở đầu mút cơ thể t0 thấp TB ở vùng thân có t0 cao T/h mêlanin  Lông đen ko T/h MelaninLông ko Lông trắng tr Toàn thân lông trắng TNCM: Cạo lông KQ: Ở lưng lông trắng trên lưng + mọc có màu đen Tai, bàn chân, đuôi, buộc đá lạnh mõm lông đen
  7. VD 2: Các cây cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng Các màu hoa khác nhau tuỳ thuộc vào độ pH của đất pH > 7 pH < 7 pH = 7
  8. VD 3: Ở người, bệnh phênikêtô niệu do gen lặn nằm trên NST thường quy định + Nếu không được phát hiện và chữa trị kịp thời trẻ em bị bệnh sẽ thiểu năng trí tuệ và một loạt những rối loạn khác + Nếu phát hiện sớm và thực hiện chế độ ăn kiêng thức ăn chứa phêninalalin trẻ em có thể phát triển bình thường => Cùng kiểu gen + môi trường khác nhau => kiểu hình khác nhau
  9. Tại sao các nhà khoa học lại khuyên nông dân không nên chỉ trồng một giống luá duy nhất (cho dù là giống lúa có   năng suất cao) trên một diện tích r̀ ộng ́ trong khôngụ mùa? Vi chung ta một v thể dự đoan được sự biên đôi cua ́ ́ ̉ ̉ thơi tiêt. Nêu trông môt ̀ ́ ́ ̀ ̣ loai giông khi thời tiêt găp ̣ ́ ́ ̣ bât lợi thì toan bộ cây sẽ ́ ̀ chêt. Do đó chung ta nên ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ trông nhiêu loai giông trên môt manh ruông rông lớn ̣ ̉ ̣ trong cung môt vụ để khi ̀ ̣ thơi tiêt thay đôi it nhât ̀ ́ ̉́ ́ cung thu được môt vai ̃ ̣ ̀ ́ ̣ giông cho thu hoach
  10.    Em hãy nghiên cứu Sgk và các kiến  II. THƯỜNG BIẾN thức đã học để hoàn thành PHT sau: Phân biệt đột biến với thường biến Đột biến Thường biến Các Các vđề Khái Khái niiệm n Tính Tính chất ch Vai Vai trò trò Ví Ví dụ
  11. Phân biệt đột biến với thường biến Đột biến Thường biến Các vđề Khái Khái TB là những biến đổi KH ĐB là những biến đổi niiệm n của cùng một KG, phát sinh trong vật chất di truyền trong đời cá thể dưới ảnh ở mức phân tử hay hưởng của MT, không do mức tế bào. sự biến đổi trong KG. Tính TB là những biến đổi KH Tính -Xuất hiện đồng loạt chất ch của cùng một KG, phát -Chịu ảnh hưởng trực tiếp của môi trường sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của MT, không sống -Không di truyền do sự biến đổi trong KG. -Có lợi cho sinh vật Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt Vai Vai Là nguồn nguyên về kiểu hình đảm bảo sự thích trò trò liệu cho chọn lọc tự ứng trước sự thay đổi của MT. nhiên
  12. Ở NƯỚC Mùa hè Lông mỏng, nâu sẫm “ phao” trắng, xốp, thân hoặc xám đen lẫn với mềm nổi trên mặt nước màu đất, cát Ở CẠN Mùa đông Không có phao, thân thảo Lông dày, trắng lẫn với thích nghi với lối sống ở cạn màu tuyết Dừa nước Loài cáo Bắc cực, Nam cực
  13. Mùa thu Mùa đông 35oC 20oC AA AA AA P F1 F2
  14. Khoai lang trồng Khoai lang trồng trong trong môi trường ẩm môi trường khô hạn ướt
  15. Cây rụng lá và ra non lá Gấu Bắc Cực
  16. Quan sát và đưa ra nhận III/ Mức phản ứng của kiểu gen xét về đặc điểm của cây mũi mác 1/ Khái niệm MT 1 → KH 1 MT MT 2 → KH 2 MT Kiểu gen 1 Ki Mức phản MT 3 → KH 3 MT ứng … MT n → KH n MT - Vậyc phảphứn ứngtlàp hợp các kiểu hình Mứ mức n ảng là ậ gì? của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
  17. III/ Mức phản ứng của kiểu gen 1/ Khái niệm Theo em tại sao sinh vật có thể thay đổi được •Skiểmhìnhdẻo c sựuthay đổi của môi trường? ự u ềm trướ kiể hình -Là sự phản ứng thành những Kh khác nhau của 1 KG trước những môi trường khác nhau. - Sự mềm dẻo có được do sự tự điều chỉnh sinh lí, thực chất là điều chỉnh của KG. - Xác định bằng số KH có thể của KG đó.
  18. III/ Mức phản ứng của kiểu gen 1/ Khái niệm 2/ Đặc điểm của mức phản ứng 2/ Ví dụ: giống lúa DR 2 , chăm sóc tốt => năng suất tăng nhưng không vượt quá 9,5 tấn /ha. - Do kiểu gen quy định => di truyền - Mỗi gen ợn Ỉmột mức phảnđứng riêngng tốt L có Nam Định, chế ộ dinh dưỡ - Tính tr=>khốiốượngng cónhưng phảnkhôngrquá nhất ạng s l lượ tăng mức cũng ứng ộng. 50kg/10 tháng. - Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp Hai ví dụ trên có phải là mức phản ứng của kiểu gen không? Vì sao? Mức phản ứng do yếu tố nào quy định
  19. VD: Ở bò: Chăm sóc tốt Ít thay đổi - Tỉ lệ bơ trong sữa Chăm sóc không tốt Chăm sóc tốt - Sản lượng sữa thay đổi nhiều Chăm sóc không tốt
  20. III/ Mức phản ứng của kiểu gen 1/ Khái niệm 2/ Đặc điểm của mức phản ứng 3/ Vai trò của giống và kĩ thuật canh tác đối với năng su ất - Giống (KG):Quy định năng suất của một - Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi giống vật nuôi hay cây trồng. hay cây trồng do yếu tố nào quy định? - Kĩ thuật sx (MT) :quy định năng suất cụ thể - Kĩ thuật canh tác có ảnh hưởng gì đến năng của giống trong ứng do KG quy định giới hạn suất không? của mức phản. -Năng suất = giống + kĩ thuật. -Em hãy-Vậy thíchn ại sao với chế t giải muố t tăng năng suấ Muốn độ chăm viậhạnt nănglợntrỈồNAMần ải đổi vượt giớsócnuôinhấcây ấtng c ph t tố và t su thì phả làm gì? ĐỊNH chỉ cho 50kg isau 10 tháng giống, cải tiến giống cũ hoặc tạo giống mới. tuổi, lợn Đại Bạch đạt 185 kg?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2