intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh Học lớp 12-Liên kết và hoán vị Gen

Chia sẻ: Thao Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:0

75
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giải bài tập sau: Cho cây đậu Hà Lan hạt vàng,vỏ trơn thụ phấn với đậu Hà Lan hạt xanh,vỏ nhăn thu được kết quả : 1hạt vàng ,vỏ trơn:1 hạt vàng,vỏ nhăn:1 hạt xanh,vỏ trơn:1 hạt xanh,vỏ nhăn. Viết sơ đồ lai của phép lai trên? Biết rằng các cặp alen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST tuơng đồng khác nhau. Với : gen A-quy định hạt vàng trội so với gen a-quy định hạt nhăn,gen B-quy định vỏ trơn trội so với gen b-quy định vỏ nhăn . ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh Học lớp 12-Liên kết và hoán vị Gen

  1. BÀI 11 – LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN    
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tương tác gen không alen là gì? Phân biệt tương tác bổ sung với tương tác cộng gộp? Câu 2: Ở một loài động vật trong một thí nghiệm: Pt/c  : ♀ (♂) Xám, Dài  x ♂ (♀) Đen, Cụt F1  :                 100% Xám, Dài Biết rằng mỗi tính trạng đều do 1 cặp gen quy định. Nếu đem lai phân tích các cá thể F1 thì kết quả phân li KG, KH ở Fa sẽ như thế nào? Viết sơ đồ lai minh họa?
  3. TNhiệm vụ cnămDTH ulúcế rong những ủa đầ th knày là phải ứngmdụng c ỷ XX, nhờ có ột họ di truyền t khoa học các sức thuyế Mendel, đủ nhà DTH giảiphát hiện thêm rõ để đã thích và làm các hiệtruyềất họcư: ện ơượng Di ản tch n các hi trột ikhông b n ượng nh đã r i vào cuộc toàn, ồng trộ v gene hoàntruyền đnêuảng i, ềvà khủng ho trên lí di gâynchết,minh cơ scác kiểu luậ ứng đa allele, ở đúng ch cũng như tính khoa tươngcủa các ĐL međen. t hđắn tác gene, liên kế ọc. gen, hoán ền gen, và độưng Đây là ti vị đề … nhng các ĐL Menđen ờạithuyết lực cho sự ra đ l i không đdi truyềsởNST. Đứng thích, ủ cơ n để giải đầu nhiều luận điểm xuyên tạc nhóm nghiên cứu này là chống học thuyết Menđen ThomasHurt Morgan
  4. Thomas Hunt Morgan (1866  – 1945)  Từ  1909  ­  1911,  Thomas  Hunt  Morgan  cùng  với  ba  cộng  sự  là  Alfred  H.Sturtevant,  Calvin  Bridges và Herman J. Muller   đã  xây  dựng  thành  công    thuyết  di  truyền  nhiễm  sắc  thể  (chromosome  theory  of  inheritance)  dựa  trên  đối  tượng  nghiên  cứu  là  ruồi  giấm(ruồi  quả) Drosophila melanogaster.  Morgan đã được trao giải Nobel năm 1933
  5. NỘI DUNG BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 1. LIÊN KẾT GEN 2. HOÁN VỊ GEN 1.1. Thí nghiệm của Moocgan 2.1. Thí nghiệm của Moocgan 1.2. Giải thích 2.2. Giải thích 1.3. Đặc điểm 2.3. Đặc điểm 1.4. Cơ sở tế bào học 2.4. Cơ sở tế bào học 1.5. Ý nghĩa 2.5. Ý nghĩa
  6. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 1. Liên kết gen 1.1. Thí nghiệm Moocgan: Pt/c: Thân đen Thân xám X Cánh cụt Cánh dài F1 : Dựa vào kiến thức đã học xám, cánh ện luận để tìm 100% Thân em hãy bi dài KG của P và F1?
  7. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 1. Liên kết gen 1.1. Thí nghiệm Moocgan: Pt/c: thân xám, cánh dài  x  thân đen, cánh cụt F1  : 100% thân xám, cánh dài PaDự♂ vào kiếài(F1ức đã  Đen, Cụhãy biện luận để tìm   :  a Xám, D n th )  x  ♀ học em t Fa  : 1 thân xáF lai phân ủa Fthìà P? quả ánh cụnhư Nếu ế kết qu1  lai phân tích ♂âkếten, c Fa sẽ t cho ♂ m, cánh dàtích 1 F  của Moocgan như thế  KG c i : 1 th n đ v Thực t ả 1 1.2. Giải thích:c:i thích và viết SĐL minh họa?  Giả sử quy ướ ả thế nào? nào? Gi B: Thân xám > b: Thân đen; ­ Vì Pt/c và F1:100% thân xám, cánh dài ­> thân xám(B) >  thân đen(b) ; cánh dàánh cụtánh cụt(v) =>F1 dị hợp 2 cặp  V: Cánh dài  >  v: c i(V) > c gen (Bb, Vv). ­ Nếu theo QLPLĐL, Fa có 4 KH với tỉ lệ 1:1:1:1 ­> thực tế Fa c KH với tỉ lệ 1:1. Chứng tỏ:
  8. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 1. Liên kết gen 1.1. Thí nghiệm Moocgan: 1.2. Giải thích: ­ Vì Pt/c và F1:100% thân xám, cánh dài ­> thân xám(B) >  thân đen(b) ; cánh dài(V) > cánh cụt(v) =>F1 dị hợp 2 cặp  gen (Bb, Vv). ­ Nếu theo QLPLĐL, Fa có 4 KH với tỉ lệ 1:1:1:1 ­> thực tế  Fa chỉ có 2 KH với tỉ lệ 1:1. Chứng tỏ: +  Ruôi  ♂F1  (Bb,  Vv)  chỉ  cho  2  loại  giao  tử  với  tỉ  lệ  bằng  ̀ nhau. +  2  cặp  gen(Bb,  Vv)  phải  nằm  trên  cùng  một  cặp  NSTcùng phân li với nhau trong quá trình hình thành giao  tử ­>nhóm gen liên kết
  9. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 1. Liên kết gen 1.1. Thí nghiệm Moocgan: 1.2. Giải thích: ­ Sơ đồ lai: BV bv Pt/c: (Đen, cụt) (Xám, Dài) x BV bv ; 1 bv GP: 1 BV BV F1 : 100% Xám, Dài bv BV bv Pa: (Đen, cụt) (Xám, Dài) x bv bv GPa: 1/2 BV : 1/2 bv ; 1 bv BV bv (Đen, cụt) F1 : 1/2 (Xám, Dài) : 1/2 bv bv
  10. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 1. Liên kết gen 1.1. Thí nghiệm Moocgan: 1.2. Giải thích: 1.3. Đặc điểm : Pa: F1 x 1.4.CHãygentế bào học: NST sở tế bào họcnhau hiện - Cơ sở trên cùng 1 cơ phân li cùng của và làm ác nêu đặc điểm và - Thành tế bao, số lượng kết. Gết gen? t rong nhóm gen tliên gen kPa: 1.5.ậÝ nghĩà tế bào ược của hiện tượng liên kết gen là ng liên V y cơ sở họ lơ- Shơnhóm ̀ liên ́ kNST, mỗi loài tương ứng với số NST ́ n ố n nhiêu sô ết ở nên - Liênậy liênởkếlàm hạcủchgì? Fđót hiện biến dị tổ u ợp, ̃ NST t gen bội(n) nhia uế xu :gì môi V kbộphain mang có ý nghĩaấ trong nghiên cứ h và trong ế đ t gen n ề loài a gen. trì bền vững từng nhóm ễn? trạng quy định bởi duy ố nhóm tính trạng liên kế     ♂ ng ứng với số nhóm thực ti tính -S t tươ - Sựgen trên và tổ mợp NST. phân li cùng h ột của 1/2 1/2 các liên kết gen ♀ cặp NST tương ống nhờ liên kết gen mà các nhà chọn - Trong chọn gi đồng trong giam phân và năngtinhọdẫđược những nhóm tính trạng giống có khả thụ ch n n ̉ 1 1/2 đến sự phân li và tổ hợp của 1/2 tốt luôn đi kèm với nhau. nhóm gen liên kết.
  11. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 2. Hoán vị gen 2.1. Thí nghiệm Moocgan: Pa: F1 X Thân xám Thân đen Cánh dài Cánh cụt Fa : 0.415 0.415 0.085 0.085 Xám, Dài : : : Đen, cụt Xám, cụt Xám, cụt Moocgan đã giải thích kết quả như thế nào?
  12. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 2. Hoán vị gen 2.1. Thí nghiệm Moocgan: Pa  : ♀ Xám, Dài(F1)  x ♂ Đen, Cụt Fa  : 0.415 Xám, Dài : 0.415 Đen, Cụt : 0.085 Xám, Cụt : 0.085 Đen, Dài 2.2. Giải thích: ­B: Thân xám > b: Thân đen; ng ở Fa lại xuất hiện 4 KH với   Ruồi ♀F1 có KG BV/bv, như tV: Cánh dài  >  v: cánh cụt ỉ lệ : 0,415 : 0,415 : 0,085 : 0,815  #  tỉ lệ 1:1 trong liên kêt  ́ hoan  toan  ruồi  =>  ruồi  ♀F1  BV/bv  khi  giảm  phân  cho  4  ̀ ̀ loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau =>các gen chi phối  màu sắc thân và hình dạng cánh khi nằm trên cùng một  cặp NST đa liên kết không hoan toan với nhau. ̃ ̀ ̀ ­ Sơ đồ lai minh họa
  13. 2. Hoán vị gen 2.2. Giải thích: ­ Sơ đồ lai: BV bv Pt/c: (Đen, cụt) (Xám, Dài) x BV bv ; 1 bv GP: 1 BV BV F1 : 100% Xám, Dài bv F1 BV (Xám, Dài) bv Pa: (Đen, cụt) x bv bv 0.415 BV : 0.415 bv GPa: ; 1 bv 0.085 Bv : 0.085 bV BV bv Bv bV Fa : 0.415 : 0.415 : 0.085 : 0.085 bv bv bv bv Đen, cụt Xám, Cụt Xám, Dài Đen, Dài
  14. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 2. Hoán vị gen 2.1. Thí nghiệm Moocgan: 2.2. Giải thích 2.3. Đặc điểm : ­  Các  gen  cùng  nằm  trên  1  NST  đã  liên  kết  không  hoàn  toàn với nhau, xảy ra hoán vị gen. ­  Các  gen  nằm  càng  xa  nhau  thì  lực  liên  kết  càng  yếu,  càng dễ xảy ra hoán vị gen.  ­  Tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị phản  ánh tần số  HVG.  Tần  số  hoán  vị  gen  được  tính  bằng  tổng  tỉ  lệ  các  loại giao tử mang gen HV. Cơ sở tế bòa học của hiện tượng hoán vị gen?
  15. 2. Hoán vị gen Pa 2.1. Thí nghiệm 2.2. Giải thích 2.3. Đặc điểm : 2.4. Cơ sở tế bào học : 2.5. Ý nghĩa : Vậy hiện tượng hoán vị gen Nguyên nhân chéodgiữdtến ự trao đ mô tả ẫn các SHình bên ổi nàocơ sởa ế - Hoánnghĩa gìhoán vị gen n cóện vượng làm tăng biế hi ý htọc của trongtồn ngốc trong ị gen crômatit khác ngu g nbàotổ cứu và hiệực ượ n ? th n tiễ Fa ghiên hợp. dị tái của cặhoán vị genng đồng p NST tươ - Ứng dụng để thiết lập trong tại kì đầu I GF dẫn bản đồ di truyền. đến sự trao đổi (hoán vị) giữa các gen trên cùng một cặp NST tương đồng
  16. CỦNG CỐ Câu 1 : Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật ? A. Liên kết gen. C. Hóan vị gen. D. Tương tác gen. B. Phân ly độc lập. Câu 2: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là A. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép t ương đ ồng ở kỳ đầu giảm phân I. B. Hóan vị gen xảy ra như nhau ở 2 giới đực, cái. C. Các gen cùng nằm trên 1 NST bắt đôi không bình th ường trong kỳ đầu của giảm phân I. D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các NST.
  17. Câu 3: Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là: D. 16%. A. 24%. C. 8%. B. 32%. Câu 4: Cho P: AB/ab x ab/ab (xảy ra hoán vị gen với tần số là 0.32), Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở đời sau: AB ab Ab ab A. 0.415 : 0.415 : 0.085 : 0.085 ab ab ab ab AB ab Ab ab B. 0.320 : 0.320 : 0.180 : 0.180 ab ab ab ab AB ab Ab ab C. 0.250 : 0.250 : 0.250 : 0.250 ab ab ab ab AB ab Ab ab D. 0.375 : 0.375 : 0.125 : 0.125 ab ab ab ab
  18. Bài học kết thúc tại đây. Chào, tạm biệt quý Thầy và cô các em !
  19. Phương pháp xác định số loại và thành phần giao tử * Các gen liên kết hoàn toàn Căn cứ vào số nhóm gen liên kết trong t ế bào đ ể xác định các loại giao tử có thể có khi tế bào giảm phân  Nếu TB có n nhóm gen liên kết, các nhóm đều chứa các cặp gen đồng hợp thì số loại giao tử là: 1 Nếu TB có n nhóm gen liên kết, mỗi nhóm có  tối thiểu 1 cặp gen dị hợp thì số loại giao tử là: 2n Phương pháp viết các kiểu và tỉ lệ các loại giao  tửCó thể dùng sơ đồ phân nhánh hoặc phép nhân đại số cho từng nhóm gen
  20. Áp dụng Xác số lượng, thành phần KG và tỉ lệ của các giao tử sinh ra trong các trường hợp sau: 1: Phương pháp viết các kiểu và tỉ lệ các loại giao tử AB GF 1 AB TB chứa KG: bình thường AB ab GF 1 ab TB chứa KG: Đồng bình thường ab h ợp 1 loại Ab GF về 1 Ab TB chứa KG: giao tử bình thường các Ab cặ p aB GF 1 aB TB chứa KG: gen bình thường aB ABD GF 1 ABD TB chứa KG: bình thường ABD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2