intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 53: HỢP CHẤT CỦA SẮT

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

94
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Kiến thức: HS biết: - Tính chất hoá học cơ bản của hợp chất sắt (II) và hợp chất sắt (III). - Cách điều chế Fe(OH)2 v Fe(OH)3. HS hiểu: Nguyn nhn tính khử của hợp chất sắt (II) v tính oxi hố của hợp chất sắt (III).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 53: HỢP CHẤT CỦA SẮT

  1. Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 53: HỢP CHẤT CỦA SẮT I. MỤC TIU: 1. Kiến thức:  HS biết: - Tính chất hoá học cơ bản của hợp chất sắt (II) và hợp chất sắt (III). - Cách điều chế Fe(OH)2 v Fe(OH)3.  HS hiểu: Nguyn nhn tính khử của hợp chất sắt (II) v tính oxi hố của hợp chất sắt (III). 2. Kĩ năng: - Từ cấu tạo nguyn tử, phn tử v mức oxi hố suy ra tính chất. - Giải được các bài tập về hợp chất của sắt.
  2. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: Đinh sắt, mẩu dây đồng, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng + thí nghiệm trực quan. IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY: 1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện. 2. Kiểm tra bi cũ: Tính chất hố học cơ bản của sắt là gì ? Dẫn ra cc PTHH để minh hoạ. 3. Bi mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ TRỊ Hoạt động 1: I – HỢP CHẤT SẮT (II) - GV ?: Em hy cho biết tính chất Tính chất hố học cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. hố học cơ bản của hợp chất sắt (II) là gì ? Vì sao ? Fe2+ → Fe3+ + 1e 1. Sắt (II) oxit
  3. - HS nghin cứu tính chất vật lí a. Tính chất vật lí: (SGK) của sắt (II) oxit. b. Tính chất hố học - HS viết PTHH của phản ứng t0 +2 +5 +3 +2 3FeO + 10HNO3 (loaõng) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O biểu diễn tính khử của FeO. 3FeO + 10H+ + → 3Fe3+ + NO  NO3 + 5H2O c. Điều chế - GV giới thiệu cách điều chế t0 Fe2O3 + CO 2FeO + CO2 FeO. 2. Sắt (II) hiđroxit - HS nghiên cứu tính chất vật lí a. Tính chất vật lí : (SGK) của sắt (II) hiđroxit. b. Tính chất hố học - GV biểu diễn thí nghiệm điều Thí nghiệm: Cho dung dịch FeCl2 chế Fe(OH)2. + dung dịch NaOH - HS quan sát hiện tượng xảy ra v FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + giải thích vì sao kết tủa thu được 2NaCl có màu trắng xanh rồi chuyển 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → dần sang màu nâu đỏ. 4Fe(OH)3 c. Điều chế: Điều chế trong điều
  4. kiện không có không khí. 3. Muối sắt (II) - HS nghin cứu tính chất vật lí a. Tính chất vật lí : Đa số các muối của muối sắt (II). sắt (II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước. Thí dụ: FeSO4.7H2O; FeCl2.4H2O - HS lấy thí dụ để minh hoạ cho b. Tính chất hố học tính chất hoá học của hợp chất sắt +2 0 +3 - 1 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (II). c. Điều chế: Cho Fe (hoặc FeO; Fe(OH)2) tc dụng với HCl hoặc - GV giới thiệu phương pháp điều H2SO4 lỗng. chế muối sắt (II). Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O  Dung dịch muối sắt (II) điều chế - GV ?: Vì sao dung dịch muối được phải dùng ngay vì trong sắt (II) điều chế được phải dùng khơng khí sẽ chuyển dần thnh muối ngay ? sắt (III). II – HỢP CHẤT SẮT (III)
  5. Tính chất hoá học đặc trưng của Hoạt động 2 - GV ?: Tính chất hố học chung hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá. Fe3+ + 1e → Fe2+ của hợp chất sắt (III) l gì ? Vì sao ? Fe3+ + 2e → Fe 1. Sắt (III) oxit - HS nghin cứu tính chất vật lí a. Tính chất vật lí: (SGK) của Fe2O3. b. Tính chất hố học  Fe2O3 là oxit bazơ - HS viết PTHH của phản ứng để Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O chứng minh Fe2O3 là một oxit Fe2O3 + 6H+ → 2Fe3+ + 3H2O bazơ.  Tc dụng với CO, H2 t0 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 c. Điều chế t0 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O  Fe3O3 có trong tự nhiên dưới - GV giới thiệu phản ứng nhiệt dạng quặng hematit dùng để luyện phn Fe(OH)3 để điều chế Fe2O3. gang.
  6. 2. Sắt (III) hiđroxit - HS tìm hiểu tính chất vật lí của  Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước, dễ tan trong Fe(OH)3 trong SGK. dung dịch axit tạo thành dung dịch muối sắt (III). 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + - GV ?: Chúng ta có thể điều chế 6 H2 O Fe(OH)3bằng phản ứng hố học no  Điều chế: dung dịch kiềm + dung ? dịch muối sắt (III). FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 3. Muối sắt (III) - HS nghin cứu tính chất vật lí  Đa số các muối sắt (III) tan trong của muối sắt (III). nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước. Thí dụ: FeCl3.6H2O; - GV biểu diễn thí nghiệm: Fe2(SO4)3.9H2O + Fe + dung dịch FeCl3.  Muối sắt (III) cĩ tính oxi hố, dễ + Cu + dung dịch FeCl3.
  7. - HS quan sát hiện tượng xảy ra. bị khử thnh muối sắt (II) Viết PTHH của phản ứng. 0 +3 +2 Fe + 2FeCl3 3FeCl2 0 +3 +2 +2 Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 V. CỦNG CỐ: 1. Viết PTHH của cc phản ứng trong qu trình chuyển đổi sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Fe2O3 Fe2O3 FeS2 FeCl3 Fe(OH)3 FeO FeSO4 Fe 2. Cho Fe tc dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít H2 (đkc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí H2 đ giải phĩng l C. 4,48 A. 8,19 B. 7,33 D. 3,23 3. Khử hồn tồn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khi đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng (g) kết tủa thu được là A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 VI. DẶN DỊ:
  8. 1. Bi tập về nh: 1 → 5 trang 145 (SGK) 2. Xem trước bài HỢP KIM CỦA SẮT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2