intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên bài dạy: Dấu huyền, ngã ( `~ )

Chia sẻ: Abcdef_19 Abcdef_19 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

49
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU. - HS nhận biết được các dấu huyền, ngã ( `~ ). - Biết ghép các tiếng bè, bẽ. - Biết đọc dấu ( `~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát biểu lời nói tự nhiên: nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong đời sống. II. ĐỒ DÙNG: Bảng có kẻ ô li, các vật tựa như hình dấu ( `~ ),

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên bài dạy: Dấu huyền, ngã ( `~ )

  1. Tên bài dạy: Dấu huyền, ngã ( `~ ) I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU. - HS nhận biết được các dấu huyền, ngã ( `~ ). - Biết ghép các tiếng bè, bẽ. - Biết đọc dấu ( `~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát biểu lời nói tự nhiên: nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong đời sống. II. ĐỒ DÙNG: Bảng có kẻ ô li, các vật tựa nh ư hình dấu ( `~ ), tranh minh họa. III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định. 2. Bài cũ: - Cho HS viết dấu (hỏi, nặng) và đọc tiếng bẻ, bẹ. - Đọc tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, c ổ áo, xe cộ, cái kẹo. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: Dấu ( `)
  2. Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì? HS thảo luận và trả lời câu hỏi Dừa, gà, mèo, cò là các tiếng trang vẽ dừa, mèo, cò, gà. giống nhau đều có dấu ( `) HS đt các tiếng có thanh (`). - Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? HS thảo luận và trả lời câu hỏi Vẽ, võ võng, gỗ là các tiếng tranh vec gỗ, vẽ, võ, võng giống nhau đều có dấu ( ~) Cho HS phát âm các tiếng có HS phát âm đt các tiếng có dấu thanh ( ~) (~). - Tên các dấu này là dấu ngã. 2. Dạy dấu thanh: Viết bảng dấu ( ` ~ ) a) Nhận diện dấu: Viết lại dấu ( `) và tô màu. HS thảo luận và trả lời câu hỏi Hdẫn HS cách viết: dấu ( `) giống cái thước kẻ đặt xuôi, giống vật gì? Dấu (~) giống dáng cây nghiêng. những vật gì? - Giống cái đòn gánh, làn sóng b) Ghép chữ và phát âm khi gió to…
  3. Hdẫn HS ghép, phát âm tiếng HS ghép tiếng bè và đt, nhóm, bè, bẽ. bàn, các nhân. c) Hdẫn viết dấu thanh trên bảng GV hdẫn viết mẫu bảng. HS viết bảng con ( ` ~) bẽ, bè. Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: cho HS phát âm, HS phát âm tiếng bè, bẽ. GV sửa sai. b) Luyện viết: Hdẫn HS tập tô. HS tập tô bè, bẽ trong vở tập c) Luyện nói: Bè đi trên cạn hay viết dưới nước? Bè dùng để làm gì? Bè thường chở gì?... 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Chỉ bảng cho HS đọc, về học bài, xem trước bài 6.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2