intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN MÔN LÝ: Bài 15. ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

364
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu được rõ mối quan hệ giữa các đại lượng gia tốc, lực, khối lượng thể hiện trong định luật II Niu-tơn. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng định luật II Niu-tơn và nguyên lý độc lập của tác dụng để giải các bài tập đơn giản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN LÝ: Bài 15. ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN

  1. Bài 15. ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN MỤC TIÊU A- 1. Kiến thức - Hiểu được rõ mối quan hệ giữa các đại lượng gia tốc, lực, khối lượng thể hiện trong định luật II Niu-tơn. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng định luật II Niu-tơn và nguyên lý độc lập của tác dụng để giải các bài tập đơn giản. CHUẨN BỊ B- 1. Giáo viên - Xem lại kiến thức: Khái niệm về khối lượng (ở lớp 6) và khái niệm lực trong bài trước. 2. Học sinh - Ôn lại khái niệm khối lượng và khái niệm lực. 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - Chuẩn bị một số thí nghiệm ảo minh họa định luật II Niu-tơn.
  2. - Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dụng củng cố.
  3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC C- Hoạt động 1 (......phút): Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Suy nghĩ, nhớ lại khái niệm - Nêu câu hỏi về khái niệm lực, khái niệm lực, khối lượng khối lượng. - Trình bày câu trả lời. Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiểu nội dung định luật II Niu-tơn, các đặc trưng của lực, khối lượng và quán tính. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo Bi ghi viên - Quan sát hình 15.1 - Yêu cầu HS quan sát 1. Định luật II Newton SGK. hình 15.1 “Vectơ gia tốc của - Trả lời câu hỏi C1. - Nêu câu hỏi C1. một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. - Tìm mối quan hệ giữa - Hướng dẫn HS, dẫn Độ lớn của vectơ gia tốc gia tốc, lực và khối dắt để HS lập luận và tỷ lệ thuận với độ lớn của lượng tìm ra mối quan hệ lực và tỷ lệ ngịch với giữa gia tốc, lực và khối lượng cuả vật.”
  4.  khối lượng. F F Biểu thức: a  ; a  m m - Phát biểu định luật II - Nhận xét câu trả lời. Trong trường hợp vật Niu-tơn, viết công thức - Yêu cầu HS phát chịu tc dụng của nhiều (15.1) biểu định luật II Niu- lực tc dụng thì gia tốc của  - Đọc SGK phần 2 tơn vật được xác định bời Fhl   Fhl của các lực đó: a  . - Trả lời câu hỏi về các - Nhận xét câu trả lời m đặc trưng của lực. của HS. 2. Cch biểu diễn lực - Nêu câu hỏi về các Lực được biểu diễn đặc trưng của lực. - Đọc SGK về mục 3. bằng một vectơ. Vectơ - Nhận xét câu trả lời lực có: - Trả lời câu hỏi về mức quán tính của vật. - Yêu cầu HS đọc - Gốc chỉ điểm đặt của SGK về mục 3 lực. - Trả lời câu hỏi: - Nêu câu hỏi về mức - Phương và chiều chỉ Mối quan hệ giữa quán tính của vật phương và chiều của khối lượng và mức quán vectơ gia tốc mà lực gây - Nhận xét câu trả lời. tính. ra cho vật. - Yêu cầu học sinh lấy ví dụ thực tế về quan hệ - Độ dài chỉ độ lớn của giữa khối lượng và lực theo một tỷ lệ xích chọn trước. mức quán tính 3. Đơn vị lực - Nhận xét câu trả lời.
  5. Trong hệ SI, đơn vị lực là newton, kí hiệu là N. “Một newton là lực truyền cho một vật có khối lượng 1kg một gia tốc bằng 1m/s2.” 1kg.1m/s2 1N = = 1kgm/s2. 4. Khối lượng - Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tinh của vật. - Khối lượng là một đại lượng vô hướng dương và không đổi đối với mỗi vật. - Khối lượng có tính chất cộng được. Hoạt động 3 (......phút): Tìm hiểu về điều kiện cân bằng của một chất điểm. Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật.
  6. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo Bi ghi viên - Vận dụng kiến thức, - Yêu cầu HS viết biểu 5. Điều kiện cân bằng viết biểu thức định luật II thức của định luật II của một vật được xem Niu-tơn trong trường hợp Niu-tơn trong trường là chất điểm. gia tốc bằng không hợp gia tốc bằng Điều kiện cân bằng của không. - Trả lời câu hỏi về điều chất điểm là hợp lực kiện cân bằng của một - Hướng dẫn gợi ý HS của tất cả các lực tác chất điểm. đưa ra điều kiện cân dụng lên bằng nó bằng của một chất không. Ghi kết quả và xử lý điểm.  kết quả. Fhl  0 - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát bức tranh và 6. Trong lực và trọng bức tranh, nêu câu hỏi. trả lời câu hỏi về điều lượng kiện cân bằng của quả - Nhận xét câu trả lời - Trong lực là lực hút của HS. bóng bay. cuả Trái Đất tác dụng - Đọc SGK và trả lời câu - Yêu cầu HS đọc SGK lên vật, gây cho chúng hỏi mối quan hệ giữa và nêu câu hỏi kiểm tra gia tốc rơi tự do g, kí  trọng lượng và khối sự hiểu biết của HS về hiệu là P . Ở gần mặt lượng. mối quan hệ giữa trọng đất, trong lực có lượng và khối lượng phương thẳng đứng, - Nhận xét câu trả lời chiều từ trên hướng xuống và đặt vào một
  7. của HS. điểm gọi là trọng tâm cuả vật. - Trong lượng của vật là độ lớn của trong lực tác dụng lên vật, kí hiệu là P. Trong lượng của vật được đo bằng lực kế và có biểu thức P = mg.
  8. Hoạt động 4 (......phút): Vận dụng, củng cố. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Suy nghĩa và trình bày câu trả - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 2 đến 5 lời. SGK. - Nhận xét câu trả lời của HS. - Giải bài tập 4 SGK. - Nêu bài tập 4 SGK. - Trình bày lời giải - Nhận xét câu trả lời của HS. - Ghi tóm tắt các kiến thức cơ - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. bản: Nội dung của định luật II Niu-tơn, điều kiện cân bằng Hoạt động 5 (......phút): Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Những sự chuẩn bị cho bài - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2