Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : SỰ PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG TRẮNG.
lượt xem 7
download
MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Phát biểu được khẳng định: trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau. -Trình bày và phân tích được TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính đẻ rút rs kết luận: trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu. -Trình bày và phân tích được TN
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : SỰ PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG TRẮNG.
- SỰ PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG TRẮNG. A. M ỤC TIÊU: 1.Ki ến thức: -Phát biểu đ ược khẳng định: trong chùm sáng trắng có c h ứa nhiều ch ùm sáng màu khác nhau. -Trình bày và phân tích đ ư ợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính đẻ rút rs kết luận: trong c hùm sáng trắng có c h ứa nhiều ch ùm sáng màu. -Trình bày và phân tích đ ư ợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút ra đ ư ợc kết luận về sự phân tích ánh s áng tr ắng. 2. K ĩ năng: -Kĩ năng phân tích hiện t ượng phân ánh sáng trắng v à ánh s áng màu q ua TN.
- -Vận dụng kiến thức thu thập đ ư ợc giải thích các hiện tư ợng ánh sáng m àu như c ầu vồng, bong bóng x à phòng,…d ưới ánh trăng. 3. Thái đ ộ: Cẩn thận, nghi êm túc. B . CHU ẨN BỊ: Đối với mỗi nhóm HS: -1 lăng kính tam giác đ ều. -1 t ấm chắn trên có khoét 1 khe h ẹp. -1 b ộ các tấm lọc m àu. -1 đĩa CD. 1 đèn phát ánh sáng tr ắng. -1 màn màu tr ắng để hứng ảnh. -Giá TN quang h ọc để lắp hệ thống nh ư h ình vẽ . C . PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, đ àm thoại. D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *H. Đ.1: KI ỂM TRA B ÀI C Ũ, TẠO TÌNH HUỐNG HỌC TẬP ( 5 phút). 1 . Kiểm tra bài c ũ.
- HS1: Ch ữa bài tập B ài 52.2: a -3; b -2; c -1; d -4. 52.2 và 52.5. B à i 52.5: Nhìn vào 1 bong bóng xà phòng thì t a có th ể thấy màu này hay màu khác r ất sặc s ỡ tuỳ thuộc v ào hư ớng nh ìn. HS2: Ch ữa bài tập B ài 52.4: a) Màu đen. Đó là vì ánh sáng trắng đ ược hắt lên t ừ tờ giấy sau khi qua tấm lọc A 52.4. m àu đ ỏ th ì thành ánh sáng đ ỏ. Ánh sáng đỏ không đ i qua đư ợc tấm lọc B màu xanh, nên ta t hấy tối đen. b )Nếu cho ánh sáng đi qua tấm lọc B tr ư ớc rồi m ới qua tấm lọc A th ì hiện t ư ợng sẽ xảy ra n hư trên và ta s ẽ vẫn thấy tờ giấy m àu đen. 2 . Tạo tình hu ống. Cách 1: như SGK. Cách 2: Có hình ảnh m àu s ắc rất lung linh, đó là c ầu vồng, bong bóng x à phòng d ư ới ánh sáng m àu. *H. Đ.2: TÌM HIỂU VIỆC PHÂN TÍCH MỘT CH ÙM S ÁNG TR ẮNG BẰNG LĂNG KÍNH ( 20 phút).
- -Yêu c ầu HS đọc 1 . Thí nghi ệm 1: tài liệu để t ìm ( HS hoạt động cá nhân). hi ểu lăng kính l à - Lăng kính là một khối trong suốt có 3 gờ song song. gì? -GV yêu c ầu HS Thí nghiệm 1: ( HS hoạt động nhóm) làm TN, -Q/sát s ự bố trí c ủa các Kết quả: Ánh sáng chiếu đến lăng kính khe, của lăng là ánh sáng tr ắng-Quan sát phía sau lăng kính và của mắt; kính thấy một dải ánh sáng nhiều m àu. mô tả xem á/s c hiếu đến lăng C 1: Dải m àu t ừ đỏ, da cam, v àng, lục, kính là á/s gì, á/s lam, chàm, tím. mà ta th ấy đư ợc s au lăng kính là 2 .Thí nghiệm 2: á /s gì?→C1. a ) -M ục đích TN: Thấy r õ s ự tách các -GV yêu c ầu HS d ải màu riêng r ẽ. hoạt động nhóm -Cách làm TN: Dùng các t ấm lọc màu đ ể c h ắn chùm sáng. TN 2.
- -GV yêu c ầu HS - Kết quả: Khi chắn khe K bằng tấm lọc tìm hiểu mục m àu đỏ th ì ta thấy có vạch đỏ, bằng tấm đích TN, tiến lọc màu xanh có v ạch xanh; hai vạch n ày không n ằm c ùng m ột chỗ. hành TN, quan s át hi ện t ư ợng, b )-M ục đích TN: Thấy rõ s ự ngăn cách rút ra nhận xét. gi ữa dải m àu đỏ và gi ải m àu xanh. G V chuẩn lại -Cách làm TN: Dùng t ấm lọc nửa đỏ, ki ến thức. n ửa xanh để có thể quan sát đ ư ợc đồng t h ời vị trí của hai dải sáng màu đ ỏ và m àu xanh. - Kết quả: Khi chắn khe K bằng tấm lọc n ửa tr ên màu đ ỏ, nửa d ư ới m àu xanh thì t a thấy đồng thời cả hai vạch đỏ v à xanh n ằm lệch nhau. - Nhận xét: Ánh sáng màu qua lăng kính -HS có nh ận xét vẫn giữ nguyên màu đó. C 3: Trong chùm sáng tr ắng có chứa sẵn gì? c ác ánh sáng màu. Lăng kính ch ỉ có tác
- -Yêu c ầu HS trả d ụng tách các ch ùm sáng màu đó ra, cho lời C3, C4. m ỗi chùm sáng đi theo m ột ph ương vào m ắt. C 4: Trước lăng kính ta chỉ có 1 dải sá ng t rắng. Sau lăng kính ta thu đ ư ợc nhiều d ải sáng màu. Như vậy, lăng kính đ ã -Yêu c ầu HS rút p hân tích t ừ dải sáng trắng nói tr ên ra ra kết luận. n hi ều dải sáng m àu, nên ta nói TN1 S GK là TN phân tích ánh sáng tr ắng. 3 .Kết luận: SGK/140. *H. Đ.3: TÌM HIỂU SỰ PHÂN TÍCH MỘT CH ÙM ÁNH S ÁNG TR ẮNG BẰNG SỰ PHẢN XẠ TR ÊN Đ ĨA CD (15 p hút). -Yêu c ầu HS Thí nghi ệm: Quan sát mặt ghi của đĩa làm TN và tr ả C D dư ới ánh sáng trắng. lời C5, C6. C 5: Trên đ ĩa CD có nhiều dải màu t ừ đỏ đ ến tím. C 6: -Ánh sáng chi ếu tới đĩa CD là ánh
- s áng tr ắng. - Ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta là ánh s áng màu (đỏ→tím). - Ánh sáng qua đ ĩa CD→phản xạ lại l à n h ững chùm ánh sáng màu →TN 3 c ũng là TN phân tích ánh sáng trắng. I II.Kết luận chung: SGK/141. *H. Đ.3: VẬN DỤNG, CỦNG CỐ, H Ư ỚNG DẪN VỀ NH À ( 5 phút). -Yêu c ầu HS trả lời C 7: Chi ếu chùm sáng trắng qua tấm lọc m àu đ ỏ t a được ánh sáng đ ỏ. Ta có thể coi nh ư t ấm lọc C 7. m àu đỏ có tác dụng tách ch ùm sáng đỏ khỏi c hùm sáng tr ắng. Nếu thay tấm lọc m àu đ ỏ bằng t ấm lọc m àu xanh thì ta l ại đ ược ánh sáng xanh. C ứ nh ư th ế cho các tấm lọc m àu khác, ta s ẽ biết đ ư ợc trong ch ùm sáng tr ắng có những á nh sáng -Yêu c ầu HS làm n ào. Đây c ũng là cách phân tích ánh sáng tr ắng- Tuy nhiên cách này m ất thời gian. C 8.
- G V gợi ý cho HS C 8: Ph ần n ư ớc nằm giữa mặt g ương và mặt th ấy: Giữa kính v à n ư ớc tạo thành m ột lăng kính bằng n ư ớc. Xét nư ớc tạo thành gờ m ột dải sáng trắng hẹp phát ra từ mép của vạch c ủa lăng kính. đ en trên trán, chi ếu đến mặt n ước. Dải sáng n ày khúc xạ vào nư ớc, phản xạ trên gương, trở lại -Nêu thêm m ột vài m ặt nư ớc, lại khúc xạ ra ngo ài không khí và đi hi ện t ư ợng về sự vào m ắt ngư ời quan sát. Dải sáng n ày coi như đ i qua lăng kính nư ớc nói tr ên, nên nó b ị phân phân tích ánh sáng tr ắng. t ích ra thành nhi ều dải sáng m àu sắc nh ư c ầu -Yêu c ầu HS tổng vồng. Do đó khi nhìn vào ph ần gương ở t rong hợp kiến thức trong n ư ớc ta sẽ không thấy vạch đen mà thấy một dải n hi ều m àu. bài. C 9: Bong bóng xà phòng, váng d ầu,… -Ghi nh ớ: SGK/141. Hướng dẫn về nh à: Học bài và làm bài t ập trong SBT. E.RÚT KINH NGHI ỆM: ………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………
- ………………………………………………………………… ………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý 9 bài 51: Bài tập quang hình học
7 p | 880 | 77
-
Giáo Án Vật Lý 9 Tiết (1-2)
12 p | 278 | 37
-
Giáo án Vật lý 9 bài 49: Mắt cận và mắt lão
6 p | 359 | 34
-
Giáo án Vật lý 9 bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều . Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
7 p | 609 | 28
-
Giáo án Vật lý 9 bài 31: bài Hiện tượng cảm ứng điện từ
4 p | 460 | 26
-
Giáo án Vật lý 9 bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
4 p | 415 | 24
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - Tổng kết và ôn tập
4 p | 245 | 23
-
Giáo án Vật lý 9 bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng
4 p | 314 | 15
-
Giáo án Vật lý 9 bài 34: Máy phát điện xoay chiều
4 p | 408 | 15
-
Giáo án Vật lý 9 bài 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu
4 p | 354 | 13
-
Giáo án Vật lý 9 bài 56: Các tác dụng của ánh sáng
5 p | 459 | 12
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - Bài tập thực hành Sử dụng đồng hồ đo điện (Tiết 3)
5 p | 278 | 10
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - TH lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang (T3)
5 p | 165 | 10
-
Giáo án Vật lý lớp 9 Bài 49: Mắt cận và mắt lão
4 p | 208 | 9
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - Thực hành Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn (Tiết 3)
5 p | 143 | 8
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - Thực hành Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn (Tiết 3)
4 p | 142 | 7
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - Thực hành Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn (t3)
5 p | 187 | 6
-
Giáo án Vật lý 9 bài 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu dây dẫn
5 p | 227 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn