Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Sửa chữa, lắp ráp máy tính - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
lượt xem 9
download
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Sửa chữa, lắp ráp máy tính - Cao đẳng) giúp người học nắm vững từ vựng thuật ngữ tài liệu chuyên ngành công nghệ thông tin và viễn thông; hiểu được từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành sửa chữa và lắp ráp máy tính; hiểu được các bài đọc về phần cứng, phần mềm, và các chương trình tiện ích phục vụ cho ngành sửa chữa và lắp ráp máy tính;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Sửa chữa, lắp ráp máy tính - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XÔ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH NGHỀ: SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-... ngày ..... tháng.... năm 20 …….. của ……………… ……..,năm 2019 1
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Mã môn học: MH08 2
- LỜI GIỚI THIỆU Việc tổ chức biên soạn giáo trình “ Anh văn chuyên ngành sửa chữa, lắp ráp máy tính” nhằm phục vụ cho công tác đào tạo của trường CĐ Cơ điện xây dựng Việt Xô nói chung và khoa CNTT nói riêng. Giáo trình là sự cố gắng lớn của tập thể giáo viên khoa CNTT & NN nhằm từng bước thống nhất nội dung dạy và học môn “ Anh văn chuyên ngành sửa chữa, lắp ráp máy tính”. Nội dung của giáo trình được xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập và nghiên cứu chuyên ngành của người học bằng tiếng anh. Giáo trình được biên soạn ngắn gọn, dề hiểu,bổ sung nhiều kiến thức mới phù hợp với ngành nghề đạo tạo mà không trái với chương trình đào tạo của nhà trường. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các thầy,cô giáo khoa CNTT & NN đã tham gia biên soạn giáo trình này. …..,ngày….. tháng.... năm……. Tham gia biên soạn 1. Chủ biên 2. ……….. 3
- MỤC LỤC UNIT 1: COMPUTER TODAY, COMPUTER APPLICATIONS ..................Error! Bookmark not defined. THEME 1: COMPUTER APPLICATIONS........ Error! Bookmark not defined. LANGUAGE WORK: THE PASSIVE ............................................................... 12 THEME 2: BUYING A COMPUTER ............................................................ 14 1. In a computer shop ....................................................................................... 14 2. Language functions in a computer shop ...................................................... 15 3. Choosing the right computer ........................................................................ 16 UNIT 2: INPUT AND OUTPUT DEVICES ........................................................... 19 1. Interacting with your computer ........................................................................ 19 2. Describing input devices .................................................................................. 19 3. Describing functions and feature ..................................................................... 20 4. Mouse actions ................................................................................................... 22 5. Speech recognition systems ............................................................................. 23 UNIT 3: STORAGE DEVICES .............................................................................. 24 THEME: Magnetic storage .................................. Error! Bookmark not defined. 1. Types of magnetic drive ................................................................................... 24 2. Buying a portable hard drive ............................................................................ 25 3. Magnetic storage .............................................................................................. 25 4. Language work: precautions ............................................................................ 27 5. Word building .................................................................................................. 29 UNIT 4: BASIC SOFTWARE ................................................................................. 30 THEME 1: Operating system ............................................................................... 30 THEME 2: Databases ........................................................................................... 33 UNIT 5: CREATIVE SOFTWARE ......................................................................... 37 THEME 1: GRAPHICS DESIGN ....................................................................... 37 1. Computer graphics ........................................................................................... 37 2. Language work: the –ing form ......................................................................... 39 4
- 3. Multiple forms of media................................................................................... 41 THEME 2: Multimedia magic! ............................................................................ 41 UNIT 6: PROGRAMMING ..................................................................................... 46 1. Programming .................................................................................................... 46 2. Steps in programming ...................................................................................... 46 3. Word building .................................................................................................. 49 UNIT 7: COMPUTER TOMORROW .................................................................... 52 1. Small networks ................................................................................................. 52 2. Networking FAQs ............................................................................................ 53 3.Language work: Phrasal verbs .......................................................................... 55 5
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC TÊN MÔN HỌC: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH Mã số của môn học: MH 08 VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, Ý NGHĨA VAI TRÒ CỦA MÔN HỌC: - Vị trí: + Môn học được bố trí sau khi học xong các mô đun chung, trước các môn học/ mô đun đào tạo chuyên môn nghề. - Tính chất: + Là môn học kỹ thuật cơ sở chuyên môn nghề. - Ý nghĩa và vai trò: Giáo trình này giúp người học nắm vững từ vừng thuật ngữ tài liệu chuyên ngành công nghệ thông tin và viễn thông. MỤC TIÊU MÔN HỌC: - Về kiến thức: + Hiểu được từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành sửa chữa và lắp ráp máy tính; + Hiểu được các bài đọc về phần cứng, phần mềm, và các chương trình tiện ích phục vụ cho nghành sửa chữa và lắp ráp máy tính. + Có được vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh đủ để tham khảo tài liệu phục vụ nghề sửa chữa và lắp ráp máy tính. - Về kĩ năng: + Đọc được, dịch được các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành sửa chữa và lắp ráp máy tính; + Đọc hiểu được các thông báo của hệ thống và các phần mềm ứng dụng khi khai thác và cài đặt + Khai thác được các tài liệu chuyên ngành thiết kế đồ họa dựa trên cơ sở từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành được trang bị. + Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành sửa chữa và lắp ráp máy tính. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Luôn tự giác, tự nghiên cứu hoàn thiện kiến thức qua nghiên cứu tài liệu khác bằng tiếng Anh; + Có sự liên hệ, so sánh, đối chiếu từ vựng và cấu trúc câu giữa các nghề trong ngành công nghệ thông tin; + Tự nâng cao kĩ năng nghe nói đọc viết, trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp bằng tiếng Anh. + Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập. 6
- NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số Thực Kiểm tra* Tên chƣơng mục Tổn Lý TT hành (LT hoặc g số thuyết Bài tập TH) Chƣơng 1. Computers 6 4 2 today I Bài 1. Computer applications - Match the pictures: Vocabulary - Language work: The Passive - Reading: - Other applications Bài 2. : Buying a computer - Before you - Listening - Read and Talk II Chƣơng 2. Input/output 8 4 3 1 device Interacting with your computer. About the keyboard. Reading Language work: - Describing function - Using the Present Simple - Used to + Inf / Used for + V-ing - Emphasizing the function Unit 3: Storage devices 8 4 4 III HARD DRIVES - Before you read. - Reading. - Follow-up: A hard disk advertisement. - Vocabulary OPTICAL 7
- Thời gian Số Thực Kiểm tra* Tên chƣơng mục Tổn Lý TT hành (LT hoặc g số thuyết Bài tập TH) BREAKTHROUGH - Warm up - Reading - Speaking - Crossword IV Unit 4: Basic software 12 4 7 1 OPERATING SYSTEM - Warm-up - Reading - Basic DOS commands - Language work: Revision of the Passives. - Quiz DATABASES - Warm-up - Reading - Puzzle - Language work: Requirements: Need to, have to, must …… - Writing V Unit 5: Creative software 10 5 4 1 graphics and design - Warm-up - Reading: - More about graphics. - Language work: Gerunds (- ing nouns) MULTIMEDIA. - Multimedia is here! - Reading. - Language work: If – Clause - Multimedia on the web VI Unit 6: Programing 8 3 4 1 - Warm-up - Reading: 8
- Thời gian Số Thực Kiểm tra* Tên chƣơng mục Tổn Lý TT hành (LT hoặc g số thuyết Bài tập TH) - Language work: Infinitive constructions VII Unit 7: Computer 6 2 4 tomorrow lans and wans - Warm-up: - Reading: - Language work: Prepositional phrase of “reference” - Wans and worldwide communications - Speaking: - Writing: Revision + final Test 2 2 Tổng giờ 60 28 28 4 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính bằng giờ thực hành. . 2. Nội dung chi tiết: Section 1. Computers today, computer applications Mã chƣơng: MH08-01 Giới thiệu: Mục tiêu: - Làm quen các từ vựng thường dùng trong máy tính. - Rèn luyện cách phát âm đúng các từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin. Nội dung: 1. Computer applications 1.1 Match the pictures: Vocabulary Ex1. Match the captions (1-4) with the pictures (a-d) 1. In education, computers can make all the difference________ 2. Using a cashpoint, or ATM___________ 3. The internet in your pocket___________ 4. Controlling air traffic______________ 9
- Ex2. How are computers used in the situations above? In pairs, discuss your ideas. Ex3. Read the text and check your answer to Ex2 COMPUTER TODAY We are now living in what some people Students can also enrol for courses call the age, meaning that computers via the website and parents can have become an essential part of our download official reports. lives. Your people who have grown up Mobiles let you make voice calls, with PCs and mobile phones are often and send texts, email people and called the digital generation. Computers download logos, ringtones or games. help students to perform mathematical With a build-in camera you can send operations and improve their maths pictures and make video calls in face- skills. They are used to access the to-face made. New smartphones internet to do basic research and to combine a telephone with web communicate with other students around access, video, a games console, an the world. Teachers use projectors and MP3 players, a personal digital interactive whiteboard to give assistant (PDA) and a GPS navigation presentations and teach sciences, history system, all in one. or language courses, PCs are also used In banks, computers store for administrative purposes – schools use information about the money held by word processors to write letter and each customer and enable staff to databases to keep records of students access large databases and to carry and teachers. A school website allows out financial transactions at high teachers to publish exercises for students speed. They also control the to complete online cashpoints, or ATMs (automatic teller machines), which dispense money to customers by the use of a PIN 10
- protected card. People use a Chip and Airline pilots use computers to help PIN card to pay for goods and them control the plane. For example, services, instead of using a signature monitors display data about fuel to verify payments, customers are consumption and weather conditions asked to enter a four-digit personal in airport control towers, computers identification number (PIN), the are used to manage radar systems and same number used at cashpoints, this regulate air traffice. On the ground, systems makes transactions more airlines are connected to travel secure. With online banking, clients agencies by computer. Travel agents can easily pay bills and transfer use computers to find out about the money form the comfor of their availability of flights, prices, times, homes. stopovers and many other details. A. When you read a text, you will often see a new word that you don’t recognize. If you can identify what type of word it is (noun, verb, adjective, etc.) it can help you guess the meaning. Find the words (1-10) in the text above. Can you guess the meaning from context? Are they nouns, verbs, adjectives or adverbs? Write n, v, adj or adv next to each word. 1. perform _______ 6. digital __________ 2. word processor________ 7. store_________ 3. online_________ 8. financial________ 4. download________ 9. monitor_______ 5. built-in__________ 10.data________ B. Match the words in D (1-10) with the correct meaning (a-j) a. keep, save_________ h. describes information that is b. execute, do ________ recorded or broadcast using c. monetary________ computers__________ d. screen__________ i. program used for text e. integrated________ manipulation_______ f. connected to the j. copy files from a server to your internet__________ PC, or mobile________ g. collection of facts or figures_______ C. In pairs, discuss these questions How are computers used in your college? How do you think computers will be used in school in the future? 11
- 1.2. LANGUAGE WORK: THE PASSIVE A. Look at the rules. How do you make the passive in your language? How different is it in English? The passive We form the passive with the verb be + the past participle of the main verb. When we mention the agent, we use by. The passive is often used in technical writing to give an objective tone. Present simple passive Information is transmitted by devices such as the telephone, radio, TV or… Present continuous passive New technologies are being devised to allow you to watch TV on your mobile. was being repaired so I couldn‟t watch the match Present perfect passive It has been predicted that about one third of all work could eventually be performed outside the workplace. Past simple passive The term cybong was invented by M Clynes and N Kline in 1960 Past continuous passive My TV was being repaired so I couldn‟t watch the match Past perfect passive The system had been infected by a virus. Future simple passive In the next few years, GPS chips will also be incorporated into most mobile phones. Modal verbs in the passive It has been predicted that about one third of all work could eventually be performed outside the workplace B. Read the article and underline all the examples of the passive. What tenses are they? A HACKER has been programs illegally. After to steal business and sent to jail for fraudulent an official inquiry, he was personal information. use of credit card numbes, accused of software Cook has now been Nicolas Cook, 26, was piracy and fined £5,000. sentenced to three years arrested by police officers It is reported that in the in prison for stealing near a bank cashpoint last last few years Cook has passwords and obtaining month. been sending malware money by credit card Eight months earlier, he (malicious software) to fraud. had been caught copying phone operators and Government officials say hundreds of computers attacking mobile phones that new anti-hacking 12
- legislation will be year. introduced in the EU next Complete these sentences with the passive form of the verbs in brackets 1. Micriprocessors (make)___________________ of silicon 2. Call centres (use)__________________ to deal with telephone enquires. 3. In recent years, most mobiles phones (equip)______________ with Bluetooth. 4. GPS (develop)__________________ in the 1970s as a military nevigation system 5. Sorry about the mess – the computer (replace)_________________at the moment. 6. In the near future, the internet (access)_______________ more frequently from PDAs and mobile phones than from desktop computers. 7. Networks (can connect)_________________ via satellite. 8. I had to use my laptop this morning while my PC (fix)_________________________ OTHER APPLICATIONS In small groups, choose one of the areas in the diagram below and discuss what can you do with computers in that area. Look at the Useful language box below to help you. 13
- Useful language Formular 1 cars: design and build the car, test virtual models, control electronic components, monitor engine speed, store (vital) information, display data, analyse and communicate data. Entertainment: download music, burn CDs, play games, take photos, edit photos, make video clips, watch movies on a DVD player, watch TV on the computer, listen to MP3s, listen to the radio via the Web. Factories and industrial processes: design products, do calculations, control industrial robots, control assembly lines, keep record of stocks ( materials and equipment) School/University: access the Internet, enroll online, search the Web, prepare exams, write documents, complete exercises online, do research, prepare presentations. Computers are used to ….. A PC can also be used for……. People use computers to…… 2. BUYING A COMPUTER 1. In a computer shop a. a. Imagine you are in a computer shop. Choose five things that would improve your digital life. In paris, compare your choices. b. Listen to two people making enquiries in a computer shop. Do they buy anything? c. Listen again and complete the product descriptions. IMac Processor speed 2.33GHz RAM______________ Hard drive capacity___________ DVD drive included? Yes Operating system___________ Includes internet software Price_____________ 14
- MacBook Processor speed_____________ RAM______________ Hard drive capacity______________ DVD drive included?____________ Operating system_____________ Includes internet software d. Listen again and complete the extract from the Price conversation. £1.029 Assistant: Do you need any (1) ___________________? Paul: Um, yes, we‟re looking for a Mac computer. Have you got any fairly basic ones? Assistant: Yes, sure. If you‟d like to come over here Paul: What different (2) ________________ are there? Assistant: At the moment we‟ve got these two models, the iMac, which is a desktop computer with an Intel Core 2 Duo processor (3) ____________ at 2.33 gigahertz, and the portable MacBook, which has a processor (4)__________ at 2.0 gigahertz. Core Duo technology actually means two cores, or processors, built into a single chip, offering up to twice the speed of a traditional chip. Paul: So they‟re both very (5)__________, then. And which one has more memory? I mean, which has more RAM? Assistant: Well, the iMac, has two gigabytes of RAM, which can be (6)______________ up to three gigabytes, and the MacBook has one gigabyte, expandable to two gigabytes. It all depends on your needs. The iMac is (7)___________ for home users an small offices. The MacBook is more (8)______________ if you travel a lot 2. Language functions in a computer shop 2.1. Look at the language functions in the HELP box and then correct one mistake in each of these sentences. Decide which functions are being expressed in each sentence. 1. The Ulysses SD is a power, expandable computer that offers high-end graphics at a low price 2. A laptop is likely to be more expensive than the equivalent desktop, but a laptop is less practical if you travel a lot. 3. Where‟s the storage capacity of the hard drive? 4. I‟m looking a deskto p PC that has good graphics for games. 5. Do you need the help? 15
- 6. And how many does the PDA cost? 7. This workstation is a Pentium processor with dual-core technology, 1,024 gigabytes of RAM, and 1 terabyte of disk space 2.2. Language functions useful to a sales assistant Greeting and offering help Good morning. Do you need any help? Giving technical specifications (specs) The MacBook has a processor running at 2.0 gigahertz. The iMac has two gigabytes of RAM They feature a camera built into the display Describing Both computers are very fast and reliable Comparing The MacBook is more practical if you travel a lot PDAs are cheaper than laptops but laptops are more powerful Language functions useful to a customer Explaining what you are looking for We are looking for a personal computer. Have you got any failly basic ones? Asking for technical specs What’s the storage capacity of the hard drive? Do they have a DVD drive? Asking the price How much do they cost? How much is it? 3. Choosing the right computer Listen to four people talking about their computer needs and take notes. In pairs, read the descriptions from the computer shop website and choose the most suitable computer for each person. Give reasons for your choices. Speaker 1____________________ Speaker 3_______________ Speaker 2____________________ Speaker4________________________ Sun workstation Two AMD Opteron processors at 3.0GHz 4GB RAM; 32GB maximum 1 terabyte hard drive and dual DVD drive 19‟ Sun TFT flat- panel LCD 16
- Supports several graphics formats Allows you to handle your toughest technical, scientific and business-critical applications Supports Solaris, Windows and Linux £3.249 Gateway C-120 convertible notebook Intel Core 2 Duo ULV processors at 1.06GHz 12,1‟ WXGA TFT touch screen Gateway Executive stylus pen 1024MB DDR2 SDRAM 80GB serial ATA hard drive DVD-ROM drive (optical DVD burner) Integrated modern and Bluetooth Windows Vista Home Premium Thin and lightweight (1.17‟, 2,4 kg) £805 Sony Vaio AR laptop (VGN-AR51E) Intel Core 2 DuoPprocessors at 2GHz 2GB DDR2 SDRAM 200GH hard drive DVD +/-RW optical drive 17‟ WXGA high-definition LCD screen Memory Stick slot Integrated wireless LAN Built-in Motion Eye digital camera Lithium-ion battery Windows Vista Ultimate £899 Dell Inspiron 531 desktop PC AMD Athlon 64 x2 Dual Core Processor 3072MB DDR2 SDRAM Dell 22‟ Wide Flat Panel 256MB NVIDIA GeForce 8600GT video card 1.076 Hard Drive 16xDVD+/-RW Drive Integrated 7,1 Channel High Definition 17
- Audio Windows Vista Home Premium Optional features: Windows Media Center Integrated TV Tuner, and a Blu-ray disc drive for high-definition content. From £849 18
- SECTION 2. INPUT AND OUTPUT DEVICES Mã chƣơng: MH08-02 Giới thiệu: Mục tiêu. - Hiểu được các từ vựng dùng để chỉ các thiết bị nhập xuất - Đọc hiểu các tài liệu nói về thiết bị nhập xuất - Mô tả các thiết bị nhập xuất bằng tiếng anh. - Sử dụng thành thạo cấu trúc Used to + Inf / Used for + V-ing - Tính kỷ luật, trật tự trong giờ học - Tự tin khi đọc tài liệu hay phát âm thiết bị nhập xuất bằng Anh ngữ. 1. Interacting with your computer Read the description of input devices and then label the pictures (1-8) with words from the text. Input devices are the pieces of hardware which allow us to enter information into the computer. The most common are the keyboard and the mouse. We can also interact with a computer by using one of these a light pen, a scanner, a trackball, a graphics tablet, a game controller or a microphone. 2. Describing input devices 2.1. Listen to a computer technician describing three input devices. Write which devices he’s talking about. 1. _______________ 2.__________________ 3. ___________________ 2.2. Listen again and complete these extracts. 1. This device is ____________ enter informatiion into the computer. 2. ...... it may also ______________function keys and editing keys____________ special purposes. 3. This is a device______________the cursor and selecting items on the screen. 4. It usually ___________ two buttons and a wheel. 5. The user____________ active icons or select items and text. 19
- 6. It____________detecting light from the computer screen and is used by pointing it directly at the screen display. 7. It __________ the user___________ answer multiple-choice questions and ..... 3. Describing functions and feature HELP Box A. Look at the HELP box and then use Describing functions the notes below to write a description In the listening, the mouse was of the Sony PlayStation 3 controller described using for + gerund: This is a device for controlling the cursor and selecting items on the screen. There are other ways of describing a device‟s functions: used + to + infinitive It‟s used to control relative pronoun + verb Functions This is a device which controls Control video games relative pronoun + used + to + Hold it with both hands, use thumbs infinitive to handle directional sticks and face This is a device which/that is used to buttons. control… Features work by + gerund six-axis sensing system (capable of it works by detecting light from the sensing motion in six directions up, computer screen. down, left, right, forwards and Describing features backwards) We can describe features like this: wireless controller (Bluetooth) An optical mouse has an optical USB mini port and cable for wired sensor instead of a ball play and automatic battery charging underneath It usually features two buttons and a wheel. You can connect it to a USB port A wireless mouse works/operates without cables. It allows the user to answer multiple-choice questions and….. B. In pairs, choose one of these input devices and describe its functions and features. Try to guess which device your partner is describing 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số đề thi tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
85 p | 3094 | 1033
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 1
35 p | 1399 | 400
-
GIÁO TRÌNH TIẾNG ANH ( Lê Thái Huân & Nguyễn Quang Trung - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN )
38 p | 773 | 318
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 2
35 p | 732 | 262
-
Từ điển Anh - Việt chuyên ngành thủy lợi - phần 1
139 p | 640 | 247
-
NGÔN NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
269 p | 744 | 212
-
Giáo trình Thuật ngữ chuyên ngành
47 p | 470 | 195
-
Giáo trình Tiếng Anh trung cấp
105 p | 590 | 105
-
Giáo trình tiếng anh liên thông
114 p | 196 | 57
-
Giáo trình môn học Anh văn chuyên ngành Kế toán (Nghề: Kế toán doanh nghiệp)
78 p | 62 | 14
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Tin học văn phòng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
63 p | 38 | 12
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Quản trị mạng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
86 p | 26 | 10
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Thiết kế đồ họa - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
92 p | 34 | 10
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
58 p | 33 | 10
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Thiết kế đồ họa - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
92 p | 28 | 9
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành Tài chính ngân hàng (Nghề: Tiếng Anh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
53 p | 23 | 7
-
Chương trình dạy môn chuyên ngành bằng tiếng Anh trong các cơ sở giáo dục đại học trong nước và trên thế giới: Thực trạng áp dụng và đề xuất cải thiện
5 p | 52 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn