intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Anh văn (Ngành: Y sỹ đa khoa - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:102

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Anh văn (Ngành: Y sỹ đa khoa - Trình độ: Trung cấp)" nhằm cung cấp các kiến thức và kỹ năng thuộc tiếng Anh trình độ cơ bản: Nhận biết được từ vựng chủ đề thông dụng trong đời sống thường ngày; Giải thích được một số nội dung kiến thức ngữ pháp căn bản. Qua đó, giáo trình cung cấp các hoạt động rèn luyện kỹ năng tiếng Anh về nghe, nói, đọc, viết cho người học ở trình độ cơ bản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Anh văn (Ngành: Y sỹ đa khoa - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CÀ MAU GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: ANH VĂN NGÀNH: Y SỸ ĐA KHOA TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31 /QĐ-CĐYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau) Cà Mau, năm 2019 (Lưu hành nội bộ)
  2. 2
  3. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Giáo trình Anh văn là tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  4. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Tiếng Anh (Anh văn) trong chương trình đào tạo Y sỹ đa khoa được biên soạn theo Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) về Chương trình môn học tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp. Giáo trình này gồm có 8 đơn vị chương học và 2 chương ôn tập và kiểm tra. Nội dung của giáo trình bao gồm 8 chương sau: Chương 1: Gia đình và bạn bè (Family and friends) Chương 2: Thời gian rảnh rỗi (Leisure time) Chương 3: Địa điểm (Places) Chương 4: Các loại thực phẩm và đồ uống (Food and drink) Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) Chương 5: Các sự kiện đặc biệt (Special occasions) Chương 6: Kỳ nghỉ (Vacation) Chương 7: Các hoạt động hàng ngày (Activities) Chương 8: Sở thích (Hobbies and interests) Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ một số tài liệu được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả của các tài liệu mà chúng tôi đã tham khảo. Bên cạnh đó, mặc dù đã rất cố gắng, nhưng giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn người học và bạn đọc để giáo trình hoàn thiện hơn. Trân trọng cảm ơn./. Cà Mau, ngày tháng năm 2019 1. Chủ biên ThS. Phan Thị Ngọc Diễm 2. Cn. Nguyễn Thu Thủy 3. Cn. Trần Thị Minh Khương 3
  5. MỤC LỤC Trang LỜI GIỚI THIỆU......................................................................................................3 MỤC LỤC................................................................................................................. 4 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC........................................................................................5 CHƯƠNG 1. GIA ĐÌNH VÀ BẠN BÈ (FAMILY AND FRIENDS).....................9 CHƯƠNG 2. THỜI GIAN RẢNH RỖI (LEISURE TIME)..................................22 CHƯƠNG 3. ĐỊA ĐIỂM (PLACES)..................................................................... 31 CHƯƠNG 4: CÁC LOẠI THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG (FOOD AND DRINK) 40 ÔN TẬP VÀ KIỄM TRA (Consolidation and test)............................................... 51 CHƯƠNG 5. SPEACIAL OCCASIONS .............................................................. 59 ................................................................................................................................. 68 CHƯƠNG 6. KỲ NGHỈ (VACATION).................................................................69 CHƯƠNG 7. HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY (ACTIVITIES)...............................78 CHƯƠNG 8. SỞ THÍCH (HOBBIES AND INTERESTS)...................................86 ÔN TẬP VÀ KIỄM TRA (Consolidation and test)............................................... 93 4
  6. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 1. Tên môn học: TIẾNG ANH 2. Mã môn học: NT01002 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: 3.1. Vị trí: Giáo trình dành cho người học trình độ Trung cấp, ngành Y sỹ đa khoa tại trường Cao đẳng Y tế Cà Mau. Đây là một trong các môn học ngoại ngữ bắt buộc thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp. 3.2. Tính chất: Chương trình môn học Tiếng Anh này bao gồm các kiến thức, kỹ năng sử dụng Tiếng Anh cơ bản trong đời sống, học tập và hoạt động nghề nghiệp phù hợp với trình độ được đào tạo. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: Tiếng Anh (Anh văn) là môn học giới thiệu kiến thức cơ bản của tiếng Anh xoay quanh các chủ đề đơn giản trong đời sống hàng ngày và rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc viết tiếng Anh cho người học ở trình độ cơ bản. Nội dung chủ yếu của môn học này nhằm cung cấp các kiến thức và kỹ năng thuộc tiếng Anh trình độ cơ bản: (1) Nhận biết được từ vựng chủ đề thông dụng trong đời sống thường ngày; Giải thích được một số nội dung kiến thức ngữ pháp căn bản. Qua đó, giáo trình cung cấp các hoạt động rèn luyện kỹ năng tiếng Anh về nghe, nói, đọc, viết cho người học ở trình độ cơ bản. 4. Mục tiêu của môn học: 4.1. Về kiến thức: Nhận biết và giải thích được các cấu trúc ngữ pháp cơ bản về thành phần của câu, cách sử dụng thì hiện tại và quá khứ, phân loại danh từ, đại từ và tính từ; nhận biết được các từ vựng về giới thiệu bản thân và người khác, các hoạt động hàng ngày, sở thích, địa điểm, thực phẩm và đồ uống, các sự kiện đặc biệt và kỳ nghỉ. 4.2 .Về kỹ năng: a) Kỹ năng nghe: Theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn đạt chậm, rõ ràng, có khoảng ngừng để kịp thu nhận các thông tin về các chủ đề liên quan đến thành viên gia đình, các hoạt động giải trí trong thời gian rảnh rỗi, vị trí đồ vật trong nhà, các loại thức ăn và đồ uống phổ biến, các hoạt động trong các dịp lễ hoặc sự kiện đặc biệt, du lịch, các hoạt động hàng ngày và các sở thích. b) Kỹ năng nói: Đưa ra và hồi đáp các nhận định đơn giản liên quan đến các chủ đề rất quen thuộc như tự giới thiệu bản thân, gia đình, nghề nghiệp, trình bày sở thích, đặt 5
  7. câu hỏi về số lượng, trình bày về những ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt, du lịch, các hoạt động hàng ngày và các sở thích. c) Kỹ năng đọc: Đọc hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các chủ đề thông qua các chương đọc có liên quan đến giới thiệu bạn bè, các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, nơi chốn, các món ăn và thức uống phổ biến, các ngày lễ đặc biệt và kỳ nghỉ, các hoạt động hàng ngày và các sở thích. d) Kỹ năng viết: Viết được những cụm từ, câu ngắn về bản thân, gia đình, trường lớp, nơi làm việc, sở thích và các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, mô tả nhà ở, thức ăn và đồ uống, các lễ hội và dịp đặc biệt, các kỳ nghỉ và các sở thích. 4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Nhận thức được tầm quan trọng của ngoại ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng, có trách nhiệm trong việc sử dụng tiếng Anh trong đời sống, học tập và nghề nghiệp; - Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc áp dụng tiếng Anh vào học tập, lao động và các hoạt động khác. 5. Nội dung của môn học Thời gian (giờ) Số Tên chương, mục Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra CHƯƠNG 1: Gia đình và bạn bè (Family and 1 9 3 6 friends) CHƯƠNG 2: Thời gian rảnh rỗi (Leisure 2 9 3 6 time) 3 CHƯƠNG 3: Địa điểm (Places) 9 3 6 CHƯƠNG 4: Các loại thực phẩm và đồ uống 4 9 3 6 (Food and drink) 5 Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) 9 3 6 2 CHƯƠNG 5: Các sự kiện đặc biệt (Special 6 9 3 6 occasions) 7 CHƯƠNG 6: Kỳ nghỉ (Vacation) 9 3 6 CHƯƠNG 7: Các hoạt động hàng ngày 8 9 3 6 (Activities) 9 CHƯƠNG 8: Sở thích (Hobbies and interests) 9 3 6 10 Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) 9 3 4 2 Cộng 90 30 56 4 6
  8. 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình học tập,… 6.4. Các điều kiện khác: Sử dụng từ điển tra cứu từ vựng, các ứng dụng học tiếng Anh hỗ trợ thêm. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu chương trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy môn học như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra ra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Viết/ Tự luận/ A1 2 Sau 18 giờ. Vấn đáp Trắc nghiệm/ 7
  9. Vấn đáp Định kỳ Viết Tự luận/ A1 2 Sau 45 giờ Trắc nghiệm/ Kết thúc môn Viết Trắc nghiệm A1 1 Sau 90 giờ học 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Trung cấp y sỹ 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, chương tập tự luận, trắc nghiệm, câu hỏi thảo luận…. * CHƯƠNG tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện chương tập theo nội dung đề ra, hoặc làm việc cá nhân * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong chương học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ chương học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (qua zalo...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 5-7 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. 8
  10. - Tham dự đủ các chương kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. [2]. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam. [3]. Thông tư 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp và cao đẳng. [4]. Thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp. [5]. Tim Falla and Paul A. Davies, Solutions Elementary (02nd edition), Oxford University Press, 2012. [6]. Miles Craven, Breakthrough Plus 1, MacMillan Education, 2013. [7]. Herbert Puchta and Jeff Stranks, More! 1, Cambridge University Press, 2008. [8]. Jack C. Richards, Tactics for Listening (02nd edition), Oxford University Press, 2015. CHƯƠNG 1. GIA ĐÌNH VÀ BẠN BÈ (FAMILY AND FRIENDS)  GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 Chương 1 là chương giới thiệu chủ đề gia đình, nghề nghiệp, thông tin cá nhân.  MỤC TIÊU CHƯƠNG 1 Sau khi học xong chương này, người học có khả năng:  Về kiến thức: - Nhận biết các động từ thông dụng và từ vựng về gia đình; - Nhận biết và sử dụng được thì hiện tại đơn, tính từ sở hữu, đại từ và đại từ chỉ định.  Về kỹ năng: 9
  11. - Nghe và trả lời câu hỏi về đề tài gia đình; - Nói về bản thân và gia đình; - Đọc hiểu chương đọc và trả lời câu hỏi về gia đình; - Viết đoạn văn giới thiệu bản thân.  Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Nhận thức được tầm quan trọng của ngoại ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng, có trách nhiệm trong việc sử dụng tiếng Anh trong đời sống, học tập và nghề nghiệp; - Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc áp dụng tiếng Anh vào học tập, lao động và các hoạt động khác.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CHƯƠNG 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và chương tập CHƯƠNG 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (chương 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và chương tập của chương 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Không - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Sử dụng từ điển tra cứu từ vựng và các ứng dụng tiếng Anh (Quizlet, Memrise, …)  KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG 1 - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu chương trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 10
  12. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng/ thuyết trình)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có  NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1. Vocabulary 1.1. Family EXERCISE 1. Look at Holly’s family tree. Complete the sentences. Choose from the word below. family grand father aunt brother cousin daughter grandmother father grandson husband mother granddaughter nephew nice sister son uncle wife 1. James is Holly’s …… . 4. Emma is her …… . 2. Leo is her ……. 5. Alice is her …… . 3. Kate is her …… . 6. Owen is her …… . 11
  13. 7. Sarah is her …… . 9. Elliot is her …… . 8. Charlie is her …… . EXERCISE 2. Complete the sentences with words from exercise 1. 1. Your children are your sons and daughters. 2. Your parents are your mother and …… . 3. Your grandparents are your ……. and …… . 4. Your grandchildren are your …… s and ……s. 5. A twin is a …… or …… the same age as you. 6. Your great - grandparents are your ……’s or parents …… .’s. EXERCISE 3. Complete the sentences with words from exercise 1. 1. My mother's mother is my grandmother. 2. My uncle's son is my …… . 3. My brother's father is my …… . 4. My grandfather's wife is my …… . 5. My aunt's husband is my …… . 6. My brother's daughter is my …… . 7. My sister's son is my …… . 8. My son's sister is my …… . 9. My cousins' father is my …… . EXERCISE 4. Write the plural nouns. 1. sons + daughters = children 2. mother + father = 3. grandfather + grandmother = 4. grandson + granddaughter = 5. great - grandfather + great grandmother = 1.2. Occupations Match each job with a picture. 1. businessperson 3. taxi driver 5. waitress 7. construction worker 2. nurse 4. chef 6. flight attendant 8. teacher 12
  14. 1.3. Verbs and activities EXERCISE 1. Write the third person singular form of the verbs. 1. play she plays ……….. 2. fly he ……….. 3. study he ……….. 4. watch she ………. 5. go it ………. 6. like he ………. 7. do she ………. 8. finish he ………. 13
  15. EXERCISE 2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in exercise 1. 1. Mary………. maths at Edinburgh University. 2. Ethan ………. volleyball every weekend. 3. Grace ………. .shopping every Saturday. 4. My uncle ……….pop music. 5. My dad ………. to Dublin every week. 6. My mum ……… TV at breakfast. 7. Your friend……… his homework on the bus. 8. My brother ……….. work at five o'clock. 2. Grammar 2.1. Present simple of be I’m scared of dogs. He’s (She’s/ It’s) OK. We’re (You’re/ They’re) fine. 2.2. Possessive adjectives Complete the table. Subject pronoun I you he he it we they Possessive adjective my Possessive 's We add ’s after a name or a noun to show possession or a family relationship. my mum’s computer my cousin’s husband We just add ’ to plural nouns, but only if they end in -s . My cousins’ house (BUT my children's dog) Look at the family and complete the sentences using words from exercise 1. 1. Leo is Sarah's nephew. 2. James is Emma's …… . 3. Holly is Kate's …… . 4. Grace is Elliot's …… . 5. Alice is Sarah’s …… . 6. Kate is Owen's …… . 7. James is Kate's …… . 8. Charlie is Owen's…… 2.3. Demonstrative adjectives and pronouns.
  16. EXERCISE 1. Complete the sentences with this, that, these, those. Do you like ……top? …… top’s nice. ……. trousers are nice. How much are …… trousers? EXERCISE 2. Complete with this, that, these, those. 1. I like ……….. cheese. 2.Look at …… dog. It’s going into the shop. 3. Who are……. boys? 4. How much are …….. cherries? 2.4. Present simple We use the present simple to talk about 1. something that always or regularly happens. 2. a fact that is always true. Complete the sentences. Use the present simple negative form of the verbs in brackets. 1. My grandparents don't live (not live) in the USA. 2. My cousin ………………. (not have) an American accent. 3. Our stepdad ………………… (not see) his children a lot. 4. Your great-grandmother …….……………... (not speak) English. 5. I …………………… (not go) out a lot during the week. 6. Hugh Laurie ……………………… (not work) in a hospital.
  17. EXERCISE : Complete the questions with Do or Does 1. Do you speak French? 2. ……….. your friends go out at weekends? 3. ……….. Lionel Messi play football? 4. ……….. you watch DVDs? 5. ……….. your best friend go to your school? 6. ……….. you study at weekends? Question words We can use question words to ask for information. We put them at the beginning of the question. Where does your uncle live? Whose brother is he? Which is your bedroom? When do you go to bed? EXERCISE : Write questions. Then work in pairs. 1. when / go to bed? ......................................................................................................................................... 2. how/ travel to school? ......................................................................................................................................... 3. where / go on holiday? ........................................................................................................................................ 4. who/ see at weekends? ......................................................................................................................................... 5. what / watch on TV? ......................................................................................................................................... 6. what / eat for breakfast? ........................................................................................................................................ EXERCISE 1. Complete the sentences with don't or doesn't. 1. Mark ………… listen to CDs. He listens to his MP3 player. 2. We ………… finish school until lunch time. 3. My dad ……….. speak Japanese. 4. My sister ………. watch TV in the evening. She reads.
  18. 5. I ……….. understand this word. EXERCISE 2. Rewrite the sentences. Make the sentences negative. 1. My sister has maths on Mondays. My sister doesn't have maths on Mondays. 2. We live in Scotland. 3. I speak three languages. 4. My brother studies every evening. 5. My dad goes out a lot. 6. We like our neighbours. 7. My cousin watches TV on his phone. EXERCISE 3. Complete the sentences. Use the present simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. 1. 'What's the time?' 'Sorry. I ………..’ (know) 2. My sister ………. TV a lot. She loves talent shows. (watch) 3. 'You can have my sandwich. I ………. it.' (like) 4. We ………… in England. We live in Wales. (live) 5. My dad………. dinner because my mum hates cooking. (cook) 6. My mum ………… to work, she drives. (walk) 7. I…………. my homework in my bedroom because it's quiet there. (do) EXERCISE 4. Put the words in the correct order to make questions. 1. maths / do / like/ you/? .................................................................................................................................. 2. study / your best friend / does / Chinese /? ........................................................................................................................................ 3. do / German /you/speak/? ........................................................................................................................................ 4. you / watch/ do /at weekends / DVDs/? ........................................................................................................................................ 5. play / do / basketball/ you and your friends/? ........................................................................................................................................ 6. walk/ your brother /to school / does/? ........................................................................................................................................
  19. EXERCISE 5. Complete the questionnaire with the words below. How What When Where Who 1. ………… do you get up on Sunday mornings? 2. ………… do you relax? 3. ………… programmes do you watch on TV? 4. ………… do you live with? 5. ………… do you live? 3. Listening 3.1. Listen and answer the questions. 1. Who’s the girl’s cousin? 2. Is Darren her stepbrother? 3. What’s her name’s stepdad? 4. Is Anna Marcus’ friend? 5. How old is her neighbor? 3.2. True or false Listen again. How is each family member different from the speaker? Are these sentences true or false? (Track7-p36-Tactics) 1. Wen-ping’s brother likes sports. …….. 2. Michael’s brother prefers to play cards. …….. 3. Justin’s sister isn’t interested in music. …….. 4. Susan’s father hates flying. …….. 5. Robert’s sister is taller than the father. …….. 6. Beth’s father likes reading and music. …….. 4. Speaking 4.1. Introduce yourself and your family (Using the ideas below or your own ideas). 1. Where you live
  20. 2. What you do 3. Your hobbies 4. Your family (your parent’s jobs, ages, hobbies,…) 4.2. Work in pairs. Ask and answer (Using the ideas below or your own ideas). 1. Class? 2. Brothers and sisters? 3. Live near? 4. Friends at the school? 5. Where from? 5. Reading 5.1. Read the text MY FRIEND MINH His name is Minh. He is nineteen years old and he lives in Ho Chi Minh city. He is tall and thin. He has got brown hair and his eyes are brown, too. He is a very handsome boy but he is also a very interesting person because he is very intelligent and you can learn lots of things when you are near him. He is always helping his friends if they need him. He likes sports. His favourite sport is football and he is an excellent footballer. He also likes mountain biking and sailing but this sport is a bit difficult to practise in Ho Chi Minh city. He likes studying and his favourite subject is English. He likes eating healthy food but he sometimes eats a hamburger or a hot dog and some ice-cream sweets. He usually drinks mineral water but from time to time he likes drinking a can of coke. Minh lives with his parents, and his brother. At the weekend we go out with our friends or go to the cinema. We always have a good time when we are together and we never get angry. 5.2. Choose the best answer. 1. Minh has got …… hair and …… eyes. A. long/ brown B. brown/ black C. black/ brown B. brown 2. He is a very …….. person. A. intelligent B. angry C. old D. difficult 3. he likes drinking a can of coke. A. milkshake B. juice C. coca cola D. mineral water 4. At the weekend they go …… or to the …….. A. out/ cinema B. sailing/ mountain C.biking/ restaurant D. sailing/ cinema 5. Minh and his friends always have a ……. time when we are together. A. angry B. nice C. drinking D. brown 5.3. Are these sentences true or false?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2