Giáo trình Chăm sóc dứa - MĐ04: Trồng dứa (khóm, thơm)
lượt xem 39
download
Giáo trình Chăm sóc dứa thuộc MĐ04 nghề Trồng dứa (khóm, thơm). Đây là mô đun giới thiệu về kỹ thuật chăm sóc dứa từ khi trồng đến khi thu hoạch. Nội dung mô đun được phân bổ giảng dạy trong 92 giờ (lý thuyết 14 giờ, thực hành 68 giờ và kiểm tra 10 giờ), bao gồm 4 bài học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Chăm sóc dứa - MĐ04: Trồng dứa (khóm, thơm)
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN H M MÃ Ố: MĐ 04 NGH : TR NG H M, THƠM) Trình độ: ơ cấp nghề
- 1 TUYÊN BỐ BẢN QUY N Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: 04
- 2 L I GI I THIỆU Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt b c cả về s lượng và chất lượng, nh m th c hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nh n l c k thu t tr c tiế đá ng nhu c u ã hội. ùng với s hát triển c a khoa học k thu t trên thế giới, l nh v c nông nghiệ nói chung và nghề trồng d a nói riêng đã có những bước hát triển đáng kể. iện nay, nhu c u học t một khóa đào tạo ng n hạn về Trồng d a cho ngư i d n các t nh Đồng b ng sông ửu Long nói riêng và trong cả nước nói chung với điều kiện th i gian đào tạo ng n, chi hí thấ và th i điểm học linh hoạt là rất thiết th c. Để tạo điều kiện thu n lợi cho các c s dạy nghề trong quá trình th c hiện, việc biên soạn giáo trình nghề Trồng d a là cấ thiết hiện nay. ghề Trồng d a đã được biên soạn d a trên c s h n tích nghề, phân tích công việc th o hư ng há M và tiêu chu n kiến th c, k năng c a nghề Trồng d a khóm, th m , gồm 6 mô đun: 1. hu n bị trước khi trồng 2. ản uất c y d a gi ng 3. Trồng c y d a 4. hăm sóc d a 5. h ng tr s u bệnh hại d a 6. Thu hoạch và tiêu thụ d a Mô đun hăm sóc d a là một trong 6 mô đun c a nghề Trồng d a khóm, th m trình độ s cấ nghề. Đ y là mô đun giới thiệu về k thu t chăm sóc d a t khi trồng đến khi thu hoạch. Nội dung c a mô đun được phân bổ giảng dạy trong th i gian 92 gi (lý thuyết 14 gi , th c hành 68 gi và kiểm tra 10 gi ), bao gồm 4 bài: Bài 1. Tưới và tiêu nước cho d a Bài 02. Bón phân cho d a Bài 0 . t lá và t a chồi Bài 04. Xử lý ra hoa d a Để hoàn thiện cu n giáo trình này chúng tôi đã nh n được s ch đạo, hướng dẫn c a Vụ Tổ ch c cán bộ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; S hợ tác, giú đỡ c a các nhà khoa học, các cán bộ k thu t tại các trung tâm khuyến nông, các c s và nông dân sản xuất d a giỏi, các th y cô giáo đã tham gia đóng góp ý kiến, tạo điều kiện thu n lợi để chúng tôi xây d ng chư ng trình và biên soạn giáo trình. Giáo trình là c s cho các giáo viên soạn bài giảng để giảng dạy, là tài liệu nghiên c u và học t p c a học viên học nghề Trồng d a. Các thông tin trong giáo trình có giá trị hướng dẫn giáo viên thiết kế và tổ ch c giảng dạy mô đun
- 3 hăm sóc d a một cách hợp lý. Giáo viên có thể v n dụng cho phù hợp với điều kiện và b i cảnh th c tế trong quá trình dạy học. Trong quá trình biên soạn giáo trình, dù đã rất c g ng, song việc biên soạn khó tránh khỏi thiếu sót, chúng tôi rất mong nh n được nhiều ý kiến đóng gó t các nhà giáo, các chuyên gia, ngư i sử dụng lao động và ngư i lao động tr c tiếp trong l nh v c trồng d a để có thể bổ sung cho cu n giáo trình ngày càng hoàn ch nh h n. Xin chân thành cảm ơn! Tham gia biên soạn: Đinh Thị Đào ch biên) Kiều Thị Ngọc Đoàn Thị hăm Nguyễn Hồng Th m
- 4 MỤC LỤC Đ MỤC TRANG L i giới thiệu ........................................................................................... 2 Mục lục .................................................................................................... 4 ác thu t ngữ chuyên môn, chữ viết t t .................................................. 7 Mô đun hăm sóc d a ............................................................................. 8 Bài 0 T n c ch ....................................................... 9 A. Nội dung ............................................................................................. 9 1. ác định nhu c u nước c a c y d a ................................................... 9 . Tưới nước cho c y d a........................................................................ 11 .1. ác định th i điểm tưới nước cho c y ............................................. 11 . . ác định hư ng há tưới.............................................................. 12 . . hu n bị dụng cụ, v t tư .................................................................. 28 . . Tiến hành tưới nước cho d a ........................................................... 29 . Tiêu nước cho c y d a ........................................................................ 31 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ............................................................ 34 C. Ghi nhớ ............................................................................................... 34 B 0 B n ph n ch ................................................................... 35 A. Nội dung ............................................................................................. 35 1. ác định nhu c u dinh dưỡng c a c y d a ......................................... 35 1.1. ác định nhu c u dinh dưỡng đạm ................................................. 36 1. . ác định nhu c u dinh dưỡng l n ................................................... 37 1. . ác định nhu c u dinh dưỡng kali ................................................. 38 1. . ác định nhu c u dinh dưỡng vi lượng ......................................... 39 . ác định lượng và t lệ các loại h n bón .......................................... 40 . Bón h n cho d a................................................................................ 42 .1. ác định th i điểm bón h n ........................................................... 42 . . hu n bị dụng cụ, h n bón............................................................. 44 . . Tiến hành bón h n .......................................................................... 58 . . Bón h n cho d a th o nguyên t c đúng ...................................... 60
- 5 . Làm cỏ và vun g c cho d a ................................................................ 61 .1. Làm cỏ .............................................................................................. 61 . . un g c ............................................................................................ 72 B. Câu hỏi và bài tập thực hành............................................................ 72 C. Ghi nhớ .............................................................................................. 73 Bài 03. ch ....................................................................... 74 A. Nội dung ............................................................................................ 74 1. t lá ................................................................................................... 74 1.1. ác định th i điểm c t lá ................................................................. 74 1. . hu n bị dụng cụ c t lá .................................................................... 74 1. . Tiến hành c t lá ................................................................................ 75 . T a chồi................................................................................................ 75 2.1. ác định th i điểm t a chồi .............................................................. 76 . . hu n bị dụng cụ t a chồi ................................................................ 77 . . Tiến hành t a chồi ............................................................................. 77 . . ệ sinh sau c t lá t a chồi................................................................. 77 B. Câu hỏi và bài tập thực hành............................................................ 78 C. Ghi nhớ .............................................................................................. 78 Bài 04. Xử ý r h .............................................................................. 79 A. Nội dung ............................................................................................. 79 1. ác định điều kiện ử l ra hoa .......................................................... 79 1.1. Điều kiện sinh l c a c y d a .......................................................... 79 1. . Điều kiện th i tiết khí h u ................................................................ 79 . họn hóa chất ử l ra hoa ................................................................. 80 . hu n bị trước khi ử l ra hoa .......................................................... 84 . Tiến hành ử l ra hoa......................................................................... 85 5. Chăm sóc sau khi ử l ra hoa ........................................................... 85 6. ải vụ thu hoạch d a........................................................................... 87 6.1. ngh a c a rải vụ thu hoạch ........................................................... 87 6. . Biện há rải vụ ............................................................................... 88
- 6 B. Câu hỏi và bài tập thực hành............................................................ 90 C. Ghi nhớ .............................................................................................. 90 ướng dẫn giảng dạy mô đun ................................................................ 91 I. Vị trí, tính chất c a mô đun ................................................................. 91 II. Mục tiêu ............................................................................................. 91 III. Nội dung chính c a mô đun ............................................................. 91 I . ướng dẫn th c hiện bài t p, bài th c hành .................................... 92 V. Yêu c u về đánh giá kết quả học ....................................................... 95 Tài liệu tham khảo .................................................................................. 99 Danh sách Ban ch nhiệm ...................................................................... 100 Danh sách Hội đồng nghiệm thu ............................................................ 100
- 7 Á THUẬT NG HUYÊN MÔN, H VI T T T B T : Bảo vệ th c v t ĐB L: Đồng b ng sông ửu Long KT: Kiểm tra LT: L thuyết MĐ: Mô đun K: T lệ h n đạm, l n, kali. TH: Th c hành 1 công am Bộ: 1.000 m2 1 sào B c Bộ: 360 m2 1 sào Trung Bộ: 500 m2 Đạm nguyên chất: N L n nguyên chất: P2O5 Kali nguyên chất: K2O
- 8 MÔ ĐUN: H M Mã mô đ n: MĐ 04 Gi i thiệ mô đ n: Mô đun hăm sóc d a có th i gian học t p là 92 gi ; trong đó, có 14 gi lý thuyết, 68 gi th c hành và 10 gi kiểm tra. Sau khi học ong mô đun này học viên tưới nước, bón h n, t a lá, t a chồi cho d a đúng yêu c u k thu t; ử l ra hoa cho d a đạt yêu c u; Th c hiện được quy trình chăm sóc d a t khâu trồng đến khi thu hoạch. Bên cạnh đó, học viên có trách nhiệm trong việc chăm sóc d a, giữ gìn, bảo quản các loại dụng cụ và trang thiết bị sử dụng trong quá trình học t p. Kết quả học t được đánh giá thông qua s tích hợp kiến th c giữa lý thuyết và th c hành, nhưng trọng tâm là th c hành, thông qua hệ th ng các bài th c hành k năng trong t ng bài dạy và bài th c hành khi kết thúc mô đun. ọc viên phải hoàn thành tất cả các bài kiểm tra định kỳ trong quá trình học t p và bài kiểm tra kết thúc mô đun. Mô đun bao gồm bài học, mỗi bài học được kết cấu th o trình t giới thiệu kiến th c l thuyết, các bước th c hiện công việc, h n c u hỏi bài t và ghi nhớ. goài ra giáo trình có h n hướng dẫn giảng dạy mô đun nêu chi tiết về nguồn l c c n thiết gồm trang thiết bị và v t tư th c hành, cách th c tiến hành, th i gian, tiêu chu n sản h m mà học viên hải đạt được qua mỗi bài t .
- 9 Bài 01. T I VÀ TIÊU N HO Mục tiêu: - n cc c c n n uc un c t i i mt i ơn t i tiêu n cc c ; - i uc n n c i êu c u t n i i n in t n tt i n c c . A. Nộ ng X c đ nh nh c n cc c a là c y có nhu c u nước ít và có khả năng chịu hạn cao. Mặc dù bộ rễ c a c y hát triển yếu, nhưng nh có cách s ế c a bộ lá và hình dạng cong l ng máng c a hiến lá mà lượng nước nhỏ nhất do lá nh n được cũng được t trung về g c c y. Mặt khác, về cấu tạo c a lá d a, do lá có gai, trên có h một lớ hấn (hay sá mỏng, lỗ thoát nước lõm s u vào để các tế bào khác hát triển ra ngoài. Tất cả những đặc điểm này đều làm cho d a giảm cư ng độ thoát h i nước và tăng cư ng khả năng chịu hạn. hính vì v y, trên những vùng đất đồi núi bị hạn nặng trong mùa khô hanh, c y d a vẫn có khả năng s ng được. Tuy v y, nước đ i với d a có ngh a rất lớn trong việc đảm bảo sinh trư ng và hát triển t t hình 4.1.1). n n c
- 10 Khi bị thiếu nước, c y sẽ s ng nh lượng nước d trữ trong t ng tế bào ch a nước lá. Khi nguồn nước này cạn, c y sẽ có triệu ch ng h o, lá chuyển sang màu vàng rồi đỏ, rìa lá cu n v ng u ng mặt dưới, c y sẽ hát triển k m, năng suất và h m chất quả đều giảm. n t i un c chịu hạn c a c y thay đổi th o các giai đoạn sinh trư ng: - au khi trồng, chồi đã hồi hục, nếu gặ hạn -6 tháng thì chu kỳ sinh trư ng c a c y thư ng bị k o dài thêm một th i gian và không ảnh hư ng nhiều đến năng suất hình 4.1.3). n 4.1.3 n ut n t n - Giai đoạn c y b t đ u h n hóa hoa t , hình thành và hát triển trái nếu thiếu nước sẽ g y ảnh hư ng nghiêm trọng đến năng suất. n i i n tt i nt i
- 11 những vùng có lượng mưa 1.000-1. mm là thích hợ để c y d a hát triển, t t nhất là h n b đều các tháng trong năm. hu c u nước hàng ngày tư ng ng với lượng nước 1,25-2 mm (khoảng 12,5-20 m3/ha). Độ m thích hợ cho s hát triển c a c y d a t 7 % đến 1 % độ m t i đa đồng ruộng. Tuy nhiên, nếu d a bị ng úng, rễ bị th i, lá úa vàng, ảnh hư ng nghiêm trọng đến sinh trư ng và năng suất c y trồng hình 4.1.5). n n n c T n c ch c 2.1. Xác định thời điểm tưới nước cho cây a tuy là c y chịu hạn khá, có thể trồng trọt những n i đất khô c n và các vùng đất d c nhưng vẫn rất c n nước để sinh trư ng hát triển, cho năng suất cao và h m chất t t. - những vùng có mùa khô rõ rệt như hía am và các vùng đồi d c yêu c u tưới nước và giữ m cho d a thư ng uyên đặc biệt là giai đoạn h n hóa hoa và hình thành trái. n c u n
- 12 - Đồng b ng sông ửu Long đất thấ trồng d a trên t ng liế có mư ng nước làm m ch n đất nên ngay trong mùa khô mỗi tháng cũng ch c n tưới - l n. n t n t ên i - các t nh hía B c t tháng 11 đến tháng , miền Trung khoảng tháng 6-7-8 vào th i gian này c n tưới nước cho c y định kỳ l n/tháng và giữ m g c d a b ng màng h đất, r m rạ, cỏ khô… 2.2. Xác định hư ng há tưới Tưới nước là biện há k thu t quan trọng ảnh hư ng lớn đến năng suất và chất lượng trái d a. Tùy th o điều kiện cụ thể tiền v n, m c độ hạn... mà chọn hư ng há tưới hù hợ . au đ y là một s hư ng há tưới nước cho c y d a: 1, Tưới b ng những dụng cụ đ n giản th công : ùng thùng tưới, gàu vảy hay dụng cụ t chế để tưới nước cho d a. Hình 4.1.8 M ơn c n ct i Hình 4.1.9 in cc n c c ơn t côn
- 13 hư ng há này rất đ n giản, ch c n cho nước vào hệ th ng mư ng trong vư n (hình 4.1.8 và dùng những dụng cụ đ n giản như ô, thùng tưới hay dụng cụ t chế hình .1.9 để tưới đ m cho c y d a. , Tưới b ng máy b m nước tưới bán th công : ùng ng nh a mềm có g n b m tưới để hun nước vào hàng d a (hình 4.1.10). Hình 4.1.10 in c n m m Tưới b ng d y mềm miền B c, miền Trung và Đông am Bộ: Khi tưới b ng d y mềm thì c n chu n bị máy b m, d y tưới và hệ th ng điện. Trước hết, c n l hệ th ng điện hình .1.11 , sau đó đặt máy b m ngoài vư n trồng để b m nước hình .1.1 , c n tưới đến khu v c nào thì l đặt đư ng ng dẫn nước đến đó hình .1.1 và c n tưới cho hàng c y nào thì n i ng d y đến hàng c y đó. Hình 4.1.11 u i n Hình 4.1.2 M ơm ặt m t n òn ất
- 14 Hình 4.1.13 n ốn ẫn n c Hình 4.1.14 Nối ốn m m t i i n ốn ẫn n c Tưới b ng d y mềm ĐB L: ùng máy b m đặt trên uồng và lấy ngay nước dưới mư ng tưới cho liế d a. ó thể l đặt v i tưới để mỗi l n đi tưới được liế d a. Tưới th công và bán th công rất dễ th c hiện nhưng t n nhiều công s c và khó có thể á dụng trên diện tích lớn. 3 i n ỏ iọt: Tưới nhỏ giọt là hư ng há tưới thấm nước t t vào trong đất, nước đi ngay vào hệ th ng rễ, không hí nước vào những vùng không có s sinh trư ng hình .1.15). Ưu điểm: - Lượng nước tưới ít. - Ít mất nước do gió và n ng. - Không c n á suất lớn để cung cấ nước, hạn chế cỏ dại. n 4.1.15 i n ỏ iọt
- 15 - ó thể bón h n qua hệ th ng tưới nhỏ giọt, tiết kiệm được h n bón và công lao động. hược điểm: hi hí ban đ u h i cao. ì v y ch nên á dụng hệ th ng tưới này những vùng th t s khan hiếm về nước tưới. Hình 4.1.16 t ốn t i n ỏ iọt Có 2 hình th c b trí ng tưới: 1, ng chôn dưới đất (hình 4.1.17) và ng để trên mặt đất (hình 4.1.18). Ống để trên mặt đất có lợi là dễ kiểm soát và điều ch nh vị trí đặt ng, l đặt sẽ ít t n công s c h n. hược điểm là làm vướng đi lại và ng dễ bị lão hóa do h i thư ng dưới ánh mặt tr i. gược lại, ng chôn dưới đất dùng được l u năm h n, giảm đáng kể lượng nước mất đi do b c h i nhưng hải t n công đào-đặt-lấ và có khó khăn khi tìm đoạn bị nghẽn hoặc hư hỏng. Hình 4.1.17. Ki u t i nhỏ giọt có Hình 4.1.18. Ki u t i nhỏ giọt có ốn c ôn i ất ốn trên mặt ất Vậ ệ c nc : - guồn nước mặt hoặc nước ng m.
- 16 - Bể ch a nước, máy b m cung cấ nước tưới động c điện hay d u, ăng, có khả năng b m nước lên độ cao 3,5 m (công suất khoảng 2,2 HP). ó thể l thêm r l t đóng m đ i với hệ th ng b m điện để t động b m nước vào bồn . n . 4.1.19 ặt c n c m ơm n c - Thiết bị h i trộn h n bón: Đảm bảo cung cấ được dung dịch h n bón h a chung vào hệ th ng tưới nước. n 4.1.20 it ối t n n n - an điều á : Để điều ch nh lưu lượng và á l c nước trên hệ th ng tưới, lượng nước t đ u nguồn và cu i nguồn chảy ra là như nhau. n 4.1.21 n uất
- 17 - Bộ lọc đ a: Lưu lượng lọc 3 25m /gi , gồm nhiều v ng đ a lastic ế chồng lên nhau, dễ dàng tháo l khi làm vệ sinh. n 4.1.22 ọc - Đư ng ng: + Ống tưới chính: Làm b ng nh a , đư ng kính 9 mm (ø 90 mm), dày 4 mm (hình 4.1.23). n 4.1.23. n ốn ø 90 mm + Đư ng ng nhánh: Ống tưới nhánh làm b ng nh a , đư ng kính 6 mm, dày mm hình 4.1.24). n 4.1.24 n ốn ø 60 mm
- 18 + y tưới nhỏ giọt: y tưới nhỏ giọt có đư ng kính 16 mm, được làm b ng nh a đặc biệt t t. ác đ u nhỏ giọt b ng nh a được g n vào bên trong ng, được thiết kế ch ng r r và nghẹt ng, dễ dàng cuộn lại khi không sử dụng. Khoảng cách giữa các đ u nhỏ giọt trên ng là , m, lưu lượng nước một đ u nhỏ giọt là 1,1 lít/gi . n 4.1.25 t i 16 mm - ác hụ kiện l rá hệ th ng ng gồm các co, khúc n i thẳng, khúc n i chữ T, khúc n i giảm đư ng kính ng, ng van cánh bướm và k o để dán các khúc n i... Hình 4.1.26 M t ố ụ i n ặt t ốn t i n ỏ iọt - t liệu làm bồn nước gồm: + hoặc 6 trụ i măng, c y vuông hay c y tr n cũng được, dài - 4 m, kèm th o các tấm đan dày làm miếng kê ch ng lún, ch ng mục cho cột. + Một s c y làm d ng ch o các cột. Ít nhất c n có 8 c y đà dọc, ngang và 3- c y đà chịu l c đáy bồn nước. + Ván làm vách thành và đáy bồn nước dày h n cm, 1 tấm vải bạt m sọc và một tấm m trong loại dày làm l ng hồ lớ . + Một khớ n i răng n i b ng thau hoặc b ng nh a có đư ng kính hù hợ n i với đư ng kính ng chính; khớ này dùng để làm cửa lấy nước vì v y c n có miếng đệm mê-ka và miếng đệm cao su ch ng r r nước.
- 19 + n 1 lưới lọc nước thô kiểu cái túi g n vào hía trên cửa lấy nước. + Một s v t liệu làm mái ch bồn nước b ng chất liệu có sẵn, tol hoặc lá. Thực h ện - ng hệ th ng cột, d ng ch o, đà ngang, dọc, sử dụng khoan b t c hoặc đinh 7 - 1 cm, dùng d y dọi, ng bọt nước để c n ch nh các chiều thẳng đ ng và mặt hẳng ngang. - Đóng ván t trong l ng bồn ra hía ngoài b ng đinh cm tạo cho vách bồn và đáy bồn th t hẳng, một tấm ván đáy có ch a lỗ lấy nước. - Trải tấm vải m sọc và tấm vải m trong, m k cho sát vào góc và thành bồn. - Tại vị trí lỗ định sẵn miếng ván đáy hồ, tiến hành tạo cửa lấy nước đục thấu lớ vải m b ng đục tr n, luồn khớ n i răng trong dưới lên đã l miếng đệm mê-ka và đệm cao su tư ng t l ng ra ngoài, siết th t chặt. iện nay trên thị trư ng có các loại bồn nh a có dung tích lớn h n hoặc b ng 1m3 có n đ y rất tiện cho việc l đặt bồn và không hải thiết kế mái ch cũng có thể được sử dụng rất t t (hình 4.1.27). Hình 4.1.127 nn c n n ự i hệ th ng tưới vào máy: + Đư ng ng chính được l đặt đi t khu v c l đặt máy b m và hệ th ng h i trộn h n bón, đi tới đ u các lô tưới. Mỗi lô tưới được l đặt 1 van điều á để điều ch nh á suất nước ra cho lô tưới. + i ng dẫn chính sang ng hụ th o lu ng b ng khớ n i chữ T giảm đư ng kính hình .1. 0, 4.1.31). Hình 4.1.28 ốn ẫn c ín
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc rau không dùng đất - MĐ04: Trồng rau công nghệ cao
75 p | 658 | 226
-
Giáo trình Hoàn thiện dáng thế cho cây cảnh - MĐ03: Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
52 p | 421 | 178
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc bí - MĐ03: Trồng bầu, bí, dưa chuột
102 p | 373 | 125
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc chuối - MĐ03: Trồng chuối
114 p | 392 | 123
-
Giáo trình Chăm sóc cây cảnh - MĐ04: Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
66 p | 351 | 112
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc hoa lan - MĐ04: Trồng hoa lan
44 p | 292 | 105
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc dưa chuột - MĐ04: Trồng bầu, bí, dưa chuột
60 p | 437 | 100
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc hoa hồng môn - MĐ04: Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn
102 p | 318 | 91
-
Giáo trình Trồng, chăm sóc cây cao su - MĐ03: Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su
87 p | 347 | 86
-
Giáo trình Trồng và chăm sóc bầu - MĐ02: Trồng bầu, bí, dưa chuột
56 p | 233 | 84
-
Giáo trình Chăm sóc - MĐ03: Trồng dưa hấu, dưa bở
127 p | 219 | 77
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện trước khi trồng - MĐ01: Trồng bầu, bí, dưa chuột
42 p | 194 | 71
-
Giáo trình Trồng cây dứa - MĐ03: Trồng dứa (khóm, thơm)
75 p | 308 | 64
-
Giáo trình Chuẩn bị trước trồng - MĐ01: Trồng dưa hấu, dưa bở
87 p | 157 | 52
-
Giáo trình Chuẩn bị và trồng ca cao xen dừa - MĐ01: Trồng ca cao xen dừa
70 p | 137 | 36
-
Giáo trình Chăm sóc ca cao - MĐ02: Trồng ca cao xen dừa
90 p | 107 | 21
-
Chăm sóc dưa hấu trong mùa mưa
4 p | 85 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn