intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 1 (Nghề: Lắp đặt-vận hành-bảo dưỡng bơm, quạt, máy nén khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:107

18
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 1 được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn có thể thiết kế được quy trình công nghệ gia công chi tiết; Trình bày được nguyên tắc định vị và kẹp chặt; Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại; So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia công; Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 1 (Nghề: Lắp đặt-vận hành-bảo dưỡng bơm, quạt, máy nén khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: GIA CÔNG CẮT GỌT KIM LOẠI 1 NGHỀ: LẮP ĐẶT-VẬN HÀNH-BẢO DƯỠNG BƠM, QUẠT, MÁY NÉN KHÍ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 189/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 2/107
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “Gia công cắt gọt kim loại 1” được biên soạn nhằm làm tài liệu giảng dạy và học tập chính thức cho sinh viên học nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí hệ đào tạo CĐ của Trường Cao Đẳng Dầu Khí. Mô đun “Gia công cắt gọt kim loại 1” là mô đun chuyên môn nghề trong danh mục các môn học/môđun đào tạo bắt buộc thuộc chương trình đào tạo hệ trung cấp nghề, nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí và là mô đun thứ 11 trong chương trình đào tạo. Để lĩnh hội có hiệu quả các kiến thức của môn học này, sinh viện cần được trang bị đầy đủ các kiến thức khoa học tự nhiên ở bậc học phổ thông, kiến thức các môn học cơ sở ngành cơ khí trước đó, bao gồm vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại, cơ học lý thuyết, sức bền vật liệu, Dung sai. Nội dung giáo trình gồm 02 phần Phần 1: Gia Công Tiện Phần 2: Gia Công Phay. Giáo trình được biên soạn với sự tham khảo nhiều tài liệu, sách, giáo trình của cùng môn học cũng như các môn liên quan khác dành cho các hệ đào tạo đại học, cao đẳng, đào tạo nghề và trung học chuyên nghiệp trong nước. Các tài liệu tiêu chuẩn, tài liệu tra cứu, v.v… của Việt Nam. Trong quá trình biên soạn, người biên soạn đã nhận được sự hỗ trợ về nhiều mặt và xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu nhà Trường, các đồng nghiệp, và hơn hết là các tác giả, đồng tác giả của các tài liệu tham khảo. Giáo trình được biên soạn lần đầu nên không tránh khỏi những thiếu sót hoặc những điểm chưa phù hợp với đối tượng học sinh cũng như với chương trình đào tạo nghề. Người biên soạn rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp cũng như quý độc giả để xây dựng giáo trình hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến góp ý xin vui lòng gửi về - Trường Cao Đẳng Dầu Khí – số 676 đường Cách mạng tháng tám, phường Long Toàn, TP. Bà rịa, điện thoại: +84643838157, số máy lẻ 422 hoặc gửi email về hộp thư : thodvpvmtc@.edu.vn Xin chân thành cảm ơn ! Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 25 tháng 03 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên ThS. Đỗ Văn Thọ 2. ThS. Trần Kim Khánh 3. ThS. Lê Anh Dũng Trang 3/107
  4. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU..........................................................................................................3 MỤC LỤC ......................................................................................................................4 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................6 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ...............................................................................................9 BÀI MỞ ĐẦU...............................................................................................................17 PHẦN I: GIA CÔNG TIỆN ........................................................................................21 BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ NGHỀ TIỆN KIM LOẠI ...............................................21 1.1. Tổng quan về tiện kim loại .....................................................................................22 1.2. Các loại máy tiện ....................................................................................................22 BÀI 2: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY TIỆN VẠN NĂNG ........................25 2.1. Cấu tạo máy tiện vạn năng .....................................................................................26 2.2. Vận hành máy tiện vạn năng ..................................................................................33 2.3. Bảo dưởng máy tiện van năng ................................................................................35 BÀI 3: DAO TIỆN - MÀI DAO TIỆN .......................................................................38 3.1. Cấu tạo của dao tiện ...............................................................................................39 3.2. Yêu cầu của vật liệu làm phần cắt gọt ....................................................................40 3.3. Các thông số hình học của dao tiện ở trạng thái tĩnh .............................................41 3.4. Sự thay đổi thông số hình học của dao tiện khi gá dao ..........................................43 3.5. Ảnh hưởng của các thông số hình học của dao tiện đến quá trình cắt ...................44 3.6. Mài dao tiện ............................................................................................................45 3.7. Vệ sinh công nghiệp ...............................................................................................46 BÀI 4: TIỆN MẶT ĐẦU VÀ KHOAN LỖ TÂM .....................................................48 4.1. Các yếu tố chế độ cắt khi tiện .................................................................................49 4.2. Yêu cầu kỹ thuật của tiện mặt đầu, khoan tâm .......................................................52 4.3. Quy trình tiện mặt đầu và khoan tâm .....................................................................53 4.4. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục..............................................55 4.5. Tiện mặt đầu và khoan tâm ....................................................................................55 BÀI 5: TIỆN TRỤ TRƠN ...........................................................................................58 5.1. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt trụ ....................................................................59 5.2. Quy trình tiện trụ trơn .............................................................................................59 5.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................61 5.4. Tiện trụ trơn ............................................................................................................61 BÀI 6: TIỆN CÔN NGOÀI ........................................................................................64 6.1. Các thông số cơ bản của mặt côn ngoài .................................................................65 Trang 4/107
  5. 6.2. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện côn ngoài .......................................................................66 6.3. Quy trình tiện côn ngoài .........................................................................................67 6.4. tiện côn ngoài bằng cách xoay xiên bàn trượt dọc phụ ..........................................69 BÀI 7: TIỆN CÔN TRONG .......................................................................................71 7.1. Các thông số cơ bản của mặt côn TRONG ............................................................72 7.2. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện côn TRONG ..................................................................73 7.3. Quy trình tiện côn TRONG ....................................................................................73 7.4. tiện côn TRONG bằng cách xoay bàn trượt dọc phụ .............................................75 PHẦN 2: GIA CÔNG PHAY......................................................................................77 BÀI 8: KIỂM TRA VÀ VẬN HÀNH MÁY PHAY ..................................................77 8.1. Cấu tạo máy phay vạn năng....................................................................................78 8.2. Kiểm tra hệ thống các cơ cấu trên máy phay .........................................................80 8.3. Quy trình vận hành máy phay ................................................................................81 8.4. Vận hành máy phay ................................................................................................82 BÀI 9: CÁC LOẠI DAO PHAY VÀ CÁCH GÁ LẮP DAO PHAY .......................83 9.1. Các loại dao phay ...................................................................................................84 9.2. Nhận dạng, gá lắp và điều chỉnh dao ......................................................................87 9.3. Các biện pháp an toàn khi sử dụng dao ..................................................................89 BÀI 10: PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC ................................90 10.1. Chế độ cắt khi phay ..............................................................................................91 10.2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay mặt phẳng ..................................................................93 10.3. Quy trình phay mặt phẳng song song, vuông góc ................................................93 10.4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng ...........................................94 10.5. Phay mặt phẳng ....................................................................................................95 BÀI 11: PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG .............................................................100 11.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay mặt phẳng nghiêng ..................................................101 11.2. Quy trình phay mặt phẳng nghiêng ....................................................................101 11.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng .........................................102 11.4. Phay mặt phẳng nghiêng ....................................................................................102 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................107 Trang 5/107
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 Máy tiện vạn năng ..........................................................................................22 Hình 1.2 Máy tiện cụt ....................................................................................................23 Hình 1.3 Máy tiện đứng.................................................................................................23 Hình 1.4 Máy tiện chép hình .........................................................................................23 Hình 1.5 Máy tiện CNC.................................................................................................24 Hình 2.1 Máy tiện vạn năng ..........................................................................................26 Hình 2.2 Máy tiện cụt ....................................................................................................27 Hình 2.3 Máy tiện đứng.................................................................................................27 Hình 2.4 Máy tiện chép hình .........................................................................................28 Hình 2.5 Cấu tạo máy tiện vạn năng .............................................................................28 Hình 2.6 Cấu tạo hộp tốc độ trục chính .........................................................................29 Hình 2.7 Băng máy tiện .................................................................................................29 Hình 2.8 Bàn xe dao ......................................................................................................29 Hình 2.9 Bàn trượt dọc ..................................................................................................30 Hình 2.10 Bàn trượt trên................................................................................................30 Hình 2.11 Ổ gá dao ........................................................................................................31 Hình 2.12 Đai ốc hai nữa ...............................................................................................31 Hình 2.13 Ụ động ..........................................................................................................31 Hình 2.14 Mâm cặp 3 chấu tự định tâm ........................................................................32 Hình 2.15 Mâm cặp 4 chấu không tự định tâm .............................................................32 Hình 2.16 Bánh răng thay thế ........................................................................................32 Hình 2.17 Hộp bước tiến dao ........................................................................................33 Hình 2.18 Hộp bước tiến dao ........................................................................................33 Hình 2.19 Hộp bước tiến dao ........................................................................................33 Hình 2.20 Cần khởi động máy.......................................................................................34 Hình 2.21 Tay quay du xích ..........................................................................................34 Hình 2.22 Cài đặt tốc độ bước tiến dao .........................................................................34 Hình 2.23 Cài cơ cấu chạy dao tự động ........................................................................34 Hình 2.24 Bảo dưỡng băng máy ....................................................................................36 Hình 2.25 Kiểm tra băng máy .......................................................................................36 Hình 2.26 Bảo dưỡng tay quay du xích .........................................................................36 Hình 2.27 Bảo dưỡng bánh răng thay thế ......................................................................36 Hình 2.28 Kiểm tra mức dầu bôi trơn ...........................................................................37 Hình 4.1 Dao tiện mảnh hợp kim kẹp vít ......................................................................39 Hình 4.2 Dao tiện mảnh hợp kim hàn ...........................................................................39 Hình 4.3 Cấu tạo dao tiện ..............................................................................................40 Hình 4.4 Thông số hình học của dao tiện ......................................................................41 Hình 4.5 Sự thay đổi góc  khi gá dao ..........................................................................43 Hình 4.6 Sự thay đổi các góc khi tiện ngoài với dao không ngang tâm ........................43 Hình 4.7 Sự thay đổi các góc khi tiện lỗ với dao không ngang tâm .............................43 Hình 4.8 Gá dao tiện ngang tâm ....................................................................................44 Hình 4.9 Gá dao tiện ngang tâm ....................................................................................44 Hình 4.10 Mài dao tiện ..................................................................................................45 Hình 4.11 Kiểm tra góc dao khi mài .............................................................................46 Hình 4.12 Quét dọn phoi và tra dầu bôi trơn .................................................................46 Trang 6/107
  7. Hình 4.13 Kiểm tra mức dầu trên máy ..........................................................................46 Hình 4.14 Vệ sinh nhà xưởng ........................................................................................46 Hình 5.1 Nhám bề mặt...................................................................................................52 Hình 5.2 Các kiểu tiện mặt đầu ....................................................................................53 Hình 5.3 Các dạng sai hỏng khi khoan tâm ...................................................................55 Hình 5.4 Tiện mặt đầu ..................................................................................................55 Hình 5.5 Các loại mũi khoan tâm ..................................................................................56 Hình 5.6 Bầu cặp và chuôi côn ......................................................................................56 Hình 5.7 Gá lắp mũi khoan............................................................................................56 Hình 5.8 Khoan lỗ tâm ..................................................................................................57 Hình 6.1 Chi tiết bị côn .................................................................................................61 Hình 6.2 Chi tiết dạng tang trống ..................................................................................61 Hình 6.3 Chi tiết có hình dạng yên ngựa .......................................................................61 Hình 6.4 Chi tiết gia công bị cong .................................................................................61 Hình 6.5 Tiện trụ dài bằng kẹp mâm cặp và chống tâm ................................................62 Hình 6.6 Tiện trụ dài bằng tốc kẹp và chống tâm .........................................................62 Hình 6.7 Đo kiểm tra kích thước đường kính ..............................................................62 Hình 6.8 Đo kiểm tra kích thước dài .............................................................................63 Hình 12.1 Các thông số cơ bản của mặt côn .................................................................65 Hình 12.2 Bản vẽ chi tiết ...............................................................................................66 Hình 12.3 Gia công mặt côn bằng cách xoay ổ dao trên ...............................................70 Hình 13.1 Mặt côn trong ...............................................................................................73 Hình 13.2 Phương pháp tiện côn trong.........................................................................75 Hình 13.3 Phương pháp kiểm tra côn trong .................................................................76 Hình 2.1 Cấu tạo máy phay trục đứng ..........................................................................79 Hình 2.2 Cấu tạo máy phay vạn năng trục ngang ........................................................80 Hình 3.1 Dao phay trụ răng thẳng .................................................................................84 Hình 3.2 Dao phay trụ răng xoắn ..................................................................................84 Hình 3.3 Dao phay tổ hợp .............................................................................................85 Hình 3.4 Dao phay trụ răng thưa và răng nhặt ..............................................................85 Hình 3.5 Dao phay mặt đầu ...........................................................................................85 Hình 3.6 Dao phay ngón ................................................................................................86 Hình 3.7 Dao phay đĩa ...................................................................................................86 Hình 3.8 Dao phay Modul .............................................................................................87 Hình 3.9 Dao phay Modul .............................................................................................87 Hình 3.10 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................87 Hình 3.11 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................88 Hình 3.12 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................88 Hình 3.13 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................88 Hình 3.14 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................89 Hình 4.1 Phay mặt phẳng ngang....................................................................................91 Hình 4.2 Phay thuận và phay nghịch .............................................................................93 Hình 4.3 Yêu cầu kỹ thuật về độ song song ..................................................................93 Hình 4.4 Phương pháp phay thuận ................................................................................95 Hình 4.5 Phương pháp phay nghịch ..............................................................................96 Hình 4.6 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục ngang ...................................................97 Hình 4.7 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục đứng ....................................................97 Hình 4.8 Gá đặt phôi trên Êtô ........................................................................................98 Trang 7/107
  8. Hình 4.9 Kiểm tra bằng đồng hồ so ...............................................................................99 Hình 5.1 Mặt phẳng nghiêng được vạch dấu...............................................................102 Hình 5.2 Gá nghiêng phôi bằng góc chêm ..................................................................103 Hình 5.3 Gá theo thước góc, dưỡng góc .....................................................................103 Hình 5.4 Gá bằng êtô xoay vạn năng ..........................................................................103 Hình 5.5 Phay trên êtô xoay vạn năng .........................................................................104 Hình 5.6 Đồ gá xoay vạn năng ....................................................................................104 Hình 5.7 Dùng dao phay góc .......................................................................................104 Hình 5.8 Kết cấu đầu máy phay đứng .........................................................................104 Hình 5.9 Phay mặt phẳng nghiêng bằng mặt trụ của dao ............................................105 Hình 5.10 Phay mặt phẳng nghiêng bằng dao phay mặt đầu ......................................105 Trang 8/107
  9. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên môn học: GIA CÔNG CẮT GỌT KIM LOẠI 1 2. Mã mô đun: CK19MĐ01 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Gia công cắt gọt kim loại là mô đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo trung cấp nghề Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí 3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức cơ bản về gia công cắt gọt trên máy tiện, máy phay để từ đó có thể ứng dụng vào công việc chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Mô đun này trang bị những kĩ năng vận hành, sử dụng các dụng cụ, trang thiết bị máy gia công cắt gọt kim loại để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy 4. Mục tiêu của mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày được khái niệm về công nghệ gia công kim loại A2. Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay A3. Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn A4. Thiết kế được quy trình công nghệ gia công chi tiết A5. Trình bày được nguyên tắc định vị và kẹp chặt. A6. Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại A7. So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia công A8. Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng 4.2. Về kỹ năng: B1. Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia công. B2.Vạch được quy trình gia công hợp lý và hiệu quả cao. B3.Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an toàn B4. Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật B5. Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng C2. Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, không ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề nghiệp C3. Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất Trang 9/107
  10. C4. Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập 5. Nội dung của mô đun. 5.1. Chương Trình Khung Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực hành/ Kiểm Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun tín Tổng thực tập/ tra /HP Lý chỉ số thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận Các môn học chung/đại I 21 435 157 255 15 8 cương MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 MHCB19MH08 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc phòng và An MHCB19MH04 4 75 36 35 2 2 ninh MHCB19MH10 Tin học 3 75 15 58 0 2 TA19MH02 Tiếng anh 6 120 42 72 6 0 Các môn học, mô đun II 68 1725 421 1236 29 39 chuyên môn ngành, nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 20 360 213 127 16 4 ATMT19MH01 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 CK19MH05 Dung sai 3 45 42 0 3 0 CK19MH04 Vật liệu cơ khí 3 45 42 0 3 0 CK19MH01 Vẽ kỹ thuật 1 2 45 14 29 1 1 CK19MH03 Cơ kỹ thuật 2 45 14 29 1 1 CK19MH02 Vẽ kỹ thuật 2 2 45 14 29 1 1 CG19MH01 Autocad 3 60 28 29 2 1 CNH19MH10 Nhiệt kỹ thuật 3 45 36 6 3 0 Môn học, mô đun chuyên II.2 52 1455 255 1148 16 36 môn ngành, nghề CG19MĐ01 Gia công nguội cơ bản 3 75 14 58 1 2 CG19MH02 Nguyên lý - Chi tiết máy 2 45 14 29 1 1 CK19MH09 Kỹ thuật sửa chữa cơ khí 4 60 56 0 4 0 BQMN19MĐ01 Cân bằng động 4 90 28 58 2 2 CK19MĐ01 Gia công cắt gọt kim loại 1 4 120 6 110 0 4 CK19MĐ05 Sửa chữa - Bảo dưỡng bơm 1 3 90 5 82 0 3 BQMN19MĐ02 Sửa chữa - Bảo dưỡng Quạt 5 135 14 116 1 4 CK19MĐ06 Sửa chữa - Bảo dưỡng bơm 2 3 75 14 58 1 2 CK19MĐ02 Gia công cắt gọt kim loại 2 3 75 14 58 1 2 Trang 10/107
  11. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực hành/ Kiểm Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun tín Tổng thực tập/ tra /HP Lý chỉ số thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận Sửa chữa - Bảo dưỡng máy CK19MĐ07 3 90 5 82 0 3 nén khí Sửa chữa - Bảo dưỡng động CK19MĐ08 4 120 6 110 0 4 cơ đốt trong HCB19MĐ01 Hàn cơ bản 3 75 14 58 1 2 BQMN19MĐ03 Thực tập sản xuất 4 180 14 162 1 3 BQMN19MĐ04 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 4 128 0 3 Tổng cộng 89 2160 578 1491 44 47 5.2. Chương Trình chi tiết mô đun Thời gian ư(giờ) Thực Kiểm tra Số TT Nội dung tổng quát hành, thí Tổng Lý nghiệm, số thuyết LT TH thảo luận, bài tập Phần 1: Gia công tiện 80 20 57 3 Bài mở đầu 1. Giới thiệu chương trình Mô đun GCCGKI-1 1 2. Mục tiêu Mô đun 1 1 0 0 3. Nội quy xưởng thục tập 4. An toàn lao động Bài 1: Tổng quan về nghề GCCGKL 1. Tổng quan về gia công kim loại 2 2. Các loại máy dùng để gia 3 2 1 0 công kim loại. 2.1 Máy tiện 2.2 Máy phay 2.3 Các loại máy khác Trang 11/107
  12. Thời gian ư(giờ) Thực Kiểm tra Số TT Nội dung tổng quát hành, thí Tổng Lý nghiệm, số thuyết LT TH thảo luận, bài tập Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng máy tiện 3 1. Cấu tạo máy tiện 8 3 5 2. Vận hành máy không tải 3. Bảo dưỡng máy tiện Bài 3: Mài dao tiện 1. Cấu tạo dao tiện 4 8 2 6 0 2. Yêu cầu vật liệu làm dao 3. Mài dao tiện Bài 4: Tiện mặt đầu và khoan lỗ tâm 1. Phương pháp gá kẹp khi tiện mặt đầu 5 2. Yêu cầu kỹ thuật của tiện 20 4 15 0 1 mặt đầu và khoan lỗ tâm 3. Quy trình tiện mặt đầu và khoan lỗ tâm 4. Các sai hỏng khi tiện Bài 5: Tiện trụ trơn 1.Phương pháp gá kẹp khi tiện trụ trơn. 6 2. Yêu cầu kỹ thuật của tiện trụ 20 4 15 0 1 trơn 3. Quy trình tiện trụ trơn 4. Các sai hỏng khi tiện Bài 6: Tiện côn 1.Phương pháp gá kẹp khi tiện 7 côn 20 4 15 0 1 2.Các phương pháp tiện côn 3.Yêu cầu ký thuật khi tiện côn Phần 2: Gia công phay 40 08 31 0 1 Bài 7: Kiểm tra, vận hành máy 8 4 2 2 phay Trang 12/107
  13. Thời gian ư(giờ) Thực Kiểm tra Số TT Nội dung tổng quát hành, thí Tổng Lý nghiệm, số thuyết LT TH thảo luận, bài tập 1. Cấu tạo máy phay 2. Kiểm tra các cơ cấu, hệ thống trên máy phay. 3. Quy trình vận hành máy phay 4. Vận hành máy phay. Bài 8: Dao phay 1. Cấu tạo dao phay 2. Cách chọn dao và gá lắp dao 9 vào máy phay 12 2 10 3. An toàn khi sử dụng dao phay Bài 9: Phay mặt phẳng 1. Phương pháp gá kẹp khi phay mặt phẳng 10 2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay 12 2 10 mặt phẳng 3. Quy trình phay mặt phẳng 4. Các sai hỏng Bài 10: Phay mặt phẳng nghiêng 1. Phương pháp gá kẹp khi phay mặt phẳng nghiêng 11 2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay 12 2 09 1 mặt phẳng nghiêng 3. Quy trình phay mặt phẳng nghiêng 4. Các sai hỏng Cộng 120 28 88 2 2 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình học tập, Trang 13/107
  14. 6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về công tác xây dựng phương án gia công, sản xuất tại xí nghiệp. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương Phương Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời pháp đánh pháp tổ chức kiểm tra đánh giá cột điểm giá kiểm tra Tự luận/ Viết/ A1, A2, A3, Thường Trắc nghiệm/ Sau 15 Thuyết B1, B2, B3, 1 xuyên Báo cáo/trả giờ. trình/Câu hỏi C1, C2 lời câu hỏi Sau 45 Định kỳ Viết/ Tự luận/ A4, B4, C3 1 giờ Trang 14/107
  15. Thuyết Trắc nghiệm/ trình/Trắc Báo cáo/Thực nghiệm hành A1, A2, A3, A4, Tự luận và A5, Viết/thuyết Kết thúc môn trắc Sau 75 trình/Trắc B1, B2, B3, B4, 1 học nghiệm/Thực giờ nghiệm B5, hành C1, C2, C3, 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí. 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. Trang 15/107
  16. - Tham dự thi kết thúc mô đun. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. TÀI LIỆU THAM KHẢO: [1]. Nguyên lý cắt - Trần Sỹ Túy - Nguyễn Dung - ĐHBKHN. [2]. Vật liệu cơ khí - Trần Mão, Phạm Đình Sùng - NXBGD 1998. [3]. Vật liệu phi kim loại - Hoàng Trọng Bá - NXBGD2007. [4]. Vật liệu & công nghệ kim loại - Hoàng Tùng - NXBGD 09-2005. [5]. Chế độ cắt khi gia công kim loại - ĐHBKHN 1974. [6]. Giáo trình nguyên lý cắt - ĐHBKHN 1974. Trang 16/107
  17. BÀI MỞ ĐẦU ❖ GIỚI THIỆU BÀI MỞ ĐẦU Bài mở đầu Là giới thiệu tổng quan về nghề gia công cắt gọt từ đó người học có được kiến thức, nền tảng và dễ dàng tìm hiểu nội dung bài học ở bài sau. ❖ MỤC TIÊU BÀI Sau khi học xong phần này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Trình bày được khái niệm về công nghệ gia công kim loại - Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay - Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn - Thiết kế được quy trình công nghệ gia công chi tiết - Trình bày được nguyên tắc định vị và kẹp chặt. - Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại - So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia công - Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng ➢ Về kỹ năng: - Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia công. - Vạch được quy trình gia công hợp lý và hiệu quả cao. - Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an toàn - Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng - Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, không ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề nghiệp - Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất - Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI MỞ ĐẦU - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài mở đầu (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài mở đầu) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI MỞ ĐẦU Trang 17/107
  18. - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: có - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mô đun, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI MỞ ĐẦU - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng) ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Không có bài kiểm. NỘI DUNG BÀI MỞ ĐẦU I. Vị trí, tính chất của mô đun: Gia công cắt gọt kim loại là mô đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo trung cấp nghề Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí. Mô đun này trang bị những kiến thức cơ bản về gia công cắt gọt trên máy tiện, máy phay để từ đó có thể ứng dụng vào công việc chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy. II. Mục tiêu mô đun: 1. Kiến thức - Trình bày được khái niệm về công nghệ gia công kim loại - Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay - Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn - Thiết kế được quy trình công nghệ gia công chi tiết - Trình bày được nguyên tắc định vị và kẹp chặt. - Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại - So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia công - Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng 2. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia công. - Vạch được quy trình gia công hợp lý và hiệu quả cao. - Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an toàn - Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm Trang 18/107
  19. - Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng - Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, không ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề nghiệp - Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất - Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập III. NỘI QUY XƯỞNG THỰC TẬP Điều 1: Học viên phải học nội quy, quy định an toàn tại xưởng thực hành và ký cam kết vào sổ tay an toàn. Điều 2: Học viên phải có trang bị bảo hộ lao động đầy đủ, có mặt trước giờ thực hành đúng giờ quy định. Điều 3: Các vật dụng cá nhân phải để đúng nơi quy định. Cấm tuyệt đối không được mang chất cháy nổ, độc hại, vũ khí vào xưởng thực hành. Điều 4: Cấm hút thuốc lá, mang thức ăn và đồ uống vào xưởng thực hành. Cấm sử dụng các loại chất kích thích, rượu bia, chất gây nghiện. Điều 5: Không được tự ý tháo gỡ thiết bị, máy móc, không được mang tài sản đưa ra khỏi xưởng thực hành khi chưa được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn. Điều 6: Chấp hành nghiêm chỉnh hướng dẫn sử dụng máy móc, thiết bị và dụng cụ tại xưởng thực hành. Điều 7: Trong quá trình học thực hành nếu sảy ra sự cố máy móc, thiết bị hoặc tai nạn thì phải báo ngay cho giáo viên hướng dẫn. Điều 8: Trước khi kết thúc buổi học thực hành, tắt các thiết bị điện đúng quy trình. Phải dọn dẹp, sắp xếp, kiểm tra dụng cụ, vệ sinh máy móc thiết bị bàn giao cho giáo viên hướng dẫn. Điều 9: Tất cả các học viên phải nghiêm chỉnh chấp hành nội quy xuongr thực hành . nếu vi phạm sẽ bị sử lý theo quy chế nhà trường. IV. AN TOÀN LAO ĐỘNG ❖ TÓM TẮT BÀI MỞ ĐÀU Trong bài này, một số nội dung chính được giới thiệu: 1: Vị trí tính chất mô đun 2: Mục tiêu mô đun 3: Nội quy xưởng thực tập 4: An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp ❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1 Câu hỏi 1. Trình bày vị trí, tính chất mô đun gia công nguội cơ bản? Câu hỏi 2. Trình bày nội quy xưởng thực tập, hãy nêu một số các tai nạn thường sảy ra trong quá trình thực tập? Trang 19/107
  20. Trang 20/107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2