Giáo trình Gia công trên máy tiện 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
lượt xem 5
download
(NB) Giáo trình Gia công trên máy tiện 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các máy tiện kim loại, kĩ năng vận hành, sử dụng tiện kim loại để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Gia công trên máy tiện 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
- TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN 1 NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Trường Cao đẳng Dầu khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 2
- LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “Gia công trên máy tiện 1” được biên soạn nhằm làm tài liệu giảng dạy và học tập chính thức cho sinh viên học nghề Cắt Gọt Kim Loại hệ đào tạo CĐ của Trường Cao Đẳng Dầu Khí. Mô đun “Gia công trên máy tiện 1” là mô đun chuyên môn nghề trong danh mục các môn học/môđun đào tạo bắt buộc thuộc chương trình đào tạo hệ CĐ nghề Cắt Gọt Kim Loại trong chương trình đào tạo. Để lĩnh hội có hiệu quả các kiến thức của môn học này, sinh viện cần được trang bị đầy đủ các kiến thức khoa học tự nhiên ở bậc học phổ thông, kiến thức các môn học cơ sở ngành cơ khí trước đó, bao gồm vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại, cơ học lý thuyết, sức bền vật liệu, Dung sai. Nội dung giáo trình Giáo trình được biên soạn với sự tham khảo nhiều tài liệu, sách, giáo trình của cùng môn học cũng như các môn liên quan khác dành cho các hệ đào tạo đại học, cao đẳng, đào tạo nghề và trung học chuyên nghiệp trong nước. Các tài liệu tiêu chuẩn, tài liệu tra cứu, v.v… của Việt Nam. Trong quá trình biên soạn, người biên soạn đã nhận được sự hỗ trợ về nhiều mặt và xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu nhà Trường, các đồng nghiệp, và hơn hết là các tác giả, đồng tác giả của các tài liệu tham khảo. Giáo trình được biên soạn lần đầu nên không tránh khỏi những thiếu sót hoặc những điểm chưa phù hợp với đối tượng học sinh cũng như với chương trình đào tạo nghề. Người biên soạn rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp cũng như quý độc giả để xây dựng giáo trình hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến góp ý xin vui lòng gửi về Trường Cao Đẳng Dầu Khí – số 43 đường 30/4, phường 9, TP. Vũng Tàu, điện thoại: +84643838157. Xin chân thành cảm ơn ! Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 01 tháng 03 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên ThS. Đỗ Văn Thọ 2. ThS. Trần Kim Khánh 3. ThS. Lê Anh Dũng Trang 3
- MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU.......................................................................................................... 3 MỤC LỤC ...................................................................................................................... 4 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................................... 6 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ............................................................................................... 9 BÀI 1: AN TOÀN LAO ĐỘNG - VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY TIỆN VẠN NĂNG ........................................................................................................................... 16 1.1. Nội quy xưởng ........................................................................................................17 1.2. Cấu tạo máy tiện vạn năng .....................................................................................18 1.3. Vận hành máy tiện vạn năng ..................................................................................25 1.4. Bảo dưởng máy tiện van năng ................................................................................27 BÀI 2: SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐỒ GÁ THÔNG DỤNG TRÊN MÁY TIỆN VẠN NĂNG ........................................................................................................................... 32 2.1. Sử dụng mâm cặp ...................................................................................................33 2.2. Sử dụng mũi tâm.....................................................................................................34 2.3. Sử dụng giã đỡ ........................................................................................................36 2.4. Sử dụng ống kẹp rút và tốc kẹp .............................................................................37 BÀI 3: DAO TIỆN - MÀI DAO TIỆN ....................................................................... 40 3.1. Cấu tạo của dao tiện ...............................................................................................41 3.2. Yêu cầu của vật liệu làm phần cắt gọt ....................................................................42 3.3. Các thông số hình học của dao tiện ở trạng thái tĩnh .............................................43 3.4. Ảnh hưởng của các thông số hình học của dao tiện đến quá trình cắt ...................46 3.5. Mài dao tiện ............................................................................................................47 3.6. Vệ sinh công nghiệp ...............................................................................................48 BÀI 4: TIỆN MẶT ĐẦU VÀ KHOAN LỖ TÂM ..................................................... 50 4.1. Các yếu tố chế độ cắt khi tiện .................................................................................51 4.2. Yêu cầu kỹ thuật của tiện mặt đầu, khoan tâm .......................................................54 4.3. Quy trình tiện mặt đầu và khoan tâm .....................................................................55 4.4. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục..............................................57 4.5. Tiện mặt đầu và khoan tâm ...................................................................................57 BÀI 5: TIỆN TRỤ NGOÀI ......................................................................................... 60 5.1. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt trụ ....................................................................61 5.2. Quy trình tiện trụ trơn .............................................................................................61 5.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................63 Trang 4
- 5.4. Tiện trụ NGOÀI .....................................................................................................64 BÀI 6: TIỆN TRỤ TRONG ........................................................................................ 67 6.1. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện TRỤ TRONG ................................................................68 6.2. Cấu tạo của dao tiện TRỤ TRONG ........................................................................68 6.3. thông số hình học của dao tiện lỗ ở trạng thái tĩnh ................................................69 6.4. Quy trình tiện TRỤ TRONG ..................................................................................69 6.5. dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa ..........................................71 6.6. Tiến hành tiện TRỤ TRONG .................................................................................72 BÀI 7: TIỆN CÔN NGOÀI ........................................................................................ 74 7.1. Các thông số cơ bản của mặt côn ngoài .................................................................75 7.2. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện côn ngoài .......................................................................76 7.3. Quy trình tiện côn ngoài .........................................................................................77 7.4. tiện côn ngoài bằng cách xoay xiên bàn trượt dọc phụ ..........................................79 BÀI 8: TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI ................................................................... 81 8.1. Các thông số cơ bản của ren tam giác ngoài ..........................................................82 8.2. phương pháp lấy chiều sâu cắt khi tiện ren tam giác ngoài....................................83 8.3. phương pháp dẫn dao theo đường ren cũ sau mỗi lát cắt .......................................83 8.4. Cấu tạo của dao tiện ren tam giác ngoài .................................................................85 8.5. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren tam giác ngoài .........................................................86 8.6. Quy trình tiện ren tam giác ngoài ...........................................................................88 8.7. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................91 8.8. Tiến hành tiện ren tam giác ngoài ..........................................................................92 8.9. Kiểm tra ren tam giác ngoài ...................................................................................93 BÀI 9: TIỆN REN TAM GIÁC TRONG .................................................................. 95 9.1. Các thông số cơ bản của ren tam giác trong ...........................................................96 9.2. Các phương pháp lấy chiều sâu cắt khi tiện ren tam giác trong .............................97 9.3. Các phương pháp dẫn dao theo đường ren cũ sau mỗi lát cắt ................................97 9.4. Cấu tạo của dao tiện ren tam giác trong .................................................................99 9.5. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren tam giác trong .........................................................99 9.6. Quy trình tiện ren tam giác trong .........................................................................101 9.7. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .......................................103 9.8. Tiến hành tiện ren tam giác trong .........................................................................104 9.9. Kiểm tra ren tam giác trong ..................................................................................105 TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 107 Trang 5
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 Máy tiện vạn năng .............................................................................................. 18 Hình 1.2 Máy tiện cụt ........................................................................................................ 19 Hình 1.3 Máy tiện đứng..................................................................................................... 19 Hình 1.4 Máy tiện chép hình ............................................................................................. 20 Hình 1.5 Cấu tạo máy tiện vạn năng ................................................................................. 20 Hình 1.6 Cấu tạo hộp tốc độ trục chính ............................................................................. 21 Hình 1.7 Băng máy tiện ..................................................................................................... 21 Hình 1.8 Bàn xe dao .......................................................................................................... 22 Hình 1.9 Bàn trượt dọc ...................................................................................................... 22 Hình 1.10 Bàn trượt trên.................................................................................................... 22 Hình 1.11 Ổ gá dao ............................................................................................................ 23 Hình 1.12 Đai ốc hai nữa ................................................................................................... 23 Hình 1.13 Ụ động .............................................................................................................. 23 Hình 1.14 Mâm cặp 3 chấu tự định tâm ............................................................................ 24 Hình 1.15 Mâm cặp 4 chấu không tự định tâm ................................................................. 24 Hình 1.16 Bánh răng thay thế ............................................................................................ 24 Hình 1.17 Hộp bước tiến dao ............................................................................................ 25 Hình 1.18 Hộp bước tiến dao ............................................................................................ 25 Hình 1.19 Hộp bước tiến dao ............................................................................................ 25 Hình 1.20 Cần khởi động máy........................................................................................... 26 Hình 1.21 Tay quay du xích .............................................................................................. 26 Hình 1.22 Cài đặt tốc độ bước tiến dao ............................................................................. 26 Hình 1.23 Cài cơ cấu chạy dao tự động ............................................................................ 27 Hình 1.24 Bảo dưỡng băng máy ........................................................................................ 28 Hình 1.25 Kiểm tra băng máy ........................................................................................... 28 Hình 1.26 Bảo dưỡng tay quay du xích ............................................................................. 29 Hình 1.27 Bảo dưỡng bánh răng thay thế .......................................................................... 29 Hình 1.28 Kiểm tra mức dầu bôi trơn ............................................................................... 29 Hình 2.1 Cấu tạo mâm cặp 3 chấu tự định tâm ................................................................. 33 Hình 2.2 Tháo lắp chấu kẹp ............................................................................................... 34 Hình 2.3 Sử dụng mâm cặp 4 chấu.................................................................................... 34 Hình 2.4 Cấu tạo chống tâm cố định ................................................................................. 34 Hình 2.5 Cách sử dụng ...................................................................................................... 35 Hình 2.6 Mũi tâm quay ...................................................................................................... 35 Hình 2.7 Mũi tâm ngược ................................................................................................... 35 Hình 2.8 Luynet tĩnh .......................................................................................................... 36 Hình 2.9 Cách sử dụng Luynet tĩnh................................................................................... 36 Hình 2.10 Luynet động ...................................................................................................... 37 Hình 2.11 Cách sử dụng Luynet động ............................................................................... 37 Hình 2.12 Ống kẹp rút ....................................................................................................... 37 Hình 2.13 Ống kẹp đàn hồi................................................................................................ 38 Hình 2.14 Mâm đẩy tốc và tốc kẹp.................................................................................... 38 Hình 2.15 Cách sử dụng tốc kẹp ....................................................................................... 39 Hình 3.1 Dao tiện mảnh hợp kim kẹp vít .......................................................................... 41 Hình 3.2 Dao tiện mảnh hợp kim hàn ............................................................................... 41 Trang 6
- Hình 3.3 Cấu tạo dao tiện .................................................................................................. 41 Hình 3.4 Thông số hình học của dao tiện .......................................................................... 43 Hình 3.5 Sự thay đổi góc khi gá dao .............................................................................. 45 Hình 3.6 Sự thay đổi các góc khi tiện ngoài với dao không ngang tâm ............................ 45 Hình 3.7 Sự thay đổi các góc khi tiện lỗ với dao không ngang tâm ................................. 45 Hình 3.8 Gá dao tiện ngang tâm ........................................................................................ 46 Hình 3.9 Gá dao tiện ngang tâm ........................................................................................ 46 Hình 3.10 Mài dao tiện ...................................................................................................... 47 Hình 3.11 Kiểm tra góc dao khi mài ................................................................................. 48 Hình 3.12 Quét dọn phoi và tra dầu bôi trơn ..................................................................... 48 Hình 3.13 Kiểm tra mức dầu trên máy .............................................................................. 48 Hình 3.14 Vệ sinh nhà xưởng ............................................................................................ 49 Hình 4.1 Nhám bề mặt....................................................................................................... 54 Hình 4.2 Các kiểu tiện mặt đầu ........................................................................................ 55 Hình 4.3 Các dạng sai hỏng khi khoan tâm ....................................................................... 57 Hình 4.4 Tiện mặt đầu ....................................................................................................... 57 Hình 4.5 Các loại mũi khoan tâm ...................................................................................... 58 Hình 4.6 Bầu cặp và chuôi côn .......................................................................................... 58 Hình 4.7 Gá lắp mũi khoan................................................................................................ 59 Hình 4.8 Khoan lỗ tâm ...................................................................................................... 59 Hình 5.1 Chi tiết bị côn ..................................................................................................... 63 Hình 5.2 Chi tiết dạng tang trống ...................................................................................... 63 Hình 5.3 Chi tiết có hình dạng yên ngựa ........................................................................... 63 Hình 5.4 Chi tiết gia công bị cong ..................................................................................... 64 Hình 5.5 Tiện trụ dài bằng kẹp mâm cặp và chống tâm .................................................... 64 Hình 5.6 Tiện trụ dài bằng tốc kẹp và chống tâm ............................................................. 65 Hình 5.7 Đo kiểm tra kích thước đường kính .................................................................. 65 Hình 5.8 Đo kiểm tra kích thước dài ................................................................................. 65 Hình 6.1 Dao tiện lỗ .......................................................................................................... 68 Hình 6.2 Thông số hình học dao tiện lỗ ............................................................................ 69 Hình 6.3 Phương pháp gia công tiện lỗ ............................................................................. 72 Hình 6.4 Phương pháp kiểm tra lỗ .................................................................................... 73 Hình 7.1 Các thông số cơ bản của mặt côn ....................................................................... 75 Hình 7.2 Bản vẽ chi tiết ..................................................................................................... 76 Hình 7.3 Gia công mặt côn bằng cách xoay ổ dao trên ..................................................... 80 Hình 8.1 Các thông số ren tam giác .................................................................................. 82 Hình 8.2 Phương pháp cắt ren ........................................................................................... 84 Hình 8.3 Tiến dao theo phương ngang .............................................................................. 84 Hình 8.4 Tiến dao ngang và dọc ........................................................................................ 84 Hình 8.5 Tiến dao nghiêng một góc 300 ............................................................................ 85 Hình 8.6 Các loại dao tiện ren tam giác ............................................................................ 85 Hình 8.7 Các loại dao tiện ren tam giác ............................................................................ 86 Hình 8.8 Ren tam giác phải và trái .................................................................................... 86 Hình 8.9 Các thông số hình học của ren tam giác ............................................................. 87 Hình 8.10 Cách gá dao ...................................................................................................... 92 Hình 8.11 Đai ốc mẫu ........................................................................................................ 93 Hình 8.12 Kiểm tra bước ren bằng thước kẹp ................................................................... 93 Hình 8.13 Kiểm tra đường kính ren bằng thước kẹp ......................................................... 93 Trang 7
- Hình 8.14 Kiểm tra ren bằng Panme đo gián tiếp ............................................................. 94 Hình 8.15 Kiểm tra ren bằng dưỡng iếp ............................................................................ 94 Hình 9.1 Thông số cơ bản của ren ..................................................................................... 96 Hình 9.2 thông số cơ bản của ren ...................................................................................... 97 Hình 9.3 Tiến dao theo phương ngang .............................................................................. 98 Hình 9.4 Tiến dao ngang và dọc ........................................................................................ 98 Hình 9.5 Tiến dao nghiêng một góc 300 ........................................................................... 98 Hình 9.6 Các loại dao tiện ren tam giac trong ................................................................... 99 Hình 9.7 Cách mài dao tiện ren tam giác trong ................................................................. 99 Hình 9.8 Ren tam giác phải và trái .................................................................................. 100 Hình 9.9 Các thông số hình học của ren tam giác ........................................................... 100 Hình 9.10 Cách gá dao tiện ren lỗ ................................................................................... 104 Hình 9.11 Phương pháp tiện ren lỗ.................................................................................. 105 Hình 9.12 Đo kiểm chi tiết ren tam giác ......................................................................... 105 Trang 8
- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên môn học: GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN 1 2. Mã mô đun: MECC55131 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Trước khi học Mô đun này sinh viên phải hoàn thành các môn học và mô đun sau: Vật liệu cơ khí, dung sai, vẽ kỹ thuật, Cơ sở công nghệ gia công kim loại, gia công nguội cơ bản. 3.2. Tính chất: Là mô đun chuyên môn nghề bắt buộc, Mô đun thực hành chuyên môn đòi hỏi sinh viên phải luyện tập trên máy, phương tiện thực tập đầy đủ. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Thực tập Gia công trên máy tiện 1 là mô đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp nghề Cắt Gọt Kim Loại. Mô đun này trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các máy tiện kim loại, kĩ năng vận hành, sử dụng tiện kim loại để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy. 4. Mục tiêu của mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày được cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và cách thức bảo dưỡng máy tiện vạn năng; A2. Trình bày được các dạng đồ gá thông dụng trên máy tiện vạn năng; A3. Trình bày được cấu tạo các loại dao tiện, và yêu cầu của vật liệu làm phần cắt của dao tiện; A4. Phân tích được các thông số hình phần cắt của dao tiện ở trạng thái tĩnh và động và ảnh hưởng của chúng đến quá trình cắt; A5. Trình bày được quá trình mài dao tiện và vệ sinh công nghiệp khi mài dao tiện; A6. Trình bày được quy trình tiện mặt đầu và khoan lỗ tâm, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi tiện mặt đầu và khoan lỗ tâm; A7. Trình bày được quy trình tiện trụ ngoài, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi tiện trụ ngoài; A8. Trình bày được quy trình tiện trụ trong, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi tiện trụ trong; A9. Trình bày được quy trình tiện côn bằng cách xoay xiên bàn trượt dọc phụ, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi tiện côn bằng cách xoay xiên bàn trượt dọc phụ; A10. Trình bày được quy trình tiện ren tam giác ngoài, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi tiện ren tam giác ngoài. A11. Trình bày được quy trình tiện ren tam giác trong, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi tiện ren tam giác trong. 4.2. Về kỹ năng: Trang 9
- B1. Sử dụng đúng và an toàn các loại đồ gá thông dụng trong gia công trên máy công cụ tiện vạn năng; B2. Mài được dao tiện và chọn đúng loại dao tiện khi thực hành tiện trên máy tiện vạn năng; B3. Gia công tiện được mặt đầu và khoan tâm đúng yêu cầu và an toàn trên máy tiện vạn năng; B4. Gia công tiện được trụ ngoài, trụ trong đúng yêu cầu và an toàn trên máy tiện vạn năng; B5. Gia công tiện được mặt côn bằng cách xoay xiên bàn trượt dọc phụ đúng yêu cầu và an toàn trên máy tiện vạn năng; B6. Gia công tiện được ren tam giác ngoài, tam giác trong đúng yêu cầu và an toàn trên máy tiện vạn năng. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập, làm việc độc lập; C2. Làm việc ở mức độ thành thạo, độc lập, và có thể hướng dẫn người khác; C3. Chủ động và sáng tạo trong công việc. 5. Nội dung mô đun. 5.1. Chương Trình khung Thời gian học tập (Giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Kiểm tra chỉ Tổng thực tập/ thí Lý số nghiệm/ bài thuyết tập/ thảo LT TH luận Các môn học chung/đại I 23 465 180 260 17 8 cương COMP64002 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 COMP62004 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 COMP62008 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc phòng và COMP64010 4 75 36 35 2 2 An ninh COMP63006 Tin học cơ bản 3 75 15 58 0 2 FORL66001 Tiếng anh 6 120 42 72 6 0 SAEN52001 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 Các môn học, mô đun II 83 2055 520 1452 38 45 chuyên môn ngành, nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 18 330 190 122 14 4 MECM53001 Dung sai 3 45 42 0 3 0 Trang 10
- Thời gian học tập (Giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Kiểm tra chỉ Tổng thực tập/ thí Lý số nghiệm/ bài thuyết tập/ thảo LT TH luận MECM53002 Vật liệu cơ khí 3 45 42 0 3 0 MECM52003 Vẽ kỹ thuật 1 2 45 14 29 1 1 MECM64011 Cơ kỹ thuật 2 45 14 29 1 1 MECM62012 Vẽ kỹ thuật 2 2 45 14 29 1 1 ELEI53055 Điện kỹ thuật cơ bản 3 45 36 6 3 0 MECM63013 Autocad 3 60 28 29 2 1 Môn học, mô đun chuyên II.2 65 1725 330 1330 24 41 môn ngành, nghề MECM62015 Nguyên lý - Chi tiết máy 2 45 14 29 1 1 MECM53104 Gia công nguội cơ bản 3 75 14 58 1 2 Cơ sở công nghệ gia công MECC53030 3 60 28 29 2 1 kim loại MECC55131 Gia công trên máy tiện 1 5 150 6 139 0 5 Gia công trên máy tiện MECC54133 4 90 28 58 2 2 CNC 1 MECC55134 Gia công trên máy phay 1 5 150 6 139 0 5 Gia công trên máy phay MECC54135 4 105 14 87 1 3 CNC 1 MECC55136 Gia công trên máy mài 5 120 28 87 3 2 MECW53161 Kỹ thuật hàn cơ bản 3 75 14 58 1 2 MECC54032 Máy cắt kim loại 4 60 48 8 4 0 MECC66137 Gia công trên máy tiện 2 6 150 28 116 2 4 Gia công trên máy tiện MECC64138 4 90 28 58 2 2 CNC 2 MECC66139 Gia công trên máy phay 2 6 150 28 116 2 4 Gia công trên máy phay MECC64140 4 90 28 58 2 2 CNC 2 MECM54210 Thực tập sản xuất 4 180 14 162 1 3 MECM63222 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 4 128 0 3 Tổng cộng 106 2520 700 1712 55 53 Trang 11
- 5.2. Chương Trình chi tiết mô đun Thời gian (giờ) Thực hành, thí Kiểm tra Số TT Nội dung tổng quát Tổng Lý nghiệm, số thuyết thảo luận, LT TH bài tập Bài 1: An toàn lao động, Vận 1 hành và bảo dưỡng máy tiện 8 1 7 0 0 vạn năng Bài 2: Sử dụng các lọai đồ gá 2 4 1 3 0 0 thông dụng Bài 3: Dao tiện - Mài dao 3 4 1 3 0 0 tiện Bài 4: Tiện mặt đầu và khoan 4 12 1 10 0 1 lỗ tâm 5 Bài 5: Tiện trụ ngoài 20 1 19 0 0 6 Bài 6: Tiện trụ trong 24 0 23 0 1 Bài 7: Tiện côn bằng cách 7 30 0 29 0 1 xoay xiên bàn trượt dọc phụ Bài 8: Tiện ren tam giác 8 24 1 22 0 1 ngoài Bài 9: Tiện ren tam giác 9 24 0 23 0 1 trong Tổng 150 6 139 0 5 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình học tập, 6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về công tác xây dựng phương án gia công, sản xuất tại xí nghiệp. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: Trang 12
- + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Hình Thời Phương Phương Chuẩn đầu ra Số thứckiểm điểm phápđánh giá pháptổ chức đánh giá cột tra kiểm tra Tự luận/ Viết/ A1, A2, A3, Trắc nghiệm/ Sau 15 Thường xuyên Thuyết B1, B2, B3, 1 Báo cáo/trả giờ. trình/câu hỏi C1, C2 lời miệng Tự luận/ Viết/ Trắc nghiệm/ Định kỳ Thuyết A4, B4, C3 1 Sau 45 giờ Báo cáo/thực trình/bài tập hành Tự luận và A1, A2, A3, A4, A5, trắc Kết thúc môn trắc Sau 150 nghiệm/thực B1, B2, B3, B4, B5, 1 học nghiệm/thực giờ hành C1, C2, C3, hành 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập Trang 13
- phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề Cắt Gọt Kim Loại 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc mô đun. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: - Cơ Sở Công Nghệ CTM- Đặng Văn Nghìn; Lê Minh Ngọc - ĐHBK tp HCM – NXB Khoa học và kỹ thuật -Năm xuất bản 1992 - Công nghệ CTM- Nguyễn Ngọc Đào; Hồ Viết Bình- ĐHSPKT tpHCM – NXB Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản 2000 - Máy cắt kim loại - GS Nguyễn Ngọc Cẩn - Cục Xuất Bản Bộ Thông tin Năm xuất bản 1991 - Dung sai lắp ghép - Hoàng Xuân Nguyên – NXB Giáo Dục Năm xuất bản 1984 - Kỹ thuật Tiện - Nguyễn Quang Châu dịch- NXB Giáo Dục Năm xuất bản 1994 - Kỹ thuật Tiện - Dương Văn Linh ;Trần Thế San; Nguyễn Ngọc Đào - Trường ĐHSPKT tpHCM - Vẽ kỹ thuật cơ khí- PGS. Trần Hữu Quế - NXB Giáo Dục Trang 14
- Trang 15
- BÀI 1: AN TOÀN LAO ĐỘNG - VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY TIỆN VẠN NĂNG ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 Giới thiệu nội quy xưởng thực tập, cấu tạo, nguyên lý hoạt động máy tiện vạn năng, hướng dẫn vận hành, sử dụng máy tiện từ đó người học có được kiến thức, nền tảng và dễ sử dụng máy tiện vào công việc chế tạo các chi tiết máy. ❖ MỤC TIÊU BÀI Sau khi học xong phần này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Trình bày được nội quy an toàn lao động và nội quy tại xưởng thực hành. - Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trên máy tiện. - Trình bày được quy trình bảo dưỡng máy tiện vạn năng. ➢ Về kỹ năng: - Thực hiện đúng nội quy an toàn lao động và nội quy tại xưởng thực hành. - Vận hành được máy tiện vạn năng và đảm bảo an toàn kỹ thuật trong quá trình vận hành. - Thực hiện được bảo dưỡng nhỏ đối với máy tiện vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật. ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập, làm việc độc lập. - Làm việc theo mức độ thành thạo, độc lập, và có thể hướng dẫn người khác; - Chủ động và sáng tạo trong công việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: có - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mô đun, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: Trang 16
- ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng) ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Không có bài kiểm. NỘI DUNG BÀI 1 1.1. NỘI QUY XƯỞNG Nội quy an toàn lao động cơ bản Điều 1: Cán bộ giáo viên và học sinh sinh viên cần có ý thức giữ gìn những phương tiện bảo hộ, đồ dùng, dụng cụ được cấp phát. Bên cạnh đó, phải trang bị đầy đủ trong lúc thực hiện công việc, tránh xảy ra tình trạng tháo gỡ, không sử dụng. Điều 2: Các Cán bộ giáo viên và học sinh sinh viên chỉ được phép lui tới nơi có phận sự, tránh tuyệt đối đi lại chỗ không phận sự. Bên cạnh đó, cần thông báo ngay với chủ quản về những sự cố phát hiện được để khắc phục kịp thời. Điều 3: Không được sử dụng thuốc lá, bật lửa ngay tại khu vực làm việc hoặc những khu vực khác trong xưởng. Trừ phi đó là khu vực dành riêng cho việc hút thuốc. Điều 4: Những phương tiện vật liệu, sản phẩm,…phải được bố trí xa cửa, dù là những cửa thoát hiểm thoát hiểm, ít người qua lại. Điều 5: Khu vực làm việc vần được bố trí khoa học, ngăn nắp, thông thoáng lối đi và tạo thuận tiện nhất trong công việc. Điều 6: Cán bộ giáo viên và học sinh sinh viên phải ngay tức khắc rời khu vực làm việc nếu xảy ra những sự cố, tai nạn. Nội quy vận hành máy móc Điều 1: Mọi máy móc và thiết bị trong nhà máy đều phải trải qua huấn luyện trước khi bắt tay vào thực hành. Không được tự ý sử dụng hoặc tiến hành sửa chữa mà chưa có sự cho phép của người huấn luyện. Nhất là đối với những máy móc, thiết bị không nằm trong phạm vi làm việc được phân công. Điều 2: Tuân thủ, chấp hành tốt những bảng chỉ dẫn, biển cấm, biển cảnh báo,…tại khu vực làm việc để đảm bảo được an toàn lao động và tránh được rủi ro sản xuất. Đặc biệt, trong lúc đang tiến hành sửa chữa, cần để biển cảnh báo và ngắt hoàn toàn nguồn điện để tạo sự thuận lợi, an toàn nhất. Điều 3: Trước khi đưa máy móc vào hoạt động sản xuất phải kiểm tra cẩn thận xem có người đang đứng trong khu vực cấm hay không. Ngoài ra, phải rà soát kỹ lưỡng, kiểm Trang 17
- tra lại dụng cụ sửa chữa đầy đủ, tránh rơi rớt, để quên trong máy móc. Điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng hoặc khiến xảy ra hư hỏng nặng nề cho máy. Điều 4: Nếu không may xảy ra sự cố, người tại hiện trường cần thực nhanh chóng nhất tìm cách ngắt nuồn điện. Thực hiện những biện pháp sơ cứu cho người bị nạn, báo ngay những hotline trợ cứu và bảo vệ hiện trường. 1.2. CẤU TẠO MÁY TIỆN VẠN NĂNG 1.2.1. Tổng quan về máy tiện Tiện là phương pháp gia công cắt gọt thông dụng nhất, chiếm tỷ trọng rất lớn trong gia công kim loại bằng cắt gọt (khoảng 25 - 50 o/o) vì ngoài nguyên công tiện trên máy tiện còn có thể khoan, khoét, doa, ta rô a) Máy Tiện ren vít vạn năng Máy Tiện ren vít vạn năng là loại máy thông dụng nhất trong các nhóm máy tiện, nó có lịch sử phát triển lâu đời, các nhà máy sản xuất máy tiện trên thế giới không ngừng cho ra đời những máy mới với mức độ hoàn chỉnh cao. Hình 1.1 Máy tiện vạn năng b) Máy Tiện cụt Dùng gia công chi tiết có đường kính lớn hơn nhiều so với chiều dài. Không có ụ động Băng máy không nối liền hộp tốc độ trục chính. Mâm cặp có đường kính rất lớn Số cấp tốc độ ít, số vòng quay thấp. Gia công trên máy tiện cụt khó gá đặt, điều chỉnh phôi mất nhiều thời gian nên ít sử dụng do đó thay thế bằng máy tiện đứng. Trang 18
- Hình 1.2 Máy tiện cụt c) Máy Tiện đứng Trục thẳng đứng Gia công chi tiết có đường kính lớn Nặng, hình dáng phức tạp Bàn gá chi tiết nằm ngang quay theo phương thẳng đứng Có 2 loại: Máy tiện đứng 1 trụ và Máy tiện đứng 2 trụ Hình 1.3 Máy tiện đứng d) Máy tiện chuyên dùng Trang bị bàn dao chép hình để gia công các chi tiết có dạng đặc biệt. Thường chỉ dùng trục trơn đôi khi có trục vít me để mở rộng khả năng công nghệ. Trang 19
- Là loại máy dùng gia công một vài chi tiết nhất định như máy tiện ren vít chính xác, máy tiện hớt lưng, máy tiện trục khuỷu Hình 1.4 Máy tiện chép hình 1.2.2. Cấu tạo máy tiện vạn năng 1.Hộp trục chính 2. Mâm cặp 3. Xa dao 4. Đài(ổ) dao 5. Xa dao trượt trên 6. Ụ động 7. Xa dao trượt ngang 8. Băng máy 9. Công tắc điện nguồn 10. Trục trơn 11. Trục vít me 12. Đế(chân) máy 13. Động cơ điện 14. Hộp bước tiến dao 15. Bánh răng thay thế Hình 1.5 Cấu tạo máy tiện vạn năng 1.2.3. Các bộ phận chính của máy tiện vạn năng a) Hộp tốc độ trục chính Hộp trục chính của hầu hết các máy tiện ren vít vạn năng bao gồm cả hộp tốc độ để điều chỉnh tất cả các cấp vận tốc cần thiết của trục chính, khi đó gọi là hộp tốc độ trục chính Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Gia công trên máy tiện CNC - Nguyễn Quang Thu
84 p | 1395 | 373
-
Giáo trình Gia công trên máy tiện CNC
84 p | 280 | 64
-
Giáo trình Gia công trên máy mài tròn - CĐ Nghề Nha Trang
37 p | 78 | 11
-
Giáo trình Gia công trên máy phay CNC - Nghề: Cắt gọt kim loại (Cao đẳng) - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
63 p | 101 | 9
-
Giáo trình Gia công trên máy mài phẳng (Nghề: Cắt gọt kim loại) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
37 p | 52 | 9
-
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
51 p | 63 | 9
-
Giáo trình Gia công trên máy phay CNC 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
82 p | 17 | 8
-
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng nghề) – CĐN Kỹ thuật Công nghệ (2021)
113 p | 19 | 8
-
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
125 p | 12 | 8
-
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ
77 p | 49 | 8
-
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử): Phần 1 - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ
62 p | 51 | 7
-
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
59 p | 41 | 7
-
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ
36 p | 52 | 7
-
Giáo trình Gia công trên máy mài tròn - Trường CĐ Nghề Nha Trang
37 p | 31 | 5
-
Giáo trình Gia công trên máy phay CNC 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 p | 14 | 5
-
Giáo trình Gia công trên máy tiện CNC 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
101 p | 15 | 5
-
Giáo trình Gia công trên máy tiện, máy phay CNC (Nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
88 p | 7 | 5
-
Giáo trình Gia công trên máy mài phẳng - Trường CĐ Nghề Nha Trang
45 p | 28 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn