Giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.3.3 Phân lo i ñ t dính B ng 3.3 :Phân lo i ñ t dính T l cát (2÷0,005 )mm có Ch s Kh năng s d ng ñ xây Lo i ñ t trong ñ t (% kh i lư ng) do d ng n n ñư ng Á cát nh , h t >50 1÷7 R t thích h p Á cát nh >50 1÷7 Thích h p Á cát b i 20÷50 1÷7 Ít thích h p Á cát b i n ng 40 7÷12 Thích h p Á sét nh , b i 40 12÷17 Thích h p Á sét n ng, b i 40 17÷27 Thích h p Sét b i Không quy ñ nh 17÷27 Ít thích h p Sét béo Không quy ñ nh >27 Không thích h p ð t cát: dùng làm n n ñư ng thì n n ñư ng có cư ng ñ cao, n ñ nh nư c t t nhưng ñ t cát r i r c không dính nên ph i có l p ñ t dính b c xung quanh. ð t cát thư ng dùng ñ ñ p n n ñư ng qua vùng ñ t y u (sét bão hoà nư c), thay th các ch n n y u c c b . ð t sét: tính ch t ngư c v i ñ t cát, th tích thay ñ i theo tr ng thái khô, m, n ñ nh nư c kém. Thư ng ñư c s d ng ñ ñ p n n ñư ng nh ng nơi cao, thoát nư c t t và ph i có bi n pháp ñ m nén ch t. ð t b i: Kém dính, n ñ nh nư c kém, là lo i ñ t b t l i nh t ñ i v i yêu c u xây d ng n n ñư ng. Như v y ñ t cát, á cát là v t li u xây d ng n n ñư ng thích h p nh t, sau ñó là ñ t á sét. 3.2.4. ð ch t c a n n ñư ng : ð ch t c a n n ñư ng ñư c quy ñ nh như sau ( Theo TCVN4054-05) B ng 3.4 : ð ch t qui ñ nh c a n n ñư ng ð sâu ð ch t k tính t ñáy Lo i công trình Vtt ≥ 40 Vtt < 40 áo ñư ng km/h km/h xu ng (cm) Nn Khi áo ñư ng dày trên 60cm 30 ≥ 0,98 ≥ 0,95 ñp Khi áo ñư ng dày dư i 50 ≥ 0,98 ≥ 0,95 60cm Bên dư i ðt mi ≥ 0,95 ≥ 0,90 chi u sâu k trên ñ p 51 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph cho ñ n ðt nn ≥ 0,85 ≥ 0,85 t nhiên (*) 80 30 ≥ 0,98 ≥ 095 N n ñào và n n không ñào không ñ p (ñ t n n t nhiên) (**) 30 - 80 ≥ 0,85 ≥ 0,85 Ghi chú: (*) Trư ng h p này là trư ng h p n n ñ p th p (**) N u n n t nhiên không ñ t ñ ch t yêu c u thì ph i ñào ph m vi không ñ t r i ñ m nén l i ñ ñ t yêu c u. 3.3 TÍNH N ð NH C A N N ðƯ NG TRÊN SƯ N D C 3.3.1. Yêu c u khi ñ p ñ t n n ñư ng trên sư n d c : - N n ñư ng ph i ñ t trên m t sư n d c n ñ nh và b n thân sư n d c ñó v n n ñ nh sau khi ñã xây d ng n n ñư ng. - N n ñ p không b trư t trên m t sư n d c ñó, ngoài ra b n thân ta luy n n ñư ng ñào ho c ñ p c a n n ñư ng cũng ph i b o ñ m n ñ nh. 3.3.2.Tính toán n ñ nh: 3.3.2.1 Trư ng h p m t trư t tương ñ i ph ng: w F Q Hình 3. 8: Sơ ñ tính n ñ nh c a n n ñư ng trên sư n d c ( m t trư t ph ng) Xét m t l p ñ t có chi u cao h, dung tr ng ñ t, l c dính C,góc n i ma sát, sư n có ñ d c is ð kh i ñ t không b trư t trên m t trư t thì ñ d c c a m t trư t là: C (3-2) is ≤ f + γ .h. cosα Trong ñó: F = C + f.Q.cos α : l c gi W = Q.sinα : l c gây trư t is: ñ d c c a sư n. f: h s ma sát gi a kh i trư t trên và m t ph ng. γ: dung tr ng kh i ñ t trư t (T/m3) tr ng thái m l n nh t. 52 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph C: l c dính ñơn v gi a kh i trư t va m t trư t (T/m2) α: góc nghiêng c a sư n d c. h: chi u dày c a kh i ñ t trư t (m) có th l y h =htb ho c h = hmax 3.3.2.2 Trư ng h p trư t trên m t gãy khúc: Nãön âæåìng αi-1 Fi αi-1 F i+1 αi Qi-1 Fi Qi N Li α +1 Li Li Qi+1 Qi αι Hình 3- 9. Sơ ñô tính n ñ nh c a n n ñư ng trên sư n d c ( măt trư t g y khúc) - T i các ch thay ñ i d c c a m t trư t k các ñư ng th ng ñ ng ñ phân kh i trươt thành t ng ño n trư t . - Trên t ng ño n trư t i tính tr ng lư ng Qi . - L n lư t tính các l c gây trư t Fi, Fi-1, Fi+1 Trong ñó: αi : ñ d c i c a m t trư t ño n i Ci, ϕi : là l c dính (T/m2) và góc ma sát gi a kh i trư t và m t trư t ño n i K:h s n ñ nh K=1,0÷1,5 Cu i cùng tính ñư c l c gây trư t dư i chân d c Fi+1, qua ñó ñánh giá n ñ nh c a s ơn d c: N u Fi+1 ≤ 0 thì sư n d c n ñ nh v i h s K Fi-1 > 0 sư n d c không n ñ nh v i h s K Ngoài ra có th ñánh giá m c ñô n ñ nh riêng c a t ng kh i: Qi .Cosα i .tgϕii + Ci .li (3-5) Ki = Fi −1.Cos (α i − α i −1 ) + Qi .Sinα i 53 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.4 TÍNH N ð NH MÁI D C TA LUY N N ðƯ NG 3.4.1. Bài toán 1 :M t vách ñ t th ng ñ ng thư ng m t n ñ nh, kh i ñ t s trư t theo m t m t trư t nào ñó. Xét ñi u ki n cân b ng cơ h c c a m t m nh ñ t i b t kỳ trên m t trư t c a nó ta co ñi u ki n cân b ng: di Màût træåüt hi i Seî træåüt Khäúi âáút Ti ϕ Ni α αι Qi Hình 3.10: Sơ ñ xét ñi u ki n cân b ng cơ h c c a kh i ñ t trên m t trư t Ti = Qi.sinαi : l c gây trư t di : L c gi N + C. Cosα i Ni = Qi.cosαi di Qi .sin α = Qi . cos α i .tgϕ + C. Cosα i C (3-6) tgα i = tgϕ + γ .hi .Cos 2α i - V i lo i cát có l c dính C=0, ñ taluy n ñ nh ph i có góc d c b ng góc ngh t nhiên - V i ñ t dính n ñ nh cơ h c c a mái d c còn ph thu c chi u cao mái ta luy hi Khi hi → 0 thì αi → 900 ; hi → ∞ thì αi → ϕ Như v y c u t o mái ta luy nên có d ng trên d c dư i tho i Theo giáo sư NN Matslov ñ ñơn gi n hoá và thêm h s an toàn K 1 C (3-7) (tgϕ + ) tgϕi = γ .hi K 3.4.2. Phương pháp phân m nh c ñi n : Phương pháp này do W.Fellenuis ngư i Th y ði n ñê xu t t năm 1926 v i gi thi t: Kh i ñ t trên ta luy khi m t n ñ nh s trư t theo m t trư t hình tr tròn. 54 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph O R B C Z X3 R P1 i cil P2 W3 H h3 ϕi tg i N P3 L2 P4 A D Ti Ni P5 T3 N3 Q3 Pi Hình 3.11:. Sơ ñ tính n ñ nh mái taluy theo W.Fellenuis Xét bài toán ph ng, phân kh i ñ t ra thành các m nh như hình v và gi thi t khi trư t c kh i trư t se cùng trư t m t lúc do ñó gi a các m nh không có l c ngang tác d ng lên nhau, tr ng thái gi i h n ch x y ra trên m t m t trư t. M i m nh trư t i se ch u tác d ng c a tr ng lư ng b n thân Pi. T ng l c gi và t ng l c gây trư t: N u ñ t ñ ng nh t: n tgϕ ∑ Pi . cos α i + C.L (3-8) 1 K= n Z ∑ Pi . sin α i + Wi . Ri 1 Trong ñó: Pi : tr ng lư ng m nh th i. i, Ci : góc ma sát, l c dính c a m nh th i. Wi : tác d ng l c ñ ng ñ t co cánh tay ñòn so v i tâm O la Zi. Wi = (0,1 0,2)P xác ñ nh theo TCVN 22TCN 211-95 R : bán kính cung trư t. L: chi u dài cung trư t. - Khi bình thư ng chia b r ng m i m nh i la 1ñ n 2 m (chia càng nh càng chính xác) Trên ñây ch m i xác ñ nh ñư c h s n ñ nh K ng v i m t m nh trư t nào ñó. Nhưng chưa ch c m t trư t này ñã là m t trư t nguy hi m nh t. ð tìm tr s Kmin ñ i v i mái ta luy ñã bi t thì gi thi t nhi u m t trư t khác nhau, tương ng v i m i m t trư t s tìm ñư c m t hê s K, t ñó tìm ñư c Kmin. Thư ng ngư i ta d a vào ñư ng qu tích tâm trư t nguy hi m. Theo kinh nghi m thì tâm trư t nguy hi m nh t s h u như n m trên ñư ng th ng DI ho c ñư ng AB. 55 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph DI Âæåìng qué têch tám træåüt kinh I nghiãûm B h 1:m α A h 4.5h D C Hình 3.12 : Sơ ñ xác ñ nh tâm trư t nguy hi m kinh nghi m c a n n ñ p B A 1 :n β 1 /1 α α AB: ñư ng quĩ tích tâm trư t kinh nghi m Hìn h 3.13 : Sơ ñ xác ñ nh tâm trư t nguy hi m kinh nghi m c a n n ñào Thư ng thì ch c n ch n 3÷5 ñi m tren ñư ng quĩ tích tâm trư t nguy hi m r i bi u di n chúng trên hình ñ xác ñ nh Kmin Kmin 54 32 1 h Màût træåüt 2h D 4.5h Hình 3.14 : V ñ th h s n ñ nh K ñ tìm Kmin Các giá tr α; β; γ; 1/m, 1/n xem các b ng 7.5 và b ng 7.6 giáo trình TKð 1 56 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.4.3. Phương pháp Bishop : Wi Ei-1 Ei Pi Ti αi Ni Hình 3.15: Sơ ñ tính n ñ nh mái taluy theo Bishop Vi c tính toán h s n ñ nh gi ng như phương pháp phân m nh c ñi n, ch khác m i m nh trư t Bishop có xét thêm các l c ñ y ngang Ei+1 Ei-1 tác d ng t hai phía c a m nh trư t (không quan tâm ñ n v trí ñi m ñ t c a các l c ngang ñó) (hình 3.15) ð i v i toàn bô kh i trư t: Hs n ñ nh K tương ng v i m t trư t tròn như sau : n ∑ ( N .tgϕ + C i .l i i i 1 K= n Zi ∑ (T + wi . ) i R 1 C .l . sin α pi − i i K Ni = tagϕ i cos α i + . sin ϕ i K 1 Ti = (C i .l i + N i .tgϕ i ). K tgϕ i n ∑ ( Pi . cos α + Ci .li )mi 1 (3-9) ⇒K = n i Z ∑ ( Pi . sin α i + wi . Ri ) 1 ð tìm tr s Kmin tính tương t phương pháp W.Fellenuis 3.5 N ð NH N N ðƯ NG TRÊN ð T Y U 3.5.1. ð t y u: V ch tiêu cơ lý, ñ t y u là các lo i ñ t có h s r ng ε0 l n, ñ mt nhiên l n (thư ng b o hoà nư c), s c ch ng c t τ (c, ϕ) nh , s c ch u t i nh , t i tr ng 57 TS Phan Cao Th
- .Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph gi i h n ch u ñư c nh , ñ t d b phá ho i làm cho n n ñ p trên m t n ñ nh (do lún, lún không ñ u, do trư t tr i) Các lo i ñ t y u như: ñ t sét tr m tích ε0>1,5 (n u là sét), ε0>1 (n u là á sét). ð m thiên nhiên x p x Wnh: C< 0,1 ÷0.2 Kg/cm2, ϕ = 0÷100 .V i than bùn còn y u hơn ε0=3÷15, C=0,01÷0,04 Kg/cm2, tgϕ = 0,03÷0,07 3.5.2 .Tính toán n ñ nh cư ng ñ c a n n ñ p trên ñ t y u: 3.5.2.1 Phương pháp d a vào gi thi t ñ t là môi trư ng bi n d ng tuy n tính: Theo phương pháp này, n n ñ t s n ñ nh n u ng su t gây ra trong ñ t y u t i m i ñi m không ñ t o nên bi n d ng d o t i ñi m ñó. N u gi thi t ñ t là là môi trư ng bi n d ng tuy n tính thì các ng su t σz, σx, τzx gây ra t i m t ñi m M b t kỳ trong ñ t y u dư i tác d ng t i tr ng c a n n ñ p (có d ng hình thang ) như hình v 3 -16 ho c quy ñ i ra hình ch nh t và c ng tác d ng v i t i tr ng phân b ñ u vô h n c a l p ñ t c ng trên ñ t y u như hình 3.17. b 2 β=γ.Η kg/cm L/2 a R2 R4 R3 R1 z α2 α3 α1 σx x σz Hình 3.16 : Sơ ñ tính toán ng su t trong ñ t dư i tác d ng c a t i tr ng n n ñ p 58 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B b P=γâàõp.H(T/m) Nãön âàõp H P'=γ.h1(T/m) 8 8 y h1 Âáút yãúu Låïp âáút cæïng trãn âaït yãúu z Hình 3.17 : Sơ ñ ñ i t i tr ng n n ñ p ra t i tr ng hình ch nh t ñ ki m tra n ñ nh T i M, khi bi t σz, σx, τzx ta s tính ñư c 1 σ z −σ x (σ z − σ x )2 + 4τ 2 zx σ 1−2 = ± 2 2 σ α = σ 1 . cos α + σ 2 sin 2 α 2 (3-10) τ α = (σ 1 − σ 2 ). sin α . cos α Trong ñó : σ1, σ2: ng su t chính t i ñi m M σα, τα : ng su t pháp và ng su t ti p trên m t hư ng b t kỳ qua M, h p v i m t ph ng chính 1 góc α ð ñ t y u t i M không pháp sinh bi n d ng d o thì: τ α ≤ f .σ α + C (3-11) f = tgϕ Hs n ñ n h t i ñi m M : f .σ α + C = φ (σ 1 , σ 2 , α ) K= τα ð tìm ñư c h s n ñ nh nh nh t ( Kmin) : dK =0 dα ⇒ K min = 2 A ( A − f ) 59 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph f .σ 1 + C Trong ñó: A = σ1 −σ 2 N u KMmin ≥ 1 thì t i ñi m m không phát sinh bi n d ng d o Sau khi xác ñ nh Kmin m i ñi m trong ñ t y u< ta có th v ñư c ñư ng th ng Kmin như hình v 3.18 52,5 α=55,5 6 5 1,7 30 1/ y -5 5 -(a+20);-(a+10);-a a;(a+10),(a+20) 0 1,0 1,1 2 R 1,5 2,5 3,0 3,5 z Hình 3.18:. Các " ðư ng ñ ng Kmin'' va ph m vi phát sinh bi n d ng d o R N u vùng nào có Kmin
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p9
6 p | 80 | 7
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p1
7 p | 69 | 7
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng phân đoạn Pline trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p1
10 p | 79 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p5
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p8
8 p | 60 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p7
6 p | 73 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p6
8 p | 66 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p5
6 p | 70 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p4
6 p | 63 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p3
7 p | 85 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển định vị công trình dẫn tim cốt trong lắp đặt ván khuôn p2
7 p | 66 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p6
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p4
5 p | 91 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p3
5 p | 67 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p8
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p7
5 p | 89 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình vận hành nguyên lý tư nhân hóa trong quá trình công nghiệp hóa p1
8 p | 81 | 4
-
Giáo trình hình thành quá trình sử dụng tuốc pin đối áp trong quá trình sản xuất nhiệt năng và điện năng p7
5 p | 64 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn