Giáo trình Kế toán tài chính 1 (Nghề: Kế toán - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
lượt xem 5
download
Tiếp nội dung phần 1, Giáo trình Kế toán tài chính 1 phần 2 cung cấp cho người học những kiến thức như:Kế toán tài sản cố định; Kế toán lao động tiền lương. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 giáo trình!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Kế toán tài chính 1 (Nghề: Kế toán - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
- CHƢƠNG 4 KÊ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Mục đ c : Hiểu được tài sản c định hữu hình (TSCĐHH), tài sản c định vô hình (TSCĐVH), tài sản c định thuê tài chính là gì. Nhóm tài khoản dùng để phản ánh TSCĐ Hiểu được nguyên t c hạch toán TSCĐ trong doanh nghiệp. Nhiệm vụ kế toán TSCĐ. Hiểu được phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế ch yếu về TSCĐ. Hiểu và nhận biết các phư ng pháp tính trích khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp 4.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ) 4.1.1 K n ệm Theo khoản 1 Điều 3 Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 24/5/2013 tư liệu lao động nếu thoả m n đồng th i 03 tiêu chuẩn sau thì được coi là tài sản c định: 1 - Ch c ch n thu được lợi ích kinh tế trong tư ng lai từ việc sử dụng tài sản đó; 2 - Có th i gian sử dụng trên 01 năm tr lên; 3 - Nguyên giá tài sản phải được ác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30 triệu đồng tr lên. 4.1.2 Đặc đ ểm - Tham gia vào nhiều chu kỳ sản uất kinh doanh. - Tài sản c định hữu hình khi tham gia vào sản uất kinh doanh, mặc dù bị hao mòn về giá trị song vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đ u cho đến khi hư h ng phải loại b . - Giá trị c a TSCĐ được chuyển d n vào chi phí dưới hình th c khấu hao. 4.1.3. Nguyên tắc quản lý Trang 99
- - ác lập đ i tượng ghi nhận là TSCĐ + Là từng tài sản có kết cấu độc lập, hoặc là một hệ th ng gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một s ch c năng nhất định, mà nếu thiếu bất kỳ một bộ phận nào trong đó thì cả hệ th ng không hoạt động được và th a m n tiêu chuẩn c a TSCĐ + Trư ng hợp một hệ th ng gồm nhiều tài sản riêng lẻ liên kết với nhau, trong đó m i bộ phận cấu thànhcó th i gian sử dụng khác nhau và nếu thiếu một bộ phận nào đó mà cả hệ th ng vẫn hoạt động được theo ch c năng chính c a nó, nhưng do yêu c u quản l , sử dụng tài sản c định đòi h i phảiquản l riêng từng bộ phận, thì m i bộ phận tài sản đó, nếu hội đ 4 tiêu chuẩn c a TSCĐ thì vẫn coi là một TSCĐ + M i TSCĐ trong doanh nghiệp phải có hồ s riêng, được ph n loại, th ng kê, đánh s và có thẻ riêng, được theo dõi phản ánh trong sổ theo dõi TSCĐ + M i TSCĐ được quản l theo 3 chỉ tiêu giá trị là : Nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại + Doanh nghiệp phải thực hiện việv quản l đ i với những TSCĐ đ khấu hao hết nhưng vẫn tham gia vào hoạt động sản uất kinh doanh như những TSCĐ bình thư ng + Định kỳ vào cu i năm, phải kiểm kê TSCĐ, phát hiện thừa, thiếu lập biên bản để ử l kịp th i 4.1.4. N ệm vụ của kế to n TSCĐ - Ghi chép, phản ánh tổng hợp chính ác, kịp th i s lượng giá trị TSCĐ hiện có, tình hình tăng, giảm và hiện trạng c a TSCĐ, trong toàn doanh nghiệp và từng bộ phận có sử dụng TSCĐ - Tính toán và ph n bổ m c khấu hao TSCĐ vào chi phí sản uất kinh doanh theo m c độ hao mòn c a TSCĐ và theo quy định c a Bộ tài chính - Tham gia lập kế hoạch sửa chữa và dự toán chi phí sửa chữa TSCĐ, tập hợp và ph n bổ chí phí sửa chữa TSCĐ vào chi phí sản uất kinh doanh 4.2. P ân loạ t sản cố địn * Theo h nh thái i u hiện Trang 100
- TSCĐ c a doanh nghiệp chia thành TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình + TSCĐ hữu hình (TSCĐHH) là những tài sản có hình thái vật chất và được chia thành các nhóm sau - Nhà cửa, vật kiến tr c : là những tài sản c định c a doanh nghiệp được hình thành sau quá trình thi công y dựng c bản, như nhà văn phòng làm việc, nhà kho, nhà ư ng…các công trình trang trí cho nhà cửa… - Máy móc, thiết bị : là toàn bộ các loại máy móc, thiết bị dùng trong hoạt động sản uất kinh doanh c a doanh nghiệp, như máy móc chuyên dùng, thiết bị công tác, d y chuyền công nghệ…. - Phư ng tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn : là các loại phư ng tiện vận tải đư ng s t, đư ng bộ, đư ng th y… và các thiết bị truyền dẫn, như hệ th ng thông tin, hệ th ng điện, đư ng ng nước…. - Thiết bị, dụng cụ quản l : là những thiết bị, dụng cụ trong quản l hoạt động kinh doanh c a doanh nghiệp, như máy tính, thiết bị điện tử, thiết bị, dụng cụ đo lư ng… - Vư n c y l u năm, s c vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm, như vư n cà phê, vư n chè, vư n c y ăn quả…s c vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm, như đàn bò, đàn tr u…. - Các loại tài sản c định khác : là các tài sản chưa ghi nhận các nhóm trên, như tranh ảnh, tác phẩm nghệ thuật….. + TSCĐ vô hình (TSCĐVH) : là những tài sản không có hình thái vật chất, thể hiện một lượng giá trị đ được đ u tư (đạt tiêu chuẩn là TSCĐ) để đem lại lợi ích l u dài cho doanh nghiệp, như Quyền sử dụng đất, quyền phát hành, bản quyền, b ng sáng chế, nh n hiệu hàng hóa, ph n mềm máy vi tính, giấy phép hoăc giấy phép nhượng quyền * Theo quy n s h u tài sản TSCĐ c a doanh nghiệp chia thành 2 loại + TSCĐ c a doanh nghiệp Là những TSCĐ được y dựng, mua s m hoặc chế tạo b ng nguồn v n ch s hữu c a doanh nghiệp, hoăc b ng nguồn v n đi vay. Loại TSCĐ này, doanh Trang 101
- nghiệp được quyền định đoạt, như thanh l , nhượng bán đ ng quy định c a nhà nước + TSCĐ thuê ngoài Là những TSCĐ mà doanh nghiệp được ch tài sản nhượng quyền sử dụng trong một khoảng th i gian nhất định ghi trên hợp đồng thuê Theo phư ng th c thuê, hợp đồng thuê tài sản có 2 loại Tài sản thuê tài chính : là tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao ph n lớn r i ro và lợi ích g n liền với quyền s hữu tài sản cho bên thuê, quyền s hữu tài sản có thể chuyển giao vào cu i th i hạn thuê Tài sản thuê hoạt động : là tài sản mà bên cho thuê chỉ chuyển giao tạm th i quyền sử dụng tài sản cho bên cho thuê trong một th i hạn nhất định, không có sự chuyển giao quyền s hữu khi hết th i hạn thuê * Theo mục đích và t nh h nh s dụng TSCĐ c a doanh nghiệp chia thành 4 loại - TSCĐ dùng cho kinh doanh : Là những TSCĐHH, TSCĐVH dùng vào hoạt động sản uất kinh doanh c a doanh nghiệp - TSCĐ hành chính sự nghiệp : Là những TSCĐ được nhà nước, hoặc cấp trên cấp, hoăc do doanh nghiệp mua s m, y dựng b ng nguồn kinh phí sự nghiệp và sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp - TSCĐ dùng cho mục đích ph c lợi : Là những TSCĐ được hình thành từ quỹ ph c lợi, do doanh nghiệp quản l và sử dụng cho các mục đích ph c lợi, như nhà văn hóa, nhà trẻ, c u lạc bộ - TSCĐ ch ử l : Là những TSCĐ bị hư h ng ch thanh l , TSCĐ không c n dùng, TSCĐ đanh tranh chấp ch giải quyết… Trang 102
- 4.3. T n g t sản cố địn * Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ là giá thực tế c a TSCĐ trước khi đưa vào sử dụng tại doanh nghiệp Khi ác định nguyên giá TSCĐ c n lưu - Th i điểm ác định nguyên giá là th i điểm đưa tài sản vào trạng thái s8 n sàng sử dụng (đ i với TSCĐHH), hoặc th i điểm đưa tài sản vào sử dụng theo dự tính (đ i với TSCĐVH) - Giá thực tế c a TSCĐ phải được ác định dựa trên những căn c khách quan có thể kiểm soát được (có ch ng từ hợp lệ, hợp pháp) - Giá thực tế c a TSCĐ phải được ác định dưa trên các khoản chi tiêu hợpl được dồn tích trong quá trình hình thành TSCĐ - Các khoản chi tiêu phát sinh sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng được tính vào nguyên giá nếu như ch ng làm tăng thêm giá trị hữu ích c a TSCĐ * Các phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ + Nguyên giá c a TSCĐ mua s m NG = Gt + Tp + Pt + Lv - Tk - Cm - Th Trong đó : NG : Nguyên giá TSCĐ Gt : Giá thanh toán cho ngư i bán tài sản (theo giá thu tiền một l n) Đ i với các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ thuế GTGT, giá thu tiền một l n là giá chưa có thuế GTGT Đ i với các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp, thì giá thu tiền một l n là giá bao gồm cả thuế GTGT Tp : Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, lệ phí trước bạ Pt : Phí Vận chuyển, l p đặt chạy thử ……. Lv : L i tiền vay phải trả trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng Tk : Thuế trong giá mua, hoặc phí tổn được hoàn lại Cm : Chiết khấu thư ng mại, hoặc giảm giá được hư ng Th : Giá trị sản phẩm, dịch vụ thu được khi chạy thử Trang 103
- V dụ 1 Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N5, Cty đ mua một d y chuyền công nghệ sản uất sản phẩm K, từ Cty Quảng Hoa, chưa trả tiền, trị giá mua chưa có thuế GTGT 892.400.000 đ, thuế suất 10%, chi phí vận chuyển đ trả b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.860.000 đ, thuế suất 5%, lệ phí trước bạ phải nộp 2% giá mua chưa có thuế, tài sản đ đưa vào sử dụng tại ph n ư ng sản uất Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau 892.400.000 đ + 12.860.000 đ + (892.400.000 2%) = 923.108.000 đ V dụ 2 : Lấy lại s liệu c a ví dụ (1) Cty Huỳnh Hoa tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 892.400.000 + (892.400.000 x 10%) = 981.640.000 đ Chi phí vận chuyển bảo gồn cả thuế GTGT 12.860.000 + (12.860.000 x 5%) = 13.503.000 đ Lệ phí trước bạ phải nộp 892.400.000 x 2% = 17.848.000 đ Vậy nguyên giá c a TSCĐHH = 1.012.991.000 đ Trang 104
- V dụ 3 Lấy lại s liệu c a ví dụ (1) Tài sản mua về phải qua l p đặt, chạy thử, chi phí l p đặt đ thanh toán b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 18.520.000 đ, thuế suất 10%, chi phí chạy thử chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 6.750.000 đ, thuế suất 5%, tài sản l p đặt chạy thử ong đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất, trị giá sản phẩm thu hồi khi chạy thử đ bán thu b ng chuyển khoản, giá chưa có thuế GTGT 38.350.000 đ, thuế suất 10% Căn c vào các ch ng từ kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau Giá mua trả tiền một l n chưa có thuế GTGT = 892.400.000 đ Chi phí vận chuyển, giá chưa có thuế GTGT = 12.860.000 đ Chi phí l p đặt, giá chưa có thuế GTGT = 18.520.000 đ Chi phí chạy thử, giá chưa có thuế = 6.750.000 đ Lệ phí trước bạ phải nộp 2% giá chưa có thuế = 17.848.000 đ Vậy nguyên giá TSCĐHH là 892.400.000 + 12.860.000 + 18.520.000 + 6.750.000 + 17.848.000 – 38.350.000 = 910.028.000 đ V dụ 4 Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N12, đ mua một d y chuyền công nghệ để sản uất sản phẩm là hàng nhập khẩu, trị giá mua tính theo đồng Việt Nam 892.400.000 đ, đ thanh toán cho nhà uất khẩu b ng chuyển khoản, thuế suất thuế nhập khẩu phải nộp 5%, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển chưa có thuế GTGT 12.860.000 đ, thuế suất 5%, tài sản nhận về đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau Giá mua thanh toán cho nhà uất khẩu = 892.400.000 đ Thuế nhập khẩu phải nộp (892.400.000 5%) = 44.620.000 đ Chi phí vận chuyển giá chưa có thuế GTGT = 12.860.000 đ Trang 105
- Vậy nguyên giá c a TSCĐ HH = 949.880.000 đ + Nguyên giá c a TSCĐ do đ u tư y dựng c bản hoàn thành theo phư ng th c giao th u Giá quyết toán công trình Lệ phí trước bạ, và các Nguyên giá = y dựng theo quy định hiện + chi phí liên quan trực TSCĐ hành tiếp khác V dụ 5 Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N20, đ nhận bàn giao từ nhà th u y l p một nhà ư ng, giá quyết toán công trình đ ng theo quy định hiện hành, chưa có thuế GTGT 1.524.600.000 đ, thuế suất 10%, chi phí khánh thành đ trả tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.760.000 đ, thuế suất 5%, chi phí liên quan trực tiếp khác chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 28.450.000 đ, thuế suất 10%. Tài sản đ đưa vào hoạt động cho ph n ư ng sản uất Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau 1.524.600.000 + 12.760.000 + 28.450.000 = 1.565.810.000 đ + Nguyên giá TSCĐ do doanh nghiệp tự y dựng, hoặc tự sản uất, tự triển khai Nguyên giá Giá thành Chi phí trước khi đưa = + TSCĐ thực tế tài sản vào sử dụng + Nguyên giá c a TSCĐ được cấp, được điều chuyển đến Bao gồm giá trị còn lại ghi trên sổ c a đ n vị cấp, đ n vị điều chuyển, hoặc giá trị theo đánh giá thực tế c a hội đồng giao nhận (các chi phí liên quan đến việc điều chuyển này được tính vào chi phí sản uất trong kỳ) + TSCĐ là loại được biếu, tặng, nhận v n góp liên kết, liên doanh, nhận lại v n góp liên kết liên doanh, hoặc phát hiện thừa khi kiểm kê Nguyên giá được ác định b ng giá thực tế theo giá c a hội đồng đánh giá và các chi phí bên nhận phải chi ra trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng Trang 106
- + Nguyên giá c a TSCĐ là quyền sử dụng đất (bao gồm quyền sử dụng đất có th i hạn và quyền sử dụng đất l u dài) S tiền đ chi để có Nguyên giá Chi phí đền bù, giải phóng = quyền sử dụng đất hợp + TSCĐ mặt b ng, lệ phí trước bạ… pháp + Nguyên giá TSCĐ mua dưới hình th c trao đổi với một TSCĐ không tư ng tự Là giá trị hợp l c a TSCĐ nhận về, hoặc giá trị hợp l c a TSCĐ đưa đi trao đổi (sau khi cộng thêm các khoản phải trả thêm, hoặc trừ đi các khoản phải thu về) cộng (+) các khoản thuế không hoàn lại cộng (+) các chi phí liên quan phải chi ra tính đến th i điểm đưa TSCĐ vào sử dụng + Nguyên giá TSCĐ mua dưới hình th c trao đổi với một TSCĐ tư ng tự, là giá trị còn lại c a TSCĐ đưa đi trao đổi + Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, được tính b ng giá trị hợp l c a nó và các chi phí khi dùng (nếu có) Giá trị hợpl : là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đ y đ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá Nếu giá trị hợp l c a tài sản thuê cao h n giá trị hiện tại c a khoản thanh toán tiền thuê t i thiểu thì ghi theo giá trị hiện tại c a khoản thanh toán tiền thuê t i thiểu Nguyên giá TSCĐ thư ng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi nguyên giá trong các trư ng hợp Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định c a nhà nước Khi n ng cấp TSCĐ, chi phí n ng cấp được bổ sung vào nguyên giá cũ để ác định lại nguyên giá mới c a nó Tháo dỡ một, hoăc m65t s bộ phận c a TSCĐ,khi đó giá trị c a bộ phận tháo dỡ đó, được trù vào nguyên giá c a TSCĐ đó 4.4. KẾ TOÁN TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.4.1. C ứng từ kế to n Kế toán TSCĐHH sử dụng các ch ng từ Trang 107
- Hóa đ n thuế GTGT, hoặc hóa đ n bán hàng Biên bản giao nhận TSCĐ Biên bản thanh l TSCĐ 4.4.2. T k oản sử dụng Tài khoản 211: Tài sản c định hữu hình Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động c a toàn bộ TSCĐHH c a doanh nghiệp theo Nguyên giá Bên Nợ : Nguyên giá c a TSCĐHH tăng trong kỳ Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do y l p, trang bị thêm, hoặc cải tạo n ng cấp Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại Bên Có : Nguyên giá TSCĐHH giảm trong kỳ Nguyên giá TSCĐ giảm do tháo bớt một hoặc một s bộ phận Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại S Dư Nợ : Nguyên giá TSCĐHH hiện có tại doanh nghiệp Tài khoản 211 có 6 tài khoản cấp 2 Tài khoản 2111 : Nhà cửa,vật kiến tr c Tài khoản 2112 : Máy móc thiết bị Tài khoản 2113 : Phư ng tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn Tài khoản 2114 : Thiết bị, dụng cụ quản l Tài khoản 2115 : C y l u năm, s c vật làm việc và cho sản phẩm Tài khoản 2118 : TSCĐ khác 4.4.3. P ƣơng p p ạc to n kế to n một số ng ệp vụ c ủ yếu Kế toán t ng tài sản cố định * T CĐ được mua s m, y dựng b ng nguồn vốn chuyên d ng, nguồn vốn vay dài h n - Đ i với những TSCĐ hình thành qua quá trình y dựng, l p đặt, chạy thử, căn c vào các khoản chi phí phát sinh, kế toán lập định khoản ghi sổ Nợ TK 241 (2411,2412) Nợ TK 133 Trang 108
- Có TK 111,112,331,341 Khi y dựng, l p đặt chạy thử hoàn thành, đưa vào sử dụng, căn c vào biên bản bàn giao, kế toán lập định khoản ghi sổ Nợ TK 211 Nợ TK 155 : (sản phẩm thu được khi chạy thử) Nợ TK 1388 : (Các khoản chi sai yêu c u bồi thư ng) Có TK 241: (tổng chi phí mua s m, y dựng, l p đặt, nghiên c u) - Đ i với những TSCĐ mua s m, đưa vào sử dụng ngay, không qua l p đặt, căn c vào biên bản bàn giao, hóa đ n mua, các ch ng từ có liên quan, kế toán lập định khoản ghi sổ Kế toán lập định khoản ghi sổ Nợ TK 211 Nợ TK 133 Có TK 111,112,331.341 * Đối v i T CĐ nhận vốn góp, được c p… h ng ph i tr ti n) Là những TSCĐ do nhà nước cấp, các bên đ i tác góp v n, thu hồi v n liên kết kiên doanh, hoặc là quà biếu, tặng, viện trợ, căn c vào biên bản giao nhận, kế toán lập định khoản ghi sổ Nợ TK 211 Có TK 711 : (là quà biếu, tặng) Có TK 411 : (nhà nước cấp) Có TK 128,221,222,223,228: (Giá th a thuận khi thu hồi v n góp) * Đ i với TSCĐ dùng cho sản uất, kinh doanh, được mua s m, y dựng b ng nguồn v n đ u tư y dựng c bản, quỹ đ u tư phát triển, quỹ ph c lợi, thì khi hoàn thành đưa tài sản vào sử dụng, đồng th i với việc ghi tăng TSCĐ theo nguyên giá, kế toán còn ghi b t toán chuyển nguồn b ng định khoản Nợ TK 414 Nợ TK 441 Trang 109
- Nợ TK 3532 Có TK 411 Nếu mua s m TSCĐ b ng quỹ ph c lợi, phục vụ cho ph c lợi trong doanh nghiệp thì chuyển nguồn b ng định khoản Nợ TK 3532 Có TK 3533 Khi kiểm kê phát hiện TSCĐ thừa, doanh nghiệp phải tìm nguyên nh n để ử l ghi sổ kế toán cho phù hợp Nếu thừa do để ngoài sổ kế toán, thì căn c vào hồ s ban đ u để ghi tăng TSCĐ, ph n giá trị hao mòn c a TSCĐ trong th i gian quên ghi sổ được tập hợp vào chi phí quản l b ng định khoản Nợ TK 642 Có TK 214 Nếu TSCĐ thừa, không thể phát hiện nguyên nh n, không tìm được ch s hữu TSCĐ, kế toán theo biên bản kiểm kê, lập định khoản ghi sổ Nợ TK 211 : tính theo giá c a TSCĐ mới th i điểm hiện tại Có TK 214 : đánh giá theo thực tế Có TK 3381 : tài sản thừa ch ửl V dụ 1 Tài sản c định mua s m, đưa vào sử dụng ngay Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N5, Cty đ mua một d y chuyền công nghệ sản uất sản phẩm, từ Cty Quỳnh Hoa, chưa trả tiền, trị giá mua chưa có thuế GTGT 892.400.000 đ, thuế suấtn 10%, chi phí vận chuyển đ trả b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.860.000 đ, thuế suất 5%, lệ phí trước bạ phải nộp 2% giá mua chưa có thuế, tài sản đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất Căn c vào các ch ng từ, kế toán lập định khoản ghi sổ như sau Theo giá mua Nợ TK 211 : 892.400.000 đ Trang 110
- Nợ TK 1332 : 89.240.000 đ Có TK 331 : 981.640.000 đ Chi phí vận chuyển Nợ TK 211 : 12.860.000 đ Nợ TK 1332: 643.000 đ Có TK 111 : 13.503.000 đ Lệ phí trước bạ phải nộp Nợ TK 211 : 17.848.000 đ Có TK 3339 :17.848.000 đ V dụ 2 lấy lại s liệu c a ví dụ (1) Cty Huỳng Hoa tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau Theo hóa đ n Nợ TK 211 : 981.640.000 đ Có TK 331 : 981.640.000 đ Chi phí vận chuyển Nợ TK 211 : 13.503.000 đ Có TK 111 : 13.503.000 đ Lệ phí trước bạ phải nộp Nợ TK 211 : 17.848.000 đ Có TK3339 : 17.848.000 đ V dụ 3 Tài sản c định mua s m, phải qua l p đặt chạy thử Lấy lại s liệu c a ví dụ (1) Tài sản mua về phải qua l p đặt chạy thử, chi phí l p đặt đ trả b ng tiền mặt, gia chưa có thuế GTGT 18.520.000 đ, thuế suất 10%, chi phí chạy thử chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 6.750.000 đ, thuế suất 5%, tài sản l p đặt chạy thử ong đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất, trị giá sản phẩm thu hồi khi Trang 111
- chạy thử đ bán thu b ng chuyển khoản, giá bán chưa có thuế GTGT 38.350.000 đ, thuế suất 10% Kế toan lập định khoản ghi sổ như sau Theo hóa đ n Nợ TK 2411 : 892.400.000 đ Nợ TK 1332 : 89.240.000 đ Có TK 331 : 981.640.000 đ Chi phí vận chuyển Nợ TK 2411 : 12.860.000 đ Nợ TK 1332 : 643.000 đ Có TK 111 : 13.503.000 đ Lệ phí trước bạ phải nộp Nợ TK 2411 : 17.848.000 đ Có TK 3339 :17.848.000 đ Chi phí l p đặt Nợ TK 2411 : 18.520.000 đ Nợ TK 1332 : 1.852.000 đ Có TK 111 : 20.372.000 đ Chí phí chạy thử Nợ TK 2411 : 6.750.000 đ Nợ TK 1332 : 337.500 đ Có TK 331 : 7.087.500 đ Trị giá sản phẩm thu được, được ghi giảm chi phí l p đặt chạy thử Nợ TK 112 : 42.185.000 đ Có TK 33311 : 3.835.000 đ Có TK 2411 :38.350.000 đ Khi l p đặt chạy thử ong, đưa vào sử dụng Ghi tăng nguyên giá TSCĐ Nợ TK 211: 910.028.000 đ Có TK 2411 :910.028.000 đ Trang 112
- V dụ 4 : TSCĐ mua s m, là hàng nhập khẩu Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N12, đ mua một d y chuyền công nghệ là hàng nhập khẩu, trị giá mua tính theo đồng Việt Nam 892.400.000 đ, đ thanh toán cho nhà uất khẩu b ng chuyển khoản, thuế suất thuế nhập khẩu phải nộp 5%, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 12.860.000 đ, thuế suất 5%, tài sản nhận về đ đưa vào sử dụng tại ph n ư ng sản uất Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau ác định thuế nhập khẩu phải nộp ng n sách 892.400.000 đ 5% = 44.620.000 đ Ghi tăng TSCĐ Nợ TK 211 : 937.020.000 đ Có TK 112 : 982.400.000 đ Có TK 3333 :44.620.000 đ Chi phí vận chuyển Nợ TK 211 : 12.860.000 đ Nợ TK 1332 : 643.000 đ Có TK 331 : 13.503.00 đ Thuế GTGT c a hàng nhập khẩu phải nộp ng n sách (892.400.000 + 44.620.000) x 10% = 93.702.000 đ Nợ TK 1332 : 93.702.000 đ Có TK 33312 : 93.702.000 đ V dụ 5 TSCĐ được đ u tư y dựng theo phư ng th c giao th u Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N20, đ nhận bàn giao từ nhà th u y l p một nhà ư ng, giá quyết toán công trình theo đ ng quy định hiện hành, chưa có thuế GTGT 1.524.600.000 đ, thuế Trang 113
- suất 10%, chi phí khánh thành đ trả tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.760.000 đ, thuế suất 5%, các chi phí liên quan trực tiếp khác chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 28.450.000 đ, thuế suất 10%, tài sản đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất Kế toán lập các định khoản ghi sổ như sau Khi nhận bàn giao công trình Nợ TK 2412 : 1.524.600.000 đ Nợ TK 1332 : 152.460.000 đ Có TK 331 : 1.677.060.000 đ Chi phí khánh thành Nợ TK 2412 : 12.760.000 đ Nợ TK 1332 : 638.000 đ Có TK 111 : 13.398.000 đ Chí phí liên quan trực tiếp khác Nợ TK 2412 : 28.450.000 đ Nợ TK 1332 : 2.845.000 đ Có TK 331 : 31.295.000 đ Khi đưa công trình vào sử dụng, ghi tăng TSCĐ Nợ TK 211 : 1.565.810.000 đ Có TK 2412 :1.565.810.000 đ V dụ 6 Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N22, đ mua một e vận tải, từ Cty Hoa Mai Ca, thanh toán theo phư ng th c trả chậm trong 4 kỳ, trị giá bán trả tiền một l n chưa có thuế GTGT 1.246.600.000 đ, thuế suất 10%, giá bán trả chậm 1.508.386.000 đ , Cty đ thanh toán tiền kỳ I b ng chuyển khoản, chi phí trước khi đưa e vào vận hành, đ trả b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 26.350.000 đ, thuế suất 5%, e vận tải đ đưa vào sử dụng Kế toán lập các định khoản ghi sổ như sau Trang 114
- Nợ TK 211 : 1.246.600.000 đ Nợ TK 1332 : 124.660.000 đ Nợ TK 242 : 137.126.000 đ (1.508.386.000 – 1.371.260.000) Có TK 112 : 377.096.500 (1.508.386.000 đ/ 4kỳ) Có TK 331 : 1.131.289.500 đ (phải trả 3 kỳ sau) L i trả chậm, ph n bổ vào chi phí kỳ I Nợ TK 635 : 34.281.500 đ (137.126.000 đ / 4kỳ) Có TK 242 : 34.281.500 đ Kế toán gi m tài s n cố định h u h nh TSCĐ trong các doanh nghiệp có thể giảm do những nguyên nh n sau: - Thanh l , Nhượng bán : đ i với những tài sản không c n dùng, tài sản hư h ng không thể sửa chữa được, hoặc tài sản lạc hậu về kỹ thuật… - Hoàn lại v n góp liên kết, liên doanh cho các ch đ u tư, hoặc ng n sách, cấp trên b ng TSCĐ - Đưa đi c m c - Chuyển TSCĐ không đ tiêu chuẩn quy định trong chuẩn mực kế toán, thành công cụ, dụng cụ - Kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu - Điều chuyển đến các đ n vị nội bộ khác - Góp v n vào c s liên doanh đồng kểm soát, vào Cty liên kết b ng TSCĐ - Chuyển TSCĐ thành bất động sản đ u tư Kế to n lập địn k oản g sổ * Gi m T CĐ do nhượng bán, thanh l T CĐ Theo biên bản thanh l , nhượng bán, kế toán ghi giảm TSCĐ theo nguyên giá Nợ TK 811 : Giá trị còn lại Nợ TK 214 : Giá trị đ hao mòn Có TK 211 : Nguyên giá Phản ánh s thu về thanh l , nhượng bán Trang 115
- Nợ TK 111,112,131 Nợ TK 152 Có TK 33311 Có TK 711 Nếu có phát sinh chi phí, nhượng bán Nợ TK 811 Nợ TK 133 Có TK 111.112.331 * Gi m do Góp vốn đầu tư b ng T CĐ Ghi giảm TSCĐ, theo giá trị còn lại và giá th a thuận do hội đồng giao nhận v n ác định, kế toán lập định khoản ghi sổ Nợ TK 221,2222,223 : theo giá th a thuận Nợ TK 214 : giá trị đ hao mòn Nợ TK 811 : giá trị còn lại Có TK 211 : nguyên giá Có TK 711 : ng với ph n c a các bên khác trong liên doanh Có TK 3387 : ng với ph n lợi ích c a doanh nghiệp trong liên doanh Đồng th i căn c vào th i gian hữu ích c a TSCĐ đưa đi góp v n để ph n bổ vào thu nhập khác c a doanh nghiệp b ng định khoản Nợ TK 3387 Có TK 711 * Gi m do tr vốn góp đầu tư b ng T CĐ Căn c vào giá do hội đồng giao nhận đánh giá (nguyên giá và giá trị hao mòn), kế toán ghi giảm TSCĐ b ng định khoản Nợ TK 411 : theo giá th a thuận Nợ TK 214 : giá trị hao mòn lũy kế Có TK 211 : nguyên giá Có hoặc Nợ TK 412 : chênh lệc do đánh giá lại Trang 116
- Khi kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ, căn c vào biên bản kiểm kê và biên bản ử l , kế toán ghi giảm TSCĐ b ng định khoản Nợ TK 1381 : ch ửl Nợ TK 1388 : yêu c u bồi thư ng Nợ TK 214 : giá trị hao mòn Có TK 211 : nguyên giá Khi có quyết định ử l Nợ TK 1388 : yêu c u bồi thư ng Nợ TK 632 : tính vào giá v n c a doanh nghiệp Có TK 1381 : giá trị còn lại c a tài sản thiếu ch ửl V dụ 7 Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ N10, Cty bán một TSCĐ HH, cho HT Lan Hoa, có nguyên giá 452.680.000 đ, đ khấu hao 314.250.000 đ, chi phí trước khi bán đ trả tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 8.246.000 đ, thuế suất 5%, giá bán chưa có thuế GTGT 162.870.000 đ, thuế suất 10%, HT Lan Hoa đ thanh toán b ng chuyển khoản Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau Theo biên bản bàn giao, ghi giảm TSCĐ Nợ TK 811 : 138.430.000 đ Nợ TK 214 : 314.250.000đ Có TK 211 : 452.680.000 đ Chi phí trước khi bán Nợ TK 811 : 8.246.000 đ Nợ TK 133 : 412.300 đ Có TK 111 : 8.658.300 đ S thu về nhượng bán Nợ TK 112 : 179.157.000 đ Có TK 33311 : 16.287.000 đ Có TK 711 : 162.870.000 đ Trang 117
- 4.5. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4.5.1 C c p ƣơng p p t n k ấu ao t sản cố địn A. P ƣơng p p k ấu ao đƣờng t ẳng: 1. Nội dung c a phư ng pháp: Tài sản c định trong doanh nghiệp được trích khấu hao theo phư ng pháp khấu hao đư ng thẳng như sau: - ác định m c trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản c định theo công th c dưới đ y: Nguyên giá c a tài sản c định M c trích khấu hao trung bình hàng = năm c a tài sản c định Th i gian trích khấu hao - M c trích khấu hao trung bình hàng tháng b ng s khấu hao phải trích cả năm chia cho 12 tháng. 2. Trư ng hợp th i gian trích khấu hao hay nguyên giá c a tài sản c định thay đổi, doanh nghiệp phải ác định lại m c trích khấu hao trung bình c a tài sản c định b ng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho th i gian trích khấu hao ác định lại hoặc th i gian trích khấu hao còn lại (được ác định là chênh lệch giữa th i gian trích khấu hao đ đăng k trừ th i gian đ trích khấu hao) c a tài sản c định. 3. M c trích khấu hao cho năm cu i cùng c a th i gian trích khấu hao tài sản c định được ác định là hiệu s giữa nguyên giá tài sản c định và s khấu hao luỹ kế đ thực hiện đến năm trước năm cu i cùng c a tài sản c định đó. 4. Ví dụ tính và trích khấu hao TSCĐ: Ví dụ: Công ty A mua một tài sản c định (mới 100%) với giá ghi trên hoá đ n là 119 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí l p đặt, chạy thử là 3 triệu đồng. a. Biết r ng tài sản c định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, th i gian trích khấu hao c a tài sản c định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm (phù hợp với quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư s 45/2013/TT- BTC), tài sản được đưa vào sử dụng vào ngày 1/1/2013. Nguyên giá tài sản c định = 119 triệu - 5 triệu + 3 triệu + 3 triệu = 120 triệu đồng M c trích khấu hao trung bình hàng năm = 120 triệu : 10 năm =12 triệu đồng/năm. M c trích khấu hao trung bình hàng tháng = 12 triệu đồng: 12 tháng = 1 triệu đồng/ tháng Hàng năm, doanh nghiệp trích 12 triệu đồng chi phí trích khấu hao tài sản c định đó vào chi phí kinh doanh. Trang 118
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kế toán tài chính
339 p | 2777 | 1110
-
Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp_1
35 p | 733 | 200
-
Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp_2
35 p | 532 | 164
-
Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp_3
35 p | 422 | 131
-
Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp_4
35 p | 312 | 113
-
Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp_5
35 p | 298 | 96
-
Giáo trình Kế toán tài chính - TS. Hà Xuân Thạch
205 p | 231 | 55
-
Giáo trình Kế toán tài chính: Phần 1 - TS. Nguyễn Tuấn Duy, TS. Đặng Thị Hòa
222 p | 24 | 12
-
Giáo trình Kế toán tài chính 2 (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
53 p | 24 | 9
-
Giáo trình Kế toán tài chính I (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
40 p | 32 | 9
-
Giáo trình Kế toán tài chính I (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
83 p | 16 | 7
-
Giáo trình Kế toán tài chính 2 (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
62 p | 24 | 7
-
Giáo trình Kế toán tài chính 3 (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
46 p | 24 | 6
-
Giáo trình Kế toán tài chính 4 (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
61 p | 17 | 6
-
Giáo trình Kế toán tài chính 4 (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
52 p | 27 | 6
-
Giáo trình Kế toán tài chính 3 (Nghề: Kế toán tin học - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
88 p | 22 | 4
-
Giáo trình Kế toán tài chính doanh nghiệp xây dựng (Ngành: Kế toán - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
102 p | 12 | 4
-
Giáo trình Kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại và dịch vụ (Ngành: Kế toán - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
107 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn