Giáo trình Lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà (Nghề: Cấp thoát nước) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
lượt xem 14
download
Giáo trình Lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà với mục tiêu giúp các bạn có thể nêu được các tiêu chuẩn ống, phụ kiện đúng theo tiêu chuẩn; Đọc được các bản vẽ thi công các đường ống cấp nước; Trình bày được trình tự lắp đặt các đường ống cấp nước trong nhà. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà (Nghề: Cấp thoát nước) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 17: LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG CẤP NƢỚC TRONG NHÀ NGHỀ: CẤP THOÁT NƢỚC TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCGNB ngày…….tháng….năm 2017 của Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình Ninh bình năm 2018 0
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
- LỜI GIỚI THIỆU Ngày nay cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ, các nhà khoa học đã phát minh ra rất nhiều các loại ống cấp nước cũng như các thiết bị để gia công chúng khác nhau. Chúng khác nhau không chỉ về cấu tạo, nguyên lý làm việc mà còn ở các đặc tính, các thông số kỹ thuật ... Chính vì điều này, học sinh nghề cấp thoát nước cần phải nắm chắc các kiến thức về nguyên lý trước khi hình thành những kỹ năng gia công lắp đặt ống. Để đáp ứng nhu cầu trên, trong nội dung chương trình đào tạo trình độ Trung cấp Nghề. Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình biên soạn cuốn bài giảng “ L¾P §ÆT ®-êng èNG CÊP Níc trong nhµ” nhằm trang bị cho học sinh những kiến thức về nghề cấp thoát nước. Cuốn bài giảng “L¾P §ÆT ®-êng èNG CÊP N¦íC trong nhµ” được viết theo chương trình khung của Bộ LĐTB & XH Nội dung bài giảng đưa ra nhiều bài học thực hành cơ bản bổ ích và hiệu quả cho học sinh Chúng tôi hy vọng cuốn bài giảng này sẽ được sử dụng hữu ích trong việc phát triển khả năng nghề của học sinh tại môi trường làm việc công nghiệp đích thực. Trong quá trình biên soạn, chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót, nhóm biên soạn chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các bạn đồng nghiệp và độc giả! Ninh Bình, Ngày tháng năm 2018 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Nguyễn Thị Mây 2. Nguyễn Thế Sơn 3. Đinh V ăn Mười 2
- MỤC LỤC TRANG BÀI 1: LẮP ĐẶT ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG MỐI NỐI REN ................................................... 6 1. ĐỌC BẢN VẼ ................................................................................................................................ 6 1.1. Bản vẽ cấp nước .............................................................................................................................6 1.2 Quy ước trong bản vẽ ......................................................................................................................8 2. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT .............................................................................................................8 3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ...............................................................................................................................9 4. CÔNG TÁC KIỂM TRA................................................................................................................................9 5. CẮT, SỬA, GIA CÔNG ĐẦU ỐNG .............................................................................................................. 10 5.1 Cắt đầu ống .................................................................................................................................. 10 5.2. Sửa đầu ống ................................................................................................................................ 10 5.3. Ren đầu ống ................................................................................................................................ 12 6. NỐI ỐNG VÀ PHỤ KIỆN........................................................................................................................... 24 6.1 Phụ kiện nối ống (Hình 1.32) ........................................................................................................ 24 6.2 Những sai phạm thường gặp và biện pháp khắc phục................................................................. 25 7. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CÔNG VIỆC............................................................................................. 28 7.1 Kiểm tra kết quả thực hiện ............................................................................................................ 28 7.2. Nội dung của đánh giá ................................................................................................................. 28 BÀI 2: LẮP ĐẶT ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG MỐI NỐI HÀN NHIỆT ................................... 32 1. ĐỌC BẢN VẼ ........................................................................................................................................ 32 2. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT .......................................................................................................... 33 3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ............................................................................................................................ 34 3.1 Máy hàn nhựa nhiệt ...................................................................................................................... 34 3.2 Dụng cụ ......................................................................................................................................... 35 3.3. Vật tư ........................................................................................................................................... 36 3.4 Nguồn lực khác ............................................................................................................................. 38 4. CẮT, SỬA, GIA CÔNG ĐẦU ỐNG .............................................................................................................. 38 4.1 Hàn nối ống và phụ kiện PP – R .................................................................................................. 38 4.2 Hàn nối ống HDPE bằng phương pháp hàn đối đầu gia nhiệt ..................................................... 40 6. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CÔNG VIỆC............................................................................................. 42 BÀI 3: LẮP ĐẶT ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG MỐI NỐI DÁN KEO ....................................... 44 1. ĐỌC BẢN VẼ ........................................................................................................................................ 44 2. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT .......................................................................................................... 45 3. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, VẬT TƯ, THIẾT BỊ .................................................................................................... 47 4. CÔNG TÁC KIỂM TRA............................................................................................................................. 47 5. CẮT, SỬA, GIA CÔNG ĐẦU ỐNG .............................................................................................................. 47 6. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CÔNG VIỆC ......................................................................................... 51 6.1 Nội dung công việc ....................................................................................................................... 51 6.2 Trình tự thao tác ........................................................................................................................... 52 BÀI 4: LẮP ĐẶT ỐNG PHỤ KIỆN BẰNG MỐI NỐI GIOĂNG .......................................... 54 1. ĐỌC BẢN VẼ LẮP, TÍNH KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT ......................................................................................... 54 1.3.Các loại mối nối (Hình 8.3) ........................................................................................................... 55 1.4 Kết cấu mối nối ............................................................................................................................ 56 2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ............................................................................................................................ 57 2.1 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật tư (Bảng 8.1) ................................................................................ 57 2.2. Hiện trường thi công .................................................................................................................... 58 3. CÔNG TÁC KIỂM TRA............................................................................................................................. 58 3.1 Kiểm tra ống và phụ kiện ống ....................................................................................................... 58 3.2 Kiểm tra, bảo quản vòng đệm cao su ........................................................................................... 65 3.3 Kiểm tra thiết bị ............................................................................................................................. 66 3.4 Kiểm tra hiện trường thi công ....................................................................................................... 66 3.5 Kiểm tra việc thực hiện an toàn lao động .................................................................................... 67 4. CẮT, SỬA, GIA CÔNG ĐẦU ỐNG .............................................................................................................. 67 4.1 Cắt ống ......................................................................................................................................... 67 4.2 Tạo mặt vát ở đầu ống .................................................................................................................. 68 4.3 Vạch 2 đường giới hạn mối nối. .................................................................................................... 69 5. NỐI ỐNG VÀ PHỤ KIỆN........................................................................................................................... 70 2 5.1 Lực đẩy tại các điểm nối (tính bằng N với áp lực nước 7kG/cm ) (Bảng 8.2) .............................. 70 3
- 5.2. Chiều dài lắp ghép bằng gioăng cao su ....................................................................................... 71 5.3 Những sai phạm thường gặp và biện pháp khắc phục: ................................................................ 72 6. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CÔNG VIỆC ............................................................................................. 73 6.1 Kiểm tra vị trí gioăng cao su ......................................................................................................... 73 6.2 Kiểm tra độ kín khít ....................................................................................................................... 73 BÀI 5: LẮP CỤM ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC ..................................................... 77 1. NGHIÊN CỨU HỒ SƠ LẮP ĐẶT................................................................................................................. 77 1.1 Đọc bản vẽ .................................................................................................................................... 77 1.2 Nhiệm vụ, phân loại đồng hồ đo nước .......................................................................................... 78 1.3 Cấu tạo, nguyên lý đồng hồ đo nước lưu tốc kiểu cánh quạt (Hình 4.2) ...................................... 79 1.4 Cấu tạo, nguyên lý đồng hồ đo nước loại tuốc – bin .................................................................... 80 1.5 Đồng hồ đo nước lưu tốc loại phối hợp (Hình 4.5) ...................................................................... 81 2.TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT............................................................................................................ 82 3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ............................................................................................................................. 82 3.1 Dụng cụ ......................................................................................................................................... 82 3.2 Thiết bị........................................................................................................................................... 82 3.3 Vật tư, phụ kiện ............................................................................................................................. 83 3.4 Hiện trường lắp đặt ....................................................................................................................... 83 4. CÔNG TÁC KIỂM TRA ............................................................................................................................. 83 4.1 Yêu cầu về đồng hồ đo nước ........................................................................................................ 83 4.2 Trình tự thao tác ............................................................................................................................ 83 5. CẮT, SỬA, GIA CÔNG ĐẦU ỐNG .............................................................................................................. 84 6. LẮP ĐẶT CỤM NÚT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC ................................................................................ 84 6.1 Yêu cầu khi lắp đặt đồng hồ đo nước. .......................................................................................... 84 6.2 Trình tự thao tác ............................................................................................................................ 85 7. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CÔNG VIỆC ............................................................................................ 87 7.1 Yêu cầu khi kết thúc công việc ..................................................................................................... 87 7.2 Trình tự thao tác ............................................................................................................................ 87 BÀI 6: LẮP ĐẶT MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ ...................... 87 1. ĐỌC BẢN VẼ ......................................................................................................................................... 88 1.1. Ký hiệu trong bản vẽ cấp nước (Hình 1.2) ................................................................................... 88 1.2 Số lượng các bản vẽ cần đọc ....................................................................................................... 88 2. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT ........................................................................................................... 90 3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ............................................................................................................................. 91 3.1 Yêu cầu về an toàn lao động ........................................................................................................ 91 3.2 Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị ............................................................................................................. 91 3.3 Chuẩn bị mặt bằng thi công .......................................................................................................... 91 3.4 Nguồn lực khác ............................................................................................................................. 91 4. CÔNG TÁC KIỂM TRA ............................................................................................................................. 92 5. PHÓNG TUYẾN ..................................................................................................................................... 93 6. TẠO RÃNH ĐẶT ỐNG .............................................................................................................................. 94 6.1 Yêu cầu khi tạo rãnh đặt ống ....................................................................................................... 94 6.2 Những sai phạm thường gặp và biện pháp khắc phục ................................................................. 95 7. VẬN CHUYỂN ỐNG, PHỤ KIỆN VÀ THIẾT BỊ VÀO VỊ TRÍ LẮP ĐẶT................................................................... 96 8. TỔ HỢP, CĂN CHỈNH, ĐỊNH VỊ TUYẾN ỐNG ............................................................................................... 96 8.1. Yêu cầu kỹ thuật .......................................................................................................................... 96 8.3 Đo, cắt ống .................................................................................................................................... 96 8.4 Gia công đầu ống .......................................................................................................................... 96 8.5 Căn chỉnh tuyến ống ..................................................................................................................... 99 8.6 Thử áp lực đường ống .................................................................................................................. 99 8.7 Định vị tuyến ống vào rãnh ........................................................................................................... 99 9. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CÔNG VIỆC ............................................................................................ 101 4
- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Lắp đặt đƣờng ống cấp nƣớc trong nhà Mã mô đun: MĐ 17 I. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Được học sau mô đun MĐ 14, MĐ15, MĐ16 - Tính chất: Là mô đun chuyên môn mang tính tích hợp, giúp cho học sinh thi công lắp đạt được các loại ống theo bản vẽ thiết kế. I Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức: + Nêu được các tiêu chuẩn ống, phụ kiện đúng theo tiêu chuẩn; + Đọc được các bản vẽ thi công các đường ống cấp nước; + Trình bày được trình tự lắp đặt các đường ống cấp nước trong nhà; - Về kỹ năng: + Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị thi công đúng kỹ thuật; + Lấy được dấu, cắt, hàn, dán keo, lắp đặt ống, phụ kiện; + Lắp đặt được hệ thống ống cấp nước trong nhà đúng yêu cầu; + Lắp đặt được cụm đồng hồ đo nước đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Tổ chức, thực hiện các nhiệm vụ và chịu trách nhiệm với các công việc của mình; + Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng quy định; Nội dung của mô đun: 5
- BÀI 1: LẮP ĐẶT ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG MỐI NỐI REN Mục tiêu - Trình bày được các quy ước trong bản vẽ, Viết được công thức tính toán - Gia công, lắp đặt được mối nối ren đạt yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và thời gian - Tổ chức, thực hiện các nhiệm vụ và chịu trách nhiệm với các công việc của mình; - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng quy định; Nội dung chính 1. Đọc bản vẽ 1.1. Bản vẽ cấp nƣớc - Bản vẽ cấp nước đơn giản Cho biết: A = 1500 mm B = 250 mm C = 1000 mm D = 200 mm E = 800 mm Ống thép tráng kẽm 15 Hình 1.1: Sơ đồ cấp nước đơn giản - Bản vẽ cấp nước cho một khu vệ sinh 6
- 4210 130 925 1730 130 1300 1300 130 1380 1275 130 130 130 mÆt b»ng cÊp n-íc khu wc2; wc3 2095 2095 WC 2a WC 2b 130 130 1160 1160 130 130 1145 1145 130 130 2105 WC 3 130 130 700 1665 1000 715 130 1495 130 2325 130130 2325 130 220 1275 130 bnn bi s¬ ®å kh«ng cÊp n-íc khu wc2; wc3 bi bi xb ký hiÖu bi xb xb xb crb cr tn xb xb Hình 1.2: Bản vẽ cấp nước cho một khu vệ 7
- 1.2 Quy ƣớc trong bản vẽ Hình 1.3: Quy ước trong bản vẽ * Trình tự thực hiện - Nghiên cứu bản vẽ mặt bằng để xác định kích thước, tuyến ống, hình dạng. - Nghiên cứu bản vẽ không gian để xác định kích thước, hình dạng tuyến ống. - Nghiên cứu bản vẽ chi tiết để xác định kết cấu mối nối ống với phụ kiện. - Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công để nắm vững các biện pháp kỹ thuật lắp đặt cho các chi tiết cụ thể. - Đọc dự toán công trình để biết tổng hợp số liệu về đường ống, vật tư - Lập bảng dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư 2. Tính toán kích thƣớc lắp đặt Công thức tính toán kích thước Lth = Lbv - 1/2 *Lpk + Ln (4.1) Trong đó Lth: chiều dài đoạn ống cần gia công Lbv: chiều dài trên bản vẽ ( tính theo đường tim) Lpk: chiều dài của phụ kiện (cút, tê, rắc – co, măng – sông,...) Ln: chiều dài mối nối Đối với mối nối ren thì Ln thường được lấy bằng số đỉnh ren x chiều dài bước ren. * Trình tự thực hiện - Đặt tên các đoạn ống theo thứ tự từ ống chính đến ống nhánh, từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. 8
- - Tính chiều dài đoạn ống cần cắt theo công thức 4.1 - Lập bảng số liệu (bảng 4.2) TT Đoạn ống Ký hiệu Lbv Lth Ghi chú 1 Ống chính C1 450 420 ... .... ....... ...... ... Ống nhánh N1 300 270 .... N1.1 50 44 n .... ..... .... Bảng 1.2: Bảng kích thước đoạn ống 3. Công tác chuẩn bị Yêu cầu kỹ thuật của công tác chuẩn bị - Dụng cụ, thiết bị, vật tư được chuẩn bị theo đúng chủng loại, số lượng nêu trong bản vẽ. - Vật tư được đóng gói sử dụng cho từng vị trí lắp đặt - Hiện trường thi công lắp đặt phải rộng rãi, thoáng mát, thuận tiện thao tác, dễ dàng di chuyển, có nguồn cấp điện, cấp nước cho thi công. * Trình tự thực hiện - Chọn, phân loại dụng cụ, thiết bị - Chọn, phân loại vật tư - Đóng gói dụng cụ, thiết bị, vật tư - Hiện trường lắp đặt: dẫn đường cấp nước, cấp điện, đường vận chuyển 4. Công tác kiểm tra Yêu cầu kỹ thuật của công tác kiểm tra - Dụng cụ, thiết bị phải sử dụng được, dễ dàng di chuyển, tháo lắp. - Vật tư: kiểm tra chất lượng, số lượng, chủng loại vật tư theo bảng danh mục đã lập. - Hiện trường thi công: Đảm bảo an toàn khi thao tác, có đầy đủ nguồn nước, nguồn điện. * Trình tự thực hiện - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị: Quan sát đánh giá bên ngoài các chi tiết của dụng cụ, thiết bị, so sánh với tiêu chuẩn, nếu đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật mới tiến hành lắp đặt. - Kiểm tra vật tư: Quan sát bằng mắt, sử dụng dụng cụ để kiểm tra, so sánh với tiêu chuẩn nếu đảm bảo thì mới đưa vào lắp đặt. 9
- - Kiểm tra hiện trường lắp đặt: đảm bảo an toàn lao động, có đầy đủ nguồn cấp điện, cấp nước, đường giao thông trong khu vực thi công. 5. Cắt, sửa, gia công đầu ống 5.1 Cắt đầu ống - Dụng cụ, thiết bị dùng cắt ống + Dao cắt ống thép + Cưa tay + Máy cắt ống đa năng + Dao cắt ống gắn trên máy ren ống 5.2. Sửa đầu ống - Dụng cụ dùng để sửa đầu ống + Sửa ba via đầu ống Đưa đầu dao khoét vào thân ống, xoay dụng cụ quanh đầu ống để làm sạch ba via trong thân ống + Sửa mép ống bằng dũa Sử dụng trong trường hợp đầu ống sau cắt lệch nhỏ. Hai tay cầm dũa di chuyển vuông góc với thân ống. Kiểm tra độ phẳng của đầu ống bằng thước vuông. Hình 1.13: Sửa ba via đầu ống Hình 1.14: Dũa + Sửa mép ống bằng máy . Đưa mũi khoét tiếp xúc với đầu ống, cài chốt . Bật điện cho máy hoạt động . Di chuyển cần gạt, ống chuyển động xung quanh mũi khoét để loại bỏ ba via * Trình tự thực hiện Bước 1: Đánh dấu vị trí cần cắt 10
- Dùng vạch dấu vạch một đường sắc, mảnh lên thân ống. Tránh vạch nhiều đường để tránh cắt không đúng chiều dài yêu cầu. Trong trường hợp có nhiều đường vạch trên thân ống cần ký hiệu đặc biệt để phân biệt. Bước 2: Kẹp ống lên ê tô Đặt ống đã được vạch dấu lên ê tô. Ống phải được đặt nằm ngang Bước 3: Lồng dụng cụ cắt vào ống Lưỡi dao cắt tiếp xúc, đặt vuông góc với tâm ống. Khóa chặt dao cắt Bước 4: Cắt ống + Cắt ống bằng dao: Xoay tay cầm để các bánh cắt ép chặt vào ống ở vị trí cần cắt Cầm tay quay, quay dụng cụ quanh ống. Các con lăn sẽ lăn quanh ống để dao cắt tạo thành các vết lõm trên thân ống. Xoay tròn dụng cụ quanh vị trí cắt tới khi ống đứt thì dừng lại. Yêu cầu đầu ống sau khi cắt o Đầu ống tròn, phẳng. o Thân ống không bị bẹp, xước + Cắt ống bằng máy Ấn cần điều khiển để kiểm tra lại vị trí cắt. Nếu không đúng cần tiến hành điều chỉnh lại. Nhấn công tác nối điện cho máy và ấn cần điều khiển để cắt ống. Chú ý lực cắt vừa phải Sau khi cắt xong, nhả công tác điện và đưa cần điều khiển về vị trí ban đầu Bước 5: Tháo dụng cụ ra khỏi ống Dùng mắt quan sát hoặc dụng cụ đo kiểm để kiểm tra độ tròn đầu ống, chiều dài yêu cầu. Nếu đầu ống bị biến dạng phải thực hiện lại * Những sai phạm thường gặp khi thao tác - Không cắt được ống + Nguyên nhân Do đặt dao cắt và giữ dao cắt khi di chuyển quanh đầu ống không chắc Lưỡi dao bị vỡ, mẻ nên vết cắt sau không trùng khít nên vết cắt trước không tạo ra vết cắt sâu có khả năng gây đứt ống. + Khắc phục Thay lưỡi dao cắt mới 11
- - Đầu ống sau cắt bị biến dạng + Nguyên nhân: do lực tỳ của dao cắt lên thành ống quá lớn làm đầu ống bị méo, bẹp. + Khắc phục: Nếu đầu ống bẹp, méo ít có thể dùng dụng cụ sửa mép đầu ống Nếu đầu ống bẹp, méo nhiều cần cắt bỏ đầu ống 5.3. Ren đầu ống 5.3.1 Ren đầu ống bằng bàn ren thủ công 5.3.1.1 Giới thiệu bàn ren thủ công (Hình 1.16) - Bộ phận định tâm: Gồm có 3 chấu cặp để giữ ống ở vị trí đúng tâm của bàn ren. Điều khiển ra, vào các chấu cặp bằng tay điều khiển nằm trên bàn ren. - Tay quay: Dùng để truyền lực cho bàn ren từ tay người công nhân. Khi tác dụng lực vào tay quay sẽ làm cho bàn ren quay cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ nhờ cơ cấu cóc hãm. Tay quay dài 500mm được nối với bàn ren bằng mối ghép ren. - Bàn ren: Dùng để cắt ren. 1- Tay điều 7 khiển độ sâu của dao 6 2- Căn chỉnh dao 3- Định tâm ống 4- Tay quay 5- Dao ren 5 6- Mặt tĩnh 1 2 3 4 7- Mặt động Hình 1.16: Bàn ren ống thép thủ công D15 – 42 Bàn ren gồm có các bộ phận + Mặt động: Nằm ở vị trí ngoài cùng bàn ren trên mặt động có ghi các số , , 1.1 4 , 1.1 2 , 2 dùng để cắt các ren cho các ống tương ứng Φ15, Φ20, Φ25, Φ32, Φ440, Φ50. 12
- + Mặt tĩnh: Nằm phía trong mặt động. Trên mặt tĩnh có 1 vạch lõm sâu. Khi gia công ren cho một trong các loại ống trên cần phải chỉnh vạch lõm trùng với vạch ghi trên mặt động quy định cho loại ống ấy - Lưỡi dao ren Gồm có 3 bộ lưỡi dao ren tương ứng với cặp số ghi trên mặt động của bàn ren 1 2 - 3/4", 1 – 1.1/4", 1.1/2" - 2". Gồm : + Bộ dao ren thủ công (Hình 1.17) Một bộ lưỡi dao ren gồm 4 chiếc, trên thân dao có rãnh để ăn khớp vào 4 gờ trên mặt động. Các gờ được đặt xung quanh bàn ren. Trên các thân dao ren đều được đánh số vị trí. Khi lắp lưỡi ren cần phải lắp đúng vị trí quy định. Khi ren, các lưỡi ren được điều chỉnh ra vào được (điều chỉnh độ sâu của ren) bằng tay điều khiển. Hình 1.17: Bộ dao ren thủ công + Bộ dao ren máy (Hình 1.18) 13
- Hình 1.18: Bộ dao ren máy Về cấu tạo, bộ dao ren máy giống như bộ dao ren thủ công. Về kích thước, bộ dao ren máy có chiều dài lớn hơn, chiều rộng nhỏ hơn bộ dao thủ công, trên thân dao có vết lõm. Khi lắp dao ren vào máy, dao ăn khớp với bàn ren sẽ làm nảy bi. 5.3.1.2 Những sai phạm thường gặp và biện pháp khắc phục khi ren ống - Ren bị lệch: + Nguyên nhân: Do đầu ống không phẳng. Bàn ren đặt không thẳng góc với trục ống + Khắc phục: Sửa mặt đầu ống theo đúng yêu cầu trước khi ren Gá ống lên bàn kẹp chắc chắn Khi thao tác, giữ bàn ren luôn vuông góc với tâm ống - Vỡ đỉnh ren (Hình 1.19) hoặc đỉnh ren bị mẻ (Hình 1.20) 14
- Hình 1.19: Đỉnh ren bị vỡ + Nguyên nhân: Trong khi gia công không làm mát bề mặt gia công bằng dầu nhớt. Xiết quá chặt lưỡi dao khi ren Hình 1.20: Đỉnh ren bị mẻ + Khắc phục Tra dầu nhớt khi ren ống. Chú ý tra lượng vừa đủ làm mát. Điều chỉnh độ vào của dao ren sau mỗi lần truyền lực một cách từ từ. - Đầu ống côn không đều (Hình 1.21) + Nguyên nhân: Căn chỉnh dao ren không đều đặn trong quá trình cắt ren, chỗ dao vào sâu chỗ dao vào nông. + Khắc phục Điều chỉnh độ vào của dao ren sau mỗi lần cắt ren và ren lại từ 2 đến 3 lần. 15
- Hình 1.21: Đầu ống côn không đều - Số đỉnh ren nhiều hơn yêu cầu (Hình 1.22) + Nguyên nhân Do không quan sát trong quá trình ren Khi đạt số đỉnh yêu cầu không nới lỏng lưỡi dao nên dao vẫn tạo các đường ren nông trên thân ống + Khắc phục: Dùng cưa cưa bỏ bớt một số đỉnh ren Nới lỏng lưỡi dao khi đạt số đỉnh yêu cầu Hình 1.22: Nhiều đỉnh ren 16
- Ngoài ra, trong quá trình ren ống còn gặp một số sai phạm sau: đầu ống bị bào mỏng, đỉnh ren bị tù không sắc nhọn, …. * Trình tự thực hiện Bước 1: Chọn bàn ren Phù hợp với đường kính ống cần gia công. Dụng cụ cắt ren gồm bàn ren và tay quay. Bước 2: Gá lắp dao ren (Hình 1.23) Lắp dao vào bàn ren sao cho số thứ tự trên dao trùng với chỉ số trên mặt tĩnh của bàn ren. Khi lắp dao, các chốt hãm được nới hoàn toàn. Hình 1.23: Gá lắp dao ren Bước 3: Căn chỉnh dao ren (Hình 1.24) Hình 1.24: Căn chỉnh dao ren 17
- Có 2 cách căn chỉnh dao ren. - Cách 1: Căn chỉnh dao bằng vạch chỉ dẫn Điều chỉnh tay gạt để dao ở trạng thái đóng, điều chỉnh vạch trên mặt động trùng với chỉ số đường kính ống trên mặt tĩnh khóa chốt hãm. - Cách 2: Dùng ống để căn chỉnh Nới lỏng các dao ren để dễ dàng đưa ống vào. Đẩy tay gạt điều chỉnh để khóa ở trạng thái đóng, đẩy mặt động để các lưỡi dao ren kẹp chặt vào thân ống, khóa chốt dao ren. Mở tay điều chỉnh dao và lấy ống ra khi đó đã thực hiện căn chỉnh dao theo đường kính ống cần cắt ren. Cách 1 thường dùng cho các bàn ren có các chỉ số và vạch trên mặt tĩnh, mặt động còn rõ, quan sát được. Cách 2 sử dụng khi các vạch chỉ số mờ, mất dấu. Đối với bàn ren mới, nên điều chỉnh trùng vạch do bàn ren chưa có độ rơ. Đối với bàn ren cũ nên điều chỉnh dao côn hơn đường kính ống để khi ren không phải điều chỉnh dao nhiều lần. Bước 4: Kẹp ống lên bàn kẹp (Hình 1.25) Hình 1.25: Kẹp ống + Khoảng cách kẹp ống: Để lực cắt ren là lớn nhất và ống không bị cong vênh do lực truyền từ tay quay lên thành ống thì khoảng cách từ mép ống đến bàn kẹp tốt nhất là 10- 25 mm. Trong trường hợp ống dài có thể dùng 2 đến 3 bàn kẹp để giữ ống được chắc chắn. 18
- + Yêu cầu: Răng bàn kẹp tiếp xúc đều với thân ống Ống được giữ chắc chắn, lực kẹp vừa phải tránh làm biến dạng ống tại vị trí kẹp. Bước 5: Lắp bàn ren vào đầu ống (Hình 1.25) + Cho dao ren ngậm vào đầu từ từ 2-3 đỉnh ren để cắt đường ren thuận tiện + Điều chỉnh tâm ống và tâm bàn ren trùng nhau + Khóa chốt định tâm lại, tay giữ chặt bộ phận điều chỉnh dao. Hình 1.25: Gá bàn ren Bước 6: Ren ống + Tay thuận truyền lực, tay còn lại điều chỉnh độ ngậm của dao lên thành ống (Hình 1.26) 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình bảo vệ môi trường - Phần 3 Bảo vệ đại dương thế giới - Chương 9
6 p | 88 | 18
-
Giáo trình Lắp đặt đường ống thoát nước trong nhà (Nghề: Cấp thoát nước) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
95 p | 37 | 13
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp không tận dụng nhiệt từ không khí thải p1
5 p | 85 | 6
-
Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý tuần hoàn không khí một cấp trên điểm nút ID p1
5 p | 53 | 6
-
Giáo trình Lắp đặt đường ống thoát nước trong nhà (Nghề: Cấp thoát nước - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
82 p | 8 | 6
-
Giáo trình Thực tập nước (Ngành: Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
84 p | 6 | 2
-
Giáo trình Vật liệu và thiết bị đường ống 2 (Ngành: Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
58 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn