YOMEDIA
ADSENSE
Giáo trình Microsoft Word - Đoàn Phan Thái
21
lượt xem 10
download
lượt xem 10
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giáo trình Microsoft Word được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Giới thiệu Microsoft Word; Thao tác với tập tin Microsoft Word; Định dạng văn bản; Phân phối văn bản;...Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Microsoft Word - Đoàn Phan Thái
- Đoàn Phan Thái Bài giảng TIN HỌC Microsoft Word 2010 Bình Thuận, 09/2020
- MICROSOFT WORD 2010 Đoàn Phan Thái dpthai@btu.edu.vn
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD CHƯƠNG 2: MICROSOFT WORD 2.1. Giới thiệu Microsoft Word: - Microsoft Word là phần mềm hỗ trợ soạn thảo văn bản, do công ty Microsoft phát hành vào tháng 06/2010. Phiên bản Microsoft Word 2010 có sự đổi mới so với phiên bản Microsoft Word 2003, giao diện menu Ribbon hiện đại mang lại thuận tiện cho người sử dụng. Hình 2.1: Hệ thống menu với giao diện Ribbon. 2.1.1. Mở, đóng Microsoft Word: a) Mở chương trình: - Thao tác: Nhấp đôi chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên Desktop. Hình 2.2: Biểu tượng Microsoft Word trên Desktop. b) Đóng chương trình: - Thao tác: Nhấp chọn nút [Close]. Đóng chương trình Hình 2.3: Thao tác đóng chương trình. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 1
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2.1.2. Giới thiệu giao diện Microsoft Word: - Cửa sổ Microsoft Word 2010 với giao diện hiện đại và thân thiện: Thanh công cụ truy cập nhanh Thanh tiêu đề Ribbon Thanh thước Mở hộp thoại Thanh cuộn Vùng soạn thảo Nhóm nút hiển thị Zoom Slider Thanh tình trạng Hình 2.4: Giao diện cửa sổ Microsoft Word 2010. - Các thành phần trên cửa sổ Microsoft Word: + Thanh tiêu đề (Title Bar): Hiển thị tiêu đề văn bản đang soạn thảo và tên chương trình. Nếu văn bản chưa được lưu trữ thì có tên mặc định là Document1. + Thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Accsess Toolbar): Chứa các nút lệnh thường xuyên sử dụng như Save, Undo, Redo,... + Ribbon gồm có 3 thành phần: ● Thẻ chức năng (Tab): Thẻ chứa các nhóm lệnh tương ứng. ● Nhóm nút lệnh (Group): Mỗi nhóm gồm các nút lệnh liên quan và có tên nhóm xuất hiện bên dưới. Ở góc dưới phải còn có nút hình mũi tên nhỏ cho phép mở hộp thoại với nhiều lựa chọn nâng cao. ● Nút lệnh (Command): Xuất hiện ở mỗi nhóm và có hình ảnh thể hiện chức năng xử lý. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 2
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD + Thanh thước (Rulers): Thanh thước giúp xác định vị trí của các thành phần trên trang văn bản. Thanh thước ngang dùng để canh lề và khoảng dừng Tab, góc phía trái là nút thay đổi loại Tab. Thanh thước dọc dùng để hiển thị các thành phần trên trang khi chúng bị che khuất. + Vùng soạn thảo (Document Area): Đây là nơi soạn thảo văn bản. Con trỏ nhấp nháy thể hiện vị trí văn bản sẽ hiển thị khi gõ phím. + Thanh cuộn (Scroll Bar): Gồm có thanh cuộn ngang và thanh cuộn dọc, dùng hiển thị phần văn bản bị che khuất. + Thanh tình trạng (Status Bar): Hiển thị thông tin tài liệu như tổng số trang, số dòng, số cột, ngôn ngữ,... + Nhóm nút hiển thị (View Shortcuts): Nhóm gồm 5 nút lệnh (Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft) cho phép chuyển đổi giữa các chế độ hiển thị văn bản khác nhau. + Nhóm nút thu phóng (Zoom Slider): Nhóm gồm thanh trượt và các nút lệnh cho phép phóng to, thu nhỏ cửa sổ chương trình. 2.2. Thao tác với tập tin Microsoft Word: 2.2.1. Mở một tập tin có sẵn: - Thao tác: File > Open (Ctrl+S). 1 2 4 3 5 Hình 2.5: Thao tác mở tập tin. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 3
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2.2.2. Tạo một tập tin mới: - Thao tác: File > New (Ctrl+N). 1 3 2 4 Hình 2.6: Thao tác tạo tập tin mới. 2.2.3. Lưu tập tin: - Thao tác: File > Save (Ctrl+S). 1 2 3 4 Nên đặt tên không có dấu 5 Hình 2.7: Thao tác lưu tập tin. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 4
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD - Trong trường hợp văn bản đã được lưu nhưng người dùng muốn lưu văn bản thành tập tin khác thì chọn File > Save As, các thao tác thực hiện tương tự như lưu tập tin. 2.2.4. Đóng tập tin: - Thao tác: File > Close (Ctrl+F4 / Ctrl+W). - Trường hợp văn bản chưa được lưu thì Hộp thoại cảnh báo xuất hiện để xác nhận phản hồi từ người dùng: + Save: Lưu và đóng tập tin/chương trình. Hộp thoại Save As xuất hiện cho phép người dùng xác định ví trí, đặt tên và lưu tập tin. Sau đó tập tin/chương trình sẽ được đóng lại. + Don’t Save: Không lưu và đóng tập tin/chương trình. Trường hợp này, nội dung mới sẽ không được cập nhật. + Cancel: Hủy lệnh đóng tập tin/chương trình. Với lựa chọn này, tập tin/chương trình không đóng lại và cũng không lưu nội dung mới. Hình 2.8: Hộp thoại xác nhận lưu tập tin. 2.3. Định dạng văn bản: 2.3.1. Định dạng văn bản (Text): - Thao tác: Chọn thẻ Home và chọn các công cụ trong nhóm Font. Mở hộp thoại Font Hình 2.9: Các công cụ định dạng văn bản trong nhóm Font. - Nhóm Font cung cấp các công cụ giúp định dạng văn bản: Font (Ctrl+Shift+F), Font Size (Ctrl+Shift+P), Bold (Ctrl+B), Italic (Ctrl+I), Underline (Ctrl+U), Strikethrough, Subscript (Ctrl+=), Superscript (Ctrl+Shift++), Clear Formatting, Text Highlight Color, Font Color, Change Case, Grow Font (Ctrl+>), Shrink Font (Ctrl+
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2 1 Font=Times New Roman Font Size=14 Bold, Italic, Underline Change Case=UPPERCASE Hình 2.10: Minh họa định dạng văn bản. - Microsoft Word cung cấp Hộp thoại Font (Ctrl+Shift+F / Ctrl+Shift+P) cho phép nâng cao định dạng văn bản: Hình 2.11: Hộp thoại Font. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 6
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2.3.2. Định dạng đoạn văn: 2.3.2.1. Định dạng đoạn (Paragraph): - Thao tác: Chọn thẻ Home và chọn các công cụ trong nhóm Paragraph. Mở hộp thoại Paragraph Hình 2.12: Các công cụ định dạng đoạn văn bản trong nhóm Paragraph. - Microsoft Word cung cấp Hộp thoại Paragraph cho phép nâng cao định dạng đoạn văn bản: Hình 2.13: Hộp thoại Paragraph. Bảng 2.1: Công dụng một số thành phần ở thẻ Indents and Spacing. Thành phần Công dụng Căn lề văn bản: Aligment - Left: Căn lề trái. - Centered: Căn giữa. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 7
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD - Right: Căn lề phải. - Justified: Căn đều hai biên. Tạo cấp độ cho đoạn văn bản (Đánh dấu văn bản Outline level và hiển thị ở khung Navigation) Left Lui lề trái Right Lui lề phải Lựa chọn lui lề: Special - First Line Indent ( ): Lui dòng đầu tiên của đoạn văn bản. - Hanging Indent ( ): Lui từ dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản. Before Khoảng cách so với đoạn trên. After Khoảng cách so với đoạn dưới. Lựa chọn khoảng cách giãn dòng: Line Spacing - Single: Khoảng cách dòng đơn. - 1.5 lines: Gấp 1.5 lần dòng đơn. - Double: Gấp 2 lần dòng đơn. - At least: Khoảng cách tối thiểu giữa các dòng. - Exactly: Khoảng cách cố định giữa các dòng. - Multiple: Khoảng cách gấp n lần dòng đơn. Left Margin Right Margin First Line Indent Right Indent Hanging Indent @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 8
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD Before: 0pt; After: 0pt Hình 2.14: Minh họa định dạng đoạn. 2.3.2.2. Định dạng Bullets, Numbering: a) Định dạng Bullets: Home > Bullets. 2 3 4 1 @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 9
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD Hình 2.15: Minh họa định dạng Bullets. b) Định dạng Numbering: Home > Numbering. 2 3 4 1 @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 10
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD Hình 2.16: Minh họa định dạng Numbering. 2.3.2.3. Thiết lập điểm dừng (Tab): - Khi người dùng gõ phím Tab thì Microsoft Word sẽ tạo ra khoảng cách mặc định là 1.27 cm (0.5 inch). Người dùng có thể tùy chỉnh khoảng cách Tab với các kiểu Tab thông dụng: Left Tab: Văn bản hiển thị về phía phải. Center Tab: Văn bản hiển thị ở giữa. Right Tab: Văn bản hiển thị về phía trái. - Thao tác thực hiện: + Bước 1: Lựa chọn và đặt Tab trên thanh thước ngang. + Bước 2: Đặt con trỏ tại dòng đã đặt Tab. + Bước 3: Nhấp đôi chuột vào biểu tượng Tab trên thanh thước ngang và thực hiện tùy chỉnh trong hộp thoại Tabs. Con trỏ đang ở dòng có 3 vị trí đặt Tab: 1 1cm, 7cm, 12cm. 2 3 4 5 Hình 2.17: Thao tác thiết lập Tab. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 11
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD - Vị trí lựa chọn và thiết lập Tab: Lựa chọn Tab Hình 2.18: Minh họa thiết lập Tab. 2.3.2.4. Định dạng khung và nền (Borders and Shading): - Thao tác: Home > Borders. Tô màu nền 2 3 Tô màu nền (Shading) 1 4 Kẻ đường viền khung (Home > Borders > Outside Borders) Tô màu nền (Shading) Đường viền khung nâng cao (Home > Borders > Borders and Shading) Hình 2.19: Minh họa thiết lập đường viền khung và màu nền. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 12
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2.3.3. Kiểu dáng (Style): - Thao tác: Home > Styles. 2 3 1 Hình 2.20: Thao tác định dạng văn bản theo Styles. - Thay đổi Styles: 2 3 4 1 Hình 2.21: Thao tác cập nhật Styles. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 13
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2.3.4. Chèn (Insert) các đối tượng vào văn bản: 2.3.4.1. Bảng biểu (Table): - Thao tác: Insert > Table. 1 2 Kích thước bảng: 7c x 5d 3 Hình 2.22: Thao tác chèn bảng biểu. - Thẻ Layout: Thay đổi cấu trúc bảng (thêm/xóa cột, dòng, sáp nhập/chia tách ô…), căn chỉnh nội dung, hướng hiển thị... Sáp nhập các ô (Merge Cells) Thay đổi hướng hiển thị nội dung (Text Direction) Hình 2.23: Các công cụ định dạng bảng biểu trong thẻ Layout. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 14
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD - Thẻ Design: Thay đổi màu sắc nền, đường viền khung, các loại nét kẻ khung… Màu nền (Shading) Loại nét kẻ khung (Design > Borders > Borders and Shading > Borders > Style) Hình 2.24: Các công cụ định dạng bảng biểu trong thẻ Design. 2.3.4.2. Hình ảnh (Picture): - Thao tác: Insert > Picture. 1 2 Hình ảnh chia tách văn bản Hình 2.25: Thao tác chèn hình ảnh. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 15
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD - Thẻ Format: Thay đổi cách văn bản bao quanh hình ảnh (Wrap Text), đóng khung (Picture Styles), căn chỉnh (Align), sắp xếp (Bring Forward/Send Backward), xoay lật (Rotate), cắt xén hình ảnh (Crop)… 2 3 1 Hình 2.26: Minh họa căn chỉnh và hòa trộn hình ảnh vào văn bản. 2 3 1 4 Hình 2.27: Minh họa đóng khung, cắt xén hình ảnh. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 16
- Tin học CHƯƠNG 2:MICROSOFT WORD 2.3.4.3. Chữ nghệ thuật (WordArt): - Thao tác: Insert > WordArt. 1 2 3 4 Hình 2.28: Thao tác chèn chữ nghệ thuật. - Thẻ Format: Thay đổi khung (Shape Styles), thay đổi nội dung (WordArt Styles), căn chỉnh (Align), sắp xếp (Bring Forward/Send Backward), xoay lật (Rotate) WordArt… 2 3 1 5 4 Hình 2.29: Thao tác thiết lập hiệu ứng cho WordArt. @2020 Đoàn Phan Thái (dpthai@btu.edu.vn) Trang 17
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn