Giáo trình phân tích khả năng thẩm định quá trình kiểm định hệ số ổn định lật p4
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng thẩm định quá trình kiểm định hệ số ổn định lật p4', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng thẩm định quá trình kiểm định hệ số ổn định lật p4
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k B M' H m h1 1: hH M LM LH LB Hình 3.2.6: Sơ đồ xác định mép nền đư ờng đắp trên sườn dốc không bằng phẳng Đối với nền đường đào, các cọc lên cọc lên khuôn đường đều phải dời ra khỏi phạm vi thi công, trên các cọc này phỉa ghi lý trình và chiều cao đào đất, sau đó phải định được mép taluy nền đào. Trên đ ịa hình bằng phẳng khoảng cách nằm từ tim đường đ ến mép taluy nền đ ào đư ợc xác định theo công thức: B l= (3.2.10) m.H K 2 +K: chiều rộng của rãnh biên K+B/2 K+B/2 m H 1: K B K Hình 3.2.7:Sơ đồ lên khuôn nên đường đào ở mặt đất bằng phẳng n B lK = (3.2.11) ( K m.H ) nm 2 n B lB = (3.2.12) ( K m.H ) nm 2 +lK: Khoảng cách nằm ngang từ nền tim đường đến mép taluy nền đào ở phía thấp +lB: Khoảng cách nằm ngang từ tim nền đường đến mép taluy nền đào ở phía cao . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 171
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O . N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k lB lK 1: n 1: m B K K Hình 3.2.8: Sơ đồ lên khuôn n ền đường đào ở sư ờn dốc 2 .6.XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC: 2 .6.1.Công tác khôi phục tuyến và định phạm vi thi công: Khôi phục lại các cọc trên toàn đoạn tuyến d ài 1000m. Trong đó có các cọc b ị mất đồng thời cắm thêm một số cọc phụ tại đường cong. Các cọc trên tuyến bao gồm: - Hai cọc lớn ở đầu tuyến và cuối tuyến. - Đoạn từ Km0+960.65 đến Km1+487.74 là đo ạn đường cong, số cọc lớn là 5 cọc bao gồm cọc TĐT1, P1, TCT1, TCT2, T ĐT2. Và từ Km1+741,76 đến Km1+900 có 2 cọc lớn là cọc TĐT3, TCT3. - Số lượng cọc lớn đóng tại vi trí điểm xuyên là: 4cọc - Tại 4 vị trí cống: 4 cọc - Số lượng cọc nhỏ là: 70 cọc. 2 .6.2. Dọn dẹp mặt bằng thi công, làm đường tạm, lán trại và lên khuôn đường: Công tác trên được thực hiện trên toàn đo ạn tuyến từ Km0+900 đến Km1+900. Riêng việc làm láng trại th ì vẫn dùng lại láng trại đ ã đ ược dựng khi thi công tại KM0+000. 2 .7. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT, XÁC ĐỊNH CÁC ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG NHÂN LỰC: 2 .7.1.Khối lượng công tác khôi phục tuyến: - Năng suất đóng cọc lớn là: 8(cọc/công) - Năng suất đóng cọc nhỏ là 30(cọc/công) Vậy số công cần thiết : . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 172
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 70 13 + = 3,96(công ) 30 8 2 .7.2. Định phạm vi thi công và dời cọc ra ngoài phạm vi thi công: Với những công việc của công tác n ày và khối lượng đã được n êu ở trên ta đ ịnh mức năng suất là 500m/công. 1000 Vậy số công cần thiết để khôi phục tuyến là : 2 (công). 500 2 .7.3. Dọn dẹp mặt bằng thi công: 2 .7.3.1.Công tác nhổ rể cây: Khối lượng rể cây cần nhổ cho 1 Km đường là 195 cây. Dùng máy ủ i năng suất 124 cây /giờ để nhổ rể. 195.1 Vậy số ca cần thiết để nhổ rễ cây là: 0,22 (ca). 124.7 2 .7.3.2.Công tác dẫy cỏ và cây bụi: Dùng thiết bị dẫy cỏ là máy ủi năng suất 0,3ha/h.Vậy số ca làm công tác dẫy cỏ là: 19.1000 0,9 (ca) 0,3.10000.7 2 .7.3.3.Công tác cưa ngắn cây dồn đống: Các cây gỗ được cưa ngắn và dồn đống cách nhau 30m, gom sạch và thu dọn theo từng loại kích thư ớc gỗ. Theo tài liệu [8] mã hiệu AD.1132 với mật độ cây nhỏ h ơn 2 cây/100m2 là 0,123 công/100m2. Vậy số công làm công tác này là: 0,123.19.1000 23,37 (công) 100 2 .7.4.Công tác lên khuôn đường và định vị tim cống: Công tác này định mức là 200m/công.Vậy số công cần thiết cho công tác lên khuôn đường là: 1000 5 (công) 200 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 173
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2 .8.TÍNH TOÁN SỐ CÔNG , SỐ CA MÁY CẦN THIẾT HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC: Số công số ca máy cần thiết để hoàn thành các hạng mục của công tác chuẩn b ị như ở bảng 3.2.1. Bảng 3.2.1 Đơn K hối Số ca Số vị lượng máy công Stt Tên công viêc Khôi phục tuyến và định phạm vi thi công 1 m 5,96 Dọn dẹp mặt bằng 2 + Nhổ rể cây cây 195 0,22 m2 + Dẫy cỏ và cây bụi 19000 0,9 + Cưa cây dồn đống 23,37 3 Công tác lên khuôn đường m 1000 5 2 .9. XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠ NG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG: Ở đây khối lượng thi công không lớn và được phân bố đều trên toàn tuyến nên ta chọn phương pháp tổ chức thi công dây chuyền . 2 .10. BIÊN CHẾ CÁC TỔ ĐỘI THI CÔNG: Dựa vào b ảng tổng kết khối lượng công tác chuẩn bị ta biên chế một đội chuyên nghiệp làm công tác chuẩn b ị bao gồm: - 1 k ỹ sư - 1 trung cấp + 22 công nhân - 1 máy kinh vĩ, 1 máy thủy b ình, 2 mia , 1 thước dây - 1 máy cưa U78 Chia làm các tổ như sau: - Tổ 1: 1 kỹ sư + 1 trung cấp + 2công nhân + 1 máy thủy bình + 1 máy kinh vĩ +thước + mia - Tổ 2: 20 công nhân +1 máy cưa. 2 .11.TÍNH TOÁN THỜI GIAN HO ÀN THÀNH CÁC THAO TÁC: . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 174
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Đầu tiên bố trí 1 kỹ sư, 1 trung cấp và 2 công nhân làm công tác khôi phục tuyến, thời gian ho àn thành: 1,49 ngày. Công tác chặt cây dồn đống và vận chuyển ra ngoài phạm vi thi công: 2,0 ngày Công tác lên khuôn đường bố trí 1 kỹ sư, 1 trung cấp và 2 công nhân 1,25 ngày. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 175
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p2
11 p | 82 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p5
11 p | 81 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p5
5 p | 74 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p6
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p5
5 p | 72 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p4
11 p | 66 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p6
8 p | 59 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p3
11 p | 56 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p10
8 p | 67 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p8
11 p | 71 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p7
11 p | 74 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p1
8 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p7
5 p | 67 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p6
5 p | 70 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p9
5 p | 63 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p8
5 p | 67 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p4
5 p | 70 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p1
5 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn