Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p5
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p5', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p5
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2.2 Xác ñ nh ng su t c t ho t ñ ng do tr ng lư ng b n thân H τ av ∈ → Tra toán ñ hình 3.22 ñư c τav ϕ Trong ñó: H : T ng chi u dày c a các l p áo ñư ng trên l p tính toán ϕ : Góc n i ma sát c a l p v t li u c n tính toán + τav o ϕ =5 0,003 o ϕ =10 0,002 o ϕ =13 0,001 chiãöu daìy màût 0 20 60 40 80 100 âæåìng H(cm) o ϕ =20 0,001 0,002 0,003 o ϕ =30 0,004 0,005 0,006 o ϕ =40 0,007 0,008 − τav (MPa) Hình 3.22: Toán ñ tìm ng su t c t ho t ñ ng Tav do tr ng lư ng b n thân m t ñư ng ñư ng phía trên gây ra ñ i v i l p dư i 2.3 Xác ñ nh tr s l c dính tính toán Ctt Tr s Ctt ñư c xác ñ nh theo bi u th c sau Ctt = C. K1. K2 . K3 (3-34) Trong ñó: C : L c dính c a ñ t n n ho c v t li u kém dính (MPa) K1: H s xét ñ n s suy gi m s c ch ng c t trư t dư i tác d ng c a t i tr ng ñ ng và trùng ph c. + Ph n xe ch y thì l y K1=0,6 91 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + L gia c thì l y K1 = 0,9 K2 : H s an toàn xét ñ n các y u t t o ra s làm vi c không ñ ng nh t c a k t c u; các y u t này gây nh hư ng nhi u khi lưu lư ng xe ch y càng l n B ng 3.12: Xác ñ nh h s K2 tuỳ thu c s tr c xe tính toán S tr c xe tính toán Dư i Trên Dư i 100 Dư i 5000 (tr c/ngày ñêm/làn) 1000 5000 H s K2 1,0 0,8 0,65 0,6 V i k t c u áo l có gia c thì l y h s K2 = 1,0; riêng v i k t c u áo l có t ng m t lo i c p th p B1 thì ñư c l y K2 = 1,23. K3 : H s xét ñ n s gia tăng s c ch ng c t trư t c a ñ t ho c v t li u kém dính ; và s khác bi t v ñi u ki n ti p xúc th c t gi a các l p k t c u áo ñư ng v i n n ñ t so v i ñi u ki n xem như chúng dính k t ch t (t o ra s làm vi c ñ ng th i) khi áp d ng toán ñ hình (9.11) ho c (9.12) - ð i v i các lo i ñ t dính (sét, á sét, á cát …) K3 = 1,5 - ð i v i các lo i ñ t cát nh K3 = 3,0 - ð i v i các lo i ñ t cát trung K3 = 6,0 - ð i v i các lo i ñ t cát thô K3 = 7,0 TÍNH TOÁN CƯ NG ð ÁO ðƯ NG THEO TIÊU CHU N CH U KÉO U N TRONG CÁC L P V T LI U TOÀN KH I 1. ði u ki n tính toán: ku Rtt (3-35) σku ≤ K cdu k Trong ñó: Rtt u : ng su t ch u kéo u n l n nh t phát sinh ñáy l p v t li u li n kh i dư i tác k d ng c a t i tr ng bánh xe. K cdu : H s cư ng ñ v ch u kéo u n ñư c ch n tuỳ thu c ñ tin c y thi t k l y k theo b ng sau B ng 3.13 : Ch n h s cư ng ñ v kéo u n tùy thu c ñ tin c y ð tin c y 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80 H s K cd 1,10 1,00 0,94 0,90 0,87 ku Ch ph i tính toán ki m tra ñi u ki n (9-21) ñ i v i các l p bê tông nh a, h n h p ñá tr n nh a, các l p ñ t, cát gia c , ñá gia c ch t liên k t vô cơ s d ng trong k t c u áo 92 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ñư ng c p cao A1 và A2 . Riêng ñ i v i l p th m nh p nh a và các l p ñ t, ñá gia c nh a l ng thì không c n ki m tra. 2. N i dung tính toán 2.1 Xác ñ nh σku ng su t kéo u n l n nh t phát sinh ñáy l p v t li u li n kh i σku ñư c xác ñ nh theo bi u th c sau: σ ku = σ ku . p.k b (3-36) Trong ñó: p : Áp l c bánh c a t i tr ng tr c tính toán (kN) kb : h s xét ñ n ñ c ñi m phân b ng su t trong k t c u áo ñư ng dư i tác d ng c a t i tr ng tính toán là bánh ñôi ho c bánh ñơn + C m bánh ñôi l y kb = 0,85 + C m bánh ñơn c a t i tr ng tr c ñ c bi t n ng nh t (n u có) thì l y kb = 1,0. σ ku : ng su t kéo u n ñơn v + Các l p li n kh i trong t ng m t: xác ñ nh σ ku theo toán ñ hình 3.23 D p=1 Echm hE = f( 1; 1 E1 h1 σ ku σku DE E2 Hình chm : Sơ d ng 9.14 E3 su t σ ku c a l p v t li u toàn kh i là t ng m t E0 Hình 3.23: Toán ñ xác ñ nh ng su t kéo u n ñơn v σ ku các l p c a t ng m t 93 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Các l p li n kh i trong t ng móng : xác ñ nh σ ku theo toán ñ hình 3.24 h E1 E 2 D σ ku = f ( 1 ; ;) D E 2 E3 p=1 E1=ETB h1 h Echm Hình 3.24 : Sơ d E2 h2 ng su t σ ku ñáy các σku l p v t li u t ng gi a E3 E0 Hình 3.24 : Toán ñ xác ñ nh ng su t kéo u n ñơn v σ ku các l p li n kh i c a t ng móng 94 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Trong ñó: h1: là t ng b dày các l p k t c u k t ñáy l p ñư c ki m tra kéo u n tr lên ñ n b m t áo ñư ng. E1 : là mô ñun ñàn h i trung bình c a các l p n m trong ph m vi h1 D : là ñư ng kính v t bánh xe tính toán Echm : là mô ñun ñàn h i chung c a n n ñ t và các l p n m phía dư i ñáy l p v t li u li n kh i ñư c ki m tra. Xác ñ nh R ku tt Rtt u = k1 . k2 . Rku (3.37) k Trong ñó: Rku : Cư ng ñ ch u kéo u n cho phép c a v t li u (MPa) k2 : h s xét ñ n s suy gi m cư ng ñ theo th i gian so v i các tác nhân v khí h u th i ti t. + Các v t li u gia c ch t liên k t vô cơ l y k2 = 1,0 + Bê tông nh a lo i II, bê tông nh a r ng và các lo i h n h p v t li u h t tr n nh a l y k2 = 0,8. + Bê tông nh a ch t lo i I và bê tông nh a ch t dùng nh a polime l y k2 = 1,0. k1 : h s xét ñ n s suy gi m cư ng ñ do v t li u b m i dư i tác d ng c a t i tr ng trùng ph c - ð i v i v t li u bê tông nh a: 11,11 k1 = ; (3.38 N 0,22 e - ð i v i v t li u ñá (s i cu i) gia c ch t liên k t vô cơ 2,86 k1 = ; (3.39) N e0,11 - ð i v i v t li u ñ t gia c ch t liên k t vô cơ 2,22 k1 = ; (3-40) N e0,11 Ne : là s tr c xe tính toán tích lu trong su t th i h n thi t k thông qua trên m t làn xe + V i các l p bê tông nh a ch t lo i I và bê tông nh a polime, th i h n thi t k l y b ng 15 năm; còn v i các lo i bê tông nh a và h n h p nh a khác l y b ng 10 năm. 95 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p9
5 p | 111 | 13
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p4
5 p | 73 | 8
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p2
5 p | 75 | 8
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p2
5 p | 99 | 7
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p3
5 p | 97 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p3
5 p | 76 | 7
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p10
5 p | 65 | 6
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p1
5 p | 87 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p7
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p6
5 p | 95 | 5
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p7
5 p | 76 | 5
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p6
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p5
5 p | 60 | 4
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p5
5 p | 138 | 4
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p9
5 p | 68 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p2
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p3
5 p | 76 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn