Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p4
lượt xem 4
download
Theo rãnh thực quản, đo từ mũi đến sườn 16 và lấy dây buộc ống thông làm dấu độ dài. Cho ống thông vào lỗ mũi, nhẹ nhàng đẩy vào hầu và từ từ lần theo động tác nuốt mà đẩy ống thông vào dạ dày. Ở gia súc nhỏ thành bụng mỏng, sờ nắn vùng bụng có thể chẩn đoán ruột bị lồng, bị tắc; dị vật trong dạ dày. Cách khám: hai tay để hai bên, ấn nhẹ lần theo cung sườn từ trước ra sau; ấn sâu có thể sờ đến các khí quan trong xoang bụng....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p4
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chia b ng trái làm 3 ph n: ph n trên là ti u k t tràng, ph n gi a là ru t non và ph n dư i là ñ i k t tràng. Bên ph i k ñư ng ngang t xương cánh hông xu ng dư i, v phía trư c; ph n dư i là vùng k t tràng ch y d c theo cung sư n, ph n trên là manh tràng. Vùng ru t non bình thư ng gõ có âm ñ c tương ñ i. Vùng ti u k t tràng: khi ru t tr ng gõ có âm bùng hơi; ñ y phân - âm ñ c. N u t c ru t vùng ñ i k t tràng gõ có vùng âm ñ c m r ng. Khi ru t tích ñ y hơi gõ xu t hi n âm tr ng chi m ưu th . Vùng manh tràng: ph n trên là âm bùng hơi, ph n dư i là âm ñ c tương ñ i hay âm bùng hơi. Khi manh tràng tích th c ăn gõ xu t hi n âm ñ c. Ngư c l i khi manh tràng tích hơi gõ xu t hi n âm tr ng. Nghe: Bên ph i, vùng hõm hông nghe ñư c ti ng nhu ñ ng c a manh tràng; phía dư i theo cung sư n là ti ng nhu ñ ng c a ñ i k t tràng. Phía b ng trái nghe l n lư t t trên xu ng là ti ng nhu ñ ng c a ti u k t tràng, c a ru t non và dư i cùng là ti ng nhu ñ ng c a ñ i k t tràng. T n s nhu ñ ng c a ru t già: 4 - 6 l n/phút, ru t non 8 - 12 l n/phút. Ti ng nhu ñ ng c a ru t non nghe rõ g n như ti ng nư c ch y. Ru t già nhu ñ ng nh , ti ng y u không rõ. Nhu ñ ng c a ru t ph thu c r t nhi u vào ph m ch t th c ăn, quá trình viêm nhi m trong ñư ng ru t. Nhu ñ ng ru t tăng do th c ăn, nư c u ng quá l nh; th c ăn b nhi m ñ c; viêm ru t; giai ño n ñ u ñ y hơi ru t. Nhu ñ ng ru t gi m do a ch y lâu ngày; ñ y hơi ru t n ng; ru t li t, t c; viêm ru t n ng; th n kinh phó giao c m quá c ch . Khám qua tr c tràng: Thư ng ñ ch n ñoán h i ch ng ñau b ng ng a: do t c ru t, l ng ru t, xo n ru t… ngoài ra, ñ khám th n, bàng quang, khám thai, gan, lách. Ru t non ng a, la ,l a, x p trong xoang b ng theo th t : tá tràng, không tràng, h i tràng. Ru t già: manh tràng; ñ i tràng phía dư i bên ph i, g p khúc hoành mô; ñ i k t tràng dư i bên trái, g p khúc ch u hông; ñ i k t tràng trên bên trái g p khúc hoành mô; ñ i k t tràng trên bên ph i; manh nang c a ñ i k t tràng; ti u k t tràng và tr c tràng. Khi ti n hành khám ph i c ñ nh gia súc ch c ch n. C ñ nh gia súc trong gióng, bu c hai chân sau kéo v phía trư c và kéo ñuôi sang m t bên. Dùng tay ph i ñ khám và th t cho h t phân trong tr c tràng trư c khi khám. Ch m 5 ñ u ngón tay l i, ñưa vào r c tràng l n nh ñ y tay v phía trư c. N u cơ vòng h u môn co th t m nh: do t c ru t, xo n ru t, l ng ru t, kinh luy n ru t, u n ván. N u cơ vòng h u môn giãn: do gia súc a ch y lâu ngày, n m lâu ngày, xương khum b t n thương. Trư ng h p tr c tràng có nhi u ch t nhày l n máu: do t c ru t, xo n ru t, l ng ru t, viêm ru t xu t huy t, c u trùng. N u tr c tràng có máu tươi thư ng tác ñ ng cơ gi i gây xu t huy t tr c tràng. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….66
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Cho tay ñ n b trư c xương ch u g p ti u k t tràng, phía dư i là bàng quang. Vùng ti u k t tràng ru t ñánh thành túi dài, ñ y nh ng c c phân c ng: t c ru t do táo bón. Vùng b ng trái là khu ñ i k t tràng. Ngay dư i xương ch u, phía dư i, hơi nghiêng v bên trái là g p khúc ch u hông. N u b t c ru t thì ñ i k t tràng bên trái ño n trên, ño n dư i và g p khúc ch u hông ch a ñ y phân căng to chi m h t khoang b ng trái. K t tràng ñ y hơi, b ng căng. Chú ý trư ng h p k t tràng t c và ph n trư c l i ñ y hơi. Ru t non hay xo n v i g p khúc ch u hông c a k t tràng bên trái hay v i g c manh tràng. N u cơ hoành b th ng, ru t ch y vào xoang ng c, xoang b ng tr nên r ng, áp l c r ng và ru t di chuy n nh theo ñ ng tác th . Trong xoang b ng, n u ru t non l ng vào nhau t o thành nh ng khúc như l p sư n, n m nh gia súc ñau. Manh tràng b t c t o thành túi to như qu bư i l n, ph n trên là khí, dư i c ng thư ng có s i. Manh tràng ñ y hơi chư ng to chi m c xoang b ng. Ru t non b t c thư ng ít g p. Chú ý thành b ng: không trơn, n gia súc ñau do viêm màng b ng. 3. Khám ru t non gia súc nh Khám ru t l n Ru t non bên ph i, ru t già bên trái. B ng chư ng to: do ñ y hơi, b i th c. B ng x p do a ch y lâu ngày. Dùng hai tay ép hai bên thành b ng, n m nh vào vùng b ng, th y t l i c c c ng do t c ru t, táo bón. Khám ru t dê, c u Hai chân ngư i khám k p c con v t tư th ñ ng, dùng tay ép hai bên thành b ng, n m nh, n u gia súc có c m giác ñau thư ng do táo bón, viêm nhi m ñư ng ru t. Khám ru t chó, mèo Khi khám có th cho con v t ñ ng hay n m. Dùng ñ u ngón tay n m nh vùng b ng, con v t ñau do t c ru t, l ng ru t, xo n ru t, viêm ru t. S vào th y phân ñ ng l i c c x p thành chu i trong xoang b ng do táo bón. S vào vùng b ng có c m giác bùng nhùng do tích d ch trong xoang b ng. Gõ ñ phát hi n ru t ñ y hơi, táo bón. Nghe th y nhu ñ ng ru t gi m, m t do con v t b t c ru t, viêm màng b ng. V i chó có th dùng X-quang và phương pháp n i soi, siêu âm vùng b ng. XI. Khám phân Phân gia súc g m bã th c ăn (ch t xơ, protit, lipit…), ch t ti t c a tuy n tiêu hóa, t bào thư ng bì niêm m c ru t tróc ra, ch t khoáng và m t s vi sinh v t thư ng có trong ñư ng ru t. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….67
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 1. Khám phân b ng m t thư ng S lư ng: tùy thu c vào s lư ng và ch t lư ng th c ăn. Trâu bò kh e m t ngày ñêm ñi kho ng 15 – 35 kg phân; ng a: 15 – 20 kg; dê, c u: 2 -3 kg; l n: 1 – 3 kg; chó : 0.5 kg. Lư ng phân c a loài gia súc ăn th t ít hơn c a loài ăn c . Các trư ng h p a ch y phân nhi u nư c, s lư ng tăng. Gia súc b tóa bón phân c ng, s lư ng ít. Ru t t c gia súc không ñi ngoài. Trong h u h t các b nh có s t cao ñ u gây táo bón và lư ng phân ít. ð c ng: có liên quan ñ n lư ng th c ăn và tình tr ng tiêu hóa c a ñư ng ru t. Phân trâu bò t l nư c kho ng 85%, nhão, ñi ngoài thành t ng bãi. Phân ng a, 75% nư c, hình ng ru t, ñi ngoài thành hòn tròn. Phân dê, c u khô, 5,5% nư c, ñi ngoài thành viêm tròn, c ng. Phân l n hình ng ru t, phân gia c m khô, bên ngoài có l p màng tr ng. Các nguyên nhân gây tăng nhu ñ ng ru t – viêm ru t, nhi m ñ c t , l nh…gây a ch y, phân nhão và nhi u. Nhu ñ ng ru t gi m, phân ti t ít gây táo bón (do li t ru t, viêm ru t cata…) thì phân khô c ng. Màu s c: ph thu c r t nhi u màu s c th c ăn và tu i gia súc. Phân màu tr ng gia súc non: b nh phân tr ng (do không tiêu, do Colibacillosis), phó thương hàn. Phân nh t màu: do s c t m t ít trong b nh viêm gan,t c ng m t. Phân màu ñ do l n máu. N u ñ tươi do ch y máu ph n ru t sau; ñ th m ch y máu d dày, ph n trư c ru t. Ph n táo bón thư ng màu ñen, do gia súc b s t cao. Chú ý: màu phân thay ñ i do u ng thu c. Mùi: phân loài ăn th t th i, phân các loài gia súc khác không th i. Phân th i thư ng do r i lo n tiêu hóa, ñư ng ru t có quá trình lên men, th i r a. Niêm d ch nhi u, màng gi , m máu l n trong phân thư ng do b nh. Tăng niêm d ch d dày do phân ti t trên niêm m c ñư ng ru t tăng, táo bón lâu ngày, viêm cata ru t già. T c ru t, phân toàn niêm d ch l n máu. Phân có màng gi do nh ng s i huy t (fibrin), huy t c u, nh ng m nh t ch c niêm m c ru t bong ra, dính v i nhau t o thành, theo phân ra ngoài thành t ng m ng ho c theo hình ng ru t. Màng gi là tri u ch ng viêm ru t n ng và tiên lư ng ñi u tr không t t. M , có khi c nh ng m nh t ch c nh l n trong phân do niêm m c ru t, niêm m c d dày b loét long tróc ra. Phân l n máu: do ký sinh trùng (c u trùng, lê d ng trùng), loét ru t, xo n ru t, l ng ru t, viêm n ng, các b nh truy n nhi m như nhi t thán, d ch t … Phân l n nh ng b t khí: do r i lo n tiêu hóa và lên men. Phân gia súc có th có nh ng m nh v t l do gia súc ăn b y g p trong b nh d i, thi u khoáng. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….68
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2. Hóa nghi m phân M t s ca b nh c n ph i xét nghi m phân ñ giúp cho quá trình ch n ñoán ñư c chính xác. ð toan, ki m c a phân: ph thu c vào thành ph n và tính ch t c a th c ăn. Gia súc ăn c , b m t c a phân có tính toan y u, bên trong phân có tính ki m. Phân loài ăn th t và ăn t p, phân thư ng mang ki m, cũng có khi toan hay trung tính ph thu c vào tính ch t th c ăn. Trong ru t, th c ăn giàu protit phân gi i, phân thư ng ki m tính, th c ăn giàu lipit và gluxit lên men t o ra nhi u axit béo, phân toan. Phương pháp xét nghi m: nhúng gi y quỳ vào nư c c t cho ư t sau ñó áp nh vào phân và ñ c k t qu . Ho c: l y 2 - 3 g phân cho vào ng nghi m, r i thêm vào 10 ml nư c c t, ngoáy cho tan ñ u và ñ yên trong phòng 6 - 8 gi . Quan sát ph n nư c trên trong: toan; ñ c: ki m. Trong ch n ñoán viêm ru t c n xác ñ nh ñ ki m, toan c a phân ñ bi t con v t b viêm ru t th toan hay th ki m. Máu trong phân: xét nghi m phát hi n máu trong phân ñư c s d ng trong trư ng h p nghi phân có máu mà m t thư ng không nhìn th y ñư c. Thu c th : 1/ Benzidin 1% trong axit axetic ñ c (glacian, pha và dùng ngay). 2/ Nư c oxy già (H2O2) 3%. Cách làm: 2 – 3 g phân ki m nghi m trong ng nghi m, thêm vào 3 – 4 ml nư c c t, ngoáy cho tan r i ñun sôi. ð ngu i, l y vài gi t h n d ch trên vào m t ng nghiêm khác, cho thêm 10 - 12 gi t 1% Benzidin, nư c oxy già cùng lư ng 3%. N u h n d ch xu t hi n màu xanh: dương tính (có máu). Có th làm: 3 g phân, 1 ml axit axetic ñ c, 1ml ete (ether) etylic (ethylic); l c ñ u và ñ yên. hút vài gi t ph n trong trên và thêm vào 10 - 20 gi t 1% Benzidin, nư c oxy già cùng lư ng. H n d ch xu t hi n màu xanh: ph n ng dương tính. Các ph n ng tìm máu v i tu c th Bezidin ñ u d a trên nguyên t c trong h ng c u có men oxydaza, môi trư ng toan tính gi i phóng oxy trong nư c oxy già dư i d ng oxi nguyên t . Oxy nguyên t oxy hóa benzidin thành d n xu t màu xanh. Gia súc ăn các lo i th c như th t, ti t, gan…, hai ngày sau ph n ng tìm máu trong phân v n có k t qu dương tính. Do v y, lúc c n xét nghi m máu trong phân c a chó, mèo ph i chú ý ki m tra kh u ph n th c ăn c a chúng 1 - 2 ngày trư c. S c t m t trong phân: Trong phân gia súc kho không có bilirubin, ch có ít stecobilin, nhu m phân thành màu hơi ñen. M t s b nh (xem ph n “ khám gan”) làm r i lo n trao ñ i s c t m t và c n xét nghi m. Ki m tra Stecobilin trong phân - Xét nghi m ñ nh tính: Hoá ch t: dung d ch HgCl2 bão hòa ( 25.0 g HgCl2, 2.5 g NaCl và 500 ml nư c c t). Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….69
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Cách làm: cho 5 g phân ki m nghi m và 10 ml HgCl2 bão hòa, ngoáy cho ñ u trong ng nghi m và ñ yên trong vòng 24 gi . H n d ch bi n thành màu h ng ch ng t có stecobilin và tùy theo màu h ng ñ m hay nh t mà phán ñoán lư ng Stecobilin trong phân. - ð nh lư ng Stecobilin trong phân: Hóa ch t. 1/ FeSO4 16% 2/ NaOH 10% 3/ Axit axetic 5%. 4/ HCl ñ c 5/ Ete etilic 6/ Paradimethylaminobenzendehit. 7/ Dung d ch Natri axetac bão hào. Dung d ch chu n: Tr n 5ml dung d ch Na2CO3 (khan) bão hòa v i 94 ml nư c c t và 1ml phenoltalein 0.05% (trong c n 960). Dung d ch này có màu tương ñương màu c a dung d ch có n ng ñ 0.4 mg% Stecobilin (cũng như urobilin) sau khi ñã cho nh ng thu c th tương ng. B thang m u: dùng 5 ng nghi m ñ ng ñ u (ñư ng kính, ñ dày thành ng như nhau và màu th y tinh). Cho vào ng th nh t 10 ml dung d ch chu n; ng th 2: 7,5 ml dung d ch chu n thêm 2,5 ml nư c c t; ng th 3: 5 ml dung d ch chu n thêm 5ml nư c c t; ng th 4: 2,5 ml dung d ch chu n thêm 7,5 ml nư c c t và ng th 5: 1,25 ml dung d ch chu n thêm 8,5 ml nư c c t. Dùng nút cao su ñ y ch t và g n b ng vaselin. Năm ng trên có màu tương ñương v các n ng ñ Stecobilin: 0,4; 0,3; 0,2; 0,1; 0,05 mg% (trong xét nghi m này). Cho c 5 ng theo th t 1, 2, 3,…vào giá, dùng gi y ñen ñ y kín ánh sáng ñ làm b thang m u ñ nh lư ng Stecobilin trong phân và urobilin trong nư c ti u. Cách ñ nh lư ng: Cân 5g phân tươi cho vào ng nghi m ñ ng s n 20ml nư c c t, ngoáy ñ u. Thêm 20 ml dung d ch FeSO4 16%, l c ñ u t 30 - 40 l n, r i cho thêm 20 ml NaOH 20%, l c 60 l n, r i l c qua gi y l c. ðong l y 10 ml nư c l c cho vào bình g n, thêm 3ml axit axetic 15% (ñ toan hóa) và 10 ml ete, l c bình g n trong 2 phút, ñ yên cho h n h p l ng thành t ng ph n, ñ t ng nư c dư i cùng, r a s ch ph n ete b ng cách cho thêm 3 - 5 ml nư c c t và l c ñ u 30 - 40 l n, ñ cho l ng, b ph n nư c dư i. Cho vào ph n ete ñã ñư c r a s ch m t ít andehyt (kho ng b ng h t kê) và 1ml HCl ñ c. L c ñ u trong 2 phút, cho thêm 3 ml Natri axetac bão hòa. L c trong 1 phút. Ph n dung d ch màu h ng dư i ñư c ñ qua m t ng nghi m cùng c v i ng chu n ñ so màu v i thang m u. N u màu quá ñ m vư t ngoài thang m u thì ph i pha loãng b ng cách, cho thêm vào 1 ml HCl ñ c, 3 ml Natri axetac bão hòa và l c ñ u trong 1 phút r i ñem so màu. H x K x 6 x 20 X ( mg% Steco) = 100 H: lư ng dung dich cu i cùng ñưa so màu tính b ng ml Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….70
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Quy hoạch và phân tích hệ thống tài nguyên nước: Phần 1 – GS.TS. Hà Văn Khối (chủ biên) (ĐH Thủy Lợi)
197 p | 210 | 70
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p2
5 p | 60 | 8
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p7
5 p | 64 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng những khoảng cách trong thiên văn nhật động p2
5 p | 66 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p9
5 p | 74 | 4
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p1
5 p | 66 | 4
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p10
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p9
5 p | 69 | 4
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p6
5 p | 51 | 4
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p3
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình phân tích những tế bào thượng bì ở thanh quản hệ thống tiêu hóa của động vật p5
5 p | 55 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p10
5 p | 67 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p8
5 p | 60 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p7
5 p | 65 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p6
5 p | 61 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p4
5 p | 78 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p3
5 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn