intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống - Nghề: Lập trình máy tính - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: Ochuong_999 Ochuong_999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:133

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Giáo trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin cung cấp cho người học các kiến thức nền tảng về việc phân tích hệ thống thông tin trong tổ chức. Có một cái nhìn đầy đủ, đúng đắn và chính xác về hệ thống thông tin được xây dựng trong tương lai, tránh sai lầm trong thiết kế và cài đặt, tăng chu kỳ sống (life cycle) của hệ thống, dễ sữa chữa, bổ sung và phát triển hệ thống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống - Nghề: Lập trình máy tính - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-CĐN ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR - VT Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Hệ thống thông tin tin học là một trong những ứng dụng đầy đủ và toàn diện nhất các thành tựu của công nghệ thông tin vào một tổ chức. Giáo trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin cung cấp cho ngƣời học các kiến thức nền tảng về việc phân tích hệ thống thông tin trong tổ chức. Có một cái nhìn đầy đủ, đúng đắn và chính xác về hệ thống thông tin đƣợc xây dựng trong tƣơng lai, tránh sai lầm trong thiết kế và cài đặt, tăng chu kỳ sống (life cycle) của hệ thống, dễ sữa chữa, bổ sung và phát triển hệ thống. Mặc dù bản thân đã tham khảo các tài liệu và các ý kiến tham gia của các đồng nghiệp, song cuốn giáo trình vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Mong các bạn đóng góp ý kiến. Tôi xin cảm ơn các thầy cô khoa CNTT–Trƣờng Cao đẳng nghề đã cho tôi các ý kiến đóng góp quý báu để tôi hoàn thiện giáo trình này. Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 02 tháng 01 năm 2016 Biên soạn Trần Lệ Thủy . 3
  4. MỤC LỤC GIÁO TRÌNH ..................................................................................................................1 LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................3 BÀI 1 .............................................................................................................................10 ĐẠI CƢƠNG VỀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ..................................10 1. Tổng quan về hệ thống thông tin ...........................................................................10 2. Các phƣơng pháp phân tích thiết kế ......................................................................14 2.1. Phƣơng pháp phân tích cổ điển (phi cấu trúc) ....................................................14 2.1.1. Đặc điểm ................................................................................................14 2.1.2. Nhƣợc điểm: ................................................................................................14 2.2. Phƣơng pháp thiết kế bán cấu trúc .....................................................................15 2.2.1. Đặc điểm:.....................................................................................................15 2.2.2. Nhƣợc điểm: ................................................................................................15 2.3. Phƣơng pháp thiết kế có cấu trúc .......................................................................15 2.3.1. Đặc điểm ................................................................................................15 * Một số phƣơng pháp phân tích có cấu trúc ........................................................15 3. Các hệ thống kinh doanh .......................................................................................17 3.1. Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất .............................................................17 3.2. Hệ thống thông tin marketing .............................................................................18 3.3. Hệ thống thông tin quản trị nhân sự ...................................................................19 3.4. Hệ thống thông tin quản trị tài chính ..................................................................20 4. Vai trò và nhiệm vụ của hệ thống thông tin ..........................................................21 5. Các bộ phận hợp thành hệ thống thông tin ............................................................21 6. Các hệ thống tự động hóa ......................................................................................22 6.1. Hệ thống tự động hóa sản xuất ...........................................................................22 6.2. Hệ thống tự động hóa văn phòng .......................................................................22 7. Các giai đoạn phân tích và thiết kế ........................................................................23 BÀI 2 .............................................................................................................................25 CÁC CÔNG CỤ DIỄN TẢ XỬ LÝ ..............................................................................25 1. Đại cƣơng ..............................................................................................................25 2. Biểu đồ phân cấp chức năng ..................................................................................26 3. Biểu đồ luồng dữ liệu (BLD).................................................................................28 3.1. Các khái niệm .....................................................................................................28 3.2. Các thành phần của biểu đồ luồng dữ liệu .........................................................28 4
  5. 4. Đặc tả các chức năng .............................................................................................32 4.1.Mục đích và yêu cầu đặc tả chức năng ................................................................32 4.2. Các phƣơng tiện đặc tả chức năng ......................................................................33 BÀI 3 .............................................................................................................................39 CÁC PHƢƠNG TIỆN VÀ MÔ HÌNH DIỄN TẢ DỮ LIỆU........................................39 1. Khái niệm diễn tả dữ liệu ......................................................................................39 2. Sự mã hoá ..............................................................................................................40 2.1. Khái niệm mã hoá ...............................................................................................40 2.2. Chất lƣợng và yêu cầu đối với mã hoá ...............................................................40 2.3. Các kiểu mã hoá .................................................................................................41 2.3.1. Mã hoá liên tiếp (Serial Coding): ................................................................41 2.3.2. Mã hoá theo lát ............................................................................................41 2.3.3. Mã phân đoạn: .............................................................................................42 2.3.4. Mã phân cấp: ...............................................................................................42 2.3.5. Mã diễn nghĩa: .............................................................................................43 2.3.6. Các chú ý khi lựa chọn sự mã hoá ...............................................................43 3. Từ điển dữ liệu.......................................................................................................44 3.1. Khái niệm ...........................................................................................................44 3.2. Cấu tạo từ điển ....................................................................................................44 4. Mô hình thực thể liên kết.......................................................................................44 4.2. Thực thể: .............................................................................................................45 4.3. Thuộc tính: ..........................................................................................................45 4.4. Một kiểu liên kết (asociation type) .....................................................................46 4.5. Đặc tả mối quan hệ giữa hai kiểu thực thể .........................................................47 5. Mô hình dữ liệu quan hệ ........................................................................................47 5.1. Thuộc tính ...........................................................................................................47 5.2. Quan hệ ...............................................................................................................47 5.3. Bộ (Tuple/ Record/ Row) ...................................................................................48 5.4. Thể hiện quan hệ ................................................................................................48 5.5. Lƣợc đồ quan hệ (Database Schema) .................................................................48 BÀI 4 .............................................................................................................................50 KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN ...................................................50 1. Đại cƣơng giai đoạn khảo sát ................................................................................50 1.1. Mục đích của giai đoạn khảo sát ........................................................................50 1.2. Các bƣớc tiến hành .............................................................................................50 5
  6. 2. Tìm hiểu và đánh giá hiện trạng ............................................................................51 2.1. Tìm hiểu hệ thống hiện tại ..................................................................................51 2.1.1. Khái niệm ....................................................................................................51 2.1.2. Các phƣơng pháp tiến hành tìm hiểu hệ thống hiện tại ...............................51 2. 2. Phân loại, tập hợp thông tin ...............................................................................54 2.2.1.Phân loại thông tin: .......................................................................................54 2.2.2. Tập hợp thông tin ........................................................................................55 3. Xác định phạm vi khả năng mục tiêu dự án ..........................................................55 4. Phác hoạ các giải pháp, lựa chọn, cân nhắc tính khả thi ...................................56 4.1. Phác họa các giải pháp........................................................................................56 4.1.1. Các tiêu chuẩn để so sánh, đánh giá ............................................................56 4.1.2. Phân tích tính hiệu quả và đánh giá tính khả thi .........................................56 4.2. Lựa chọn, cân nhắc tính khả thi..........................................................................57 5. Ví dụ về nội dung việc khảo sát hiện trạng và xác lập dự án ..............................57 5.1. Tìm hiểu hệ thống hiện tại để tìm ra những yếu kém.........................................57 5.2. Xác định mục tiêu của hệ thống mới ..................................................................57 5.3. Phác họa cách giải quyết ....................................................................................58 5.4. Lựa chọn giải pháp .............................................................................................59 6. Lập dự trù và kế hoạch triển khai dự án ................................................................59 6.1. Lập hồ sơ về điều tra và xác lập giải pháp .........................................................59 6.2. Dự trù về thiết bị.................................................................................................60 6.3. Lập kế hoạch triển khai dự án.............................................................................61 BÀI 5 .............................................................................................................................63 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ XỬ LÝ .........................................................................63 1. Phân tích hệ thống từ trên xuống ...........................................................................63 2. Kỹ thuật chuyển đổi DFD vật lý thành DFD logic................................................65 2.1. Khái niệm ...........................................................................................................65 2.2. Kỹ thuật chuyển đổi DFD vật lý thành DFD logic.............................................66 3. Chuyển từ BLD của hệ thống cũ sang BLD của hệ thống mới .............................70 BÀI 6 .............................................................................................................................74 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU .....................................................................74 1. Đại cƣơng ..............................................................................................................74 2. Thành lập biểu đồ cấu trúc dữ liệu (BCD) theo mô hình thực thể liên kết (ER) ..75 6
  7. BÀI 7 .............................................................................................................................92 THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ......................................................92 1. Thiết kế tổng quan .................................................................................................92 2 Thiết kế giao diện ...................................................................................................93 3. Thiết kế các kiểm soát ...........................................................................................95 4. Thiết kế chƣơng trình ......................................................................................... 100 BÀI 8 .......................................................................................................................... 108 LẬP TRÌNH – CHẠY THỬ – BẢO TRÌ ................................................................... 108 2. Chạy thử và ghép nối .............................................................................................. 109 3. Bảo trì hệ thống ...................................................................................................... 110 BÀI TẬP TỔNG HỢP ................................................................................................ 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 133 7
  8. CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Mã số mô đun: MĐ 30 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC - Vị trí: Môn học đƣợc bố trí sau khi học xong các môn cơ sở dữ liệu, Hệ QT CSDL và lập trình nâng cao. - Tính chất: Là môn học chuyên ngành bắt buộc của trình độ cao đẳng nghề. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Sau khi học xong mô đun này, học sinh – sinh viên có năng lực: - Chọn đúng phƣơng pháp phân tích dựa vào vai trò hiện đại của ngƣời phân tích viên, các khối (Block) cấu thành hệ thông tin, việc phát triển hệ thông tin. - Vận dụng đƣợc phƣơng pháp phân tích hệ thống và lập đƣợc các mô hình, bao gồm: mô hình dữ liệu, mô hình quy trình, mô hình mạng, mô hình đối tƣợng. - Vận dụng đƣợc phƣơng pháp thiết kế hệ thống và xây dựng kiến trúc của hệ thống, thiết kế quy trình, thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế phần nhập thông tin và xây dựng mẫu, thiết kế phần xuất thông tin và xây dựng mẫu, thiết kế phần giao diện với ngƣời sử dụng và xây dựng mẫu, thiết kế phần mềm và thiết kế hƣớng đối tƣợng. - Vận dụng đƣợc các kiến thức, kỹ năng bên cạnh phân tích và thiết kế, bao gồm: công việc cài đặt hệ thống, công việc hỗ trợ hệ thống. - Đóng vai trò ngƣời phân tích hệ thống trong một tập thể phát triển hệ thống - Xác định đƣợc các khối cấu thành chính hệ thống thông tin và vận dụng đƣợc phƣơng pháp phát triển hệ thống - Vận dụng đƣợc các phƣơng pháp phân tích thích hợp. - Thiết kế đƣợc hệ thống và xây dựng đƣợc hệ thống. - Thực hiện đƣợc các bƣớc trong cài đặt dự án. - Sử dụng các công cụ phân tích và thiết kế để phân tích và thiết kế một hệ thống thực tế. - Thực hiện đƣợc các biện pháp an toàn cho máy tính 8
  9. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN Số Hình thức Tên các bài trong mô đun Thời gian TT giảng dạy 1 Đại cƣơng về hệ thống thông tin quản lý 5 Lý thuyết 2 Các công cụ diễn tả xử lý 8 Tích hợp 3 Các phƣơng tiện và mô hình diễn tả dữ liệu 6 Tích hợp Kiểm tra Bài 2,3 2 4 Khảo sát hiện trạng và xác lập dự án 8 Tích hợp 5 Phân tích hệ thống về xử lý 7 Tích hợp 6 Phân tích hệ thống về dữ liệu 5 Tích hợp Kiểm tra Bài 4,5,6 2 7 Thiết kế hệ thống thông tin quản lý 8 Tích hợp 8 Lập trình – chạy thử - bảo trì 7 Tích hợp Kiểm tra Bài 7,8 2 Cộng 60 9
  10. BÀI 1 ĐẠI CƢƠNG VỀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Giới thiệu Hệ thống quản lý là một hệ thống có một mục đích mang lại lợi nhuận hoặc lợi ích nào đó. Đặc điểm của hệ thống là có sự tham gia của con ngƣời và có trao đổi thông tin. Hệ thống thông tin là một hệ thống sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, truyền, lƣu trữ, xử lý và biểu diễn thông tin trong một hay nhiều quá trình kinh doanh. Bài này sẽ giúp ngƣời học chọn đƣợc đƣợc phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin thích hợp và xác định đƣợc nhiệm vụ, vai trò và thành phần hình thành của hệ thống thông tin cũng nhƣ các giai đoạn để phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Mục tiêu - Chọn đƣợc phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin thích hợp. - Xác định đƣợc nhiệm vụ vai trò và thành phần hình thành của HTTT - Xác định đƣợc các giai đoạn phân tích thiết kế hệ thống thông tin. - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. Nội dung 1. Tổng quan về hệ thống thông tin 1.1. Giới thiệu Hệ thống quản lý là một hệ thống có một mục đích mang lại lợi nhuận hoặc lợi ích nào đó. Đặc điểm của hệ thống là có sự tham gia của con ngƣời và có trao đổi thông tin. Hệ thống thông tin là một hệ thống sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, truyền, lƣu trữ, xử lý và biểu diễn thông tin trong một hay nhiều quá trình kinh doanh. 1.2. Các thành phần của một hệ thống thông tin quản lý 10
  11. Theo quan điểm của hệ thống thì một hệ thống thông tin quản lý thƣờng có 3 thành phần: - Thành phần quyết định: thực hiện chức năng ra quyết định. - Thành phần thông tin: thực hiện chức năng tiếp nhận, xử lý, truyền tin và lƣu trữ thông tin trong hệ thống. - Thành phần tác nghiệp: là thành phần bảo đảm các hoạt động cơ sở của một tổ chức. Ví dụ: hệ thống thông tin quản lý trong một xí nghiệp có thành phần quyết định là Ban Giám đốc, thành phần thông tin là các phòng ban chức năng, thành phần tác nghiệp là các phân xƣởng, cơ sở sản xuất. Chúng ta có thể thấy mối quan hệ giữa các thành phần của một hệ thống thông tin qua sơ đồ dƣới đây. TP QUYẾT ĐỊNH Quyết Báo cáo định Thông tin Thông tin ra vào từ môi TP THÔNG TIN từ môi trường ngoài trường ngoài Thông tin Thông tin Điều Kiểm tra Nguyên liệu TP TÁC NGHIỆP Sản phẩm ra vào Hệ thống thông tin theo quan điểm hệ hỗ trợ ra quyết định 11
  12. Bây giờ chúng ta đi đến một định nghĩa có tính chất mô tả của một hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin của một tổ chức là tập hợp các phương tiện, nhân lực, thông tin và phương pháp xử lý tin nhằm cung cấp các thông tin cho quá trình ra quyết định đúng thời hạn và đủ độ tin cậy. Trong đó: *Tổ chức: có thể là cơ quan, xí nghiệp, trƣờng học... *Phương tiện (phần cứng-phần mềm): cơ sở vật chất dùng để thu nhập, xử lý, lƣu trữ, chuyển tải thông tin trong hệ thống nhƣ máy tính, máy in, điện thoại ... *Nhân lực: bao gồm tập thể, cá nhân tham gia vào việc thu thập dữ liệu, xử lý, truyền tin,...những ngƣời phát triển và duy trì hệ thống. *Thông tin (dữ liệu): Các thông tin đƣợc sử dụng trong hệ thống, các thông tin từ môi trƣờng bên ngoài vào hệ thống, các thông tin từ hệ thống ra môi trƣờng bên ngoài. Tuy nhiên, khi nói đến thông tin phải nói đến các yếu tố kèm theo nó nhƣ: .Giá mang thông tin: là các phƣơng tiện lƣu trữ tin nhƣ giấy, đĩa từ, âm thanh... .Kiểu thông tin: thông tin văn bản, âm thanh, hình ảnh, tri thức. .Qui tắc tiếp nhận và hành trình của thông tin. .Vai trò của thông tin trong hoạt động tác nghiệp, trong việc đƣa ra quyết định. *Phương pháp xử lý tin: là các tài nguyên phi vật chất nhƣ các mô hình toán học, các thuật toán, tri thức của con ngƣời trong hệ thống, các phần mềm tin học. Tóm lại, hệ thống thông tin đƣợc cấu thành từ 4 yếu tố chính: thông tin, phƣơng pháp xử lý tin, con ngƣời và phƣơng tiện. 1.3. Các tính năng của một hệ thống thông tin 12
  13. - Thời gian trả lời: đƣợc tính bằng khoảng thời gian từ khi thông tin đƣợc hệ thống tiếp nhận đến khi hệ thống tác nghiệp nhận đƣợc quyết định tƣơng ứng với thông tin đến. - Bản chất của quyết định thuộc loại tự động hóa đƣợc hay không. - Kiểu sản phẩm của hệ thống tác nghiệp. - Khối lƣợng thông tin đƣợc xử lý. - Độ phức tạp của dữ liệu. - Độ phức tạp của xử lý. - Độ phức tạp về cấu trúc của hệ thống. - Độ tin cậy của hệ thống. 1.4 Mục đích, yêu cầu đối với một phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin 1.4.1 Mục đích - HTTT có vòng đời dài (long life cycle) - Có chức năng là một hệ hỗ trợ ra quyết định - Chƣơng trình cài đặt dễ sửa chữa, bảo hành - Hệ thống dỄ sử dụng, có độ chính xác cao. 1.4.2 Yêu cầu - Quan điểm tiếp cận tổng thể: bằng cách xem mọi bộ phận, dữ liệu, chức năng là các phần tử trong hệ thống là các đối tƣợng phải đƣợc nghiên cứu. Do đó hiểu biết tất cả những điều đó là cần thiết cho phát triển của hệ thống. - Quan điểm top-down: là quan điểm phân tích từ trên xuống theo hƣớng từ tiếp cận tổng thể đến riêng biệt. - Nhận dạng đƣợc các mức trừu tƣợng và bất biến của hệ thống ứng với chu trình phát triển hệ thống - Nhận dạng đƣợc các thành phần dữ liệu và xử lý của hệ thống. 13
  14. - Định ra đƣợc các kết quả cần đạt đƣợc cho từng giai đoạn phát triển hệ thống và các thủ tục cần thiết trong mỗi giai đoạn. 2. Các phƣơng pháp phân tích thiết kế Có 3 phƣơng pháp phân tích thiết kế - Phƣơng pháp phân tích cổ điển (phi cấu trúc) - Phƣơng pháp phân tích bán cấu trúc - Phƣơng pháp phân tích có cấu trúc 2.1. Phƣơng pháp phân tích cổ điển (phi cấu trúc) 2.1.1. Đặc điểm - Gồm các pha (phase): Khảo sát, thiết kế, viết lệnh, kiểm thử đơn lẻ, kiểm thử trong hệ con, kiểm thử trong toàn hệ thống. - Việc hoàn thiện hệ thống đƣợc thực hiện theo hƣớng “bottom-up” (từ dƣới lên) và theo nguyên tắc tiến hành tuần tự từ pha này tới pha khác. Hình 1.1: Các pha hoạt động của hệ thống cổ điển 2.1.2. Nhƣợc điểm: - Gỡ rối, sửa chữa rất khó khăn và phức tạp. Ví dụ trong giai đoạn kiểm thử (test) nếu có lỗi nào đó xuất hiện ở giai đoạn cuối pha kiểm thử. Lúc đó, tuỳ theo mức độ nghiêm trọng của lỗi, có thể 14
  15. buộc phải sửa đổi hàng loạt các môđun. Khi một lỗi đƣợc phát hiện, khó chẩn đoán môđun nào (trong số hàng trăm, hàng ngàn môđun) chứa lỗi. - Vì thực hiện theo nguyên tắc tuần tự nên sau khi đã kết thúc một pha, ngƣời ta có thể không cần phải bận tâm đến nó nữa và nếu ở pha trƣớc còn lỗi thì các pha sau sẽ phải tiếp tục chịu ảnh hƣởng của lỗi đó. Mặt khác hầu hết các dự án thƣờng phải tuân thủ theo một kế hoạch chung đã ấn định từ trƣớc nên kết quả sẽ khó đạt đƣợc nhƣ kế hoạch với một thời gian quy định. 2.2. Phƣơng pháp thiết kế bán cấu trúc 2.2.1. Đặc điểm: - Một loạt các bƣớc “bottom-up” nhƣ viết lệnh và kiểm thử đƣợc thay thế bằng giai đoạn hoàn thiện “top-down”. Nghĩa là các môđun mức cao đƣợc viết lệnh và kiểm thử trƣớc rồi đến các môđun chi tiết ở mức thấp hơn. - Pha thiết kế cổ điển đƣợc thay bằng thiết kế có cấu trúc. 2.2.2. Nhƣợc điểm: Ngƣời thiết kế nói chung liên lạc rất ít với phân tích viên hệ thống và cả hai đều không có liên hệ với ngƣời sử dụng nên quá trình phân tích và thiết kế gần nhƣ là tách ra thành hai pha độc lập. 2.3. Phƣơng pháp thiết kế có cấu trúc 2.3.1. Đặc điểm Phƣơng pháp này bao gồm 9 hoạt động: Khảo sát, phân tích, thiết kế, bổ sung, tạo sinh, kiểm thử xác nhận, bảo đảm chất lƣợng, mô tả thủ tục, biến đổi cơ sở dữ liệu, cài đặt. Các hoạt động có thể thực hiện song song. Chính khía cạnh không tuần tự này mà thuật ngữ “pha” đƣợc thay thế bởi thuật ngữ “hoạt động” (“pha” chỉ một khoảng thời gian trong một dự án trong đó chỉ có một hoạt động đƣợc tiến hành). Mỗi hoạt động có thể cung cấp những sửa đổi phù hợp cho một hoặc nhiều hoạt động trƣớc đó. * Một số phƣơng pháp phân tích có cấu trúc + Các phƣơng pháp hƣớng chức năng 15
  16. - Phương pháp SADT (Structured Analysis and Design Technie): Đây là phƣơng pháp của Mỹ dựa theo phƣơng pháp phân rã một hệ thống lớn thành các hệ thống con đơn giản hơn. Nó có hệ thống trợ giúp theo kiểu đồ hoạ để biểu diễn các hệ thống và việc trao đổi thông tin giữa các hệ con. Kỹ thuật chủ yếu của SADT là dựa trên sơ đồ luồng dữ liệu, từ điển dữ liệu (Data Dictionnary), ngôn ngữ mô tả có cấu trúc, ma trận chức năng. Nhƣng SADT chƣa quan tâm một cách thích đáng đối với mô hình chức năng của hệ thống. - Phương pháp MERISE (Method pour Rassembler les Idees Sans Effort) Đây là phƣơng pháp của Pháp dựa trên các mức bất biến (còn gọi là mức trừu tƣợng hoá) của hệ thống thông tin nhƣ mức quan niệm, mức tổ chức, mức vật lý và có sự kết hợp với mô hình. - Phương pháp CASE (Computer-Aided System Engineering) Đây là phƣơng pháp phân tích và thiết kế tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính. - Phương pháp luận phân tích và thiết kế hệ thống CASE Method Từ kinh nghiệm và nghiên cứu trong quá trình xây dựng hệ thống, hãng Oracle đã đƣa ra một tiếp cận công nghệ mới trong phƣơng pháp này. Đây là một cách tiếp cận theo hƣớng “top-down” rất phù hợp với yêu cầu xây dựng một hệ thống thông tin trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thƣơng mại. + Các phƣơng pháp hƣớng đối tƣợng - Phương pháp HOOD (Hierarchical Object Oriented Design): Đây là phƣơng pháp đƣợc lựa chọn để thiết kế các hệ thống thời gian thực. Những phƣơng pháp này lại yêu cầu các phần mềm phải đƣợc mã hoá bằng ngôn ngữ lập trình ADA. Do vậy phƣơng pháp này chỉ hỗ trợ cho việc thiết kế các đối tƣợng mà không hỗ trợ cho các tính năng kế thừa và phân lớp. - Phương pháp RDD (Responsibility Driven Design): Đây là phƣơng pháp dựa trên việc mô hình hoá hệ thống thành các lớp. Các công việc mà hệ thống phải thực hiện đƣợc phân tích và chia ra cho các lớp của hệ thống. Các đối tƣợng trong các lớp của hệ thống trao đổi các thông báo 16
  17. với nhau nhằm thực hiện công việc đặt ra. Phƣơng pháp RDD hỗ trợ cho các khái niệm về lớp, đối tƣợng và kế thừa trong cách tiếp cận hƣớng đối tƣợng. - Phương pháp OMT (Object Modelling Technique): Đây là một phƣơng pháp đƣợc xem là mới nhất trong cách tiếp cận hƣớng đối tƣợng. Phƣơng pháp này đã khắc phục đƣợc một số nhƣợc điểm của các phƣơng pháp tiếp cận hƣớng đối tƣợng trƣớc thƣờng mắc phải. Trên mặt lý thuyết ta thấy cách tiếp cận hƣớng đối tƣợng có các bƣớc phát triển hơn so với tiếp cận hƣớng chức năng. Nhƣng trong thực tế việc phân tích và thiết kế hệ thống theo cách tiếp cận hƣớng đối tƣợng gặp rất nhiều khó khăn vì chƣa có nhiều các công cụ phát triển hỗ trợ cho việc thiết kế hƣớng đối tƣợng. Chính vì vậy cách tiếp cận này vẫn chƣa đƣợc phát triển rộng rãi. 3. Các hệ thống kinh doanh 3.1. Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất Hỗ trợ ra quyết định đối với những hoạt động phân phối và hoạch định các nguồn lực kinh doanh và sản xuất Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất bao gồm: Hệ thống thông tin kinh doanh: theo dõi dòng thông tin thị trƣờng, thông tin công nghệ và đơn đặt hàng của khách hàng. Nhận thông tin sản phẩm từ Hệ thống thông tin sản xuất. phân tích và đánh giá để đƣa ra các kế hoạch sản xuất phục vụ cho nhu cầu sản xuất kinh doanh của công ty. Hệ thống thông tin sản xuất: nhận kế hoạch sản xuất từ Hệ thống thông tin kinh doanh quản lý thông tin nguyên vật liệu của các nhà cung cấp, theo dõi quá trình sản xuất. cập nhật thông tin và tính tổng chi phí của quá trình sản xuất cùng với thông tin sản phẩm để chuyển qua Hệ thống thông tin kinh doanh làm cơ sở cho hệ thống thông tin kinh doanh xác định giá, chiến lƣợc trong quá trình phát triển của công ty. Các hệ thống thông tin kinh doanh và sản xuất theo cấp quản lý Mức quản lý Các hệ thống thông tin kinh doanh và sản xuất 17
  18. - Hệ thống thông tin mua hàng - Hệ thống thông tin nhận hàng Tác nghiệp - Hệ thống thông tin kiểm tra chất lƣợng - Hệ thống thông tin giao hàng -- Hệ Hệ thống thống thông thôngtin tinkếquản toántrị chihàng phí giá dự thành trữ và kiểm tra Chiến thuật - Hệ thống thông tin hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu - Hệ thống thông tin Just-in-time -- Hệ Lậpthống thông kế hoạch vàtin hoạch định định hàng vị doanh dự trữ nghiệp -- Hệ Lênthống thông kế hoạch vàtin phátgiátriển đánh côngvànghệ thiết kế sản phẩm Chiến lƣợc - Xác định lịch trình sản xuất - Thiết kế bố trí sản xuất trong doanh nghiệp 3.2. Hệ thống thông tin marketing Mục tiêu của hệ thống thông tin Marketing: thỏa mãn nhu cầu và ý muốn khách hàng. Các chức năng cơ bản: - Xác định khách hàng hiện tại - Xác định khách hàng tƣơng lai - Xác định nhu cầu khách hàng - Lập kế hoạch phát triển sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu khách hàng - Định giá sản phẩm và dịch vụ - Xúc tiến bán hàng - Phân phối sản phẩm và dịch vụ đến khách hàng Các hệ thống thông tin Marketing theo cấp quản lý Mức quản lý Các hệ thống thông tin Marketing 18
  19. Hệ thống thông tin bán hàng - Hệ thống thông tin khách hàng tƣơng lai - Hệ thống thông tin liên hệ khách hàng Tác nghiệp - Hệ thống thông tin hƣớng dẫn hỏi đáp / khiếu nại - Hệ thống thông tin tài liệu - Hệ thống thông tin bán hàng qua điện thoại - Hệ thống thông tin quảng cáo qua thƣ - Hệ thống Hệ thống thông thông tin quản tin phân lý bán hàng phối - Hệ thống Hệ thống thông thông tintin địnhtếgiá kinh tàisản phẩm chính tác nghiệp hỗ Chiến thuật -trợ Hệ thống thông tin xúc tiến bán hàng - Hệ - Hệthống thốngthông thôngtintinphân đơn đặt hàng xử lýphối - Hệ - Hệthống thốngthông thôngtintinphát hàngtriển tồnvà khothiết kế sản phẩm - Hệ thống thông tin dự báo bán hàng - Hệ thống thông tin tín dụng Chiến lƣợc - Hệ thống thông tin lập kế hoạch & phát triển 3.3. Hệ thống thông tin quản trị nhân sự Mục tiêu của hệ thống thông tin quản trị nhân sự: - Cung cấp thông tin cho lãnh đạo ra các quyết định quản lý - Cung cấp thông tin cho quá trình lập kế hoạch dài và ngắn hạn về nguôn nhân lực - Cung cấp thông tin về bồi dƣỡng nguồn nhân lực - Cung cấp thông tin về tiềm năng nguồn nhân lực để có cơ sở bổ nhiệm cán bộ - Cung cấp thông tin về sự biến động của nguồn nhân lực Các hệ thống thông tin quản trị nhân lực theo cấp quản lý Mức quản lý Các hệ thống thông tin quản trị nhân lực 19
  20. - Hệ thống thông tin quản lý lƣơng - Hệ thống thông tin quản lý vị trí làm vịêc - Hệ thống thông tin ngƣời lao động Tác nghiệp - Hệ thống thông tin đánh giá tình hình thực hiện công việc và con ngƣời. - Hệ thống thông tin báo cáo lên cấp trên -- Hệ thống Hệ thống thông thông tin tin phânchọn tuyển tích nhân và thiết kế và viên công sắpviệc sếp -công việc Hệ thống thông tin tuyển chọn nhân viên - Hệ thống thông tin quản lý lƣơng thƣởng và bảo Chiến thuật hiểm trợ cấp - Hệ thống thông tin đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Chiến lƣợc - Kế hoạch hóa nguồn nhân lực 3.4. Hệ thống thông tin quản trị tài chính Các chức năng cơ bản của hệ thống thông tin quản trị tài chính: - Kiểm soát và phân tích điều kiện tài chính - Quản trị hệ thống kế toán - Quản trị quá trình lập ngân sách, dự toán vốn - Quản trị công nợ khách hàng - Tính và chi trả lƣơng, quảnlý quỹ lƣơng, tài sản, thuế - Quản trị bảo hiểm tài sản và nhân sự - Hỗ trợ kiểm toán - Quản lý tài sản cố định, quỹ lƣơng hƣu và các khoản đầu tƣ - Đánh giá các khoản đầu tƣ mới và khả năng huy động vốn - Quản lý dòng tiền Các hệ thống thông tin quản trị tài chính theo cấp quản lý Mức quản lý Các hệ thống thông tin quản trị tài chính 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0