Giáo trình phân tích vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của tuyến đường p7
lượt xem 5
download
Chiều sâu của rãnh tối thiểu là 0,3m và tối đa là 0,8m (tính từ mép lề đến đáy rãnh) Tiết diện ngang của rãnh được dùng ở đây là hình thang, vì nó dễ thoát nước và dễ thi công. Độ dốc của rãnh được lấy theo độ dốc dọc của đường đỏ và tối thiểu là 5‰, cá biệt có thể lấy lớn hơn hoặc bằng 3‰ sao cho đảm bảo không lắng đọng phù sa ở đáy rãnh và thoát nước nhanh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của tuyến đường p7
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chiều sâu của rãnh tối thiểu là 0,3m và tối đa là 0,8m (tính từ mép lề đến đáy rãnh) Tiết diện ngang của rãnh đ ược dùng ở đây là hình thang, vì nó d ễ thoát nước và d ễ thi công. Độ dốc của rãnh được lấy theo độ dốc dọc của đường đỏ và tối thiểu là 5‰, cá b iệt có thể lấy lớn h ơn hoặc bằng 3‰ sao cho đảm bảo không lắng đọng phù sa ở đ áy rãnh và thoát nước nhanh. Ở nơi có độ dốc rãnh lớn hơn độ dốc gây xói đất thì được gia cố cho phù hợp với điều kiện địa chất, địa hình nơi đó để đảm bảo chống xói với chiều cao gia cố mái dốc là cao hơn mức nước tính toán chảy trong rãnh là 0,1m. Những chỗ ngoặt hay có hiện tượng ứ đọng bùn, cát do đó khi chuyển hướng ta thiết kế sao cho rãnh chuyển hướng từ từ với góc ngoặt không lớn hơn 450 và bán kính đường cong không đ ược nhỏ hơn 2 lần chiều rộng mặt trên của rãnh. 4 .1.2. Rãnh đỉnh: Rãnh đỉnh dùng để thoát nước và thu nước từ sườn lưu vực không cho nước chảy về rãnh dọc. Rãnh được bố trí ở những nơi sườn núi có độ dốc ngang lớn và d iện tích lưu vực tụ nước lớn mà rãnh dọc không thoát kịp. Tiết diện rãnh thư ờng được dùng dạng h ình thang, b ề rộng đáy tối thiêíu là 0,5 m , bờ rãnh có ta luy 1:1,5 , còn chiều sâu rãnh phải xác định từ tính toán thủy lực nhưng không quá 1,5m. Phân chia rãnh từng đoạn ngắn và dựa vào sự phân đoạn ở trên đ ể khoanh lưu vực tụ nước trên bình đồ, xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn. Độ dốc của rãnh xác đ ịnh giống như rãnh dọc imin = 35‰. Ở những nơi địa hìn h sườn dốc ở hai bên lớn và có địa chất không tốt, có hiện tượng trượt, sụt lở phải thiết kế hai hoặc nhiều rãnh đỉnh. Ngược lại nếu sườn dốc thoải, diện tích sườn núi không lớn thì có th ể không cần làm rãnh đỉnh nhưng ph ải xem xét tăng diện tích rãnh dọc lên. Vị trí rãnh đ ỉnh phải cách mép taluy nền đường đ ào ít nh ất là 5m. Đất đào rãnh đắp ở phía thấp và dốc vào rãnh tạo thành đê đ ể chắn nước vào rãnh. Trong đồ án này không có rãnh đỉnh. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 36
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 4 .1.3. Rãnh thu nước: Rãnh thu n ước được thiết kế để dẫn nước từ các n ơi trũng cục bộ về một công trình thoát nước gần nhất hoạt từ rãnh dọc, rãnh đ ỉnh về chổ trũng hay về cầu cống, hoặc đ ể nối tiếp giữa sông suối với thư ợng và hạ lưu cống. Rãnh thu nước không nên thiết kế dài quá 500m. Nếu rãnh thu nước bố trí dọc theo nền đường thì mép rãnh phải cách chân taluy nền đường ít nhất là 2m - 4m và giữa rãnh và nền đường có đê bảo vệ cao 0,5m- 0,6m. Tiết diện của rãnh xác định theo tính toán thuỷ lực nhưng chiều sâu của rãnh không nên nhỏ hơn 0,5m và đáy rãnh không nhỏ hơn 0,4m, mép bờ rãnh phải cao h ơn m ực nước chảy trong rãnh ít nhất là 0,2m. Tần suất tính lưu lư ợng của rãnh dẫn nước lấy bằng tần suất của công trình thoát nước có liên quan. 4 .1.4. Rãnh tháo nước: 4 .2. Công trình vượt dòng nước: Công trình thoát nước bao gồm cầu, cống v.v...Được bố trí tại tất cả các nơi trũng trên bình đồ, trắc dọc và nơi có sông suối. Đối với cống tính toán ta chọn loại cống không áp, khẩu độ đ ược chọn theo tính toán thủy văn. Đối với cầu, khẩu độ được chọn dựa trên bình đồ nơi vị trí có dòng chảy rõ ràng theo đ ịnh lượng. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 37
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 4 .2.1. Cống: 4 .2.1.1. Xác định vị trí cống: Các vị trí cần đặt cống là những n ơi có suối nhỏ và nơi có tụ thủy. Bảng 4.1 Lý trình STT Phương án 1 Phương án 2 1 KM0 + 100,00 KM0 + 100,00 2 KM0 + 300,00 KM0 + 270,41 3 KM0 + 604,76 KM0 + 537,23 4 KM0 + 800,00 KM0 + 749,99 5 KM0 + 931,57 KM1 + 000,00 6 KM1 + 300,00 KM1 + 527,54 7 KM1 + 664,56 KM1 + 700,00 8 KM1 + 829,27 KM1 + 838,80 9 KM2 +000,00 KM2 + 019,20 10 KM2 + 125,70 KM2 + 226,18 11 KM2 + 300 KM2 + 399,99 12 KM2 + 487,65 KM2 + 741,84 13 KM2 + 817,57 4 .2.1.2. Xác định lưu vực cống: Lưu vực cống được xác định như sau: Trên bản đồ địa h ình khoanh lưu vực nước chảy về công trình theo ranh giới của các đường phân thủy. Diện tích của lưu vực cống là ph ần diện tích đư ợc bao bởi 2 đường phân thuỷ và tuyến đường. Kết quả đ ược thống kê ở b ảng sau: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 38
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Bảng 4.2 Phương án 1 Phương án 2 STT F(km2) F(km2) Lý trình Lý trình 1 KM0 + 100,00 0 ,31 KM0 + 100,00 0 ,32 2 KM0 + 300,00 0 ,06 KM0 + 270,41 0 ,07 3 KM0 + 604,76 0 ,35 KM0 + 537,23 0 ,38 4 KM0 + 800,00 0 ,64 KM0 + 749,99 0 ,64 5 KM0 + 931,57 0 ,15 KM1 + 000,00 0 ,20 6 KM1 + 300,00 0 ,09 KM1 + 527,54 0 ,08 7 KM1 + 664,56 0 ,13 KM1 + 700,00 0 ,16 8 KM1 + 829,27 0 ,28 KM1 + 838,80 0 ,30 9 KM2 +000,00 0 ,22 KM2 + 019,20 0 ,97 10 KM2 + 125,70 0 ,94 KM2 + 226,18 0 ,08 11 KM2 + 300 0 ,08 KM2 + 399,99 0 ,17 12 KM2 + 487,65 0 ,15 KM2 + 741,84 0 ,04 13 KM2 + 817,57 0 ,03 4 .2.1.3. Tính toán lưu lượng nước cực đại chảy về công trình: Xác định lưu lượng cực đại chảy về công trình theo công thức tính Qmax theo 22TCN220-95 của Bộ giao thông vận tải Việt Nam. (m3/s) Qp = Ap% ..Hp%..F (4.1). + F: Diện tích của lưu vực (km 2). + Hp: Lượng mưa ngày (mm) ứng với tần suất thiết kế 4% theo phu lục II tài liệu [2], ứng với vùng Phú Bài tỉnh Thừa Thiên- Huế ta có H4%= 573mm. + : Hệ số dòng chảy lũ lấy theo bảng 14 tài liệu [2] tùy thuộc loại đất cấu tạo lưu vực, luợng m ưa ngày thiết kế (HP%) và diện tích lưu vực (F). Đất sét cát, đen sét cát, đ ất rừng đất trồng cỏ( khi ư ớt khó vê thành sợi). Tra bảng 13 tài liệu [2] th ì đây là đ ất cấp IV. + Ap%: Môduyn dòng chảy đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế trong điều kiện =1. Giá trị Ap xác đ ịnh bằng tra bảng phụ lục II trang 117của [2]. Phụ thuộc vào: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 39
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k * Đặc trưng đ ịa mạo thuỷ văn của lòng sông LS * Thời gian tập trung dòng ch ảy trên sườn dốc T Sd * Phân khu mưa rào (vùng mưa).Với tuyến đường ở Th ừa Thiên Huế thuộc vùng XI + : Hệ số chiết giảm lưu lượng do đầm, hồ, ao, =1. * Trình tự tính toán: a . Tính chiều dài sườn dốc lưu vực theo công thức : F bsd (4.2). 1,8 l L Trong đó : + l: Tổng chiều dài các suối nhánh (Km) (Chỉ tính các suối có chiều d ài lớn h ơn 0,75 chiều rộng trung bình của lưu vực B). + L: Chiều d ài suối chính (Km) Đối với lưu vực có 2 mái dốc: B = F/2L Đối với lưu vực có 1 mái dốc: B = F/L Và trị số bsd xác đ ịnh như trên nhưng thay h ệ số 1,8 bằng 0,9. b. Xác định đặc trưng địa mạo của sườn dốc lưu vực: 0,6 bsd sd = (4.3). 0,4 H 0,3 misd sd p Trong đó: + isd: là độ dốc trung bình của sư ờn dốc lưu vực (0/00), xác định trên địa hình. + msd: là h ệ số nhám sườn dốc xác định theo bảng 15 trang 32 củ a [2]. Với tình hình đ ất bị cày xới, nhiều gốc bụi, dân cư có nhà cửa lớn h ơn 20% và cỏ trung bình ta tra được m sd= 0,15. Đối với lưu vực nhỏ, khi lòng sông, suối không rõ ràng môđuyn dòng chảy lũ AP lấy theo phục lục II của [2] ứng với ls = 0. c. Xác định thời gian tập trung nước t Sd : Theo phụ lục II của [2] ứng với vùng mưa thiết kế và Sd Xác đ ịnh hệ số đặc trưng địa mạo của lòng sông suối theo công thức: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 40
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sử dụng phương pháp chi phí du hành và phân tích giá trị giải trí của nó
25 p | 187 | 34
-
Giáo trình Kinh tế vi mô (Nghề: Quản trị kinh doanh - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
63 p | 26 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p8
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p10
5 p | 58 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p8
5 p | 75 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p7
5 p | 57 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p6
5 p | 68 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p5
5 p | 87 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p4
5 p | 51 | 4
-
Giáo trình phân tích vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của tuyến đường p1
5 p | 104 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p9
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p4
5 p | 91 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p3
5 p | 79 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p7
5 p | 69 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p6
5 p | 78 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p5
5 p | 69 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p9
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng hình thành vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p10
5 p | 65 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn