Giáo trình Sửa chữa bảo quản lưới vây - MĐ05: Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
lượt xem 15
download
Giáo trình Sửa chữa bảo quản lưới vây - MĐ05: Đánh bắt hải sản bằng lưới vây giới thiệu khái quát về sửa chữa, bảo quản vàng lưới vây đảm bảo kỹ thuật. Nội dung được phân bổ giảng dạy trong thời gian 80 giờ và bao gồm 7 bài.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Sửa chữa bảo quản lưới vây - MĐ05: Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN SỬA CHỮA VÀ BẢO QUẢN LƯỚI VÂY Mã số: MĐ05 NGHỀ: ĐÁNH BẮT HẢI SẢN BẰNG LƯỚI VÂY Trình độ: Sơ cấp nghề
- 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ 05
- 2 LỜI GIỚI THIỆU Ở nước ta hiện nay nghề khai thác, đánh bắt hải sản đóng một vai trò hết sức quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước. Để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng cao của khoa học kỹ thuật, nhiệm vụ sửa chữa, bảo quản lưới vây có tính chất quyết định đến hiệu quả khai thác, đánh bắt hải sản bằng lưới vây. Vì vậy ở các địa phương cũng như các cơ sở đào tạo cần thiết phải đào tạo lực lượng lao động có tay nghề sửa chữa, bảo quản lưới vây thành thạo, nhằm đáp ứng với tình hình thực tế của nghề cá. Dựa trên cơ sở đề án: “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ”. Chương trình dạy nghề “Đánh bắt hải sản bằng lưới vây”do tập thể giáo viên ngành Khai thác hàng hải Thủy sản thuộc khoa Công nghệ Thủy sản, trường Cao đẳng nghề Thủy sản Miền Bắc biên soạn. Chương trình đào tạo đã tổ hợp những kiến thức, kỹ năng cần có của nghề thành 6 mô đun trên cơ sở sơ đồ phân tích nghề DACUM và bộ phiếu phân tích công việc. Bộ giáo trình đã tích hợp những kiến thức, kỹ năng cần có của nghề, cập nhật những tiến bộ của khoa học kỹ thuật và thực tế sản xuất trên biển tại các địa phương. Bộ giáo trình gồm 6 quyển: 1) Giáo trình mô đun Chuẩn bị chuyến biển 2) Giáo trình mô đun Phát hiện và tập trung đàn cá bằng phương pháp thủ công 3) Giáo trình mô đun Thực hiện quy trình đánh bắt hải sản bằng lưới vây 4) Giáo trình mô đun Bảo quản sản phẩm hải sản 5) Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo quản lưới 6) Giáo trình mô đun Thực hành an toàn lao động trên tàu cá Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo quản lưới vây giới thiệu khái quát về sửa chữa, bảo quản vàng lưới vây đảm bảo kỹ thuật. Nội dung được phân bổ giảng dạy trong thời gian 80 giờ và bao gồm 7 bài: Bài 1: Chuẩn bị Bài 2: Sửa chữa áo lưới Bài 3: Sửa chữa dây giềng Bài 4: Sửa chữa, thay thế phao chì Bài 5: Sửa chữa thay thế vòng khuyên
- 3 Bài 6: Nghiệm thu sau sửa chữa Bài 7: Bảo quản lưới Để hoàn thiện bộ giáo trình này chúng tôi đã nhận được sự chỉ đạo, hướng dẫn của Vụ Tổ chức cán bộ – Bộ Nông nghiệp và PTNT; Tổng cục dạy nghề - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Sự hợp tác, giúp đỡ của Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia, Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Hải phòng, Viện nghiên cưú Hải sản Hải phòng và một số đơn vị khác v.v.. Đồng thời chúng tôi cũng nhận được các ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, cán bộ kỹ thuật của các Viện, Trường, cơ sở nghề cá, Ban Giám Hiệu và các thầy cô giáo Trường Cao đẳng nghề thuỷ sản Miền Bắc. Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn đến Vụ Tổ chức cán bộ – Bộ Nông nghiệp và PTNT, Tổng cục dạy nghề, Ban lãnh đạo các Viện, Trường, các cơ sở sản xuất, các nhà khoa học, các cán bộ kỹ thuật, các thầy cô giáo đã tham gia đóng góp nhiều ý kiến quý báu, tạo điều kiện thuận lợi để hoàn thành bộ giáo trình này. Bộ giáo trình là cơ sở cho các giáo viên soạn bài giảng để giảng dạy, là tài liệu nghiên cứu và học tập của học viên học nghề “Đánh bắt hải sản bằng lưới vây”. Các thông tin trong bộ giáo trình có giá trị hướng dẫn giáo viên thiết kế và tổ chức giảng dạy các mô đun một cách hợp lý. Giáo viên có thể vận dụng cho phù hợp với điều kiện và bối cảnh thực tế trong quá trình dạy học. Bộ giáo trình chắc chắn không tránh khỏi những sai sót, Ban chủ nhiệm và các tác giả mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, các cán bộ kỹ thuật, các đồng nghiệp để giáo trình hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Tham gia biên soạn: 1. Đỗ Ngọc Thắng (Chủ biên) 2. Đỗ văn nhuận 3. Lê Văn Hướng 4. Phạm Sĩ Tấn 5. Nguyễn Duy Bân
- 4 MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:................................................................................ 1 LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................ 2 MỤC LỤC ........................................................................................................... 4 MÔ ĐUN SỬA CHỮA VÀ BẢO QUẢN LƯỚI VÂY ..................................... 8 Bài 1: Chuẩn bị .................................................................................................... 9 A. Nội dung: ........................................................................................................ 9 1. Nhận kế hoạch sửa chữa lưới ....................................................................................... 9 1.1. Ý nghĩa ........................................................................................................................... 9 1.2. Quy trình nhận kế hoạch sửa chữa lưới ................................................................. 9 2. Chuẩn bị vị trí sửa chữa lưới vây ................................................................................ 9 2.1. Ý nghĩa ........................................................................................................................... 9 2.2. Quy trình chuẩn bị vị trí sửa chữa lưới vây .......................................................... 9 3. Chuẩn bị dụng cụ sửa chữa ......................................................................................... 11 3.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 11 3.2. Quy trình chuẩn bị dụng cụ sửa chữa ................................................................... 11 4. Chuẩn bị bản vẽ kỹ thuật lưới vây ............................................................................ 13 4.1. Bản vẽ kỹ thuật của lưới vây .................................................................................. 13 4.2. Quy trình đọc bản vẽ kỹ thuật lưới vây ................................................................ 16 5. Chuẩn bị lưới tấm, dây giềng thay thế ..................................................................... 20 5.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 20 5.2. Quy trình chuẩn bị lưới tấm, dây giềng thay thế ............................................... 22 6. Chuẩn bị phao, chì, phụ tùng thay thế ..................................................................... 23 6.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 23 6.2. Quy trình chuẩn bị phao, chì, phụ tùng thay thế ................................................ 23 B. Câu hỏi và bài tập thực hành......................................................................... 24 1. Các câu hỏi : ................................................................................................................... 24 2. Các bài thực hành:......................................................................................................... 24 C. Ghi nhớ.......................................................................................................... 24 Bài 2: Sửa chữa áo lưới .................................................................................... 25 A. Nội dung: ...................................................................................................... 25 1. Kiểm tra phát hiện hư hỏng áo lưới vây .................................................................. 25 1.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 25 1.2.Các phương pháp kiểm tra ........................................................................................ 25 1.3. Quy trình kiểm tra phát hiện hư hỏng áo lưới vây ............................................ 25 1.4. Những chú ý khi kiểm tra: ....................................................................................... 26 2. Liệt kê những hư hỏng của áo lưới ........................................................................... 26 2.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 26 2.2. Các bước liệt kê những hư hỏng của áo lưới ...................................................... 26 3. Chọn tấm lưới và chỉ vá lưới ...................................................................................... 27 3.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 27 3.2. Quy trình chọn tấm lưới và chỉ vá lưới ................................................................ 27 4. Sửa chữa hư hỏng của áo lưới .................................................................................... 27
- 5 4.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 27 4.2. Quy trình sửa chữa hư hỏng của áo lưới .............................................................. 27 B. Câu hỏi và bài tập: ........................................................................................ 33 1. Các câu hỏi : ................................................................................................................... 33 2. Các bài thực hành:......................................................................................................... 33 C. Ghi nhớ.......................................................................................................... 33 Bài 3: Sửa chữa dây giềng ................................................................................. 34 A. Nội dung: ...................................................................................................... 34 1. Kiểm tra dụng cụ sửa chữa, dây giềng và chỉ ghép .............................................. 34 1.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 34 1.2. Các bước kiểm tra dụng cụ sửa chữa, dây giềng và chỉ ghép ......................... 34 2. Liệt kê những dây giềng hư hỏng cần thay thế ...................................................... 35 2.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 35 2.2. Quy trình liệt kê những dây giềng hư hỏng cần thay thế................................ 35 3. Sửa chữa, thay thế những dây giềng hư hỏng ....................................................... 35 3.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 35 3.2. Phương pháp sửa chữa, thay thế những dây giềng hư hỏng ........................... 35 3.3. Các bước sửa chữa, thay thế những dây giềng hư hỏng .................................. 37 4. Kiểm tra dây giềng sau khi sửa chữa ....................................................................... 37 4.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 37 4.2. Quy trình kiểm tra sau khi sửa chữa ..................................................................... 37 B. Câu hỏi và bài tập: ........................................................................................ 38 1. Các câu hỏi: .................................................................................................................... 38 2. Các bài thực hành:......................................................................................................... 38 C. Ghi nhớ.......................................................................................................... 38 Bài 4: Sửa chữa, thay thế phao chì .................................................................... 39 A. Nội dung: ...................................................................................................... 39 1. Kiểm tra phao chì .......................................................................................................... 39 1.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 39 1.2. Quy trình kiểm tra phao chì ................................................................................... 40 2. Liệt kê phao chì hỏng cần thay thế ........................................................................... 40 2.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 40 2.2. Quy trình liệt kê phao chì hỏng cần thay thế ...................................................... 40 3. Thay thế phao, chì ......................................................................................................... 41 3.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 41 3.2. Quy trình thay thế phao, chì .................................................................................... 41 B. Câu hỏi và bài tập: ........................................................................................ 43 1. Các câu hỏi: .................................................................................................................... 43 2. Các bài thực hành:......................................................................................................... 43 C. Ghi nhớ.......................................................................................................... 43 Bài 5: Sửa chữa, thay thế vòng khuyên ............................................................. 44 1. Kiểm tra vòng khuyên .................................................................................................. 44 1.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 44
- 6 1.2. Quy trình kiểm tra vòng khuyên ............................................................................ 44 2. Liệt kê vòng khuyên hỏng cần thay thế ................................................................... 45 2.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 45 2.2. Quy trình liệt kê vòng khuyên hỏng cần thay thế .............................................. 45 3. Thay thế vòng khuyên .................................................................................................. 45 3.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 45 3.2. Quy trình thay thế vòng khuyên............................................................................. 45 B. Câu hỏi và bài tập: ........................................................................................ 46 1. Các câu hỏi : ................................................................................................................... 46 2. Các bài thực hành:......................................................................................................... 46 C. Ghi nhớ.......................................................................................................... 46 Bài 6: Kiểm tra sau khi sửa chữa ....................................................................... 47 1. Kiểm tra áo lưới ............................................................................................................. 47 1.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 47 1.2. Quy trình kiểm tra áo lưới ....................................................................................... 47 2. Kiểm tra dây giềng ........................................................................................................ 47 2.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 47 2.2. Quy trình kiểm tra dây giềng .................................................................................. 48 3. Kiểm tra phao chì .......................................................................................................... 48 3.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 48 3.2. Quy trình kiểm tra phao chì .................................................................................... 48 4. Kiểm tra vòng khuyên .................................................................................................. 48 4.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 48 4.2. Quy trình kiểm tra vòng khuyên ............................................................................ 48 5. Kiểm tra các phụ tùng khác ........................................................................................ 48 5.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 48 5.2. Quy trình kiểm tra các phụ tùng khác .................................................................. 48 B. Câu hỏi và bài tập: ........................................................................................ 49 1. Các câu hỏi : ................................................................................................................... 49 2. Các bài thực hành:......................................................................................................... 49 C. Ghi nhớ.......................................................................................................... 49 Bài 7: Bảo quản lưới vây ................................................................................... 50 1. Giặt và phơi khô lưới ................................................................................................... 50 1.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 50 1.2. Quy trình Giặt và phơi khô lưới ............................................................................. 50 2. Xếp lưới ........................................................................................................................... 50 2.1. Ý nghĩa ......................................................................................................................... 50 2.2. Quy trình xếp lưới .................................................................................................... 50 2.3. Những chú ý khi xếp lưới ........................................................................................ 52 B. Câu hỏi và bài tập: ........................................................................................ 52 1. Các câu hỏi : ................................................................................................................... 52 2. Các bài thực hành:......................................................................................................... 52 C. Ghi nhớ.......................................................................................................... 52
- 7 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN .......................................................... 53 I. Vị trí, tính chất của mô đun ......................................................................................... 53 II. Mục tiêu .......................................................................................................................... 53 III. Nội dung chính của mô đun ..................................................................................... 53 IV. Hướng dẫn đánh giá kết quả học tập ..................................................................... 55 V. Tài liệu tham khảo ....................................................................................................... 62 Phụ lục ............................................................................................................... 63 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, ............ 84 DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU ..................................................... 84
- 8 MÔ ĐUN SỬA CHỮA VÀ BẢO QUẢN LƯỚI VÂY Mã mô đun: MĐ05 Giới thiệu mô đun: Mô đun Sửa chữa và bảo quản lưới vây là mô đun chuyên môn nghề, mang tính tích hợp giữa kiển thức và kỹ năng thực hành sửa chữa và bảo quản lưới vây. Nội dung mô đun này trình bày khái quát về thực hành sửa chữa và bảo quản lưới vây đang sử dụng hiện nay. Mô đun được kết cấu qua các bài dạy tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, chủ yếu là thực hành. Học xong mô đun này, người học có khả năng đọc được bản vẽ kỹ thuật lưới vây, liệt kê vật tư sửa chữa lưới vây, chuẩn bị dụng cụ sửa chữa lưới vây, hiểu được các điều kiện của mặt bằng sửa chữa lưới vây, đồng thời sửa chữa các bộ phận của lưới vây theo bản vẽ kỹ thuật, kiểm tra lưới vây sau khi sửa chữa, bảo quản lưới vây.
- 9 Bài 1: Chuẩn bị Mã bài: MĐ05-01 Mục tiêu: - Nhận kế hoạch sửa chữa lưới; - Chọn được vị trí sửa chữa lưới; - Chuẩn bị được dụng cụ sửa chữa; - Liệt kê được vật tư sửa chữa lưới vây; - Tuân thủ các nguyên tắc, thận trọng, chú ý tới điều kiện môi trường xung quanh nơi sửa chữa. A. Nội dung: 1. Nhận kế hoạch sửa chữa lưới 1.1. Ý nghĩa Việc nhận kế hoạch sửa chữa từ cán bộ tàu giúp cho các thủy thủ nhận biết được cụ thể công việc sẽ làm khi sửa chữa lưới vây. 1.2. Quy trình nhận kế hoạch sửa chữa lưới Theo các bước sau: - Tập trung các thủy thủ - Nhận phân công nhân lực - Nhận kế hoạch sửa chữa 2. Chuẩn bị vị trí sửa chữa lưới vây 2.1. Ý nghĩa Tùy theo công việc sửa chữa lớn hay nhỏ hoặc nhiều hay ít và theo sự phân công của cán bộ tàu mà thủy thủ sẽ được phân công chuẩn bị vị trí sửa chữa của lưới vây ở ngoài trời hay ở trong nhà xưởng. 2.2. Quy trình chuẩn bị vị trí sửa chữa lưới vây 2.2.1. Chuẩn bị mặt bằng ngoài trời - Mặt bằng ngoài trời phải thoả mãn về chiều dài và chiều rộng để có thể lắp ráp những vàng lưới vây có chiều dài lớn; - Mặt bằng ngoài trời chỉ thực hiện được khi thời tiết bình thường, không có mưa, gió lớn, không ảnh hưởng tới sức khoẻ người lao động.
- 10 Hình 5.1.1. Chuẩn bị mặt bằng ngoài trời 2.2.2. Chuẩn bị mặt bằng trong nhà xưởng - Mặt bằng trong nhà xưởng phải thoả mãn về diện tích tối thiểu là 30 m 2 đến 60 m2 để có thể sửa chữa được lưới vây. - Nền nhà xưởng phải cao ráo, trám xi măng hoặc lát gạch, có độ dốc để thoát nước. - Nhà xưởng phải lợp bằng ngói, có cửa sổ thông gió, có hệ thống quạt và đủ ánh sáng… - Có diện tích thoả mãn vị trí để sắp xếp các thiết bị và dụng cụ trong nhà xưởng, đồng thời đáp ứng đủ chỗ làm việc cho người lao động - Đảm bảo điều kiện làm việc an toàn cho người lao động - Thuận tiện cho việc vận chuyển vật tư và giao nhận sản phẩm - Có hệ thống phòng chống cháy nổ theo tiêu chuẩn - Không gây ô nhiễm môi trường Hình 5.1.2.Chuẩn bị mặt bằng trong nhà xưởng
- 11 2.2.3. Sử dụng mặt boong tàu để thi công, sửa chữa ngư cụ. - Dọn mặt bằng sạch sẽ, bằng phẳng, không có chướng ngại vật, có mái che mưa, nắng. - Bố trí nơi thi công ngư cụ, nơi để vật liệu, dụng cụ, đưa dụng cụ cần dùng vào vị trí làm việc. - Phân công các vị trí làm việc để thuận tiện theo trình tự hợp lý. Trường hợp tàu đang hoạt động trên biển khi thi công sửa chữa ngư cụ cần phải chọn nơi neo đậu an toàn ít bị tác động bởi sóng gió, dòng chảy. Hình 5.1.3. Chuẩn bị mặt bằng trên tàu 3. Chuẩn bị dụng cụ sửa chữa 3.1. Ý nghĩa Để tiến hành sửa chữa lưới vây ta cần phải chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ cần thiết tối thiểu cho số người tham gia sửa chữa và dụng cụ dự phòng khi hư hỏng, mất mát. 3.2. Quy trình chuẩn bị dụng cụ sửa chữa 3.2.1. Chuẩn bị dụng cụ sửa chữa dây giềng Dụng cụ sửa chữa dây giềng bao gồm các loại búa gỗ, dao, kéo và dùi gỗ. Hình 5.1.4. Búa gỗ và dao, kéo Hình 5.1.5. Dùi gỗ đấu dây thừng
- 12 3.1.2. Chuẩn bị dụng cụ sửa lưới Dụng cụ làm lưới thường được chuẩn bị đầy đủ, đa dạng về kích cỡ, đáp ứng thoả mãn cho các công việc của các bản vẽ thiết kế ngư cụ, đồng thời đảm bảo đủ cho số người lao động hiện có và dự phòng hư hỏng. Dụng cụ làm lưới bao gồm: ghim, cữ, dao, kéo, thước đo và cân theo các hình vẽ dưới đây: Hình 5.1.6. Ghim đan lưới các loại Hình 5.1.7. Dao, kéo các loại để làm lưới Hình 5.1.8. Thước đo đường kính và thước đo chiều dài dây
- 13 Trong quá trình dự trù vật tư để sửa chữa lưới vây ta cần phải tính toán đúng và đủ lượng tiêu hao vật tư cần thiết. Hình 5.1.9. Cân để cân vật tư 3.1.3. Sắp xếp dụng cụ Tất cả các dụng cụ làm lưới, làm dây nói trên cần được sắp xếp một cách có thứ tự, thuận tiện trong quá trình sử dụng và bảo quản. Vì thế mà dụng cụ phải được đặt trên các kệ gỗ hoặc giá cố định trên tàu hoặc trong nhà xưởng. 4. Chuẩn bị bản vẽ kỹ thuật lưới vây 4.1. Bản vẽ kỹ thuật của lưới vây Bản vẽ kỹ thuật là các thông tin kỹ thuật được trình bày theo các quy tắc thống nhất. Trong sản xuất, bản vẽ kỹ thuật được dùng để chế tạo, lắp ráp, sửa chữa... lưới. Bản vẽ kỹ thuật còn giúp cho người sử dụng sản phẩm đúng cách, hiệu quả. Bản vẽ kỹ thuật của vàng lưới vây do các kỹ sư hoặc các nhà chuyên môn thiết kế (vẽ ra). Người thi công căn cứ vào bản vẽ kỹ thuật này để thi công, sửa chữa vàng lưới vây đúng kích thước, vật liệu, yêu cầu về kỹ thuật ... Thông thường một bản vẽ vàng lưới vây có 3 phần chính: - Bản vẽ khai triển áo lưới: Thể hiện hình dạng, kích thước các phần áo lưới, vật liệu lưới, màu sắc chỉ lưới, các loại dây giềng quy cách, hệ số lắp đặt... - Bản vẽ chi tiết: Bản vẽ chi tiết thể hiện nội dung hướng dẫn quy cách vật tư, thiết bị và kỹ thuật lắp ráp các bộ phận lưới như lắp ráp dây giềng, lắp ráp phao, chì... chi tiết liên kết đầu lưới dây giềng thiết bị... - Bản vẽ tổng thể: Bản vẽ tổng thể cho phép người đọc hình dung được hình dạng của vàng lưới khi đang hoạt động trong nước, liên kết của lưới với tàu trong quá trình khai thác Vàng lưới vây hiện nay ở nước ta thường có hai loại sau:
- 14 - Lưới vây có hai cánh lưới - Lưới vây có 1 cánh lưới 4.1.1. Bản vẽ kỹ thuật lưới vây có 1 cánh lưới 2 x 430,00 PP10 E = 0,66 2.400 25 25 30mm 21.733 PA210D/18 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083 1.667 PE380D/6x3 - 40mm 2.200 210D/15 24mm 1.400 PA 30mm 3.000 24mm 24mm 24mm 24mm 24mm 2 x 65,00 PP8 3.000 PE380D/6x3 - 40mm 2 x 65,00 PP8 3.800 3.800 3.800 3.800 4.200 3.400 4.200 3.400 3.400 3.400 24mm 210D/9 PA 210D/6 1.600 PA PA 210D/6 PA 210D/6 PA 210D/6 PA 210D/6 PA 210D/6 2.083 1.667 2.083 2.083 2.083 2.083 2.083 200 200 25 30mm 21.670 PA210D/9 25 38 38 40mm 16.300 PE380D/6x3 3 x 462,00 PP8 E = 0,71 1.654 FP 220x80x50 100,00 PP10 2 x 65,00 PP8 22 Cu 60d10 100,00 COMB 24 2 Pb 30Kg 100,00 COMB24 1.540 Pb 220g 150,00 COMB40 77 Pb 6,5kg 80 50 10 30 65 220 Ch× èng Phao xèp 260 260 300 PAØ8 PAØ8 1.500 1.500 6.000 Hình 5.1.10. Bản vẽ kỹ thuật của lưới vây có 1 cánh lưới 4.1.2. Bản vẽ kỹ thuật lưới vây có 2 cánh lưới
- 15 2 x 460,00 PA 10(S +Z) E = 0,67 9 30mm 22.923 PA210D/12 25 4.477 3.371 3.731 6.218 3.731 3.731 3.731 2 x60,00 PA 12 2 x60,00 PA 12 PA 210D/12-24mm 20mm 24mm 24mm 24mm 24mm 24mm 24mm 3.333 4.000 2.666 3.888 3.888 4.444 4.444 5.000 5.000 PA PA 210D/9 PA PA PA PA 210D/6 210D/6 210D/6 PA 210D/6 210D/6 210D/6 111 30mm 22.923 PA210D/12 2 x 460,00 PA 12(S +Z) E = 0,67 75,00 PA20 1.840 FP100 12 BR 60 CEM 25kg CEM 25kg 12 BR 240 + 148BR 180 600,00 PA 60 100 6 180 20 240 35 2.000 00 PA10 1.2 2.870 Hình 5.1.11. Bản vẽ kỹ thuật của lưới vây có 2 cánh lưới 4.1.3. Ý nghĩa các ký hiệu được dùng trong bản vẽ kỹ thuật ngư cụ.
- 16 Ký Ý nghĩa Ký hiệu Ý nghĩa hiệu Al Vật liệu nhôm PL Nhựa plastic BAM Tre PP Vật liệu polypropylen BR Vật liệu đồng thau RUB Cao su CEM Vật liệu xi-măng S Dây có chiều xoắn S CLAY Đất nung SST Thép không rỉ COMB Dây cáp bọc SW Ma ní xoay D Chiều sâu (mét) WD Vật liệu gỗ FAC Tùy ý Z Dây có chiều xoắn Z Fe Sắt Đường kính (mm) Fp Xốp H Chiều cao (m) L Chiều dài (mét) a Kích thước mắt lưới (mm) MONO Sợi cước đơn E Hệ số rút gọn ngang PA Vật liệu polyamid kg Đơn vị đo khối lượng Pb Vật liệu chì PE Vật liệu polyetylen 4.2. Quy trình đọc bản vẽ kỹ thuật lưới vây 4.2.1. Đọc phần khai triển của lưới vây - Đối với lưới vây có 1 cánh lưới Tên bộ Ý nghĩa phận Giềng phao Số lượng 2 chiếc, dài 430m, dây làm bằng sợi tổng hợp Polypropylen dường kính =10mm Chao phao Số lượng 1; cao 25◊; dài 21,733m; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/18 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 18 có nghĩa
- 17 trong sợi có 18 sợi con) Giềng biên Số lượng 2; dài 65m; dây bằng sợi tổng hợp Polypropylen dường kính =8mm Chao biên Số lượng 2; cao 25◊; dài 2,2m; a=40mm, chỉ lưới làm bằng cước Polyetylen 380D/18 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 18 có nghĩa trong sợi có 18 sợi con) Tùng trên Số lượng 1; 2.083◊ x 1.400 ◊; a=24mm; chỉ lưới chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/15 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 15 có nghĩa trong sợi có 15 sợi con) Tùng dưới Số lượng 1; 2.083◊x1.600 ◊; a=24mm; chỉ lưới chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/9 có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 9 có nghĩa trong sợi có 9 sợi con) Thân 1 Số lượng 2; 2.083◊ x3.400 ◊; a=24mm; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/6 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 6 có nghĩa trong sợi có 6 sợi con) Thân 2 Số lượng 2; 2.083◊ x3.800 ◊; a=24mm; chỉ lưới chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/6 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 6 có nghĩa trong sợi có 6 sợi con) Thân 3 Số lượng 1; 2.083◊ x4.200 ◊; a=24mm; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/6 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 6 có nghĩa trong sợi có 6 sợi con) Cánh lưới Số lượng 1; 1.667◊ x3.000◊; a=24mm; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/6 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 6 có nghĩa trong sợi có 6 sợi con) Chao chì Số lượng 1; 200◊ x 21.670◊; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/9 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 9 có nghĩa trong sợi có 9 sợi con)
- 18 Giềng chì Số lượng 2 chiếc, dài 462m, dây lưới làm bằng sợi tổng hợp Polypropylen đường kính =8mm - Đối với lưới vây có 2 cánh lưới Tên bộ Ý nghĩa phận Giềng phao Số lượng 2, dài 460m, dây làm bằng sợi tổng hợp Polypropylen đường kính=10mm; SZ là chiều xoắn ngược nhau Chao phao Số lượng 1; cao 9◊; dài 22,923m; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/12 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 12 có nghĩa trong sợi có 12 sợi con) Giềng biên Số lượng 2; dài 60m; dây làm bằng sợi tổng hợp Poliamid đường kính=12mm Chao biên Số lượng 2; cao 25◊; dài 2,66m; a=24mm, chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/12 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 12 có nghĩa trong sợi có 12 sợi con) Tùng lưới Số lượng 1; 4.477◊x4000 ◊; a=20mm; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/9 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 9 có nghĩa trong sợi có 9 sợi con) Thân 1 Số lượng 2; 3.731◊ x3.888 ◊; a=24mm; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/6 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 6 có nghĩa trong sợi có 6 sợi con) Thân 2 Số lượng 2; 3.731◊ x4.444 ◊; a=24mm; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/6 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 6 có nghĩa trong sợi có 6 sợi con) Thân 3 Số lượng 1; 6218◊ x5.000 ◊; a=24mm; chỉ lưới PA 210D/6 Cánh lưới Số lượng 1; 1.667◊ x3.000◊; a=24mm; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/6 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 6 có
- 19 nghĩa trong sợi có 6 sợi con) Chao chì Số lượng 1; cao 111◊x 22.923◊; chỉ lưới làm bằng sợi tổng hợp Poliamid 210D/12 (có nghĩa cân 9.000m chiều dài của sợi con chứa trong chỉ đó sẽ có trọng lượng 210 gam; 12 có nghĩa trong sợi có 12 sợi con) Giềng chì Số lượng 2 chiếc, dài 460m, dây làm bằng sợi tổng hợp Poliamid đường kính=12mm chiều xoắn ngược nhau 4.2.2. Đọc phần dây giềng trang bị phao, chì vòng khuyên của lưới vây - Đối với lưới vây có 1 cánh lưới Tên bộ phận Ý nghĩa Phao Số lượng 1.654; làm bằng chất xốp; kích thước 220x80x50mm Giềng biên Số lượng 2; chiều dài 65m; dây làm bằng sợi tổng hợp Polypopylen đường kính =8mm Giềng rút biên Số lượng 2; chiều dài 100m; dây dây làm bằng sợi tổng hợp Polypropylen đường kính =10mm Vòng khuyên biên Số lượng 22; Vật liệu: đồng; đường kính ngoài=60mm, đường kính dây=10mm Đá dằn Số lượng 2; vật liệu: xi măng, nặng 30 kg/ 1 hòn Giềng rút chính Số lượng 1, dây cáp bọc, dài 350m, đường kính=40mm Chì Vật liệu: chì thật, số lượng 1540 viên, mỗi viên nặng 220g Dây buộc VK Dài 1,5m, dây làm bằng sợi tổng hợpPolypropylen đường kính=8mm - Đối với lưới vây có 2 cánh lưới Tên bộ phận Ý nghĩa Phao Số lượng 1.840; làm bằng chất xốp; kích thước đường kính=100mm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thu hoạch sơ chế bảo quản và tiêu thụ sản phẩm mật ong
56 p | 193 | 73
-
Giáo trình Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ - MĐ03: Thủy thủ tàu cá
103 p | 115 | 27
-
Giáo trình Sửa chữa và bảo quản ngư cụ - MĐ05: Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
111 p | 95 | 20
-
Giáo trình Chuẩn bị lắp ráp ngư cụ - MĐ01: Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
97 p | 77 | 9
-
Trăn Trở Của Nông Dân Trồng Chè
7 p | 60 | 6
-
Giáo trình Đào tạo cấp chứng chỉ lái phương tiện (Nghề đào tạo: Điều khiển phương tiện thủy nội địa) - Trường Cao đẳng nghề Số 20
258 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn