intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thiết kế váy, áo váy (Nghề: May thời trang - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng

Chia sẻ: Lạc Vũ Chi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

32
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Thiết kế váy, áo váy (Nghề: May thời trang - Trung cấp) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học viên trình bày được trọng tâm môđun thiết kế váy, áo váy; trình bày phương pháp học tập môđun thiết kế váy, áo váy; vận dụng phương pháp học tập để nghiên cứu tài liệu môđun thiết kế váy, áo váy vào thực tế khi thiết kế trang phục;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thiết kế váy, áo váy (Nghề: May thời trang - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng

  1. NG NG HH GH GH EE HE HE XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG G NN G NN 1 GG GG HH HH HH EE EE EE XXA XXA XXA BỘ XÂY DỰNG AYY AYY AYY GIÁO TRÌNH DD DD DD UU UU TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP UU NN NN NN NGHỀ: MAY THỜI TRANG GG GG GG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO ON ON MÔ ĐUN: THIẾT KẾ VÁY, ÁO VÁY NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG G N G N
  2. NG NG HH GH GH EE HE HE XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG G NN G NN 2 GG GG HH HH HH EE EE EE XXA XXA XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG G N G N
  3. RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN DD DD AYY AYY XXA XXA Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin cụ thể được E EE HE phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. HH GH GG NG NN Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu N G G NG NG lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG NN N G G NG NG AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 3 HH HH
  4. RU RU TTR TTR LỜI GIỚI THIỆU GG GG NN NN UU UU Giáo trình Thiết kế váy, váy áo là giáo trình dùng đào tạo những kiến thức cơ DD DD AYY AYY bản, nghiệp vụ về thiết kế váy, áo váy trong ngành may cho học sinh học hệ trung cấp XXA XXA nghề chính quy. Cũng có thể là tài liệu tham khảo hữu ích cho đào tạo học sinh, sinh E EE HE HH GH viên các trường Đại học, cao đẳng công nghệ may, thiết kế thời trang trong phạm vi GG NG NN N cả nước. G G NG NG AAN AAN Giáo trình trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: DD DD + Đặc điểm kiểu mẫu váy, áo váy AOO AOO CA CA + Hệ công thức thiết kế váy, áo váy. GC GC NG NG + Thiết kế các chi tiết của váy, áo váy đảm bảo hình dáng, kích thước theo các số đo ON ON UO UO khác nhau trên giấy bìa và trên vải. RU RU TTR TTR + Sử dụng các dụng cụ thiết kế, cắt các chi tiết của sản phẩm. + Chủ động trong thiết kế dựng hình kiểu mẫu. Sáng tạo, chính xác, tác phong công GG GG nghiệp khi thiết kế váy, áo váy và có ý thức tiết kiệm nguyên liệu. NN NN UU UU Giáo trình gồm 4 bài: DD DD AYY AYY Bài mở đầu XXA XXA Bài 1: Thiết kế chân váy kiểu cơ bản E EE HE HH GH Bài 2: Thiết kế chân váy xòe GG NG NN N Bài 3: Thiết kế váy liền thân dáng eo G G NG NG AAN AAN Bài 4: Thiết kế váy liền thân dáng xuông DD DD AOO AOO CA CA Trình bày nội dung các bài theo logic trang bị cho học sinh, sinh viên những GC GC NG NG kiến thức cơ bản về đặc điểm kiểu mẫu, số đo, thiết kế dựng hình, cắt các chi tiết của ON ON UO UO váy, áo váy RU RU TTR TTR Trong quá trình biên soạn giáo trình đào tạo còn nhiều hạn chế và thiếu sót. Tập thể tác giả mong muốn nhận được nhiều sự đóng góp của các bạn đồng nghiệp để giáo GG GG trình được hoàn thiện hơn. NN NN UU UU DD DD Xin trân trọng cảm ơn! AYY AYY XXA XXA EE EE 4 HH HH
  5. RU RU TTR TTR MỤC LỤC GG GG NN NN UU UU DD DD TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ....................................................................................... 1 AYY AYY LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 4 XXA XXA MỤC LỤC .................................................................................................................. 5 E EE HE HH GH GG GIÁO TRÌNH MÔĐUN ............................................................................................. 4 NG NN N BÀI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 5 G G NG NG AAN AAN BÀI 1: THIẾT KẾ CHÂN VÁY KIỂU VÁY CƠ BẢN........................................... 6 DD DD 1. Đặc điểm kiểu mẫu: ................................................................................................ 6 AOO AOO CA CA 2. Số đo: ...................................................................................................................... 6 GC GC NG NG 3. Thiết kế dựng hình: ................................................................................................ 6 ON ON UO UO BÀI 2: THIẾT KẾ CHÂN VÁY XÒE ..................................................................... 12 RU RU TTR TTR 1. Đặc điểm kiểu mẫu: .............................................. Error! Bookmark not defined. 2. Số đo: .................................................................... Error! Bookmark not defined. GG GG NN NN 3. Thiết kế dựng hình: .............................................. Error! Bookmark not defined. UU UU DD DD BÀI 3: THIẾT KẾ VÁY LIỀN THÂN DÁNG EO . Error! Bookmark not defined. AYY AYY 1. Đặc điểm kiểu mẫu: .............................................. Error! Bookmark not defined. XXA XXA E EE 2. Số đo: .................................................................... Error! Bookmark not defined. HE HH GH GG 3. Thiết kế dựng hình: .............................................. Error! Bookmark not defined. NG NN N 4. Cắt các chi tiết: ..................................................... Error! Bookmark not defined. G G NG NG AAN AAN BÀI 4: THIẾT KẾ VÁY LIỀN THAN DÁNG XUÔNG ....................................... 29 DD 1. Đặc điểm kiểu mẫu: ............................................................................................. 29 DD AOO AOO CA CA 2. Số đo: .................................................................................................................... 29 GC GC NG NG 3. Thiết kế dựng hình: .............................................................................................. 29 ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 5 HH HH
  6. RU RU TTR TTR GIÁO TRÌNH MÔĐUN GG GG NN NN UU UU DD DD Tên mô đun: Thiết kế váy, áo váy AYY AYY Mã mô đun: MĐ 19 XXA XXA Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môđun: E EE HE HH GH GG - Vị trí: Mô đun Thiết kế váy, áo váy là mô đun chuyên môn trong danh mục các môn NG NN N học, mô đun chương trình đào tạo Trung cấp may thời trang và được bố trí học trước G G NG NG AAN AAN hoặc học song song với mô đun May váy, áo váy DD DD - Tính chất: Mô đun Thiết kế váy, áo váy mang tính tích hợp giữa lý thuyết và thực AOO AOO CA CA hành. GC GC NG NG - Ý nghĩa và vai trò môn học: Môn học này có ý nghĩa thực tiễn trong công tác đào ON ON UO UO tạo chuyên ngành may thời trang. RU RU TTR TTR Mục tiêu của môđun: - Kiến thức: GG GG NN NN + Trình bày được đặc điểm kiểu mẫu váy, áo váy UU UU DD DD + Trình bày dược hệ công thức thiết kế váy, áo váy AYY AYY - Kỹ năng: XXA XXA E EE + Thiết kế được các chi tiết của váy, áo váy đảm bảo hình dáng, kích thước theo các HE HH GH GG số đo khác nhau trên giấy bìa và trên vải; NG NN N + Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết kế, cắt các chi tiết của sản phẩm. G G NG NG AAN AAN - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Chủ động trong thiết kế dựng hình kiểu mẫu. Sáng DD DD tạo, chính xác, tác phong công nghiệp khi thiết kế váy, áo váy và có ý thức tiết kiệm AOO AOO CA CA nguyên liệu. GC GC NG NG Nội dung của môđun: ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 6 HH HH
  7. RU RU TTR TTR BÀI MỞ ĐẦU GG GG NN NN Giới thiệu: UU UU DD DD Mỗi môđun chuyên ngành may thời trang đều có trọng tâm môđun, phương AYY AYY pháp học tập và nguồn tài liệu tham khảo. Môđun Thiết kế váy, áo váy cũng vậy. XXA XXA Mục tiêu: E EE HE HH GH GG - Trình bày được trọng tâm môđun thiết kế váy, áo váy NG NN N - Trình bày phương pháp học tập môđun thiết kế váy, áo váy G G NG NG AAN AAN - Vận dụng phương pháp học tập để nghiên cứu tài liệu môđun thiết kế váy, áo váy DD DD vào thực tế khi thiết kế trang phục. AOO AOO CA CA Nội dung chính: GC GC NG NG 1. Khái quát trọng tâm của môđun ON ON UO UO Mô đun thiết kế váy, áo váy là mô đun chuyên nghề trong danh mục các môn RU RU TTR TTR học, mô đun bắt buộc trong chương trình đào tạo Trung cấp nghề may thời trang và được bố trí học trước hoặc song song với mô đun May váy, áo váy GG GG NN NN Nội dung và trọng tâm của mô đun: UU UU DD DD + Hiểu và thiết kế dựng hình được các chi tiết của váy,áo váy đảm bảo hình dáng, AYY AYY kích thước theo các số đo khác nhau trên giấy bìa và trên vải. XXA XXA E EE + Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết kế, cắt các chi tiết của sản phẩm. HE HH GH GG 2. Phương pháp học tập môđun NG NN N G G Mô đun Thiết kế váy, áo váy mang tính tích hợp giữa lý thuyết và thực hành. NG NG AAN AAN 3. Giới thiệu tài liệu học tập và tham khảo DD Nguồn tài liệu tham khảo: Giáo trình thiết kế váy, áo váy – Trường Cao Đẳng nghề DD AOO AOO CA CA xây dựng GC GC NG NG - Giáo trình thiết kế trang phục 2 – Trường Cao đẳng nghề kinh tế kỹ thuật ON ON UO UO VINATEX 2009; RU RU TTR TTR - Võ Phước Tấn – Giáo Trình Thiết kế trang phục 3 – NXB Thống kê; - Ts.Trần Thủy Bình – Giáo Trình Thiết kế quần áo – NXB Giáo dục 2005. GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 7 HH HH
  8. RU RU TTR TTR BÀI 1: THIẾT KẾ CHÂN VÁY KIỂU CƠ BẢN GG GG NN NN Giới thiệu: UU UU DD DD Để thiết kế được trang phục đầu tiên ta nghiên cứu về đặc điểm kiểu mẫu, xác AYY AYY định số đo. Sau đó thiết kế dựng hình và cắt các chi tiết. Thiết kế váy cơ bản trước hết XXA XXA ta thiết kế thân trước váy. E EE HE HH GH GG Mục tiêu: NG NN N - Trình bày được đặc điểm kiểu mẫu váy cơ bản. G G NG NG AAN AAN - Trình bày được hệ công thức thiết kế thân trước váy cơ bản. DD DD - Xác định được số đo thiết kế. AOO AOO CA CA - Thiết kế được thân trước váy cơ bản. GC GC NG NG Nội dung chính: ON ON UO UO 1. Đặc điểm kiểu mẫu: RU RU TTR TTR - Váy cơ bản là kiểu váy ngắn trên đầu gối, có lượng cử động nhỏ, mặc ôm sát và bó lấy phần hông cơ thể GG GG NN NN - Cấu trúc chính của váy gồm 3 thân : 2 thân sau và 1 thân trước. UU UU DD DD - Phía trước và phía sau váy đều có 2 chiết. AYY AYY - Cạp váy là cạp rời, dạng thẳng hoặc dạng cong. XXA XXA E EE - Váy được thiết kế khoá cài trên đường giữa váy phía sau , ở dưới có sẻ gấu nhằm HE HH GH GG mục đích trang trí nhưng chủ yếu để đảm bảo lượng cử động thoải mái của chân khi NG NN N vận động. G G NG NG AAN AAN 2. Số đo: (Đơn vị tính cm) DD DD AOO AOO Dv = 45 Vm = 84 CA CA Vb = 64 Cđ = 0,5 GC GC NG NG Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi từ 0  1cm tuỳ thuộc chất liệu và sở thích ON ON UO UO người mặc). RU RU TTR TTR 3. Thiết kế dựng hình: A:THIẾT KẾ THÂN TRƯỚC GG GG NN NN * Xác định các đường ngang UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 8 HH HH
  9. RU RU TTR TTR - Tính đủ độ rộng của vải theo chiều ngang váy và đường may. Gấp đôi vải theo GG GG NN NN chiều dọc canh sợi, mặt phải của vải áp vào trong, đường gấp vải quay về phía người UU UU DD DD cắt, cạp ở phía tay phải người cắt. Dựa vào đường gập vải xác định các điểm sau: AYY AYY AX (Dài váy) = số đo = 45 cm XXA XXA E EE 1 Vm - 5 cm = 16 cm hoặc trung bình từ 15  19 cm HE AB (Hm) = HH GH 4 GG NG NN N - Từ các điểm A , B , X kẻ các đường thẳng nằm ngang vuông góc với AX G G NG NG * Cạp , chiết AAN AAN DD DD 1 AA1 (Rộng cạp thân trước) = Vb + chiết (3 cm) – 0,5 cm = 18,5 cm AOO AOO 4 CA CA GC GC AA2 (Giảm đầu cạp) = 1 cm NG NG - Nối điểm A1 với điểm A2 ON ON UO UO Từ A2 lấy : RU RU TTR TTR 1 1 A2A3 = Vb + Rộng chiết = 7,9 cm 10 2 GG GG Xác đường tâm chiết thân trước váy: NN NN UU UU Từ điểm A3 kẻ đường vuông góc với đường A1A2 DD DD AYY AYY 2 A3A4 (Dài chiết) = AB – 2 cm. Hay A3A4 = 12 cm XXA XXA 3 E EE HE HH 1 GH A3A5 = A3A6 = rộng chiết = 1,5 cm GG NG 2 NN N G G - Nối cạnh chiết A4A5 và A4A6 NG NG AAN AAN * Dọc váy , gấu váy DD DD AOO AOO 1 BB1 (Rộng ngang thân trước) = Vm + Cđ - 0,5 cm = 21 cm CA CA 4 GC GC XX1 (Rộng ngang gấu thân trước) = BB1 (Hay XX1 = BB1 – 1  2 cm) NG NG ON ON Vẽ đường dọc váy thân trước từ A1 qua B1 xuống X1 theo làn cong trơn đều UO UO RU RU (Đoạn A1B1 vẽ cong ra 0,3  0,5 cm) TTR TTR X1X2 (Giảm gấu thân trước ) = 1cm (0  2 cm ) GG GG Vẽ đường ngang gấu XX2 NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 9 HH HH
  10. RU RU TTR TTR Hình vẽ thiết kế GG GG NN NN UU UU 9 DD DD 8 12 10 13 1 5 3 6 A 7 AYY AYY 2 XXA XXA E EE HE HH GH GG NG 11 4 NN N G G NG NG 3 2 1 B AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON S UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN 5 2 NN UU UU DD DD 4 3 1 X AYY AYY * Các bước và cách thức thực hiện công việc: XXA XXA E EE Bước 1: Xác định các đường ngang HE 2’ 2 HH GH GG Bước 2: Cạp , chiết NG B 1 NN 2 N Bước 3: Dọc A váy , gấu váy G G NG NG 1 AAN AAN B:THIẾT KẾ THÂN SAU VÁY DD * Sang dấu các đường ngang: DD AOO AOO CA CA Kẻ đường thẳng song song cách mép vải 3cm. GC GC NG NG Đặt thân trước lên phần vải để thiết kế thân sau sao cho đường giữa thân trước ON ON UO UO trùng với đường thẳng vừa kẻ sao cho canh sợi vải trùng nhau. RU RU TTR TTR - Sang dấu các đường ngang qua A, B , X đã xác định trên thân trước sang thân sau GG GG NN NN * Cạp , chiết: UU UU DD DD Trên đường ngang qua B lấy: AYY AYY XXA XXA EE EE 10 HH HH
  11. RU RU TTR TTR 1 B2B3 (Rộng ngang thân sau) = Vm + Cđ + 0,5 cm = 22 cm GG GG 4 NN NN UU UU Từ điểm B2 kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng song song cách mép vải DD DD AYY AYY cắt đường ngang eo tại A7 và cắt đường ngang gấu tại X3 XXA XXA 1 A7A8 (Rộng ngang cạp thân sau) = Vb + Chiết (3 cm ) + 0,5 cm = 19,5 cm E EE HE 4 HH GH GG NG A7A9 (Dông cạp) = 1 cm NN N G G Lấy A9A10 = A10A8 NG NG AAN AAN Từ A10 kẻ đường tâm chiết thân sau vuông góc với đường chân cạp DD DD AOO AOO 2 A10A11 (Dài chiết) = AB -1 cm = 9,8 cm CA CA 3 GC GC NG NG 1 A10A12 = A10A13 = Rộng chiết = 1,5 cm ON ON 2 UO UO RU RU - Nối các đường cạnh chiết thân sau : A12A11, A13A11 TTR TTR * Dọc váy , gấu váy: GG GG - Trên đường ngang gấu (Ngang qua X) lấy : NN NN UU UU X3X4 (Rộng ngang gấu thân sau) = B2B3 Hay X3X4 – 1  2 cm DD DD - Vẽ đường dọc váy thân sau từ A8 qua B3 xuống X4 theo làn cong trơn đều AYY AYY XXA XXA X4X5 (Giảm gấu thân sau) = 1cm (0  2 cm) E EE HE HH - Vẽ đường gấu váy thân sau X3X5 GH GG NG NN N * Điểm mở khoá , xẻ gấu: G G NG NG - Điểm mở khoá được xác đinh trên đường giữa thân sau. Thường thì điểm này AAN AAN DD lấy trùng với B2, nhưng cũng có thể lấy cao hoặc thấp hơn song phải đảm bảo lớn DD AOO AOO 1 CA CA hơn Vm từ 1  2 cm để khi mặc được dễ dàng. GC GC 2 NG NG - Xẻ gấu xác định tuỳ thuộc vào chiều dài váy, chiều rộng của vòng gấu và sở ON ON UO UO thích người mặc RU RU TTR TTR X2S = 10  15 cm Chú ý: Khi xác định điểm xẻ gấu S sao cho giới hạn cao nhất (Giới hạn trên ) GG GG NN NN của điểm xẻ được tính: UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 11 HH HH
  12. RU RU TTR TTR 1 B2S = AB +5 = 10,3 cm. GG GG 3 NN NN UU UU DD DD AYY AYY Hình vẽ thiết kế XXA XXA E EE HE HH GH GG NG NN N 9 G G NG NG 8 12 10 13 1 5 3 6 A AAN AAN 7 2 DD DD AOO AOO CA CA GC GC 11 4 NG NG ON ON UO UO 3 2 1 B RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU S UU DD DD AYY AYY XXA XXA E EE HE HH GH GG NG NN N 5 2 G G X NG NG 4 3 1 AAN AAN * Các bước và cách thức thực hiện công việc DD - Bước 1: Sang dấu các đường ngang DD AOO AOO 2’ 2 - Bước 2: Cạp , chiết CA CA GC GC B 1 2 - Bước 3: Dọc váy , gấu váy NG NG ON ON A 1 - Bước 4: Điểm mở khoá , xẻ gấu UO UO RU RU C: THIẾT KẾ CẠP TTR TTR * Cạp chính GG GG - Cạp chính của váy gồm 1 lá được cắt dọc vải, bằng vải chính NN NN UU UU AB (Rộng cạp) = 2,5  4 cm DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 12 HH HH
  13. RU RU TTR TTR 1 1 AA1 = BB1 (Dài cạp) = 12Vb + Giao đầu cạp (Quai nhê) + Đường may = 40 GG GG 9 2 8 2 10 13 1 NN NN 5 3 6 A 7 2 UU UU cm DD DD AYY AYY A1A2 = B1B2 = 1  2,5 cm XXA XXA 11 1 4 Vẽ đường sống cạp từ điểm B qua E EE BB1 lên B2 HE HH 2 GH GG 2 1 NG 3 B 1 NN Vẽ đường chân cạp từ điểm A qua AA1 lên A2 N G G 2 NG NG AAN AAN Từ điểm A2 kẻ đường vuông góc với dường chân cạp và xác định đường đầu cạp DD DD (Hình dáng đầu cạp có thể vuông hoặc nhọn tuỳ theo sở thích của người sử dụng). AOO AOO S CA CA - Cạp lót được sắt tương tự như cạp chính. GC GC NG NG * Cạp lót ON ON UO UO - Cạp lót của váy cũng được thiết kế 1 lá nhưng cắt ngang vải bằng vải chính RU RU TTR TTR hoặc vải lót với cách tính 5 như sau : 2 4 3 1 X Dài cạp lót = Dài cạp chính GG GG Rộng cạp lót = Rộng cạp chính + 1 cm NN NN UU UU 2’ 2 DD DD B AYY AYY 1 2 XXA XXA A 1 Hình vẽ thiết kế E EE HE HH GH GG NG NN N 4. Cắt các chi tiết: G G NG NG AAN AAN 4.1. Thông số: DD - Lượng dư đường may giữa thân sau = 1 cm (Riêng đoạn xẻ) = 3  4 cm DD AOO AOO CA CA - Lượng dư đường may chân cạp 1cm. GC GC NG NG - Lượng dư đường may dọc váy 2 cm. ON ON UO UO - Lượng dư đường may Gấu dư 1 - 4 cm. RU RU TTR TTR 4.2. Cắt các chi tiết: - Cắt lần lượt các chi tiết dựa vào lượng dư công nghệ. GG GG NN NN - Đường cắt chính xác, mép cắt không bị răng cưa, không bị xé mép vải, trơn đều. UU UU DD DD * Các bước và cách thức thực hiện công việc: AYY AYY XXA XXA EE EE 13 HH HH
  14. RU RU TTR TTR - Bước 1: Cạp chính GG GG NN NN - Bước 2: Cạp lót UU UU DD DD - Bước 3: Xác định lượng dư công nghệ đường may AYY AYY - Bước 4: Cắt dư đường may công nghệ theo lượng dư thiết kế. XXA XXA - Bước 5: Kiểm tra thông số và số lượng các chi tiết E EE HE HH GH GG 4. Cắt các chi tiết NG NN N - Bước 1: Xác định lượng dư công nghệ đường may G G NG NG AAN AAN - Bước 2: Cắt dư đường may công nghệ theo lượng dư thiết kế. DD DD - Bước 3: Kiểm tra thông số và số lượng các chi tiết AOO AOO CA CA GC GC NG NG * Bài tập: ON ON UO UO Thiết kế dựng hình thân trước váy cơ bản theo số đo sau: Tỷ lệ 1:5. RU RU TTR TTR Dv = 45 Vm = 84 Vb = 64 Cđ = 0,5 GG GG NN NN Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi từ 0  1cm tuỳ thuộc chất liệu và sở thích UU UU DD DD người mặc. AYY AYY * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập XXA XXA E EE - Xác định đúng số đo để thiết kế. HE HH GH GG NG - Tính toán thông số thiết kế dựng hình đúng theo hệ công thức và theo tỷ lệ lựa NN N G G chọn. Kiểm tra và hiệu chỉnh mẫu chính xác. NG NG AAN AAN * Ghi nhớ DD DD AOO AOO Thực hiện đúng trình tự các bước và cách thức thực hiện. CA CA GC GC NG NG ON ON UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 14 HH HH
  15. RU RU TTR TTR GG GG NN NN UU BÀI 2: THIẾT KẾ CHÂN VÁY XÒE UU DD DD Giới thiệu: AYY AYY Để thiết kế được trang phục đầu tiên ta nghiên cứu về đặc điểm kiểu mẫu, xác XXA XXA định số đo. Sau đó thiết kế dựng hình và cắt các chi tiết. Thiết kế váy cơ bản trước hết E EE HE HH GH GG ta thiết kế thân trước váy. NG NN N Mục tiêu: G G NG NG AAN AAN - Trình bày được đặc điểm kiểu mẫu váy xòe. DD DD - Trình bày được hệ công thức thiết kế thân trước váy xòe. AOO AOO CA CA - Xác định được số đo thiết kế. GC GC NG NG - Thiết kế được thân trước váy cơ bản. ON ON UO UO Nội dung chính: RU RU TTR TTR 1. Đặc điểm kiểu mẫu: - Váy cơ bản là kiểu váy ngắn trên đầu gối, có lượng cử động lớn, mặc thoải mái và GG GG NN NN không bó lấy phần hông cơ thể UU UU DD DD - Cấu trúc chính của váy gồm 3 thân : 2 thân sau và 1 thân trước. AYY AYY - Phía trước và phía sau váy đều có 2 chiết. XXA XXA E EE - Cạp váy là cạp rời, dạng thẳng hoặc dạng cong. HE HH GH GG - Váy được thiết kế khoá cài trên đường giữa váy phía sau , ở dưới có sẻ gấu nhằm NG NN N mục đích trang trí nhưng chủ yếu để đảm bảo lượng cử động thoải mái của chân khi G G NG NG AAN AAN vận động. DD 2. Số đo: (Đơn vị tính cm) DD AOO AOO CA CA Dv = 45 Vm = 84 GC GC NG NG Vb = 64 Cđ = 0,5 ON ON UO UO Chú ý: Lượng cử động có thể thay đổi từ 0  1cm tuỳ thuộc chất liệu và sở thích RU RU TTR TTR người mặc). 3. Thiết kế dựng hình: GG GG NN NN A:THIẾT KẾ THÂN TRƯỚC UU UU DD DD * Xác định các đường ngang AYY AYY XXA XXA EE EE 15 HH HH
  16. RU RU TTR TTR - Tính đủ độ rộng của vải theo chiều ngang váy và đường may. Gấp đôi vải theo GG GG NN NN chiều dọc canh sợi, mặt phải của vải áp vào trong, đường gấp vải quay về phía người UU UU DD DD cắt, cạp ở phía tay phải người cắt. Dựa vào đường gập vải xác định các điểm sau: AYY AYY AX (Dài váy) = số đo = 45 cm XXA XXA E EE 1 Vm - 5 cm = 16 cm hoặc trung bình từ 15  19 cm HE AB (Hm) = HH GH 4 GG NG NN N - Từ các điểm A , B , X kẻ các đường thẳng nằm ngang vuông góc với AX G G NG NG * Cạp , chiết AAN AAN DD DD 1 AA1 (Rộng cạp thân trước) = Vb + chiết (3 cm) – 0,5 cm = 18,5 cm AOO AOO 4 CA CA GC GC AA2 (Giảm đầu cạp) = 1 cm NG NG - Nối điểm A1 với điểm A2 ON ON UO UO Từ A2 lấy : RU RU TTR TTR 1 1 A2A3 = Vb + Rộng chiết = 7,9 cm 10 2 GG GG Xác đường tâm chiết thân trước váy: NN NN UU UU Từ điểm A3 kẻ đường vuông góc với đường A1A2 DD DD AYY AYY 2 A3A4 (Dài chiết) = AB – 2 cm. Hay A3A4 = 12 cm XXA XXA 3 E EE HE HH 1 GH A3A5 = A3A6 = rộng chiết = 1,5 cm GG NG 2 NN N G G - Nối cạnh chiết A4A5 và A4A6 NG NG AAN AAN * Dọc váy , gấu váy DD DD AOO AOO 1 Rộng ngang mông = BB1 (Rộng ngang thân trước váy cơ bản)+ cử động = Vm CA CA 4 GC GC + Cđ NG NG ON ON Rộng gấu = XX1 (Rộng ngang gấu thân trước của váy cơ bản )+ cử động UO UO RU RU Vẽ đường dọc váy thân trước từ A1 qua B1 xuống X1 theo làn cong trơn đều TTR TTR GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 16 HH HH
  17. NG NG HH GH GH EE HE HE XXA E XXA E XXA 3 AYY AYY AYY 5 4 8 DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR B A 11 RU RU RU Hình vẽ thiết kế 12 10 13 UO UO ON ON NG NG GC GC S 3 CA CA 2 7 9 AOO AOO 2 1 DD DD 1 AAN AAN 1 NG NG G NN G NN 17 GG GG HH HH HH 5 EE EE EE 4 XXA XXA XXA 3 6 AYY AYY AYY DD DD DD 2’ 2 1 2 1 UU UU UU X 2 B A NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG G N G N
  18. RU RU TTR TTR GG GG NN NN * Các bước và cách thức thực hiện công việc: UU UU DD DD Bước 1: Xác định các đường ngang AYY AYY Bước 2: Cạp , chiết XXA XXA Bước 3: Dọc váy , gấu váy E EE HE HH GH GG B: THIẾT KẾ THÂN SAU VÁY XÒE NG NN N * Sang dấu các đường ngang: G G NG NG AAN AAN Kẻ đường thẳng song song cách mép vải 3cm. DD DD Đặt thân trước lên phần vải để thiết kế thân sau sao cho đường giữa thân trước AOO AOO CA CA trùng với đường thẳng vừa kẻ sao cho canh sợi vải trùng nhau. GC GC NG NG - Sang dấu các đường ngang qua A, B , X đã xác định trên thân trước sang thân ON ON UO UO sau RU RU TTR TTR * Cạp , chiết: Trên đường ngang qua B lấy: GG GG NN NN 1 B2B3 (Rộng ngang thân sau) = Vm + Cđ + 0,5 cm = 22 cm UU UU 4 DD DD AYY AYY Từ điểm B2 kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng song song cách mép vải XXA XXA cắt đường ngang eo tại A7 và cắt đường ngang gấu tại X3 E EE HE HH GH 1 A7A8 (Rộng ngang cạp thân sau) = Vb + Chiết (3 cm ) + 0,5 cm = 19,5 cm GG NG NN 4 N G G NG NG A7A9 (Dông cạp) = 1 cm AAN AAN Lấy A9A10 = A10A8 DD DD AOO AOO Từ A10 kẻ đường tâm chiết thân sau vuông góc với đường chân cạp CA CA GC GC 2 A10A11 (Dài chiết) = AB -1 cm = 9,8 cm NG NG 3 ON ON UO UO 1 A10A12 = A10A13 = Rộng chiết = 1,5 cm RU RU 2 TTR TTR - Nối các đường cạnh chiết thân sau : A12A11, A13A11 GG GG * Dọc váy , gấu váy: NN NN UU UU - Trên đường ngang gấu (Ngang qua X) lấy : DD DD X3X4 (Rộng ngang gấu thân sau) = B2B3 Hay X3X4 – 1  2 cm AYY AYY XXA XXA EE EE 18 HH HH
  19. RU RU TTR TTR - Vẽ đường dọc váy thân sau từ A8 qua B3 xuống X4 theo làn cong trơn đều GG GG NN NN UU X4X5 (Giảm gấu thân sau) = 1cm (0  2 cm) UU DD DD - Vẽ đường gấu váy thân sau X3X5 AYY AYY * Điểm mở khoá , xẻ gấu: XXA XXA E EE - Điểm mở khoá được xác đinh trên đường giữa thân sau. Thường thì điểm này HE HH GH GG lấy trùng với B2, nhưng cũng có thể lấy cao hoặc thấp hơn song phải đảm bảo lớn NG NN N G G 1 NG NG hơn Vm từ 1  2 cm để khi mặc được dễ dàng. AAN AAN 2 DD DD - Xẻ gấu xác định tuỳ thuộc vào chiều dài váy, chiều rộng của vòng gấu và sở AOO AOO thích người mặc CA CA GC GC X2S = 10  15 cm NG NG ON ON Chú ý: Khi xác định điểm xẻ gấu S sao cho giới hạn cao nhất (Giới hạn trên ) UO UO RU RU của điểm xẻ được tính: TTR TTR 1 B2S = AB +5 = 10,3 cm. GG GG 3 NN NN UU Hình vẽ thiết kế 9 UU DD DD 8 12 10 13 1 5 3 6 A AYY AYY 7 2 XXA XXA E EE HE HH GH GG NG 11 4 NN N G G NG NG 3 2 1 B AAN AAN DD DD AOO AOO CA CA GC GC NG NG ON ON S UO UO RU RU TTR TTR GG GG NN NN 5 2 UU UU DD DD 4 3 1 X AYY AYY XXA XXA EE EE 19 2’ 2 HH HH
  20. RU RU TTR TTR * Các bước và cách thức thực hiện công việc GG GG NN NN - Bước 1: Sang dấu các đường ngang UU UU DD DD - Bước 2: Cạp , chiết AYY AYY - Bước 3: Dọc váy , gấu váy XXA XXA - Bước 4: Điểm mở khoá , xẻ gấu E EE HE HH GH GG C: THIẾT KẾ CẠP NG NN N * Cạp chính G G NG NG AAN AAN - Cạp chính của váy gồm 1 lá được cắt dọc vải, bằng vải chính DD DD AB (Rộng cạp) = 2,5  4 cm AOO AOO CA CA 1 1 GC GC AA1 = BB1 (Dài cạp) = 12Vb + Giao đầu 9 cạp (Quai nhê) + Đường may = 40 NG NG 2 8 2 10 13 1 5 3 6 A ON ON 7 2 cm UO UO RU RU A1A2 = B1B2 = 1  2,5 cm TTR TTR 11 1 4 Vẽ đường sống cạp từ điểm B qua BB1 lên B2 GG GG 2 NN NN 3 2 1 B UU 1 UU Vẽ đường chân cạp từ điểm A qua AA1 lên A2 DD DD 2 AYY AYY Từ điểm A2 kẻ đường vuông góc với dường chân cạp và xác định đường đầu cạp XXA XXA (Hình dáng đầu cạp có thể vuông hoặc nhọn tuỳ theo sở thích của người sử dụng). E EE HE HH GH S GG - Cạp lót được sắt tương tự như cạp chính. NG NN N * Cạp lót G G NG NG AAN AAN - Cạp lót của váy cũng được thiết kế 1 lá nhưng cắt ngang vải bằng vải chính DD hoặc vải lót với cách tính 5 như sau : DD AOO AOO 2 CA CA 4 3 1 X Dài cạp lót = Dài cạp chính GC GC NG NG Rộng cạp lót = Rộng cạp chính + 1 cm ON ON UO UO 2’ 2 RU RU B 1 TTR TTR 2 A 1 Hình vẽ thiết kế GG GG NN NN UU UU DD DD AYY AYY XXA XXA EE EE 20 HH HH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2