Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 9
lượt xem 10
download
Cân bằng nội môi (homeostasis) là một đặc tính của một hệ thống mở để điều khiển môi trường bên trong nhằm duy trì trạng thái cân bằng, thông qua việc điều chỉnh các cơ chế điều hòa cân bằng động (dynamic equilibrium) khác nhau. Tất cả các sinh vật (organism) sống bao gồm cả đơn bào hay đa bào đều duy trì cân bằng nội mô. Cân bằng này có thể là cân bằng pH nội bào ở mức độ tế bào; hay cân bằng nhiệt độ cơ thể ở động vật máu nóng; hay cũng chính là tỷ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 9
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh Penicillin c n thêm Penicillinase vào môi trư n g nuôi c y hay đã dùng Sulfamides thì cho thêm vào môi trư ng nuôi c y ch t para aminobenzoic acid. Quy lu t l y b nh ph m. K hi l y b nh ph m c n tuy t đ i tuân th các quy lu t sau: - Các d ng c đ l y b nh ph m (kim, ng tiêm, que bông) ph i tuy t đ i vô khu n. - Các d ng c ch a đ ng b nh ph m ph i có n p đ y kín và ph i vô khu n ngo i tr l đ ng phân (nhưng ph i s ch). - Không cho b nh ph m ch m vào b t c hóa ch t di t khu n nào. - T t c b nh ph m ph i đ ư c ghi nhãn và phi u th nghi m rõ rang. - Ph i g i b nh ph m ngay đ n phòng thí nghi m và phân tích b nh ph m ngay sau khi nh n. - Ph i c y b nh ph m trư c khi làm tiêu b n hay các th nghi m khác. - Khi c n đ m t bào trong b nh ph m l ng ph i tr n đ u b nh ph m và rút ra th tích c n thi t trong đi u ki n tuy t đ i vô trùng trư c khi quay ly tâm b nh ph m, sau đó dùng c n l ng đ c y và ph n nư c n i làm các xét nghi m sinh hoá. Các phương ti n đ l y b nh ph m. Các phương ti n này tuỳ thu c vào lo i b nh ph m: Ø D n g c l y b nh ph m. - ng tiêm và kim: đ l y các b nh ph m c n đâm xuyên qua da. - Dao l y máu: cào các v t đau trên da. 65
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh - ng mao qu n và khuyên c y khu n: đ l y ch t ngo i ti t l ng bên ngoài. - Que bông: dùng l y b nh ph m các l t nhiên, nh t v . Ø D n g c đ ng b nh ph m. - Chai có n p v n: đ ng đàm, nư c d d ày, m nh mô, phân. - ng nghi m có n p v n: đ ng b nh ph m l ng. - H p petri. - Chai l n: đ ng nư c ti u tìm tr c khu n lao. 2. CÁCH G I B NH PH M. 2.1 Ngo i tr máu, ph i cho vào chai hay ng môi trư ng c y máu sau khi l y. 2.2 Các b nh ph m khác nên cho vào chai môi trư ng chuyên ch Cary Blair v i que bông t m b nh ph m. 2.3 N u c n ch đi xa nên hàn n p chai môi trư ng chuyên ch b ng parafin và cho vào 1 h p có 2 l p, chèn bông c n th n cho kh i v (phi u th nghi m chèn vào 2 l p c a h p). 2.4 Ph i g i b nh ph m ngay đ n p hòng thí nghi m trong vòng 24h. 66
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh BÀI 2: PHÂN TÍCH B NH PH M- CÁC M U M VÀ CH T D CH 1. Ch đ nh. - T t c các trư ng h p có m , ch t d ch như: - M áp xe. - V t thương nhi m trùng, bao g m các v t loét, c t, l , m h u ph u, loét do n m lâu. - Các m ch lươn. - C ác m c h d n t x oang hay h c h b ch huy t. - Các d ch ti t như d ch màng ph i, kh p, màng b ng. - Các m u n o m xương khi gi i ph u. 1. Các lo i b nh ph m và cách l y. M áp xe, d ch màng ph i, màng b ng, kh p: l y b ng phương pháp vô trùng như khi làm ti u ph u, sau khi sát trùng vùng da bên ngoài và ch khô, ch c kim hút l y m hay ch t d ch. Cho m hay ch t d ch vào l l y b nh ph m vô trùng (n p v n ch t) hay tube Eppendorf biopure (tinh s ch sinh h c), hay đ nguyên ng kim hút m , r i g i ngay đ n phòng thí nghi m đ yêu c u c y ngay. Có th t m m vào tăm bông r i cho vào môi trư ng chuyên ch Stuart-Amies (dùng c p tube đũa tăm bông vô trùng/tube đũa Stuart-Amies), hay có th c y ngay t i giư ng b nh v i chai 2 m t th ch c y các d ch không t p nhi m (xem gi i thi u chai 2 m t th ch c y D NT và các d ch không t p nhi m) r i chuy n v phòng thí nghi m. Các v t thương nhi m trùng: lau s ch vùng da lành chung quanh v i c n 70%. Lau s ch m trên v t thương b ng g c vô trùng th m nư c mu i sinh lý vô trùng. Dùng tăm bông vô trùng l y m u đ qu t l y m , ch t d p nát, hay mô (ngay dư i l p m đã chùi 67
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh s ch); hay l y m u cho vào l l y b nh ph m vô trùng, hay tube Eppendorf biopure r i g i ngay đ n phòng thí nghi m đ yêu c u c y ngay. N u chưa có th g i ngay, cho tăm bông đã qu t m vào môi trư ng chuyên ch Stuart-Amies (dùng c p tube đũa tăm bông vô trùng/tube đũa Stuart-Amies). Các n o m hay mô khi gi i ph u: cũng đư c l y b ng qu t tăm bông hay tr c ti p cho m u vào l l y b nh ph m vô trùng, hay tube Eppendorf biopure r i g i ngay đ n phòng thí nghi m. N u chưa có th g i ngay, cho vào môi trư ng chuyên ch Stuart-Amies (dùng c p tube đũa tăm bông vô trùng/tube đũa Stuart-Amies). Các m ch lươn hay m ch d n: dùng tăm bông mãnh vô trùng lu n vào m ch lươn; hay pipette Pasteur nh a hút l y m cho vào l l y b nh ph m vô trùng, hay tube Eppendorf biopure r i g i ngay đ n p hòng thí nghi m. N u chưa có th g i ngay, cho vào môi trư ng chuyên ch Stuart-Amies (dùng c p tube đũa tăm bông vô trùng/tube đũa Stuart-Amies). 2. Kh o sát đ i th . - Màu: đ , vàng, xanh… - Mùi: th i, tanh, hăng… - Tính ch t: đ c, l ng, nh y, có máu… 3. Kh o sát vi th . - N h m Gram. N u k t qu nhu m G ram th y có vi khu n thu n khi t, có th làm kháng sinh đ tr c ti p m u b nh ph m. - Nhu m kháng acid (n u có yêu c u). 4. Nuôi c y. - C y ngay vào các h p th ch phân l p: - T i thi u là BA hay BA có Nalidixic acid (BANg) và MC hay 68
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh EMB. - N u có đi u ki n, c y thêm MSA hay DNA agar, BA có Gentamicin. - N u n ghi n m, c y thêm th ch Sabouraud. - Các h p BA ph i đư c 35-37oC trong t m CO 2 hay bình n n. Các trư ng h p khác, khí trư ng bình thư ng. - Quan sát h p th ch liên t c trong 3 ngày, m t khi có khúm vi khu n m c, ti n hành đ nh danh và làm kháng sinh đ ngay. - C y d phòng vào m t ng Thioglycollate hay BHI, đ ng th i v i các h p th ch phân l p. N u trên h p th c h phân l p không có vi khu n m c mà ng BHI hay Thioglycollate đ c thì c y phân l p t các ng môi trư ng n y. 5. Các vi khu n gây b nh có th p hân l p đư c. Ø Thư ng g p. - Streptococcus pyogenes. - Staphylococcus aureus. Ø Ít g p hơn. - Các tr c khu n Enterobacteriaceae. - Pseudomonas và các tr c khu n G ram (-) không lên men. - Streptococci ( các loài khác), - Clostridium perfringens, - Bacteroides và các vi khu n k khí khác. Ø R t hi m g p. - Bacillus anthracis. - M. tuberculosis. - M. ulcerans. 69
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh - Pasteurella multocida.. 70
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh PH N 4: PH N NG HUY T THANH H C 71
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh BÀI 1: PH N NG NGƯNG K T KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG TH . I. (Agglutination). Kháng nguyên thư ng là vi khu n s ng (hay ch t). Khi g p kháng th tương ng, các vi khu n này k t l i v i nhau thành đám, đó là hi n tư ng ngưng k t. K t qu ph n ng có th quan sát b ng m t thư ng. 1. C ơ ch ph n ng: Trong h n d ch kháng nguyên h u hình, vi khu n phân tán xa nhau do các l c, ch y u là l c tĩnh đi n. Khi cho h n h p kháng nguyên ti p xúc v i kháng th , kháng th s g n vào kháng nguyên t o nên đám ngưng k t l n c n. 2. Th c hành và đ c k t qu : N h trên phi n kính (g ch men) m t gi t nư c mu i sinh lý, tr n vi khu n vào đ đ i ch ng (B). Bên đ i ch ng là m t h n d ch tr ng đ c đ u. Nh c nh bên, m t gi t kháng huy t thanh đ nh ngưng k t, tr n vi khu n (A). Ph n ng ngưng k t dương (+): sau 5 phút, có ngưng k t thành nh ng h t nh , l n c n. Ph n ng ngưng k t âm (–): h n d ch v n đ c đ u. 72
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình môn học Vi sinh - Ký sinh trùng - BS. Nguyễn Thanh Hà
97 p | 2178 | 526
-
Giáo trình Điều dưỡng ngoại khoa - Bài 11
6 p | 591 | 125
-
Thực tập Hóa Sinh: Phần 1
94 p | 411 | 116
-
Kiểm tra 10 phút môn Vi Sinh
5 p | 197 | 44
-
Giáo trình Vi sinh - Ký sinh trùng: Phần 1 - Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
31 p | 240 | 30
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 1
8 p | 157 | 26
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 2
8 p | 164 | 24
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 3
8 p | 133 | 24
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 10
8 p | 112 | 13
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 7
8 p | 117 | 9
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 6
8 p | 120 | 9
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 8
8 p | 104 | 8
-
Vi sinh vật thực vật - Chương 4
16 p | 69 | 7
-
Giáo trình Thực tập Thực vật dược - Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
60 p | 42 | 6
-
Giáo trình Xác suất thống kê (Ngành: Hình ảnh - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
87 p | 4 | 2
-
Giáo trình Xác suất thống kê (Ngành: Xét nghiệm - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
87 p | 4 | 1
-
Giáo trình Xác suất thống kê (Ngành: Hộ sinh - Trình độ: Cao đẳng liên thông) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
87 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn