intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện (Nghề: Điện công nghiệp và dân dụng - Trung cấp) - Trường Trung cấp Trường Sơn, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

13
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện (Nghề: Điện công nghiệp và dân dụng - Trung cấp) Dịch, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày nguyên lý làm việc của các mạch điện đơn giản bằng tiếng Anh; Đọc, dịch được các tài liệu chuyên ngành. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện (Nghề: Điện công nghiệp và dân dụng - Trung cấp) - Trường Trung cấp Trường Sơn, Đắk Lắk

  1. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẮK LẮK TRƯỜNG TRUNG CẤP TRƯỜNG SƠN GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN NGÀNH/NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 226 /QĐ-TCTS. ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Trường Sơn Đắk Lắk, năm 2022
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. ii
  3. LỜI GIỚI THIỆU Môn học “Tiếng anh chuyên ngành điện” là một trong những môn học thực hành được biên soạn dựa trên chương trình khung và chương trình chi tiết do trường Trung cấp Trường Sơn ban hành dành cho hệ trung cấp ngành điện công nghiệp và dân dụng. Giáo trình được biên soạn làm tài liệu học tập, giảng dạy nên giáo trình đã được xây dựng ở mức độ đơn giản và dễ hiểu, trong mỗi bài đều có các bài tập áp dụng để học sinh sinh viên thực hành, luyện tập kỹ năng nghề. Khi biên soạn, tác giả đã dựa trên kinh nghiệm giảng dậy, tham khảo đồng nghiệp và tham khảo ở nhiều giáo trình hiện đang lưu hành để phù hợp với nội dung chương trình đào tạo, phù hợp với mục tiêu đào tạo và các nội dung thực hành được biên soạn gắn với yêu cầu thực tế. Nội dung của môn học gồm có 8 Unit: Unit 1: Electric tools Unit 2: Measuring instruments Unit 3: Electric materials: Conductors, insulators and semiconductors Unit 4: Circuit elements Unit 5: The DC motor Unit 6: Transformers Unit 7: Installation of lighting systems Unit 8: Electrical labor safety Giáo trình cũng là tài liệu học tập, giảng dạy và tham khảo tốt cho các ngành thuộc lĩnh vực điện dân dụng, vận hành nhà máy thủy điện và các ngành gần với ngành điện công nghiệp. Trong quá trình sử dụng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng như khoa học và công nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung cập nhất các kiến thức mới cho phù hợp. Trong giáo trình, chúng tôi có đề ra nội dung thực tập của từng bài để người học củng cố và áp dụng kiến thức lý thyết đã học phù hợp với kỹ năng. Trong quá trình biên soạn giáo trình, không tránh khỏi thiếu sót, tác giả rất mong sự đóng góp ý kiến của bạn đọc, để ngày một hoàn thiện hơn. Đắk Lắk, ngày 15 tháng 12 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Nguyễn Thị Anh Đào – Học vị: Th.S- Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài 2. Thành viên Nguyễn Thị Mỹ Liên - Học vị: Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh iii
  4. MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN............................................................................................ II LỜI GIỚI THIỆU ..........................................................................................................III MỤC LỤC .................................................................................................................... IV GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ..............................................................................................1 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA MÔN HỌC: .................................................... 1 II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC:..................................................................................................... 1 BÀI 1: ELECTRIC TOOLS ............................................................................................2 1. MỤC TIÊU: .............................................................................................................................. 2 2. NỘI DUNG CHÍNH: .................................................................................................................. 2 2.1. Vocabulary................................................................................................................2 2.2. Grammar ...................................................................................................................4 2.3. Reading comprehension kind of tool and using tools ..............................................4 2.4. Exercises ...................................................................................................................5 UNIT 2: MEASURING INSTRUMENTS ......................................................................5 1. MỤC TIÊU CỦA BÀI: ............................................................................................................... 5 2. NỘI DUNG BÀI: ....................................................................................................................... 6 2.1. Vocabulary................................................................................................................6 2.2. Grammar ...................................................................................................................7 2.3. Reading comprehension ...........................................................................................7 2.4. Exercises ...................................................................................................................8 UNIT 3: ELECTRIC MATERIALS : CONDUCTORS, INSULATORS ANH SEMICOUDUCTORS ..................................................................................................11 1. MỤC TIÊU CỦA BÀI: ............................................................................................................. 11 2. NỘI DUNG BÀI: ..................................................................................................................... 11 2.1. Vocabulary..............................................................................................................11 2.2. Grammar .................................................................................................................13 2.3. Reading comprehension .........................................................................................14 2.4. Exercises .................................................................................................................14 UNIT 4: CIRCUIT ELEMENTS...................................................................................18 1. MỤC TIÊU CỦA BÀI: ............................................................................................................. 18 2. NỘI DUNG BÀI: ..................................................................................................................... 18 2.1. Vocabulary..............................................................................................................18 2.2. Grammar .................................................................................................................19 iv
  5. 2.3. Reading comprehension .........................................................................................20 2.4. Exercises .................................................................................................................21 UNIT 5: THE DC MOTOR ...........................................................................................24 1. MỤC TIÊU CỦA BÀI: ............................................................................................................. 24 2. NỘI DUNG BÀI: ..................................................................................................................... 24 2.1. Vocabulary..............................................................................................................24 2.2. Grammar .................................................................................................................25 2.4. Exercises .................................................................................................................27 UNIT 6: TRANSFORMERS .........................................................................................31 1. MỤC TIÊU CỦA BÀI: ............................................................................................................. 31 2.NỘI DUNG BÀI: ...................................................................................................................... 31 2.1. Vocabulary..............................................................................................................31 2.2. Grammar .................................................................................................................32 2.3. Reading comprehension .........................................................................................33 2.4. Exercises .................................................................................................................33 UNIT 7: INSTALLATION OF LIGHTING SYSTEMS ..............................................37 1. MỤC TIÊU CỦA BÀI: ............................................................................................................. 37 2. NỘI DUNG BÀI: ..................................................................................................................... 37 2.1. Vocabulary..............................................................................................................37 2.2. Grammar .................................................................................................................37 2.3. Reading comprehension .........................................................................................38 2.4. Exercises .................................................................................................................40 UNIT 8: ELECTRICAL LABOR SAFETY .................................................................43 1. MỤC TIÊU CỦA BÀI: ............................................................................................................. 43 2.NỘI DUNG BÀI: ...................................................................................................................... 43 2.1. Vocabulary..............................................................................................................43 2.2. Grammar .................................................................................................................44 2.3. Reading comprehension .........................................................................................45 2.4. Exercises .................................................................................................................46 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................49 v
  6. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên mô đun: Tiếng anh chuyên ngành điện Mã mô đun: MĐ22 I. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: - Vị trí: Mô đun Tiếng anh chuyên ngành Điện là mô đun cơ bản trong danh mục các mô đun, mô đun đào tạo kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. - Tính chất: Mô đun này là giúp cho người học phát triển được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Anh để giao tiếp với doanh nghiệp hay trong môi trường doanh nghiệp. II. Mục tiêu của môn học: - Về kiến thức: + Dịch, trình bày nguyên lý làm việc của các mạch điện đơn giản bằng tiếng Anh. + Đọc, dịch được các tài liệu chuyên ngành. - Về kỹ năng: + Xác định được các dụng cụ, trang thiết bị điện trong các bản vẽ, các phiếu công việc bằng tiếng Anh. + Sử dụng được tiếng Anh chuyên ngành để đọc các tài liệu, các sơ đồ mạch, các bản vẽ điện bằng tiếng Anh - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm + Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, tư duy khoa học, an toàn và tiết kiệm.
  7. BÀI 1: ELECTRIC TOOLS Mã Bài: 01 1. Mục tiêu: - Thuộc các từ vựng và phát âm chính xác các thuật ngữ chuyên ngành về điện - Trình bày được các viết câu khẳng định, phủ định, câu hỏi và biết cách sử dụng đúng trong ngữ cảnh. - Trình bày các kiến thức về dụng cụ điện 2. Nội dung chính: 2.1. Vocabulary Electric tool : dụng cụ điện combination pliers : kìm tổ hợp switch : công tắc cable shears : kìm/ kéo cắt cáp correctly : đúng cách thức, phù hợp installation : sự dặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi..ệ) pincers : cái kìm bind : 1. trói, buộc wire : dây điện overhead (adj) : ỏ trên đầu, cao hon mặt đất nippers : cái kìm , cái kẹp terminal : ở giai đoạn cuối cùng core : điểm trung tâm , nòng c ố t, hạt nhân flexible : dẻo, mềm dẻo, dễ uốn 2. linh hoạt, linh động strip : tước , lột, lấy đi cord : dây thừng nhỏ, dây lead : chì, bằng chì long nose pliers: kìm mũi tròn apparatus: đồ thiết bị, máy móc blending: trộn lẫn, pha trộn 2
  8. screw driver: tuốc nơ vít strike: đánh, đập electrician: thợ điện cover: phủ, bao phủ sharpen: mài sắc confirm: thừa nhận groove: xoi rãnh sleeve: ống ngoài, ống bọc ngoài according to: tùy theo soldering iron: sắt hàn vise: mỏ cặp conduit: ống dẫn threading: ren bench: ghế băng triangle: hình tam giác pipe: cái ống hickey; conduit – blending pincers: kìm uốn dây cable shears: kìm insulated handle: tay cầm cách điện electric/ poket torch: đèn pin friction/ insulating tape: băng dính cách điện electric buld: đèn dây tóc fluorescent lamp: đèn huỳnh quang lighting fixture: bộ đèn chiếu sáng pendant switch: công tắc treo knife switch: cầu dao điện fuse: cầu trì cartridge fuse: cầu trì ống socket: ổ cắm two way socket: ổ cắm hai đường plug: phích cắm three – way multiple plug: phích cắm ba ngả extension cord: dây nối dài 3
  9. junction box: hộp đầu mối circuir breaker: áp tô mát switch board: bảng điện three pharse asynchronouns: động cơ đồng bộ ba pha 2.2. Grammar - What is this tool? - It is a fuse. - What are they? - They are scissors To call We call this tool an insulated handle We call these tools pliers To be called (+) This tool is called an electric bulb. These tools are called pincers (-) This tool isn't called a screwdriver These tools are not called conduit- blending pincers. (?) - Is this tool called a knife? - No, it isn't. - Are these tools called pliers? - Yes, they are. - What is this tool called in English? - It is called a switch. - What are these tools called in English? - They are called cable shears 2.3. Reading comprehension kind of tool and using tools 1.Pincers 1.Using the tool as cut, joint and bind the wire. 4
  10. 2.Pincers are three types: 150mm, 175mm and 200mm. -150mm: joint the small size -175mm: for general electric work -200mm: for overhead wire work. 2.Nippers 1.As the wire jointed the terminal it is cutting wire core. 2. Cutting the flexible wire, fine soiled Hl.—, wire and shild wire, stripping the insulation cord wire and lead wire. 3. Long nose pliers 1. Holding the end of lead wire or stripping the insulation wire. 2. Making the terminal as joints the apparatus and blending the wire. 4. Wire strippers 1. It is automatic stripping the covered wire. 2. Confirm the size of wire core stripper find the same size groove with stripper. 5. Pressing pincers 1. Should be used to press ring sleeve and terminal, this should press on the metal, not on the insulation. 2. This should be pressed according to the wire sizes 2.4. Exercises Do the exercise Example: -What is this tool called in English? -It is called a screwdriver. -What are these tools called in English? -They are called condui -blendingpincers UNIT 2: MEASURING INSTRUMENTS Mã bài: 02 1. Mục tiêu của bài: - Thuộc các từ vựng và phát âm chính xác các thuật ngữ chuyên ngành về dụng cụ đo lường - Trình bày được câu mệnh đề và biết cách sử dụng đúng trong ngữ cảnh. - Biết giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp - Trình bày các nguyên tắc cơ bản khi lắp đặt Điện bằng tiếng Anh 5
  11. 2. Nội dung bài: 2.1. Vocabulary measure : đo lường resistance (n) resistors (n) : điện trò voltmeter : vôn kế ammeter : am pe kế connect : kết nối adjust rheostat : điều chỉnh scale : cái cân deflection : sự lệch, sự chệch hướng simultaneous : đồng thời readings : sự đọc, sự xem current : (điện học) dòng điện carculate : tính toán formula : công thức repeat tabulate : xếp thành bảng result : kết quả object ohmmeter : đồ vật, vật thể positvive chargr : ôm kế electrostatics : dương tỉnh conductor : chất dẫn dielectric : chất điện môi piezonelectric : ấp điện parallel connection : cách mắc nối tiếp imperative mood : thức mệnh lệnh solder : hàn, hàn gấn transistors : bóng bán dẫn heat : hơi nóng, sức nóng; sự nóng shunt : (điện học) mắc sơn instruction : chỉ thị, lời chỉ dẫ infinitive : nguyên thể apparatus : đồ thiết bị, máy móc 6
  12. description : miêu tả present passive : thì hiện tại giản đơn report : bản báo cáo experiment past : cuộc thí nghiêm passive : thì quá khứ giản đơn 2.2. Grammar Imperative mood Do this 1 Do not ( Don’t) do that! Example: 1. Measure the collector current 2. Switch off the supply 3. Do not solder transistors without a heat- shunt. Simple instruction use the infinitive Write the instructions to measure the total resistance of resistors in parallel, using the circuit in figure 1. Connect up the apparatus as shown in figure 1. Describing an experiment Make a description of the first experiment by rewriting each instruction in the present passive. Example: 1. Use a high - resistance voltmeter and a low - resistance ammeter. ►A HIGH - RESISTANCE VOLTMETER AND A LOW - RESISTANCE AMMETER IS USED Make a report of the second experiment by rewriting each of your instruction in the past passive 2. Connect up the apparatus as shown in figure 1, ► THE APPARATUS WAS CONNECTED UP AS SHOWN IN FIGURE 1. 2.3. Reading comprehension MEASURE THE TOTAL RESISTANCE OF RESISTORS 7
  13. 1. Use a high - resistance voltmeter and a low - resistance ammeter 2. Connect R1 across AB 3. Close the switch and adjust the rheostat until both meters show almost full scale deflection. 4. Take simultaneous readings of both voltage and current. 5. Calculate R1 by the formula R 6. Repeat this for R2 7. Connect R1 and R2 in series across AB . 8. Calculate the total resistance using the same formula as before. 9. Tabulate the results 2.4. Exercises Exercise 1 - What is this object called in English? - It is called an ammeter ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 8
  14. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 9
  15. 10
  16. UNIT 3: ELECTRIC MATERIALS : CONDUCTORS, INSULATORS ANH SEMICOUDUCTORS 1. Mục tiêu của bài: - Thuộc các từ vựng và phát âm chính xác các thuật ngữ chuyên ngành về vật liệu điện : chất dẫn điện, chất cách điện và chất bán dẫn - Trình bày được cấu trúc câu điều kiện và biết cách sử dụng sáu cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh. - Biết giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp - Trình bày các nguyên tắc cơ bản khi lắp đặt bảng điện bằng tiếng Anh 2. Nội dung bài: 2.1. Vocabulary Conductor : vật liệu dẫn điện Insulator : vật liệu cách điện Semiconductor : vật liệu bán dẫn Across : qua, ngang qua Body : cơ thể Movement : chuyển động Free : tự do Electron : điện tử Towards : về phía Be classified : phân loại Group : nhóm According to : theo Readily : dễ dàng Permit : cho phép Category : phạm trù Substances : chất Path : đường dẫn Mangarin : măng gan Copper : đồng Therefore : bởi vậy Widely : rộng rãi Non – metal : không chứa kim loại 11
  17. Liquid : chất lỏng Rubber : cao su Porcelain : chất sứ However : dù đến đâu Be ignored : lờ đi Midway : ở giữa Conditions : điều kiện Behave : cư xử Germanium : tên một chất bán dẫn Silicon : si li côn Mixtures : hỗn hợp Metallic : kim loại Oxides : ô xít Act : hoạt động Thermistors : chất cảm ứng nhiệt Tepertature – sening devices : thiết bị cảm ứng nhiệt Repharse : tập hợp từ Rewrite : viết lại Replace : đặt lại Italic : viết nghiêng Expressions : biểu hiện Passage : đoạn văn Similar : giống thế Meaning : ý nghĩa Contextual reference : dựa theo ngữ cảnh Pronouns : đại từ Refer to : nói đến Fact : hiện tượng Idea : ý tưởng Decide : quyết định Statements : câu, câu nói True : đúng False : sai 12
  18. Quote : lời trích dẫn Relative clause : mệnh đề quan hệ Capitals : chữ viết hoa Consumers : người tiêu dùng Domestic : gia đình Quantities : lượng Intermediate : giữa Substations : trạm nhỏ Value : giá trị Distribution : phân phối Reduce : giảm đi Illumination : sự chiếu sáng Assemble : lắp ráp Precision : sự đúng đắn Comparatively : tương đối Detector : bộ tách sóng Rectify : chỉnh lưu Armoured : bọc sắt Rick : đống Damage : hỏng hóc 2.2. Grammar If we connect a battery across a body, there is a movement of free electrons towards the positive end. All materials can be classified into three groups according to how readily they permit an electric current to flow. Relative clause 1 Study these sentences : 1. Starter motor brushes are made of carbon 2. The carbon contains copper. Both these sentences refer to carbon. We can link them by making sentence 2 a relative clause. Example'. ► Starter motor brushed are made of carbon WHICH CONTAINS COPPER. 13
  19. The relative clause is in capitals. Note that the carbon in sentence 2 becomes WHICH. Study these other pairs of sentences and note how they are linked: 3. Consumers are supplied at higher voltages than domestic consumers. 4. These consumers use large quantities of energy. ► Consumers WHO USE LARGE QUANTITIES OF ENERGY are supplied at higher voltages than domestic consumers. 5, 33 kV lines are fed to intermediate substations. 6. In the intermediate substations the voltage is stepped down to 11 kV. ► 33 kV lines fed to intermediate substations WHERE THE VOLTAGE IS STEPPED DOWN TO 11 kV. 2.3. Reading comprehension CONDUCTORS, INSULATORS AND SEMICONDUCTORS If we connect a battery across a body, there is a movement of free electrons towards the positive end. This movement of electrons is an electric current. All materials can be classified into three groups according to how readily they permit an electric current to flow. These are : conductors , insulators and semiconductors. In the first category are substances which provide an easy path for an electric current. All metals are conductors, however some metals do not conduct well. Mangarin, for example, is a poor conductor. Copper is a good conductor, therefore it is widely used for cables. A non- metal which conducts Well is carbon. Salt water is an example of a liquid conductor. A material which does not easily release electron is called an insulator. Rubber, nylon, porcelain and air are all insulators. There are no perfect insulators. All insulators will allow some flow of electrons, however this can usually be ignored because the flow they permit so small. Semiconductors are midway between conductors and insulators. Under certain conditions they allow a current to flow easily but under others they behave as insulators. Germanium and silicon are semiconductors. Mixtures of certain metallic oxides also act as semiconductors. These are known as thermistors. The resistance of thermistors falls rapidly as they temperature rises. They are therefore used in temperature - sensing devices. 2.4. Exercises Exercise 1 Rephrasing Rewrite the following sentences, replacing the words in italics with expressions from the passage which have similar meaning 14
  20. 1. The flow of free electrons is an electric current. 2. Materials in the first group are called conductors. 3. Materials which provide a path for an electric current are conductors. 4. All insulators permit some flow of electrons. 5. Germanium sometimes acts as an insulator and sometimes as a conductor. Exercise 2 Contextual reference What do the pronouns in italics in these sentences refer to? 1. All materials can be classified into three groups according to how readily they permit an electric cunent to flow. a. three groups b. all materials c. free electrons 2. Under certain conditions they allow a cunent to flow easily but under others they behave as insulators. a. conductors b. semiconductors c. insulators 3. These are known as thermistors. a. metallic oxides b. semiconductors c. mixtures of certain metallic oxides 4. They are therefore used in temperature- sensing devices a. thermistors b. semiconductors c. metallic oxides Exercise 3 Checking facts and ideas Decide if these statements are true or false. Quote from the passage to support your decisions. Correct the false statements 1. Electrons flow from positive to negative. 2. Copper provides an easy path for an electric current. 3. All metals are good conductors. 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2