Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p2
lượt xem 4
download
Nếu pha loãng dung dịch đo quá sớm, kết quả định lượng sẽ sai. Nếu cho máu chỉ 1 phút sau đã pha loãng, kết quả chỉ bằng 75 % số thực tế, vì chỉ có 75% huyết sắc tố chuyển thành axit Hematic; nếu 5 phút – 88% và 2 giờ – 100%. Sau 10 phút pha loãng, chỉ 90% lượng huyết sắc tố chuyển thành màu nâu. Những ống mẫu của bộ huyết sắc kế Shali đã được pha trong những điều kiện...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p2
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2. Th i gian l y máu: Th i gian l y máu cũng nh hư ng ñ n tính ch t, thành ph n c a máu. Do v y, thông thư ng l y máu vào bu i sáng, trư c khi gia súc ăn no và v n ñ ng. 3. Cách l y máu C t s ch lông và sát trùng b ng c n ch l y máu. N u ch l y máu quá b n thì ph i dùng xà phòng r a s ch. Kim ph i ñư c sát trùng và ñ khô - L y máu ít: dùng kim s chích th ng ñ ng v i tĩnh m ch. - L y máu nhi u: dùng kim có ñư ng kính l n (s 16, 14, 12). + N u c n l y huy t thanh: cho máu ch y vào ng nghi m, nh nhàng theo thành ng r i nghiêng ng nghi m v i m t góc 450 ñ cho máu ñông l i v i kho ng th i gian t 10 - 12 gi , ch t l y ph n huy t thanh trên. + N u l y huy t tương ho c ñ ñ m s lư ng huy t c u: ng, l ñ ng máu ph i có ch t kháng ñông Các lo i kim l y máu II. XéT NGHI M Lý TíNH 1. Màu S c Màu s c c a máu là do lư ng Hemoglobin, n ng ñ khi CO2 s lư ng h ng huy t c u, b ch huy t c u quy t ñ nh. * Phương pháp: Cho máu vào ng nghi m trong su t và quan sát dư i ánh sáng m t tr i. Máu bình thư ng màu h ng tươi, không trong su t. * Màu s c c a máu trong trư ng h p b nh lý: + N u ng máu trong su t là do dung huy t. + Màu máu nh t là tri u ch ng thi u máu. + Màu máu tr ng như s a g p trong b nh Leucosis . + Màu máu ñen th m do có nhi u khí CO2 tích t , th y trong các b nh ñư ng hô h p, các b nh h tim m ch. Huy t thanh, huy t tương c a ñ ng v t kho màu vàng nh t. N u chuy n màu vàng th m do tích nhi u s c t m t (bilirubin); màu ñ do h ng c u v Hemoglobin l n vào. 2. T c ñ máu ñông * Phương pháp xác ñ nh: - Dùng m t phi n kính khô, s ch, không m r i r lên m t gi t máu tươi và ghi l i th i gian. Sau ñó, c 30 giây l y ñ u kim v ch lên gi t máu, n u gi t máu xu t hi n s i tơ nh . T khi r gi t máu lên phi n kính cho ñ n th i ñi m ñó ñư c tính là th i gian ñông máu. Th i gian ñông máu Ng a: 8-10 phút Trâu bò: 5-6 phút Chó: 10 phút - Dùng ng nh : ng có ñư ng kính trong 1mm, dài 5 cm, hút ñ y máu tươi, r i cho vào m t s i lông ñuôi ng a ñã t y s ch m (màu tr ng). C 30 giây kéo lông ñuôi ng a ra kho ng 0,5 - l,0 cm. Khi nào s i lông nhu m màu ñ , th i ñi m ñó là th i gian máu ñông. Theo phương pháp này th i gian ñông máu : Ng a: 15-30 phút Trâu, bò: 8-10 phút Dê, c u: 4-8 phút L n: 10-15 phút Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….111
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Gà: 1,5-2 phút * Th i gian ñông máu trong trư ng h p b nh lý: + Th i gian máu ñông ch m: G p trong trư ng h p thi u máu, viêm th n c p tính + Th i gian máu ñông nhanh: G p trong b nh viêm ph i thuỳ 3. Th i gian máu ch y * Phương pháp: Dùng kim nh chích tĩnh m ch tai sâu kho ng 4 mm, r i dùng m t m u gi y th m ñen, c 80 giây th m lên gi t máu m t l n. V t máu trên m u gi y ñen c nh l i cho ñ n khi không xu t hi n v t máu. S v t máu nhân v i kho ng cách th i gian là th i gian máu ch y. * Trư ng h p sinh lý: ng a kho ng 2-3 phút. * Trư ng h p b nh lý: Th i gian máu ch y kéo dài do lư ng ti u c u gi m. 4. ð vón c a máu * Phương pháp: L y 10 ml máu cho vào ng nghi m ñư ng kính 13-17 mm và ñ trong phòng thí nghi m (15-180C) 1 gi . Ghi l i th i gian máu b t ñ u vón và th i gian máu vón hoàn toàn. * Trư ng h p sinh lý: + ng a: th i gian máu b t ñ u vón: 1-3 gi ; th i gian vón hoàn toàn: 12-18 gi . + trâu bò th i gian máu vón ch m hơn. S lư ng huy t ti u c u và thành ph n hoá h c c a máu quy t ñ nh th i gian máu vón. * Trư ng h p b nh lý: + Th i gian máu vón ch m: trong b nh viêm ph i - màng ph i truy n nhi m, b nh huy t ban ng a. + Không vón máu: Các b nh huy t bào t tr ng, máu h u như không vón. * Ch s vón máu: ð qua m t ñêm r i hút toàn b ph n huy t thanh trên. T l huy t thanh v i toàn b máu g i là ch s máu vón. ng a, ch s ñó là 0,5 (0,3- 0,7). 5. T tr ng c a máu T tr ng máu c a gia súc vào kho ng 1,050-1,060. T tr ng ñó l n nh tuỳ thu c vào lư ng h ng huy t c u, Hemoglobin và các thành ph n trong huy t thanh. * Phương pháp ño: Thông d ng nh t là dùng dung d ch CuSO4. Nguyên lý: Máu ho c huy t thanh trong dung d ch CuSO4 v i n ng ñ cao th p khác nhau s hình thành m t l p ñ ng prôtit bao b c bên ngoài, b c l y nh ng gi t máu ho c huy t thanh. T tr ng c a dung d ch CuSO4 mà trong ñó nh ng gi t máu ho c huy t thanh trôi lơ l ng, cũng là t tr ng c a máu ho c huy t thanh. * Cách pha dung d ch CuSO4: Dung d ch CuSO4 g c: l y 170g CuSO4 k t tinh (CuSO4.5H2O) hoà tan v i nư c c t theo ñi u ki n quy ñ nh b ng dư i ñây, ñưa l c s ñư c dung dung d ch CuSO4 có t tr ng 1,1000. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….112
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k B ng dung d ch CuSO4 có t tr ng 1,100 Ôn ñ c a Lư ng nư c c t ñ Lư ng nư c c t ñ Ôn ñ c a nư c c t, nư c c t, hoà 170g CuSO4, ml hoà 170g CuSO4, 0 C 0 C ml 10 1003,6 26 1006,5 12 1003,8 28 1007,0 14 1004,0 30 1007,7 16 1004,3 32 1008,3 18 1004,7 34 1008,9 20 1005,1 36 1009,6 22 1005,5 38 1010,4 24 1006,0 40 1011,2 ð th l i t tr ng c a dung d ch trên có d ng 1,100 thì l y 100 ml dung d ch trên cho vào bình ñ nh m c 100 ml, r i cân. Cũng làm như v y v i nư c c t. T l kh i lư ng dung d ch CuSO4 v i kh i lư ng nư c c t ph i là 1,100. N u t tr ng ñó không ñ t 1,100 thì ph i hi u ñính l i như sau: + N u t tr ng vư t 0,0001, thì c 1000 ml dung d ch CuSO4 trên thêm vào 1ml nư c c t. + Ngư c l i, n u t tr ng gi m ñi 0,0001, thì c 1000 ml dung d ch CuSO4 thêm vào 1ml CuSO4 bão hoà. Ví d : T tr ng dung d ch CuSO4 là 1,0960 thì c 1000 ml cho vào thêm 40 ml CuSO4 bão hoà thì s ñư c dung d ch CuSO4 có t tr ng 1,1000. T dung d ch CuSO4 g c trên pha thành các dung d ch CuSO4 có t tr ng khác nhau ñ s d ng theo b ng dư i ñây. Dung d ch CuSO4 Dung d ch CuSO4 tr ng T tr ng g c, ml g c, ml 1,016 7,63 1,048 23,5 1,020 9,61 1,052 25,5 1,024 11,58 1,056 27,5 1,028 13,54 1,060 29,5 1,032 15,50 1,064 31,5 1,036 17,50 1,068 33,52 1,040 19,50 1,072 35,50 1,044 21,50 1,076 37,67 Cho thêm nư c c t vào dung d ch g c cho ñ n 50 ml. * Ti n hành: - Chu n b máu: máu có ch t ch ng ñông - Thao tác ño: Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….113
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Dùng ng hút nh , hút máu ñã có ch t ch ng ñông r i nh nh nhàng 1 gi t xu ng nh ng ng ñ ng dung d ch CuSO4 ñã pha trên. T tr ng dung d ch c a ng có gi t máu trôi lơ l ng chính là t tr ng c a máu. ðo t tr ng huy t tương: Ly tâm máu ñã có ch t Trâu bò 1,050 kháng ñông, ch t l y huy t tương và cũng ño như trên. Dê 1,049 Chú ý: M i ng dung d ch trên ch ño ñư c 50 Cu 1,043 gi t máu, vì 50 l n gi t máu vào, t tr ng c a dung d ch Ng a 1,050 thay ñ i 0,0002. Ln 1,051 * ý nghĩa ch n ñoán Chó 1,050 + T tr ng c a máu tăng: G p trong các b nh Th 1,054 làm cho máu ñ c l i ( a ch y n ng, ra nhi u m hôi, nôn Gà 1,048 m a, viêm có th m xu t,...) + T tr ng th p: G p trong trư ng h p thi u T tr ng máu c a gia súc máu, hoàng ñ n do dung huy t,... 6. S c kháng c a h ng c u Là s c kháng c a màng h ng c u n ng ñ mu i NaCl loãng. N ng ñ mu i loãng làm h ng c u b t ñ u v , ñư c g i là s c kháng t i thi u c a h ng c u (Minimal reristance)l và n ng ñ mu i làm toàn b h ng c u v -s c kháng t i ña c a h ng c u (Maximal resistance). * Phương pháp ño s c kháng c a h ng c u: Dùng nư c mu i Natrichlorua (NaCl) 1% và pha loãng v i các n ng ñ khác nhau theo b ng sau: Các ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1,4 1,36 1,32 1,28 1,24 1,20 1,16 1,12 1,08 1,04 1% NaCl Nư c c t 0,6 0,64 0,68 0,72 0,76 0,8 0,84 0,88 0,92 0,96 N ng ñ , % 0,7 0,68 0,66 0,64 0,62 0,6 0,58 0,56 0,54 0,52 Các ng 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1,0 0,96 0,92 0,88 0,84 0,80 0,76 0,72 0,68 0,64 1% NaCl Nư c c t 1,0 1,04 1,08 1,12 1,16 1,2 1,24 1,28 1,32 1,36 N ng ñ , % 0,5 0,48 0,46 0,44 0,42 0,40 0,38 0,36 0,34 0,32 Dùng ng hút cho vào m i ng trên 1 gi t máu ñã có ch t kháng ñông. Tr n ñ u ñ 15-20 phút, r i ly tâm. * ð c k t qu + ng h ng c u b t ñ u v , dung d ch có màu vàng, ít h ng c u l ng dư i ñáy. N ng ñ mu i NaCl c a ng ñó là s c kháng t i thi u. + ng máu v hoàn toàn ñ u tiên, dung d ch trong su t màu ñ không có h ng c u l ng, ñó là s c S c kháng h ng c u kháng t i ña. * ý nghĩa ch n ñoán T i thi u T i ña + S c kháng h ng c u th p (gi m): h ng Ng a 0,62-0,52 0,44-0,38 c u non, màng bên ngoài không n ñ nh, d b v n ng ñ mu i NaCl th p; ng c l i, h ng c u già Bò 0,74-0,64 0,46-0,42 n ñ nh hơn. Vì v y, n u cơ quan t o máu b kích Trâu 0,64-0,53 0,48-0,36 thích s n sinh nhi u h ng c u non, s c kháng c a L n 0,68-0,78 0,48-0,42 Cu 0,80-0,76 0,50-0,46 Dê 0,77-0,63 0,59-0,47 Chó 0,58-054 0,41-0,33 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….114 S c kháng c a h ng c u gia súc
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k h ng c u th p. S c khác c a h ng c u th p thư ng g p trong các b nh gây dung huy t, thi u máu,... + S c kháng h ng c u cao (tăng): Trư ng h p cơ năng c a t y s ng r i lo n, trong máu ngo i vi có nhi u h ng c u già, s c kháng c a h ng c u cao. S c kháng cao thư ng g p trong b nh suy tu xương, hoàng ñ n do t c m t. * Chú ý: S c kháng c a h ng c u còn liên quan ñ n n ng ñ các mu i trong máu, tr ng thái c a màng h ng c u, ñ c bi t các lo i m . 7. T c ñ huy t c u (t c ñ huy t tr m) Là t c ñ l ng c a h ng huy t c u trong huy t tương. Trong huy t tương, h ng huy t c u k t v i nhau thành chu i, sau ñó l ng xu ng. * Phương pháp ño Trong thú y thư ng dùng phương pháp Panchenkov. Phương pháp Panchenkov + ưu ñi m: phương pháp này c n lư ng máu nh ng Panchenkov dài 172 mm, ñư ng kính trong 1mm, chia 100 v ch cách nhau 1mm; v ch 50 có kh c ch P, v ch 100 ch K. + Thao tác Dùng ng Panchenkov, hút dung d ch natrixitrat 5% ñ n v ch P, sau ñó th i ra ng nghi m nh (13 x100 mm). Cũng dùng ng ñó hút máu c n xét nghi m ñ n v ch K, r i th i máu vào ng nghi m ñ ng ch t kháng ñông trên. Làm hai l n, sau ñó tr n ñ u. R i hút máu ñã tr n v i ch t kháng ñông ñ n v ch 100, d ng ngư c ng vào giá và quan sát. Thư ng l y s li u 1 gi . + ý nghĩa ch n ñoán * T c ñ huy t tr m tăng: Thư ng g p trong các b nh truy n nhi m, các b nh có s t cao, thi u máu truy n nhi m c a ng a, các b nh do huy t bào t trùng. * T c ñ huy t tr m gi m: Thư ng g p trong các b nh; xo n ru t, viêm màng não, các b nh làm cơ th m t nư c (ra nhi u m hôi, ña ni u, a ch y n ng,...), ch ng hoàng ñ n, b nh u n ván,... Giá và ng Panchenkobe * Chú ý: Có nhi u b nh lúc ñ u t c do huy t tr m tăng, nhưng khi b nh chuy n bi n t t t c ñ huy t tr m l i gi m. + Nh ng nhân t nh hư ng ñ n t c ñ huy t tr m * B n thân h ng huy t c u + S lư ng h ng c u ít, t c ñ huy t tr m nhanh. Nhưng s lư ng h ng c u quá ít h ng c u quá xa nhau, k t chu i khó và do ñó t c ñ huy t tr m ch m. + H ng c u to nh không ñ u, hình d ng thay ñ i nhi u khó k t chu i v i nhau, t c ñ huy t tr m ch m. + T tr ng huy t c u càng l n, t c ñ l ng máu càng nhanh. + H ng c u mang ñi n âm. Nh ng nh hư ng làm gi m lư ng ñi n âm c a h ng c u, h ng c u k t chu i v i nhau d và t c ñ huy t tr m nhanh. * Nhân t huy t tương + Lư ng fibrinogen trong huy t tương liên quan ch t ch v i t c ñ huy t tr m. Lư ng fibrinogen càng nhi u, t c ñ huy t tr m càng nhanh. Ví d : b nh viêm tương m c, Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….115
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình độc chất học đại cương - chương 2
16 p | 228 | 50
-
Tài liệu Bệnh Gout
17 p | 66 | 11
-
ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP – PHẦN 1
13 p | 119 | 10
-
TỔNG QUAN RUNG NHĨ
10 p | 89 | 9
-
HỒI SINH TIM - PHỔI (HỒI SỨC CƠ BẢN, HỒI SỨC TIM CAO CẤP)
17 p | 100 | 8
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p10
5 p | 83 | 6
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p6
5 p | 72 | 6
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p4
5 p | 70 | 6
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p5
5 p | 74 | 5
-
HIỆN TƯỢNG RỐI LOẠN LO ÂU
10 p | 66 | 5
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p1
5 p | 60 | 4
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p3
5 p | 90 | 4
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p9
5 p | 78 | 4
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p8
5 p | 67 | 4
-
Giáo trình tìm hiểu sự rối loạn của cơ năng thần kinh thực vật dưới sự điều tiết của võ đại não p7
5 p | 65 | 4
-
PHÂN TÂM HỌC NHẬP MÔN - PHẦN 3: TỔNG QUÁT VỀ CÁC CHỨNG BỆNH THẦN KINH – 4
16 p | 71 | 4
-
Điều trị nội khoa - HỒI SINH TIM-PHỔI part 1
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn