Giáo trình Trát, láng (Nghề: Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
lượt xem 5
download
Giáo trình Trát, láng (Nghề: Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trung cấp) cung cấp các kiến thức, kỹ năng trát láng vữa theo yêu cầu thiết kế. Giáo trình kết cấu gồm 12 bài và chia thành 2 phần, phần 1 trình bày những nội dung về: lớp vữa trát; thao tác trát; trát tường phẳng; trát cạnh góc; trát trần phẳng;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Trát, láng (Nghề: Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XÔ KHOA: XÂY DỰNG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 26: TRÁT, LÁNG NGÀNH XÂY DỰNG DD VÀ CN TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP 1 2 a a 3 4 h×nh c¾t a-a 5 ghi chó: 1. §iÓm mèc cong 2. D¶i mèc vµnh kh¨n 3. Th-íc vanh D=320 4. §Õ trô D=370 5. Th©n trô D= 320 mÆt ®øng trô trßn Ninh Bình, năm 2017
- 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU “Nghề nề” là nghề truyền thống, được thi công bằng phương pháp thủ công là chủ yếu, các công việc trong nghề được thực hiện, yêu cầu cần phải bền vững đảm bảo tính mĩ quan và nhu cầu người sử dụng. Công việc “trát, láng” là một trong những công việc cốt lõi của “nghề nề” và cũng là công việc không thể thiếu được trong đời sống con người, nó không đòi hỏi sự chính xác cao như nghề cơ khí, nghề điện tử... nhưng nó đòi hỏi sự khéo tay, hay mắt, tinh tuý và điêu luyện. Đồng thời phải đáp ứng được nhu cầu của con người, trong điều kiện xã hội hiện nay. Cuốn giáo trình “trát, láng” nhằm trang bị kiến thức cơ bản để học sinh, sinh viên thuộc nhóm nghề kĩ thuật xây dựng thực hiện được công việc trát láng vữa đạt yêu cầu thiết kế, yêu cầu kỹ, mỹ thuật theo đơn đặt hàng của thị trường sức lao động. Để giúp cho các cơ sở đào tạo nghề trong toàn quốc thống nhất về chương trình và nội dung đào tạo, theo yêu cầu của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Tổng cục dạy nghề, chúng tôi biên soạn giáo trình “Trát, láng” thuộc chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng. Giáo trình được cấu trúc theo chương trình Mô đun, các bài giảng được tích hợp lý thuyết và thực hành. Giáo trình gồm 12 bài, cung cấp các kiến thức, kỹ năng trát láng vữa theo yêu cầu thiết kế. Là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cũng là tài liệu học tập, tài liệu tham khảo cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở đào tạo nghề. Giáo trình không tránh khỏi những thiếu sót, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc. Chân thành cảm ơn! Ninh Bình, ngày tháng năm 2017 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: ............................................ 2. .................................................................. 3. ..................................................................
- 3 MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................ 2 BÀI 1: LỚP VỮA TRÁT ................................................................................... 10 1. Cấu tạo, tác dụng của lớp vữa trá................................................................10 1.1.Cấu tạo của lớp vữa trát.......................................................................... 10 1.2. Tác dụng của lớp vữa trát ……………………………………………..11 2. Yêu cầu kỹ thuật của lớp vữa trát................................................................11 2.1. Yêu cầu về vật liệu: ............................................................................... 11 2.2. Yêu cầu về chất lượng ........................................................................... 11 3. Đánh giá chất lượng lớp vữa trát.................................................................11 3.1.Các chỉ tiêu đánh giá .............................................................................. 11 3.2. Phương pháp kiểm tra đánh giá ............................................................. 12 BÀI 2: THAO TÁC TRÁT ................................................................................ 14 1. Dụng cụ trát.................................................................................................15 1.1. Bay trát ................................................................................................. 15 1.2. Bàn xoa, bàn tà lột ................................................................................. 16 1.3. Thước tầm.............................................................................................. 16 1.4. Ni vô ...................................................................................................... 17 2. Thao tác trát................................................................................................17 2.1. Thao tác trát tường phẳng...................................................................... 17 2.2. Thao tác trần phẳng ............................................................................... 19 2.3. Thao tác trát góc lồi ............................................................................... 21 2.4. Thao tác trát góc lõm ............................................................................. 22 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH .................... 25 Bài 1: Thao tác trát tường phẳng .................................................................. 25 Bài 2: Thao tác trát trần phẳng ..................................................................... 27 Bài 3: Thao tác trát góc ngoài ...................................................................... 29 BÀI 3: TRÁT TƯỜNG PHẲNG ....................................................................... 31 1.Yêu cầu kỹ thuật...........................................................................................31 1.1. Yêu cầu về vật liệu: ............................................................................... 31 1.2. Yêu cầu về chất lượng ........................................................................... 31 2. Công tác chuẩn bị trước khi trát..................................................................31 2.1. Chuẩn bị vật liệu: .................................................................................. 31 2.2. Chuẩn bị dụng cụ:.................................................................................. 31 2.3. Chuẩn bị phương tiện: ........................................................................... 32 2.4. Chuẩn bị hiện trường: ............................................................................ 32 3. Trình tự các bước trát tường phẳng.............................................................32
- 4 3.1.Trình tự các bước trát tường phẳng bằng vữa tam hợp, lớp vữa dày 1cm ...................................................................................................................... 32 3.2. Trình tự các bước trát tường phẳng bằng vữa tam hợp, lớp vữa > 1cm và ≤ 1,5cm .................................................................................................... 37 3.3. Trình tự các bước trát tường phẳng bằng vữa xi măng cát, lớp vữa nhỏ hơn 1,5cm ..................................................................................................... 39 3.4. Trình tự các bước trát tường phẳng, băng vữa ximăng cát, lớp vữa lớn hơn 1,5cm ..................................................................................................... 41 4. Các lỗi và cách khắc phục...........................................................................47 5. An toàn lao động.........................................................................................48 5.1.Kiểm tra giàn giáo .................................................................................. 48 5.2. Kiểm tra máy móc thiết bị ..................................................................... 48 5.3. Các thiết bị an toàn khác ....................................................................... 48 5.4. An toàn trong quá trình làm việc........................................................... 48 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ..................... 49 BÀI 4: TRÁT CẠNH GÓC ............................................................................... 51 1. Yêu cầu kỹ thuật..........................................................................................51 1.1. Yêu cầu vật liệu ..................................................................................... 51 1.2.Yêu cầu về chất lượng ............................................................................ 51 2. Công tác chuẩn bị........................................................................................51 2.1.Chuẩn bị vật liệu..................................................................................... 51 2.2. Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................... 52 2.3. Chuẩn bị phương tiện ............................................................................ 52 2.4. Chuẩn bị hiện trường ............................................................................. 52 3. Trình tự các bước trát cạnh góc...................................................................52 3.1. Trát cạnh góc lồi .................................................................................... 52 3.2. Trát cạnh góc lõm .................................................................................. 55 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ..................... 59 Bài 1: Trát cạnh góc ngoài tường. ................................................................ 59 Bài 2: Trát cạnh góc trong tường. ................................................................ 61 BÀI 5: TRÁT TRẦN PHẲNG .......................................................................... 63 1. Yêu cầu kỹ thuật..........................................................................................63 1.1. Yêu cầu về vật liệu ................................................................................ 63 1.2. Yêu cầu về chất lượng ........................................................................... 63 2. Công tác chuẩn bị trước khi trát..................................................................63 2.1. Chuẩn bị vật liệu: .................................................................................. 63 2.2. Chuẩn bị dụng cụ:.................................................................................. 63 2.3. Chuẩn bị phương tiện ............................................................................ 64 2.4. Chuẩn bị hiện trường ............................................................................. 64 3. Trình tự các bước trát trần phẳng:...............................................................64
- 5 3.1. Trình tự các bước trát trần phẳng, bằng vữa tam hợp, lớp vữa dày 1cm ...................................................................................................................... 64 3.2. Trình tự các bước trát trần phẳng, bằng vữa tam hợp, lớp vữa nhỏ hơn hoặc bằng 1,5cm ........................................................................................... 67 3.3. Trình tự các bước trát trần phẳng, bằng vữa xi măng cát lớp vữa nhỏ hơn hoặc bằng 1,5cm.................................................................................... 68 3.4. Trình tự các bước trát trần phẳng, bằng vữa xi măng cát, lớp vữa > 1,5cm ............................................................................................................ 70 4. Các lỗi mặt trát............................................................................................71 5. An toàn lao động.........................................................................................72 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ..................... 73 Bài 1: Trát trần phẳng bằng vữa vôi. ............................................................ 73 Bài 1: Trát trần phẳng bằng vữa xi măng. .................................................... 75 BÀI 6: TRÁT TRỤ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT ................................................ 77 1. Yêu cầu kỹ thuật..........................................................................................77 1.1. Yêu cầu về vật liệu ................................................................................ 77 1.2. Yêu cầu về chất lượng: .......................................................................... 77 2. Công tác chuẩn bị........................................................................................77 2.1. Chuẩn bị vật liệu.................................................................................... 77 2.2. Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................... 78 2.3. Chuẩn bị phương tiện ............................................................................ 78 2.4. Chuẩn bị hiện trường ............................................................................. 78 3. Trình tự các bước trát trụ tiết diện chữ nhật................................................78 3.1.Trát trụ đốc lập tiết diện chữ nhật, vữa ximăng cát, lớp vữa nhỏ hơn hoặc bằng 1,5cm ........................................................................................... 78 3.2. Trát trụ liền tường vữa ximăng cát, nhỏ hơn hoặc bằng 1,5cm ............ 82 3.3. Trát trụ độc lập tiết diện chữ nhật, vữa tam hợp nhỏ hơn hoặc bằng 1,5cm ............................................................................................................ 84 3.4. Trát trụ liền tường tiết diện chữ nhật, vữa tam hợp nhỏ hơn hoặc bằng 1,5cm ............................................................................................................ 86 4. Các lỗi và cách khắc phục...........................................................................87 5. An toàn lao động.........................................................................................87 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ..................... 88 Bài 1: Trát trụ độc lập tiết diện vuông. ........................................................ 88 Bài 2: Trát trụ liền tường tiết diện chữ nhật. ................................................ 90 Bài 3: Trát trụ độc lập tiết diện vuông chữ nhật. ......................................... 92 BÀI 7: TRÁT DẦM ............................................................................................ 94 1.Yêu cầu kỹ thuật...........................................................................................94 1.1.Yêu cầu về vật liệu ................................................................................. 94 1.2.Yêu cầu về chất lượng ............................................................................ 94
- 6 2. Công tác chuẩn bị........................................................................................94 2.1. Chuẩn bị vật liệu.................................................................................... 94 2.2. Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................... 95 2.3. Chuẩn bị phương tiện ............................................................................ 95 2.4. Chuẩn bị hiện trường ............................................................................. 95 3. Trình tự các bước trát dầm..........................................................................95 3.1. Trình tự các bước trát dầm bằng vữa tam hợp, lớp vữa dày 1cm ......... 95 3.2.Trình tự các bước trát dầm vữa ximăng cát, lớp vữa dày 1cm: ............. 98 4.Các lỗi và cách khắc phục..........................................................................102 5. An toàn lao động.......................................................................................103 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ................... 104 Bài 1: Trát dầm bằng vữa vôi. .................................................................... 104 Bài 2: Trát dầm bằng vữa xi măng. ............................................................ 106 BÀI 8: TRÁT HÈM MÁ CỬA ........................................................................ 108 1. Yêu cầu kỹ thuật........................................................................................108 1.1. Yêu cầu về vật liệu: ............................................................................. 108 1.2. Yêu cầu về chất lượng ......................................................................... 108 2. Công tác chuẩn bị......................................................................................108 2.1. Chuẩn bị vật liệu.................................................................................. 108 2.2. Chuẩn bị dụng cụ:................................................................................ 109 2.3. Chuẩn bị phương tiện .......................................................................... 109 2.4. Chuẩn bị hiện trường ........................................................................... 109 3. Trình tự các bước trát hèm má cửa...........................................................109 3. 1.Trình tự các bước trát hèm má cửa chưa lắp cánh cửa ……………...109 3.2. Trình tự các bước trát hèm má cửa đã lắp cánh cửa ........................... 111 4. Các lỗi và cách khắc phục.........................................................................114 5. An toàn lao động.......................................................................................114 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ................... 115 BÀI 9: TRÁT GỜ ............................................................................................. 117 1.Yêu cầu kỹ thuật.........................................................................................117 1.1.Yêu cầu về vật liệu: .............................................................................. 117 1.2.Yêu cầu về chất lượng .......................................................................... 117 2. Công tác chuẩn bị......................................................................................117 2.1. Chuẩn bị vật liệu.................................................................................. 117 2.2. Chuẩn bị dụng cụ:................................................................................ 118 2.3. Chuẩn bị phương tiện .......................................................................... 118 2.4. Chuẩn bị hiện trường ........................................................................... 118 3. Trình tự các bước trát gờ thẳng.................................................................118
- 7 3.1. Trình tự các bước trát gờ thẳng theo phương ngang ........................... 118 3.2. Trình tự các bước trát gờ thẳng theo phương đứng ............................ 121 3.3. Trình tự các bước trát gờ thẳng theo độ dốc ....................................... 122 4. Các lỗi và cách khắc phục.........................................................................123 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH .................. 125 Bài 1: Trát gờ thẳng bằng vữa vôi. ............................................................. 125 Bài 2: Trát gờ thẳng bằng vữa xi măng. ..................................................... 127 BÀI 10: TRÁT PHÀO ĐƠN ............................................................................ 129 1. Cấu tạo, tác dụng của phào đơn................................................................129 1.1. Cấu tạo của phào đơn .......................................................................... 129 1.2. Tác dụng của phào ............................................................................... 130 2. Yêu cầu kỹ thuật của phào đơn.................................................................130 2.1. Yêu cầu về vữa trát .............................................................................. 130 2.2. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm......................................................... 130 3. Công tác chuẩn bị trước khi trát................................................................130 3.1. Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ trát ............................................................ 130 3.2. Chuẩn bị giàn giáo............................................................................... 131 3.3. Công tác kiểm tra chuẩn bị mặt trát .................................................... 131 4. Trình tự và phương pháp trát phào đơn.....................................................131 4.1. Trát phào đơn theo phương ngang ...................................................... 131 4.2. Trát phào đơn theo phương đứng ........................................................ 133 5. Các lỗi và cách khắc phục.........................................................................134 6. An toàn lao động.......................................................................................134 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ................... 135 Bài 1: Trát phào đơn bằng vữa vôi. ............................................................ 135 Bài 2: Trát phào đơn bằng vữa tam hợp. .................................................... 137 BÀI 11: TRÁT PHÀO KÉP ............................................................................ 139 1. Cấu tạo, tác dụng của phào kép.................................................................139 1.1 Cấu tạo .................................................................................................. 139 1.2 Tác dụng của phào ................................................................................ 140 2. Yêu cầu kỹ thuật........................................................................................140 2.1 Yêu cầu về vữa trát ............................................................................... 140 2.2 Yêu cầu về sản phẩm ............................................................................ 140 3. Công tác chuẩn bị trước khi trát................................................................140 3.1 Chuẩn bị vật liệu................................................................................... 140 3.2 Công tác kiểm tra ................................................................................. 141 4. Trình tự và phương pháp trát phào kép.....................................................142 4.1 Trát phào kép theo phương ngang ........................................................ 142
- 8 4.2. Trát phào kép theo phương đứng ........................................................ 143 5. Các lỗi thường gặp và cách khắc phục......................................................144 BÀI 12: LÁNG NỀN, SÀN .............................................................................. 145 1. Cấu tạo nền, sàn.........................................................................................145 2. Yêu cầu kỹ thuật........................................................................................146 3. Công tác chuẩn bị......................................................................................146 3.1. Láng nền sàn không đánh màu ............................................................ 146 3.2. Láng nền sàn đánh màu, kẻ mạch ô cờ ............................................... 147 3.3. Láng nền sàn đánh màu, lăn gai .......................................................... 147 4. Trình tự và phương pháp láng...................................................................147 4.1. Láng nền sàn không đánh màu ............................................................ 147 4.2. Láng nền sàn đánh màu, kẻ mạch ô cờ ............................................... 149 4.3. Láng nền sàn đánh màu, lăn gai .......................................................... 150 5. Các lỗi và cách khắc phục.........................................................................151 5.1. Lớp vữa láng bị bong bộp ................................................................... 151 5.2. Lớp vữa láng bị rạn nứt ....................................................................... 151 ĐỀ LUYỆN TẬP ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH .................. 152 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 154
- 9 MÔ ĐUN 26: TRÁT, LÁNG Mã số mô đun: MĐ-26 Thời gian của Mô đun: 120 giờ; ( Lý thuyết: 17 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luân, bài tập: 99 giờ; Kiểm tra: 4 giờ) Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Mô đun MĐ26 được bố trí sau khi học sinh đã học xong các môn học chung và các môn học kỹ thuật cơ sở, mô đun MĐ13, MĐ14, MĐ15... - Ý nghĩa: Để công trình xây dựng được bền đẹp và tránh được những tác hại của khí quyển, người ta phải trát láng lên bề mặt các bộ phận công trình,một lớp vữa tam hợp hoặc vữa ximăng cát, góp phần làm tăng tuổi thọ cho công trình. - Vai trò: Là mô đun học chuyên môn nghề quan trọng bắt buộc. Thời gian học bao gồm cả lý thuyết và thực hành. Mục tiêu của mô đun: Kiến thức - Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo của lớp vữa trát. - Nêu được các chỉ tiêu đánh giá chất lượng của lớp vữa trát. - Trình bày được trình tự và phương pháp trát cho các công việc trát láng. - Phân tích được định mức, nhân công, vật liệu trong công tác trát. Kỹ năng - Tính toán được liều lượng pha trộn vữa. - Làm được các công việc; Trát tường, trát dầm, trát trần, trát trụ, trát gờ, trát phào, trát vòm cong một chiều, láng nền, sàn,... - Phát hiện và xử lý được các sai hỏng khi thực hiện công việc trát, láng . - Làm được việc kiểm tra, đánh giá chất lượng các công việc trát, láng. - Tính toán được khối lượng, nhân công, vật liệu cho công tác trát, láng. Thái độ - Có tính tự giác trong học tập, hợp tác tốt khi thực tập theo nhóm. - Tuân thủ thực hiện vệ sinh công nghiệp, có ý thức tiết kiệm vật liệu và bảo quản dụng cụ thực tập. Nội dung của môn đun:
- 10 BÀI 1: LỚP VỮA TRÁT Mã bài: 26-01 Giới thiệu Khi xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp. Các bộ phận trong công trình, đều được trát một lớp vữa nhẵm bảo vệ cho công trình khỏi những tác động có hại của khí quyển góp phần làm tăng tuổi thọ, nhất là giá trị thẩm mĩ cho công trình. I. Mục tiêu của bài. - Nêu được tác dụng của lớp vữa trát. - Nêu được cấu tạo của lớp vữa trát. - Trình bày được phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng của lớp vữa trát. - Thực hiện được việc kiểm tra, đánh giá chất lượng của lớp vữa trát. - Có tính tự giác trong quá trình học tập. II. Nội dung chính: 1. Cấu tạo, tác dụng của lớp vữa trát 2. Yêu cầu kỹ thuật của lớp vữa trát 3. Đánh giá chất lượng của lớp vữa trát 1. Cấu tạo, tác dụng của lớp vữa trát 1.1.Cấu tạo của lớp vữa trát Lớp vữa trát thường có chiều dày (10 đến 20)mm. Tuỳ theo tính chất, loại vữa và biện pháp thi công người ta trát thành nhiều lớp. Lớp vữa lót, lớp vữa nền và lớp vữa mặt. Đôi khi chỉ trát 2 lớp (Lớp vữa lót, lớp vữa mặt) - Vữa lớp lót: Dùng vữa có độ sụt từ (8 đến 12)cm. Lớp này có tác dụng cho các lớp trát sau này bám chắc vào bề mặt cần trát. Chiều dày của lớp lót thường từ 3-5(mm) hoặc bằng 1/3 tổng chiều dày cần trát. ( Xem hình 26-1)
- 11 Hình 26-1:Cấu tạo lớp vữa trát 1.Lớp vữa lót; 2. Lớp vữa nền; 3.Lớp vữa mặt - Vữa lớp nền: Dùng vữa có độ sụt từ (7 đến 9)cm. Đây là lớp vữa cơ bản tạo nên chiều dày cần thiết và làm phẳng bề mặt cần trát. Chiều dày của lớp vữa nền thường từ 5-7 (mm) hoặc bằng 2/3 Chiều dày lớp vữa định trát. - Vữa lớp mặt: Dùng vữa có độ sụt từ (10 đến 15)cm, có chiều dày khoảng (2 đến 3)mm. Dùng cát hạt nhỏ lọt qua sàng 1,5x1,5mm.Lớp này có tác dụng làm phẳng toàn bộ bề mặt và toạ độ bóng khi xoa nhẵn. 1.2. Tác dụng của lớp vữa trát Lớp vữa trát có tác dụng làm cho công trình được, đẹp và bảo vệ công trình khỏi những tác động có hại của khí quyển, góp phần làm tăng tuổi thọ của công trình nhất là công trình bằng gạch. 2. Yêu cầu kỹ thuật của lớp vữa trát 2.1. Yêu cầu về vật liệu: Loại vữa và chiều dày lớp vữa trát phải đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế. 2.2. Yêu cầu về chất lượng - Vữa phải bám chắc vào bề mật cấu kiện mặt các bộ phận công trình. - Bề mặt lớp vữa trát phải phẳng, nhẵn và đúng hình dáng kích thước theo thiết kế - Các cạnh, đường gờ chỉ phải sắc , thẳng, ngang bằng hay thẳng đứng. 3. Đánh giá chất lượng lớp vữa trát 3.1.Các chỉ tiêu đánh giá
- 12 Độ sai lệch(mm) Chỉ tiêu đánh giá Tốt Khá Đạt yêu cầu 1. Độ gồ ghề phát hiện bằng thước tầm 2m: - Đối với công trình yêu cầu trát tốt 1,5 2,0 3,0 - Đối với công trình bình thường 2,0 5,0 5,0 2. Lệnh bề mặt so với phương thẳng đứng. - Đối với công trình yêu cầu trát tốt, trên toàn 6 8 10 bộ chiều cao nhà không vượt quá. - Đối với công trình bình thường toàn bộ 8 10 15 chiều cao nhà không vượt quá. 3. Lệch so với phương ngang, phương thẳng đứng của cửa sổ, cửa đi, trụ. - Đối với công trình yêu cầu trát tốt, trên toàn 3 4 5 bộ các cấu kiện không vượt quá. - Đối với công trình bình thường, trên toàn 3 5 10 bộ các cấu kiện không vượt quá. 1,5 2 3 4. Sai lệch gờ chỉ so với thiết kế 3.2. Phương pháp kiểm tra đánh giá - Kiểm tra độ bám dính và độ đặc chắc của lớp vữa trát: Gõ vào mặt trát, nếu tiếng kêu bộp không trong thì lớp vữa không bám chắc vào bề mặt trát, ngược lại nếu tiếng kêu đanh trong thì lớp vữa bám chắc vào bề mặt trát. - Kiểm tra độ thẳng đứng mặt trát: (Xem hình 26-2) áp thước tầm theo phương thẳng đứng vào bề mặt trát, áp nivô vào thước tầm. Nếu bọt nước ống thuỷ kiểm tra phương đứng nằm giữa ống thuỷ thì mặt trát thẳng đứng. Nếu bọt nước lệch về một phía là mặt trát bị nghiêng. Muốn biết trị số nghiêng là 1.Thước tầm; 2.Nivô; 3. bao nhiêu thì chỉnh thước tầm kết hợp với Thước nêm thước nêm cho bọt nước của nivô nằm vào Hình 26-2: Kiểm tra thẳng giữa. Khe hở giữa thước và mặt trát là độ đứng mặt trát bằng thước tầm, nghiêng mặt trát. nivô, thước nêm
- 13 Thước nêm làm bằng kim loại, gỗ tốt có khả năng chống bào mòn. Cấu tạo thước nêm (xem hình 26-3). Trên bề mặt hình tam giác của thước nêm người ta đánh dấu các vị trí tại đó thước có độ dày 1,2,3...mm. Hình 26-3: Thước nêm - Kiểm tra độ ngang bằng mặt trát: (Xem hình 26-4) 1. Thước tầm; 2.Nivô Hình 26-4: Kiểm tra độ ngang bằng bằng thước tầm, nivô. Đặt thước tầm lên mặt trát, đặt chồng nivô lên thước tầm. Nếu bọt nước của ống thuỷ kiểm tra phương ngang, nằm vào giữa ống thuỷ thì mặt trát ngang bằng, ngược lại nếu bọt nước lệch về một phía thì mặt trát bị nghiêng. Trị số sai lệch phương ngang là khe hở giữa đầu thước và mặt trát, khi điều chỉnh thước cho bọt nằm giữa ống thuỷ. Hình 26-5 Hình 26-6 Kiểm tra độ phẳng mặt trát Kiểm tra độ vuông góc mặt trát - Kiểm tra độ phẳng mặt trát: (Xem hình 26-5) áp thước tầm 2m vào mặt trát. Khe hở giữa thước và mặt trát là độ sai lệch về phẳng mặt của mặt trát.
- 14 Sau khi đã có số liệu về kiểm tra. So sánh kết quả với chỉ tiêu đánh giá để kết luận về mặt trát ở mức độ tốt, khá, đạt yêu cầu hay kém. - Kiểm tra độ vuông góc mặt trát: (Xem hình 26-6)Đặt thước vuông vào góc tường đã trát. Khe hở giữa mặt trát với một trong hai cạnh của thước vuông là độ sai lệch về vuông góc của mặt. BÀI 2: THAO TÁC TRÁT Mã bài: 26-02 Giới thiệu Để trát được lớp vữa trát cho công trình xây dựng. Công việc đầu tiên của người thợ, phải học các thao tác vào nghề như: Thao tác cầm bay, thao tác cầm bàn xoa, thao tác lên vữa, thao tác cán vữa, thao tác xoa nhẵn, thao tác trát cạnh góc, thao tác xác định đường thẳng đứng và đường nằm ngang… I. Mục tiêu của bài. - Nêu được cấu tạo, tính năng tác dụng của các loại dụng cụ trát. - Trình bày được các thao tác trát. - Sử dụng được các loại dụng cụ trát. - Thực hiện được các kỹ năng lên vữa. - Thực hiện được các kỹ năng cán phẳng. - Thực hiện được các kỹ năng xoa nhẵn. - Cần cù, chịu khó trong học tập. II. Nội dung chính: 1. Dụng cụ trát. 2. Thao tác trát.
- 15 1. Dụng cụ trát Dụng cụ dùng trong công tác trát bao gồm: Bay, bàn xoa, bàn tà lột, thước tầm, ni vô, quả dọi. 1.1. Bay trát - Bay mũi vuông: (Xem hình 26-7) - Dùng để trát bề mặt có diện tích rộng. Hình 26-7: Bay mũi vuông - Bay mũi tròn: (Xem hình 26-8) - Dùng để trát bề mặt có diện tích rộng, trát cạnh góc. Hình 26-8: Bay mũi tròn - Bay lá muống: (Xem hình 26-9) Dùng để trát nơi có diện tích hẹp, trát chỉ, trát phào và láng bề mặt. - Bay lá tre: (Xem hình 26-10) Dùng để đắp, cắt hoa văn trang trí, trát ở nơi có diện tích hẹp. Tất cả các loại bay phải đựơc làm bằng thép tốt và có tính đàn hồi cao.
- 16 Hình 26-9: Bay lá muống Hình 26-10: Bay lá tre 1.2. Bàn xoa, bàn tà lột - Bàn xoa: Dùng để xoa nhẵn bề mặt lớp vữa trát. Cũng có thể dùng để lên vữa, xoa nhẵn bề mặt trát, bàn xoa thường làm bằng nhựa tổng hợp, gỗ lim để chống mài mòn, ít bị cong vênh, sử dụng xoa nhẵn bề mặt trát dễ dàng hơn các loại gỗ khác. (Xem hình 26-11) - Bàn tà lột: Được làm bằng gỗ ít thấm nước( hoặc kim loại mỏng có tính đàn hồi cao) dùng để lên vữa lớp lót cho mặt tường có diện tích rộng. (Xem hình 26-12) Hình 26-11: Bàn xoa Hình 26-12: Bàn tà lột 1.3. Thước tầm (Xem hình 26-13) 1. Thước tầm; 2.Nivô Hình 26-13: Thước tầm và nivô
- 17 Dùng để cán phẳng bề mặt lớp vữa trát, dựa vào các góc cấu kiện để trát cạnh góc . Thước tầm thường được làm bằng gỗ lim(hoặc hợp kim nhôm) có kích thước tiết diện (25 x 50)mm, kích thước chiều dài (1500-3000) mm. 1.4. Ni vô (Xem hình 26-13) Dùng để xác định đường thẳng đứng, đường ngang bằng. Ni vô thường được làm bằng hợp kim nhôm kích thước tiết diện (20x50)mm, kích thước chiều dài (500 đến 1200)mm. 2. Thao tác trát 2.1. Thao tác trát tường phẳng 2.1.1. Thao tác lên vữa - Lên vữa bằng bay: (Xem hình 26-14) Lấy vữa vào bàn xoa, gạt vữa vào mặt dưới của bay, áp bay vữa vào bề mặt cần trát, ấn nhẹ và đưa bay từ phía dưới lên phía trên. Lên vữa bằng bay vữa sẽ bám dính tốt với bề mặt cần trát, nhưng năng suất không cao. Hình 26-14: Lên vữa bằng bay - Lên vữa bằng bàn xoa và bàn tà lột: Lên vữa bằng bàn xoa: (Xem hình 26-15) Lấy vữa vào bàn xoa, áp nghiêng bàn xoa vào tường một góc khoảng 300 và kéo lên phía trên. Trong quá trình thao tác, ta giữ đều khoảng cách mép dưới bàn xoa với mặt tường để lớp vữa có độ dầy tương đối đều nhau. Hình 26-15: Lên vữa bằng bay
- 18 Lên vữa bằng bàn tà lột: (Xem hình 26-16) Dùng bàn tà lột lên vữa nhanh hơn, nhưng phải dùng hai tay để thao tác. Lên vữa bằng bàn xoa, và bàn tà lột có năng suất cao hơn khi lên vữa bằng bay, thường chỉ dùng để lên lớp vữa trát ở nơi có diện tích rộng là phù hợp. Không nên dùng để lên lớp vữa lót và nơi có diện tích hẹp. Theo phương pháp này độ bám dính của vữa với bề mặt cần trát, kém hơn bằng phương pháp dùng bay lên vữa Hình 26-16: Lên vữa bằng bàn tà lột 2.1.2.Thao tác cán vữa: (Xem hình 26-17) - Vữa trát cần được cán phẳng bằng thước tầm. Hai tay cầm thước dựa lên hai dải mốc ở hai bên, dịch chuyển thước tầm từ phía dưới lên phía trên theo đường chếch qua lại. Trong quá trình cán hai mắt phải quan sát hai đầu thước tầm và điều chỉnh lực ấn thước tầm vừa đủ để sao cạnh thước không ăn lẹm vào vữa ở hai dải mốc, vữa dư ra sẽ dồn lại trên bề mặt thước. Dựng nghiêng thước dùng bay gạt nhẹ xuống hộc vữa để dùng lại. Hình 26-17: Cán phẳng vữa bằng thước tầm 2.1.3. Thao tác xoa nhẵn: (Xem hình 26-18)
- 19 - Làm sạch và tạo ẩm cho bàn xoa, áp bàn xoa vào lớp vữa đã cán và xoa tròn, có thể xoa cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ. Vừa xoa vừa ép vào một lực nhất định lên bàn xoa. Lực ép này khác nhau tuỳ theo từng vị trí lên bề mặt lớp vữa trát. Đầu tiên xoa rộng vòng nặng tay,sau xoa hẹp vòng nhẹ tay tới khi mặt trát nhẵn bóng là được. Sau đó di chuyển bàn xoa sang vị trí khác và làm như trên. - Trường hợp khi xoa xong, mặt trát không được nhẵn(xuất hiện các lớp lông măng) là do vữa trát còn ướt đã tiến hành xoa nhẵn. Trường hợp này ta phải chờ Hình 26-18: Dùng bàn xoa để xoa vữa se để xoa lại cho nhẵn bóng, nếu xoa nhẵn lớp vữa trát ngay ta phủ lên một lớp xi măng cát khô rồi gạt đi sau đó mới xoa. - Trường hợp khi xoa xong, trên mặt lớp vữa trát xuất hiện một lớp mỏng hạt cát.Trường hợp này gọi là mặt trát bị “cháy”, nguyên nhân là do lớp vữa trát bị khô, trước khi xoa cần dùng chổi đót nhúng nước làm ẩm vị trí cần xoa và xoa lại cho nhẵn. 2.2. Thao tác trần phẳng 2.2.1. Thao tác lên vữa - Lên vữa bằng bay: Lấy vữa vào bàn xoa, gạt vữa vào mặt dưới của bay, áp bay nghiêng với mặt trần một góc 300, ấn nhẹ tay và đưa bay về phía người trát. Lên vữa bằng bay, vữa sẽ bám dính tốt, thường dùng bay để lên vữa lớp lót. (Xem hình 26-19) Hình 26-19: Dùng bay lên vữa lớp lót trát trần.
- 20 - Lên vữa bằng bàn xoa: Dùng bay lấy vữa gạt lên mặt bàn xoa, áp nghiêng bàn xoa với mặt trần một góc khoảng 300 ấn nhẹ tay và đưa bàn xoa vào phía người trát. Lên vữa bằng bàn xoa năng suất cao hơn khi lên vữa bằng bay, thường dùng lên vữa lớp nền và lớp mặt, ở nơi có diện tích rộng (Xem hình 26- 20). Hình 26-20: Dùng bàn xoa lên vữa lớp mặt trần. 2.2.2.Thao tác cán vữa: (Xem hình 26- 21). Hai tay cầm thước tầm, dựa lên 2 dải mốc bên trái và bên phải người trát, dịch chuyển thước qua lại về phía người trát. Trong quá trình cán vữa, hai mắt phải nhìn hai đầu thước, đồng thời điều chỉnh lực ấn thước để sao cho cạnh thước không ăn lẹm vào vữa của hai giải mốc, vữa dồn lại trên bề mặt thước tầm. Dựng nghiêng thước vào hộc vữa, dùng bay gạt nhẹ lượng vữa thừa xuống Hình 26-21: Dùng thước tầm cán hộc, vữa để dùng lại. vữa lớp mặt trần phẳng. 2.2.3.Thao tác xoa nhẵn: (Xem hình 26- 22). Áp mặt bàn xoa vào lớp vữa cán phẳng và xoa tròn như xoa tường phẳng. Lúc đầu xoa rộng vòng nặng tay, sau xoa hẹp vòng nhẹ tay, tới khi mặt trát nhẵn bóng là được. Sau đó di chuyển bàn xoa sang vị trí khác và làm như trên. Hình 26-22: Xoa nhẵn trần phẳng bằng bàn xoa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Xây – trát – láng (Trình độ sơ cấp nghề)
253 p | 56 | 12
-
Giáo trình Trát láng vữa - Cục Quản lý Lao động ngoài nước
91 p | 47 | 12
-
Giáo trình Trát, láng (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
228 p | 32 | 8
-
Giáo trình Trát, láng (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
204 p | 26 | 8
-
Giáo trình Công tác trát láng cơ bản (Nghề: Xây dựng - Trình độ: Cao đẳng/Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
33 p | 14 | 7
-
Giáo trình Trát, láng (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
268 p | 36 | 7
-
Giáo trình Trát láng 1 (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
44 p | 14 | 7
-
Giáo trình Kỹ thuật trát, láng (Nghề: Nề hoàn thiện - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
122 p | 20 | 6
-
Giáo trình Trát, vữa, trộn đá (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
98 p | 19 | 6
-
Giáo trình Trát, vữa, trộn đá (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
96 p | 18 | 6
-
Giáo trình Trát, láng (Nghề: Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
78 p | 19 | 5
-
Giáo trình Trát, láng (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Trung cấp): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
166 p | 24 | 5
-
Giáo trình Trát láng 2 (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
34 p | 22 | 5
-
Giáo trình Trát, láng (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - TC/CĐ) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
122 p | 22 | 5
-
Giáo trình Trát, láng (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
40 p | 9 | 5
-
Giáo trình Trát vữa trộn đá (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Trung cấp): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
98 p | 13 | 4
-
Giáo trình Trát vữa trộn đá (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
96 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn