Giáo trình ứng dụng phân tích sự rối loạn của cơ quan cảm thụ nhận kích thích thần kinh thực vật trung ương p6
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình ứng dụng phân tích sự rối loạn của cơ quan cảm thụ nhận kích thích thần kinh thực vật trung ương p6', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình ứng dụng phân tích sự rối loạn của cơ quan cảm thụ nhận kích thích thần kinh thực vật trung ương p6
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Dung d ch Nessler ph i có ñ ki m nh t ñ nh. Thư ng ñi u ch nh như sau : 11 – 11,5 ml dung d ch Nessler c n 20 ml HCl 1N ñ trung hòa ( ch th màu phenolphtalein). N u ñ nh lư ng N ngoài protit thì 1 ml H2SO4 50% c n 9 – 9,3 ml dung d ch Nessler ñ trung hòa. Dung d ch ñ m chu n( 1 ml có 0,03 mgN). S y amoni sulfat (A.R) 1100C trong 30 phút r i ñ vào bình hút m. Cân th t chính xác 0,1415 g amoni sulfat cho vào bình 1 lít, r i thêm vào 1 ml HCl ñ m d c ñ c ch vi khu n phát tri n, r i cho thêm nư c c t ñ n 1000ml. Dung d ch tiêu hóa: Axit phosphoric ( H3PO4) 300ml ð ng sulfat 5% ( CuSO4) 50ml Tr n ñ u và cho thêm H2SO4 ñ c 100 ml. ð yên 1 tu n, L y ph n nư c trong trên, pha g p ñôi b ng nư c c t. V Axit sulfuric 50% V L y 10 ph n Axit sulfuric 50% và 1 ph n dung d ch trên tr n ñ u ñư c dung d ch tiêu hóa. 1 ml dung d ch này ph i c n 9 – 9,3 ml dung d ch Nesler ñ trung hòa, N u không ph i ñi u hc nh n ng ñ toan c a nó. Các bư c thao tác Tr n ñ u và ñun ng th . Có th cho vào vài h t bi th y tinh. ðun cho ñ n lúc trong ng ñ y khói, ñáy ng t màu ñen sang trong su t. ð cho ngu i. Tr n ñ u, so màu b ng kính l c màu xanh ho c λ = 440 µm Tính 100 E th /E chu n x 0,03 x = mg% Nitơ ngoài protit 0,1 Chú ý: 1. Sau khi cho Nessler vào, dung d ch ñ c có th do: + ð ki m toan c a Nessler không chu n + ðun chưa ñ , dư i ng chưa trong su t. + ð th i gian quá lâu m i so màu. + N ng ñ ñ m ngoài protit quá cao. Nư c c t dùng ñ pha thu c th ph i hoàn toàn không có Nitơ. Cách ch nư c c t không có Nitơ: B d chưng nư c c t hoàn toàn b ng th y tinh. Cho 2000 ml nư c c t, 0,25 ml H2S04 4 N và 2ml thu c tím 1% ( KMnO4) ñem chưng, b ñi m t ph n nư c ñ u và ph n cu i. Sau khi cho Nessler, N u không hi n màu, có th do dung d ch tiêu hóa quá nhi u ho c chưa tiêu hóa xong trong lúc ñun. * ð nh lư ng urê trong máu Urê trong máu sau khi cho tác d ng v i men ureza s chuy n thành amoni cacbonat H2N – CO – NH2 + 2 H2O ( NH4) 2 CO3 ( NH4) 2 CO3 + 2 NaOH Na2CO3 + 2 NH4OH R i cho tác d ng v i dung d ch Nessler s hi n màu. Cũng x lý như v y v i dung d ch chu n ñ tính lư ng urê c n ñ nh lư ng. Thu c th : 1. Dung d ch ñ m chu n (1ml có 0,05 mg N; pha như ph n ñ nh lư ng ñ m ngoài protit) . rư T ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….131
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2. Dung d ch phosphat axit di natri ( Na2HPO4): cân 0,89 g phosphat axit di Natri ( Na2HPO4.12 H2O) C.P ) pha v i nư c c t thành 100 ml. 3. Nư c rút glyxerin ureza: L y 5 g b t ñ u tương, thêm vào 100 ml glyxerin, l c 15 phút, ñ trong t m 24 gi . L y ph n nư c trong trên ñ dùng và b o qu n trong t l nh 2 -3 tháng. 4. Natri tungstat 10%; 5. H2SO4 2/3 N; 6. Dung d ch Nessler Thao tác: Dùng ng nghi m nh (15 x 100mm) cho vào 0,5 ml máu tươI toàn ph n, 0,5 ml nư c c t, 0,25 ml phosphat axit di natri và 0,25 ml dung d ch ureaza. Sau khi tr n ñ u ngâm trong c c nư c 37 oC trong 20 phút. L y ra, thêm vào 1,5 ml nư c c t, 1ml Natri tungstat 10% và 1ml H2SO4 2/3 N. Tr n ñ u r i ñem li tâm ho c l c qua gi y, l y ph n nư c trong trên ñưa ñi xét nghi m theo th t các bư c sau: Các ng (ml) Các bư c ng tr ng ng chu n ng th Nư c máu l c 0 0 2,0 Dung d ch chu n ( 0,03 mg N/ml) 0 1,0 0 Nư c c t 8,0 7,0 6,0 Dung d ch Nessler 2,0 2,0 2,0 Tr n ñ u và ñưa so màu ngay. Dùng kính l c màu xanh ho c λ = 440 µm E E thu Tính: Tính: mg% ñ m ure = thu x 0,03 = x 15 E chuan E chuan Chú ý - pH môi trư ng ureza t t nh t là g n trung tính. N u không trung tính thì dùng dung d ch phosphat di Natri ñ ñi u ch nh. - N u dùng b t ureza tinh khi t có th cho tr c ti p vào máu: 0,5 ml máu cho 1 mg ureza. - Trong dung d ch Nessler có thu ngân và các ion kim lo i n ng khác, có th c ch tác d ng c a ureza. Vì v y mà các ng dùng ñ ki m nghi m ph i h t s c s ch. - Sau khi cho dung d ch Nessler vào, N u l v n ñ c r t có th do nhi t ñ trong phòng quá cao gây nên. Có th kh c ph c b ng cách trong bư c hi n màu ngâm các ng vào c c nư c l nh, cho dung d ch Nessler vào hi n màu và so màu ngay. mg% ñ m urê x 2,143 = mg% ure 60 (Vì phân t lư ng ure = 60, trong ñó có 2 nguyên t Nitơ, t ñó ta có: = 2,143 ) 28 - Nư c c t dùng ph i không có Nitơ 7. Cholesterol trong máu Cholesterol trong máu, trong các t ch c cơ, th n kinh, nh t là trong não. Cholesterol t do, Cholesterit ( este) trong th c ăn, qua tiêu hoá ru t non, trong các gi t m h p thu vào máu. Ngu n n i sinh ñư c t ng h p ch y u trong các t bào n n c a gan t các axetyl CoA. Ngoài gan, Cholesterol còn ñư c t ng h p m t s t ch c khác. Gan có vai trò to l n trong vi c ñi u ch nh n ng ñ Cholesterol trong máu. .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….132
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k gan, x y ra quá trình este hoá Cholesterol t o thành Cholesterit (Cholesterol este). Là ngu n Cholesterit ch y u c a huy t tương. Khi t bào gan b t n thương, Cholesterit huy t Cholesterit gi m. T l ñó càng gi m tương gi m, và do ñó, t l : Cholesterol toan phan B nh càng tr m tr ng. Thư ng g p trong các b nh viêm gan nhi m trùng, nhi m ñ c n ng, xơ gan, hoàng ñ n kéo dài…… Riêng Cholesterit ngo i sinh trong các gi t m ñ n gan thì l i thu phân nh men Cholesterol esteraza gan. Sau khi thu phân l i l i este hoá ñ tham gia vào lipoprotein huy t tương. Gan ñóng vai trò ñ c b êt quan tr ng trong các trư ng h p sau: - T o ra 7 – dehydrocholesterol (ti n vitamin D3) ñưa ñ n da, dư i tác d ng c a tia c c tím s bi n thành Vitamin D3 ( cholecanxiferol). - Oxy hoá Cholesterol t o thành các axit m t bài ti t ra ru t và s tái h p thu. Cholesterol bài ti t theo các axit m t ñ n ru t, tr n v i các Cholesterol trong th c ăn. - M t ph n Cholesterol trong ru t không tái h p thu h t s theo phân, có th b oxy b i vi khu n ñư ng ru t thành coprostanol. Trong phân luôn có ít Cholesterol và coprostanol. * ð nh lư ng Cholesterol t ng s b ng thu c th Feric chlorua Nguyên t c: Nư c máu ñã lo i protein trong dung d ch nh axit Feric chlorua, có Cholesterol hoà tan trong ñó. Cholesterol trong nư c máu có tác d ng v i axit sulfuric ñ c. Và Fe +++ s thành m t d n xu t màu ñ tím n ñ nh. Cũng x lý như v y v i dung d ch Cholesterol chu n r i suy ra n ng ñ Cholesterol trong huy t thanh. Thu c th : 1. Axit axetic ñ c (A.R) 2. Dung d ch Feric chlorua g c: Cân 840 mg Feric chlorua ( FeCl3.6 H2O) cho vào bình 100ml. Thêm axit axetic ñ c vào, ngoáy cho tan r i cho ti p ñ n 100ml. 3. Dung d ch Feric chlorua dùng: Tr n m t ph n dung d ch Feric chlorua g c r i cho thêm 9 ph n axit axetic ñ c (pha khi dùng). 4. Dung d ch Feric chlorua tr ng: L y 8,5 ml dung d ch Feric chlorua g c r i cho thêm axit axetic ñ c ñ n 100ml. 5. Dung d ch mu i Natri chlorua 0,85%. 6. Dung d ch Cholesterol chu n g c (1ml có 1mg). Cân 100 mg Cholesterol ( A.R.) cho vào bình ñ nh m c 100 ml, dùng axit axetic ñ c hoà tan và pha ñ n kh c 100. 7. Dung d ch Cholesterol chu n dùng (1ml có 0,1 mg). L y 10 ml Cholesterol chu n g c cho vào bình 100ml, thêm 98,5 ml dung d ch Feric chlorua g c, r i thêm axit axetic ñ c ñ n 100 ml ( pha khi dùng). 8. Axit sulfuric ñ c ( A.R). Thao tác:Thao tác: Cho vào ng li tâm 0,05 ml huy t thanh (ho c huy t tương). Thêm 4 ml dung d ch Feric chlorua dùng; v a cho v a l c, ngoáy cho ñ u và ñ yên 10 phút. Ly tâm 2 phút. L y 3ml nư c trong trên cho vào ng nghi m mi ng r ng làm ng th (không ñ nh lư ng). m t ng nghi m khác, cho vào 0,05ml nư c mu i sinh lý, 1ml dung d ch cholesterol chu n (1ml có 0,1 mg) và 3ml dung d ch Feric chlorua tr ng. Hút l y 3ml ñ cho vào ng chu n. Các bư c ti p theo: . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….133
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Các bư c Các ng, ml ng tr ng ng chu n ng th Nư c máu (4) 0 0 3,0 Dung d ch cholesterol chu n ñã pha (5) - 3,0 0 Dung d ch Feric chlorua tr ng 3,0 0 0 Axit Sulfuric 2,0 2,0 2,0 L c k ngay. ðưa so màu kính l c màu l c ho c λ = 500 µm E Tính: mg% cholesterol = thu x 200 E chuan ð nh lư ng cholesterit (cholesterol este) Nư c máu ñã lo i protit nh h n h p c n axeton, cho digitonin vào s k t h p v i hydroxyl c a cholesterol t do ñ hình thành ph c ch t cholesterol digitonin n ñ nh l ng xu ng ñáy và ñư c tách ra. Sau khi r a s ch ph c ch t k t a s cho tác d ng vưói feric chlorua và ãit sulfuric ñ hi n màu. tính lư ng cholesterol t do. Lư ng cholesterol t ng s tr lư ng cholesterol t do b ng lư ng cholesterit. Thu c th : 1. C n axeton: c n etylic và axeton lư ng b ng nhau. 2. Digitonin 1%: 1g digitonin pha v i c n etylic 50% ñ n 100ml. 3. Cácthu c th khác gi ng ph n ñ nh lư ng cholesterol t ng s . Thao tác: 1. Cho 0,1ml huy t thanh vào ng ly tâm có kh c ñ . 2. Thêm vào 5ml c n axeton l c ñ u, b t kín mi ng ng, ñ im 30 phút. 3. Cho thêm c n axeton ñ toàn dung d ch ñ 5ml, l c ñ u r i ly tâm 5 phút 4. L y 2,5 ml phía trên r i cho vào ng ly tâm khác, r i ñun cách thu b c hơi còn 0,5ml. ðang lúc ng còn nóng cho 0,25ml digitonin 1%. L c ñ u và ñ yên 20 phút. 5. Ly tâm 5 phút, ñ ñI ph n nưop c trong trên. L i thêm 4ml axeton ñ r a c n ñáy k t t a r i l i ly tâm 5 phút. B ñI ph n nư c trong trên và ñ ngư c ng cho ch y h t nư c. Dùng ng này làm ng xét nghi m cholesterol t do. 6. m t ng khác làm xét nghi m cholesterol t ng s . Các bư c ti p như sau: Các bư c Các ng, ml ng cholesterol t ng s ng cholesterol t do Huy t thanh 0,05 0 Dung d ch Feric chlorua dùng 4,00 0 Dung d ch Feric chlorua tr ng 0 0,4 Dùng que thu tinh tr n ñ u, ñ yên 10 phút r i ly tâm 2 phút. L y ph n nư c trong r i theo th t m i ng Nư c trong trên 3,0 3,0 Axit sulfuric ñ c 2,0 2,0 . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….134
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tr n ñ u ngay, sau 5-10 phút so màu. ng chu n, ng tr ng,kính l c màu,công th c tính gi ng như ñ nh lư ng cholesterol t ng s . S tìm ñư c là lư ng cholesterol t do và lư ng cholesterol t ng s . ð nh lư ng cholesterol theo Incơ Nguyên t c là cholesterol trong huy t thanh k t h p v i axit axetic ñ c, anhydric axetic và axit sulfuric ñ c cho ph c h p màu xanh lá cây. Màu ph c h p ñ m nh t t l thu n v i lư ng cholesterol trong máu. Cũng x lý như v y v i m t dung d ch cholesterol bi t trư c n ng ñ ñ t ñó, qua so màu b ng quang k , suy ra lư ng cholesterol trong máu; a. Axit axetic ñ c – 1 ph n; b. Anhydric axetic – 5 ph n; c. Axit sulfuric – 1 ph n; Tr n 3 th trên v i nhau theo th t tr n hai th ñ u (a) và (b) trư c, ñ l nh 4o C, r i cho t t axit sulfuric vào. H n h p này luôn ñ trong t l nh, lúc dùng m i l y ra. Dung d ch cholesterol chu n g c: 100mg Cholesterol và chloroform v a ñúng 100ml. L y 10 ml dung d ch g c trên cho vào bình ñ nh m c, r i thêm chloroforrm ñ n 100ml. 1ml dung d ch này có 0,1mg cholesterol. Làm ñ m u: L y 5 ng nghi m khô, s ch và cho các ch t như sau Các ng nghi m Các ch t 1 2 3 4 5 S ml Cholesterol chu n (0,1 mg) 0,5 1 1,5 2 2,5 S ml Cholesterol th c t 0,05 0,10 0,15 0,20 0,25 S lư ng Cholesterol trong 100 ml 50 100 150 200 250 huy t thanh (mg %) Cho c 5 ng vào bình ñun cách thu cho b c hơi h t. Chú ý, chlorform r t d cháy, vì v y lúc ñun ph i h t s c c n th n. Thêm vào m i ng 2,1 ml thu c th , l c ñ u, ñun cách th y 300 C trong 20 phút và so màu ngay sau ñó. V ñ th . Xét ngh êm Dùng 2 ng nghi m khô, s ch và cho vào các ch t sau: ng xét ngh êm ng tr ng Huy t thanh tươi 0,1ml 0 Thu c th 2,0 2,1 Tr n ñ u. ðem cách thu 300 C trong 20 phút và so màu ngay sau ñó b ng quang k , cóng 0,5 cm; kính l c màu ñ . Tính hàm lư ng Cholesterol theo ñ m u. ý nghĩa ch n ñoán Cholesterol tăng gi m theo tu i, theo ch ñ ăn u ng, tăng khi có thai. - Cholesterol toàn ph n tăng: hoàng ñ n do t c m t, hư th n, xơ c ng ñ ng m ch, huy t áp cao. - Cholesterol toàn ph n gi m: Xơ gan n ng, viêm gan nhi m trùng; M t s b nh truy n nhi m n ng và kéo dài; u nang giáp tr ng, suy thư ng th n. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….135
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p10
5 p | 74 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p7
5 p | 68 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p6
5 p | 64 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p5
5 p | 67 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p4
5 p | 76 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p3
5 p | 61 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p2
5 p | 89 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật trị nhiễm khuẩn đường ruột đặc hiệu p5
5 p | 70 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật trị nhiễm khuẩn đường ruột đặc hiệu p10
5 p | 52 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật trị nhiễm khuẩn đường ruột đặc hiệu p9
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật trị nhiễm khuẩn đường ruột đặc hiệu p8
5 p | 44 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật trị nhiễm khuẩn đường ruột đặc hiệu p6
5 p | 61 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật trị nhiễm khuẩn đường ruột đặc hiệu p4
5 p | 56 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p8
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p1
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật trị nhiễm khuẩn đường ruột đặc hiệu p2
5 p | 48 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng phân đoạn khối ưu tuyến giáp thận ghi hình phóng xạ p9
5 p | 76 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn