intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ 1 (Nghề: Vận hành nhà máy nhiệt điện - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Dầu khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:133

23
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ 1 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân tích các chu trình nhiệt trong nhà máy nhiệt điện; Khởi động lò hơi; Vận hành lò hơi ở chế độ ổn định; Dừng lò hơi; Vận hành hệ thống thiết bị áp lực lò hơi; Vận hành hệ thống khói-gió lò hơi;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ 1 (Nghề: Vận hành nhà máy nhiệt điện - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Dầu khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN: VẬN HÀNH LÒ HƠI VÀ HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ 1 NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: : 195 /QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ được biên soạn nhằm phục vụ đào tạo cho học sinh, sinh viên nghề Vận hành nhà máy nhiệt điện nói riêng và sinh viên ở ngành điện nói chung. Sau khi học giáo trình này sẽ đem lại cho người học một cái nhìn tổng quan về các thông số kỹ thuật trong vận hành nhà máy nhiệt điện, mô tả và thực hành được các bước quy trình vận hành nhà máy điện. Giáo trình này bao gồm 10 bài: Bài 1: Phân tích các chu trình nhiệt trong nhà máy nhiệt điện Bài 2: Khởi động lò hơi Bài 3: Vận hành lò hơi ở chế độ ổn định Bài 4: Dừng lò hơi Bài 5: Vận hành hệ thống thiết bị áp lực lò hơi Bài 6: Vận hành hệ thống khói-gió lò hơi Bài 7: Vận hành hệ thống dầu đốt lò Bài 8: Vận hành hệ thống nhiên liệu lò Bài 9: Vận hành hệ thống thải tro xỉ Bài 10: Vận hành hệ thống khử lưu huỳnh, khói thải Trong giáo trình này đã đưa vào một số các quy trình vận hành thực tiễn ở một số nhà máy nhiệt điện ở nước ta hiện nay với các thông số cụ thể để người học có sự liên hệ thực tiễn sau này. Để sử dụng giáo trình đạt được hiệu quả và hiểu được hệ thống của giáo trình ta có thể dựa vào mục lục để tra cứu các nội dung cần xem trong giáo trình. Ngoài ra ta có thể xem thêm một số giáo trình về lĩnh vực nhà máy nhiệt điện của các tác giả Trương Duy Nghĩa, Nguyễn Sĩ Mão. Giáo trình này được biên soạn dự trên sự đóng góp của quý đồng nghiệp trong Tổ bộ môn Điện, Phòng kỹ thuật Nhà máy nhiệt điện Phả Lại 2, nhiệt điện Hải Phòng đã có những đóng góp to lớn trong công tác biên soạn giáo trình. Tuy nhiên trong quá trình biên soạn cũng khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp quý báu của độc giả để giáo trình hoàn thiện thêm. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 03 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Dương Tiến Trung 2. ThS. Ninh Trọng Tuấn 3. ThS. Lê Thị Hải Huyền
  4. MỤC LỤC BÀI 1 --------------------------------------------------------------------------------------------- 11 PHÂN TÍCH CÁC CHU TRÌNH NHIỆT TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN -- 11 1.1. Các thông số kỹ thuật trong vận hành lò hơi --------------------------------------- 12 1.2. Các chu trình nhiệt trong nhà máy nhiệt điện ------------------------------------- 18 1.3 Sơ đồ nhiệt nguyên lý -------------------------------------------------------------------- 20 1.4. Sơ đồ nhiệt trong một số nhà máy nhiệt điện --------------------------------------- 23 BÀI 2 --------------------------------------------------------------------------------------------- 25 KHỞI ĐỘNG LÒ HƠI ----------------------------------------------------------------------- 25 2.1. Các chế độ khởi động lò hơi ----------------------------------------------------------- 26 2.2. Chuẩn bị khởi động lò hơi -------------------------------------------------------------- 39 2.3. Khởi động lò hơi -------------------------------------------------------------------------- 45 BÀI 3 --------------------------------------------------------------------------------------------- 59 VẬN HÀNH LÒ HƠI Ở CHẾ ĐỘ ỔN ĐỊNH ------------------------------------------- 59 3.1 Các chế độ vận hành lò hơi-------------------------------------------------------------- 60 3.2 Tổ chức vận hành lò hơi ----------------------------------------------------------------- 61 BÀI 4 --------------------------------------------------------------------------------------------- 71 DỪNG LÒ HƠI -------------------------------------------------------------------------------- 71 4.1. Các chế độ dừng lò hơi trong nhà máy nhiệt điện --------------------------------- 72 4.2. Chuẩn bị dừng lò hơi -------------------------------------------------------------------- 73 4.3 Thực hiện quy trình dừng lò hơi ------------------------------------------------------- 78 BÀI 5 --------------------------------------------------------------------------------------------- 80 VẬN HÀNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ ÁP LỰC LÒ HƠI ----------------------------- 80 5.1. Tổng quan hệ thống thiết bị áp lực lò hơi ------------------------------------------- 81 5.2. Khởi động hệ thống ---------------------------------------------------------------------- 82 5.3. Theo dõi thiết bị, hệ thống làm việc -------------------------------------------------- 82 5.4. Ngừng thiết bị ----------------------------------------------------------------------------- 85 VẬN HÀNH HỆ THỐNG KHÓI - GIÓ LÒ HƠI -------------------------------------- 86 6.1. Tổng quan hệ thống khói - gió lò hơi ------------------------------------------------- 87 6.2. Khởi động hệ thống ---------------------------------------------------------------------- 87 6.3. Theo dõi hệ thống, thiết bị làm việc -------------------------------------------------- 90
  5. 6.4. Ngừng thiết bị ----------------------------------------------------------------------------- 90 BÀI 7 --------------------------------------------------------------------------------------------- 93 VẬN HÀNH HỆ THỐNG DẦU ĐỐT LÒ ------------------------------------------------ 93 7.1. Tổng quan hệ thống dầu đốt lò -------------------------------------------------------- 94 7.2. Khởi động hệ thống ---------------------------------------------------------------------- 97 7.3. Theo dõi hệ thống, thiết bị làm việc -------------------------------------------------100 7.5. Ngừng thiết bị ----------------------------------------------------------------------------101 BÀI 8 --------------------------------------------------------------------------------------------103 VẬN HÀNH HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU LÒ -------------------------------------------103 8.1. Tổng quan hệ thống nhiên liệu lò ----------------------------------------------------104 8.2. Khởi động hệ thống ---------------------------------------------------------------------106 8.3. Theo dõi thiết bị, hệ thống làm việc -------------------------------------------------108 8.5. Ngừng thiết bị ----------------------------------------------------------------------------109 BÀI 9 --------------------------------------------------------------------------------------------112 VẬN HÀNH HỆ THỐNG THẢI TRO XỈ -----------------------------------------------112 9.1. Tổng quan hệ thống thải tro xỉ -------------------------------------------------------113 9.2. Khởi động hệ thống ---------------------------------------------------------------------113 9.3. Theo dõi hệ thống, thiết bị làm việc -------------------------------------------------114 9.5. Ngừng thiết bị ----------------------------------------------------------------------------115 BÀI 10 -------------------------------------------------------------------------------------------117 10.1. Tổng quan hệ thống khử lưu huỳnh, khói thải ----------------------------------118 10.2. Khởi động hệ thống--------------------------------------------------------------------119 10.3. Theo dõi hệ thống, thiết bị làm việc ------------------------------------------------124 10.5. Ngừng thiết bị---------------------------------------------------------------------------126 TÀI LIỆU THAM KHẢO ------------------------------------------------------------------130
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1. 1: Sơ đồ thiết bị nhà máy điện ..........................................................................18 Hình 1. 2: Đồ thị T-s của chu trình NMNĐ ..................................................................19 Hình 1. 3: Sơ đồ nguyên lý nhà máy nhiệt điện tua bin hơi nước .................................19 Hình 1. 4: Sơ đồ nhiệt của Nhà máy Nhiệt điện. .......................................................... 21 Hình 1. 5: Sơ đồ nguyên lý nhà máy nhiệt điện đốt than ..............................................22 Hình 1. 6: Sơ đồ nhiệt nguyên lý của tổ máy 300 MW - Phả Lại 2 .............................. 24 3
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1: Thông số kỹ thuật của lò ở mức công suất 300 MW ,225 MW, 180 MW, 90 MW ................................................................................................................................ 13 Bảng 1. 2: Đặc tính kỹ thuật của lò hơi Nhiệt điện Phả Lại 2 ở phụ tải cực đại và định mức(300MW) ................................................................................................................17 Bảng 3. 1: Thông số vận hành hệ thống lọc bụi tĩnh điện .............................................63 Bảng 10. 1: Dòng điện, điện áp sơ cấp/ thứ cấp và tần số phóng điện ........................125 4
  8. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: VẬN HÀNH LÒ HƠI VÀ HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ 1 1. Tên mô đun: VẬN HÀNH LÒ HƠI VÀ HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ 1 Mã mô đun: KTĐ19MĐ60 2. Thời gian thực hiện mô đun: 135 giờ; (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 114 giờ; Kiểm tra 7 giờ) Số tín chỉ: 05 3. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Mô đun vận hành tuabin hơi và hệ thống thiết bị phụ 1 là môn học chuyên môn nghề trong danh mục các môn học/mô đun đào tạo bắt buộc của nghề vận hành Nhà máy nhiệt điện. - Tính chất: Môn học này trang bị những kiến thức, kỹ năng cơ bản về quy trình vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ. 4. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức: - Trình bày được những kiến thức cơ bản về lý thuyết vận hành thiết bị lò hơi và hệ thống thiết bị phụ. - Trình bày được qui trình thực hiện các nhiệm vụ của công tác vận hành vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ. - Về kỹ năng: - Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế, độ tin cậy và an toàn của công việc vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ - Thực hiện được các công việc cơ bản về vận hành lò hơi và hệ thống thiết bị phụ hiệu quả. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tác phong công nghiệp, có tinh thần học tập nghiêm túc và yêu lao động nghề nghiệp. - Có khả năng phối hợp làm việc nhóm, có tinh thần trách nhiệm, làm việc khoa học, trung thực. - Phát huy tính tự giác, sáng tạo và nghiêm túc trong học tập, làm việc. 5. Nội dung mô đun: 1 Chương trình khung: TT Mã MH/MĐ Thời gian đào tạo (giờ) 5
  9. Thực Kiểm hành, tra Tên môn học, mô Tín Tổng Lý thí nghiệm, đun chỉ số thuyết thảo luận, LT TH bài tập Các môn học I 21 435 157 255 14 9 chung/ đại cương 1 MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 4 1 2 MHCB19MH04 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 3 MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc 4 MHCB19MH08 4 75 36 35 2 2 phòng và An ninh 5 MHCB19MH10 Tin học 3 75 15 58 0 2 6 TA19MH02 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 0 Các môn học, mô II đun chuyên môn 63 1575 405 1098 28 44 ngành, nghề Môn học, mô đun II.1 14 270 138 118 10 4 cơ sở An toàn vệ sinh 7 ATMT19MH01 2 30 26 2 2 0 lao động 8 KTĐ19MH1 An toàn điện 2 30 28 0 2 0 Điện kỹ thuật cơ 9 KTĐ19MH11 3 45 42 0 3 0 bản 10 CNH19MH10 Nhiệt kỹ thuật 2 45 14 29 1 1 11 KTĐ19MĐ14 Đo lường điện 3 75 14 58 1 2 12 KTĐ19MĐ15 Khí cụ điện 2 45 14 29 1 1 Môn học, mô đun II.2 chuyên môn 49 1305 267 980 18 40 ngành, nghề Tổng quan về nhà 13 KTĐ19MH56 2 30 28 0 2 0 máy nhiệt điện Phần điện nhà máy 14 KTĐ19MĐ37 điện và trạm biến 2 45 14 29 1 1 áp Lò hơi và hệ thống 15 KTĐ19MH30 4 75 42 29 3 1 thiết bị phụ Tua-bin hơi và hệ 16 KTĐ19MH59 4 75 42 29 3 1 thống thiết bị phụ 17 KTĐ19MĐ6 Bảo vệ rơ le 3 75 14 58 1 2 Thí nghiệm điện 18 KTĐ19MĐ40 3 75 14 58 1 2 cơ bản 19 TĐH19MĐ16 PLC 3 75 14 58 1 2 Vận hành lò hơi và 20 KTĐ19MĐ60 hệ thống thiết bị 5 135 14 116 1 4 phụ 1 6
  10. Vận hành lò hơi và 21 KTĐ19MĐ61 hệ thống thiết bị 3 75 14 58 1 2 phụ 2 Vận hành Tua-bin 22 KTĐ19MĐ62 hơi và hệ thống 5 135 14 116 1 4 thiết bị phụ 1 Vận hành Tua-bin 23 KTĐ19MĐ63 hơi và hệ thống 3 75 14 58 1 2 thiết bị phụ 2 24 KTĐ19MĐ57 Trang bị điện 1 5 120 28 87 2 3 25 KTĐ19MĐ53 Thực tập sản xuất 4 180 15 155 0 10 Khóa luận tốt 26 KTĐ19MĐ19 3 135 0 129 0 6 nghiệp Tổng cộng 84 2010 562 1353 42 53 2. Nội dung chi tiết Thời gian Thực Kiểm Số hành, thí tra Tên chương/ mục Tổng Lý TT nghiệm, số thuyết thảo luận LT TH BT Phân tích các chu trình nhiệt 1 7 3 4 trong nhà máy nhiệt điện. 2 Khởi động lò hơi 29 2 25 1 1 Vận hành lò hơi ở chế độ ổn 3 16 1 15 định 4 Dừng lò hơi 22 2 19 1 Vận hành hệ thống thiết bị áp 5 10 1 9 lực lò hơi Vận hành hệ thống khói-gió lò 6 12 1 10 1 hơi 7 Vận hành hệ thống dầu đốt lò 6 1 5 8 Vận hành hệ thống nhiên liệu lò 11 1 10 9 Vận hành hệ thống thải tro xỉ 10 1 9 Vận hành hệ thống khử lưu 10 13 1 11 1 huỳnh, khói thải Cộng: 135 14 116 1 4 6. Điều kiện thực hiện mô đun 7
  11. 1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: - Phòng thực hành Vận hành Nhà máy nhiệt điện. 2. Trang thiết bị máy móc: - Máy tính, máy chiếu - Máy tính, máy chiếu, bảng, phấn, bút viết bảng/phấn trắng và màu, giẻ lau - Mô hình Nhà máy nhiệt điện 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: - Giáo trình, giáo án - Qui trình thực hành (nếu có) - Phiếu đánh giá thực hành 4. Các điều kiện khác: - Projector, overhead. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá 7.1. Nội dung: - Về kiến thức: - Về kỹ năng: Bài 2,3,4,5,6,7,8,9 - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tác phong công nghiệp, có tinh thần học tập nghiêm túc và yêu lao động nghề nghiệp. - Có khả năng phối hợp làm việc nhóm, có tinh thần trách nhiệm, làm việc khoa học, trung thực. - Phát huy tính tự giác, sáng tạo và nghiêm túc trong học tập, làm việc. 7.2. Phương pháp đánh giá kết thúc mô đun theo một trong các hình thức sau: 7.1 Kiểm tra thưởng xuyên: - Số lượng bài: 02. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học thông qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học, kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập. 7.2 Kiểm tra định kỳ: - Số lượng bài: 04 bài thực hành. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo theo số giờ kiểm tra được quy định trong chương trình môn học ở mục III có thể bằng hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu luận, làm bài thực hành, thực tập. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý 8
  12. thuyết kèm đáp án và đề kiểm tra thực hành kèm biểu mẫu đánh giá thực hành theo đúng biểu mẫu qui định, trong đó: Stt Bài kiểm tra Hình thức kiểm tra Nội dung Thời gian 1. Bài kiểm tra số 1 Thực hành Bài 1, 2 60÷90 phút 2. Bài kiểm tra số 2 Thực hành Bài 3,4 60 phút 3. Bài kiểm tra số 3 Thực hành Bài 5,6. 60÷90 phút 4. Bài kiểm tra số 4 Thực hành Bài 7,8,9,10 60÷90 phút 7.3 Thi kết thúc môn học: Thi thực hành. - Hình thức thi: Thi thực hành - Thời giant thi: 60÷90 phút. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 1. Phạm vi áp dụng mô đun: - Chương trình mô đun này được áp dụng cho nghề Vận hành nhà máy nhiệt điện, hệ Cao đẳng. 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun: - Đối với giáo viên, giảng viên: - Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết hoặc tích hợp hoặc thực hành phù hợp với bài học. Giáo án được soạn theo bài hoặc buổi dạy. - Tổ chức giảng dạy: (mô tả chia ca, nhóm...). - Thiết kế các phiếu học tập (nếu có). - Đối với người học: - Tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ - Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng. - Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập. - Tuân thủ qui định an toàn, giờ giấc. 3. Những trọng tâm cần chú ý: 4. Tài liệu tham khảo: [1] - Phạm Lương Tuệ, Tuabin hơi nước - Lý thuyết & Cấu tạo, NXB KHKT, 2005. [2] - Nguyễn Công Hân - Đỗ Anh Tuấn - Nguyễn Quốc Trung, Nhà máy nhiệt điện, NXB KHKT, 2002. [3] - Nguyễn Sỹ Mão, Thiết bị lò hơi, NXB KHKT, 2006. 9
  13. [4] - Thiết kế nhà máy nhiệt điện, Nguyễn Công Hân - Phạm Văn Tân, NXB KHKT, 2006. [5] - Nhà máy nhiệt điện Phả Lại, Quy trình vận hành, Quy trình bảo dưỡng và sửa chữa tuabin, 2000, 2002. [6] - Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng, Tài liệu kỹ thuật tổ tuabin - máy phát, Quy trình vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa tuabin, 2009. [7] - Nhà máy nhiệt điện Uông Bí, Quy trình vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa tuabin, 2007. 10
  14. BÀI 1 PHÂN TÍCH CÁC CHU TRÌNH NHIỆT TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1: - Bài 1 là bài giới thiệu về các thông số kỹ thuật trong vận hành lò hơi, các chu trình nhiệt trong nhà máy nhiệt điện, sơ đổ nhiệt nguyên lý, sơ đồ nhiệt trong một số nhà máy nhiệt điện ❖ MỤC TIÊU BÀI 1: - Liệt kê được các thông số kỹ thuật trong vận hành lò hơi. - Nhận biết được các chu trình nhiệt. - Đọc được các chu trình nhiệt trong nhà máy nhiệt điện - Phát huy tính tự giác, sáng tạo và nghiêm túc trong học tập, làm việc ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1: - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1: - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Không - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1: - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: 11
  15. + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: Không ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không ❖ NỘI DUNG BÀI 1: 1. Nêu các trạng thái ngừng tubin. 2. Trình bày sơ 3. Trình bày các thông số vận hành cần kiểm tra trong quá trình vận hành hệ thống dầu bôi trơn 4. Trình bày các thông số vận hành cần kiểm tra trong quá trình vận hành Thiết bị giảm ôn giảm áp 5. Trình bày sơ đồ dầu chèn kín hydro làm mát máy phát. 1.1. Các thông số kỹ thuật trong vận hành lò hơi Các đặc tính kỹ thuật lò hơi: - Thông số của lò hơi: Đối với lò hơi của nhà máy điện, hơi sản xuất ra từ lò hơi là hơi quá nhiệt nên thông hơi của lò được biểu thị bằng áp suất và nhiệt độ hơi quá nhiệt: pqn (Mpa), tqn(oC). - Sản lượng hơi của lò: Sản lượng hơi của lò là đại lượng hơi mà lò sản xuất ra được trong một đơn vị thời gian tính bằng kg/h hoặc tấn/h và thường dùng 3 khái niệm sản lượng hơi gồm: + Sản lượng hơi định mức Dđm: là sản lượng hơi lớn nhất lò hơi có thể đạt được, đảm bảo vận hành trong thời gian lâu dài, ổn định với các thông số hơi đã cho mà không phá hủy hoặc gây ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của lò. + Sản lương hơi cực đại Dmax: là sản lượng hơi lớn nhất lò có thể đạt được, nhưng chỉ trong thời gian ngắn, nghĩa là lò không thể làm việc lâu dài với sản lượng hơi cực đại được. Sản lượng hơi cực đại thường bằng: Dmax = (1,1 - 1,2)Dđm + Sản lượng hơi kinh tế là sản lượng hơi mà ở đó lò làm việc hiệu quả kinh tế cao nhất. Sản lượng hơi kinh tế thường bằng: Dkt =(0,8 – 0,9)Dđm 12
  16. - Hiệu suất của lò: Hiệu suất của lò là tỉ số giữa lượng nhiệt mà môi chất hấp thụ được hay còn gọi là lượng nhiệt có ích với lượng nhiệt cung cấp vào cho lò. - Nhiệt thế thể tích của buồng lửa: Nhiệt thể thể tích của buồng lữa là lượng nhiệt sinh ra trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị thể tích của buồng lửa Bảng dưới đây sẽ giới thiệu thông số kỹ thuật trong vận hành lò hơi đốt than cung cấp hơi cho tua bin hơi với máy phát điện 300 MW (tham khảo). Bảng 1. 1: Thông số kỹ thuật của lò ở mức công suất 300 MW ,225 MW, 180 MW, 90 MW 13
  17. Min RO 60% Load TT Thông số Units BMCR 75% RO định mức RO 30% RO 1. Điện năng đầu ra máy MW 308 300 225 180 90 phát điện 2. Lưu lượng hơi kg/H (a) Đầu ra quá nhiệt 921763 875571 641797 514328 278981 (b) Đầu vào cao áp 921763 875571 641797 514328 278981 (c) Đầu ra cao áp 895402 850371 623051 499315 270358 (d) Đầu vào hạ áp 814865 776908 575504 463859 243971 3. Áp lực hơi kg/cm2g (a) Bao hơi 189.4 187.5 154.8 125.3 105.5 (b) Đầu ra quá nhiệt 174.6 174.1 145.7 117.8 102.9 (c) Đầu vào cao áp 169.0 169.0 142.3 115.0 102.0 (d) Đầu ra hạ áp 45.4 43.4 32.0 25.7 12.3 (e) Đầu vào trung áp 41.7 39.7 29.2 23.4 11.2 4. Nhiệt độ hơi ºC (a) Bao hơi 360 359 344 327 314 (b) Đầu ra quá nhiệt 541 541 541 541 507 (c) Đầu vào cao áp 538 538 538 538 504 (d) Đầu ra cao áp 349 345 336 339 267 (e) Đầu vào trung áp 538 538 538 538 456 5. Áp lực nước cấp kg/cm2g (a) Đầu vào bộ hâm 192.8 190.7 157.2 127.4 107.2 nước (b) Đầu ra bộ hâm nước 191.2 189.3 156.4 126.9 106.9 6. Nhiệt độn nước cấp ºC (a) Đầu ra bơm cấp 173 171 159 149 126 (b) Đầu vào bộ hâm 262 259 242 231 196 nước (c) Đầu ra bộ hâm nước 291 288 273 264 226 7 Hiệu suất nhiệt thô % 88.37 88.50 88.50 88.31 87.78 8 Tiêu hao nhiên liệu (ướt) kg/H 131,119 125,275 96,121 79,016 43,837 9 Nhiệt trị kcal/kg (a) Than (để đốt) LHV 4954 4954 4954 4954 4954 14
  18. (b) Than (để đốt) HHV 5,080 5,080 5,080 5,080 5,080 10 Nhiệt hấp thụ của buồng lửa (Nhiệt thải thô) (a) trên thể tích hiệu dụng x 103 92 88 68 56 31 3 kcal/m H (b) trên diện tích buồng x 103 2402 2295 1759 1447 803 lửa (phía dưới buồng lửa) kcal/m H 2 (c) trên bề mặt bức xạ x 103 158 151 116 95 53 hiệu dụng 2 kcal/m H 11 Nhiệt độ không khí ºC (a) Đầu vào bộ sấy không 24 24 24 24 24 khí bằng hơi (b) Đầu ra bộ sấy không 24 24 37 37 76 khí bằng hơi (c) Đầu vào bộ sấy không 38 37 49 49 87 khí (cấp 1) (d) Đầu vào bộ sấy không 27 26 38 38 77 khí (cấp 2) (e) Đầu ra bộ sấy không 366 359 336 327 274 khí (cấp 1) (f) Đầu ra bộ sấy không 339 333 319 317 266 khí (cấp 2) (g) Đầu vào máy nghiền 365 358 328 295 273 (h) Đầu ra máy nghiền 158 158 160 160 94 12 Nhiệt độ khói ºC (a) Đầu ra buồng lửa 1086 1069 970 899 686 (b) Vào quá nhiệt trung 1018 1001 906 839 647 gian (c) Ra quá nhiệt trung 931 915 828 770 595 gian (d) Vào bộ sấy không khí 391 383 355 344 286 (e) Ra bộ sấy không khí (Chưa hiệu chỉnh) 126 122 120 120 120 (Hiệu chỉnh) 121 117 115 115 115 15
  19. 13 Điểm đọng sương của Điểm 126 126 126 126 124 quá trình cháy đọng axít Khói tại đầu ra bộ sấy Yêu cầu 75 75 75 75 75 không khí thực tế 14 Nhiệt độ kim loại đầu °C 77 75 80 84 99 lạnh bộ sấy không khí (nhỏ nhất) 15 Lưu lượng khói kg/H (a) Đầu ra bộ hâm nước 1,150,564 1,099,314 843,340 693,37 414,310 1 (b) Đầu ra bộ sấy không 1,218,355 1,164,632 900,493 747,80 484,618 khí 3 16 Lưu lượng gió cấp cho kg/H 1,054,238 1,007,284 772,740 635,32 381,841 quá trình cháy 1 17 Tốc độ khói lớn nhất tại m/s 12.0 10.5 10.0 9.6 6.0 các tiết diện đối lưu 18 Lưu lượng xỉ tại đầu ra kg/H 37,044 35,395 27,130 22,324 12,384 bộ hâm nước 19 Lượng nhiệt hấp thụ x 106 kcal/H (a) Tường buồng lửa+của 258.50 251.48 210.13 184.78 117.01 buồng lửa (b) Quá nhiệt 210.51 195.92 133.92 100.18 44.84 (c)Quá nhiệt trung gian 89.41 86.87 65.06 50.73 24.31 (d) Bộ hâm nước 30.20 28.93 22.69 18.77 9.44 Tổng 588.62 563.21 431.80 354.46 195.60 (e) Bộ sấy không khí 79.29 74.51 51.25 39.76 17.68 (f) Bộ sấy không khí 0 0 3.23 4.28 5.04 bằng hơi 20 Tốc độ hấp thụ nhiệt của x103 bề mặt gia nhiệt kcal/m2H (a) Tường buồng lửa+của 93.05 90.53 75.64 66.52 42.12 buồng lửa (b) Quá nhiệt 21.07 19.61 13.41 10.03 4.49 (c)Quá nhiệt trung gian 13.52 13.13 9.84 7.67 3.68 (d) Bộ hâm nước 3.97 3.81 2.99 2.47 1.24 16
  20. (e) Bộ sấy không khí 1.63 1.53 1.05 0.82 0.36 21 Lưu lượng nước phun t/h giảm ôn (a)Quá nhiệt 20.5 13.6 15.2 7.7 0 (b) Quá nhiệt trung gian 0 0 0 0 0 22 Lưu lượng hơi tự dùng (a) Gia nhiệt dầu FO 0.72 0.72 0.72 0.72 3.6 (b) Hóa mù vòi đốt dầu 0 0 0 0.4 0.4 (c) Bộ sấy không khí 0 0 6.6 8.8 10.4 bằng hơi 23. Phác thải khí NOx mg/Nm3 1000 950 900 800 700 24 Điện tự dùng 6.6 và 3.3 kW kV (a) Quạt gió chính A 444 371 194 131 162 (b) Quạt gió chính B 444 371 194 131 162 Bảng 1. 2: Đặc tính kỹ thuật của lò hơi Nhiệt điện Phả Lại 2 ở phụ tải cực đại và định mức(300MW) Trị số TT Chỉ tiêu thiết kế Đơn vị BMCR RO 1 Lưu lượnghơi quá nhiệt t/h 921,76 875,57 2 áp suất bao hơi kG/cm2 189,4 187,5 3 Nhiệt độ bao hơi o C 360 359 4 áp suất hơi quá nhiệt kG/cm2 174,6 174,1 5 Nhiệt độ hơi quá nhiệt o C 541 541 6 Lưu lượnghơi quá nhiệt trung gian t/h 814,86 776,9 Áp suất hơi vào bộ quá nhiệt trung 7 gian kG/cm2 44,81 42,81 Nhiệt độ hơi vào bộ quá nhiệt trung o 8 gian C 348,1 344,1 Áp suất hơi ra bộ quá nhiệt trung 9 gian kG/cm2 42,71 40,71 Nhiệt độ hơi ra bộ quá nhiệt trung o 10 gian C 541 541 11 Áp suất nước cấp vào bộ hâm nước kG/cm2 192,8 190,7 12 Nhiệt độ nước cấp vào bộ hâm nước o C 262 259 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2