YOMEDIA
ADSENSE
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình - Xử lý điểm đen KM131+400 – KM132+00, quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk
55
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài viết với các nội dung: thông tin chung về gói thầu; các chuẩn bị ban đầu; nguồn và chất lượng vật tư cung cấp; nhân lực, máy móc, bố trí trên công trường và công tác chuẩn bị thi công; các giải pháp kỹ thuật thi công; biện pháp đảm bảo tiến độ; biện pháp đảm bảo chất lượng. Cải tạo bán kính đường cong đứng lõm, độ dốc dọc và sửa chữa hư hỏng cục bộ mặt đường, thảm tăng cường BTN. Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Gói thầu số 01: Xây lắp công trình - Xử lý điểm đen KM131+400 – KM132+00, quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG<br />
<br />
<br />
GÓI THẦU SỐ 01: XÂY LẮP CÔNG TRÌNH<br />
CÔNG TRÌNH : XỬ LÝ ĐIỂM ĐEN KM131+400 – KM132+00, QUỐC LỘ <br />
26, TỈNH ĐẮK LẮK<br />
ĐỊA ĐIỂM XD : KM131+400 – KM132+00, QUỐC LỘ 26, TỈNH ĐẮK <br />
LẮK<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
<br />
CHƯƠNG I – THÔNG TIN CHUNG VỀ GÓI THẦU<br />
CHƯƠNG II – CÁC CHUẨN BỊ BAN ĐẦU<br />
CHƯƠNG III – NGUỒN VÀ CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ CUNG CẤP<br />
CHƯƠNG IV – NHÂN LỰC, MÁY MÓC, BỐ TRÍ TRÊN CÔNG TRƯỜNG VÀ <br />
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG<br />
I. BỐ TRÍ NHÂN LỰC XÂY LẮP<br />
II. PHƯƠNG TIỆN, MÁY MÓC PHỤC VỤ THI CÔNG<br />
CHƯƠNG V – CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG<br />
I. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG<br />
II. GIẢI PHÁP TRẮC ĐẠC, ĐỊNH VỊ CÔNG TRÌNH<br />
III. THI CÔNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN<br />
IV. THI CÔNG HẠNG MỤC NỀN ĐƯỜNG, MẶT ĐƯỜNG, TỔ CHỨC GIAO <br />
THÔNG<br />
V. THI CÔNG RÃNH THOÁT NƯỚC DỌC, NGANG TUYẾN<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 1<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
CHƯƠNG VI BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO TIẾN ĐỘ<br />
CHƯƠNG VII BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG<br />
I. SƠ ĐỔ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br />
II. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ<br />
III. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CHO TỪNG CÔNG TÁC THI CÔNG<br />
IV. BIỆN PHÁP BẢO QUẢN VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, CÔNG TRÌNH KHI MƯA BÃO<br />
V. BIỆN PHÁP SỬA CHỮA KHI CÓ HƯ HỎNG<br />
CHƯƠNG VIII – BIỆN PHÁP ATLĐ, PCCC, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG<br />
CHƯƠNG IX – BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG<br />
CHƯƠNG X – BẢO HÀNH, BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH<br />
CHƯƠNG XI – KẾT LUẬN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 2<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
CHƯƠNG I<br />
THÔNG TIN CHUNG VỀ GÓI THẦU<br />
I. Cơ sở pháp lý. <br />
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu số 01: Xây lắp công trình thuộc Dự án: Xử lý <br />
điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk.<br />
Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do Trung tâm kỹ thuật đường bộ thiết <br />
kế .<br />
Căn cứ luật đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.<br />
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐCP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi <br />
tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.<br />
Căn cứ luật xây dựng số 50/2014/QH13 18/6/2014 của Quốc hội.<br />
Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐCP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý <br />
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.<br />
Căn cứ vào địa điểm xây dựng, mặt bằng thực tế của công trình.<br />
Căn cứ vào năng lực và kinh nghiệm thực tế thi công các công trình tương tự của <br />
Nhà thầu.<br />
II. Giới thiệu về gói thầu và yêu cầu chung<br />
1. Giới thiệu về dự án và gói thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình.<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk.<br />
Địa điểm xây dựng công trình:<br />
Vị trí: Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk.<br />
2. Phạm vi công việc của gói thầu: <br />
2.1. Cải tạo bán kính đường cong đứng lõm, độ dốc dọc và sửa chữa hư hỏng <br />
cục bộ mặt đường, thảm tăng cường BTN:<br />
2.1.1. Cải tạo đường cong đứng lõm, độ dốc dọc:<br />
̉ ̣<br />
Cai tao bán kính đường cong đứng lõm đoạn Km131+543 – Km131+884 và đào hạ <br />
dốc dọc đoạn Km131+884 – Km132+091 với giải pháp kết cấu như sau:<br />
+ BTNC 19 day 5cm;<br />
̀<br />
+ BTNR 25 day 7cm;<br />
̀<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 3<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
+ Lơp CPĐD loai I day 18cm;<br />
́ ̣ ̀<br />
+ Lơp CPĐD loai II day 30cm;<br />
́ ̣ ̀<br />
+ Lơp đât đôi chon loc lu len K<br />
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ 98 day TB 50cm (đ<br />
̀ ối với đoạn cải tạo đường cong <br />
đứng lõm);<br />
̣ ̣<br />
+ Đăp đât đôi chon loc K<br />
́ ́ ̀ 95 (trước khi đăp đât thì cào t<br />
́ ́ ạo nhám trên mặt đường <br />
cũ);<br />
+ Tươi nhu t<br />
́ ̃ ương dinh bam TC 0,5kg/m2 gi<br />
́ ́ ưa 2 l<br />
̃ ơp BTN; nhu t<br />
́ ̃ ương thâm bam TC<br />
́ ́ <br />
1.3kg/m2 giưa l<br />
̃ ơp BTNR 25 va l<br />
́ ̀ ơp CPĐD loai I.<br />
́ ̣<br />
2.1.2. Sửa chữa hư hỏng cục bộ mặt đường, thảm BTN bảo trì đoạn <br />
Km131+393 – Km131+543 với giải pháp kết cấu như sau: <br />
+ Bóc bỏ hư hỏng mặt đường dày TB 7cm, hoàn trả bằng BTNC19;<br />
Sau khi sửa chữa cục bộ mặt đường, tiến hành thảm bảo trì trên mặt đường cũ 1 <br />
lớp BTNC 19 dày 5cm, kết hợp bù vênh mặt đường cũ (trước khi thảm tưới nhũ tương <br />
dính bám TC 0.8 kg/m2).<br />
2.2. Gia cố lề đường:<br />
Đối với đoạn Km131+543 – Km132+091 tiến hành gia cô lê đ<br />
́ ̀ ường rông 1,5m môi<br />
̣ ̃ <br />
bên vơi kêt câu nh<br />
́ ́ ́ ư sau:<br />
+ BTNC 19 day 5cm;<br />
̀<br />
+ BTNR 25 day 7cm;<br />
̀<br />
+ Lơp CPĐD loai I day 18cm;<br />
́ ̣ ̀<br />
+ Lơp CPĐD loai II day 30cm;<br />
́ ̣ ̀<br />
+ Lơp đât đôi chon loc lu len K<br />
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ 98 day TB 50cm (đ<br />
̀ ối với đoạn cải tạo đường cong <br />
đứng lõm);<br />
+ Tươi nhu t<br />
́ ̃ ương dinh bam TC 0,5kg/m2 gi<br />
́ ́ ưa 2 l<br />
̃ ơp BTN; nhu t<br />
́ ̃ ương thâm bam TC<br />
́ ́ <br />
1.3kg/m2 giưa l<br />
̃ ơp BTNR 25 va l<br />
́ ̀ ơp CPĐD loai I.<br />
́ ̣<br />
Đối với đoạn Km131+393 – Km131+543 tiến hành gia cô lê đ<br />
́ ̀ ường rông 1,5m môi<br />
̣ ̃ <br />
bên vơi kêt câu nh<br />
́ ́ ́ ư sau:<br />
+ BTNC 19 day 5cm;<br />
̀<br />
+ BTNR 25 day 7cm;<br />
̀<br />
+ Lơp CPĐD loai I day 18cm;<br />
́ ̣ ̀<br />
+ Xáo xới lu lèn K98 day 30cm, gia c<br />
̀ ố 5% xi măng;<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 4<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
+ Tươi nhu t<br />
́ ̃ ương dinh bam TC 0,5kg/m2 gi<br />
́ ́ ưa 2 l<br />
̃ ơp BTN, nhu t<br />
́ ̃ ương thâm bam TC<br />
́ ́ <br />
1.3kg/m2 giưa l<br />
̃ ơp BTNR 25 va l<br />
́ ̀ ơp CPĐD loai I.<br />
́ ̣<br />
2.3. Vuốt nối đường ngang:<br />
́ ơi đ<br />
Đôi v ́ ường giao BTXM Km131+943 (phải tuyến), Km131+958 (trái tuyến): <br />
́ ́ ̀ ̀ ̃ ưới nhu t<br />
Vuôt nôi băng BTNC 19 day TB 4cm sau khi đa t ̃ ương thấm bam TC 1.3kg/m2<br />
́ <br />
trên lớp CPĐD loại I dày 15cm;<br />
́ ơi đ<br />
Đôi v ́ ường giao đât Km131+681 (trái tuy<br />
́ ến): vuôt nôi băng băng BTNC 19 day<br />
́ ́ ̀ ̀ ̀ <br />
TB 4cm trên lơp CPĐD loai I day 15cm, t<br />
́ ̣ ̀ ươi nhu t<br />
́ ̃ ương thâm bam TC 1.3kg/m2 trên l<br />
́ ́ ớp <br />
CPĐD loại I dày 15cm. Trước khi làm lớp CPĐD loại I tiến hành đắp đất dày TB 40cm <br />
vuốt nối êm thuận đường giao.<br />
2.4. Hệ thống thoát nước:<br />
Sửa chữa hoàn trả và bổ sung rãnh thoát nước dọc bằng tâm BTXM l<br />
́ ắp ghép M200 <br />
́ ̉ ̣ ̃ ằng BTXM M150 dày 10cm, chiều dài L=954m;<br />
day 7cm, đay đô tai chô b<br />
̀<br />
Thay thế và bổ sung tấm đan đậy rãnh bị hư hỏng, bị thiếu tại các vị trí có nhà dân <br />
ra vào; kích thước tấm đan (160x100)cm, bê tông tấm đan M200 (có lưới thép), dày <br />
10cm;<br />
Bổ sung rãnh chịu lực qua đường ngang: Dạng rãnh kín hình chữ nhật, bằng BTCT <br />
M250 lắp ghép, lòng rãnh rộng 50cm, thành rãnh dày 15cm, nắp rãnh bằng BTCT M250 <br />
dày 15cm. Chiều dài L=33m. <br />
2.5. Hệ thống an toàn giao thông:<br />
Bố trí 02 bộ trụ đèn cảnh báo nhấp nháy chớp vàng tại Km131+400 và Km132+00;<br />
Bổ sung vach s<br />
̣ ơn bao hiêu giam tôc; hoàn tr<br />
́ ̣ ̉ ́ ả vạch sơn tim đường bằng sơn nhiệt <br />
dẻo phản quang màu vàng dày 2mm theo Quy chuẩn Quốc gia về báo hiệu đường bộ <br />
QCVN 41:2016/BGTVT;<br />
̉ ̣ ̣<br />
Bô sung hô lan tôn song côt D110, b<br />
́ ươc song 2m;<br />
́ ́<br />
Hệ thống an toàn giao thông: biển báo, tường hộ lan, đèn nhấp nháy cảnh báo nguy <br />
hiểm, vạch sơn tim đường theo đúng quy chuẩn quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN <br />
41:2016/BGTVT và theo yêu cầu kỹ thuật về sơn tín hiệu giao thông TCVN 8791:2011.<br />
II. Đánh giá chung của Nhà thầu về gói thầu.<br />
Dựa trên hồ sơ thiết kế kỹ thuật và các tài liệu khác có liên quan Nhà thầu tiến hành <br />
lập biện pháp tổ chức thi công. Tiến hành thi công các hạng mục công trình theo đúng hồ <br />
sơ thiết kế kỹ thuật thi công đã được phê duyệt, cụ thể bao gồm:<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 5<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
+ Chuẩn bị đầy đủ phương tiện, thiết bị, nhân lực và vật tư cần thiết để hoàn thành <br />
công trình theo đúng tiến độ qui định.<br />
+ Chuẩn bị các hạng mục phụ trợ cần thiết phục vụ cho công tác thi công: Mặt bằng <br />
tạm tập kết vật tư vật liệu, máy móc thi công, chất thải; Văn phòng làm việc, lán trại <br />
cho công nhân ...<br />
+ Thi công các hạng mục công trình theo đúng hồ sơ thiết kế và đảm bảo chất <br />
lượng, kỹ thuật, mỹ thuật và tiến độ thi công.<br />
Việc thi công hạng mục trên được tổ chức hết sức khoa học, hợp lý và đảm bảo <br />
tốt các yêu cầu sau: An ninh trật tự, an toàn lao động, vệ sinh môi trường, hạn chế <br />
hưởng đến các bộ phận khác của các khu vực lân cận, đặc biệt về an ninh khu vực thi <br />
công và phòng chống cháy nổ.<br />
Chương trình tiến độ thi công được lập dựa trên cơ sở 1 tuần làm việc 7 ngày, tuy <br />
nhiên nếu cần thiết có thể thực hiện công việc trong 2 ca ở vào những giai đoạn cao <br />
điểm nhằm đảm bảo tiến độ và có thể áp dụng ở những đoạn cần thiết nhằm giảm tối <br />
thiểu ảnh hưởng của công tác thi công đến giao thông. Các công tác thi công ngoài giờ <br />
phải được thực hiện không gây ảnh hưởng về tiếng ồn, ánh sáng, độ rung, bụi, bùn đất <br />
và những phiền toái khác đến khu vực lân cận, những mặt này được kiểm soát trong <br />
suốt quá trình thi công.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 6<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
CHƯƠNG II<br />
CÁC CHUẨN BỊ BAN ĐẦU<br />
Ngay sau khi ký hợp đồng với Chủ đầu tư, Nhà thầu tiến hành các công tác chuẩn bị <br />
để triển khai thi công công trình trong thời gian nhanh nhất. <br />
Các công tác chuẩn bị bao gồm: <br />
1 Các thủ tục pháp lý :<br />
Để tiến hành thi công, Nhà thầu thu thập, lập và trình lên Chủ đầu tư các tài liệu cần <br />
thiết sau : <br />
Hồ sơ bản vẽ biện pháp thi công.<br />
Phương án thi công công trình.<br />
Sơ đồ tổ chức điều hành thi công tại hiện trường.<br />
Danh sách nhân sự chủ chốt điều hành và nhiệm vụ cụ thể của từng cán bộ. <br />
Lịch trình huy động máy móc, thiết bị thi công.<br />
Kế hoạch quản lý chất lượng.<br />
Kế hoạch cung cấp vật liệu kèm theo là chứng chỉ về chất lượng và nguồn cấp.<br />
Sau khi ký hợp đồng với Chủ đầu tư, Nhà thầu sẽ tiến hành lập hồ sơ để xin các <br />
giấy phép phục vụ thi công công trình, gồm: Giấy phép thi công, giấy phép về môi <br />
trường, giấy phép đổ vật liệu phế thải.....<br />
Nhà thầu tiếp nhận các Hồ sơ tài liệu, các văn bản Pháp lý có liên quan đến việc triển <br />
khai thực hiện Hợp đồng, các tài liệu này là cơ sở để Nhà thầu làm việc với các cơ quan <br />
hữu quan trong quá trình thi công công trình.<br />
Nhà thầu nhận bàn giao mặt bằng thi công với Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan: Tư <br />
vấn giám sát, Tư vấn thiết kế, Chính quyền địa phương, cơ quan quản lý giao thông và <br />
các đơn vị chủ quản các công trình khác trong phạm vi thi công. Trong đó tiếp nhận toàn <br />
bộ mặt bằng thi công, các mốc toạ độ, cao độ, cọc chỉ giới xây dựng và vị trí các công <br />
trình của các cơ quan chuyên ngành khác.<br />
Nhà thầu tiếp nhận toàn bộ hệ thống an toàn giao thông (biển báo các loại, cọc tiêu..) <br />
trên đoạn tuyến hiện hữu của Cơ quan quản lý giao thông địa phương, đồng thời có trách <br />
nhiệm bảo quản, giữ gìn để sử dụng tốt nhất cho quá trình thi công sau này. Đồng thời <br />
làm các thủ tục với Cơ quan quản lý giao thông địa phương về : Phương án thi công, <br />
Biện pháp thi công, đảm bảo giao thông.....<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 7<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
Khi được cấp giấy phép thi công Nhà thầu tiến hành thi công công trình theo như kế <br />
hoạch đã lập.<br />
2 Chuẩn bị nguồn vật liệu:<br />
Nhà thầu khảo sát, kiểm tra kỹ các nguồn vật liệu, tiến hành lấy mẫu thí nghiệm các <br />
chỉ tiêu cơ lý cần thiết của từng loại vật liệu. Trình lên Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát <br />
duyệt các loại vật liệu dự kiến đưa vào công trình, tên các đơn vị mà Nhà thầu dự kiến <br />
đặt hàng và các loại vật liệu từng đơn vị sẽ cung cấp.<br />
Khi có sự chấp thuận của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát, Nhà thầu chính thức ký kết <br />
các hợp đồng mua bán vật liệu với các đơn vị cung cấp.<br />
3 Xây dựng cơ sở vật chất của Nhà thầu:<br />
Thuê mặt bằng và xây dựng khu sản xuất cấu kiện bê tông, các khu văn phòng của <br />
các Mũi thi công, các khu nhà tạm, kho bãi, xưởng sản xuất.....<br />
Huy động thiết bị thi công và nhân lực đến công trường.<br />
Làm các thủ tục đăng ký tạm trú cho toàn bộ lực lượng thi công với địa phương. Phối <br />
hợp với địa phương về công tác An ninh trật tự xã hội, phối hợp với các Cơ quan quản lý <br />
công trình ngầm, nổi để có biện pháp bảo vệ.<br />
4 Công tác thí nghiệm:<br />
Phòng thí nghiệm sẽ được bố trí tại khu vực cùng với Ban chỉ huy công trường, <br />
được cung cấp, trang bị và duy trì các dụng cụ thí nghiệm.<br />
Tiến hành lấy mẫu thí nghiệm các vật liệu chủ yếu dự kiến sẽ đưa vào công trình; <br />
điều tra lấy mẫu các nguồn vật liệu cát, đá, cấp phối đá dăm, xi măng, thép,... . Thiết kế <br />
thành phần cấp phối (bê tông nhựa, bê tông xi măng ....).<br />
5 Các biển báo: <br />
Lắp đặt ở hai đầu đoạn tuyến thi công biển báo công trường trong đó ghi rõ các thông <br />
tin về công trình, và lắp đặt các biển báo cần thiết khác trên các phân đoạn thi công. <br />
6 Vị trí tập kết vật tư, vật liệu thiết bị:<br />
Thiết bị được tập kết theo từng giai đoạn thi công theo kế hoạch đã lập và được tập <br />
kết tại vị trí của từng mũi thi công. <br />
Các vị trí tập kết vật tư, vật liệu, gia công vật liệu .. được Nhà thầu làm việc cụ thể <br />
với chính quyền địa phương để có thể xác định chính xác vị trí, diện tích.... <br />
7 Kế hoạch tập kết máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình:<br />
Máy móc thiết bị sẽ được huy động đến công trường đảm bảo đúng chủng loại, chất <br />
lượng, số lượng, tính hiện đại và sẵn sàng đáp ứng được yêu cầu thi công.<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 8<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
Các loại máy móc đều được vận hành chạy thử, đảm bảo về số lượng, tính năng, <br />
công suất, chất lượng và phù hợp với yêu cầu công việc, được Tư vấn giám sát kiểm tra, <br />
chấp thuận đưa vào thi công. <br />
8 Kế hoạch sản xuất:<br />
Lập biểu đồ tiến độ thi công tổng thể qua đó bố trí nhân lực, thiết bị cụ thể. <br />
Điều hành sản xuất theo sơ đồ tổ chức hiện trường.<br />
9 Kế hoạch quản lý chất lượng thi công:<br />
Công tác quản lý và kiểm tra chất lượng được Nhà thầu thực hiện thường xuyên, liên <br />
tục theo chỉ dẫn của Tư vấn giám sát, đảm bảo theo yêu cầu của Dự án, tuân thủ theo các <br />
qui định hiện hành về quản lý chất lượng công trình xây dựng . <br />
Cụ thể như sau:<br />
+ Kiểm tra chất lượng vật liệu: được xác định tại nguồn cung cấp.<br />
+ Công tác kiểm tra chất lượng được tiến hành tại chỗ sau khi hoàn thành một công <br />
việc sản xuất, một phần việc xây lắp, hạng mục ẩn dấu, theo đúng trình tự xây dựng cơ <br />
bản.<br />
Các tài liệu và nội dung như sau:<br />
Bản vẽ.<br />
Nội dung kiểm tra.<br />
Phương tiện kiểm tra.<br />
Thời gian, địa điểm, thành phần.<br />
Các nội dung nghiệm thu cụ thể cho từng hạng mục, từng phần việc theo đúng trình <br />
tự xây dựng cơ bản hiện hành.<br />
10 Đảm bảo an toàn trên công trường:<br />
Bố trí ở hai điểm giới hạn phạm vi công trường (điểm đầu và điểm cuối) các biển <br />
báo công trường, biển hạn chế tốc độ và các biển chỉ dẫn cần thiết, đồng thời bố trí <br />
nhân viên điều khiển giao thông hướng dẫn cho các phương tiện và người qua lại.<br />
Các vị trí nguy hiểm sau mỗi ngày thi công dở dang đều có rào chắn cẩn thận, về ban <br />
đêm có đèn báo hiệu và bố trí người canh gác trong trường hợp cần thiết.<br />
Chuẩn bị đầy đủ biển báo, rào chắn,... cho công tác đảm bảo an toàn.<br />
Các xe chở vật liệu đều phải có người hướng dẫn để đảm bảo an toàn lao <br />
động.<br />
Sau mỗi ngày, mỗi ca làm việc hoặc các hạng mục công việc dở dang được lắp đặt <br />
các trang thiết bị cảnh báo, được dọn dẹp sạch sẽ, thiết bị thi công di chuyển về nơi tập <br />
kết, ...đảm bảo an toàn .<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình 9<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
11 Bố trí vị trí đổ phế thải, vật liệu thừa:<br />
Vị trí đổ phế thải, vật liệu thừa trong quá trình thi công được Nhà thầu cùng Chính <br />
quyền địa phương, Tư vấn giám sát xác định cụ thể nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường <br />
địa phương cũng như thuận lợi cho công tác thi công.<br />
Công tác đổ đống phế thải và vật liệu thừa được Nhà thầu tuân thủ theo chỉ dẫn của <br />
Tư vấn giám sát và theo “Chỉ dẫn kỹ thuật” của Dự án.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình<br />
<br />
10<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
CHƯƠNG III<br />
NGUỒN VÀ CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ CUNG CẤP<br />
1. Yêu cầu vật liệu.<br />
Các chủng loại vật liệu xây dựng dùng để thi công xây lắp công trình sẽ đảm bảo <br />
yêu cầu kỹ thuật do Hồ sơ thiết kế quy định và tuân thủ đầy đủ các quy định của tiêu <br />
chuẩn Nhà nước (TCVN), tiêu chuẩn ngành xây dựng (TCNXD) và các ngành có liên <br />
quan. Tất cả các loại vật liệu xây dựng mang đến công trường để thi công xây lắp công <br />
trình chúng tôi sẽ trình chứng chỉ về nguồn gốc và các thông số kỹ thuật đảm bảo yêu <br />
cầu chất lượng và được kiểm tra chặt chẽ. Khi được Kỹ sư Tư vấn chấp nhận chúng tôi <br />
mới đưa vào sử dụng.<br />
Các đống vật liệu được tập kết theo từng khu vực riêng biệt. Vật liệu sắt thép, xi <br />
măng phải được bảo quản trong kho tránh tiếp xúc với các nguồn ẩm, nước mưa, dầu <br />
mỡ và hoá chất có hại đến vật liệu.<br />
Các loại vật liệu trước khi sử dụng phải thí nghiệm đủ các chỉ tiêu cơ lý và có <br />
chứng chỉ xác định chất lượng vật liệu được cơ quan có thẩm quyền cấp mới được sử <br />
dụng.<br />
Công tác ép thử mẫu, thí nghiệm được thực hiện tại phòng LAS của Nhà thầu đặt <br />
tại công trường hoặc các trung tâm thí nghiệm có uy tín trên địa bàn thi công và các khu <br />
vực lân cận.<br />
2. Nguồn cung cấp vật tư và chất lượng vật tư:<br />
Loại vật tư, <br />
TT Yêu cầu kỹ thuật<br />
thiết bị<br />
Thép cốt bê tông: Theo yêu cầu của thiết kế và đảm bảo các yêu cầu kĩ <br />
1 thuật theo TCVN 16512008, Nhà thầu sử dụng thép của Công ty cổ phần kim <br />
khí Miền Trung Chi nhánh Đắk Lắk hoặc tương đương<br />
Dùng thép nhóm CT3, Rk=2300 kg/cm2 và Theo chỉ <br />
Thép D 0,98) ngâm nước 4 <br />
ngày là 80 và mô đun đàn hồi phù hợp với kết cấu mặt <br />
đường.<br />
Bê tông nhựa: Tuân theo tiêu chuẩn 8819: 2011. Nhà thầu lấy tại các trạm <br />
5<br />
có uy tín trên địa bàn thi công và các khu vực lân cận.<br />
<br />
- Cèt liÖu ph¶i cã chÊt lîng ®ång ®Òu, cã kÝch cì<br />
phï hîp víi yªu cÇu vµ ph¶i gåm c¸c h¹t r¾n ch¾c, th«<br />
nh¸m, ®ñ cuêng ®é.<br />
<br />
BTN các loại - Mäi vËt liÖu ph¶i s¹ch kh«ng cã t¹p chÊt, kh«ng<br />
lÉn sÐt.<br />
<br />
- C¸c chØ tiªu c¬ lý cña cèt liÖu theo quy ®Þnh<br />
trong 22TCN249-98<br />
Nhựa đường: Tuân theo tiêu chuẩn TCVN 8817: 2011. Nhà thầu lấy tại <br />
6<br />
các trạm có uy tín trên địa bàn thi công và các khu vực lân cận<br />
Nhựa dính bám, - Lµ lo¹i nhùa ®Æc cã nguån gèc tõ dÇu má cã ®é<br />
nhựa thấm bám kim lón 60/70<br />
- Nhùa ph¶i ®ång nhÊt, kh«ng lÉn níc vµ kh«ng sñi<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình<br />
<br />
14<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
Loại vật tư, <br />
TT Yêu cầu kỹ thuật<br />
thiết bị<br />
bät khi ®un nãng ®Õn 1740C vµ ph¶i ®¹t c¸c chØ tiªu<br />
kü thuËt theo 22TCN 227-95 vµ 22TCN 249-98<br />
7 Các vật tư, vật liệu khác: Nhà thầu mua tại địa phương <br />
<br />
3. Chất lượng, thí nghiệm và nguồn gốc vật liệu<br />
<br />
Tất cả các vật tư vật liệu đưa vào thi công phải có chất lượng tốt nhất đúng với yêu <br />
cầu của thiết kế. Trước khi đưa vào sử dụng nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ chất <br />
lượng cho các tổ chức pháp nhân thực hiện việc kiểm tra và chấp thuận mới được tiến <br />
hành thi công.<br />
<br />
Công tác thí nghiệm vật liệu được thực hiện tại các trung tâm có uy tín. Phòng thí <br />
nghiệm vật liệu phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả mình đưa ra.<br />
<br />
Mẫu vật liệu: Nhà thầu sẽ xem xét và thông qua mẫu của tất cả các vật liệu sẽ được <br />
sử dụng cho công trình và trình cho Kỹ sư tư vấn giám sát thông qua.<br />
<br />
Chứng chỉ của nhà sản xuất: Tất cả các chứng chỉ sẽ phải có một bản gốc, có ghi tên <br />
các vật liệu, thiết bị và thông số kỹ thuật, các tiêu chuẩn, các tài liệu liên quan khác về <br />
chất lượng của loại vật liệu, thiết bị này. <br />
Trên cơ sở khối lượng công việc và biểu đồ tiến độ thi công nhà thầu đề ra kế hoạch <br />
mua sắm vật tư thiết bị chi tiết phù hợp với từng hạng mục công việc và được trình nộp <br />
cho kỹ sư trước khi nguồn vật liệu được đưa vào thi công.<br />
4. Phương án cung cấp vật liệu <br />
4.1 Phương pháp vận chuyển cung cấp vật tư.<br />
Vật liệu đắp nền, gạch, đá, xi măng... vận chuyển vật liệu bằng xe ô tô tự đổ như: <br />
Huyndai, Howo .... tập kết tại chân công trình.<br />
Vật liệu hoàn thiện và các vật liệu phụ: Được mua tại các đại lý trong địa bàn tỉnh <br />
Đắk Lắk, các khu vực lân cận và được vận chuyển đến chân công trình bằng xe tải <br />
thùng.<br />
Quá trình thi công tuỳ theo tình hình thực tế sẽ điều chỉnh cho phù hợp.<br />
4.2. Các cấu kiện đúc sẵn.<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình<br />
<br />
15<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
Các cấu kiện đúc sẵn được Nhà thầu đúc tại công trường, xưởng sản xuất cấu kiện <br />
đúc sẵn của Nhà thầu hoặc mua tại các nhà máy sản xuất cấu kiện đúc sẵn có uy tín trên <br />
địa bàn và khu vực lân cận.<br />
Các cấu kiện đúc sẵn được đúc trong ván khuôn bằng thép phẳng, nhẵn đủ độ cứng <br />
để không bị biến dạng. Khuôn dùng để đúc có kích thước đúng với bản vẽ thiết kế và <br />
được Tư vấn chấp thuận mới được đưa vào sử dụng.<br />
Cấu kiện sau khi đúc được giữ sau đó được giữ ẩm trong thời gian tối thiểu là 7 <br />
ngày. Những cấu kiện bị nứt gãy hoặc bị sứt mẻ, trong quá trình sản xuất cũng như xếp <br />
dỡ, vận chuyển nhà thầu cam kết không đưa vào thi công.<br />
Các cấu kiện đúc sẵn có đầy đủ các chứng chỉ thí nghiệm.<br />
4.3. Tiến độ tập kết cung ứng vật liệu<br />
Các loại vật liệu như cát, đá, xi măng, sắt thép, ống và phụ kiện... được vận <br />
chuyển đến chân công trình.<br />
Khả năng cung cấp vật liệu đảm bảo đúng và đủ để thi công kịp tiến độ. <br />
Các loại vật liệu được cung ứng cho công trình theo từng đợt, từng giai đoạn, <br />
tránh sự tập trung quá nhiều vật liệu, vật tư trên công trường dẫn đến khó bảo quản, <br />
ảnh hưởng đến giao thông.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình<br />
<br />
16<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
CHƯƠNG IV<br />
NHÂN LỰC, MÁY MÓC, BỐ TRÍ TRÊN CÔNG TRƯỜNG<br />
VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG<br />
<br />
I. THUYẾT MINH SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG<br />
<br />
Ban chỉ huy công trường được thành lập để quản lý, điều hành toàn bộ các hoạt <br />
động có liên quan đến gói thầu theo sự ủy quyền, sự phân công trách nhiệm của Giám <br />
đốc Công ty đảm bảo thi công và hoàn thành công trình theo đúng các yêu cầu nêu trong <br />
hợp đồng, phù hợp với các quy định hiện hành của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng <br />
Itom Việt Nam. <br />
<br />
Ban chỉ huy công trường được tổ chức bao gồm các bộ phận chức năng sau:<br />
<br />
Chỉ huy trưởng công trình<br />
<br />
Bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, chất lượng<br />
<br />
Bộ phận vật tư, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường<br />
<br />
Bộ phận hành chính kế toán<br />
<br />
Và các tổ đội thi công<br />
<br />
Giữa Công ty, Ban chỉ huy công trường công trường và các Tổ đội thi công có mối <br />
quan hệ mật thiết với nhau trong suốt quá trình thi công công trình để đảm bảo mang lại <br />
sản phẩm tốt nhất (công trình xây dựng hoàn thành) theo đúng kế hoạch tiến độ đã đề ra, <br />
đảm bảo chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật.<br />
<br />
1. Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Itom Việt Nam<br />
<br />
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Itom Việt Nam chịu trách nhiệm trước Chủ đầu <br />
tư về tất cả các vấn đề có liên quan đến việc bảo đảm thực hiện các công việc trong <br />
Hợp đồng đã ký kết giữa hai bên và các tài liệu kèm theo.<br />
<br />
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Itom Việt Nam là cấp quản lý cao nhất của Ban <br />
điều hành công trường và các bộ phận có liên quan đến dự án tại trụ sở của Công ty.<br />
<br />
Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên theo dõi, kiểm tra công tác thi công tại công tại <br />
công trường để báo cáo về Lãnh đạo Công ty. Từ đó có những chỉ đạo kịp thời góp phần <br />
đẩy nhanh tiến độ thi công công trình, nâng cao chất lượng các công tác. <br />
<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình<br />
<br />
17<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Itom Việt Nam có trách nhiệm chuẩn bị và điều <br />
động các nguồn lực: vật tư, nhân lực, máy móc, thiết bị ... để đảm bảo thi công công <br />
trình an toàn, đạt chất lượng, đúng tiến độ đã phê duyệt.<br />
<br />
Ủy quyền cho Ban chỉ huy công trường được thay mặt Công ty thực hiện các công <br />
việc có liên quan đến gói thầu theo quy chế hoạt động của Công ty, từ đó tạo tính chủ <br />
động cao cho Ban chỉ huy công trường trong việc quản lý, triển khai thi công và hoàn <br />
thành công trình .<br />
2. Ban Chỉ huy công trường<br />
Thay mặt Công ty (theo ủy quyền) làm việc trực tiếp với Chủ đầu tư, Tư vấn <br />
giám sát, các nhà thầu khác về các nội dung công việc có liên quan đến gói thầu (đồng <br />
thời phải báo cáo kết quả làm viêc về Công ty);<br />
<br />
Định kỳ (theo tuần, tháng, quý) gửi báo cáo tình hình thi công tại công trình, nêu rõ <br />
những kiến nghị, đề xuất của Ban chỉ huy công trường để được Công ty chỉ đạo kịp <br />
thời;<br />
<br />
Chịu trách nhiệm thực hiện chế độ giao ban định kỳ với Chủ đầu tư hoặc đại <br />
diện của Chủ đầu tư theo yêu cầu của Chủ đầu tư;<br />
<br />
Tư vấn cho Lãnh đạo Công ty về năng lực của các Đội thi công, các khách hàng <br />
cung cấp vật tư, trang thiết bị, trong việc lựa chọn nhà thầu phụ thi công, cung ứng vật <br />
tư, trang thiết bị tại công trình;<br />
<br />
Tổ chức, chuẩn bị nội dung các buổi làm việc giữa Công ty và Chủ đầu tư hoặc <br />
các bên có liên quan đến gói thầu.<br />
<br />
3. Trách nhiệm của từng bộ phận, cá nhân trong Ban chỉ huy công trường<br />
<br />
3.1 Chỉ huy trưởng công trường<br />
<br />
Là người phụ trách chung trên công trường về tổ chức thi công và triển khai thi <br />
công tại công trường, chịu trách nhiệm trực tiếp trước Đại diện nhà thầu về tiến độ, <br />
chất lượng, khối lượng, an toàn lao động … và các vấn đề khác có liên quan đến gói <br />
thầu.<br />
<br />
Trong phạm vi công việc được Đại diện nhà thầu ủy quyền, tiến hành các hoạt <br />
động giao dịch với Chủ đầu tư , Tư vấn giám sát như: Tổ chức nghiệm thu, hoàn công, <br />
thanh quyết toán; xây dựng kế hoạch huy động và sử dụng nguồn tài nguyên nhân lực, <br />
<br />
<br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình<br />
<br />
18<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
vật tư, trang thiết bị thi công sao cho hiệu quả nhất; tham gia xử lý trực tiếp những tồn <br />
tại phát sinh trong quá trình thi công …<br />
<br />
Thường xuyên kiểm tra việc tổ chức thi công tại công trường để nắm bắt kịp <br />
thời những thuận lợi, khó khăn. Từ đó thiết kế biện pháp, xây dựng kế hoạch tiến độ thi <br />
công hợp lý và mang lại hiệu quả cao, hạn chế thấp nhất những rủi ro có thể xảy ra;<br />
<br />
3.2 Bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, chất lượng<br />
<br />
Chịu sự quản lý trực tiếp và làm việc theo sự phân công của Chỉ huy trưởng công <br />
trường;<br />
<br />
Thường xuyên theo dõi và kiểm tra chất lượng thi công tại công trường, chịu trách <br />
nhiệm về kỹ thuật và giải pháp thi công chủ yếu nhằm đảm bảo tuân thủ đầy đủ và <br />
đúng các yêu cầu kỹ thuật đó quy định;<br />
<br />
Tổ chức lưu trữ hồ sơ quản lý chất lượng tại công trường và cả văn phòng để <br />
cán bộ giám sát của Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư có thể tham khảo và xem xét bất <br />
kỳ thời điểm nào;<br />
<br />
Thường xuyên phối hợp với nhau để tiến hành công tác nghiệm thu nội bộ theo <br />
quy trình quản lý chất lượng đã ban hành trước khi mời TVGS, Chủ đầu tư nghiệm thu;<br />
<br />
Tiến hành công tác định vị mặt bằng, kiểm tra cột mốc, cao trình, tim, cốt .. trong <br />
tổng thể công trình và của công trình so với quy hoạch chung của khu vực để đảm bảo <br />
công trình được triển khai thi công theo đúng thiết kế đã phê duyệt;<br />
<br />
Trong lĩnh vực công việc được phân công, chủ động xây dựng kế hoạch, tiến độ <br />
sử dụng nhân lực, vật tư, trang thiết bị thi công cũng như đề xuất biện pháp thi công hợp <br />
lý trình Chỉ huy trưởng, Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát cùng bàn bạc, thống nhất.<br />
<br />
3.3 Bộ phận vật tư, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường<br />
<br />
Chịu sự quản lý trực tiếp và làm việc theo sự phân công của Chỉ huy trưởng công <br />
trường;<br />
<br />
Kiểm soát vật tư, vật liệu đầu vào, thiết bị lắp đặt tại công trình đảm bảo đáp <br />
ứng các yêu cầu kỹ thuật đã nêu trong hợp đồng, đúng chủng loại, số lượng và chất <br />
lượng;<br />
<br />
Kiểm soát quá trình thi công đúng yêu cầu, tiêu chuẩn kỹ thuật đảm bảo việc <br />
giám sát được thường xuyên, liên tục; <br />
<br />
Hồ sơ dự thầu:<br />
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình<br />
<br />
19<br />
Dự án: Xử lý điểm đen Km131+400 – Km132+00, Quốc lộ 26, tỉnh Đắk Lắk <br />
Công ty CP thiết bị và phát triển hạ tầng<br />
Email: eidc2006@gmail.com<br />
Tham gia vào các quá trình nghiệm thu;<br />
<br />
Giám sát công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường của công trình, đưa ra <br />
các chỉ dẫn, hướng dẫn cho các công nhân và sẽ kiểm tra việc thực hiện các quy tắc an <br />
toàn lao động và vệ sinh môi trường; <br />
<br />
Thực hiện tất cả các hành động cần thiết để tránh bất kỳ một tai nạn lao động <br />
nào, một công việc nào làm ảnh hưởng đến môi trường xảy ra trên công trình kể cả việc <br />
đình chỉ ngay các công việc/các công nhân có biểu hiện vi phạm hoặc không tuân thủ các <br />
quy tắc an toàn và vệ sinh môi trường.<br />
<br />
3.4 Bộ phận hành chính kế toán<br />
<br />
Chịu sự quản lý trực tiếp và làm việc theo sự phân công của Chỉ huy trưởng công <br />
trường;<br />
<br />
Quản lý thu chi ngân sách, kế toán tài vụ... chăm lo đời sống cán bộ công n
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn