Hệ phương trình đại số
lượt xem 79
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn toán học - Hệ phương trình đại số.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hệ phương trình đại số
- T.s Nguy n Phú Khánh – ðà L t Administrator http://www.toanthpt.net 2 1 2x = y + (1) y có nghi m duy nh t x = y = 1 Ch ng t r ng h phương trình 1 2y 2 = x + ( 2 ) x Cách 1 : 1 L y (1) − ( 2 ) : ( x − y ) 2x + 2y + 1 − = 0 (*) xy 1 1 Vì : y; và x; cùng d u nên x > 0; y > 0 y x Theo b t ñ ng th c trung bình c ng trung bình nhân , ta có : 2 1 1 2x = y + ≥ 2 y. ≥ 2 x ≥ 1 y y 1 1 ⇒ ⇒ ≤ 1 ⇒ 2x + 2y + 1 − >0 . y ≥ 1 xy xy 2 1 1 2y = x + x ≥ 2 x. x ≥ 2 ⇔ ( x − 1) ( 2x 2 + x + 1) = 0 (*) 1 Khi ñó (*) ⇔ x = y , phương trình (1) ⇔ 2x 2 = x + x D th y 2x + x + 1 > 0, ∀x ; phương trình (*) ⇔ x = 1 2 V y x = y = 1 là nghi m duy nh t c a h . Cách 2 : 1 1 Vì : y; và x; cùng d u nên x > 0; y > 0 y x Theo b t ñ ng th c trung bình c ng trung bình nhân , ta có : 2 1 1 2x = y + ≥ 2 y. ≥ 2 x ≥ 1 y y ⇒ . D u ñ ng th c x y ra khi x = y = 1 . y ≥ 1 2 1 1 2y = x + x ≥ 2 x. x ≥ 2 -1- Ôn thi ð i h c năm 2008
- T.s Nguy n Phú Khánh – ðà L t Administrator http://www.toanthpt.net Các b n nghĩ gì cách gi i trên ; ñã xong chưa nh ? . Nhi u b n nh m tư ng là ñã gi i xong .Th c ra tôi 1 1 y + = 2 y + > 2 x = 1 y y ⇒ m i ch ng minh ñư c d u b ng x y ra mà thôi , nghĩa là : , còn n u y =1 1 x + 1 > 2 x + = 2 x x thì h cho v n có th có nghi m x > 1, y > 1? Ta l i ti p t c gi i bài toán này : 1 1 Xét hàm s f ( t ) = t + , t ≥ 1 có ñ o hàm f ' ( t ) = 1 − 2 > 0 , t ∈ (1; +∞ ) ⇒ f ( t ) ñ ng bi n trên n a t t kho ng [1; +∞ ) 1 1 N u x > y thì f ( x ) > f ( y ) ⇒ x + > y + ⇒ 2y 2 > 2x 2 , vì x ≥ 1, y ≥ 1 nên y > x ⇒ trái gt x > y x y 1 1 N u x < y thì f ( x ) < f ( y ) ⇒ x + < y + ⇒ 2y 2 < 2x 2 , vì x ≥ 1, y ≥ 1 nên y < x ⇒ trái gt x < y x y V y x = y . Khi ñó phương trình (1) ⇔ 2x 2 = x + ⇔ ( x − 1) ( 2x 2 + x + 1) = 0 (*) 1 x D th y 2x + x + 1 > 0, ∀x ; phương trình (*) ⇔ x = 1 2 V y x = y = 1 là nghi m duy nh t c a h . T bài toán trên có th m r ng bài toán sau : 2 a2 (1) 2x = y + y Ch ng t r ng v i a ≠ 0 ,h phương trình có nghi m duy nh t . a2 2 2y = x + x ( 2 ) L y (1) − ( 2 ) : ( x − y ) ( x + y + 2xy ) = 0 (*) a2 a2 cùng d u nên x > 0; y > 0 ⇒ x + y + 2xy > 0 . Khi ñó (*) ⇔ x = y . Phương trình Vì : y; và x; y x (1) ⇔ 2x 3 − x 2 = a 2 . ð t f ( x ) = 2x 3 − x 2 , x > 0 . H có nghi m duy nh t khi và ch khi ñư ng th ng y = a 2 c t ñ th f ( x ) = 2x 3 − x 2 trên kho ng x > 0 ch t i m t ñi m . Ph n còn l i dành cho ñ c gi . 3 x − 3x = y − 3y 3 Gi i h phương trình : 6 x + y = 1 6 x 6 + y6 = 1 ⇒ x ≤ 1, y ≤ 1 -2- Ôn thi ð i h c năm 2008
- T.s Nguy n Phú Khánh – ðà L t Administrator http://www.toanthpt.net Phương trình x 3 − 3x = y3 − 3y d ng f ( x ) = f ( y ) (*) Xét hàm s f ( t ) = t 3 − 3t, t ≤ 1 ⇒ f ' ( t ) = 3t 2 − 3 < 0, t < 1 ⇒ f ( t ) ngh ch bi n trên ño n [ −1;1] .Khi ñó phương trình (*) ⇔ x = y x = y 1 ⇔x=y=± 6 V y h cho vi t l i 6 x + y = 1 6 2 3 − ( y + 1) 2 = x − y (1) Gi i h phương trình : x + 8y = x − y − 9 ( 2 ) 3 − ( y + 1) = x − y (1) ⇔ x − y − 3 = − ( y + 1) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x − y ≤ 3 ⇔ 0 ≤ x − y ≤ 9 (*) 2 2 Phương trình : x + 8y = x − y − 9 ( 2 ) có nghĩa khi x − y − 9 ≥ 0 ⇔ x − y ≥ 9 (**) (*) (**) suy ra x − y = 9 T Khi ñó phương trình x + 8y = x − y − 9 ( 2 ) ⇔ y + 9 + 8y = 0 ⇔ y = −1 ⇒ x = 8 V y h có nghi m ( x; y ) = ( 8; −1) x + 1 − y2 = 1 Gi i h phương trình : y + 1 − x2 = 3 y ≤1 1 − y 2 ≥ 0 ⇔ H xác ñ nh khi x ≤1 1 − x ≥ 0 2 x = cos α , α ∈ [ 0; π] V i ñi u ki n trên ; g i tư ng ta ñ t y = cos β , β ∈ [ 0; π] cos α + 1 − cos 2 β = 1 cos α + sin β = 1 (1) x + 1 − y2 = 1 ⇔ cos β + 1 − cos 2 α = 3 ⇒ cos β + sin α = 3 ( 2 ) (*) Khi ñó h y + 1 − x2 = 3 α ∈ 0; π , β ∈ 0; π [][] α ∈ [ 0; π] , β ∈ [ 0; π] Bình phương 2 v phương trình (1) và ( 2 ) , r i c ng v theo v , ta ñư c π π 2 + 2 sin ( α + β ) = 4 ⇒ sin ( α + β ) = 1 ⇒ α + β = + k2π ⇒ β = + k2π − α ⇒ sin β = cos α 2 2 -3- Ôn thi ð i h c năm 2008
- T.s Nguy n Phú Khánh – ðà L t Administrator http://www.toanthpt.net 1 sin β = cos α = 2 1 x = 2 3 Khi ñó h (*) ⇔ sin α = cos β = ⇒ 2 y = 3 α ∈ [ 0; π] , β ∈ [ 0; π] 2 x+y+ 3 x−y =6 Gi i h phương trình : 6 ( x + y) ( x − y) = 8 3 2 Hư ng d n : x − y ≥ 0 x − y < 0 x+y+ 3 x−y =6 x+y+ 3 x−y =6 ⇔ ⇔ x + y + 3 x − y = 6 và x + y + 3 x − y = 6 ( x + y) ( x − y) = 8 x + y. 3 x − y = 8 3 2 6 x + y. x − y = 8 x + y. x − y = −8 3 3 Trư ng h p 1 : x − y ≥ 0 x = 34 x + y = 2 x − y ≥ 0 3 x − y = 4 y = −30 x+y+ 3 x−y =6⇔ ⇔ x = 12 x + y = 4 x + y. 3 x−y =8 y = 4 3 x − y = 2 Trư ng h p 2 : x − y < 0 x = 103 − 19 17 x+y+ 3 x−y =6⇔ y = −77 + 25 17 x + y. 3 x − y = −8 L i bình : ( x + y) 3 = x + y không làm thay ñ i mi n xác ñ nh ; tương t thì d d n ñ n m t sai l m 6 ( x − y) 2 = 3 x − y !!! , ñi u này không ñúng v i m i x , y trong mi n xác ñ nh , mà ch ñúng v i x ≥ y . 6 ( x + y) ( x − y) 3 2 = 8 ⇔ x + y. 3 x − y = 8 6 Do ñó -4- Ôn thi ð i h c năm 2008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện thi đại học: Phương trình - bất phương trình - hệ phương trình đại số
5 p | 4124 | 1701
-
Chuyên đề 2: Hệ phương trình đại số
4 p | 5282 | 1067
-
Chuyên đề toán " Phương trình - bất phương trình - hệ phương trình đại số "
5 p | 1572 | 665
-
Tuyển tập phương trình, hệ phương trình và bất phương trình đại số
2 p | 849 | 348
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN ĐẠI SỐ - HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
14 p | 618 | 278
-
Chuyên đề: Hệ phương trình đại số
14 p | 642 | 187
-
Bài giảng toán 12 - Hệ phương trình đại số
4 p | 554 | 162
-
Tài liệu: Hệ phương trình đại số
20 p | 250 | 111
-
Tai liệu tham khảo: Hệ phương trình đại số
15 p | 227 | 111
-
Chuyên đề 2: Hệ phương trình đại số (Lý thuyết và áp dụng)
4 p | 250 | 78
-
KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
14 p | 189 | 63
-
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 2: Hệ phương trình đại số
15 p | 163 | 29
-
Toán lớp 9 gián án giải toán bằng cách lập hệ phương trình
6 p | 580 | 23
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Giáo án Toán lớp 9 chương 3 bài 4
11 p | 362 | 23
-
Chuyên đề luyện thi ĐH 2: Hệ phương trình đại số - Huỳnh Chí Hào
6 p | 100 | 12
-
Bài giảng Toán 10: Đại cương về phương trình đại số
16 p | 108 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh tìm ẩn phụ bằng phương pháp “chia” để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình - Đại số 10
18 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn