PHẦN V<br />
QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT<br />
VÈ C ơ CHÉ VAY VÀ CHO VAY ĐỐI VỚI<br />
CÁC T ỏ CHỨC TÍN DỤNG NGÂN HÀNG<br />
<br />
268<br />
<br />
T H Ò N G TU SÓ lO/2013/TT -N HN N N G À Y 10- 05-2013<br />
C Ủ A NGÂÍN H À N G N H À Nước V I Ệ T N A M<br />
Ọ U Y Đ Ị N H LẢI S U Ấ T C H O V A Y N G Ắ N HẠN TỐI ĐA B Ầ N G Đ Ò N G<br />
V I Ệ T N A M C Ủ A T Ớ C H Ử C TÍ N D Ụ N G , CHI N H Á N H N G Â N H À N G<br />
N Ư Ớ C N G O À I ĐỚ I VỚI K H Á C H H À N G V A Y ĐÉ Đ Á P ỦÌVG N H Ư C Ầ U<br />
V Ó N P H Ụ C VỤ M Ộ T SÒ L Ĩ N H v ự c , N G À N H K I N H T É<br />
<br />
Căn cứ L uậ t i \ ’gcm hc'inự Nhci m tởc Việt Nam số 4 6 /2 0 Ỉ0 /O ỈỈỈ2 HỊỊc)}’ 16 ih à n g 6 nủm 2010:<br />
( 'ăn cứ Luật C ác lô chức tín dụììịi sồ 4 7 /2 0 1 0 /Ọ ỈH 2 niỊÙv ¡6 ihcinỊỉ 6 núm 2010:<br />
C ũn c ử NịỊÌiỊ cíịnh s ố 96/2()nu iư này<br />
và chịu trách nhiệm trước pháp luật vê tính triin u thực, chính xác cua các tliò im lin . lài liộu dà<br />
cung cấp.<br />
<br />
Điều 3. Trách nhiệm ciia to chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nu'ó'c ngoài<br />
1. T ô chức tin dựim. chi nhánh neân hàim nước nuoài niêm Ỵốt cône khai mức lãi suàt cho<br />
vav; các tiêu chí xác định khách hànu vay vỏn theo quy định tại khoan 2 D icu 1 và khoan 1 Điều<br />
2 riiô n u tư n ù \.<br />
2. l'ỏ chức tín dụnu. chi nhánh ngân hàng nước neoài thực hiện cho vay dối với các khách<br />
hàng quy dịnh tại Thòim tư này theo quv dịnh cua pháp luật về hoạt độnu cho vay. ty lệ báo dam<br />
an toàn ironu hoạt dộng kinh doanh cùa tồ chức tín dụnu. chi nhánh ngân hàne nước ngoài \ à các<br />
quy dịnh khác cua pháp luật cỏ lièn quan; khône dược thu các loại phí liên quan đen khoan vay<br />
dối vớ i khách hàng, trừ một số khoản phí theo quy định tại Thônu tư sổ 0 5/2 01 1/TT-NF1NN<br />
ngày 10 thánu 3 năm 2011 cua Thốnu đốc Ngàn hàim Nhà nước V iệ t Nam quy dịr.h về thu phí<br />
cho vay cua tô chức tín dụng đối vớ i khách hànu.<br />
<br />
Điều 4. Tổ chức thực hiện<br />
1. Thône tư này có hiệu lực thi hành kè tìr ngày 13 tháng 5 năm 2013 và thay '.hế Thông tư<br />
số 09/2013 /r r - N H N N ngày 25 tháng 03 năm 2013 cua Thốnu dốc Ngân hànu Nhà nirớc V iệt<br />
Nam quy dịnh lãi suất cho vay ngán hạn tối da bàng dồng V iệ t Nam cua lô chức '.in dụnu, chi<br />
nhánh imân hàng nước nuoài dối với khách hànu vay dê dáp ứng nhu cầu von phục vụ niột số<br />
lĩn h vực, nuành kinh tế.<br />
2. Lãi suât cho vay áp dụng đôi vớ i các hợp đông tín dụng được ký kêt trước niiày Thòng<br />
tư này có hiệu lực ih i hành được tiép tục thực hiện iheo hợp đồng tín dụng dã ký kclp h ù hợp với<br />
quv định cua pháp luật lại thời diêm ký két hcTp dồng.<br />
3. D ối vớ i các khoán cho vay ngoài quy đ ịnh tại '1'hông tư này. tồ chức tín dụriỉ. chi nhánh<br />
ngàn hàng nước ngoài thực hiện then quy định tại Thông tư số 12/2010 /T Ỉ -N H V N ngày 14<br />
tháng 4 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng N hà nước V iệ t Nam hướng dần tố ciứ c tín dụng<br />
cho vay bàniỉ dồng V iệ t Nam đối v ớ i khách hàng theo lãi suất thóa thuận.<br />
4. Chánh Vãn phòng, V ụ trư ởng V ụ Chính sách tiền tệ và T hù trương các ãyn vị<br />
Ngân hàng Nhà nirớc V iệ t Nam. G iám đốc Ngân hàng Nhà nước V iệ t N am chi nhám tinh,<br />
phố trực thuộc Trung ương; Chú tịch H ộ i đồng quàn trị, Chú tịch H ộ i dồng thành \iên và<br />
giám đốc (G iám dốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tồ chứ: khác<br />
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br />
<br />
KT. THÓNG ĐÓC<br />
PHÓ THÔNG ĐÓC<br />
Nguyễn Đồng Tiến<br />
<br />
270<br />
<br />
thuộc<br />
thành<br />
Tổng<br />
và cá<br />
<br />
số<br />
<br />
Q U Y É T Đ ỊNH<br />
2 0 / 2 0 1 3 / Q Đ - T T g N G À Y 1 8 -0 4 - 2 0 1 3<br />
CỦA TH lì T Ư Ớ N G C H ÍN H PHÜ<br />
Q U Y Đ ỊN H M Ứ C G IÁ TR Ị CÜA G IA O D ỊC H<br />
G IÁ T R Ị LỚN PHẢI<br />
BÁO CÁ O<br />
<br />
có<br />
<br />
c 'ùn cử ! j h 1i lõ chức ( 'hỉnh phu níỊÙv 25 thú n ịi 12 năm 2(H) Ị :<br />
<br />
( 'ùn cứ Ị.iiậ l plìòníỉ. chôiỉịỉ n ra lien ni^íiy ItS tìu ìn ị’ 6 năm 2012:<br />
Theo líe Hi’h i cua TlỉôniỊ đỏc s ^ íh ì híinỊỉ Nhíi nước l 'iệt Sam:<br />
ỉ hu íướtiịỊ C hinh ph u han hcinh O iiyél ilịnlỉ (¡uy định m ức í^iá Irị cu a iỊÌíio dịch có Ị^ià Irị<br />
<br />
lớ n p h a i hão cào.<br />
<br />
Oiều 1. Phạm vi điều chính<br />
(} u \ỏ t định này quv định mức t’ ió Irị cua uiao dịch có giá irị lớn phai báo cáo Ngân hànu<br />
Nhà nước V iệ t Nam theo quy dịnh tại Khoan 1 D icu 21 Luật phòng,<br />
chông rửa tiền.<br />
<br />
Oicu 2. Đối tưọ'nj> áp dụng<br />
l ố chức lài chính, tô chức, cá nhàn kinh doanh ngành nahe phi tài chính có liên quan theo<br />
q iiv dịnh tại Khoan 3 và Khoan 4 [)iè ii 4 l.iiậ t phònu. chống rưa tiền.<br />
<br />
Diều 3. Mức giá trị cùa giao dịch có giá trị lóìi phái báo cáo<br />
M ức uiá irị của uiao dịch có giá trị kVn phai báo cáo là 300.000.000 (ba trăm triệu) đồng.<br />
<br />
Diều 4. Hiệu lực thi hành<br />
1. Q iiy c t dịnh này có liiộ ii lực thi hành kể lừ ngày 10 tháng 6 năm 2013.<br />
2. Bộ trương, T lu i trưcmg cơ quan ngang Bộ, Thù trưíTng cơ quan thuộc Chính phu, Chu<br />
tịch Uy ban nhân dân tinh, thành phố trực thuộc Trung iromg và các lô chức, cá nhân quy dịnh tại<br />
D iều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.<br />
<br />
THỦ TUỚNG<br />
Nguyễn Tấn Dũng<br />
<br />
271<br />
<br />
T H Ô N G T ư S Ố 0 1 /2 0 1 3 /T T -N H N N N G À Y 07-01-2013 C Ủ A N G Â N H À N G<br />
NHÀ N Ư Ớ C V IỆT NAM<br />
SỬA Đ Ô I, BỐ SUNG M Ộ T SÓ Đ IÈ U TẠI T H Ô N G<br />
N H N N N G À Y 1 8 /6 /2 0 1 2 C Ü A T H Ố N G Đ Ó C N G Â N<br />
Q U Y Đ ỊN H Ỵ È H O Ạ T Đ Ộ N G C H O VAY, ĐI VAY;<br />
H ẠN G IẨ Y T Ò C Ó G IÁ G ÌŨ A C Á C T ố C H Ứ C TÍN<br />
NGÂN HÀNG NƯ ỚC NGOÀI<br />
<br />
T Ư S Ó 21/2012/TTHÀNG NHÀ NƯỚC<br />
M UA, BÁN<br />
KỲ<br />
DỤNG, CHI NHÁNH<br />
<br />
có<br />
<br />
Căn cứ L iiậ l N ịỉùn hìinị^ Xhc) mcớc liệ t Nam sỏ - fố /2 0 ỉ0 'Ọ ỈỈI2 ngày lố iháng 6 nùm 2010:<br />
Cân cứ Luật Cúc ló chức lin ílụ íiiỉ sô 47. 2 ( ) I ( ) / 0 Ỉ Ỉ Ỉ 2 HỊĨÍIV 16 thủng 6 năm 2010:<br />
Căn cứ N íỊhị định so 96 2Ü0H K D -C P n iỉíiy 26 ihíhìi^ (S năm 2008 cua Chỉnh phu quy định<br />
chức nănịỉ. nhiệm vụ, íịuyún hạn \ à ccr cấu tô chức cua M^ân hàng Nhít nước Việt Num:<br />
<br />
Theo đè nghị CHU I 'ụ írương Vụ Tin clutnỉ:<br />
ThóníỊ đ ô c N gán hàníỉ NÌÙI nirớc l lệ t S a m sưu đôi. hô su n g m ột s ô đ iêu cù a Thóiĩị’ tư . v ô<br />
2 Í/2 0 I2 /T T -N IỈM N níỊciy 1K 6 2012 quy tỉịnh 1'C' hoại độrìị’ cho vay. ổ i ra y : mua. hán củ kỳ' hạn<br />
iỉiíiy t('r cỏ íỉiá ịỉiữa cá c lô ch ứ c Ún lÌỊiniỊ. chi nhánh níỉân lùing m cớc ngocii (sau đ â y g ọ i là Thôn^<br />
lư 2 l) .<br />
<br />
Điều 1. Sửa đối, bổ sung một số Điều của Thông tư 21 :<br />
1. Sứa đối. bồ sung D iều 1 như sau:<br />
<br />
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh<br />
1. Thông tư này quy định hoạt động cho vay. đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá<br />
giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.<br />
2. Hoạt động điều hòa vốn giữa ngân hàng hợp tác xã vớ i các quỹ tín dụng nhân dân; hoạt<br />
động cho vay, đi vay giừa các quỹ tín dụng nhân dân vớ i nhau; hoạt động cho vay, đi vay giữa<br />
các chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại V iệ t N am cùa cùng một ngân hàng nước ngoài; hoạt<br />
động thấu chi trên tài khoản thanh toán giữa các tổ chức tín dụng,chi nhánh ngân hàng<br />
nước<br />
ngoài và hoạt động cho vay đảm bào khả năng thanh toán giao dịch chứng khoán trên Sớ giao<br />
dịch chứng khoán giữa ngân hàng thanh toán do ủ y ban Chứng khoán N hà nước lựa chọn với<br />
các thành viên cùa Trung tâm lưu ký chứng khoán là tố chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước<br />
ngoài không thuộc phạm v i điều chính của Thông tư này.” .<br />
2. Sừa đổi, bồ sung Đ iều 3 như sau:<br />
a) Sửa đổi khoản 1 như sau:<br />
"1. G iao dịch cho vay. đ i vay là giao dịch mà tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước<br />
ngoài (bên cho vay) thực hiện giao hoặc cam kết giao cho tố chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng<br />
nước ngoài khác (bên vay) m ột khoán tiền đê sứ dụng vào mục đích xác đ ịn h trong một thờ i gian<br />
nhất định vớ i nguyên tấc có hoàn trà cả gốc và lã i."<br />
b) Bô s u n g các k h o á n 16. 17. 18 n h ư s a u :<br />
<br />
272<br />
<br />