Trang 1

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

TR

NG Đ I H C KINH T TP.HCM

ƯỜ

Ạ Ọ

-----------------------------

TH Y NG C THU

HOÀN THI N PH

NG PHÁP X P H NG

ƯƠ

TÍN NHI M KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P

T I NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Ầ Ư

Ế : KINH T TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG : 60.31.12 CHUYÊN NGÀNH MÃ SỐ

LU N VĂN TH C SĨ KINH T

NG

NG D N KHOA H C

I H ƯỜ ƯỚ

TS.TR M TH XUÂN H

NG

ƯƠ

Trang 2

TP.H CHÍ MINH- NĂM 2007

M C L C

N i dung

Trang

Danh m c các ch vi

t t

t ữ ế ắ

L i m đ u ờ ở ầ

CH

NG I

ƯƠ

X P H NG TÍN NHI M DOANH NGHI P VAY V N NGÂN HÀNG

1.1. R I RO TÍN D NG Ụ ---------------------------------------------------------------------01 Ủ

1.1.1. Khái ni m r i ro tín d ng

ụ ------------------------------------------------01

1.1.2. Các nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng

ẫ ế ủ

ụ ----------------------------01

1.1.2.1. Các nguyên nhân khách quan------------------------------------------------01

a. Do môi tr ng kinh t ---------------------------------------01 ườ ế không n đ nh ổ ị

b. R i ro do môi tr ng pháp lý -------------------------------------------------03 ủ ườ

c. S thanh tra, ki m tra giám sát c a NHNN ch a hi u qu ự ủ ư ể ệ ả---------------04

1.1.2.2. R i ro do nguyên nhân ch quan --------------------------------------------04 ủ ủ

phía khách hàng vay -------------------------------------------------04 a. R i ro t ủ ừ

phía ngân hàng cho vay ---------------------------------------------05 b. R i ro t ủ ừ

1.2.X P H NG TÍN NHI M DOANH NGHI P VAY V N Ố -------------------------07 Ạ Ệ Ế Ệ

1.2.1. Đ nh nghĩa x p h ng tín nhi m ế ạ ệ -------------------------------------------------07 ị

----------08 1.2.2.S c n thi ự ầ ế t ph i XHTN trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng ạ ộ ụ ả

1.2.2.1.XHTN doanh nghi p vay v n ngân hàng -----------------------------------08 ệ ố

1.2.2.2.S c n thi ---------08 ự ầ ế t ph i XHTN trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng ạ ộ ụ ả

a.Do yêu c u h n ch r i ro tín d ng ế ủ ụ ------------------------------------------08 ầ ạ

------------------------------------09 b.Do yêu c u l a ch n khách hàng cho vay ọ ầ ự

c. Đ h tr phân lo i n và trích d phòng r i ro ---------------------------09 ể ỗ ợ ạ ợ ự ủ

d.Xây d ng chính sách khách hàng ----------------------------------------------10 ự

Trang 3

1.2.3.Vai trò c a XHTN -------------------------------------------------------------------10 ủ

1.2.3.1. Đ i v i ngân hàng th ng m i ố ớ ươ ạ ---------------------------------------------10

1.2.3.2. Đ i v i th tr ng tài chính -------------------------------------------------11 ố ớ ị ườ

1.2.3.3. Đ i v i doanh nghi p đ c x p h ng ố ớ ệ ượ ế ạ ------------------------------------11

1.3.NGUYÊN T C VÀ CÁC CH TIÊU XHTN DOANH NGHI P Ỉ Ệ -----------------12 Ắ

1.3.1.Nguyên t c x p h ng tín nhi m ắ ế ạ ệ -------------------------------------------------12

1.3.2.Các ch tiêu th ng dùng đ XHTN doanh nghi p ỉ ườ ệ --------------------------13 ể

-----------------------------------------------------------13 1.3.2.1.Các ch tiêu tài chính ỉ

1.3.2.2.Các ch tiêu phi tài chính -------------------------------------------------13 ỉ

1.4.S L C XHTN TRÊN TH GI I VÀ BÀI H C KINH NGHI M CHO Ơ ƯỢ Ế Ớ Ọ Ệ

VI T NAM --------------------------------------------------------------------------------------14 Ệ

1.4.1.S l c XHTN trên th gi i ơ ượ ế ớ ------------------------------------------------------14

i M 1.4.1.1.X p h ng tín nhi m t ạ ế ệ ạ ỹ--------------------------------------------------14

i Nh t B n 1.4.1.2.X p h ng tín nhi m t ạ ế ệ ạ ậ ả ------------------------------------------15

i Thái Lan -------------------------------------------15 1.4.1.3.X p h ng tín nhi m t ạ ế ệ ạ

i Malaysia -------------------------------------------15 1.4.1.4.X p h ng tín nhi m t ạ ế ệ ạ

t Nam -------------16 1.4.2.Bài h c kinh nghi m v XHTN doanh nghi p cho Vi ề ọ ệ ệ ệ

1.4.2.1.Các NHTM xây d ng h th ng XHTN c a riêng mình ------------------16 ệ ố ự ủ

1.4.2.2.C n thi t ph i xây d ng t ch c XHTN đ c l p ầ ế ự ả ổ ứ ộ ậ ------------------------17

1.4.2.3.Xây d ng đ y đ các ch tiêu đánh giá m c đ tín nhi m c a khách ự ủ ứ ủ ệ ầ ộ ỉ

hàng vay----------------------------------------------------------------------------------17

1.4.2.4.Tham kh o k t qu x p h ng đ quy t đ nh đ u t ả ế ạ ả ế ế ị ầ ư--------------------17 ể

ng I ------------------------------------------------------------------------17 K t lu n Ch ậ ế ươ

TH C TR NG XHTN DOANH NGHI P T I NGÂN

CH

NG II:

ƯƠ

HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Ầ Ư

2.1.GI I THI U NH Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM ---------------------19 Ớ Ầ Ư Ể Ệ Ệ

2.1.1.Gi i thi u quá trình hình thành và phát tri n ớ ể --------------------------------19 ệ

2.1.1.1.Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n ắ ể ---------------------------------19

2.1.1.2.C c u t ch c ơ ấ ổ ứ -----------------------------------------------------------------20

2.1.2.Tình hình ho t đ ng ạ ộ ----------------------------------------------------------------20

2.1.2.1.Tình hình tài chính và qu ho t đ ng kinh doanh -------------------------20 ạ ộ ả

Trang 4

2.1.2.2.Tình hình ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ ------------------------------------------------21

2.2.TÌNH HÌNH X P H NG TÍN NHI M T I VI T NAM -------------------------21 Ạ Ạ Ệ Ệ Ế

2.2.1.Trung tâm thông tin tín d ng ngân hàng nhà n c ụ ướ --------------------------22

2.2.2.Doanh nghi p kinh doanh thông tin tín nhi m ệ --------------------------------23 ệ

ng m i 2.2.3.X p h ng tín nhi m c a các ngân hàng th ệ ế ạ ủ ươ ạ -----------------------24

2.3.TH C TR NG PH NG PHÁP XHTN DOANH NGHI P T I BIDV -----24 Ự Ạ ƯƠ Ệ Ạ

2.3.1.Quy trình XNTN---------------------------------------------------------------------24

----------------------------------------------------------------25 2.3.2.Các ch tiêu đánh giá ỉ

-----------------------------------------------------------25 2.3.2.1.Các ch tiêu tài chính ỉ

2.3.2.2.Các ch tiêu phi tài chính ------------------------------------------------------27 ỉ

2.3.3.Ph ng pháp tính đi m ươ ể ------------------------------------------------------------29

2.3.3.1.Thang đi m các ch tiêu tài chính --------------------------------------------29 ể ỉ

2.3.3.2.Thang đi m các ch tiêu phi tài chính ---------------------------------------31 ể ỉ

2.3.3.3. Đi m th ng ph t ể ưở ạ ------------------------------------------------------------33

2.3.4.K t qu x p h ng ả ế ạ ------------------------------------------------------------------34 ế

2.3.4.1. Đ i v i doanh nghi p đã quan h ố ớ ệ ệ------------------------------------------34

2.3.4.2. Đ i v i doanh nghi p m i quan h tín d ng l n đ u ố ớ ầ ------------------34 ụ ệ ệ ầ ớ

2.3.5. Đ c đi m khách hàng theo h th ng XHTN c a BIDV -------------------36 ệ ố ủ ể ặ

2.3.6.Ví d minh h a XHTN m t doanh nghi p ệ ------------------------------------37 ụ ọ ộ

2.4.SO SÁNH PH ƯƠ Ứ NG PHÁP XHTN C A BIDV V I M T S T CH C Ớ Ộ Ố Ổ Ủ

KHÁC ----------------------------------------------------------------------------------------37

2.4.1.V i Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam ---------------------------------------37 ạ ươ ớ ệ

2.4.2.V i ngân hàng Công th ng Vi t Nam ----------------------------------------39 ớ ươ ệ

2.4.3. V i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nan (CIC) ------------------------------------39 ớ ướ ệ

2.4.4.V i Công ty Ch ng khoán Đ Nh t ứ ấ --------------------------------------------39 ớ ệ

2.5. ĐÁNH GIÁ H TH NG XHTN KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P VAY Ố Ệ Ệ

V N T I BIDV --------------------------------------------------------------------------------40 Ố Ạ

2.5.1.K t qu đ t đ c ả ạ ượ ------------------------------------------------------------------40 ế

2.5.1.1.Tri n khai XHTN trên toàn h th ng ệ ố ---------------------------------------40 ể

2.5.1.2.Nâng cao kh năng phòng ng a r i ro tín d ng ừ ủ ụ ---------------------------41 ả

2.5.1.3.D a vào k t qu XHTN đ quy t đ nh c p tín d ng ế ị ụ --------------------42 ự ế ể ấ ả

Trang 5

2.5.1.4. Đ a ra chính sách khách hàng trên c s c a XHTN --------------------42 ơ ở ủ ư

2.5.1.5.H tr quy t đ nh cho vay tr lên nhanh chóng -------------------------- 42 ỗ ợ ế ị ở

2.5.1.6.Ph ươ ng pháp x p h ng đ n gi n, d th c hi n và áp d ng ả ễ ự ụ -----------43 ế ệ ạ ơ

2.5.1.7.Ph ươ ng pháp x p h ng đã bao g m nhi u ch tiêu quan tr ng ồ ọ ---------43 ế ề ạ ỉ

2.5.2. Nh ng m t còn h n ch ữ ạ ặ ế----------------------------------------------------------43

2.5.2.1. Ch tiêu đ đánh giá x p h ng ch a phù h p ế ạ ợ -----------------------------43 ư ể ỉ

2.5.2.2. Quy trìnhh x p h ng ch a rõ ràng ------------------------------------------45 ế ạ ư

2.5.2.3. Đ i t ng x p h ng ch a phù h p ố ượ ế ạ ợ ----------------------------------------45 ư

2.5.2.4. S l ng các th h ng x p h ng ch a đ y đ ố ượ ư ầ ủ--------------------------45 ế ạ ứ ạ

2.5.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ủ ữ ạ ế-----------------------------------------------45

2.5.3.1. Nguyên nhân khách quan-----------------------------------------------------45

a. Thông tin ph c v cho x p h ng không đ y đ ế ạ ụ ụ ầ ủ---------------------------45

b. Th tr ng ch a có nhi u t ị ườ ề ổ ư ch c XHTN có th cung c p k t qu ể ứ ế ấ ả

XHTN cho các ngân hàng tham kh oả ------------------------------------------46

2.5.3.2. Nguyên nhân ch quan -------------------------------------------------------46 ủ

a. Nh n th c v XHTN ch a cao -----------------------------------------------46 ứ ề ư ậ

b. Trình đ cán b tín d ng ch a đ ng đ u ư ồ ề -----------------------------------46 ụ ộ ộ

c. Ngân hàng ch a có c s d li u riêng --------------------------------------47 ơ ở ữ ệ ư

d. K t qu x p h ng ch a đ ả ế ạ ư ượ ứ c ng d ng trong qu n lý r i ro tín d ng ả ụ 47 ụ ủ ế

e. Nhi u tr ề ườ ng h p x p h ng ch mang tính hình th c ỉ ợ ế ạ ứ --------------------47

ng II ------------------------------------------------------------------47 K t lu n Ch ậ ế ươ

CH

NG III:

KI N NGH HOÀN THI N PH

NG PHÁP XHTN

ƯƠ

ƯƠ

DOANH NGHI P T I BIDV

Ệ Ạ

NG C A BIDV TRONG TH I GIAN T I 3.1. Đ NH H Ị ƯỚ Ớ -------------------------49 Ờ Ủ

3.1.1.Các đ nh h ng c b n ị ướ ơ ả ------------------------------------------------------------49

3.1.1.1. Đ nh h ng v tín d ng ị ướ ụ -----------------------------------------------------49 ề

3.1.1.2. Đ nh h ng v ngu n v n ị ướ ố --------------------------------------------------49 ề ồ

3.1.1.3. Đ nh h ị ướ ng v d ch v ề ị ụ------------------------------------------------------49

3.1.2.Các ch tiêu c b n đ n năm 2010 -----------------------------------------------50 ơ ả ế ỉ

3.1.3.Xây d ng h th ng x p h ng tín nhi m ế ạ ệ ố ệ --------------------------------------50 ự

NG PHÁP XHTN -----------------50 3.2.CÁC KI N NGH HOÀN THI N PH Ị Ệ Ế ƯƠ

c 3.2.1. Đ i v i nhà n ố ớ ướ -------------------------------------------------------------------50

3.2.1.1. Xây d ng t ch c XHTN đ c l p ự ổ ứ ộ ậ ------------------------------------------50

Trang 6

ng cho ho t đ ng kinh doanh tín nhi m phát tri n 3.2.1.2. T o môi tr ạ ườ ạ ộ ể ------51 ệ

3.2.1.3. Nâng cao ch t l ng thông tin tín nhi m c a CIC -----------------------51 ấ ượ ủ ệ

3.2.1.4. Xây d ng h th ng d li u đ cung c p thông tin doanh nghi p nhanh ể ệ ố ữ ệ ự ệ ấ

--------------------------------------------------------------51 chóng, đ y đ , chính xác ầ ủ

3.2.2. Đ i v i Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam ------------------------52 ố ớ ầ ư ể ệ

3.2.2.1.Các ki n ngh v qu n tr đi u hành -----------------------------------52 ị ề ả ị ề ế

a. Nâng cao nh n th c v XHTN ------------------------------------------------52 ứ ề ậ

b. Xây d ng h th ng thông tin riêng c a BIDV ------------------------------52 ệ ố ự ủ

c. Tăng c ườ ng công tác giáo d c, đào t o cán b ụ ạ ộ-----------------------------52

d. Đ y m nh th c thi XHTN trong ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ ---------------------53 ự ạ ẩ

e. Đ nh kỳ ho c đ t su t ki m tra th c hi n XHTN -------------------------53 ặ ộ ự ệ ể ấ ị

3.2.2.2.Các ki n ngh đ hoàn thi n ph ng pháp x p h ng ị ể ế ệ ươ ế ạ --------------------53

-------------------------------53 a. Đ a thêm tr ng s đ tính đi m các ch tiêu ố ể ư ể ọ ỉ

b. Thi t l p ch ng trình ph n m n đ th c hi n x p h ng ế ậ ươ ệ ế ể ự ạ --------------53 ề ầ

--------------------------------------54 c. B sung, thay th các ch tiêu tài chính ế ổ ỉ

d. B sung, thay th các ch tiêu phi tài chính ----------------------------------54 ế ổ ỉ

e. Thay đ i s l ng và ký hi u b c x p h ng ổ ố ượ ệ ậ ế ạ -------------------------------54

3.4.PH NG PHÁP X P H NG SAU KHI ĐÃ ĐI U CH NH --------------------55 ƯƠ Ạ Ề Ế Ỉ

3.4.1.B c 1, xác đ nh ngành ngh kinh t ị ướ ề ế----------------------------------------------55

3.4.2.B c 2, xác đ nh quy mô -------------------------------------------------------------56 ướ ị

--------------------------56 3.4.3.B c 3, tính toán và ch m đi m các ch tiêu tài chính ấ ướ ể ỉ

3.4.4.B c 4, tính toán và ch m đi m các ch tiêu phi tài chính ----------------------61 ướ ể ấ ỉ

3.4.5.B c 5, tính t ng đi m ể --------------------------------------------------------------65 ướ ổ

3.4.6.B c 6, xác đ nh k t qu x p h ng tín nhi m ế ả ế ạ ệ ----------------------------------66 ướ ị

3.5.VÍ D MINH H A XHTN M T DOANH NGHI P Ệ ------------------------------66 Ọ Ộ Ụ

ng III -------------------------------------------------------------------------66 K t lu n Ch ậ ế ươ

K T LU N Ậ --------------------------------------------------------------------------------------68 Ế

PH L C S 01 Ụ Ụ Ố

PH L C S 02 Ụ Ụ Ố

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

Trang 7

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1. Lý do nghiên c u.ứ

M t trong lĩnh v c mà Vi t Nam s m m c a khi đã chính th c tr thành ự ộ ệ ở ử ứ ớ ở

thành viên th 150 c a WTO là lĩnh v c tài chính ngân hàng. Do nhi u rào c n b bãi ứ ủ ự ề ả ị

b nên ho t đ ng ngân hàng ch c ch n s tr lên sôi đ ng và c nh tranh quy t li ắ ẽ ở ỏ ạ ộ ế ệ t ạ ắ ộ

c nhi u khách hàng các ngân hàng trong h n. Đ chi m lĩnh th ph n, thu hút đ ơ ể ế ầ ị ượ ề

c cũng nh các ngân hàng n c ngoài s đ a ra nhi u chính sách, cách th c đ n ướ ư ướ ẽ ư ứ ể ề

thu hút khách hàng.

t là trong ho t đ ng tín d ng các Đ tham gia vào cu c c nh tranh đ c bi ộ ể ạ ặ ệ ạ ộ ụ

ngân hàng th ng m i trong n c ngay t bây gi ph i t đ i m i mình, ph i xây ươ ạ ướ ừ ờ ả ự ổ ả ớ

d ng h th ng qu n lý r i ro tín d ng hi u qu , phù h p v i chu n m c và thông l ệ ự ệ ố ủ ụ ự ả ẩ ả ợ ớ ệ

qu c t . ố ế

ạ ộ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng có nhi u r i ro nh t trong nh ng ho t đ ng ề ủ ạ ộ ạ ộ ụ ữ ấ

ng m i chính vì v y hoàn thi n các công c qu n lý r i ro tín c a các ngân hàng th ủ ươ ụ ả ủ ệ ậ ạ

d ng luôn là v n đ quan tr ng hàng đ u c a các ngân hàng th ụ ầ ủ ề ầ ọ ươ ạ ng m i. X p h ng ế ạ

tín nhi m khách hàng là m t trong nh ng công c qu n lý r i ro tín d ng m t cách ữ ụ ủ ụ ệ ả ộ ộ

ng m i hi n nay đang tri n khai áp khoa h c và hi u qu mà các ngân hàng th ả ệ ọ ươ ệ ể ạ

d ng. M c dù mang nh ng tên g i khác nhau, tùy thu c vào m i ngân hàng, có ngân ụ ữ ặ ọ ộ ỗ

hàng g i là “H th ng x p h ng tín d ng n i b , h th ng ch m đi m tín d ng…” ộ ộ ệ ố ệ ố ụ ụ ế ể ấ ạ ọ

nh ng b n ch t đ u nh m đánh giá m c đ tín nhi m, kh năng tr n trong t ứ ộ ấ ề ả ợ ư ệ ả ả ằ ươ ng

lai c a khách hàng có quan h d a trên h th ng x p h ng. ệ ự ế ạ ệ ố ủ

Đ t ng b ể ừ ướ c nâng cao công tác qu n lý r i ro tín d ng, ngày 31/12/2003 ủ ụ ả

BIDV đã ban hành quy t đ nh s 5645/QĐ-TD2 v i tên g i là “ti u đ tài chính sách ế ị ể ề ố ớ ọ

khách hàng” đ th c hi n x p h ng tín nhi m khách hàng là doanh nghi p, làm c s ể ự ơ ở ệ ệ ế ệ ạ

cho quy t đ nh c p tín d ng, th c hi n các chính sách khách hàng ... . Sau ba năm ế ị ụ ự ệ ấ

th c hi n h th ng x p h ng tín nhi m này đã th hi n t m quan tr ng và ý nghĩa ể ệ ầ ệ ố ự ế ệ ệ ạ ọ

th c ti n trong ho t đ ng tín d ng. M c dù v y h th ng x p h ng tín nhi m do còn ự ễ ạ ộ ệ ố ụ ế ệ ặ ậ ạ

nhi u h n ch , không phù h p v i chu n m c qu c t và tình hình th c t Vi t Nam ố ế ự ề ế ẩ ạ ợ ớ ự ế ệ

cho nên k t qu x p h ng ch a ph n ánh đúng tình hình th c ch t khách hàng, làm ả ế ư ự ế ấ ả ạ

Trang 8

ặ cho công tác qu n tr đi u hành trong ho t đ ng tín d ng, qu n lý r i ro tín d ng g p ạ ộ ị ề ụ ủ ụ ả ả

nhi u tr ng i. ở ề ạ

ế Vì v y vi c hoàn thi n h th ng x p h ng cũ, xây d ng m t h th ng x p ộ ệ ố ệ ố ự ệ ệ ế ạ ậ

t Nam là r t c n thi t và h ng m i phù h p v i chu n m c qu c t ớ ạ ố ế ự ẩ ợ ớ và th c ti n Vi ự ễ ệ ấ ầ ế

hi n nay cũng đang đ c BIDV tri n khai th c hi n. ệ ượ ự ể ệ

2. M c đích nghiên c u. ụ ứ

M c đích c a lu n văn nh m nghiên c u nh ng v n đ sau : ụ ủ ữ ứ ề ấ ằ ậ

- Trình b y r i ro tín d ng, các nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng. Gi ầ ủ ế ủ ụ ụ ẫ ớ i

thi u khái quát v XHTN, nguyên t c và các ch tiêu th ệ ề ắ ỉ ườ ự ầ ng dùng đ XHTN, s c n ể

thi t ph i x p h ng tín nhi m doanh nghi p vay v n đ i v i ngân hàng th ế ả ế ố ớ ệ ệ ạ ố ươ ạ ng m i,

c XHTN trên th gi i t đó đ a ra bài h c kinh nghi m đ i v i Vi t Nam . s l ơ ượ ế ớ ừ ố ớ ư ệ ọ ệ

- Gi ớ ệ i thi u th c tr ng h th ng x p h ng tín nhi m khách hàng doanh nghi p ệ ố ự ế ệ ệ ạ ạ

ch c khác c a BIDV, có ý ki n so sánh h th ng x p h ng c a BIDV v i m t s t ủ ộ ố ổ ứ ệ ố ủ ế ế ạ ớ

t ừ ế đó đ a ra nh ng m t còn h n ch , nguyên nhân nh ng h n ch c a h th ng x p ế ủ ệ ố ư ữ ữ ế ạ ạ ặ

h ng.ạ

- Trên c s nh ng h n ch và nguyên nhân c a nh ng h n ch lu n văn đã ế ậ ơ ở ữ ữ ủ ế ạ ạ

ki n ngh các gi i pháp đ hoàn thi n h th ng x p h ng. Các ki n ngh tr c h t là ế ị ả ệ ố ị ướ ế ệ ể ế ế ạ

đ i v i nhà n ố ớ ướ c sau đó là v i BIDV. Sau khi ki n ngh , lu n văn đã ki n ngh xây ế ế ậ ớ ị ị

ệ ố d ng m t h th ng x p h ng tín nhi m m i, b sung đ hoàn thi n cho h th ng ự ộ ệ ố ệ ế ể ệ ạ ớ ổ

XHTN hi n hành mà BIDV đang áp d ng. ụ ệ

3. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

Ph ng pháp nghiên c u đ c s d ng trong lu n văn là ph ng pháp duy ươ ứ ượ ử ụ ậ ươ

ữ v t bi n ch ng, v n d ng các nguyên t c khách quan, toàn di n và th ng nh t gi a ậ ụ ứ ệ ệ ấ ắ ậ ố

ng pháp đi t c th đ n tr u t ng… ngoài ra l ch s và logic, s d ng các ph ị ử ụ ử ươ ừ ụ ể ế ừ ượ

lu n văn còn s d ng các tài li u, các công trình nghiên c u c a các tác gi trong ử ụ ứ ủ ệ ậ ả

c có liên quan. n ướ

4. Đ i t ng nghiên c u. ố ượ ứ

Lu n văn ch t p trung nghiên c u v m t k thu t, ph ề ặ ỹ ỉ ậ ứ ậ ậ ươ ạ ng pháp x p h ng ế

ệ tín nhi m doanh nghi p. Các v n đ khác có liên quan ch đ c p làm c s cho vi c ỉ ề ậ ơ ở ệ ề ệ ầ

nghiên c u nh r i ro tín d ng, nguyên t c và các ch tiêu x p h ng, XHTN trên th ắ ư ủ ụ ứ ế ạ ỉ ế

gi i…ớ

Trang 9

5. Ý nghĩa nghiên c u.ứ

Trên c s khái quát lý lu n, nghiên c u th c tr ng h th ng x p h ng t ệ ố ơ ở ự ứ ế ạ ạ ậ ạ i

BIDV, kinh nghi m x p h ng c a các t ch c khác trong và ngoài n c lu n văn đã ủ ế ệ ạ ổ ứ ướ ậ

ki n ngh các gi ị ế ả i pháp đ hoàn thi n h th ng x p h ng, trên c s đó đ a ra h ế ệ ố ơ ở ư ệ ể ạ ệ

th ng x p h ng doanh nghi p m i. Đây là h th ng x p h ng theo lu n văn khá hoàn ế ạ ế ạ ệ ố ệ ậ ố ớ

thi n và đ y đ , có th th c hi n tri n khai và áp d ng trong toàn h th ng BIDV ể ự ệ ố ụ ủ ể ệ ệ ầ

ho c b t kỳ m t t ch c tín d ng nào. ặ ấ ộ ổ ứ ụ

6. N i dung nghiên c u. ứ ộ

Ngoài ph n m đ u, m c l c, tài li u tham kh o, danh m c các ch vi ệ ụ ụ ở ầ ữ ế ắ t, t t ụ ả ầ

k t c u c a lu n văn bao g m nh ng n i dung sau : ế ấ ủ ữ ậ ồ ộ

Ch ng 1 ươ

X p h ng tín nhi m doanh nghi p vay v n ngân hàng ế ạ ố ệ ệ

Ch ng 2 ươ

Th c tr ng x p h ng tín nhi m doanh nghi p t i Ngân hàng Đ u t ệ ạ ự ệ ế ạ ạ ầ ư và

Phát tri n Vi t Nam ể ệ

Ch ng 3 ươ

Ki n ngh hoàn thi n ph ế ệ ị ươ ệ ng pháp x p h ng tín nhi m doanh nghi p ế ệ ạ

và Phát tri n Vi t Nam. t i Ngân hàng Đ u t ạ ầ ư ể ệ

Trang 10

CH

NG I

ƯƠ

X P H NG TÍN NHI M DOANH NGHI P VAY V N NGÂN HÀNG

1.1. R I RO TÍN D NG Ụ Ủ

1.1.1. Khái ni m r i ro tín d ng ủ ệ ụ .

Trong c ch th tr ng, ho t đ ng c a các t ch c tín d ng cũng nh các ế ị ườ ơ ạ ộ ủ ổ ư ứ ụ

doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c khác luôn ti m n nhi u r i ro. Các r i ro ề ủ ề ẩ ủ ự ệ

ngân hàng th ng g p ph i trong ho t đ ng ngân hàng là r i ro tín d ng, ươ ng m i th ạ ườ ạ ộ ụ ủ ả ặ

ng, r i ro ngu n v n. r i ro h i đoái, r i ro thanh kho n, r i ro lãi su t, r i ro th tr ủ ấ ủ ị ườ ủ ủ ả ố ủ ố ồ

R i ro tín d ng th ng chi m t tr ng cao nh t trong ho t đ ng c a ngân hàng ụ ủ ườ ế ỷ ọ ạ ộ ủ ấ

th ng m i, chính vì v y khi khách hàng vay g p ph i r i ro d n đ n không tr ươ ả ủ ế ẫ ặ ậ ạ ả

đ c n cho ngân hàng thì s nh h ượ ẽ ả ợ ưở ng ngay đ n ngu n v n ho t đ ng c a ngân ố ạ ộ ủ ế ồ

hàng. T i Vi t Nam, theo Ngân hàng Nhà n c Vi ạ ệ ướ ệ ả t Nam thì n x u chi m kho ng ợ ấ ế

3% t ng d n , nh ng theo các chuyên gia n c ngoài, các t ch c qu c t thì n ư ợ ư ổ ướ ổ ứ ố ế ợ

x u chi m t ấ ế ớ i 14-15% t ng d n , t c là g p 3 l n theo đánh giá c a Ngân hàng Nhà ầ ư ợ ứ ủ ấ ổ

cướ .  n

c hi u nh sau : R i ro tín d ng có th đ ụ ể ượ ủ ư ể

c giá tr hi n t i đ đ i l y giá tr t ng lai - N u hi u tín d ng là s ng tr ụ ự ứ ế ể ướ ị ệ ạ ể ổ ấ ị ươ

ng lai l n h n giá tr hi n t v i m c đích mong mu n giá tr t ớ ị ươ ụ ố ị ệ ạ ơ ớ ụ i thì r i ro tín d ng ủ

là hi n t ng giá tr t ng lai thu v nh h n ho c b ng giá tr hi n t i. ệ ượ ị ươ ề ỏ ơ ị ệ ạ ặ ằ

- R i ro tín d ng có th đ ụ ể ượ ủ ệ c hi u là xác su t khách hàng không th c hi n ự ể ấ

c cam k t. đ y đ các nghĩa v tài chính đã đ ầ ủ ụ ượ ế

- Ti p c n d ế ậ ướ i góc đ đi u khi n h c thì r i ro tín d ng đ ọ ộ ề ụ ủ ể ượ c hi u là s ể ự

ng trong quan h tín d ng, gây h u qu xu t hi n nh ng bi n c không bình th ế ữ ệ ấ ố ườ ụ ệ ậ ả

i ho t đ ng ngân hàng nh m t mát, thi t h i v tài s n, thu nh p c a ngân x u t ấ ớ ư ấ ạ ộ ệ ạ ề ậ ủ ả

hàng, v n hay phá s n ngân hàng. ỡ ợ ả

Trang 11

Ngân hàng nhà n c đ a ra khái ni m v r i ro tín d ng t ướ ề ủ ư ụ ệ ạ i Quy t đ nh s ế ị ố

ủ 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 “r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a ạ ộ ủ ụ

ch c tín d ng là kh năng x y ra t n th t trong ho t đ ng ngân hàng c a t t ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ ch c ụ ấ ẩ ả ổ

tín d ng do khách hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v ụ ự ự ệ ệ ả ặ ụ

c a mình theo cam k t”. ủ ế

ề Nh v y có th khái quát, r i ro tín d ng là t ng giá tr l n nh t c a kho n ti n ấ ủ ư ậ ị ớ ụ ủ ể ả ổ

mà m t ngân hàng có th th t thoát khi khách hàng lâm vào tình tr ng không có kh ể ấ ạ ộ ả

năng th c hi n các nghĩa v tài chính đã cam k t. Hay nói cách khác r i ro tín d ng là ự ủ ụ ụ ệ ế

c n khi đ n h n. r i ro ngân hàng không thu h i đ ủ ồ ượ ợ ế ạ

1.1.2. Các nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng. ẫ ế ủ ụ

1.1.2.1. Các nguyên nhân khách quan.

a. Do môi tr ng kinh t không n đ nh. ườ ế ổ ị

 Môi tr ng kinh doanh bi n đ ng nhanh, khó d đoán. ườ ế ộ ự

ng m i g n li n v i ho t đ ng c a các doanh Ho t đ ng c a ngân hàng th ủ ạ ộ ươ ạ ộ ạ ắ ủ ề ớ

nghi p. Khi môi tr ng kinh t ệ ườ ế không n đ nh làm nh h ị ả ổ ưở ủ ng đ n ho t đ ng c a ạ ộ ế

t y u là s nh h ng đ n ho t đ ng c a các ngân các doanh nghi p thì h qu t ệ ả ấ ế ẽ ả ệ ưở ạ ộ ủ ế

hàng th ng m i. ươ ạ

N n kinh t Vi t Nam chúng ta v n còn l thu c quá nhi u vào s n xu t nông ề ế ệ ẫ ệ ề ấ ả ộ

nghi p và công nghi p ph c v nông nghi p (nuôi tr ng, ch bi n th c ph m và ế ế ụ ự ụ ệ ệ ệ ẩ ồ

ạ nguyên li u), d u thô, may gia công,… đây là nh ng ngành, lĩnh v c v n r t nh y ố ấ ự ữ ệ ầ

t và giá c th gi i, nên d b t n th ng khi th tr ng th c m v i r i ro th i ti ả ớ ủ ờ ế ả ế ớ ễ ị ổ ươ ị ườ ế

gi ớ ấ i bi n đ ng x u. ế ộ

Th c t trong th i gian qua cho th y ngành d t may trong m t s năm g n đây ự ế ộ ố ệ ấ ầ ờ

đã g p không ít khó khăn vì b kh ng ch h n ng ch làm nh h ế ạ ả ạ ặ ố ị ưở ế ng tr c ti p đ n ự ế

ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p nói riêng và c a các ngân hàng cho vay ệ ạ ộ ủ ủ

ừ nói chung. Ngành th y s n cũng g p nhi u lao đao vì các v ki n bán phá giá v a ề ủ ả ụ ệ ặ

qua.

Không ch xu t kh u, các m t hàng nh p kh u cũng d b t n th ng không ễ ị ổ ẩ ặ ậ ấ ẩ ỉ ươ

kém. M t hàng s t thép cũng b nh h ng l n c a giá thép th gi i. Vi c tăng giá ị ả ặ ắ ưở ớ ủ ế ớ ệ

phôi thép làm cho m t s doanh nghi p s n xu t thép trong n ộ ố ệ ả ấ ướ ả c ph i ng ng s n ư ả

xu t do chi phí giá thành r t cao trong khi không tiêu th đ ụ ượ ả ẩ c s n ph m. ấ ấ

Trang 12

 Trình đ qu n lý vĩ mô còn y u kém.

ộ ả ế

Qu n lý vĩ mô c a nhà n c th hi n vi c nhà n c t o môi tr ủ ả c đ ướ ượ ể ệ ở ệ ướ ạ ườ ng

thu n l ậ ợ i, thông thoáng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh thông qua lu t pháp, các ấ ạ ộ ậ ả

quy đ nh, đ nh h ị ị ướ ng cho các doanh nghi p trong ho t đ ng đ u t ệ ạ ộ ầ ư ỗ ợ ế , h tr tìm ki m

th tr ị ườ ng đ tiêu th s n ph m… ụ ả ể ẩ

N n kinh t ng t t y u s d n đ n c nh tranh, các nhà kinh doanh s ề th tr ế ị ườ ấ ế ẽ ẫ ế ạ ẽ

tìm ki m ngành nào có l i nh t đ đ u t và s r i b nh ng ngành không đem l ế ợ ấ ể ầ ư ẽ ờ ỏ ữ ạ i

i nhu n cho h và do đó có s chuy n d ch v n t ngành này qua ngành khác và đây l ợ ố ừ ự ể ậ ọ ị

ng khách quan. N u nhà n ng không t t có kh cũng là m t hi n t ộ ệ ượ ế ướ c đ nh h ị ướ ố ả

ng h p m t ngành, m t lĩnh v c nào đó đ năng x y ra tr ẩ ườ ự ộ ợ ộ ượ ậ ề c t p trung quá nhi u

d n đ n d th a, lãng phí. v n đ u t ố ầ ư ẫ ế ư ừ

Th c t t i Vi t Nam trong th i gian qua cho th y ngành mía đ ng là m t ví ự ế ạ ệ ấ ờ ườ ộ

ng không t các nhà máy đ d đi n hình. Do đ nh h ụ ể ị ướ ố t đã d n đ n vi c đ u t ế ầ ư ệ ẫ ườ ng

tràn lan, r t nhi u các nhà máy ho t đ ng kém hi u qu do s n ph m s n xu t ra giá ạ ộ ệ ề ấ ẩ ả ả ả ấ

thành cao, công ngh l a ch n đ u t không phù h p, thi u quy ho ch vùng nguyên ệ ự ầ ư ọ ế ạ ợ

li u s n xu t, đ u t ệ ả ầ ư ấ ả nhi u làm s n ph m đ u đ u ra l n h n nhu c u. K t qu là ế ề ả ẩ ầ ầ ầ ớ ơ

nhi u doanh nghi p mía đ ệ ề ườ ng lâm vào tình tr ng phá s n, không có kh năng tr n ả ả ợ ạ ả

ng, h th ng ngân hàng th vay ngân hàng. Ch riêng ngành mía đ ỉ ườ ệ ố ươ ả ng m i đã ph i ạ

gánh ch u t n th t trên 5.000 t đ ng. ị ổ ấ ỷ ồ

N xây d ng c b n cũng đang là m t v n đ nh c nh i hi n nay, ngân sách ộ ấ ơ ả ự ứ ề ệ ợ ố

nhà n c đang n các doanh nghi p xây l p đ n 10.000 t ướ ệ ế ắ ợ ỷ ồ ệ đ ng. Các doanh nghi p

xây l p v i ngu n v n ch s h u nh bé, ho t đ ng ch y u b ng v n vay ngân ủ ở ữ ạ ộ ủ ế ằ ắ ớ ồ ố ỏ ố

hàng, n càng nhi u, càng lâu thì lãi ph i tr càng l n, hi u qu càng th p. Th c t ả ả ự ế ề ệ ả ấ ợ ớ

có nh ng công trình đã hoàn thành nhi u năm nh ng v n ch a đ ư ượ ữ ư ề ẫ ề c thanh toán đi u

ệ này đã làm cho các doanh nghi p xây l p càng thêm khó khăn, nhi u doanh nghi p ệ ề ắ

 H th ng thông tin qu n lý y u kém.

lâm vào tình tr ng không còn kh năng tr n ngân hàng. ả ợ ả ạ

ệ ố ế ả

Hi n nay Vi t Nam ch a có m t c ch công b thông tin đ y đ v doanh ệ ở ệ ộ ơ ế ủ ề ư ầ ố

nghi p và ngân hàng. Trung tâm thông tin tín d ng ngân hàng (CIC) c a NHNN đã ụ ủ ệ

c nh ng k t qu b c đ u r t đáng khích l ho t đ ng m t th p niên và đã đ t đ ậ ạ ộ ạ ượ ộ ả ướ ầ ấ ữ ế ệ

trong vi c cung c p thông tin v tình hình ho t đ ng tín d ng, nh ng ch a ph i là c ạ ộ ụ ư ư ề ệ ả ấ ơ

Trang 13

quan đ nh m c tín nhi m doanh nghi p m t cách đ c l p và hi u qu nên thông tin ộ ộ ậ ứ ệ ệ ệ ả ị

cung c p còn đ n đi u, thi u c p nh t, ch a đáp ng đ ế ậ ư ứ ệ ậ ấ ơ ượ ứ c đ y đ yêu c u tra c u ủ ầ ầ

thông tin c a các ngân hàng th ng m i đó cũng là thách th c cho h th ng ngân ủ ươ ệ ố ứ ạ

hàng trong vi c m r ng và ki m soát tín d ng cho n n kinh t ể ở ộ ụ ệ ề ế ế trong đi u ki n thi u ề ệ

m t h th ng thông tin t ng x ng. N u các ngân hàng c g ng ch y theo thành tích, ộ ệ ố ươ ố ắ ứ ế ạ

m r ng tín d ng trong đi u ki n môi tr ng thông tin không cân x ng, thi u chính ở ộ ụ ề ệ ườ ứ ế

xác v khách hàng thì nguy c n x u cho h th ng ngân hàng có th gia tăng. ơ ợ ấ ệ ố ề ể

b. R i ro do môi tr ng pháp lý. ủ ườ

 C ch c a nhà n c. ơ ế ủ ướ

Nhà n c trong quá trình th c hi n đi u ti t kinh t vĩ mô, trong t ng th i kỳ ướ ự ệ ề ế ế ừ ờ

đã ban hành nhi u quy đ nh, chính sách u đãi cho các doanh nghi p nhà n ư ề ệ ị ướ ề c, nhi u

tr ườ ạ ng h p các doanh nghi p ph i cho vay theo ch đ nh ho c cho vay theo k ho ch ế ệ ả ặ ợ ị ỉ

c. Tr c đây đã có th i kỳ các doanh nghi p nhà n c v i tình hình tài c a nhà n ủ ướ ướ ệ ờ ướ ớ

chính không m nh, không có tài s n đ m b o nh ng v n đ ư ẫ ả ả ả ạ ượ ớ ố ề ấ c vay v i s ti n r t

i các ngân hàng th c mi n là có ph ng án đ c c quan ch l n t ớ ạ ươ ng m i nhà n ạ ướ ễ ươ ượ ơ ủ

qu n phê duy t. Nhi u d án kém hi u qu nh ng ngân hàng th ng m i ph i cho ự ư ệ ề ệ ả ả ươ ạ ả

vay theo ch đ nh ho c theo k ho ch. ế ạ ặ ỉ ị

Chính c ch c a nhà n c mang tính đ c quy n, u đãi đã t o ra r i ro cho ế ủ ơ ướ ề ư ủ ặ ạ

các ngân hàng th ng m i. Th c t ươ ự ế ạ ủ cho th y chính sách cho vay theo k ho ch c a ế ấ ạ

nhà n c, cho vay theo ch đ nh c a chính ph đã phát sinh r t nhi u n x u. ướ ề ợ ấ ủ ủ ấ ị ỉ

 Văn b n quy ph m pháp lu t còn nhi u h n ch . ế

ề ạ ạ ả ậ

Trong nh ng năm g n đây, Qu c h i, y ban th ộ Ủ ữ ầ ố ườ ủ ng v qu c h i, Chính ph , ộ ụ ố

Ngân hàng Nhà n c (NHNN) và các c quan liên quan đã ban hành nhi u lu t, văn ướ ề ậ ơ

i lu t h b n d ả ướ ậ ướ ng d n thi hành lu t liên quan đ n ho t đ ng tín d ng ngân hàng. ế ạ ộ ụ ậ ẫ

Tuy nhiên, lu t và các văn b n đã có song vi c tri n khai vào ho t đ ng ngân hàng ạ ộ ể ệ ậ ả

còn g p ph i nhi u v ả ề ướ ặ ng m c b t c p nh m t s văn b n v vi c c ư ộ ố ắ ấ ậ ề ệ ưỡ ả ng ch thu ế

ng h p khách hàng h i n . Nh ng văn b n này đ u có quy đ nh: Trong nh ng tr ề ồ ợ ữ ữ ả ị ườ ợ

không tr đ c n , NHTM có quy n x lý tài s n đ m b o n vay. Trên th c t , các ả ượ ợ ề ử ự ế ả ả ả ợ

NHTM không làm đ c đi u này vì ngân hàng là m t t ch c kinh t , không ph i là ượ ộ ổ ứ ề ế ả

c, không có ch c năng c ng ch bu c khách hàng bàn c quan quy n l c nhà n ơ ề ự ướ ứ ưỡ ế ộ

Trang 14

ẫ giao tài s n đ m b o cho ngân hàng đ x lý… cùng nhi u các quy đ nh khác d n ể ử ề ả ả ả ị

i quy t đ c n t n đ ng, tài s n t n đ ng. đ n tình tr ng NHTM không th gi ế ể ả ạ ế ượ ợ ồ ả ồ ọ ọ

c.

 Ho t đ ng kém hi u qu c a các c quan qu n lý nhà n ả ủ

ạ ộ ơ ệ ả ướ

Ho t đ ng kém hi u qu c a m t s c quan qu n lý nhà n c đ c bi t trong ộ ố ơ ạ ộ ả ủ ệ ả ướ ặ ệ

ng m i. Theo quy x lý tài s n đ m b o cũng t o ra r i ro cho các ngân hàng th ạ ử ủ ả ả ả ươ ạ

đ nh c a pháp lu t, ngân hàng có th yêu c u các c quan nhà n ị ủ ể ầ ậ ơ ướ c ph i h p đ x ố ợ ể ử

ng, công an c lý tài s n đ m b o nh y ban nhân dân đ a ph ư ủ ả ả ả ị ươ ưỡ ế ủ ở ữ ng ch ch s h u

tài s n giao tài s n đ phát mãi nh ng khi th c hi n ngân hàng r t khó có đ ự ư ể ệ ấ ả ả ượ ự c s

h p tác c a các c quan này. M c dù trong h p đ ng th ch p tài s n có quy đ nh ợ ủ ế ặ ấ ả ơ ợ ồ ị

ngân hàng có quy n ch n cách x lý tài s n đ m b o theo quy đ nh t ử ề ả ả ả ọ ị ạ ợ i h p đ ng tín ồ

ế d ng, h p đ ng th ch p tài s n, nh ng khi khách hàng vi ph m h p đ ng, n u ụ ư ế ả ạ ấ ồ ợ ợ ồ

ệ không có s đ ng ý c a ch s h u tài s n ngân hàng g n nh không th th c hi n ả ủ ở ữ ể ự ự ồ ủ ư ầ

đ c.ượ

M c đích c a ngân hàng khi kh i ki n khách hàng là đ thu h i n , ch không ồ ợ ủ ụ ứ ệ ể ở

ph i là m t b n án quy t đ nh r ng khách hàng ph i tr n cho ngân hàng c a tòa án. ả ả ợ ộ ả ế ị ủ ằ ả

ng h p sau khi toà đã tuyên án bu c khách hàng ph i phát mãi tài s n đ Nhi u tr ề ườ ả ả ợ ộ ể

tr n , đã đ a ra thi hành án nh ng khi th c hi n v n g p không ít khó khăn. ệ ẫ ặ ả ợ ư ư ự

c.S thanh tra, ki m tra, giám sát c a Ngân hàng Nhà n c ch a hi u qu ự ủ ể ướ ư ệ ả

c, ho t đ ng thanh tra ngân hàng Bên c nh nh ng c g ng và k t qu đ t đ ố ắ ả ạ ượ ữ ế ạ ạ ộ

và đ m b o an toàn h th ng ch a có s c i thi n căn b n v ch t l ề ấ ượ ệ ố ự ả ư ệ ả ả ả ự ng. Năng l c

cán b thanh tra, giám sát ch a đáp ng đ c yêu c u, th m chí m t s nghi p v ư ứ ộ ượ ộ ố ệ ầ ậ ụ

kinh doanh và công ngh m i Thanh tra ngân hàng còn ch a theo k p. N i dung và ệ ớ ư ộ ị

ph ng pháp thanh tra, giám sát l c h u, ch m đ ươ ạ ậ ậ ựơ ổ ư c đ i m i. Vai trò ki m toán ch a ể ớ

đ c phát huy và h th ng thông tin ch a đ ch c m t cách h u hi u. Thanh ựơ ệ ố c t ư ượ ổ ứ ữ ệ ộ

tra t i ch v n là ph ng pháp ch y u, kh năng ki m soát toàn b th tr ạ ỗ ẫ ươ ộ ị ườ ủ ế ể ả ề ng ti n

t ệ ụ ộ và giám sát r i ro còn y u. Thanh tra ngân hàng còn ho t đ ng m t cách th đ ng ạ ộ ủ ế ộ

theo ki u x lý v vi c đã phát sinh, ít có kh năng ngăn ch n và phòng ng a r i ro ừ ủ ụ ệ ử ể ả ặ

và vi ph m. Mô hình t ch c c a thanh tra ngân hàng còn nhi u b t c p. Do v y mà ạ ổ ứ ủ ấ ậ ề ậ

có nh ng sai ph m c a các NHTM không đ ủ ữ ạ ượ ệ c thanh tra NHNN c nh báo, có bi n ả

pháp ngăn ch n t ặ ừ ầ ệ đ u, đ đ n khi h u qu n ng n đã x y ra r i m i can thi p. ể ế ả ặ ề ậ ả ồ ớ

Hàng lo t các sai ph m v cho vay, b o lãnh tín d ng ụ ề ả ạ ạ ở ộ ố ế m t s NHTM d n đ n ẫ

Trang 15

nh ng r i ro r t l n, có nguy c đe d a s an toàn c a c h th ng l ra có th đã ủ ả ệ ố ọ ự ấ ớ ữ ủ ơ ẽ ể

đ ượ c ngăn ch n ngay t ặ ừ ầ ế ộ ơ đ u n u b máy thanh tra phát hi n và x lý s m h n. ử ệ ớ

1.1.2.2. R i ro tín d ng do nguyên nhân ch quan ủ ủ ụ

phía khách hàng vay a. R i ro t ủ ừ

Tình hình tài chính y u, ho t đ ng kém hi u qu . ả ạ ộ ế ệ

n so v i ngu n v n t l Quy mô tài s n, ngu n v n ch s h u nh bé, t ố ủ ở ữ ả ồ ỏ ỷ ệ ợ ố ự có ồ ớ

cao là đ c đi m chung c a h u h t các doanh nghi p Vi ủ ầ ế ể ệ ặ ệ ệ t Nam. M t doanh nghi p ộ

có tình hình tài chính y u kém, ho t đ ng kém hi u qu s làm cho v n vay c a ngân ạ ộ ả ẽ ủ ệ ế ố

hàng r i ro l n h n. ớ ơ ủ

 Thông tin tài chính thi u minh b ch. ế ạ

ư Thói quen ghi chép đ y đ , chính xác, rõ ràng các s sách k toán v n ch a ủ ế ẫ ầ ổ

đ c các doanh nghi p tuân th nghiêm ch nh và trung th c. Do v y, s sách k toán ượ ủ ự ệ ế ậ ổ ỉ

ứ mà các doanh nghi p cung c p cho ngân hàng nhi u khi ch mang tính ch t hình th c, ệ ề ấ ấ ỉ

không ph n ánh th c ch t tình hình kinh doanh. Khi cán b tín d ng phân tích tình ự ụ ả ấ ộ

ấ hình tài chính c a doanh nghi p d a trên s li u do các doanh nghi p cung c p, ố ệ ủ ự ệ ệ

th ng thi u tính th c t và xác th c. ườ ự ế ế ự

 Kh năng qu n lý kinh doanh y u kém ế ả ả

Khi các doanh nghi p vay ti n ngân hàng đ m r ng quy mô kinh doanh, đa ể ở ộ ề ệ

ph n là t p trung v n đ u t ầ ư ầ ậ ố ạ vào tài s n v t ch t ch ít doanh nghi p nào m nh d n ứ ệ ạ ả ậ ấ

cho b máy giám sát kinh doanh, tài chính, k toán đ i m i cung cách qu n lý, đ u t ổ ầ ư ả ớ ế ộ

theo đúng chu n m c. Quy mô kinh doanh quá to so v i t duy qu n lý là nguyên nhân ớ ư ự ẩ ả

ng án kinh doanh đ y kh thi mà l d n đ n s phá s n c a các ph ẫ ế ự ủ ả ươ ầ ả ẽ ả ra nó ph i

thành công trên th c t ự ế .

S d ng v n vay sai m c đích. ử ụ ụ ố

Đa s các doanh nghi p khi vay v n ngân hàng đ u có các ph ng án kinh ề ệ ố ố ươ

c th , kh thi. Tuy nhiên cũng có m t s doanh nghi p s doanh ho c d án đ u t ặ ự ầ ư ụ ể ộ ố ệ ử ả

d ng v n vay sai m c đích, c ý l a đ o ngân hàng đ chi m đo t tài s n, n u cán ụ ừ ả ụ ể ế ế ạ ả ố ố

b ngân hàng thi u k năng th m đ nh, thông đ ng v i khách hàng đ rút ti n ngân ộ ế ề ể ẩ ớ ồ ỹ ị

hàng thì thi t h i x y ra đ i v i ngân hàng s r t l n. ệ ạ ẩ ẽ ấ ớ ố ớ

Không có thi n chí tr n vay ngân hàng. ả ợ ệ

Trang 16

M t s doanh nghi p l i thi u thi n chí trong vi c tr n vay ngân hàng, không ộ ố ệ ạ ả ợ ế ệ ệ

th c hi n đúng v i các cam k t đã th a thu n v i ngân hàng, khi ph ng án kinh ự ệ ế ậ ớ ớ ỏ ươ

doanh, d án đ u t ự ầ ư không hi u qu các doanh nghi p này đã c tình trì hoãn x lý tài ệ ử ệ ả ố

ả ố s n đ m b o, không t p trung các ngu n khác đ tr n làm cho ngân hàng ph i t n ả ể ả ợ ả ậ ả ồ

r t nhi u th i gian và chi phí. ấ ề ờ

phía ngân hàng cho vay b. R i ro t ủ ừ

 Vi ph m các quy đ nh c a nhà n c. ủ ạ ị ướ

ể ủ Đ đ m b o an toàn trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng, gi m thi u r i ạ ộ ể ả ụ ủ ả ả

ro, b o đ m cho h th ng tài chính ngân hàng ho t đ ng và phát tri n n đ nh, Chính ạ ộ ệ ố ể ổ ả ả ị

ph , Ngân hàng Nhà n c đã đ a ra hàng lo t các quy đ nh đ b t bu c các t ủ ướ ể ắ ư ạ ộ ị ổ ứ ch c

c ban hàng Quy ch cho vay tín d ng ph i th c hi n. V cho vay Ngân hàng nhà n ề ụ ự ệ ả ướ ế

đã đ c ban hành kèm theo Quy t đ nh 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 12 năm ượ ế ị

2001, v đ m b o ti n vay Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 178/1999/NĐ-CP ngày ề ả ủ ề ả ị ị

29 tháng 12 năm 1999, Ngh đ nh 185/2002/NĐ-CP ngày 25/10/2002 s a đ i Ngh đ nh ử ổ ị ị ị ị

178 và Ngân hàng Nhà n c đã ban hành các văn b n h ng d n thi hành Ngh đ nh ướ ả ướ ẫ ị ị

này.

Th c t ự ế ạ ộ trong th i gian v a qua cho th y nh ng t n th t l n trong ho t đ ng ấ ớ ừ ữ ấ ờ ổ

tín d ng trong các v án kinh t vi ph m các quy đ nh c a nhà ụ ụ ế ớ l n đ u b t ngu n t ắ ồ ừ ề ủ ạ ị

c trong ho t đ ng ngân hàng, vi c cho vay không đáp ng đ n ướ ạ ộ ứ ệ ượ ủ c các quy đ nh c a ị

pháp lu t. Chính vì v y đ h n ch r i ro bi n pháp tr ể ạ ế ủ ệ ậ ậ ướ ệ ố c tiên là ph i tuy t đ i ả

ch p hành đ y đ và nghiêm túc các quy đ nh c a pháp lu t. ầ ủ ủ ậ ấ ị

Xem nh công tác th m đ nh khi quy t đ nh cho vay ị ế ị ẹ ẩ

Th m đ nh là vi c xem xét và đánh giá l i toàn b hi u qu c a d án đ u t ệ ẩ ị ạ ả ủ ự ộ ệ ầ ư

và ph ng án s n xu t kinh doanh, ngân hàng ch đ u t ươ ỉ ầ ư ấ ả ả nh ng d án có hi u qu , ữ ự ệ

có kh năng hoàn tr v n vay cho ngân hàng, nh ng d án không có hi u qu , có ả ả ố ữ ự ệ ả

m c đ r i ro cao, ngân hàng kiên quy t t ch i cho vay. ứ ộ ủ ế ừ ố

Khi khách hàng l p ph ng án vay v n và g i cho các ngân hàng th ậ ươ ử ố ươ ạ ng m i,

ph ươ ẩ ng án lúc nào cũng r t hi u qu , kh thi, n u ngân hàng xem nh công tác th m ệ ế ẹ ả ả ấ

đ nh, ch d a vào khách hàng, m i quan h mà quy t đ nh cho vay thì kh năng r i ro ệ ị ế ị ỉ ự ủ ả ố

tín d ng x y ra s r t l n. ẽ ấ ớ ụ ẩ

Ch a quan tâm đúng m c đ n giám sát sau khi cho vay ứ ế ư

Trang 17

Các ngân hàng th ườ ng có thói quen t p trung nhi u công s c cho vi c th m đ nh ề ứ ệ ẩ ậ ị

tr c khi cho vay mà l i l ng quá trình ki m tra, ki m soát đ ng v n sau khi cho vay. ướ ơ ỏ ể ể ố ồ

Khi ngân hàng cho vay thì kho n cho vay c n ph i đ ả ượ ầ ả ủ ộ c qu n lý m t cách ch đ ng ả ộ

c hoàn tr . Theo dõi n là m t trong nh ng trách nhi m quan đ đ m b o s đ ể ả ẽ ượ ả ữ ệ ả ộ ợ

tr ng nh t c a cán b tín d ng nói riêng và c a ngân hàng nói chung. Vi c theo dõi ấ ủ ủ ụ ệ ộ ọ

ồ ho t đ ng c a khách hàng vay nh m tuân th các đi u kho n đ ra trong h p đ ng ạ ộ ủ ủ ề ề ằ ả ợ

tín d ng gi a khách hàng và ngân hàng nh m tìm ra nh ng c h i kinh doanh m i và ằ ơ ộ ữ ụ ữ ớ

m r ng c h i kinh doanh. Tuy nhiên trong th i gian qua các ngân hàng th ơ ộ ở ộ ờ ươ ạ ng m i

t công tác này. Đi u này m t ph n do y u t ch a th c hi n t ự ệ ố ư ế ố ề ầ ộ ề tâm lý ng i gây phi n ạ

hà cho khách hàng c a cán b ngân hàng, m t ph n do h th ng thông tin qu n lý ệ ố ủ ầ ả ộ ộ

ph c v kinh doanh t i các doanh nghi p còn l c h u, không cung c p đ ụ ụ ạ ạ ậ ấ ượ ị ờ c k p th i, ệ

đ y đ các thông tin mà ngân hàng th ầ ủ ươ ầ ng m i yêu c u. ạ

M t s cán b ngân hàng h n ch trình đ chuyên môn nghi p v . ệ ụ ế ộ ố ộ ộ ạ

Quy trình nghi p v , quy đ nh c a pháp lu t dù có ch t ch và đ y đ đ n đâu ệ ụ ủ ế ủ ẽ ậ ặ ầ ị

đi chăng n a nh ng đ u ph i do con ng i th c hi n, n u con ng i thi u trình đ ữ ư ề ả ườ ự ệ ế ườ ế ộ

nghi p v chuyên môn, c tình làm trái các quy đ nh c a pháp lu t thì kh năng r i ro ệ ụ ủ ủ ậ ả ố ị

ng h t. x y ra t n th t không th l ấ ẩ ể ườ ổ ế

M t s v án kinh t l n trong th i gian v a qua có liên quan đ n ngân hàng ộ ố ụ ế ớ ừ ế ờ

th ươ ng m i cho th y đ u có s ti p tay c a m t s nhân viên tín d ng ngân hàng, ủ ộ ố ự ế ụ ề ạ ấ

nhân viên ngân hàng cùng v i khách hàng làm gi ớ ả ồ ơ ả h s vay, hay nâng giá tr tài s n ị

đ rút ti n ngân hàng. th ch p ho c tài s n c m c cao h n so v i giá tr th c t ố ị ự ế ể ế ấ ả ầ ề ặ ơ ớ

Đ o đ c c a cán b là m t trong các y u t t ứ ủ ế ố ố ạ ộ ộ i quan tr ng đ gi ọ ể ả ế ấ i quy t v n

ng thêm, đ h n ch r i ro tín d ng. M t cán b kém v năng l c có th b i d ề ạ ể ồ ưỡ ế ủ ụ ự ề ộ ộ

nh ng m t cán b tha hóa v đ o đ c mà l i gi i v m t nghi p v thì th t vô cùng ề ạ ứ ư ộ ộ ạ ỏ ề ặ ệ ụ ậ

nguy hi m khi đ ể ượ ố ụ c b trí trong công tác tín d ng.

 L ng l o trong công tác ki m tra n i b các ngân hàng. ể ộ ộ ỏ ẻ

Ki m tra n b là vi c b ph n ki m tra n i b c a chính ngân hàng th ể ộ ộ ủ ộ ộ ệ ể ậ ộ ươ ng

m i đó ki m tra l i h s tín d ng đ đ m b o vi c c p tín d ng th c hi n đúng ể ạ ạ ồ ơ ệ ấ ể ả ụ ụ ự ệ ả

ch đ c a ngân hàng, đúng quy đ nh c a nhà n c. Khi phát hi n ra nh ng sai sót, ế ộ ủ ủ ị ướ ữ ệ

nh ng v n đ không phù h p s báo cáo cho c p có th m quy n và ki n ngh ch nh ợ ẽ ữ ề ề ế ấ ẩ ấ ị ỉ

s a cho phù h p. ử ợ

Trang 18

Ki m tra n i b có đi m m nh h n thanh tra Ngân hàng Nhà n ộ ộ ể ể ạ ơ c ướ ở ờ tính th i

ủ gian vì nó nhanh chóng, k p th i ngay khi v a phát sinh v n đ và tính sâu sát c a ừ ề ấ ờ ị

ng i ki m tra viên, do vi c ki m tra đ c th c hi n th ng xuyên cùng v i công ườ ể ệ ể ượ ự ệ ườ ớ

vi c kinh doanh. Ki m tra n b sâu sát, th ng xuyên cũng h n ch đ c r i ro tín ộ ộ ể ệ ườ ế ượ ủ ạ

d ng x y ra. ẩ ụ

Tóm l i, r i ro tín d ng t i các ngân hàng th ạ ủ ụ ạ ươ ấ ng m i có th phát sinh do r t ể ạ

nhi u nguyên nhân, đó có th là các nguyên nhân ch quan ho c nguyên nhân khách ủ ể ề ặ

quan. Nguyên nhân khách quan thu c y u t bên ngoài, đây là các nguyên nhân mà ế ố ộ

ng m i r t khó lo i b , ng i nguyên nhân ch quan b n thân ngân hàng th ả ươ ạ ỏ ạ ấ c l ượ ạ ủ

thu c v n i t i c a ngân hàng, các ngân hàng th ộ ề ộ ạ ủ ươ ng m i có th đ a ra nhi u gi ể ư ề ạ ả i

pháp đ h n ch các nguyên nhân này. ể ạ ế

Đ h n ch r i ro trong ho t đ ng tín d ng, các ngân hàng th ạ ộ ể ạ ế ủ ụ ươ ng m i có th ạ ể

i pháp, gi ng đ c s d ng ph bi n là đ a ra nhi u gi ư ề ả ả i pháp truy n th ng th ề ố ườ ượ ử ụ ổ ế

tách bi ệ ể ả t gi a công tác phân tích th m đ nh và b ph n th c hi n cho vay đ đ m ự ữ ệ ậ ẩ ộ ị

b o tính khách quan trong ho t đ ng tín d ng, nâng cao năng l c c a đ i ngũ cán b ụ ả ự ủ ộ ạ ộ ộ

ngân hàng, tăng c ng ki m tra giám sát sau khi cho vay…. Hi n nay các ngân hàng ườ ệ ể

th ng s d ng k t qu x p h ng tín nhi m khách hàng vay v n làm c ươ ng m i th ạ ườ ử ụ ả ế ệ ế ạ ố ơ

s đ quy t đ nh cho vay, đánh giá r i ro kho n vay, th c hi n chính sách khách ở ể ế ị ự ủ ệ ả

hàng.… đây là gi i pháp nâng cao ch t l ng, h n ch r i ro tín d ng v a khách ả ấ ượ ế ủ ừ ụ ạ

quan v a khoa h c. ừ ọ

1.2. X P H NG TÍN NHI M DOANH NGHI P VAY V N Ố Ạ Ệ Ế Ệ

1.2.1. Đ nh nghĩa x p h ng tín nhi m ế ạ ệ ị

X p h ng tín nhi m (credit ratings) là thu t ng b t ngu n t ti ng Anh ữ ắ ồ ừ ế ệ ế ậ ạ

(credit : s tín nhi m, ratings : s x p h ng) do John Moody đ a ra vào năm 1909 ạ ự ế ự ư ệ

trong cu n “c m nang ch ng khoán đ ng s t” khi ti n hành nghiên c u, phân tích và ứ ẩ ố ườ ứ ế ắ

công b b ng x p h ng tín nhi m l n đ u tiên cho 1.500 lo i trái phi u c a 250 công ế ạ ế ủ ố ả ệ ầ ạ ầ

ty theo m t h th ng ký hi u g m 3 ch cái ABC đ c x p l n l t là Aaa đ n C ộ ệ ố ữ ệ ổ ượ ế ầ ượ ế

(hi n nay nh ng ký hi u này đã tr thành chu n m c qu c t ). ố ế ữ ự ệ ệ ẩ ở

Tuy nhiên x p h ng tín nhi m ch phát tri n nhanh ể ế ệ ạ ỉ ở ủ M sau cu c kh ng ộ ỹ

ho ng kinh t ả ế ỡ ợ năm 1929 – 1933 khi hàng lo t các công ty vay n b phá s n, v n . ợ ị ả ạ

ế ầ Th i kỳ này chính ph Hoa Kỳ đã có nhi u quy đ nh v vi c c m các đ nh ch đ u ề ề ệ ấ ủ ờ ị ị

Trang 19

mua trái t ư (các qu h u trí, các qu b o hi m, ngân hàng d tr ) b v n đ u t ể ự ữ ỏ ố ỹ ư ỹ ả ầ ư

phi u có đ tin c y th p d ế ấ ậ ộ ướ ữ i m c an toàn trong b ng x p h ng tín nhi m. Nh ng ế ứ ệ ả ạ

quy đ nh này đã làm cho uy tín c a các công ty x p h ng tín nhi m ngày m t lên cao. ủ ế ệ ạ ộ ị

Song trong su t h n 50 năm, vi c x p h ng tín nhi m ch đ c ph bi n M , ch ệ ế ố ơ ỉ ượ ệ ạ ổ ế ở ỹ ỉ

nh ng năm 1970 đ n nay, d ch v x p h ng tín nhi m m i đ c m r ng và phát t ừ ữ ụ ế ớ ượ ệ ế ạ ị ở ộ

tri n khá m nh nhi u n c. ể ạ ở ề ướ

Chúng ta có th đi m qua m t s đ nh nghĩa v x p h ng tín nhi m nh sau: ề ế ạ ộ ố ị ể ể ư ệ

- Theo Bohn, John A vi t trong cu n “phân tích r i ro trên các th tr ng đang ế ị ườ ủ ố

chuy n đ i” thì “x p h ng tín nhi m là s đánh giá v kh năng m t nhà phát hành ự ể ế ệ ề ả ạ ổ ộ

ố có th thanh toán đúng h n c g c và lãi đ i v i m t lo i ch ng khoán trong su t ố ớ ả ố ứ ể ạ ạ ộ

th i gian t n t i c a nó”. ồ ạ ủ ờ

- Theo đ nh nghĩa c a công ty ch ng khoán Merrill Lynch thì “x p h ng tín ủ ứ ế ạ ị

nhi m là đánh giá hi n th i c a công ty x p h ng tín nhi m v ch t l ề ấ ượ ờ ủ ệ ệ ế ệ ạ ụ ng tín d ng

c a m t nhà phát hành ch ng khoán n , v m t kho n n nh t đ nh. Nói khác đi, đó ợ ề ộ ủ ấ ị ứ ả ộ ợ

là cách đánh giá hi n th i v ch t l ờ ề ấ ượ ệ ng tín d ng đang đ ụ ượ ả c xem xét trong hoàn c nh

ng v t h ướ ề ươ ng lai, ph n ánh s s n sàng và kh năng nhà phát hành có th thanh ả ự ẵ ể ả

ế toán g c và lãi đúng h n. Trong k t qu x p h ng tín nhi m ch a đ ng c ý ki n ả ế ứ ự ệ ế ạ ả ạ ố

ch quan c a chuyên gia x p h ng tín nhi m”. ế ạ ủ ủ ệ

- Theo công ty Moody’s thì “x p h ng tín nhi m là ý ki n v kh năng và s ế ề ệ ế ả ạ ự

s n sàng c a m t nhà phát hành trong vi c thanh toán đúng h n cho m t kho n n ệ ẵ ủ ạ ả ộ ộ ợ

nh t đ nh trong su t th i h n t n t i c a kho n n ”. ờ ạ ồ ạ ủ ấ ị ả ố ợ

- Theo t đi n th tr ng ch ng khoán thì “x p h ng tín nhi m là cách ự ể ị ườ ứ ế ệ ạ ướ c

c đ n nay c a cá nhân hay công ty v kh năng chi tính chính th c tín nhi m t ứ ệ tr ừ ướ ủ ề ế ả

tr bao g m t t c các s li u ki m tra, phân tích, h s l u tr v kh năng trách ả ồ ấ ả ồ ơ ư ố ệ ữ ề ể ả

nhi m tín d ng c a cá nhân và công ty kinh doanh”. ụ ủ ệ

T i nhi u n c trên th gi i, h u h t các công ty l n và các t ch c cho vay ề ạ ướ ế ớ ế ầ ớ ổ ứ

t l p b ng x p h ng tín nhi m đ i v i các khách hàng hi n t i cũng nh đ u thi ề ế ậ ố ớ ệ ạ ế ệ ả ạ ư

t ươ ng lai c a h . ủ ọ

T các đ nh nghĩa trên, theo tác gi thì “x p h ng tín nhi m doanh nghi p là ừ ị ả ế ệ ệ ạ

đánh giá năng l c tài chính, tình hình ho t đ ng hi n t ạ ộ ệ ạ ự ể i và tri n v ng phát tri n ọ ể

Trang 20

trong t ng lai c a doanh nghi p đ c x p h ng t đó xác đ nh đ ươ ệ ượ ế ủ ạ ừ ị ượ c m c đ r i ro ứ ộ ủ

không tr đ c n và kh năng tr n trong t ng lai”. ả ượ ợ ả ợ ả ươ

1.2.2. S c n thi ự ầ ế t ph i XHTN trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng. ạ ộ ụ ả

1.2.2.1. X p h ng tín nhi m doanh nghi p vay v n ngân hàng. ế ạ ố ệ ệ

X p h ng tín nhi m xu t hi n t khách quan c a th tr ng, ệ ừ ệ ế ấ ạ nhu c u th c t ầ ự ế ị ườ ủ

kh i đ u đó là nhu c u đòi h i ph i có m t t ch c đ c l p đánh giá r i ro đ đ nh ở ầ ộ ổ ứ ộ ậ ể ị ủ ả ầ ỏ

ng đ u t c a công chúng t i các ch ng khoán do các công ty và các đ nh ch tài h ướ ầ ư ủ ớ ứ ế ị

chính phát hành, đ ng th i thông qua k t qu x p h ng tín nhi m các t ả ế ệ ế ạ ồ ờ ổ ứ ố ch c mu n

ch c đó. ch ng minh cho s c m nh tài chính c a các t ạ ứ ứ ủ ổ ứ

Ngày nay các ngân hàng th ươ ệ ng m i đ u s d ng k t qu x p h ng tín nhi m ạ ề ử ụ ả ế ế ạ

ch c x p h ng tín nhi m đ c l p, có uy tín ho c t c a m t t ủ ộ ổ ứ ế ộ ậ ặ ự ệ ạ ộ mình xây d ng m t ự

ứ h th ng x p h ng tín nhi m riêng đ làm c s quy t đ nh cho vay, đánh giá m c ệ ố ế ị ơ ở ế ể ệ ạ

đ r i ro c a kho n cho vay. ộ ủ ủ ả

X p h ng tín nhi m khách hàng vay v n c a ngân hàng th ủ ế ệ ạ ố ươ ệ ng m i là vi c ạ

ngân hàng th ươ ng m i s d ng h th ng x p h ng tín nhi m n i b c a mình đ ạ ộ ộ ủ ạ ử ụ ệ ố ế ệ ể

đánh giá kh năng tr n c a khách hàng vay, m c đ r i ro c a kho n vay, làm c ứ ộ ủ ả ợ ủ ủ ả ả ơ

s đ đ a ra quy t đ nh c p tín d ng, qu n lý r i ro, xây d ng các chính sách khách ả ở ể ư ế ị ủ ự ụ ấ

hàng đ i v i t ng h ng khách hàng theo k t qu x p h ng cho phù h p. ả ế ạ ố ớ ừ ế ạ ợ

Ngoài ra x p h ng tín nhi m khách hàng còn nh m m c đích phân lo i và ụ ệ ế ạ ằ ạ

giám sát danh m c tín d ng, đây là ho t đ ng v n còn m i m t Nam. Hi n nay ạ ộ Vi ẻ ở ệ ụ ụ ẫ ớ ệ

trên th gi ế ớ ẫ ế i v n ch a có m t chu n m c th ng nh t trong vi c phân lo i và x p ự ư ệ ẩ ấ ạ ộ ố

ng kinh t h ng danh m c tín d ng. Công vi c này ph thu c vào đ c thù môi tr ệ ạ ụ ụ ụ ặ ộ ườ ế vĩ

mô và môi tr ng kinh doanh c a t ng n c, trong đó y u t l ch s đóng m t vai trò ườ ủ ừ ướ ế ố ị ử ộ

không nh .ỏ

Vi c x p h ng tín nhi m khách hàng làm c s cho vi c phân lo i và giám sát ệ ế ơ ở ệ ệ ạ ạ

danh m c tín d ng đ u nh m đ t t i 5 m c đích ch y u sau : ạ ớ ụ ụ ề ằ ủ ế ụ

(1) Cho phép có m t nh n đ nh c th v danh m c tín d ng c a ngân hàng; ụ ể ề ủ ụ ụ ậ ộ ị

ệ (2) Phát hi n s m các kho n tín d ng có kh năng b t n th t hay đi ch ch ị ổ ụ ệ ả ấ ả ớ

ng kh i chính sách tín d ng c a ngân hàng; h ướ ụ ủ ỏ

(3) Có m t chính sách đ nh giá tín d ng chính xác h n; ụ ộ ơ ị

Trang 21

(4) Xác đ nh rõ khi nào c n s giám sát ho c có các ho t đ ng đi u ch nh ầ ự ạ ộ ề ặ ỉ ị

kho n tín d ng và ng i; ụ ả c l ượ ạ

(5) Làm c s đ xác đ nh m c d phòng r i ro m t cách h p lý. ứ ự ơ ở ể ủ ợ ộ ị

Vi c phân lo i và x p h ng danh m c tín d ng trên đ ế ạ ụ ụ ệ ạ ượ c th c hi n cho t ệ ự ấ ả t c

các khách hàng và không đ ượ ọ c thông báo cho khách hàng v c p đ r i ro trong m i ề ấ ộ ủ

tr ng h p; đ ng th i ph i th c hi n đánh giá x p h ng đ nh kỳ cũng nh đánh giá ườ ự ư ệ ế ạ ả ồ ợ ờ ị

i ngay khi có s thay đ i theo chi u h l ạ ự ề ổ ướ ng đi xu ng v kh năng th c hi n các ả ự ệ ề ố

nghĩa v tài chính c a khách hàng. ụ ủ

1.2.2.2. S c n thi ự ầ ế t ph i XHTN trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng. ạ ộ ụ ả

a.Do yêu c u h n ch r i ro tín d ng. ầ ạ ế ủ ụ

Ho t đ ng ngân hàng trong n n kinh t ạ ộ ề th tr ế ị ườ ạ ng là m t trong nh ng ho t ữ ộ

đ ng kinh t ộ ế có nhi u r i ro h n h t. Có th nói r i ro là đ ế ề ủ ủ ể ơ ượ c xem nh là y u t ư ế ố

không tách r i v i quá trình ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i trên th tr ng. ạ ộ ờ ớ ủ ươ ị ườ ạ

R i trong cho vay còn đ ủ ượ ả c nhân lên g p đôi, b i vì ngân hàng không nh ng ph i ữ ấ ở

ữ h ng ch u các r i ro do các nguyên nhân ch quan c a mình, mà còn gánh ch u nh ng ủ ứ ủ ủ ị ị

r i ro do khách hàng gây ra. ủ

R i ro tín d ng luôn g n li n v i ho t đ ng cho vay c a ngân hàng. Vi c đánh ạ ộ ề ớ ủ ủ ụ ệ ắ

giá r i ro này là trách nhi m c a ngân hàng. Các ngân hàng luôn tìm c c đ i l ạ ợ i ủ ủ ự ệ

nhu n qua vi c tìm ki m nh ng l ữ ệ ế ậ ợ ứ i t c cao nh t có th có ấ ể ở ồ các món cho vay, đ ng

th i c g ng gi m thi u r i ro liên quan đ n các ho t đ ng cho vay nh : sàng l c và ế ờ ố ắ ể ủ ạ ộ ư ả ọ

giám sát khách hàng vay, thi ế ậ ạ t l p m i quan h khách hàng lâu dài, quy đ nh các h n ệ ố ị

ộ m c tín d ng, tài s n th ch p….M c dù v y không m t ngân hàng nào, không m t ế ấ ứ ụ ậ ặ ả ộ

ch c nào có th d đoán h t đ c nh ng r i ro có th x y ra. t ổ ứ ể ự ế ượ ể ẩ ủ ữ

Ho t đ ng kinh doanh ti n t ạ ộ ề ệ ộ ớ ngày càng khó khăn, r i ro c a nó ngày m t l n, ủ ủ

đòi h i ph i có nh ng bi n pháp phòng ng a, h n ch các r i ro đ b o đ m an toàn ừ ể ả ủ ữ ế ệ ạ ả ả ỏ

cho toàn h th ng ngân hàng th ệ ố ươ ộ ng m i. Trong xu th đó x p h ng tín nhi m là m t ế ạ ệ ế ạ

k thu t ngày càng đ ỹ ậ ượ ế c chú ý r ng rãi trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng. Vì k t ạ ộ ụ ộ

ế qu x p h ng tín nhi m đã cho th y ph n nào m c đ r i ro c a khách hàng vay, k t ả ế ạ ứ ộ ủ ủ ệ ầ ấ

qu x p h ng càng th p thì r i ro cho vay càng l n chính vì v y đ h n ch r i ro ả ế ể ạ ế ủ ủ ậ ạ ấ ớ

các ngân hàng th ươ ng m i th ạ ườ ạ ng l a ch n nh ng khách hàng có k t qu x p h ng ả ế ự ữ ế ọ

ở ộ m t m c đ nào đó. ứ ộ

Trang 22

b.Do yêu c u ầ l a ch n khách hàng cho vay. ọ ự

L ưạ ạ ch n khách hàng cho vay luôn là m t quy t đ nh quan tr ng trong ho t ộ ế ị ọ ọ

đ ng tín d ng c a ngân hàng. Khi đ a ra quy t đ nh l a ch n không phù h p có th ộ ế ị ụ ư ủ ự ọ ợ ể

c n . D a vào c s nào đ ngân d n đ n r i ro r t l n do khách hàng không tr đ ẫ ế ủ ấ ớ ả ượ ợ ự ơ ở ể

hàng quy t đ nh cho vay hay t ch i cho vay? Khi xem xét quy t đ nh cho vay ngân ế ị ừ ố ế ị

hàng th ng căn c vào tài s n đ m b o, ph ng án s n xu t kinh doanh, tình hình ườ ứ ả ả ả ươ ả ấ

tài chính, kh năng tr n … Tuy nhiên khi đã có h th ng x p h ng tín nhi m, ngân ệ ố ả ợ ế ệ ạ ả

hàng có th căn c vào k t qu x p h ng tín nhi m đ l a ch n khách hàng đ t quan ả ế ạ ể ự ứ ế ể ệ ặ ọ

m t m c r i ro nào đó ngân hàng h . Ch nh ng khách hàng có k t qu x p h ng t ệ ỉ ữ ả ế ế ạ ừ ộ ứ ủ

m i xem xét cho vay. ớ

c.Đ h tr phân lo i n và trích d phòng r i ro. ể ỗ ợ ạ ợ ủ ự

Theo quy đ nh c a ngân hàng nhà n c Vi t Nam t ủ ị ướ ệ ạ i Quy t đ nh s ế ị ố

493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005, thì các t ch c tín d ng ph i xây d ng h ổ ự ứ ụ ả ệ

th ng x p h ng tín d ng n i b đ h tr cho vi c phân lo i n , qu n lý ch t l ộ ộ ể ỗ ợ ế ạ ạ ợ ấ ượ ng ụ ệ ả ố

tín d ng phù h p v i ph m vi ho t đ ng, tình hình th c t c a t ch c tín d ng. ạ ộ ự ế ủ ổ ụ ạ ớ ợ ụ ứ

Vi c h tr c a h th ng tín d ng n i b đ c đ c th hi n ỗ ợ ủ ệ ố ộ ộ ượ ượ ụ ệ ể ệ ở ả ế ch k t qu x p ỗ ế

h ng tín nhi m khách hàng c a h th ng x p h ng tín d ng n i b s làm căn c đ ạ ủ ệ ố ộ ộ ẽ ứ ể ụ ế ệ ạ

tính toán và trích l p d phòng r i ro. H th ng x p h ng tín d ng n i b t ộ ộ ố ệ ố ự ủ ụ ế ạ ậ ể i thi u

ph i bao g m : ả ồ

ủ (1) Các c s pháp lý liên quan đ n thành l p và ngành ngh kinh doanh c a ơ ở ề ế ậ

khách hàng;

t ng h p liên quan đ n tình hình kinh doanh tài chính, (2) Các ch tiêu kinh t ỉ ế ổ ế ợ

tài s n, kh năng th c hi n nghĩa v tài chính theo cam k t; ự ụ ệ ế ả ả

(3) Uy tín đ i v i t ch c tín d ng đã giao d ch tr c đây; ố ớ ổ ứ ụ ị ướ

(4) Các tiêu chí đánh giá khách hàng chi ti ế ụ ể ế t, c th , có h th ng (đánh giá y u ệ ố

ngành ngh đ a ph ng) trên c s đó x p h ng c th đ i v i khách hàng. t ố ề ị ươ ụ ể ố ớ ế ạ ơ ở

M i năm t ch c tín d ng ph i đánh giá l ỗ ổ ứ ụ ả ạ ệ ố ộ i h th ng x p h ng tín d ng n i ạ ụ ế

và các quy đ nh b và chính sách d phòng r i ro cho phù h p v i tình hình th c t ộ ự ế ự ủ ớ ợ ị

c phân thành các nhóm nh sau : c a pháp lu t. N đ ủ ợ ượ ậ ư

c t (1) Nhóm 1 (N đ tiêu chu n) bao g m : Các kho n n đ ẩ ợ ủ ợ ượ ổ ứ ụ ch c d ng ả ồ

đánh giá là có kh năng thu h i đ y đ c n g c và lãi đúng h n. ồ ầ ủ ả ợ ố ạ ả

Trang 23

(2) Nhóm 2 (N c n chú ý) bao g m : Các kho n n đ ợ ầ c t ợ ượ ổ ứ ụ ch c tín d ng ả ồ

đánh giá là có kh năng thu h i đ y đ c n g c và lãi nh ng có d u hi u khách ủ ả ợ ố ồ ầ ư ệ ấ ả

hàng suy gi m kh năng tr n . ả ợ ả ả

(3) Nhóm 3 (N d ch c tín ợ ướ i tiêu chu n) bao g m : Các kho n n đ ồ c t ợ ượ ổ ứ ả ẩ

d ng đánh giá là không có kh năng thu h i n g c và lãi khi đ n h n. Các kho n n ụ ồ ợ ố ế ả ạ ả ợ

này đ ch c tín d ng đánh giá là có kh năng t n th t m t ph n n g c và lãi. c t ượ ổ ứ ợ ố ụ ầ ấ ả ộ ổ

(4) Nhóm 4 (N nghi ng ) bao g m : Các kho n n đ c t ợ ượ ổ ả ợ ờ ồ ụ ch c tín d ng ứ

đánh giá là kh năng t n th t cao. ả ấ ổ

(5) Nhóm 5 (N có kh năng m t v n) bao g m : Các kho n n đ ấ ố ợ ượ ổ ứ c t ch c ả ả ợ ồ

tín d ng đánh giá là không còn kh năng thu h i, m t v n. ấ ố ụ ả ồ

d.Xây d ng chính sách khách hàng. ự

Chính sách khách hàng c a ngân hàng s đ ẽ ượ ủ c áp d ng cho t ng nhóm khách ừ ụ

hàng d a trên k t qu x p h ng. Chính sách khách hàng bao g m : ả ế ạ ự ế ồ

- Chính sách c p tín d ng : ấ ụ

Tùy thu c vào th h ng x p h ng c a doanh nghi p mà ngân hàng có th cung ế ạ ứ ạ ủ ể ệ ộ

c p cho khách hàng nh ng s n ph m tín d ng khác nhau. Nh ng khách hàng có th ấ ữ ữ ụ ẩ ả ứ

c ngân hàng cung c p không gi h ng tín nhi m cao s đ ệ ạ ẽ ượ ấ ớ ạ i h n các s n ph m tín ả ẩ

d ng nh cho vay ng n h n theo h n m c, cho vay trung và dài h n… ạ ụ ư ứ ạ ạ ắ

- Chính sách lãi su t :ấ

ấ Căn c vào m c x p h ng khách hàng, ngân hàng s áp d ng các m c lãi su t ứ ế ứ ụ ứ ẽ ạ

khác nhau. Nh ng khách hàng có th h ng x p h ng cao s đ ứ ạ ẽ ượ ữ ế ạ ấ c nh ng m c lãi su t ứ ữ

u đãi h n so v i nh ng khách hàng có th h ng x p h ng th p. ư ế ạ ứ ạ ữ ấ ơ ớ

- Chính sách tài s n đ m b o ti n vay : ề ả ả ả

Căn c vào k t qu x p h ng tín nhi m, ngân hàng s đ a ra các chính sách ệ ẽ ư ả ế ứ ế ạ

ả đ m b o ti n vay khác nhau nh không c n tài s n đ m b o, đ m b o b ng tài s n ầ ả ư ề ả ả ả ằ ả ả ả

hình thành t v n vay, đ m b o b ng tài s n c a khách hàng vay ho c c a bên th ừ ố ả ủ ặ ủ ằ ả ả ứ

ba.

- Chính sách các lo i phí : ạ

Nh ng khách hàng có m c đ r i ro th p s đ ứ ộ ủ ấ ẽ ượ ữ ạ c ngân hàng áp d ng các lo i ụ

phí th p h n so v i các khách hàng có đ r i ro cao h n. ộ ủ ấ ơ ớ ơ

1.2.3 Vai trò c a x p h ng tín nhi m. ủ ế ạ ệ

Trang 24

1.2.3.1. Đ i v i ngân hàng th ng m i. ố ớ ươ ạ

 C s đ l a ch n khách hàng cho vay. ơ ở ể ự ọ

Thông qua k t qu x p h ng tín nhi m khách hàng, ngân hàng s đánh giá ệ ả ế ế ẽ ạ

đ c m c đ tín nhi m c a t ng khách hàng vay v n, xác đ nh đ ượ ứ ộ ủ ừ ệ ố ị ượ c m c đ r i ro ứ ộ ủ

ệ khi cung c p kho n vay, kh năng tr n vay. D a vào k t qu x p h ng tín nhi m ả ế ả ợ ự ế ạ ấ ả ả

ch i cho vay đ m b o tính khách quan, khoa ngân hàng s quy t đ nh cho vay hay t ế ị ẽ ừ ố ả ả

h c.ọ

 Xây d ng chính sách khách hàng. ự

ừ M i nhóm khách hàng ngân hàng s có nh ng cách ng s khác nhau v a ứ ữ ử ẽ ỗ

ạ nh m thu hút khách hàng v a đ m b o qu n lý r i ro, thông qua k t qu x p h ng ả ừ ả ả ế ủ ế ả ằ

tín nhi m khách hàng, ngân hàng s phân chia khách hàng thành nh ng nhóm d a trên ự ữ ệ ẽ

m c đ r i ro. Nh ng khách hàng có tín nhi m cao, m c đ r i ro th p s đ ộ ủ ộ ủ ẽ ượ c ữ ứ ứ ệ ấ

ng nhi u chính sách u đãi h n so v i nh ng khách hàng có m c đ r i ro cao h ưở ộ ủ ư ữ ứ ề ớ ơ

h n. Chính sách khách hàng bao g m chính sách v c ch tín d ng, chính sách v lãi ơ ề ơ ế ụ ề ồ

su t vay v n, các lo i phí … ấ ạ ố

 Xây d ng danh m c tín d ng. ụ ụ ự

D a và k t qu x p h ng tín nhi m ngân hàng s đánh giá đ ả ế ự ế ệ ẽ ạ ượ ứ ộ ủ c m c đ r i

ro c a t ng doanh nghi p, t ng lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng t đó ạ ộ ủ ừ ừ ủ ự ệ ừ

mà xây d ng danh m c tín d ng phù h p. ụ ụ ự ợ

 Phân lo i n và qu n lý n . ợ ạ ợ ả

Hi n nay ph n l n các ngân hàng th ng m i th c hi n vi c phân lo i n và ầ ớ ệ ươ ạ ợ ự ệ ệ ạ

trích d phòng r i ro theo Đi u 6 Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày ự ủ ế ề ị ố

22/04/2005 c a ngân hàng nhà n c. Tuy nhiên khi các t ủ ướ ổ ứ ự ch c tín d ng đã xây d ng ụ

đ c h th ng x p h ng tín d ng n i b c a riêng mình thì s phân lo i n và trích ượ ệ ố ộ ộ ủ ạ ợ ụ ế ẽ ạ

d phòng r i ro theo k t qu x p h ng c a h th ng x p h ng tín d ng n i b . ộ ộ ự ủ ệ ố ả ế ạ ế ạ ụ ủ ế

1.2.3.2. Đ i v i th tr ng tài chính. ố ớ ị ườ

Ngày nay h u h t nh ng th tr ng ch ng khoán c a các n c trên th gi ị ườ ữ ế ầ ứ ủ ướ ế ớ i

i các t đ u t n t ề ồ ạ ổ ệ ch c x p h ng tín nhi m, đây là xu th phù h p v i đi u ki n ứ ế ề ệ ế ạ ợ ớ

kinh t th gi ế ế ớ ấ i hi n nay, vì k t qu x p h ng tín nhi m là m t ngu n cung c p ả ế ệ ệ ế ạ ộ ồ

thông tin cho nh ng nhà đ u t ầ ư ế ả , k t qu x p h ng tín nhi m làm xóa tan đi kho ng ệ ả ế ữ ạ

Trang 25

i thông tin gi a ng i cho vay và ng i đi vay. Vai trò quan tr ng c a x p h ng tín t ố ữ ườ ườ ủ ế ạ ọ

nhi m trên th tr ng tài chính là : ị ườ ệ

- Các nhà đ u t ầ ư ử ụ ế s d ng k t qu x p h ng tín nhi m đ th c hi n chi n ể ự ả ế ế ệ ệ ạ

c nh mong mu n; l c đ u t ượ ầ ư sao cho r i ro th p nh t nh ng k t qu đ t đ ấ ả ạ ượ ủ ư ế ấ ư ố

- Các t ổ ứ ệ ch c đi vay, c n huy đ ng v n s d ng k t qu x p h ng tín nhi m ố ử ụ ả ế ế ạ ầ ộ

, t đó th c hi n đ đ t o ni m tin v i nhà đ u t ể ạ ầ ư ừ ề ớ ự ệ ượ ế l c chi n ượ ớ c huy đ ng v n v i ố ộ

chi phí th p, huy đ ng l ng v n nh mong mu n; ấ ộ ượ ư ố ố

- Thông qua x p h ng tín nhi m, các t ạ ế ệ ổ ứ ạ ch c khác s d ng k t qu x p h ng ử ụ ả ế ế

tín nhi m đ qu ng bá hình nh c a t ch c mình, cung c p thông tin cho các đ i tác, ể ả ủ ổ ứ ệ ấ ả ố

ng. t o ni m tin c a th tr ạ ị ườ ủ ề

1.2.3.3. Đ i v i doanh nghi p đ c x p h ng. ố ớ ệ ượ ế ạ

- Đ đánh giá m c đ tín nhi m c a th tr ộ ị ườ ứ ủ ể ệ ng đ i v i b n thân doanh ả ố ớ

nghi p.ệ

XHTN do m t t ộ ổ ứ ộ ậ ứ ch c đ c l p th c hi n, k t qu này có th ph n ánh m c ự ể ệ ế ả ả

ng đ i v i doanh nghi p, k t qu XHTN cao hay th p cho đ tín nhi m c a th tr ệ ộ ị ườ ủ ố ớ ệ ế ả ấ

th y m c đ tín nhi m c a th tr ứ ộ ị ườ ủ ệ ấ ng cao hay th p đ i v i doanh nghi p. ố ớ ệ ấ

- T o ni m tin đ i v i nhà đ u t , ng ố ớ ầ ư ề ạ ườ ộ i cho vay đ tăng kh năng huy đ ng ể ả

v n.ồ

K t qu x p h ng cho bi t m c đ r i ro khi cho doanh nghi p vay hay đ u t ả ế ế ạ ế ứ ộ ủ ầ ư ệ

vào doanh nghi p, k t qu XHTN càng cao cho th y r i ro th p, nhà đ u t s yên ấ ủ ầ ư ẽ ệ ế ấ ả

tâm h n khi đ u t vào doanh nghi p. ầ ư ơ ệ

- Các doanh nghi p thông qua k t qu x p h ng tín nhi m đ qu ng bá hình ả ế ệ ế ệ ể ạ ả

nh c a doanh nghi p mình. ả ủ ệ

Công b k t qu XHTN cũng là m t cách đ qu ng bá hình nh c a doanh ố ế ủ ể ả ả ả ộ

nghi p, công b cho th tr ng tình hình ho t đ ng và minh b ch các thông tin. ị ườ ệ ố ạ ộ ạ

1.3. NGUYÊN T C VÀ CÁC CH TIÊU XHTN DOANH NGHI P Ỉ Ắ Ệ

1.3.1. Nguyên t c x p h ng tín nhi m ắ ế ạ ệ

X p h ng tín nhi m ra đ i t đ u th k 20 v i m c tiêu c b n là d đoán ờ ừ ầ ơ ả ế ỷ ụ ự ệ ế ạ ớ

kh năng v n và d đoán giá tr h p đ ng t ỡ ợ ị ợ ự ả ồ ạ ỡ ợ i nh ng th i đi m có kh năng v n . ữ ể ả ờ

Vi c phân tích d a trên các nguyên t c c b n sau : ắ ơ ả ự ệ

Nguyên t c 1 : Phân tích các y u t đ nh tính và đ nh l ng. ắ ế ố ị ị ượ

Trang 26

Các ch tiêu liên quan đ n x p h ng g m : ế ế ạ ồ ỉ

ng : Là nh ng quan sát đ c đo l ng b ng s , các (1) Các d li u đ nh l ữ ệ ị ượ ữ ượ ườ ằ ố

c l y trên các báo cáo tài chính. Ví d nh nh ng ch tiêu l d li u đ ữ ệ ượ ấ ụ ư ữ ỉ ợ i nhu n, chi ậ

phí tr lãi vay, v n l u đ ng. ố ư ộ ả

(2) Các d li u đ nh tính : Đó là nh ng quan sát không đo l ng đ ữ ệ ữ ị ườ ượ ằ ố c b ng s .

Trong t p d li u đ nh tính m i quan sát s và ch thu c v m t ki u lo i nào đó. Ví ẽ ộ ề ộ ậ ữ ệ ể ạ ỗ ỉ ị

ng th tr ng, v th kinh doanh c a công ty, s d nh tình hình c nh tranh, xu h ụ ư ạ ướ ị ườ ị ế ủ ự

, quy đ nh. đa d ng hoá ho t đ ng và các lu t l ạ ộ ậ ệ ạ ị

Nguyên t c 2 : Vi c phân tích đ c ti n hành b ng ph ng pháp “trên - ắ ệ ượ ế ằ ươ

xu ng”, có nghĩa là phân tích t các y u t vĩ mô nh h ng đ n công ty đ n các ố ừ ế ố ả ưở ế ế

c a b n thân công ty theo trình t sau: y u t ế ố ủ ả ự

(1) Phân tích r i ro mang tính vĩ mô v xu h ủ ề ướ ư ố ng c a qu c gia, ngành nh t c ủ ố

ng kinh t c a qu c gia, s n đ nh v chính tr , chính sách tài chính, s đ tăng tr ộ ưở ế ủ ự ổ ề ố ị ị ự

m c a th tr ng …; ở ử ị ườ

(2) Phân tích r i ro ho t đ ng kinh doanh nh tình hình c nh tranh, xu h ạ ộ ủ ư ạ ướ ng

th tr ị ườ ng, v th kinh doanh c a công ty, s đa d ng hoá ho t đ ng và các lu t l ự ạ ộ ị ế ậ ệ ủ ạ

quy đ nh; ị

ừ (3) Phân tích r i ro tài chính bao g m hàng lo t ch tiêu ph thu c vào t ng ủ ụ ạ ộ ồ ỉ

ngành ngh , k t h p so sánh gi a r i ro tài chính và r i ro kinh doanh, xem xét đ ề ế ợ ữ ủ ủ ộ

linh ho t tài chính cũng nh chính sách tài chính; ư ạ

(4) Phân tích h ng phát tri n c a công ty nh ch t l ng ban qu n lý và ướ ấ ượ ư ủ ể ả

chi n l c kinh doanh; ế ượ

(5) Phân tích tình tr ng pháp lý c a doanh nghi p. ủ ệ ạ

Nguyên t c 3 : ắ Xây d ng thang đi m các ch tiêu đ n gi n, d hi u, d so ỉ ễ ể ự ể ễ ả ơ

sánh:

c cho đi m, sau đó t ng h p l i và ph n ánh qua Các ch tiêu đ ỉ ượ ợ ạ ể ổ ả ký hi uệ x pế

h ng.ạ

1.3.2. Các ch tiêu th ng dùng đ x p h ng h ng tín nhi m doanh nghi p. ỉ ườ ể ế ạ ệ ệ ạ

Đ x p h ng tín nhi m doanh nghi p, thông th ng g m hai nhóm ch tiêu sau ể ế ạ ệ ệ ườ ồ ỉ

:

1.3.2.1.Các ch tiêu tài chính. ỉ

Trang 27

Đây là các ch tiêu đ nh l ng, đ ị ỉ ượ ượ ấ ự c l y tr c ti p ho c k t qu tính toán d a ặ ế ự ế ả

trên các báo cáo tài chính nh b ng t ng k t tài s n, báo cáo k t qu ho t đ ng kinh ế ạ ộ ư ả ế ả ả ổ

c a doanh nghi p. doanh, b ng l u chuy n ti n t ư ề ệ ủ ệ ể ả

a.Các t s kh năng thanh toán. ỷ ố ả

+ Kh năng thanh toán t ng quát. ả ổ

+ Kh năng thanh toán n ng n h n. ạ ắ ả ợ

+ Kh năng thanh toán nhanh. ả

+ Kh năng thanh toán n . ợ ả

+ Kh năng thanh toán lãi vay. ả

b.Các ch s ph n ánh hi u su t s d ng v n s n xu t kinh doanh. ấ ử ụ ỉ ố ả ố ả ệ ấ

+ Vòng quay v n l u đ ng. ố ư ộ

+ Vòng quay toàn b tài s n. ả ộ

+ Vòng quay hàng t n kho. ồ

+ Vòng quay các kho n ph i thu ả ả

c. Các t s ph n ánh k t c u tài chính. ỷ ố ả ế ấ

+ T s t ỷ ố ự tài tr . ợ

+ T s n ỷ ố ợ

d.Các t s ph n ánh kh năng sinh l i. ỷ ố ả ả ờ

+ T su t l i nhu n doanh thu. ỷ ấ ợ ậ

+T su t l i nhu n c a tài s n (ROA). ỷ ấ ợ ậ ủ ả

+ T su t l i nhu n trên v n ch s h u (ROE). ỷ ấ ợ ủ ở ữ ậ ố

1.3.2.2. Các ch tiêu phi tài chính. ỉ

Đây là các ch tiêu đ nh tính, ngu n c a các ch tiêu này đ ồ ủ ỉ ị ỉ ượ ấ ả c l y không ph i

ch d a trên các báo cáo tài chính c a doanh nghi p, các thông tin này đ ủ ỉ ự ệ ượ ậ c thu th p

nhi u ngu n c bên trong và bên ngoài doanh nghi p. Đ xác đ nh các ch tiêu này t ừ ồ ả ể ệ ề ị ỉ

m t cách chính xác đòi h i ng ỏ ộ ườ ế ự i x p h ng ph i có trình đ , am hi u v lĩnh v c ề ể ạ ả ộ

nh t đ nh. ấ ị

a.Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ự

ủ Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh ph n ánh tri n v ng phát tri n c a ngành, c a ể ủ ạ ộ ự ể ả ọ

s n ph m mà doanh nghi p đanh ho t đ ng. Nh ng lĩnh v c đang phát tri n. có s ả ạ ộ ữ ự ệ ể ẩ ự

Trang 28

tăng tr ưở ng cao thì m c đ tín nhi m s cao h n so v i nh ng lĩnh v c, nh ng ngành ơ ứ ộ ữ ữ ự ệ ẽ ớ

đang suy thoái.

b. Uy tín trong quan h v i các t ch c tín d ng. ệ ớ ổ ứ ụ

Ch tiêu này cho bi t doanh nghi p trong quan h v i các t ch c tín d ng có ỉ ế ệ ớ ệ ổ ứ ụ

tr n đúng h n, th c hi n đ y đ các cam k t hay không. Khi doanh nghi p luôn tr ầ ủ ả ợ ự ệ ệ ế ạ ả

n đ y đ và đúng h n cho th y doanh nghi p có tín nhi m v i các t ợ ầ ủ ệ ệ ấ ạ ớ ổ ứ ụ ch c tín d ng,

s d ng v n có hi u qu . ả ử ụ ệ ố

c. Kh năng tr n t ả ợ ừ ư l u chuy n ti n t ể . ề ệ ả

Ch tiêu này cho bi t kh năng tr n g c trung dài h n trong t ng lai. Tính ỉ ế ả ợ ố ạ ả ươ

toán ch tiêu này d a vào ngu n thu nh p d ki n t ph ậ ự ế ừ ươ ự ồ ỉ ng án s n xu t kinh doanh, ấ ả

. D án đ u t , ph ng án s n xu t kinh doanh có hi u qu cao thì kh d án đ u t ự ầ ư ự ầ ư ươ ệ ấ ả ả ả

năng tr n t s l n. ả ợ ừ ư l u chuy n ti n t ể ề ệ ẽ ớ

d. Trình đ qu n lý c a lãnh đ o doanh nghi p. ộ ả ủ ệ ạ

kinh nghi m chuyên môn, trình đ h c v n, kh Trình đ qu n lý th hi n ả ể ệ ở ộ ộ ọ ấ ệ ả

năng lãnh đ o đi u hành, tính năng đ ng, nh y bén trong ho t đ ng kinh doanh… đây ạ ộ ề ậ ạ ộ

là y u t r t quan tr ng trong qu n lý doanh nghi p. M t doanh nghi p có ban lãnh ế ố ấ ệ ệ ả ọ ộ

c ni m tin trong quan h v i ngân đ o có năng l c, có chuyên môn cao s t o đ ạ ẽ ạ ượ ự ệ ớ ề

hàng.

e. Các ch tiêu khác. ỉ

Doanh nghi p cũng ch là m t ch th trong ho t đ ng kinh doanh, ch u s tác ủ ể ạ ộ ị ự ệ ộ ỉ

t bên ngoài nh chính sách c a nhà n c, nhà cung đ ng b i r t nhi u các y u t ộ ở ấ ế ố ừ ề ư ủ ướ

i tiêu dùng, s n ph m thay th , s ph thu c vào đi u ki n t nhiên…, c p, ng ấ ườ ế ự ụ ệ ự ề ẩ ả ộ

ẽ ấ nh ng doanh nghi p ph thu c vào bên ngoài nhi u thì m c đ tín nhi m s th p ứ ộ ữ ụ ệ ề ệ ộ

h n so v i nh ng doanh nghi p có ít s ph thu c h n. ơ ự ụ ộ ơ ữ ệ ớ

1.4. S L I VÀ BÀI H C KINH NGHI M CHO Ơ ƯỢ C XHTN TR N TH GI Ế Ế Ớ Ọ Ệ

VI T NAM Ệ

1.4.1. S l c x p h ng tín nhi m trên th gi i. ơ ượ ế ạ ế ớ ệ

1.4.1.1. X p h ng tín nhi m t ế ạ ệ ạ i M . ỹ

ấ T i M hi n có hai đ nh m c tín nhi m n i ti ng nh t và cũng lâu đ i nh t ệ ổ ế ỹ ệ ứ ấ ạ ờ ị

th gi i, đó là Standard & Poor’s và Moody’s. Ngoài hai t ch c trên, năm 1982, Duff ế ớ ổ ứ

Trang 29

and Phelps tr thành đ nh m c tín nhi m l n nh t t c gia nh p t ấ ạ ứ ệ ở ớ ị i M và đ ỹ ượ ậ ổ ứ ch c

NRSRO (T ch c th ng kê x p h ng c p qu c gia – Nationally Recognised Statistical ổ ứ ế ạ ấ ố ố

Rating Organization). Ngày nay các t ổ ứ ị ạ ch c đ nh m c tín nhi m c a M đã x p h ng ệ ủ ứ ế ỹ

cho hàng lo t các công c n đ c giao d ch trên th tr ng công c ng cũng nh t ụ ợ ượ ạ ị ườ ị ư ư ộ

nhân. V i ti n trình toàn c u hoá th tr ng ch ng khoán, các t ch c đ nh m c tín ớ ế ị ườ ầ ứ ổ ứ ị ứ

các th tr i cũng nh nhi m c a M ho t đ ng ỹ ạ ộ ủ ệ ở ị ườ ng tài chính l n trên th gi ớ ế ớ ư ở ấ r t

nhi u th tr ng ch ng khoán m i n i. ị ườ ề ớ ổ ứ

Vi c đánh giá và x p h ng công ty do các t M ệ ế ạ ổ ứ ị ch c đ nh m c tín nhi m ự ệ ở ỹ

ti n hành cũng t p trung vào 03 lĩnh v c chính : ự ế ậ

(1) Đánh giá môi tr ng ngành; ườ

(2) Đánh giá tình hình tài chính;

(3) Đánh giá ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ả ấ

Tuy nhiên ngoài ba lĩnh v c nói trên, các t i M ự ổ ứ ị ch c đ nh m c tín nhi m t ứ ệ ạ ỹ

còn đánh giá x p h ng m t lĩnh v c th t ế ạ ứ ư ự ộ , đó là kh năng qu n lý c a công ty. ả ủ ả

Vi c đánh giá ch t l ng qu n lý t p trung vào vi c xem xét c c u t ấ ượ ệ ơ ấ ổ ứ ch c ệ ả ậ

ng pháp ki m soát r i ro, c a công ty, các đ c đi m trong ho t đ ng qu n lý, ph ủ ạ ộ ể ả ặ ươ ủ ể

ư ấ h th ng công ngh thông tin, quy trình qu n lý và ki m soát n i b cũng nh ch t ệ ố ộ ộ ệ ể ả

ng ph c v khách hàng. l ượ ụ ụ

1.4.1.2. X p h ng tín nhi m t i Nh t B n. ế ạ ậ ả ệ ạ

Công ty đ nh m c tín nhi m và thông tin đ u t c a Nh t B n (R&I – Rating ầ ư ủ ứ ệ ả ậ ị

ự & Investment Information). Đây là m t công ty có 25 năm kinh nghi m trong lĩnh v c ệ ộ

chuyên môn và hi n đang chi m 75% th ph n trong vi c đ nh m c x p h ng các trái ứ ế ệ ị ệ ế ầ ạ ị

phi u dài h n do các công ty Nhât B n phát hành. ế ả ạ

Ph ng pháp x p h ng cũng t p trung vào ba lĩnh v c chính : ươ ế ạ ự ậ

(1) Đánh giá môi tr ng ngành; ườ

(2) Đánh giá tình hình tài chính;

(3) Đánh giá ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ả ấ

1.4.1.3. X p h ng tín nhi m t i Thái Lan. ế ạ ệ ạ

Năm 1993, Ngân hàng trung ươ ng Thái Lan ph i h p v i công ty tài chính công ớ ố ợ

nghi p Thái Lan thành l p d ch v đ nh m c tín nhi m và thông tin Thái Lan (TRIS - ứ ụ ị ệ ệ ậ ị

vi ch Thai Rating & Information Services). M c dù c quan này đ t t c thành t t ế ắ ừ ữ ặ ơ ượ

Trang 30

l p phù h p v i chính sách c a nhà n ậ ủ ớ ợ ướ ệ c nh ng nó ho t đ ng nh m t doanh nghi p ư ộ ạ ộ ư

nhân. Kho ng 70 công ty tài chính qu c t , t nhân cũng nh nhà n c góp v n đ t ư ố ế ư ả ư ướ ố ể

thành l p TRIS nh ng không c đông nào đ c s h u trên 5% v n c a t ch c này. ư ậ ổ ượ ở ữ ố ủ ổ ứ

ế TRIS s đ a ra quy t đ nh x p h ng m t công ty sau khi đã phân tích các y u ẽ ư ế ị ế ạ ộ

ng và ch t l ng tín d ng. t v s l ố ề ố ượ ấ ượ ụ

Đ đ m b o t t c các y u t ch y u đ u đ c xem xét, quy trình phân tích ể ả ả ấ ả ế ố ủ ế ề ượ

c a TRIS bao g m phân tích tài chính, phân tích ho t đ ng kinh doanh và phân tích ủ ạ ộ ồ

ngành.

ủ ể M i lĩnh v c TRIS s đ a ra các công th c phân tích khác nhau. M i ch đi m ẽ ư ứ ự ỗ ỗ

c a t ng lĩnh v c cũng có công th c riêng, đ ủ ừ ự ứ ượ ặ c áp d ng, cân nh c tùy theo đ c ụ ắ

đi m c a ho t đ ng kinh doanh đ c x p h ng. ạ ộ ủ ể ượ ế ạ

1.4.1.4. X p h ng tín nhi m t i Malaysia. ế ạ ệ ạ

Năm 1990 c quan đ nh m c tín nhi m Malaysia (RAM - vi t t t t ch ứ ệ ơ ị ế ắ ừ ữ

Rating Agency of Malaysia) đ c thành l p nh m kích thích s phát tri n c a th ượ ự ủ ể ằ ậ ị

tr ng. RAM đ c thành l p d ườ ng trái phi u đ a ph ế ị ươ ượ ậ ướ i hình th c m t công ty trách ộ ứ

nhi m h u h n v i s tham gia góp v n c a m t s l ng l n các c đông t nhân ộ ố ượ ữ ạ ố ủ ớ ự ệ ớ ổ ư

và không có s tham gia c a chính ph . Không c đông riêng l nào đ ự ủ ủ ổ ẻ ượ ở ữ ơ c s h u h n

4,9% t ng s v n c a RAM. ố ố ủ ổ

Phân tích c a RAM t p trung vào r i ro tín d ng. Các y u t ế ố ụ ủ ủ ậ ế đánh giá x p

c áp d ng đ i v i x p h ng trái phi u công ty, các đ nh ch tài h ng đ c bi ạ ặ t s đ ệ ẽ ượ ố ớ ế ụ ế ế ạ ị

chính. Phân tích c a RAM nhìn chung bao quát ba lĩnh v c chính : ủ ự

- Phân tích ngành :

ậ ả B t đ u b ng vi c đánh giá đ c đi m c a ngành gh , xem xét tính nh y c m ắ ầ ủ ệ ề ể ặ ằ

c a các ngu n l c công ty đ i v i vi n c nh c a chu kỳ kinh t ố ớ ủ ồ ự ủ ễ ả ế ẳ khác nhau. Ch ng

và xu h ng trong chính sách ti n t có th h n nh xem xét v m u d ch qu c t ạ ề ậ ố ế ư ị ướ ề ệ ể

i các đi u ki n khác nhau nh thay đ i xu x y ra, xem xét các c h i kinh doanh d ẩ ơ ộ ướ ư ề ệ ổ

ng lu t l , áp l c chính tr … h ướ ậ ệ ự ị

- Phân tích ho t đ ng kinh doanh : ạ ộ

V i s th u đáo v môi tr ng kinh doanh c a nhà phát hành, các nhà phân ớ ự ấ ề ườ ủ

tích c a RAM hoàn toàn có th đánh giá đ ủ ể ượ ứ c kh năng c a m t công ty có đáp ng ộ ủ ả

đ c đi u mà chúng ta c n bi t, đó là công ty có m c tăng tr ng nhanh h n hay ượ ề ầ ế ứ ưở ơ

Trang 31

ng c a toàn ngành, kh năng sinh l i c a nó tăng hay ch m h n so v i m c tăng tr ớ ứ ậ ơ ưở ủ ả ờ ủ

gi m? Chi n l c ti p th và và nghiên c u phát tri n c a công ty so v i các đ i th ế ượ ả ể ủ ứ ế ố ớ ị ủ

ng b t l i, các nhà qu n lý công ty có v t qua c nh tranh c a nó? Khi g p môi tr ạ ủ ặ ườ ấ ợ ả ượ

đ c nh ng tr ng i đó hay không? nh h ượ Ả ữ ạ ở ưở ng do s can thi p c a chính ph cũng ệ ủ ự ủ

c n xem xét. chi m t ế ỷ ọ tr ng đáng k trong các y u t ể ế ố ầ

- Phân tích ho t đ ng tài chính : ạ ộ

Trong khi xem xét các s li u tài chính, RAM t p trung vào c hai y u t , đó là ố ệ ế ố ả ậ

th c ti n mang tính kinh doanh v các giao d ch cho phép và vi c đánh giá v kh ự ệ ề ễ ề ị ả

năng t o ra ti n m t, nh ng không ph i là giá tr nh đã báo cáo mà là đem so v i các ị ư ư ề ả ạ ặ ớ

chi phí trong t ng lai đ hoàn thành nghĩa v tr n cho nh ng ng i n m gi trái ươ ụ ả ợ ữ ể ườ ắ ữ

phi u. RAM tìm ki m các xu h ng trong các cam k t c a công ty và các yêu c u v ế ế ướ ế ủ ầ ề

tăng v n. Trong vi c xem xét đ nh y c m c a th tr ng trong ng n h n, RAM tin ậ ả ị ườ ủ ệ ố ộ ắ ạ

r ng có th b o v c công ty và nhà đ u t ằ ể ả ệ ả ầ ư ậ ủ thoát kh i s s t gi m đ tin c y c a ỏ ự ụ ả ộ

th tr ng. ị ườ

t Nam. 1.4.2. Bài h c kinh nghi m v XHTN doanh nghi p cho Vi ề ọ ệ ệ ệ

1.4.2.1. Các NHTM xây d ng h th ng XHTN c a riêng mình. ệ ố ự ủ

Mô hình t ch c c a các ngân hàng không gi ng nh t ch c c a m t công ty ổ ứ ủ ư ổ ứ ủ ố ộ

ộ ậ chuyên v x p h ng tín nhi m. Khác v i các công ty x p h ng tín nhi m đ c l p, ề ế ệ ế ệ ạ ạ ớ

m c đích c a các ngân hàng th ng m i khi x p h ng các doanh nghi p vay v n là ụ ủ ươ ế ệ ạ ạ ố

đ phòng ng a và qu n lý r i ro tín d ng, xây d ng chính sách khách hàng. K t qu ể ừ ủ ụ ự ế ả ả

x p h ng tín nhi m s đ ế ẽ ượ ệ ạ c các ngân hàng s d ng đ quy t đ nh c p tín d ng và ể ử ụ ế ị ụ ấ

theo dõi kho n vay. ả

Khi trên th tr ng có các t ch c x p h ng tín nhi m đ c l p thì các ngân hàng ị ườ ổ ứ ế ộ ậ ệ ạ

th ươ ế ng m i v n ph i th c hi n x p h ng đ ph c v cho ho t đ ng c a mình, k t ể ụ ụ ạ ộ ạ ẫ ự ủ ệ ế ạ ả

qu x p h ng c a m t ngân hàng th ả ế ủ ạ ộ ươ ng m i có th khác k t qu x p h ng c a t ế ả ế ủ ổ ể ạ ạ

ch c tín nhi m đ c l p. Các ngân hàng th ộ ậ ứ ệ ươ ả ế ng m i có th tham kh o k t qu x p ể ế ạ ả

ch c x p h ng đ c l p trong quá trình th c hi n x p h ng, làm c h ng c a các t ủ ạ ổ ứ ế ộ ậ ự ệ ế ạ ạ ơ

s đ so sánh, đ i chi u. ở ể ế ố

1.4.2.2. C n thi t ph i xây d ng t ch c x p h ng tín nhi m đ c l p. ầ ế ự ả ổ ứ ế ạ ộ ậ ệ

Trang 32

Hi n nay h th ng đ nh m c tín nhi m b t đ u th hi n vai trò t ể ệ ắ ầ ệ ố ứ ệ ệ ị ạ i nh ng th ữ ị

tr ng v n m i n i trên kh p th gi i. Trong nhi u tr ườ ớ ổ ế ớ ắ ố ề ườ ệ ng h p x p h ng tín nhi m ạ ế ợ

ng này. đã đóng vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n c a nh ng th tr ố ớ ự ể ủ ị ườ ữ ọ

nhi u qu c gia, ngân hàng trung ng ho c các c quan qu n lý khác t Ở ề ố ươ ặ ả ơ ự

mình ki m tra ch t l ng tài chính c a các công ty đ xác đ nh t cách gia nh p th ấ ượ ể ủ ể ị ư ậ ị

tr ng, ho c th ng tín d ng c a các bên tham gia th ườ ặ ườ ng xuyên ki m soát ch t l ể ấ ượ ụ ủ ị

tr ườ ả ng. S tham gia c a h th ng đ nh m c tín nhi m có th gi m b t chi phí qu n ủ ệ ố ể ả ứ ự ệ ớ ị

lý, xoá b nh ng tr l c và giúp th tr ng phát tri n. ỏ ữ ở ự ị ườ ể

c cho th y, t Kinh nghi m các n ệ ướ ấ ổ ứ ị ộ ch c đ nh m c tín nhi m này ph i là m t ứ ệ ả

ch c, cá nhân nào có t ổ ch c đ c l p, do nhi u c đông góp v n, không m t t ổ ộ ậ ộ ố ứ ề ố ứ

quy n chi ph i có nh v y m i đ m b o s chính xác, khách quan t ả ự ớ ả ư ậ ề ố ừ ớ ạ đó m i t o

đ ng. ượ ự c s tín nhi m c a th tr ệ ị ườ ủ

1.4.2.3. Xây d ng đ y đ các ch tiêu đánh giá m c đ tín nhi m c a khách ứ ộ ủ ự ủ ệ ầ ỉ

hàng vay.

ch c trên th gi Kinh nghi p x p h ng c a các t ế ủ ệ ạ ổ ứ ế ớ ế i cho th y m t h th ng x p ộ ệ ố ấ

ng ngành, đánh giá tình hình tài h ng đ y đ ph i bao g m vi c đánh giá môi tr ồ ạ ủ ệ ầ ả ườ

ề chính, đánh giá ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đánh giá kh năng qu n lý và nhi u ạ ộ ả ả ấ ả

tác đ ng khác… cho nên m t h th ng x p h ng tín nhi m c a ngân hàng y u t ế ố ộ ệ ố ủ ế ệ ạ ộ

cũng ph i bao g m các n i dung trên. ả ồ ộ

1.4.2.4. Tham kh o k t qu x p h ng đ quy t đ nh đ u t ả ế ạ ả ế ế ị . ầ ư ể

Vi c x p h ng đ ế ệ ạ ượ ọ c xem nh là nh m cung c p nh ng d đoán tri n v ng ấ ư ự ữ ể ằ

phát tri n c a doanh nghi p, kh năng x y ra t n th t tín d ng c a ng i đi vay nên ể ủ ụ ủ ệ ấ ẩ ả ổ ườ

không th hoàn tr ho c hoàn tr đ y đ cho ng ả ầ ủ ể ả ặ ườ i cho vay, có th là ch m thanh ể ậ

toán ho c thanh toán t ng ph n. ừ ầ ặ

, các ngân hàng th ng m i, các nhà đ u t dù là t Đ quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ể ươ ầ ư ạ ổ

ch c hay cá nhân bao gi cũng ph i xem xét đ n y u t ứ ờ ế ố ủ ầ r i ro tín d ng. Các nhà đ u ụ ế ả

ch đ ng ý đ u t hay c p tín d ng trên m t m c r i ro t t ư ỉ ồ ầ ư ứ ủ ụ ấ ộ ố ộ i đa nào đó tùy thu c

vào t ng đ i t ng. ố ượ ừ

X p h ng tín nhi m khách hàng đã đánh giá v kh năng m t ng i đi vay có ề ệ ế ả ạ ộ ườ

th thanh toán đúng h n n g c và lãi vay trong m t th i gian t n t i c a nó, chính ợ ố ồ ạ ủ ể ạ ộ ờ

Trang 33

v y căn c vào k t qu x p h ng đ quy t đ nh đ u t ậ ả ế ế ị ầ ư ẽ ạ s làm gi m chi phí, h n ứ ế ể ạ ả

ch r i ro. ế ủ

ng I K t lu n Ch ậ ế ươ

Ch ng I lu n văn đã trình b y khái quát v r i ro tín d ng, các nguyên nhân ươ ề ủ ụ ầ ậ

đó đ a ra s c n thi t ph i x p h ng tín nhi m trong d n đ n r i ro tín d ng, t ẫ ế ủ ụ ừ ự ầ ư ế ả ế ệ ạ

ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng th ng m i. ạ ộ ụ ủ ươ ạ

Trong ho t đ ng tín d ng, các ngân hàng th ng m i s g p ph i r i ro đó là ạ ộ ụ ươ ạ ẽ ặ ả ủ

ữ đi u không th tránh kh i. R i ro tín d ng x y ra do nhi u nguyên nhân, có nh ng ủ ụ ề ể ề ẩ ỏ

nguyên nhân khách quan, có nh ng nguyên nhân ch quan. Bi n pháp đ nâng cao kh ữ ủ ệ ể ả

năng qu n lý r i ro tín d ng là v n đ quan tâm hàng đ u c a các ngân hàng th ầ ủ ủ ụ ề ấ ả ươ ng

m i. ạ

Đ qu n lý r i ro tín d ng có nhi u công c , XHTN là m t công c qu n lý ủ ụ ụ ụ ể ề ả ả ộ

c s d ng ph bi n t i các ngân hàng th r i ro tín d ng khoa h c đã đ ủ ụ ọ ượ ử ụ ổ ế ạ ươ ạ ng m i

trên th gi i và hi n nay cũng đang đ c các ngân hàng th ng m i trong n ế ớ ệ ượ ươ ạ ướ ể c tri n

khai áp d ng.ụ

T i Ch ng I lu n văn cũng đã trình b y t ng th c s lý lu n v XHTN, s ạ ươ ể ơ ở ầ ổ ề ậ ậ ự

t và vai trò c a XHTN trong qu n lý r i ro tín d ng c a các ngân hàng c n thi ầ ế ủ ủ ụ ủ ả

th ng m i, trình b y ph ươ ạ ầ ươ ng pháp và kinh nghi m XHTN trên th gi ệ ế ớ i. T i các ạ

ng phát tri n có r t nhi u t n ướ c có n n kinh t ề th tr ế ị ườ ề ổ ứ ạ ch c XHTN đ c l p ho t ọ ậ ể ấ

ch c mu n phát hành công c n ra th tr đ ng, các t ộ ổ ứ ụ ợ ị ườ ố ng b t bu c ph i đ ộ ả ượ ắ ộ c m t

ch c XHTN có uy tín công b k t qu x p h ng. t ổ ứ ả ế ạ ố ế

XHTN đã có m t quá trình hình thành và phát tri n lâu dài t i các n ể ộ ạ ướ ề c có n n

kinh t ng vì nhu c u đòi h i th c t khách quan c a th tr ng đó là cung th tr ế ị ườ ự ế ầ ỏ ị ườ ủ

n trong t ng lai c a ng i đi vay cho th tr ng. c p thông tin v kh năng tr ấ ề ả ả ợ ươ ủ ườ ị ườ

K t qu c a XHTN có ý nghĩa r t l n đ i v i t ch c cho vay, nhà đ u t và c ch ố ớ ổ ứ ấ ớ ả ủ ầ ư ế ả ủ

th đ c x p h ng. ể ượ ế ạ

ệ ố T nh ng c s lý lu n này, lu n văn s nghiên c u th c tr ng h th ng ơ ở ừ ữ ứ ự ẽ ậ ạ ậ

ế ủ ệ ố XHTN c a BIDV, đ a ra nh ng h n ch , nguyên nhân nh ng h n ch c a h th ng ư ủ ữ ữ ế ạ ạ

XHTN t i Ch ng II. ạ ươ

Trang 34

CH

NG II

ƯƠ

TH C TR NG X P H NG TÍN NHI M DOANH NGHI P

T I NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Ầ Ư

2.1. GI I THI U NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM Ớ Ầ Ư Ệ Ể Ệ

2.1.1. Gi i thi u quá trình hình thành và phát tri n ớ ể ệ

2.1.1.1.Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n ể ắ

Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam vi t là BIDV (Bank for ầ ư ể ệ t t ế ắ

Investment and Development of Vietnam) đ c thành l p theo quy t đ nh 177/TTg ượ ế ị ậ

ngày 26/04/1957 c a Th t ng Chính ph . Trong quá trình ho t đ ng và tr ủ ướ ủ ạ ộ ủ ưở ng

thành, Ngân hàng đ c mang các tên g i khác nhau phù h p v i t ng th i kỳ xây ượ ớ ừ ờ ợ ọ

c: d ng và phát tri n c a đ t n ự ể ủ ấ ướ

Trang 35

• Ngân hàng Ki n thi

• Ngân hàng Đ u t

t Vi t Nam t ngày 26/4/1957 ế ế ệ ừ

• Ngân hàng Đ u t

và xây d ng Vi t Nam t ngày 24/6/1981 ầ ư ự ệ ừ

và Phát tri n Vi t Nam t ngày 14/11/1990 ầ ư ể ệ ừ

Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam là m t trong b n ngân hàng th ầ ư ể ệ ộ ố ươ ng

m i nhà n c l n nh t Vi t Nam, đ ạ ướ ớ ấ ở ệ ượ c hình thành s m nh t và lâu đ i nh t, là ấ ấ ờ ớ

doanh nghi p nhà n c h ng đ c bi t, đ c t ệ ướ ạ ặ ệ ượ ổ ứ ổ ch c ho t đ ng theo mô hình T ng ạ ộ

công ty nhà n c. Tính đ n 31/12/2006, t ng tài s n c a BIDV đ t 167.693 t ướ ủ ế ả ạ ổ ỷ

VND. H th ng t ệ ố ch c đ ổ ứ ượ ộ c hình thành và hoàn thi n d n theo mô hình c a m t ủ ệ ầ

ng lai. Hi n nay, mô hình t t p đoàn trong t ậ ươ ệ ổ ứ ủ ố ớ ch c c a BIDV g m 05 kh i l n: ồ

Kh i ngân hàng th ng m i qu c doanh (bao g m 3 s giao d ch và các chi nhánh ố ươ ạ ố ở ồ ị

ố trên toàn qu c); Kh i Công ty; Kh i các đ n v s nghi p; Kh i liên doanh; Kh i ị ự ệ ố ố ơ ố ố

đ u t ầ ư ổ . T ng s cán b công nhân viên c a toàn h th ng đ t trên 10.000 ng ủ ệ ố ạ ộ ố ườ i

v a có kinh nghi m, v a am hi u công ngh ngân hàng hi n đ i. ể ừ ừ ệ ệ ệ ạ

Bên c nh vi c ho t đ ng đ y đ các ch c năng c a m t ngân hàng th ạ ộ ủ ứ ủ ệ ầ ạ ộ ươ ng

m i đ c phép kinh doanh đa năng t ng h p v ti n t , tín d ng, d ch v ngân hàng ạ ượ ề ề ệ ổ ợ ụ ụ ị

và phi ngân hàng, làm ngân hàng đ i lý, ph c v các d án t các ngu n v n, các t ụ ụ ự ạ ừ ồ ố ổ

ch c kinh t , tài chính, ti n t trong và ngoài n ứ ế ề ệ ướ c, BIDV luôn kh ng đ nh là ngân ẳ ị

hàng ch l c ph c v đ u t ụ ụ ầ ư ủ ự ạ phát tri n, huy đ ng v n cho vay dài h n, trung h n, ạ ố ộ

ng n h n cho các thành ph n kinh t ắ ạ ầ ề ầ ư ề ệ ể H I S CHÍNH Ộ Ở ; là ngân hàng có nhi u kinh nghi m v đ u t ế HEAD OFFICE

Ộ Ồ

Ị Ổ

các d án tr ng đi m. ọ ự ể

H I Đ NG QU N TR , T NG GIÁM Đ C, CÁC H I Đ NG, CÁC PHÒNG BAN

Ả Ộ Ồ

Trong su t quá trình hình thành và phát tri n, Ngân hàng Đ u t ầ ư ể ố ể và Phát tri n

Vi c và nhân dân giao cho. Cùng ụ ượ ướ

t Nam luôn làm tròn nhi m v đ ệ ệ KH I NGÂN HÀNG KH I CÔNG TY Ố ng m i nhà n v i h th ng ngân hàng th ớ ệ ố ạ ươ c Đ ng, nhà n ả KH I Đ N V Ố Ơ Ị S NGHI P Ự ướ KH IỐ KH I Đ U T Ố Ầ Ư LIÊN DOANH c, BIDV luôn là công c s c bén, là l c ự ụ ắ

ố l ượ ủ ự ề ệ ạ ộ

NGÂN HÀNG VID – PUBLIC (VID – PUBLIC BANK)

luôn tuân th pháp lu t, th c hi n đ y đ nghĩa v v i ngân sách nhà n ẩ ủ TRUNG TÂM ĐÀO T O (BTC) Ạ

ụ ớ ộ ở ở

ng ch l c trong th c thi chính sách ti n t ự NGÂN HÀNG Đ U T Ầ Ư VÀ PHÁT TRI NỂ ệ ự ậ VI T NAM (BIDV) Ệ i Hà N i Tr s chính t ộ ụ ở i Văn phòng đ i di n t ạ ệ ạ TP.HCM toàn và phát tri n v n.

CÔNG TY ủ CHO THUÊ TÀI CHÍNH – HÀ N I Ộ (BIDV LEASING.CO) ể

ố qu c gia. Trong ho t đ ng, BIDV CTY C PH N Ổ Ầ CHUY N M CH TÀI Ạ Ể ả c, b o ướ CHÍNH QU C GIA Ố Tr s t i Hà N i ụ ở ạ ộ CTY C PH N Đ U Ổ Ầ Ầ T H T NG K Ư Ạ Ầ Ỹ THU T TP.HCM Ậ Tr s t ụ ở ạ

i TP.HCM Ế

ị CTY C PH N THI T ầ ư ệ

ể ề ữ ậ ả Giai đo n hi n nay, Ngân hàng Đ u t ạ CÔNG TY S GIAO Ở CHO THUÊ TÀI tiêu ho t đ ng là: ệ ạ ộ D CHỊ CHÍNH 2 – TP.HCM (BIDV LEASING.CO.NO2)

Ơ

TRUNG TÂM CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN (BITC)

CHI NHÁNH C P 1Ấ

ộ NGÂN HÀNG LÀO - VI T NAM

H i s chính i Hà N i S giao d ch t ộ ạ i TP.HCM Chi nhánh t ạ i Đà N ng Chi nhánh t ạ ẵ Chi nhánh t i H i Phòng ạ ả ụ t Nam xác đ nh m c và Phát tri n Vi ệ ể Ổ Ầ Chi nhánh t i ạ Bình B B U ĐI N Ệ Ị Ư D ngươ i Hà N i Tr s t ộ ụ ở ạ ố ế . Hi u qu , an toàn, phát tri n b n v ng và h i nh p qu c t CTY C PH N VĨNH Ổ Ầ S N – SÔNG HINH i Bình Đ nh Tr s t ụ ở ạ

ụ ở

2.1.1.2.C c u t ơ ấ ổ ứ . ch c

NGÂN HÀNG TM CP

i Hà N i ộ ạ i ạ Chăm Pa

NHÀ HÀ N IỘ Tr s t ụ ở ạ

i Hà N i ộ

Tr s chính t i Viêng Chăn Chi nhánh t Chi nhánh t S cắ Chi nhánh t

i TP.HCM

CÔNG TY CH NG Ứ KHOÁN (BSC) ụ ở ộ

ạ ộ

i Hà 2.1.2. Tình hình ho t đ ng. PHÒNG i ạ GIAO D CHỊ

PHÒNG GIAO D CHỊ

Tr s chính t ạ N i Chi nhánh t TP.HCM

NGÂN HÀNG TM CP PHÁT TRI N NHÀ TP.HCM Tr s t ụ ở ạ

LIÊN DOANH B O Ả HI M VI T – ÚC (QBE) Ể Tr s chính t i Hà N i ộ ụ ở i TP.HCM Chi nhánh t ạ

ụ ở ạ ồ

QUỸ TI T KI M

QUỸ TI T KI M

i TP.HCM NGÂN HÀNG TM CP NÔNG THÔN Đ I ÁẠ i Đ ng Nai Tr s t QU TÍN D NG NHÂN Ụ

DÂN TRUNG Tr s t ụ ở ạ

NGƯƠ i Hà N i ộ

BÀN THU Đ I Ổ NGO I TẠ Ệ

BÀN THU Đ I Ổ NGO I TẠ Ệ

CTY LIÊN DOANH THÁP NHĐT&PTVN Tr s chính t i Hà N i ộ ụ ở

i Hà i ạ

ụ ở ộ

CÔNG TY QU N LÝ N VÀ KHAI THÁC Ợ TÀI S N (BAMC) Ả Tr s chính t ạ N i Chi nhánh t TP.HCM

Trang 36

Đ n v : T

ơ

đ ngồ

2.1.2.1. Tình hình tài chính và k t qu ho t đ ng kinh doanh. ế ả ạ ộ

Năm

STT

ổ ổ

ướ

2004 2003 2002 2001 99,660 85,851 70,802 59,949 67,831 59,421 51,634 41,434 67,262 59,910 46,115 39,052 222 151 274 186 6,182 2,566 5,503 3,760 0.64% 1.35% 0.11% 0.45% 33.80% 2.44% 7.80% 10.44%

2006 2005 167,693 126,607 98,607 83,513 121,664 88,183 1,340 781 10,590 6,531 0.51% 0.72% 9.88% 14.19%

1 2 3 4 5 6 7

Ch tiêu ỉ T ng tài s n ả T ng d n ư ợ Ngu n v n huy đ ng ố ộ ồ c thu L i nhu n tr ế ậ Ngu n v n t ố ự ồ ROA (%) ROE (%) Ngu n d li u

ồ ữ ệ :

- Báo cáo th

ng niên năm 2005; B n cáo b ch;

ườ

- Báo cáo h i ngh giám đ c t

i Hà N i tháng 01/2007.

ố ạ

S li u trên cho th y qua các năm t c đ tăng tr ng tài s n c a BIDV khá ố ộ ố ệ ấ ưở ả ủ

cao. T năm 2001 đ n cu i năm 2006, t ng tài s n c a BIDV đã tăng lên g n g p ba ả ủ ừ ế ầ ấ ố ổ

l n, t ng d n tăng h n hai l n, ngu n v n huy đ ng tăng h n ba l n, l ầ ư ợ ầ ầ ơ ổ ồ ố ộ ơ ợ i nhu n và ậ

v n t ố ự ủ có đ u tăng h n năm l n. Đi u này cho th y t c đ và quy mô ho t đ ng c a ấ ố ộ ạ ộ ề ề ầ ơ

BIDV ngày càng đ ượ c m r ng. M c dù v y các ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l ỉ ở ộ ặ ậ ả ả ờ i

su t l i nhu n trên tài s n, t c a BIDV nh t ủ ư ỷ ấ ợ ả ậ su t l ỷ ấ ợ ủ ở ữ i nhu n trên v n ch s h u ố ậ

qua các th i kỳ không cao. ờ

2.1.2.2. Tình hình ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ụ

Đ n v : T đ ng ỷ ồ ơ ị

Năm

STT

Ch tiêu ỉ

2001 41,434

2002 51,634

2003 59,421

2004 67,831

2005 83,513

2006 98,607

1

ư ợ

ng tín

ưở

418

2

2,578 3.80%

1,705 2.87%

n quá h n ạ

3

1,193 1.01% 2.31%

2,597 3.11% 10,439 12.50% 35,075

25,456

29,075

30,999

4

ỷ ệ

19,827

25,373

36,968

55,119

5

ỷ ệ

T ng d n ổ T c đ tăng tr ố ộ d ngụ N quá h n ạ ợ T l ỷ ệ ợ N x u ợ ấ n x u T l ỷ ệ ợ ấ Cho vay trung dài h nạ cho vay trung dài h n T l ạ Cho vay có tài s n đ m b o ả ả T l CV có TS đ m b o ả Cho vay ngoài qu c doanh

21.94% 24.61% 15.08% 14.15% 20.91% 20.91% 1,144 1.16% 8,720 8.84% 21,048 40,527 50.80% 49.30% 48.93% 45.70% 42.00% 41.10% 69,025 16,615 40.10% 38.40% 42.70% 54.50% 66.00% 70.00% 57,192

12,909

17,826

40,086

24,351

7,458

6

ả ố

Trang 37

T l

CV ngoài qu c doanh

18.00% 25.00% 30.00% 35.90% 48.00% 58.00%

ỷ ệ

Ngu n d li u

ồ ữ ệ :

- Báo cáo đánh giá ho t đ ng tín d ng và ki m soát tăng tr

ạ ộ

ưở

ạ ng tín d ng giai đo n

2003 – 2005;

- Báo cáo th

ng niên năm 2005; B n cáo b ch;

ườ

- Báo cáo h i ngh giám đ c t

i Hà N i tháng 01/2007.

ố ạ

T c đ tăng tr ng tín d ng bình quân m i năm khá cao (kho ng 20%), t l ố ộ ưở ụ ả ỗ ỷ ệ ợ n

quá h n m c th p, t n x u không cao, t l ạ ở ứ ấ ỷ ệ ợ ấ l ỷ ệ cho vay có tài s n đ m b o ngày ả ả ả

càng chi m t ể ỷ ọ ủ tr ng l n trong t ng d n đi u này cho th y ho t đ ng tín d ng c a ư ợ ề ạ ộ ụ ấ ớ ổ

BIDV có m c tăng tr ng t t, ch t l ng tín d ng đ m b o. ứ ưở ố ấ ượ ụ ả ả

Năm 2001 t l ỷ ệ cho vay ngoài qu c doanh chi m t ố ế ỷ ọ ư ế tr ng r t th p (ch a đ n ấ ấ

8% trong t ng d n ) thì đ n 2006 t ư ợ ế ổ ỷ ọ ế tr ng d n ngoài qu c doanh đã chi m đ n ố ư ợ ế

58% đi u này cho th y đ nh h ề ấ ị ướ ố ng c a BIDV là m r ng cho vay cho vay các đ i ở ộ ủ

ng ngoài qu c doanh, phù h p v i xu h ng phát tri n c a n n kinh t t ượ ợ ớ ố ướ ể ủ ề . ế

2.2. TÌNH HÌNH X P H NG TÍN NHI M T I VI T NAM. Ạ Ạ Ệ Ệ Ế

X p h ng tín nhi m t lâu đã không còn xa l trên th gi i. H u h t các n ế ạ ệ ừ ạ ế ớ ầ ế ướ c

phát tri n và trong khu v c Đông Nam Á đ u có các t ự ề ể ổ ứ ự ch c ho t đ ng trong lĩnh v c ạ ộ

này. Tuy nhiên Vi ở ệ ỉ ớ t Nam, XHTN v n còn r t m i m và ho t đ ng này ch ch m i ạ ộ ẻ ẫ ấ ớ ỉ

b ở ướ c kh i đ u. ở ầ

t Nam có các t ch c th c hi n XHTN là Trung tâm Thông tin Tín T i Vi ạ ệ ổ ứ ự ệ

c, các doanh nghi p kinh doanh thông tin tín nhi m, các d ng c a Ngân hàng Nhà n ụ ủ ướ ệ ệ

ngân hàng th ng m i. ươ ạ

2.2.1. Trung tâm Thông tin Tín d ng Ngân hàng Nhà n c (CIC). ụ ướ

Đ ph c v cung c p thông tin cho các ngân hàng th ng m i v khách hàng ể ụ ụ ấ ươ ạ ề

vay v n, Ngân hàng Nhà n c Vi ố ướ ệ ụ t Nam đã thành l p Trung tâm Thông tin Tín d ng ậ

(CIC: Vi t t t t Credit Information Center). Trong nh ng năm đ u tiên CIC ch cung ế ắ ừ ữ ầ ỉ

ch c tín d ng thông tin khách hàng v s t c p cho các t ấ ổ ứ ề ố ổ ứ ệ ch c tín d ng quan h , ụ ụ

i các t d n t ư ợ ạ ổ ứ ậ ch c tín d ng đó và nh ng thông tin này không đ y đ và không c p ầ ủ ữ ụ

ừ ủ nh t cho nên ý nghĩa c a các thông tin này đ ph c v cho ho t đ ng phòng ng a r i ể ụ ụ ạ ộ ủ ậ

ồ ro tín d ng không cao. Hi n nay thông tin do CIC cung c p đã đ y đ h n, bao g m ầ ủ ơ ụ ệ ấ

Trang 38

thông tin phân tích tài chính, s ngân hàng quan h , d n , tình tr ng n đã ph n nào ệ ư ợ ầ ạ ố ợ

c m t ph n yêu c u c a các t ch c tín d ng. đáp ng đ ứ ượ ầ ủ ầ ộ ổ ứ ụ

i Vi t Nam trong th i gian Vi c x p h ng tín nhi m khách hàng c a CIC t ệ ệ ế ạ ủ ạ ệ ờ

v a qua có th chia thành các giai đo n theo th i gian nh sau : ừ ư ể ạ ờ

c đã ban hành Quy t đ nh - Ngày 29/01/2002, Th ng Đ c Ngân hàng nhà n ố ố ướ ế ị

ụ s 57/2002/QĐ-NHNN v vi c tri n khai thí đi m đ án phân tích, x p lo i tín d ng ố ề ệ ể ể ế ề ạ

doanh nghi p, th i gian thí đi m là 2 năm. ể ệ ờ

c đã ban hàng Quy t đ nh - Ngày 28/04/2004, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ố ướ ế ị

s 473/QĐ-NHNN v tri n khai đ án phân tích, x p lo i tín d ng doanh nghi p. ố ề ể ụ ế ề ệ ạ

Sau hai năm tri n khai đ án phân tích, x p lo i tín d ng doanh nghi p, v i c ớ ơ ụ ệ ể ế ề ạ

s d li u thu th p đ ở ữ ệ ậ ượ c, Trung tâm Thông tin đã ti n hành phân tích 5.099 doanh ế

nghi p có báo cáo tài chính năm 2003 và 5.199 doanh nghi p có báo cáo tài chính năm ệ ệ

2004, t ng c ng là 10.298 doanh nghi p đ ệ ượ ế ể c x p lo i. Th i gian th c hi n thí đi m ự ệ ạ ộ ổ ờ

ch phân tích, x p lo i đ ạ ượ ế ỉ ụ c 1.569 doanh nghi p, trong đó t p trung phân tích ph c ệ ậ

c, Ngành có liên quan, cho các t v cho Chính ph , Ban lãnh đ o Ngân hàng Nhà n ụ ủ ạ ướ ổ

ch c tín d ng và ph c v nghiên c u. ụ ụ ứ ụ ứ

c đã ban hành Quy t đ nh - Ngày 21/06/2006, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ố ướ ế ị

ệ s 1253/QĐ-NHNN v vi c cho phép Trung tâm Thông tin tín d ng th c hi n nghi p ố ề ệ ự ụ ệ

ng công tác v phân tích, x p h ng tín d ng doanh nghi p nh m m c đích tăng c ụ ế ạ ụ ụ ệ ằ ườ

qu n lý r i ro tín d ng trong h th ng ngân hàng và đánh giá năng l c c a các doanh ự ủ ệ ố ủ ụ ả

nghi p.ệ

Đ i t ố ượ ầ ng phân tích, x p lo i tín d ng là doanh nghi p thu c m i thành ph n ụ ế ệ ạ ọ ộ

kinh t bao g m doanh nghi p nhà n c, công ty trách nhi n h u h n, công ty c ế ệ ồ ướ ệ ữ ạ ổ

ph n, công ty có v n đ u t n c ngoài, công ty h p danh và doanh nghi p t nhân. ầ ư ướ ầ ố ệ ư ợ

Trung tâm Thông tin đ c phép cung c p thông tin v phân tích, x p h ng tín ượ ế ạ ề ấ

c, các t d ng cho các đ n v thu c ngân hàng nhà n ụ ộ ơ ị ướ ổ ứ ch c tín d ng, m t s t ụ ộ ố ổ ứ ch c

khác khi có yêu c u; các doanh nghi p có nhu c u t x p h ng có th s d ng thông ầ ự ế ạ ể ử ụ ệ ầ

các t tin này là tài li u tham kh o khi có nhu c u vay v n t ả ố ừ ệ ầ ổ ứ ch c tín d ng ho c đ ụ ặ ể

đánh giá năng l c ho t đ ng. t ự ạ ộ ự

Cho đ n nay h th ng thông tin tín d ng Ngân hàng Nhà n c đã đi vào n ệ ố ụ ế ướ ề

c k t qu đáng k , đã thu th p đ c h n 1,5 tri u h s khách hàng, n p và đ t đ ế ạ ượ ế ậ ượ ơ ồ ơ ể ệ ả

Trang 39

ả trong đó g n 150.000 b h s khách hàng là doanh nghi p, v i t ng d n kho ng ộ ồ ơ ớ ổ ư ợ ệ ầ

450 ngàn t đ ng. Vi c cung c p thông tin theo yêu c u c a t ch c tín d ng cũng ỷ ồ ầ ủ ổ ứ ụ ệ ấ

tăng r t m nh, năm 2005 CIC cung c p h n 61.000 b n tin tr l ả ờ ả ấ ấ ạ ơ ả i (bình quân 200 b n

tin/ngày), tăng 128% so v i năm 1994. ớ

Th i gian qua các t ch c tín d ng đánh giá đúng t m quan tr ng c a thông tin ờ ổ ứ ụ ủ ầ ọ

tín d ng trong vi c an toàn h th ng. M t s t ch c tín d ng đã đ a vào quy trình ộ ố ổ ứ ệ ố ụ ụ ư ệ

tín d ng vi c tri n khai thông tin tín d ng đ i v i t ng kho n c p tín d ng, đ góp ố ớ ừ ả ấ ụ ụ ụ ể ệ ể

ph n gi m thi u r i ro trong ho t đ ng tín d ng. ể ủ ạ ộ ụ ả ầ

2.2.2. Doanh nghi p kinh doanh thông tin tín nhi m. ệ ệ

Ngoài trung tâm thông tin tín d ng c a Ngân hàng Nhà n ủ ụ ướ ế c và h th ng x p ệ ố

h ng tín nhi m n i b c a các ngân hàng th ộ ộ ủ ạ ệ ươ ng m i đ th c hi n vi c đánh giá tín ệ ạ ể ự ệ

nhi m c a các khách hàng vay v n, hi n nay t Nam ch m i có hai doanh ủ ệ ệ ố Vi ở ệ ỉ ớ

nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c cung c p thông tin tín nhi m là “Công ty Thông tin ạ ộ ự ệ ệ ấ

Tín nhi m và X p h ng Doanh nghi p (vi t là C&V)”, đ c tách ra t Công ty ế ạ ệ ệ t t ế ắ ượ ừ

gi i pháp Vi t Nam năm 2004 và “Trung tâm đánh giá tín nhi m Vietnamnet (vi ả ệ ệ ế ắ t t t

là CRV)” đi vào ho t đ ng ngày 04/06/2006. ạ ộ

ế ạ Nh ng d ch v ch y u c a C&R là cung c p thông tin tín nhi m, x p h ng ụ ủ ế ủ ữ ệ ấ ị

tín nhi m doanh nghi p và đi u tra th tr ng theo ngành kinh t . Trong khi đó dù ị ườ ệ ề ệ ế

ề m i ra đ i tham v ng c a CRV cũng không h nh khi tuyên b cung c p khá nhi u ề ỏ ủ ấ ờ ọ ớ ố

d ch v liên quan nh thu th p thông tin, đánh giá x p h ng đ nh m c doanh ị ế ạ ư ụ ứ ậ ị

nghi p….Đ i t ng c a C&V và CRV là các nhà đ u t , các doanh nghi p hay h ố ượ ệ ầ ư ủ ệ ệ

th ng ngân hàng trong n c và qu c t ố ướ . ố ế

Trong quá trình xây d ng các ch tiêu, c C&R và CRV đ u tham kh o đánh ự ề ả ả ỉ

i là Standard&Poor’s, giá c a các t ủ ổ ứ ị ch c đ nh m c tín nhi m l n nh t trên th gi ệ ế ớ ứ ấ ớ

Moody’s và Equifax … và xây d ng đ ự ượ ệ ố ề c h th ng đánh giá riêng, phù h p v i đi u ớ ợ

t Nam. Theo đó h n 100 ch tiêu tính đi m và các ph ng pháp ki m tra ki n Vi ệ ệ ể ơ ỉ ươ ể

chéo, ph c t p có th đ a t AAA, AA, BB … cho m c đ tín ể ư ớ ứ ạ i vi c x p h ng t ệ ế ạ ừ ứ ộ

nhi m doanh nghi p. ệ ệ

Sau m t th i gian ho t đ ng, dù s l ạ ộ ố ượ ộ ờ ợ ng không nhi u nh ng nh ng h p ư ữ ề

c cũng cho th y các doanh nghi p Vi đ ng mà C&R, CRV nh n đ ồ ậ ượ ệ ấ ệ ắ t Nam cũng b t

i lĩnh v c này. Tính đ n nay C&R đã cung c p r t nhi u báo cáo tín đ u quan tâm t ầ ớ ấ ấ ự ế ề

Trang 40

nhi m cho các doanh nghi p trong và ngoài n c. Còn CRV dù m i đ ệ ệ ướ ớ ượ ậ c thành l p,

th i gian ho t đ ng không dài nh ng đã nh n đ ạ ộ ậ ượ ư ờ c nhi u h p đ ng yêu c u cung ồ ề ợ ầ

c. c p thông tin đánh giá tín nhi m khách hàng kh p c n ấ ắ ả ướ ệ

Hi n nay t Nam, v i s l ệ Vi ở ệ ớ ố ượ ạ ộ ng kho ng 150.000 doanh nghi p ho t đ ng ệ ả

trong n n kinh t ề ế ớ đang trên đà phát tri n, v i h th ng pháp lu t ngày càng đ i m i ớ ệ ố ể ậ ổ

và c i m thì vi c thành l p các doanh nghi p m i ngày càng tăng lên. Trong đó, có ệ ệ ậ ở ở ớ

nhi u doanh nghi p đã phát tri n n đ nh, xây d ng th ể ổ ự ề ệ ị ươ ế ng hi u, hình thành chi n ệ

l ượ c phát tri n lâu dài. M t m t, doanh nghi p t ộ ệ ự ẳ ủ kh ng đ nh b ng s đóng góp c a ự ể ằ ặ ị

mình cho s nghi p phát tri n kinh t -xã h i, m t khác, là s nhìn nh n c a đ i tác, ộ ậ ủ ố ự ự ế ệ ể ặ

ng và xã h i đ i v i doanh nghi p. c a th tr ủ ị ườ ộ ố ớ ệ

Đ c đi m n i b t c a h th ng doanh nghi p Vi ổ ậ ủ ệ ố ệ ể ặ ệ t Nam là ngu n v n ch s ồ ủ ở ố

h u nh , ho t đ ng ch y u là v n vay ngân hàng. Chính vì v y, vi c có m t t ữ ạ ộ ủ ế ộ ổ ệ ậ ỏ ố

ch c đ c thành l p đ đánh giá kh năng ho t đ ng và đ tin c y c a m t doanh ứ ượ ậ ủ ạ ộ ể ả ậ ộ ộ

nghi p là r t c n thi t, đi u đó giúp cho các doanh nghi p đa d ng hóa ngu n huy ấ ầ ệ ế ề ệ ạ ồ

c lòng tin đ i v i các nhà đ u t , v i đ i tác trong kinh doanh. đ ng v n, t o đ ố ộ ạ ượ ố ớ ầ ư ớ ố

ng m i. 2.2.3.X p h ng tín nhi m c a các ngân hàng th ệ ế ạ ủ ươ ạ

Hi n nay các ngân hàng th ệ ươ ng m i Vi ạ ệ ệ ố t Nam đ u đã xây d ng h th ng ự ề

XHTN đ ph c v n i b cho công tác qu n lý r i ro tín d ng và chính sách khách ể ụ ụ ộ ộ ụ ủ ả

hàng. H th ng XHTN c a các ngân hàng th t là ệ ố ủ ươ ng ch a có s th ng nh t đ c bi ự ố ấ ặ ư ệ

c a các ngân hàng th ủ ươ ế ng m i c ph n. Các ch tiêu tài chính trong h th ng x p ạ ổ ầ ệ ố ỉ

ng m i t h ng c a các ngân hàng th ạ ủ ươ ạ ươ ng đ i gi ng nhau, nh ng các ch tiêu phi tài ư ố ố ỉ

chính thì có s khác bi t nhi u. T i các ngân hàng th ng m i h th ng XHTN mang ự ệ ề ạ ươ ạ ệ ố

nh ng tên g i khác nhau do XHTN cũng ch là m t ph n trong tác nghi p phân tích, ữ ệ ầ ọ ộ ỉ

th m đ nh đánh giá khách hàng. ẩ ị

- Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam xây d ng và áp d ng H th ng tính ạ ươ ệ ệ ố ự ụ

đi m tín d ng; ụ ể

- Ngân hàng Công th ng Vi ươ ệ ấ t Nam xây d ng và áp d ng H th ng ch m ệ ố ụ ự

đi m tín d ng và x p h ng khách hàng; ế ạ ụ ể

- Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam ban hành và áp d ng Chính sách ầ ư ể ệ ụ

khách hàng…

Trang 41

ng m i là c s đ quy t đ nh cho vay K t qu XHTN c a các ngân hàng th ủ ế ả ươ ơ ở ể ế ị ạ

hay t ừ ố ứ ch i cho vay, quy t đ nh chính sách lãi su t, tài s n đ m b o … đánh giá m c ế ị ả ấ ả ả

đ r i ro c a kho n vay. ủ ộ ủ ả

2.3. TH C TR NG PH NG PHÁP XHTN DOANH NGHI P T I BIDV. Ự Ạ ƯƠ Ệ Ạ

H th ng XHTN doanh nghi p đ c th c hi n theo quy đ nh đ c ban hành ệ ố ệ ượ ự ệ ị ượ

theo Quy t đ nh s 5645/QĐ-TDDV2 ngày 31/12/2003 sau đó đ c s a đ i theo ế ị ố ượ ử ổ

Quy t đ nh s 2090/QĐ-TDDV3 ngày 26/04/2005 c a T ng giám đ c Ngân hàng ế ị ủ ố ổ ố

Đ u t và Phát tri n Vi t Nam. ầ ư ể ệ

2.3.1 Quy trình x p h ng tín nhi m. ế ạ ệ

 Căn c đ x p h ng tín nhi m. ứ ể ế ạ ệ

- Báo cáo tài chính g n nh t; ấ ầ

- Các ch tiêu v tín d ng, ti n g i, d ch v (n u có) đ ề ử ị ụ ế ụ ề ỉ ượ ế c tính cho kỳ x p

h ng.ạ

 Các b c th c hi n. ướ ự ệ

ể - Phân tích, đánh gía, x p h ng khách hàng theo các tiêu th c và thang đi m ế ạ ứ

cho tr c;ướ

- D a vào k t qu đi m thu đ ả ể ự ế ượ ẽ c s phân h ng và x p h ng khách hàng theo ế ạ ạ

các h ng A*, A, B, C, D, E, F. ạ

- Xây d ng các chính sách tín d ng, d ch v c th đ i v i t ng khách hàng. ị ụ ụ ể ố ớ ừ ụ ự

2.3.2. Các ch tiêu đánh giá. ỉ

2.3.2.1.Các ch tiêu tài chính (Ký hi u là L). ệ ỉ

Các ch tiêu tài chính đó là các ch tiêu đ c xác đ nh d a trên thông tin c a các ỉ ỉ ượ ủ ự ị

báo cáo tài chính qua các th i kỳ c a doanh nghi p. Các ch tiêu tài chính mang tính ủ ệ ờ ỉ

ng. đ nh l ị ượ

 Kh năng thanh toán ả

1 . Kh năng thanh toán ng n h n ắ ạ ả

= Kh năng thanh toán ng n h n ạ ắ ả

Tài s n l u đ ng ả ư ộ N ng n h n ạ ắ ợ Tài s n l u đ ng không tính hàng t n kho m t ph m ch t, các kho n khó đòi. ả ư ộ ả ẩ ấ ấ ồ

2. Kh năng thanh toán nhanh ả

Kh năng thanh toán nhanh = Ti n + đ u t ả ầ ư ắ ng n h n + các ạ ề

Trang 42

ả ợ ạ Các kho n ph i thu không tính kho n ph i thu khó đòi doanh nghi p ch a trích ả ả ả ả kho n ph i thu N ng n h n ắ ư ệ

d phòng. ự

 Các ch tiêu ho t đ ng ạ ộ ỉ

3. Vòng quay hàng t n kho ồ

Vòng quay hàng t n kho = ồ

Giá v n hàng bán S d hàng t n ố ố ư ồ

kho bình quân 4. Vòng quay các kho n ph i thu. ả ả

Vòng quay các kho n ph i thu = ả ả

Doanh thu thu nầ S d các kho n ố ư ả

ph i thu bình quân ả 5. Vòng quay v n l u đ ng ố ư ộ

= Vòng quay v n l u đ ng ố ư ộ Doanh thu thu nầ Tài s n l u đ ng bình quân ả ư ộ 6. Hi u su t d ng tài s n ấ ụ ệ ả

= Hi u su t s d ng tài s n ấ ử ụ ệ ả

Doanh thu thu nầ T ng tài s n ả ổ

 Kh năng tài tr ả ợ

7. H s t tài tr ệ ố ự ợ

H s t tài tr = ệ ố ự ợ

V n ch s h u ủ ở ữ ố T ng tài s n ả ổ

 Kh năng sinh l ả i ờ

8. T su t l i nhu n trên doanh thu ỷ ấ ợ ậ

T su t l i nhu n trên doanh thu = ỷ ấ ợ ậ ậ ế

Thu nh p sau thu x 100% Doanh thu thu nầ (%)

9. T su t l i nhu n trên tài s n. ỷ ấ ợ ả ậ

T su t l i nhu n trên tài s n (%) = ỷ ấ ợ ả ậ

Thu nh p sau thu x 100% ậ T ng tài s n ế ả ổ 10. T su t l i nhu n trên v n ỷ ấ ợ ố ậ

T su t l i nhu n trên v n (%) = ỷ ấ ợ ậ ố

Thu nh p sau thu x 100% ế V n ch s h u ủ ở ữ ng doanh thu so v i năm tr ậ ố c (%). 11. T c đ tăng tr ố ộ ưở ớ ướ

Trang 43

T c đ tăng tr ng doanh thu so = Doanh thu năm ố ộ ưở

c (%) - 100% v i năm tr ớ ướ

nay *100% Doanh thu năm

cướ ng l i nhu n so v i năm tr tr c (%). 12. T c đ tăng tr ố ộ ưở ợ ớ ậ ướ

T c đ tăng tr ng l = ố ộ ưở ợ i nhu n so ậ L i nhu n năm ậ ợ

c (%) - 100% v i năm tr ớ ướ

nay *100% L i nhu n năm ậ ợ

tr cướ 2.3.2.2.Các ch tiêu phi tài chính (Ký hi u là N). ệ ỉ

Các ch tiêu phi tài chính đó là nh ng ch tiêu đ c thu th p, tính toán ngoài các ữ ỉ ỉ ượ ậ

thông tin t báo cáo tài chính c a doanh nghi p. ừ ủ ệ

1.N quá h n. ợ ạ

N quá h n tính theo tiêu th c có hay không có phát sinh n quá h n trong kỳ ứ ạ ạ ợ ợ

x p h ng. ế ạ

2.T l n g c gia h n ỷ ệ ợ ố ạ

= ạ T l ỷ ệ ợ ố n g c gia h n ạ

T l gia h n n g c đ c l y theo t gia h n n g c t D n g c gia h n ư ợ ố T ng d n ư ợ ổ i th i đi m cao ể ờ ỷ ệ ợ ố ượ ấ ạ l ỷ ệ ạ ợ ố ạ

nh t trong kỳ x p h ng và d n cùng th i đi m. ế ạ ư ợ ể ấ ờ

3. T l lãi quá h n ỷ ệ ạ

= T l ỷ ệ lãi quá h n ạ

Khách hàng s tr lãi vay cho ngân hàng theo tho thu n t ẽ ả ả Lãi trong kỳ ch a trư ả Lãi ph i tr trong kỳ ả ả ồ ụ i h p đ ng tín d ng. ậ ạ ợ

Lãi vay có th tho thu n tr hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, 12 tháng hay cu i kỳ. Khi ể ậ ả ả ố

đ n h n tr lãi mà khách hàng không tr đ ế ạ ả ượ ả ạ c, ngân hàng có th xem xét cho gia h n ể

lãi ho c chuy n n quá h n. Lãi trong kỳ ch a tr chính là s lãi đ n h n tr mà ế ạ ể ợ ư ả ả ặ ạ ố

doanh nghi p không tr đ c. ả ượ ệ

4. S d ng v n vay đúng m c đích. ử ụ ụ ố

c doanh nghi p s S d ng v n vay đúng m c đích đó là vi c v n vay đ ụ ệ ố ử ụ ố ượ ệ ử

ng án kinh doanh, d án đ u t đ c ngân hàng cho vay, v n vay d ng đúng cho ph ụ ươ ầ ư ượ ự ố

đ c s d ng đúng nh quy đ nh t i h p đ ng tín d ng. ượ ử ụ ư ị ạ ợ ụ ồ

5. Vòng quay v n tín d ng ng n h n t i BIDV ắ ạ ạ ụ ố

Trang 44

ể ố Vòng quay v n tín d ng ng n h n càng l n cho th y t c đ luân chuy n v n ấ ố ộ ụ ạ ắ ố ớ

ng h p khách hàng có nhi u quan h v i Chi nhánh BIDV thì l u đ ng càng l n. Tr ư ộ ớ ườ ệ ớ ề ợ

tính chung trong toàn h th ng. ệ ố

= ố ợ

Doanh s thu n ng n h n ạ ạ D n tín d ng ng n h n ụ ư ợ ắ ắ Vòng quay v n tín d ng ố ụ

bình quân ng n h n t 6.T l ắ ỷ ệ ư ợ ạ ạ d n có tài s n đ m b o. ả i BIDV ả ả

T l = ỷ ệ ư d có tài s n đ m b o ả ả ả ư ợ

D n có tài s n đ m b o ả ả ả T ng d n ư ợ c tính t D n có tài s n đ m b o đ ả ư ợ ả ượ ả ạ ế ạ ể ờ

toán c a doanh nghi p không th hi n thông tin này, d n có tài s n đ m b o đ ổ  Trong báo cáo kế i th i đi m x p h ng. ả ượ c ả ư ợ ả ể ệ ủ ệ

doanh nghi p theo dõi riêng. c l y trên ệ ạ ư ợ ả ả ả ượ ấ

các tài kho n cho vay có b o đ m vì m i m t tài s n s đ ả ả ộ ợ c b o đ m cho m t h p T i ngân hàng d n có tài s n đ m b o đ ả ả ẽ ượ ả ả ộ ỗ

đ ng tin d ng c th . ụ ể ụ ồ

7. M c đ quan h tín d ng v i BIDV ệ ứ ộ ụ ớ

t t M c đ quan h tín d ng v i BIDV cho bi ụ ứ ộ ệ ớ ế ỷ ọ ệ tr ng d n c a doanh nghi p ư ợ ủ

i BIDV chi m bao nhi u ph n trăm t ng d n . Doanh nghi p t p trung quan h t ạ ệ ậ ư ợ ề ế ầ ổ ệ

vay v n t i BIDV nhi u hay t i các t ch c tín d ng khác nhi u h n. ố ạ ề ạ ổ ứ ụ ề ơ

= D n vay bình quân t ớ M c đ quan h tín d ng v i ệ ứ ộ ụ ư ợ ạ i

BIDV

BIDV D n vay bình quân các ư ợ

TCTD

D n vay t i BIDV, d n vay các TCTD đ c tính bình quân theo tháng ư ợ ạ ư ợ ượ

8. T l doanh thu thanh toán qua BIDV ỷ ệ

T l doanh thu thanh toán qua = Doanh thu thanh toán qua ỷ ệ

BIDV

BIDV ằ T ng doanh thu (thu b ng ổ

ti n đ i v i doanh nghi p xây ố ớ ệ ề

l p)ắ

- Đ i v i khách hàng có quan h d i m t năm : Doanh thu đ c tính là doanh ố ớ ệ ướ ộ ượ

thu th c hi n c a quý g n nh t. ệ ủ ự ấ ầ

Trang 45

- Đ i v i khách hàng có quan h t 1 năm tr lên: Doanh thu đ c tính là doanh ố ớ ệ ừ ở ượ

thu th c hi n năm tr c. ự ệ ướ

9. S d ti n g i bình quân t i BIDV ố ư ề ử ạ

S d ti n g i đ ố ư ề ử ượ c tính bình quân s d theo các tháng t ố ư ạ i kỳ x p h ng. ế ạ

10. L i nhu n khách hàng mang l i cho BIDV ợ ậ ạ

Ch tiêu này cho bi t m c đ l i nhu n mà khách hàng đem l ỉ ế ứ ộ ợ ậ ạ ợ i cho BIDV. L i

nhu n mà khách hàng đem l i càng nhi u thì m c đ tín nhi m càng cao. Đ tính toán ậ ạ ứ ộ ệ ề ể

ch tiêu này c n thu th p các thông tin c n thi ậ ầ ầ ỉ ế ề ứ ộ ớ t v m c đ quan h tín d ng v i ụ ệ

BIDV, quan h mua, bán ngo i t i có th ạ ệ ả , b o lãnh…. L i nhu n khách hàng mang l ậ ệ ợ ạ ể

ho t đ ng tín d ng, b o lãnh, thanh toán trong n c và qu c t , mua bán ngo i t t ừ ạ ộ ụ ả ướ ố ế ạ ệ

2.3.3. Ph ng pháp tính đi m. ươ ể

2.3.3.1. Thang đi m các ch tiêu tài chính. ể ỉ

*T ng s đi m t i đa ố ể ổ ố : 60 đi mể

i đa đ i v i m i ch tiêu Đi m t ể ố ố ớ ỗ ỉ : 5 đi mể

* Thang đi mể

• L≥α

o Các ch tiêu 1->9 ỉ

• β ≤ L < α

: 5 đi mể

• γ ≤ L < β

: 4 đi mể

• λ ≤ L < γ

: 3 đi mể

• 0 ≤L< λ

: 2 đi m ể

• L < 0

: 1 đi mể

: 0 đi mể

• L≥α

Ch tiêu th 10 : ứ ỉ o

• β ≤ L < α

: 5 đi mể

• γ ≤ L < β

: 4 đi mể

• λ ≤ L < L

: 3 đi mể

• L < 0

: 2 đi m ể

: 1 đi mể

o Các ch tiêu 11 - 12 ỉ

L≥α : 5 đi mể

Trang 46

β ≤ L < α : 4 đi mể

γ ≤ L < β : 3 đi mể

λ ≤ L < γ : 2 đi m ể

-10 ≤L< λ : 1 đi mể

L < -10 : 0 đi mể

o Ghi chú:

• Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh trong nhi u lĩnh v c. ự

c xác đ nh theo các bi u 1A, 1B, 1C, 1D. • Các m c α, β, λ , γ đ ứ ượ ể ị

ạ ộ ố ớ ệ ề

BIDV l a ch n ho t đ ng chính làm c s đánh giá các ch tiêu tài ạ ộ ơ ở ự ọ ỉ

chính.

• Doanh nghi p có quy mô l n : Là Doanh nghi p có v n ch s h u ≥ ủ ở ữ ệ ệ ố ớ

10 t đ ng ho c có s lao đ ng ≥ 300 ng i lao đ ng. ỷ ồ ặ ộ ố ườ ộ

• Doanh nghi p có quy mô v a : Là Doanh nghi p có v n ch s h u ≥ 5 ủ ở ữ ừ ệ ệ ố

đ ng ho c có s lao đ ng ≥ 200 ng i lao đ ng. t ỷ ồ ặ ố ộ ườ ộ

• Doanh nghi p có quy mô nh : Là Doanh nghi p có v n ch s h u ≤ 5 ủ ở ữ ệ ệ ố ỏ

đ ng ho c có s lao đ ng ≤ 200 ng i lao đ ng. t ỷ ồ ặ ộ ố ườ ộ

. * B NG TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CÁC CH TIÊU TÀI CHÍNH Ả Ẩ Ỉ

1.B ng tiêu chu n đánh giá đ i v i doanh nghi p ngành th

ố ớ

ươ

ng m i d ch v ạ ị

B NG 2.1

Ch tiêu ỉ

Quy mô l nớ

Quy mô v aừ

Quy mô nhỏ

α

β

λ

α

β

γ

Λ

α

β

γ

λ

γ

Các ch tiêu v kh năng thanh toán

ề ả

1.

2.1

1.6

0.8

2.3

1.7

1.2

1.0

2.9

2.3

1.7

1.4

1/ H s kh năng thanh toán ng n h n ạ

ệ ố

1 0.

2/ H s kh năng thanh toán nhanh

1.4

0.9

0.4

1.7

1.1

0.7

0.6

2.2

1.8

1.2

0.9

6

ệ ố

Trang 47

Các ch tiêu v năng l c ho t đ ng

ạ ộ

4.

3/ Vòng quay hàng t n kho

5.0

4.5

3.5

6.0

5.5

5.0

4.5

7.0

6.5

6.0

5.5

0 4.

4/ Vòng quay các kho n ph i thu

5.0

4.5

3.5

6.0

5.5

5.0

4.5

7.0

6.5

6.0

5.5

0 3.

5/ Vòng quay v n l u đ ng

6.0

4.0

2.0

6.0

4.0

3.0

2.0

6.0

4.0

3.0

2.0

ố ư ộ

0 2.

0

3.0

2.5

1.5

3.5

3.0

2.5

2.0

4.0

3.5

3.0

2.5

tài tr

6/ Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ Các ch tiêu v kh năng t ự

ề ả

(%)

7/ H s t

65

55

45

35

70

60

50

40

75

65

55

45

ệ ố ự

tài tr ợ

i (%)

Các ch tiêu v kh năng sinh l ề ả

6.

0

5.5

8/ T su t l

i nhu n trên doanh thu

7.0

6.5

7.0

6.5

6.0

7.5

6.5

7.0

8.0

7.5

ỷ ấ ợ

5.0

9/ T su t l

i nhu n trên tài s n

6.5

5.5

6.0

ỷ ấ ợ

5.5 9.

6.0 12.

6.5 12.

6.0 10.

7.0 11.

6.5 10.

7.5 13.

7.0 13.

9.8

10/ T su t l

i nhu n trên v n

14.2

2

0

8

9.8

8

9

10.0

ỷ ấ ợ

6 0.

3 10.

7 10.

-5

ng doanh thu

10.0

5.0

5.0

0.0

-5.0

5.0

0.0

-5.0

11/ T c đ tăng tr ố ộ

ưở

0 0.

0 10.

0 10.

10.0

ng l

5.0

0.0

-5

0

5.0

0.0

-5.0

0

ưở

5.0 12/ T c đ tăng tr ố ộ 2.B ng tiêu chu n đánh giá đ i v i doanh nghi p ngành xây d ng ố ớ

i nhu n ẩ

-5.0 ự

0 ệ

B NG 2.2

Ch tiêu ỉ

Quy mô l nớ

Quy mô v aừ

Quy mô nhỏ

α

β

γ

λ

α

β

γ

Λ

α

β

γ

λ

Các ch tiêu v kh năng thanh toán

ề ả

1.0

0.8

0.5

1.1

0.9

0.6

2.3

1.0

0.9

1.2

1.9

2.1

1/ H s kh năng thanh toán ng n h n ạ

ệ ố

2/ H s kh năng thanh toán nhanh

0.7

0.4

0.1

0.7

0.5

0.3

1.2

0.8

0.4

1.0

0.9

1.0

ệ ố

Các ch tiêu v năng l c ho t đ ng

ạ ộ

3/ Vòng quay hàng t n kho

3.0

2.5

2.0

3.5

3.0

2.5

35.0

2.0

1.0

3.0

3.5

4.0

4/ Vòng quay các kho n ph i thu

3.0

2.5

2.0

3.5

3.0

2.5

35.0

2.0

1.0

3.0

3.5

4.0

5/ Vòng quay v n l u đ ng

1.5

1.0

0.8

1.5

1.0

0.8

2.0

1.0

0.8

1.5

2.0

2.0

ố ư ộ

2.3

2.0

1.7

3.5

2.8

2.2

2.0

3.5

2.5

4.2

2.5

4.0

tài tr

6/ Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ Các ch tiêu v kh năng t ự

ề ả

(%)

7/ H s t

45

40

35

30

50

45

40

35

55

50

45

40

ệ ố ự

tài tr ợ

i (%)

Các ch tiêu v kh năng sinh l ề ả

10.

8/ T su t l

i nhu n trên doanh thu

7.0

6.0

5.0

9.0

8.0

7.0

6.0

0

9.0

8.0

7.0

8.0

ỷ ấ ợ

9/ T su t l

i nhu n trên tài s n

4.5

3.5

2.5

6.5

3.5

6.5

5.5

4.5

6.0

ỷ ấ ợ

5.5 11.

4.5 10.

7.5 11.

0

0

8.7

10/ T su t l

i nhu n trên v n

9.0

8.7

8.3

11.5

11

10

9.5

ỷ ấ ợ

3 10.

9.2 10.

ng doanh thu

5.0

0.0

-5.0

10.0

5.0

0.0

-5.0

5.0

0.0

-5.0

11/ T c đ tăng tr ố ộ

ưở

0 10.

0 10.

ng l

i nhu n

0

5.0

0.0

-5.0

10.0

5.0

0.0

-5.0

0

5.0

0.0

-5.0

12/ T c đ tăng tr ố ộ

ưở

Trang 48

3.B ng tiêu chu n đánh giá đ i v i doanh nghi p ngàn nông lâm, ng nghi p

ố ớ

ư

B NG 2.3

Ch tiêu ỉ

Quy mô l nớ

Quy mô v aừ

Quy mô nhỏ

α

β

γ

λ

α

Λ

α

β

γ

λ

β

γ

Các ch tiêu v kh năng thanh toán

ề ả

1.

1.

2.1

1.5

1.0

0.7

2.3

0.9

2.5

2.0

1.5

1.0

1/ H s kh năng thanh toán ng n h n ạ

ệ ố

6 1.

2 0.

2/ H s kh năng thanh toán nhanh

1.1

0.8

0.6

0.2

1.3

0.4

1.5

1.2

1.0

0.7

0

7

ệ ố

Các ch tiêu v năng l c ho t đ ng

ạ ộ

4.

3/ Vòng quay hàng t n kho

4.0

3.5

3.0

2.0

4.5

3.5

3.0

4.0

3.0

2.5

2.0

0 4.

4/ Vòng quay các kho n ph i thu

4.0

3.5

3.0

2.0

4.5

3.5

3.0

4.0

3.0

2.5

2.0

0 2.

5/ Vòng quay v n l u đ ng

3.0

2.0

1.5

1.0

3.0

1.0

3.0

2.0

1.5

1.0

ố ư ộ

0 3.

1.5 3.

3.5

2.9

2.3

1.7

4.5

2.7

5.5

4.9

4.3

3.7

9

3

tài tr

6/ Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ Các ch tiêu v kh năng t ự

ề ả

(%)

7/ H s t

61

52

41

30

70

60

48

40

70

65

55

45

ệ ố ự

tài tr ợ

i (%)

Các ch tiêu v kh năng sinh l ề ả

3.

8/ T su t l

i nhu n trên doanh thu

3.0

2.5

2.0

1.5

4.0

3.5

2.5

5.0

4.5

4.0

3.5

ỷ ấ ợ

0 4.

0

9/ T su t l

i nhu n trên tài s n

4.0

3.5

3.0

3.5

5.5

5.0

4.5

ỷ ấ ợ

4.5 8.

5.0 10.

6.0 10.

4.5 10.

0

10/ T su t l

i nhu n trên v n

8.5

7.6

7.5

7.0

9.0

8.3

8.4

ỷ ấ ợ

7.5 0.

0 10.

0 10.

0 10.

5.0

ng doanh thu

5.0

0.0

-5.0

-5.0

5.0

0.0

-5.0

11/ T c đ tăng tr ố ộ

ưở

0 0.

0 10.

0 10.

0 10.

-5.0

-5.0

ng l

5.0

0.0

0

0

5.0

0.0

-5.0

ưở

12/ T c đ tăng tr 0 ố ộ 4.B ng tiêu chu n đánh giá đ i v i doanh nghi p ngành công nghi p

0 5.0 ố ớ

i nhu n ẩ

B NG 2.4

Ch tiêu ỉ

Quy mô l nớ

Quy mô v aừ

Quy mô nhỏ

α

β

γ

λ

α

β

γ

λ

α

β

γ

λ

Các ch tiêu v kh năng thanh toán

ề ả

1.4

1.0

0.5

2.2

1.6

1.1

0.8

2.5

1.8

1.3

1.0

2.0

1/ H s kh năng thanh toán ng n h n ạ

ệ ố

2/ H s kh năng thanh toán nhanh

0.8

0.4

0.2

1.2

0.9

0.7

0.3

1.3

1.0

0.8

0.6

1.1

ệ ố

Các ch tiêu v năng l c ho t đ ng

ạ ộ

3/ Vòng quay hàng t n kho

4.0

3.0

2.5

6.0

5.0

4.0

3.0

4.3

4.0

3.7

3.4

5.0

4/ Vòng quay các kho n ph i thu

4.0

3.0

2.5

6.0

5.0

4.0

3.0

4.3

4.0

3.7

3.4

5.0

5/ Vòng quay v n l u đ ng

3.0

2.0

1.5

4.0

3.0

2.0

1.5

4.0

3.0

2.0

1.5

4.0

ố ư ộ

2.0

1.7

1.5

3.5

2.8

2.2

1.5

4.2

3.5

2.5

1.5

2.3

tài tr

6/ Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ Các ch tiêu v kh năng t ự

ề ả

(%)

7/ H s t

55

50

40

30

55

50

45

35

60

55

50

45

ệ ố ự

tài tr ợ

i (%)

Các ch tiêu v kh năng sinh l ề ả

Trang 49

8/ T su t l

i nhu n trên doanh thu

5.0

4.0

3.0

5.0

4.0

2.5

6.0

4.0

5.0

5.5

6.5

6.0

ỷ ấ ợ

9/ T su t l

i nhu n trên tài s n

5.0

ỷ ấ ợ

5.5 13.

5.0 13.

4.0 13.

5.0 13.

4.0 13.

2.5 12.

6.5 13.

6.0 12.

6.0 14.

7.0 13.

6.5 14.

10/ T su t l

i nhu n trên v n

7

3

0

3

0

2

0

9

12.5

ỷ ấ ợ

2 10.

3 10.

2 10.

ng doanh thu

5.0

0.0

-5.0

5.0

0.0

-5.0

5.0

0.0

-5.0

11/ T c đ tăng tr ố ộ

ưở

0 10.

0 10.

0 10.

i nhu n

5.0

0.0

0

5.0

0.0

-5.0

5.0

0.0

-5.0

0

0

ưở

-5.0 12/ T c đ tăng tr ố ộ 2.3.3.2.Thang đi m các ch tiêu chi phi tài chính

ng l ợ ể

* T ng s đi m t i đa ố ể ổ ố : 50 đi mể

o Đi m t

i đa đ i v i m i ch tiêu ể ố ố ớ ỗ ỉ : 5 đi mể

* Thang đi mể

o Ch tiêu 1: ỉ

• Không có n quá h n ạ ợ : 5 đi mể

• Có n quá h n ạ ợ : 0 đi mể

o Các ch tiêu 2,3 ỉ

• N ≥ α : 0 đi mể

• β ≤ N < α : 1 đi mể

• γ ≤ N < β : 2 đi mể

• λ < N < γ : 3 đi mể

• 0< N< λ : 4 đi mể

• N = 0 : 5 đi mể

o Ch tiêu 4 ỉ

• S d ng v n vay đúng m c đích ử ụ ụ ố : 5 đi mể

• Có tr ườ ng h p s d ng v n vay sai m c đích (đã ki m tra phát hi n và ụ ợ ử ụ ệ ể ố

l p biên b n): 0 đi m ả ậ ể

ỉ ừ 5 đ n 9 ế o Các ch tiêu t

• N ≥ α : 5 đi mể

• β ≤ N < α : 4 đi mể

• γ ≤ N < β : 3 đi mể

• λ < N < γ : 2 đi mể

• 0< N< λ : 1 đi mể

Trang 50

Ch tiêu 10 ỉ o

• BIDV căn c vào l i nhu n khách hàng mang l i, m c đ th c hi n các ứ ợ ậ ạ ứ ộ ự ệ

, ngân hàng c a khách hàng qua BIDV đ cho đi m t d ch v ti n t ị ụ ề ệ ủ ể ể ừ 1

đ n 5 đi m. Đây là ch tiêu đ nh tính, ph thu c r t l n vào ý ki n ch ế ộ ấ ớ ụ ể ế ỉ ị ủ

quan c a cán b tín d ng. ụ ủ ộ

Ghi chú: o

c cho tr c. • Các m c α, β, γ, λ đ ứ ượ ướ

• Ch tiêu 2 - T l gia h n n g c : Đ i v i tr ng h p doanh ngh êp có ỷ ệ ỉ ố ớ ườ ợ ố ạ ợ ị

kh ế ướ ố ớ c ph i gia h n n đ n l n th hai tr lên thì cho đi m 0 đ i v i ợ ế ầ ứ ể ạ ả ở

ch tiêu này. ỉ

B NG TIÊU CHU N CH M ĐI M CÁC CH TIÊU PHI TÀI CHÍNH Ể

B NG 2.5

Ch tiêu ỉ

α

β

γ

λ

70 70

50 50

30 30

10 10

2

1.5

1

0.5

ắ ả

ứ ộ

95

70

50

30

ỷ ệ ư ợ

ứ ộ

ụ chuy n doanh thu qua BIDV(%)

90 90 5

70 70 3

50 50 2

30 30 1

ỷ ồ

đ ng) i cho BIDV, m c đ ứ ộ

2.3.3.3.Đi m th

Uy tín trong quan h ngân hàng 1/ N quá h n ạ ợ n g c gia h n (%) 2/ T l ỷ ệ ợ ố 3/ T l lãi quá h n (%) ỷ ệ ạ 4/ S d ng v n vay đúng m c đích ử ụ 5/ Vòng quay v n tín d ng ng n h n ố ạ M c đ bào đ m b ng tài s n ả d n có TSĐB (%) 6/ T l M c đ quan h v i BIDV ệ ớ 7/ M c đ quan h tín d ng v i BIDV (%) ệ ứ ộ 8/ T l ể ỷ ệ 9/ S d ti n g i bình quân (t ố ư ề ử 10/ L i nhu n mang l ợ s d ng các d ch v khác qua BIDV ử ụ ng, ph t. ể

ụ ạ

ưở

1.T ng s đi m th i đa: 20 đi m (C ng vào t ng s ố ể ổ ưở ng (đi m c ng thêm) t ộ ể ố ể ộ ổ ố

đi m sau khi đánh giá) ể

T ng s đi m ph t (đi m gi m tr ) t ạ ố ể ừ ố ể ả ổ i đa: 10 đi m (Tr đi t ể ừ ừ ổ ố ể t ng s đi m

sau khi đánh giá)

ng đi m đi u ch nh nh sau:  Thang đi m ch tiêu th ể ỉ ưở ư ể ề ỉ

(a) Báo cáo tài chính c a kỳ x p h ng đ c ki m toán ho c đ ế ạ ủ ượ ặ ượ ơ ế c c quan thu , ể

c quan ch qu n ki m tra xác nh n và khách hàng g i đ y đ báo cáo tài chính theo ơ ử ầ ủ ủ ả ể ậ

ng t i đa 5 đi m. Trong đó: đ nh kỳ quy đ nh : Th ị ị ưở ố ể

Trang 51

ế - G i đ y đ , chính xác báo cáo tài chính (b ng cân đ i k toán, báo cáo k t ử ầ ủ ố ế ả

qu ho t đ ng kinh doanh, báo cáo l u chuy n ti n t ạ ộ ề ệ ế n u có) theo đ nh kỳ hàng quý, ị ư ể ả

năm t i ngân hàng : 3 đi m. ớ ể

- Báo cáo tài chính c a kỳ x p h ng đ c ki m toán ho c đ ủ ế ạ ượ ặ ượ ơ ế c c quan thu , ể

c quan ch qu n ki m tra xác nh n: 2 đi m. ơ ủ ả ể ể ậ

(b) Th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p và công tác qu n tr đi u hành t ạ ộ ị ề ủ ệ ả ờ ạ i

doanh nghi p : Th ng t i đa 5 đi m ệ ưở ố ể

ng t i đa 2 đi m Th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p (L): Th ủ ạ ộ ệ ờ ưở ố ể

Thang đi m :ể

L ≥ 10 năm : c ng 2 đi m ể ộ

L ≥ 5 năm : c ng 1 đi m ể ộ

Công tác qu n tr đi u hành c a doanh nghi p, trong đó có K ho ch kinh ế ạ ị ề ủ ệ ả

doanh, Báo cáo t ng k t… (theo đánh giá ch quan c a Chi nhánh): Th ng t i đa 3 ủ ủ ế ổ ưở ố

đi m.ể

(c)Th ng đi m khi khách hàng có m t hàng đ c công nh n là Hàng Vi ưở ể ặ ượ ậ ệ t

Nam ch t l ng cao, đ c c p ch ng ch ISO, đ ấ ượ ượ ấ ứ ỉ ượ ấ c ch ng nh n là Sao vàng Đ t ứ ậ

Vi t ho c các tiêu chu n qu c t khác c a doanh nghi p xu t kh u đ ệ ố ế ặ ẩ ẩ ượ ủ ệ ấ ậ c ch p thu n ấ

b i các qu c gia nh p kh u… (n u công ty s n xu t kinh doanh nhi u m t hàng thì ở ề ế ặ ấ ả ẩ ậ ố

xem xét theo s n ph m chính c a công ty, có t ủ ẩ ả ỷ ọ ố tr ng l n nh t trong doanh thu): T i ấ ớ

đa 5 đi m.ể

(d) H s t tài tr : ợ

ệ ố ự • H s t tài tr ≥ 50% : c ng 5 đi m ệ ố ự ể ợ ộ

• H s t tài tr ≥ 30% : c ng 3 đi m ệ ố ự ể ợ ộ

• H s t tài tr ≥ 10% : c ng 1 đi m ệ ố ự ể ợ ộ

2.3.4. K t qu x p h ng. ả ế ạ ế

2.3.4.1.Đ i v i doanh nghi p đã quan h tín d ng v i BIDV. ố ớ ụ ớ ệ ệ

1.T ng s đi m t ố ể ổ ố ộ i đa đ i v i m t khách hàng là 130 đi m (k c đi m c ng ể ả ể ố ớ ể ộ

thêm).

2.Phân h ng khách hàng : Chia làm 7 h ng khách hàng, nh sau: ư ạ ạ

B NG 2.6

S TTố H ngạ Đi m sể ố

Trang 52

1 2 3 4 5 6 7 A* A B C D E F Khách hàng có t ng s đi m t 100 đi m tr lên ừ ở ể Khách hàng có t ng s đi m t 85 – 99 đi m ể ừ Khách hàng có t ng s đi m t 65 – 84 đi m ể ừ Khách hàng có t ng s đi m t 55 – 64 đi m ể ừ Khách hàng có t ng s đi m t 40 – 54 đi m ể ừ 25 – 39 đi m Khách hàng có t ng s đi m t ể ừ i 25 đi m Khách hàng có t ng s đi m d ướ ố ể ố ể ố ể ố ể ố ể ố ể ố ể ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ể

3. Thay đ i m c x p h ng. ứ ế ạ ổ

ườ ụ ợ t m t h ng: ộ ạ

(a) Các tr ng h p b đánh giá t ị • Khách hàng có k t qu kinh doanh l ế ả ỗ trong 2 năm liên ti p ế

• Khách hàng có phát sinh n quá h n trên 360 ngày. ạ ợ

• Có n quá h n (ho c khó đòi) trong các kho n ph i thu chi m trên 10% ế ả ả ặ ạ ợ

t ng s các kho n ph i thu c a khách hàng. ả ổ ủ ả ố

t hai h ng: ườ ng h p b đánh t ị ợ ụ ạ

đ i v i thành viên ban lãnh đ o ho c k toán (b) Các tr • Có quy t đ nh kh i t ế ị ở ố ố ớ ặ ế ạ

tr ng. ưở

• Ngu n v n ch s h u âm t ạ ủ ở ữ ố ồ i th i đi m x p h ng khách hàng. ế ạ ể ờ

• Đ i v i các khách hàng có d n đã x lý t Qu d phòng r i ro ố ớ ư ợ ử ừ ỹ ự ủ

c a BIDV (có d n chuy n ngoài b ng) thì đánh t ể ủ ư ợ ả ụ ế ạ t 2 h ng và x p h ng ạ

cao nh t là h ng D. ấ ạ

2.3.4.2. Đ i v i doanh nghi p m i quan h tín d ng l n đ u. ố ớ ụ ớ ệ ệ ầ ầ

ạ (1) Đ i v i khách hàng hi n ch a có quan h tín d ng, đã có th i gian ho t ố ớ ư ụ ệ ệ ờ

CIC và các đ ng kinh doanh : BIDV căn c vào các thông tin tài chính, thông tin t ộ ứ ừ

ngu n thông tin khác đ ch đ ng đánh giá, x p h ng khách hàng. ể ủ ộ ế ạ ồ

BIDV th c hi n x p h ng khách hàng theo các ch tiêu nh sau: ệ ế ạ ự ư ỉ

* Ch tiêu tài chính : T ng t nh khách hàng đã có quan h (t ng s đi m t ỉ ươ ự ư ố ể ệ ổ ố i

đa là 60 đi m).ể

* Đi m c ng thêm : 4 ch tiêu (t ng đi m c ng thêm t ể ể ộ ổ ộ ỉ ố i đa là 18 đi m), c th ể ụ ể

sau:

• Báo cáo tài chính c a kỳ x p h ng đ c ki m toán ho c đ c c quan ế ạ ủ ượ ặ ượ ơ ể

i đa 3 đi m thu , c quan ch qu n ki m tra xác nh n : c ng thêm t ể ủ ả ế ơ ậ ộ ố ể

• Ch tiêu th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p và công tác qu n tr đi u ị ề ạ ộ ủ ệ ả ờ ỉ

hành t i đa 5 đi m ạ i doanh nghi p: c ng thêm t ệ ộ ố ể

Trang 53

Trong đó:

- Th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p (L): 2 đi m ạ ộ ủ ể ệ ờ

: Thang đi mể

L ≥ 10 năm : 2 đi mể

L ≥ 5 năm : 1 đi mể

- Công tác qu n tr đi u hành c a doanh nghi p (theo đánh giá ch quan ị ề ủ ủ ệ ả

ể ộ ố

t Nam ch t l ng cao, c a BIDV) : C ng t i đa 3 đi m ủ • Ch tiêu khi doanh nghi p có m t hàng đ t hàng Vi ệ ạ ặ ỉ ệ ấ ượ

ch ng ch ISO, Sao vàng Đ t Vi t ho c các gi i th ng trong n c và ứ ấ ỉ ệ ặ ả ưở ướ

qu c t khác (n u khách hàng s n xu t kinh doanh nhi u m t hàng thì xem ố ế ế ề ấ ả ặ

tr ng doanh thu l n nh t): c ng t i đa 5 xét theo s n ph m chính, có t ẩ ả ỷ ọ ấ ộ ớ ố

đi mể • H s t ệ ố ự tài tr : ợ

H s t tài tr ≥ 50% : c ng 5 đi m ệ ố ự ể ợ ộ

H s t tài tr ≥ 30% : c ng 3 đi m ệ ố ự ể ộ ợ

H s t tài tr ≥ 10% : c ng 1 đi m ệ ố ự ể ợ ộ

i đa Đi m gi m tr t ả ừ ố ể : 5 đi mể

T ng đi m t i đa : 78 đi m (trong đó đi m th ng là 18) ể ổ ố ể ể ưở

Thay đ i x p h ng : T ng t ổ ế ạ ươ ự ư ủ nh c a khách hàng đã có quan h . ệ

* Phân khách hàng thành 4 h ng nh sau : ư ạ

B NG 2.7

H ngạ A* A B C Đi m sể ố ể ố ể ố ể ố ể ể

Đ i v i nh ng doanh nghi p m i quan h l n đ u, BIDV ch x p 4 h ng, vì ố Khách hàng có t ng s đi m t 60 đi m tr lên; ổ ở ừ ể Khách hàng có t ng s đi m t 50 – 59 đi m; ổ ể ừ 40 – 49 đi m; Khách hàng có t ng s đi m t ổ ể ừ i 40 đi m. Khách hàng có t ng s đi m d ướ ổ ạ ỉ ế ệ ầ ầ ớ ữ ệ S TTố 1 2 3 4 ố ớ

nh ng doanh nghi p x p h ng t h ng C tr xu ng BIDV s không đ t quan h cho ệ ế ạ ữ ừ ạ ở ố ệ ẽ ặ

nên không c n ph i x p vào nh ng h ng th p h n. ả ế ữ ấ ạ ầ ơ

2.3.5. Đ c đi m t ng h ng khách hàng theo h th ng XHTN c a BIDV. ể ừ ệ ố ủ ặ ạ

2.3.5.1. Khách hàng x p h ng A*. ế ạ

Tình hình tài chính lành m nh, k t qu h at đ ng kinh doanh r t kh quan, có ả ọ ế ạ ấ ả ộ

ộ kh năng m r ng và phát tri n. Doanh nghi p có v th v ng m nh trong m t ị ế ữ ở ộ ể ệ ạ ả

Trang 54

nghành kinh t n đ nh, b n v ng. Doanh nghi p đ ế ổ ề ữ ệ ượ ộ ộ c đ c quy n kinh doanh m t ề ị

ho c m t s s n ph m. Các s n ph m c a doanh nghi p có tính c nh tranh cao. ộ ố ả ủ ệ ạ ẩ ặ ẩ ả

Nh ng thông tin phi tài chính liên quan r t t t, có tri n v ng phát tri n n đ nh, ấ ố ữ ể ọ ể ổ ị

b n v ng, lâu dài. Đây là nhóm khách hàng đáng tin cây nh t, r t có tín nhi m trong ề ữ ấ ấ ệ

quan h v i Ngân hàng. ệ ớ

2.3.5.2.Khách hàng x p h ng A. ế ạ

Tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng kinh doanh t ả ạ ộ ế ố ả ạ t, s n ph m có tính c nh ẩ

tranh cao. Nh ng thông tin phi tài chính liên quan khác t ữ ố ể ổ t, đ m b o cho phát tri n n ả ả

đ nh. Có tín nhi m trong quan h v i ngân hàng. ị ệ ớ ệ

2.3.5.3. Khách hàng x p h ng B ế ạ

i c a khách hàng bình Tình hình tài chính, k t qu h at đ ng kinh doanh hi n t ả ọ ệ ạ ủ ế ộ

th ườ ng tuy nhiên có m t s ch tiêu ch a đ t nh m c khách hàng x p h ng A. ư ạ ộ ố ỉ ế ạ ư ứ

2.3.5.4. Khách hàng x p h ng C. ế ạ

Tình hình tài chính, k t qu h at đ ng kinh doanh không t ả ọ ế ộ ố t. Các kho n cho vay ả

có r i ro tín d ng ho c xu t hi n nh ng y u t i d n đ n nguy c không tr b t l ế ố ấ ợ ẫ ủ ụ ữ ệ ế ấ ặ ơ ả

đ ượ ợ c n đúng h n, ph i gia h n n , kho n vay không đ ạ ả ả ạ ợ ượ ả c b o đ m đ y đ . ầ ủ ả

2.3.5.5. Khách hàng x p h ng D. ế ạ

Tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng kinh doanh m c báo đ ng. Đã phát sinh ạ ộ ế ả ở ứ ộ

n quá h n ho c đã ph i gia h n n nhi u l n, xu t hi n nh ng y u t ợ ợ ề ầ ế ố ấ ợ ẫ i d n b t l ữ ệ ấ ặ ạ ả ạ

c n , kho n vay không đ đ n nguy c không hoàn tr đ ế ả ượ ợ ả ơ ượ ả c b o đ m đ y đ . ầ ủ ả

2.3.5.6. Khách hàng x p h ng E ế ạ

Tình hình tài chính có v n đ nghiêm tr ng, k t qu kinh doanh liên t c thua l ọ ụ ề ế ả ấ ỗ ,

ữ n vay ch y u là không có b o đ m b ng tài s n. Khách hàng có phát sinh nh ng ợ ủ ế ả ằ ả ả

kho n n quá h n khó thu h i, có kh năng x y ra tình tr ng m t v n đ i v i ngân ố ớ ấ ố ạ ả ả ả ạ ồ ợ

hàng.

2.3.5.7. Khách hàng x p h ng F. ế ạ

Tình hình tài chính có v n đ r t nghiêm tr ng, k t qu kinh doanh liên t c thua ề ấ ụ ế ả ấ ọ

trong th i gian dài; doanh nghi p có nguy c ho c đang trong quá trình gi l ỗ ệ ặ ờ ơ ả ể i th ,

phá s n; tài s n đ m b o không có ho c có không đáng k , kh năng x lý khó. ặ ử ể ả ả ả ả ả

Khách hàng có phát sinh nh ng kho n n khó đòi, ngân hàng không có kh năng thu ữ ả ả ợ

h i v n đ i v i nh ng kho n n đã cho vay. ồ ố ố ớ ữ ả ợ

Trang 55

2.3.6.Ví d minh ho XHTN m t doanh nghi p. ụ ộ ệ ạ

PH L C S 01 Ụ Ụ Ố

2.4. SO SÁNH PH ƯƠ Ứ NG PHÁP XHTN C A BIDV V I M T S T CH C Ớ Ộ Ố Ổ Ủ

KHÁC.

Đ th y đ ể ấ ượ ủ c nh ng m t h n ch c a h th ng x p h ng tín nhi m c a ệ ố ặ ạ ế ủ ữ ế ệ ạ

BIDV, tr c h t chúng ta xem xét qua ph ch c khác ướ ế ươ ng pháp x p h ng c a các t ạ ủ ế ổ ứ

đó chúng ta có cái nhìn t ng th đánh giá ph t ừ ể ổ ươ ng pháp x p h ng tín nhi m mà ạ ế ệ

BIDV hi n đang th c hi n. ự ệ ệ

2.4.1. V i Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam (Vietcombank). ạ ươ ớ ệ

ng Vi t Nam, So v i ph ớ ươ ng pháp x p h ng c a Ngân hàng Ngo i th ủ ế ạ ạ ươ ệ

ph và Phát tri n Vi ươ ng pháp x p h ng c a Ngân hàng Đ u t ủ ế ạ ầ ư ể ệ ể t Nam có nhi u đi m ề

khác bi t. ệ

S khác bi t đó th hi n nh sau : ự ệ ể ệ ư

Ngân hàng Đ u t

và Phát tri n Vi

ầ ừ

ệ t

Ngân hàng Ngo i th

ng Vi

t Nam

ươ

Nam

I

I

S h ng ố ạ

S h ng ố ạ

10 h ngạ

ệ ế

07 h ngạ ạ

ệ ế

AAA, AA, A, BBB, BB, B, CCC, CC, C, D

A*, A, B, C, D, E, F

ệ ự

ệ ự

II Ký hi u x p h ng III Ch tiêu đánh giá 1 Quy mô doanh nghi p d a vào :

II Ký hi u x p h ng III Ch tiêu đánh giá 1 Quy mô doanh nghi p d a vào :

1-V n ch s h u ủ ở ữ 2 -Lao đ ngộ

ế t

1-V n ch s h u ủ ở ữ 2 -Lao đ ngộ 3-Doanh thu thu nầ 4-Nghĩa v đ i v i ngân sách NN ụ ố ớ ấ

ế t

(Không có b ng ch m đi m chi ti t ng ch tiêu đ xác đ nh quy mô) ể ừ

(Có b ng ch m đi m, xác đ nh chi ti ể t ng ch tiêu đ xác đ nh quy mô) ể ừ

ỉ ề

ị ỉ 2 Ngành ngh (phân theo)

2 Ngành ngh (phân theo)

ư ng m i d ch v ạ ị

ươ

ư ng m i d ch v ạ ị

ươ

1.Ngành nông, lâm,ng nghi p ệ 2.Ngành th ụ 3.Ngành xây d ngự 4.Ngành công nghi pệ

1.Ngành nông, lâm,ng nghi p ệ 2.Ngành th ụ 3.Ngành xây d ngự 4.Ngành công nghi pệ

3 Các ch tiêu tài chính (12 ch tiêu) 3.1 Kh năng thanh toán

1.Kh năng thanh toán ng n h n ạ

3 Các ch tiêu tài chính (16 ch tiêu) 3.1 Kh năng thanh toán 1.Kh năng thanh kho n ả

Trang 56

2.Kh năng thanh toán nhanh

2.Kh năng thanh toán nhanh

3.2 Các ch tiêu ho t đ ng

3.2 Các ch tiêu ho t đ ng

ạ ộ ồ

ạ ộ ồ ố ư ộ

3.Vòng quay hàng t n kho 4.Kỳ thu ti n bình quân ề 5.Doanh thu trên t ng tài s n ả

3.Vòng quay hàng t n kho 4.Vòng quay v n l u đ ng 5.Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ 6.Vòng quay các kho n ph i thu ả ng doanh thu 7.T c đ tăng tr ng l i nhu n 8.T c đ tăng tr ậ ở ổ

ố ộ ố ộ 3.3 Kh năng t ả ố

ự ủ ở ữ

ưở ưở tài tr 9.V n ch s h u/T ng tài s n ả

3.3 Ch tiêu đòn cân n 6.N ph i tr /T ng tài s n ả ả ổ 7.N ph i tr /Ngu n v n ch s h u ả ả ủ ở ữ ồ 8.N quá h n/T ng d n vay ngân hàng ạ

ố ư ợ

i nhu n trên doanh thu i nhu n trên tài s n ả i nhu n trên v n CSH

ỉ ợ ợ ợ ỉ ổ ổ ổ

ướ ướ ướ

c thu /Doanh thu ế c thu /T ng TS có ế ổ c thu /NV CSH ế

3.4 Kh năng sinh l 10.T su t l 11.T su t l 12.T su t l ề

i ờ ậ ậ ậ ề

ậ ậ ậ ề

ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ 3.5 Ch tiêu v dòng ti n Không đ a vào ư

ổ 3.4 Ch tiêu thu nh p ậ 9.T ng thu nh p tr 10.T ng thu nh p tr 11.T ng thu nh p tr 3.5 Ch tiêu dòng ti n ệ ố ệ ố

ướ

thu n ầ

12.H s kh năng tr lãi ả ả 13.H s kh năng tr n g c ả ợ ố ả ng l u chuy n ti n t 14.Xu h ư 15.Tr ng thái l u chuy n ti n t ạ ư ng đ 16.Ti n và t ươ ề

ề ệ ể ề ệ ể ng ti n/VCSH ề

ươ

4

ng qu n lý ả ủ

ộ ộ

ườ

4 Các ch tiêu phi tài chính (25 ch tiêu) ỉ 4.1 Ch m đi m ch t l ấ ượ 1.Kinh nghi m trong ngành c a BQL ệ 2.Kinh nghi m c a BQL ủ ệ 3.Môi tr ng ki m soát n i b ể 4.Các thành t u đ t đ 5.Tính kh thi c a ph ả

c ự ạ ượ ng án kinh doanh ươ

ỷ ệ ư ợ ứ ộ

4.2 Ch m đi m uy tín trong quan h giao d ch

chuy n doanh thu qua BIDV

i cho BIDV

Các ch tiêu phi tài chính (10 ch tiêu) 1.N quá h n ợ ạ gia h n n g c 2.T l ợ ố ạ ỷ ệ lãi quá h n 3.T l ỷ ệ ạ 4.S d ng v n vay đúng m c đích ố ử ụ 5.Vòng quay v n tín d ng ng n h n ạ ụ ố d n có TSDB 6.T l 7.M c đ quan h tín d ng v i ớ ụ BIDV 8.T l ỷ ệ ể 9.S d ti n g i bình quân ố ư ề ử 10.L i nhu n mang l ậ

ng NH khác có duy trì tài kho n ả ng giao d ch trung bình hàng i VCB ớ

i VCB

4. Các y u t

bên ngoài

4.3 Các y u t

ế ố

ể 6.Tr n đúng h n ạ ả ợ 7.S l n gia h n n ố ầ ợ 8.N quá h n trong quá kh ợ 9.S l n các cam k t m t kh năng thanh ế ố ầ toán 10.Cung c p thông tin đ y đ ầ ủ 11.Th i gian duy trì tài kho n ờ ả 12.S l ố ượ 13.S l ị ố ượ tháng v i tài kho n t ớ ả ạ ng giao d ch v i VCB 14.S l ị ố ượ 15.S ti n g i TB hàng tháng t ố ề ử ạ bên ngoài ế ố

Trang 57

ư

3 Không đ a vào

ớ ng c a c i cách đ i m i

16.Tri n v ng ngành ọ ể 17.Đ c bi t đ n ượ ế ế 18.V th c nh tranh ị ế ạ ng đ i th c nh tranh 19.S l ủ ạ ố ượ 20. nh h ủ ả ưở ổ Ả DNNN đ n thu nh p ậ ế

khác

4.4 Các y u t ế ố ạ

4. 4 Các y u t khác ế ố Không đ a vào ư

ạ ộ ho t đ ng xu t kh u ố ữ

5 Đi m th ể

ng

21. Đa d ng hoá các ho t đ ng 22.Thu nh p t ấ ậ ừ ạ ộ 23.S ph thu c vào các đ i tác ự ụ ộ 24.L i nhu n ròng trong nh ng năm g n ầ ợ đây 25.V th c a công ty ị ế ủ ng ph t ạ ưở 1. Không có đi m th ưở 2. Không có đi m ph t ạ

ng, ph t 5 Đi m th ưở ạ ể ng : T i đa 20 đi m 1. Th ưở ố 2. Đi m ph t : T i đa 10 đi m ể ố ể 6 H b c x p h ng ạ ạ ậ ế

ể ể ạ

6 H b c x p h ng ạ ậ ế

ng h p b đánh

ườ

ườ

ng h p b đánh t ị

ụ t

7

7 Tr ng s các ch tiêu ố

Không quy đ nh các tr h ngạ Tr ng s các ch tiêu ọ

Có xét đ n tr ng s c a t ng ch tiêu

ố ủ ừ

ế

Có quy đ nh các tr ị t t h ng ụ ạ ọ Không có tr ng s , các ch tiêu có ỉ ố đi m s nh nhau ố ư 2.4.2. V i Ngân hàng Công th

ng Vi t Nam (Incombank). ươ ớ ệ

Ph ng pháp x p h ng doanh nghi p c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ươ ế ạ ệ ủ ươ ệ

không có s khác bi ự ệ t nhi u v i ph ề ớ ươ ạ ng pháp x p h ng c a Ngân hàng ngo i ủ ế ạ

th ng Vi t Nam. ươ ệ

2.4.3. V i ngân hàng nhà n c Vi t Nam (Trung tâm CIC). ớ ướ ệ

Ph ng pháp x p h ng c a CIC khá đ n gi n, thi u nhi u ch tiêu, các ch tiêu ươ ế ạ ủ ế ề ả ơ ỉ ỉ

đánh giá đ x p h ng không có các ch tiêu phi tài chính. ể ế ạ ỉ

+ Quy mô c a doanh nghi p: ủ ệ

Cũng đ c chia ra làm Doanh nghi p có quy mô l n, v a và nh . Tuy nhiên CIC ượ ừ ệ ớ ỏ

ch a đ a ra h th ng ch tiêu đ xác đ nh quy mô c a doanh nghi p. ư ư ệ ố ủ ệ ể ỉ ị

+ Phân theo ngành ngh :ề

Ngành ngh cũng đ c chia thành 04 nhóm : ề ượ

- Ngành Nông – Lâm – Ng nghi p ệ ư

- Ngành th ng m i - D ch v ươ ạ ị ụ

- Ngành Xây d ngự

Trang 58

- Ngành công nghi p.ệ

+ K t qu x p h ng đ ả ế ạ ế ượ c chia thành 9 h ng, ký hi u là : AAA, AA, A, BBB, ệ ạ

BB, B, CCC, CC, C.

+ Các ch tiêu tài chính đ x p h ng : ể ế ạ ỉ

Bao g m 11 các ch tiêu tài chính : ồ ỉ

- Ch tiêu kh năng thanh kho n ả ả ỉ

Kh năng thanh toán ng n h n ạ ắ ả

Kh năng thanh toán nhanh ả

- Ch tiêu ho t đ ng ạ ộ ỉ

Vòng quay hàng t n kho ồ

Kỳ thu ti n bình quân ề

Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ ệ

- Ch tiêu cân n ỉ ợ

N ph i tr trên t ng tài s n ả ả ả ợ ổ

N ph i tr trên ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ả ả ợ ố ồ

N quá h n trên t ng d n ngân hàng ổ ư ợ ạ ợ

-Các ch tiêu l ỉ i t c ợ ứ

i t c tr c thu trên doanh thu T ng l ổ ợ ứ ướ ế

i t c tr c thu trên tài s n có T ng l ổ ợ ứ ướ ế ả

i t c tr T ng l ổ ợ ứ ướ c thu trên ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ế ố ồ

+ Các ch tiêu phi tài chính : Không xem xét đ n. ế ỉ

2.4.4.V i Công ty Ch ng khoán Đ nh t. ứ ệ ấ ớ

G n t ng t ầ ươ ư ư ệ ố nh h th ng x p h ng c a CIC, ph ế ạ ủ ươ ủ ng pháp x p h ng c a ế ạ

Công ty ch ng khoán đ nh t khá đ n gi n và không đ y đ vì cũng ch tính toán các ả ầ ủ ệ ấ ứ ơ ỉ

c xem xét đ n. ch tiêu tài chính, các ch tiêu phi tài chính không đ ỉ ỉ ượ ế

2.5. ĐÁNH GIÁ H TH NG XHTN KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P VAY Ệ Ố Ệ

V N T I BIDV. Ố Ạ

2.5.1 K t qu đ t đ c. ả ạ ượ ế

2.5.1.1. Tri n khai th c hi n XHTN trên toàn h th ng. ệ ố ự ệ ể

Sau khi h th ng x p lo i đ ệ ố ạ ượ ế c ban hành theo Quy t đ nh s 5645/QĐ-TD2 ế ị ố

ế ngày 31/12/2003 c a T ng Giám đ c BIDV, toàn h th ng BIDV đã tri n khai x p ệ ố ủ ể ổ ố

Trang 59

đó có cái nhìn t ng th , nh n đ nh đ h ng khách hàng t ạ ừ ể ậ ổ ị ượ ứ c tình hình tài chính, m c

i BIDV. đ r i ro cho vay c a nh ng khách hàng đang quan h tín d ng t ộ ủ ụ ủ ữ ệ ạ

* V i Ph ớ ươ ố ng pháp x p h ng nh trên, tình hình x p h ng khách hàng vay v n ế ạ ế ạ ư

i th i đi m 31/12/2005 và 30/06/2006 cho k t qu nh c a S giao d ch BIDV t ủ ở ị ạ ả ư ể ế ờ

:

sau :

- K t qu x p h ng đ n 31/12/2005 ạ ả ế ế ế

B NG 2.8

A* 2%

KXL 30%

A 11%

F 1%

E 0%

B 37%

C 8%

D 11%

- K t qu x p h ng đ n 30/06/2006 : ả ế ế ế ạ

B NG 2.9

A* 2%

KXL 29%

A 17%

F 2% E 1%

B 37%

D 5%

C 7%

K t qu trên cho th y khách hàng đang quan h t i BIDV thì t x p h ng B l ệ ạ ế ả ấ ỷ ệ ế ạ

luôn chi m t tr ng nhi u nh t, đ n 37% t ng s doanh nghi p đang quan h tín ể ỷ ọ ế ệ ệ ề ấ ố ổ

d ng. Đây là nh ng khách hàng có tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng kinh doanh ụ ạ ộ ữ ế ả

ch m c đ trung bình. ỉ ở ứ ộ

Trang 60

Khách hàng không đ đi u ki n x p h ng cũng chi m t khá cao (g n 30%), ế ạ ủ ề ế ệ l ỷ ệ ầ

đó là nh ng doanh nghi p m i đ ớ ượ ữ ệ c thành l p, ch a có đ thông tin đ x p h ng, ủ ể ế ạ ư ậ

ho c đang trong giai đo n đ u t ầ ư ặ ạ ể ự cho nên k t qu kinh doanh ch a có, ch a th th c ư ư ế ả

hi n x p h ng. ệ ế ạ

Khách hàng x p h ng cao nh t là A* chi m t l ế ạ ế ấ ỷ ệ ỏ ổ nh , ch a đ n 3% trong t ng ư ế

s doanh nghi p đang quan h . T ng s khách hàng x p h ng A*, A cũng chi m t ố ệ ổ ế ệ ế ạ ố ỷ

khiêm t n, ch 20%. Đi u này cho th y nh ng doanh nghi p có tình hình tài chính l ệ ữ ề ệ ấ ố ỉ

i BIDV không m nh, ho t đ ng kinh doanh đ t hi u qu cao đang quan h vay v n t ệ ạ ộ ố ạ ệ ả ạ ạ

nhi u. ề

Trong khi đó nh ng khách hàng x p h ng C, D, E, F chi m t ế ạ ữ ế l ỷ ệ ế khá cao, đ n

trên 15% t ng s doanh nghi p. Đây là nh ng doanh nghi p có tình hình tài chính ữ ệ ệ ố ổ

y u, k t qu ho t đ ng kinh doanh hi u qu không cao. ế ạ ộ ệ ế ả ả

2.5.1.2. Nâng cao kh năng phòng ng a r i ro tín d ng. ừ ủ ụ ả

T khi BIDV th c hi n x p h ng tín nhi m khách hàng, vi c phòng ng a r i ro ừ ủ ừ ự ế ệ ệ ệ ạ

tín d ng đã đ ụ ượ ạ c nâng lên. Hàng năm, đ nh kỳ 6 tháng BIDV đ u th c hi n x p h ng ự ệ ế ề ị

i tín nhi m khách hàng t l ạ ệ ừ đó đ a ra cách ng x thích h p. ứ ư ử ợ

Đ i v i nh ng khách hàng xu ng h ng cho th y r i ro cho vay cho kho n vay ấ ủ ố ớ ữ ạ ả ố

đã gia tăng, BIDV c n ph i có ngay nh ng ng s thích h p nh gi m d n , yêu ư ả ư ợ ữ ứ ử ả ầ ợ

c u tài s n đ m b o b sung… ầ ả ổ ả ả

Đ i v i nh ng khách hàng tăng h ng cho th y m c tín nhi m c a khách hàng ố ớ ữ ủ ứ ệ ạ ấ

đã gia tăng, tình hình s n xu t kinh doanh có nhi u chuy n bi n tích c c, r i ro cho ủ ự ể ế ề ấ ả

kho n vay gi m xu ng, trong tr ng h p này BIDV s n sàng áp d ng m t s quy ả ả ố ườ ộ ố ụ ẵ ợ

ả đ nh có tính u đãi h n nh s ti n cho vay có th l n h n giá tr tài s n đ m b o, ị ư ố ề ể ớ ư ả ả ơ ơ ị

tăng d n …ư ợ

2.5.1.3. D a vào k t qu XHTN đ quy t đ nh c p tín d ng. ế ị ụ ự ể ế ấ ả

Tr c đây khi ch a có h th ng x p h ng tín nhi m khách hàng, đ đánh giá ướ ệ ố ư ể ế ệ ạ

tình hình tài chính, m c đ tín nhi m c a khách hàng vay v n d a r t nhi u vào ý ự ấ ứ ủ ề ệ ộ ố

ki n ch quan c a ng i th m đ nh, chính vì v y quy t đ nh c p tín d ng có th ủ ủ ế ườ ế ị ụ ấ ậ ẩ ị ể

không khách quan, thi u chính xác. Khi mu n cho vay m t khách hàng nào đó, ng ế ố ộ ườ i

ng có l i cho khách hàng. th m đ nh có th đ a ra ý ki n nh n xét, đánh giá theo h ế ể ư ậ ẩ ị ướ ợ

Trang 61

Khi áp d ng h th ng x p h ng tín nhi m khách hàng, vi c cho vay hay t ệ ố ụ ế ệ ệ ạ ừ ố ch i

và Phát cho vay đ u ph i d a trên k t qu x p h ng tín nhi m. Ngân hàng Đ u t ả ế ả ự ầ ư ế ề ệ ạ

t Nam đã quy đ nh là sau khi có k t qu x p h ng tín nhi m khách hàng, ch tri n Vi ể ệ ả ế ệ ế ạ ị ỉ

nh ng khách hàng nào có k t qu x p h ng t m t m c đ x p h ng theo quy đ nh ả ế ữ ế ạ ừ ộ ứ ộ ế ạ ị

tr lên thì m i quy t đ nh cho vay, k t qu x p h ng d ả ế ế ị ế ạ ớ ở ướ i m c quy đ nh cho vay thì ị ứ

ch i cho vay. t ừ ố

C th g n đây BIDV đã ban hành quy t đ nh s 6700/CV-TD3 ngày 21/08/2006 ế ị ụ ể ầ ố

quy đ nh r ng các chi nhánh c a BIDV ch đ c cho vay nh ng khách hàng m i khi ỉ ượ ủ ằ ị ữ ớ

k t qu x p h ng tín nhi m ph i t ế ả ế ả ừ ệ ạ ố A*, A. Nh ng khách hàng x p lo i B tr xu ng ữ ế ạ ở

thì không tăng thêm d n , ch đ c gi i ngân nh ng h p đ ng tín d ng đã đ c ký ư ợ ỉ ượ ả ữ ụ ồ ợ ượ

c đó. k t tr ế ướ

2.5.1.4. Đ a ra chính sách khách hàng trên c s c a XHTN. ơ ở ủ ư

Đây là b c ti n b r t l n trong toàn h th ng Ngân hàng Đ u t và Phát ướ ộ ấ ớ ệ ố ầ ư ế

t Nam. D a vào k t qu x p h ng đ đ a ra chính sách tín d ng, các quy tri n Vi ể ệ ể ư ả ế ự ụ ế ạ

c xây đ nh tín d ng nh xác đ nh lãi su t, tài s n đ m b o, hình th c cho vay …. đ ị ụ ư ứ ả ả ấ ả ị ượ

d ng đ ng b , rõ ràng và hi u qu h n. Ngoài ra nh đó mà quan đi m và văn hoá ự ả ơ ệ ể ộ ồ ờ

qu n lý s đ c t o l p rõ nét. Các quy trình tín d ng đ c thi t k hi u qu , do ẽ ượ ạ ậ ụ ả ượ ế ế ệ ả

c ti t ki m nhi u h n. v y chi phí qu n lý cũng s đ ả ậ ẽ ượ ế ề ệ ơ

Tùy t ng th i kỳ mà Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi ầ ư ừ ờ ể ệ ữ t Nam đ a ra nh ng ư

chính sách khách hàng khác nhau, ví d nh : ụ ư

- Ngày 26/04/2006, Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam đã ban hành văn ầ ư ể ệ

b n s 2091/CV-TDDV3 đã quy đ nh : Đ i v i các khách hàng x p lo i A*, A Giám ả ố ố ớ ế ạ ị

ả đ c Chi nhánh xem xét và toàn quy n quy t đ nh đ i v i vi c cho vay không có đ m ố ố ớ ế ị ề ệ

i đa theo quy đ nh hi n hành. Đ i v i các khách hàng b o b ng tài s n đ n m c t ả ả ứ ố ế ằ ố ớ ệ ị

nhóm B, ngoài vi c tuân th các quy đ nh v đ m b o ti n vay, chi nhánh xem xét và ề ả ủ ề ệ ả ị

toàn quy n quy t đ nh và t ế ị ề ự ị ả ch u trách nhi m đ i v i vi c cho vay v i m c đ m b o ệ ứ ả ố ớ ệ ớ

i thi u ph i t 50% trên t ng d n tr lên. b ng tài s n t ằ ả ố ả ừ ể ư ợ ở ổ

- Ngày 21/08/2006, Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam đã ban hành văn ầ ư ể ệ

b n s 6700/CV-TD3 đã quy đ nh : Ch l a ch n khách hàng x p lo i A*, A, các d ỉ ự ả ố ế ạ ọ ị ự

án có ch t l ng t ấ ượ ố ể ư ư ợ ố ớ t đ u tiên cho vay. Kiên quy t không tăng thêm d n đ i v i ế

các khách hàng x p lo i B tr xu ng…. ế ạ ở ố

Trang 62

2.5.1.5. H tr quy t đ nh cho vay tr nên nhanh chóng. ỗ ợ ế ị ở

c, BIDV ti n hành x p h ng tín nhi m khách D a trên d li u thu th p đ ữ ệ ự ậ ượ ế ệ ế ạ

hàng. V i ph ng pháp và h th ng x p h ng tín nhi m s n có, ch trong th i gian ớ ươ ệ ố ế ệ ẵ ạ ờ ỉ

ng n s bi t đ c khách hàng x p h ng nào, có n m trong quy đ nh đ c ngân hàng ắ ẽ ế ượ ế ằ ạ ị ượ

đ t quan h hay không? N u h ng th p h n m c quy đ nh đ cho vay, Ngân hàng ặ ứ ế ệ ể ạ ấ ơ ị

Đ u t và Phát tri n Vi t Nam s t ch i. N u h ng c a khách hàng phù h p quy ầ ư ể ệ ẽ ừ ố ủ ế ạ ợ

khác đ nh đ nh đ cho vay, BIDV s ti n hành phân tích và th m đ nh các y u t ị ẽ ế ế ố ể ẩ ị ị

tr c khi quy t đ nh cho vay nh ph ng án kinh doanh, tài s n đ m b o, t cách ướ ế ị ư ươ ả ả ả ư

pháp nhân….

ọ Nh v y k t qu x p h ng tín nhi m khách hàng là m t căn c khoa h c, ư ậ ả ế ứ ệ ế ạ ộ

khách quan đ c p tín d ng c a BIDV. ể ấ ụ ủ

2.5.1.6. Ph ng pháp x p h ng đ n gi n, d th c hi n và áp d ng. ươ ế ạ ễ ự ụ ơ ệ ả

H th ng x p h ng khách hàng là doanh nghi p c a Ngân hàng Đ u t và Phát ệ ủ ệ ố ầ ư ế ạ

t Nam đ n gi n, d hi u, d áp d ng. T ng c ng ch có 22 ch tiêu, trong đó tri n Vi ể ệ ễ ể ụ ễ ả ơ ộ ổ ỉ ỉ

ậ 12 ch tiêu tài chính và 10 ch tiêu phi tài chính. Các ch tiêu này đ u d dàng thu th p ề ễ ỉ ỉ ỉ

s li u, tính toán đ cho k t qu nhanh chóng. ố ệ ể ế ả

2.5.1.7. Ph ươ ng pháp x p h ng đã bao g m nhi u ch tiêu quan tr ng. ồ ế ạ ọ ề ỉ

H th ng x p h ng c a BIDV ph n nào đã th hi n đ y đ các ch tiêu đ ể ệ ệ ố ủ ủ ế ầ ầ ạ ỉ ể

đánh giá v năng l c tài chính c a khách hàng, hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ự ủ ề ệ ả ấ ả

doanh, uy tín trong quan h tín d ng t ụ ệ ừ đó làm c s đ nh n đ nh đánh giá v kh ậ ơ ở ể ề ị ả

năng tr n , m c đ tín nhi m c a khách hàng trong t ng lai. ả ợ ứ ộ ủ ệ ươ

T ng s đi m tài chính và phi tài chính không có s chênh l ch đáng k cho ố ể ự ệ ể ổ

th y các ch tiêu tài chính và phi tài chính có t m quan tr ng nh nhau. ư ầ ấ ọ ỉ

2.5.2. Nh ng m t còn h n ch . ế ặ ữ ạ

T th c tr ng ph ng pháp x p h ng c a BIDV hi n đang áp d ng, so sánh ừ ự ạ ươ ụ ủ ế ệ ạ

ph ng pháp x p h ng c a BIDV v i m t s các t ch c khác, có th đ a ra m t s ươ ộ ố ủ ế ạ ớ ổ ứ ể ư ộ ố

ng pháp x p h ng nh sau : h n ch c a ph ạ ế ủ ươ ế ạ ư

2.5.2.1. Ch tiêu đ đánh giá x p h ng ch a phù h p. ế ạ ư ợ ể ỉ

Các ch tiêu đ đánh giá quy mô doanh nghi p ch a h p lý. ư ợ ệ ể ỉ

Đ xác đ nh quy mô c a doanh nghi p mà ch d a vào hai ch tiêu là v n ch s ỉ ự ủ ở ủ ệ ể ố ị ỉ

ộ h u và lao đ ng là ch a h p lý vì có nh ng ngành ngh đòi h i nhi u lao đ ng ữ ư ữ ề ề ộ ợ ỏ

Trang 63

i có nh ng ngành ngh đòi h i v n r t cao nh ng l nh ng l ư ạ i ít v n, ng ố c l ượ ạ ỏ ố ấ ữ ư ề ạ ấ i r t ít

lao đ ng. ộ

Th c t ự ế cho th y quy mô c a doanh nghi p không ch ph thu c vào v n ch ệ ụ ủ ấ ố ộ ỉ ủ

c. s h u, lao đ ng mà còn ph thu c vào doanh thu, tài s n, l ở ữ ụ ả ộ ộ ợ i nhu n thu đ ậ ượ

 Thi u nhi u ch tiêu quan tr ng ph n ánh tình hình tài chính và ọ ề ế ả ỉ

năng l c ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ự ệ

H th ng ch tiêu tính đi m đ x p h ng c a BIDV còn thi u nhi u ch tiêu ạ ệ ố ể ế ủ ể ế ề ỉ ỉ

ể quan tr ng đ đánh giá năng l c tài chính c a doanh nghi p và tri n v ng phát tri n ự ủ ể ể ệ ọ ọ

ng lai. c a doanh nghi p trong t ủ ệ ươ

ạ ộ - Không đ a ch tiêu tri n v ng phát tri n c a ngành ngh , lĩnh v c ho t đ ng ể ủ ư ự ề ể ọ ỉ

c a doanh nghi p vào trong h th ng x p h ng; ủ ế ạ ệ ố ệ

- Thi u ch tiêu ph n ánh kh năng chi tr lãi vay; ế ả ả ả ỉ

- Không đ a ch tiêu v kh năng tr n t ả ợ ừ ư l u chuy n ti n t ể ề ệ ư ề ả ỉ ệ ố vào h th ng

ch tiêu đ x p h ng; ể ế ạ ỉ

- Trình đ qu n lý c a lãnh đ o doanh nghi p ch a đ c đánh giá; ư ượ ủ ệ ạ ả ộ

- Các nhân t bên ngoài nh h ng đ n doanh nghi p ch a đ ố ả ưở ư ế ệ ượ ọ c chú tr ng

đ n.ế

 t. Nhi u ch tiêu đ tính đi m x p h ng không c n thi ể ế ạ ề ể ầ ỉ ế

c tình hình tài Các ch tiêu đ a vào h th ng x p h ng sao cho ph i bao quát đ ế ệ ố ư ả ạ ỉ ượ

chính, kh năng ho t đ ng và k t qu ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, d đoán ạ ộ ạ ộ ự ủ ế ả ả

đ c tri n v ng ho t đ ng trong th i gian t i. ượ ể ọ ạ ộ ờ ớ

+ Nhi u ch tiêu tài chính không phù h p, không c n thi t ph i đ a vào ho c có ề ầ ợ ỉ ế ả ư ặ

th đ a vào các ch tiêu phi tài chính nh : ể ư ư ỉ

- T c đ tăng tr ng doanh thu; ố ộ ưở

- T c đ tăng tr ng l i nhu n; ố ộ ưở ợ ậ

+ Các ch tiêu phi tài chính không c n thi t ph i đ a vào : ầ ỉ ế ả ư

i cho BIDV; - L i nhu n mang l ậ ợ ạ

ả ợ ủ Chúng ta đánh giá năng l c tài chính, m c đ tín nhi m, kh năng tr n c a ự ứ ệ ả ộ

ầ khách hàng, không ph i đánh giá m c đ quan h v i ngân hàng cho nên không c n ứ ộ ệ ớ ả

thi ế t ph i đ a ch tiêu này vào. ỉ ả ư

- S d ng v n vay đúng m c đích; ử ụ ụ ố

Trang 64

Đã vay v n ngân hàng thì doanh nghi p ph i s d ng v n vay đúng m c đích ả ử ụ ụ ệ ố ố

theo nh ph ng án kinh doanh, theo nh n i dung đã đ ư ươ ư ộ ượ ợ c tho thu n trong h p ậ ả

đ ng tín d ng. S d ng v n vay đúng m c đích đã đ ố ồ ử ụ ụ ụ ượ ả c quy đ nh trong các văn b n ị

pháp lu t cho nên không c n thi t ph i s d ng ch tiêu này. ậ ầ ế ả ử ụ ỉ

 Không tính tr ng s cho các ch tiêu. ố ọ ỉ

M i ch tiêu tài chính và phi tài chính đ u có t m quan tr ng khác nhau trong ầ ầ ỗ ọ ỉ

vi c tính đi m đ x p h ng tín nhi m khách hàng, chính vì v y khi x p h ng thì ể ế ể ệ ế ệ ậ ạ ạ

ọ đi m s c a các ch tiêu ph i nhân v i tr ng s . Nh ng ch tiêu có t m quan tr ng ớ ọ ố ủ ữ ể ầ ả ố ỉ ỉ

h n s có tr ng s l n h n nh ng ch tiêu ít quan tr ng. ơ ẽ ố ớ ơ ữ ọ ọ ỉ

Các ch tiêu tài chính và phi tài trong h th ng x p h ng c a BIDV đ u ngang ệ ố ủ ế ề ạ ỉ

nhau là không phù h p, cào b ng t m quan tr ng c a các ch tiêu. ủ ầ ằ ợ ọ ỉ

 S d ng đi m th ng, ph t ch a h p lý. ử ụ ể ưở ư ợ ạ

ệ ố Ngoài các ch tiêu tài chính và phi tài chính đ tính đi m x p h ng, h th ng ể ể ế ạ ỉ

ng, tr x p h ng c a BIDV còn bao g m c ng thêm đi m th ế ủ ể ạ ộ ồ ưở ừ ể đi m ph t và các ạ

tr ng h p đánh t t c nh ng ch tiêu này có ườ ợ ụ ạ t h ng. Đây là đi u không h p lý vì t ề ợ ấ ả ữ ỉ

ệ ố th chuy n thành các ch tiêu tài chính và phi tài chính đ tính đi m trong h th ng ể ể ể ể ỉ

x p h ng. ế ạ

+ Ch tiêu đi m th ng không phù h p : ể ỉ ưở ợ

- G i đ y đ , chính xác báo cáo tài chính theo đ nh kỳ hàng quý, năm, t i ngân ử ầ ủ ị ớ

hàng.

Khách hàng quan h v i ngân hàng thì vi c g i các báo cáo tài chính đ n ngân ệ ử ệ ớ ế

hàng là b t bu c, đ a ch tiêu này vào đi m th ng là không ph n ánh đúng. ư ể ắ ộ ỉ ưở ả

- Th ng đi m cho h s t ưở ệ ố ự ể tài tr . ợ

H s t c tính toán và cho đi m ph n các ch tiêu tài chính vì ệ ố ự tài tr đã đ ợ ượ ể ở ầ ỉ

ng cho ch tiêu này làm cho h s t tài tr đ c xem xét v y khi đ a thêm đi m th ậ ư ể ưở ệ ố ự ỉ ợ ượ

và cho đi m hai l n. ể ầ

+ Trong h th ng x p h ng có quy đ nh đi m gi m tr (đi m ph t), nh ng l ị ệ ố ư ừ ế ể ể ạ ả ạ ạ i

không quy đ nh chi ti t các tr ng h p nào s b gi m tr chính vì v y ng ị ế ườ ẽ ị ả ợ ừ ậ ườ ế i x p

cho th y tr h ng g p khó khăn trong vi c th c hi n ch tiêu này và trong th c t ự ạ ự ế ệ ệ ặ ỉ ấ ừ

c áp d ng. đi m r t ít khi đ ấ ể ượ ụ

2.5.2.2. Quy trình x p h ng ch a rõ ràng. ế ạ ư

Trang 65

ng d n v cách tính toán các H th ng x p h ng c a BIDV ch đ a ra các h ủ ệ ố ỉ ư ế ạ ướ ề ẫ

ch tiêu, h ng tín nhi m mà khách hàng đ t đ c t ạ ượ ươ ệ ạ ỉ ng ng v i đi m s nh ng l ể ư ứ ố ớ ạ i

c ti n hành, b t đ u t ch a đ a ra quy trình cho vi c x p h ng bao g m các b ệ ư ư ế ạ ồ ướ ắ ầ ư ế

đâu, và khi nào k t thúc, ai s ch u trách nhi m c th c hi n. ẽ ị m i b ệ ở ỗ ướ ế ự ệ

Th c t cho th y vi c x p h ng tín nhi m khách hàng t i BIDV ph n l n là ự ế ế ệ ệ ạ ấ ạ ầ ớ

do cán b tín d ng th c hi n, nh v y k t qu x p h ng ph thu c nhi u vào ý ch ế ư ậ ả ế ụ ự ụ ệ ề ạ ộ ộ ủ

quan c a cán b tín d ng, k t qu x p h ng có th không th c s chính xác, khách ạ ự ự ả ế ụ ủ ể ế ộ

quan.

2.5.2.3. Đ i t ng x p h ng ch a phù h p. ố ượ ế ạ ư ợ

Hi n nay r t nhi u các doanh nghi p có quy mô nh , các thông tin ph n ánh ệ ệ ề ả ấ ỏ

trên các báo cáo tài chính không th t s chính xác. V i m c đích che đ y thông tin, ậ ự ụ ậ ớ

tránh thu mà r t nhi u thông tin, d li u đã không đ c đ a vào trong h s k toán ữ ệ ế ề ấ ượ ư ồ ơ ế

c a doanh nghi p, chính vì v y d li u trên s sách k toán không ph n ánh chính ủ ữ ệ ế ệ ả ậ ổ

ệ xác k t qu kinh doanh th c s c a nh ng doanh nghi p này. Nh ng doanh nghi p ự ự ủ ữ ữ ệ ế ả

ự ơ có quy mô v a và l n s li u và h s k toán đ y đ và ph n ánh trung th c h n ớ ố ệ ồ ơ ế ủ ừ ầ ả

nh ng doanh nghi p có quy mô nh . Th c t nh ng doanh nghi p có quy mô nh ự ế ữ ệ ỏ ữ ệ ỏ

kinh doanh r t có hi u qu nh ng trên s sách k toán, báo cáo k t qu kinh doanh ổ ư ế ế ệ ả ả ấ

ng h p v n th hi n l . nhi u tr ề ườ ể ệ ỗ ợ ẫ

Chính vì v y đ ph n ánh đúng b n ch t c a các doanh nghi p đòi h i các ấ ủ ể ệ ả ả ậ ỏ

doanh nghi p đ c x p h ng ph i tho mãn m t m c quy mô nh t đ nh, ch khi đó ệ ượ ế ấ ị ứ ả ả ạ ộ ỉ

k t qu x p h ng m i ph n ánh đúng th c ch t tình hình tài chính, k t qu kinh ự ế ả ế ế ấ ả ả ạ ớ

doanh c a doanh nghi p. ủ ệ

t c các đ i t ng là doanh nghi p là không phù h p. Nh v y x p h ng t ư ậ ế ạ ấ ả ố ượ ệ ợ

2.5.2.4. S l ố ượ ng các th h ng x p h ng ch a đ y đ . ư ầ ủ ế ạ ứ ạ

c ký hi u t A* H th ng x p h ng hi n t ế ệ ố ệ ạ ủ i c a BIDV đ a ra 07 h ng, đ ư ạ ạ ượ ệ ừ

cho đ n F trong khi đó các t ch c x p h ng l n có uy tín trên th gi i đ a ra 10 ế ổ ế ớ ư ứ ế ạ ớ

h ng. S l ạ ố ượ ệ ng các th h ng ít s làm cho vi c s p x p th h ng các doanh nghi p ệ ắ ứ ạ ứ ạ ẽ ế

khó khăn h n, đ ng th i cũng không phù h p v i chu n m c qu c t . ố ế ự ẩ ơ ờ ồ ợ ớ

Ký hi u x p h ng cũng c n ph i xem xét l ệ ế ầ ả ạ ạ ớ i. Ký hi u không phù h p v i ệ ợ

chu n m c qu c t ự ố ế ẽ ạ s t o ra khó khăn trong vi c đ i chi u và trao đ i thông tin. ệ ố ế ẩ ổ

2.5.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch . ế ủ ữ ạ

Trang 66

2.5.3.1. Nguyên nhân khách quan.

a.Thông tin ph c v cho x p h ng không đ y đ . ầ ủ ế ạ ụ ụ

Khi XHTN khách hàng thì ngu n thông tin duy nh t mà ngân hàng có đ c là ấ ồ ượ

d a trên các báo cáo tài chính c a doanh nghi p g i đ n ngân hàng. Tuy nhiên đ ự ử ế ủ ệ ể

XHTN khách hàng đ c đ y đ , ph n ánh chính xác tình hình doanh nghi p thì ượ ủ ệ ả ầ

ngu n thông tin t ồ ừ báo cáo tài chính ch a đ , đòi h i ph i có nhi u ngu n thông tin ỏ ư ủ ề ả ồ

khác nh t các c quan thu , h i quan, thông tin quan h v i các t ch c tín d ng, ư ừ ế ả ệ ớ ơ ổ ứ ụ

các thông tin v tranh ch p kinh t ... nh ng nh ng thông tin này r t khó thu th p, có ề ấ ế ư ữ ậ ấ

liên h v i các c quan qu n lý ngu n thông tin này cũng r t khó l y do không đ ệ ớ ấ ấ ả ơ ồ ượ c

cung c p.ấ

Thông tin trên các báo cáo tài chính c a doannh nghi p hi n nay ch a th c s ủ ự ự ư ệ ệ

t là các doanh nghi p có quy mô nh vì v y đã nh h đáng tin c y, đ c bi ậ ặ ệ ệ ả ậ ỏ ưở ế ng đ n

k t qu XHTN. Theo quy đ nh hi n nay báo cáo tài chính doanh nghi p g i đ n ngân ế ệ ử ế ệ ả ị

c ki m toán, n u đ c ki m toán thì ngu n thông tin hàng không b t bu c ph i đ ắ ả ượ ộ ể ế ượ ể ồ

s đáng tin c y h n. ẽ ậ ơ

Chính ngu n thông tin đ XHTN khách hàng còn h n ch c v s l ng và ế ả ề ố ượ ể ạ ồ

ch t l ấ ượ ng đã nh h ả ưở ả ng đ n k t qu x p h ng, k t qu x p h ng s không ph n ả ế ả ế ế ế ẽ ế ạ ạ

ánh chính xác m c đ tín nhi m c a doanh nghi p. ứ ộ ủ ệ ệ

b.Th tr ng ch a có nhi u t ch c XHTN đ có th cung c p k t qu XHTN ị ườ ề ổ ứ ư ể ể ế ấ ả

cho ngân hàng tham kh o.ả

T i th tr ng Vi t Nam hi n nay ch a có nhi u các t ch c x p h ng tín ị ườ ạ ệ ư ề ệ ổ ứ ế ạ

nhi m đ c l p, cung c p k t qu x p h ng tín nhi m cho th tr ộ ậ ả ế ị ườ ệ ế ệ ạ ấ ả ế ng. K t qu x p ế

ch c khác là m t ngu n thông tin cho các ngân hàng th h ng c a các t ủ ạ ổ ứ ộ ồ ươ ng m i khi ạ

ạ th c hi n x p h ng, đ ng th i có th dùng làm c s đ so sánh k t qu x p h ng ơ ở ể ả ế ự ế ế ể ệ ạ ờ ồ

v i ngân hàng. ớ

2.5.3.2.Nguyên nhân ch quan. ủ

a. Nh n th c v XHTN ch a cao. ứ ề ư ậ

Đây là l n đ u tiên BIDV xây d ng, ban hành và áp d ng h th ng XHTN ệ ố ụ ự ầ ầ

khách hàng trong n i b ngân hàng. H th ng x p h ng ban hành vào ngày ệ ế ạ ộ ộ ố

31/12/2003, cho đ n nay môi tr ng kinh doanh cũng đã có nhi u thay đ i, t duy ế ườ ổ ư ề

qu n lý r i ro cũng đã khác tr c chính vì v y ph ủ ả ướ ậ ươ ệ ng pháp x p h ng tín nhi m ạ ế

Trang 67

khách hàng c a BIDV ch a đ y đ và còn nhi u h n ch , c n ph i ti p t c hoàn ả ế ụ ế ầ ủ ủ ư ề ạ ầ

thi n, b sung trong th i gian t i. ệ ờ ổ ớ

ạ M t khác khi ban hành h th ng x p h ng tín nhi m khách hàng, ban lãnh đ o ạ ệ ố ế ệ ặ

i ích c a h th ng XHTN trong ho t đ ng tín c a BIDV ch a đánh giá đúng m c l ủ ứ ợ ư ủ ệ ố ạ ộ

d ng đ c bi ụ ặ ệ t là trong phòng ng a và qu n lý r i ro tín d ng chính vì v y n i dung ủ ừ ụ ả ậ ộ

ch y u c a quy t đ nh này là phân lo i khách hàng đ t ủ ế ủ ế ị ể ừ ạ đó th c hi n chính sách ệ ự

ợ khách hàng, bi n pháp đ i s v i t ng khách hàng và nhóm khách hàng cho phù h p ố ử ớ ừ ệ

nh chính sách lãi su t, chính sách đ m b o ti n vay, chính sách d ch v , … đ nâng ả ư ụ ề ể ả ấ ị

cao hi u qu cũng nh đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a BIDV. ạ ộ ư ả ủ ệ ả ả

b. Trình đ cán b tín d ng ch a đ ng đ u. ư ồ ụ ộ ộ ề

Vi c XHTN khách hàng do cán b tín d ng th c hi n, ngoài các ch tiêu tài ụ ự ệ ệ ộ ỉ

chính còn có các ch tiêu phi tài chính là nh ng ch tiêu ph thu c r t l n vào kh ộ ấ ớ ữ ụ ỉ ỉ ả

năng đánh giá, thu th p thông tin c a ng i x p h ng. Năng l c, trình đ , kinh ủ ậ ườ ế ự ạ ộ

nghi m c a ng i x p h ng s quy t đ nh ch t l ủ ệ ườ ế ạ ế ị ấ ượ ẽ ng x p h ng. ế ạ

Hi n nay đ i ngũ cán b tín d ng t i BIDV không đ ng đ u, nhi u cán b tín ụ ệ ộ ộ ạ ề ề ộ ồ

c đào t o bài b n t i các d ng còn m i, ch a có đ kinh nghi m m c dù đ u đ ụ ư ủ ề ệ ặ ớ ượ ả ạ ạ

tr ng đ i h c. Tuy nhiên do ch đ đã ng ch a b ng các t ch c tín d ng khác ườ ộ ư ằ ạ ọ ế ộ ổ ứ ụ

cho nên r t nhi u cán b có kinh nghi m đã đ i b BIDV. ờ ỏ ề ệ ấ ộ

c. Ngân hàng ch a có c s d li u riêng. ơ ở ữ ệ ư

X p h ng khác hàng đòi ph i x d ng thông tin nhi u th i đi m, n u không có ả ử ụ ế ể ế ề ạ ờ

c s d li u đ l u tr thông tin khách hàng thì khi đánh giá s g p nhi u khó khăn. ơ ở ữ ệ ẽ ặ ể ư ữ ề

Hi n nay t i BIDV ch a có c s d li u riêng đ ph c v cho vi c đánh giá, ệ ạ ơ ở ữ ệ ụ ụ ư ệ ể

x p h ng khách hàng chính vì v y ngu n d li u t ế ữ ệ ạ ậ ạ ồ ứ i BIDV r t thi u, ch a đáp ng ế ư ấ

đ c yêu c u cho vi c đánh giá x p h ng. ượ ế ạ ệ ầ

d. K t qu x p h ng ch a đ ả ế ạ ư ượ ứ c ng d ng trong qu n lý r i ro tín d ng. ả ụ ủ ụ ế

H th ng XHTN khách hàng có ích l i r t l n trong công tác qu n lý và phòng ệ ố ợ ấ ớ ả

ng a r i ro tín d ng, tuy nhiên sau khi ban hành h th ng x p h ng v n ch a đ ừ ủ ệ ố ư ượ c ụ ế ẫ ạ

th c thi m t cách tri ộ ự ệ ể t đ . Nhi u chi nhánh ch m tri n khai vì khi tri n khai và áp ể ể ề ậ

ệ d ng ngay trong ho t đ ng tín d ng s có r t nhi u khách hàng x p h ng tín nhi m ụ ạ ộ ụ ế ẽ ề ấ ạ

th p. Theo quy đ nh c a BIDV nh ng khách hàng x p h ng tín nhi m th p r i ro tín ấ ủ ữ ủ ế ệ ạ ấ ị

d ng cao và nh v y ngân hàng ph i ng ng cho vay và thu n . ợ ụ ư ậ ừ ả

Trang 68

e. Nhi u tr ề ườ ng h p x p h ng ch mang tính hình th c. ỉ ợ ế ạ ứ

T i m t s chi nhánh, trong m t s tr ng h p vi c áp d ng v n ch a đ ộ ố ườ ộ ố ạ ư ượ c ụ ệ ẫ ợ

th c thi nghiêm túc. Khi mu n cho vay ho c mu n che đ y tình tr ng th c t ự ế ủ c a ự ặ ậ ạ ố ố

khách hàng vay v n, các chi nhánh đã c tình x p h ng không chính xác, tìm m i cách ế ạ ố ố ọ

đ nâng đi m khách hàng cho đ t yêu c u x p h ng tín nhi m ạ ể ệ ở ộ m t m c nào đó. ứ ể ế ầ ạ

Thông th ng đ tăng đi m x p h ng tín nhi m cho khách hàng, ng i x p h ng s ườ ể ệ ể ế ạ ườ ế ạ ẽ

t p trung vào các ch tiêu tính đi m phi tài chính vì đây là các ch tiêu ch u nh h ậ ị ả ể ỉ ỉ ưở ng

i đánh giá. c a nhi u y u t ề ủ ế ố ủ ch quan, nh n đ nh c a ng ậ ủ ị ườ

ng II K t lu n Ch ậ ế ươ

Trong Ch ng II lu n văn đã gi i thi u t ng th quá trình hình thành và phát ươ ậ ớ ệ ổ ể

tri n, tình hình tài s n, k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c bi ả ạ ộ ế ể ặ ả ệ ạ ộ t là tình hình ho t đ ng

tín d ng c a BIDV. BIDV là m t trong b n ngân hàng th ủ ụ ố ộ ươ ớ ng m i qu c doanh l n ố ạ

nh t n c, có t ng tài s n, ngu n v n ch s h u, doanh thu r t l n nh ng l ấ ướ ủ ở ữ ấ ớ ư ả ổ ồ ố ợ i

nhu n l i không t ng m i c ậ ạ ươ ng x ng. N u so sánh v i m t s ngân hàng th ớ ộ ố ứ ế ươ ạ ổ

ph n nh Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châu (ACB), Ngân hàng Th ư ầ ươ ạ ổ ầ ươ ạ ng m i

C ph n Sài Gòn,… thì t ầ ổ su t l ỷ ấ ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ c th p h n nhi u. ơ ề ấ

Ch t l ng tín d ng t t, đi u này th hi n qua ấ ượ ụ ạ i BIDV có nh ng ti n tri n t ữ ể ố ế ể ệ ề

các ch tiêu n x u và n quá h n năm 2006 đã gi m nhi u so v i năm 2005, đây là ợ ấ ề ả ạ ợ ớ ỉ

l c c a BIDV trong vi c nâng cao ch t l k t qu c a nh ng l ế ả ủ ữ ỗ ự ủ ấ ượ ệ ạ ng tín d ng, h n ụ

ch n x u, chu n b cho vi c c ph n hoá. ệ ổ ầ ế ợ ấ ẩ ị

T i Ch ng II tr c khi gi i thi u th c t ph ạ ươ ướ ớ ự ế ệ ươ ệ ng pháp x p h ng tín nhi m ạ ế

hi n hành mà BIDV đang áp d ng theo quy t đ nh s 5645/QĐ-TD2 ngày 31/12/2003 ế ị ụ ệ ố

c a T ng Giám đ c BIDV, lu n văn đã trình b y v tình hình x p h ng tín nhi m t ủ ầ ề ế ệ ạ ậ ố ổ ạ i

Vi ệ t Nam, so sánh v i h th ng x p h ng tín nhi m c a BIDV v i m t s t ạ ớ ệ ố ộ ố ổ ứ ch c ủ ệ ế ớ

khác t ừ đó đ a ra nh ng m t còn h n ch c a h th ng x p h ng, nguyên nhân ế ủ ệ ố ư ữ ế ạ ạ ặ

nh ng h n ch . H th ng x p h ng BIDV đang áp d ng m c dù đã th hi n đ ể ệ ệ ố ữ ụ ế ế ặ ạ ạ ượ c

ủ tác d ng r t to l n trong qu n lý r i ro tín d ng, th c hi n chính sách khách hàng c a ụ ự ụ ủ ệ ấ ả ớ

BIDV tuy nhiên còn nhi u h n ch c v các ch tiêu trong h th ng x p h ng cũng ế ả ề ệ ố ế ề ạ ạ ỉ

nh vi c qu n lý, th c thi h th ng x p h ng. ế ạ ư ệ ệ ố ự ả

Trang 69

H n ch l n nh t c a h th ng XHTN là nhi u ch tiêu tính đi m không phù ấ ủ ệ ố ế ớ ề ể ạ ỉ

ả h p, cùng v i s nh n th c và th c thi ch a cao làm cho k t qu XHTN ch a ph n ư ợ ớ ự ứ ự ư ế ả ậ

ánh đúng th c ch t tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng. ạ ộ ủ ự ế ả ấ

ữ T nh ng h n ch , nguyên nhân c a nh ng h n ch lu n văn s đ a ra nh ng ữ ừ ữ ế ậ ẽ ư ủ ế ạ ạ

ki n ngh đ hoàn thi n h th ng XHTN, xây d ng m t h th ng XHTN hoàn ch nh ộ ế ố ệ ố ị ể ự ệ ế ỉ

i Ch ng III. t ạ ươ

CH

NG III

ƯƠ

KI N NGH HOÀN THI N PH

NG PHÁP

ƯƠ

X P H NG TÍN NHI M DOANH NGHI P T I BIDV

Ệ Ạ

NG PHÁT TRI N C A BIDV TRONG TH I GIAN T I. 3.1. Đ NH H Ị ƯỚ Ờ Ớ Ủ Ể

3.1.1. Các đ nh h ị ướ ng c b n. ơ ả

3.1.1.1. Đ nh h ng v tín d ng. ị ướ ụ ề

ng. * Đ nh h ị ướ

- Xây d ng n n khách hàng v ng ch c; ữ ự ề ắ

- Th tr ị ườ ệ ừ ng m i cho ngân hàng là kh i khách hàng cá nhân, doanh nghi p v a ớ ố

và nh ;ỏ

- Tăng t ỷ ọ tr ng cho vay ng n h n, gi m cho vay trung và dài h n; ả ạ ắ ạ

- Phát tri n tín d ng tiêu dùng, tín d ng cho doanh nghi p v a và nh ; ỏ ụ ệ ừ ụ ể

- Nâng cao ch t l ng tín d ng, gi m t n x u xu ng m c thông l l ấ ượ ụ ả ỷ ệ ợ ấ ứ ố . ệ

- Th c hi n phân lo i n x u và ph n đ u trích đ d phòng r i ro. ạ ợ ấ ủ ự ủ ự ệ ấ ấ

* D ki n m c tiêu ho t đ ng tín d ng giai đo n 2007 đ n 2010. ạ ộ ự ế ụ ụ ế ạ

- Tăng tr ng tín d ng bình quân : 17% ưở ụ

Trang 70

- T l ỷ ệ ợ ấ n x u và n quá h n trong năm 2007 t ạ ợ ươ ứ ấ ng ng <7% và <5%; ph n

đ u đ n năm 2010, n x u <5%. ấ ợ ấ ế

- T tr ng tín d ng trung dài h n năm 2007 ≤ 43% (dài h n <30%); năm 2010 ỷ ọ ụ ạ ạ

≤ 40% (dài h n <30%). ạ

- T tr ng d n có tài s n đ m b o : năm 2007 ≥ 67%; năm 2010 ≥ 80%. ỷ ọ ư ợ ả ả ả

- Cho vay doanh nghi p v a và nh : năm 2007 ≥ 32%; năm 2010 ≥ 0%. ỏ ệ ừ

3.1.1.2. Đ nh h ng v ngu n v n. ị ướ ồ ố ề

- Đáp ng đ v n cho nhu c u tín d ng và đ u t ủ ố ; ầ ư ứ ụ ầ

- Đ y m nh kinh doanh v n thu l i nhu n; ạ ẩ ố ợ ậ

- Đ m b o an toàn v n (tính thanh kho n và chênh l ch kỳ h n th c t ); ự ế ệ ả ạ ả ả ố

- Tăng c ng huy đ ng v n dài h n. ườ ạ ộ ố

3.1.1.3. Đ nh h ị ướ ng v d ch v . ụ ề ị

- Phát tri n d ch v đ tăng t ị ụ ể ể ỷ ọ tr ng thu d ch v trong t ng thu; ụ ổ ị

- G n tăng tr ng tín d ng d ch v v i công ngh hi n đ i; ắ ưở ệ ệ ụ ớ ụ ạ ị

- Phát tri n d ch v đi kèm v i m r ng và nâng cao năng l c m ng l ở ộ ụ ự ể ạ ớ ị ướ ể i đi m

giao d ch; ị

- Phát tri n d ch v m i qua kênh phân ph i ngân hàng đi n t ụ ớ ệ ử ể ố ị

(internet/phone/sms banking):qu n lý v n, d ch v cho khách hàng V.I.P. ụ ả ố ị

3.1.2. Các ch tiêu c b n đ n năm 2010. ơ ả ế ỉ

- T ng tài s n : c đ t 270.000 -300.000 t VND (15 – 17 t USD); ả Ướ ạ ổ ỷ ỷ

- T c đ tăng tr ố ộ ưở ụ ng : T ng tài s n, ngu n v n 18-20%/năm; tín d ng ố ả ồ ổ

17%/năm; đ u t > 31%/năm; ầ ư

- Năng l c tài chính : Đ t thông l Basel II (CAR : 10-12%); ự ạ qu c t ệ ố ế

- Kh năng sinh l i : ROA ≥ 1%; ROE ≥ 12%-15% (theo thông l qu c t ); ả ờ ệ ố ế

- N x u < 5%; ợ ấ

- T tr ng thu d ch v ròng/l c thu ≥ 35%; ỷ ọ ụ ị ợ i nhu n tr ậ ướ ế

- C c u d n /tài s n có ≥ 60%; N trung dài h n/t ng d n ≥ 40%; ợ ơ ấ ư ợ ạ ổ ư ợ ả

- C c u đ u t /tài s n có ≥ 20-22%; ơ ấ ầ ư ả

- C c u khách hàng : Khách hàng ngoài qu c doanh chi m ≥ 70-80%. ơ ấ ế ố

3.1.3. Xây d ng h th ng x p h ng tín nhi m. ế ạ ệ ố ự ệ

Trang 71

BIDV d ki n s xây d ng và áp d ng h th ng XHTN, h th ng XHTN này ự ế ẽ ệ ố ệ ố ự ụ

cũng ph i đ c t p trung đánh giá vào ba lĩnh v c : Đánh giá môi tr ng ngành, đánh ả ượ ậ ự ườ

giá tình hình tài chính, đánh giá ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đánh giá kh năng ạ ộ ả ấ ả

qu n lý c a lãnh đ o doanh nghi p. ủ ệ ả ạ

M c đích c a xây d ng h th ng x p h ng tín nhi m theo chu n m c qu c t ế ạ ệ ố ố ế ự ủ ụ ự ệ ẩ

ệ đ th c hi n qu n lý r i ro tín d ng, th c hi n chính sách khách hàng, th c hi n ự ể ự ủ ụ ự ệ ệ ả

phân lo i n và trích d phòng r i ro theo Đi u 7 Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ạ ợ ế ị ự ủ ề ố

ngày 22/04/2005 c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ ấ c, đi u này s ph n ánh th c ch t h n ch t ẽ ả ấ ơ ự ề

l ượ ng tín d ng, trích d phòng r i ro và ph n ánh k t qu kinh doanh c a ngân hàng ả ự ụ ủ ủ ế ả

chính xác h n.ơ

NG PHÁP XHTN. 3.2. CÁC KI N NGH Đ HOÀN THI N PH Ị Ể Ệ Ế ƯƠ

c. 3.2.1 Đ i v i nhà n ố ớ ướ

3.2.1.1. Xây d ng t ch c x p h ng tín nhi m đ c l p. ự ổ ứ ế ạ ộ ậ ệ

ng cho th y các qu c gia T kinh nghi m c a các n ệ ừ ủ ướ c có n n kinh t ề th tr ế ị ườ ấ ố

th ch c đ nh m c tín nhi m đ c l p, không do nhà n ườ ng xây d ng m t t ự ộ ổ ứ ị ộ ậ ứ ệ ướ ả c qu n

ch c. Vi c hình thành m t t lý, thu c s h u c a các c đông đ XHTN c a các t ổ ộ ở ữ ủ ủ ể ổ ứ ộ ổ ệ

ch c nh th này có vai trò r t to l n trong vi c minh b ch hoá thông tin n n kinh t ư ế ứ ệ ề ạ ấ ớ . ế

Khu v c Đông Nam Á cũng đ c bi t đ n nh khu v c tham gia khá s m vào ự ượ ế ế ự ư ớ

ủ lĩnh v c này. T năm 1982, Philippines đã thành l p trung tâm đánh giá tin nhi m c a ừ ự ệ ậ

mình. Ti p đó là năm 1991 là Malaysia, 1993 là Thái Lan và năm 1995 là Indonesia. ế

H c t p kinh nghi m c a các n ng, Vi t Nam cũng ọ ậ ủ ệ ướ c có n n kinh t ề th tr ế ị ườ ệ

c n ph i xây d ng t ầ ự ả ổ ứ ệ ch c XHTN đ c l p, có uy tín đ th c hi n đánh giá tín nhi m ể ự ộ ậ ệ

các doanh nghi p. T ch c XHTN đ c l p này ho t đ ng theo mô hình là m t doanh ổ ứ ạ ộ ộ ậ ệ ộ

nghi p c ph n, không m t t ầ ệ ổ ộ ổ ứ ch c hay cá nhân nào có th chi ph i, đi u này s làm ể ề ẽ ố

đó s t o đ c ni m tin v i ng cho k t qu XHTN tr lên khách quan h n, t ở ơ ừ ế ả ẽ ạ ượ ề ớ ườ ử i s

d ng.ụ

ng cho ho t đ ng kinh doanh tín nhi m phát tri n. 3.2.1.2. T o môi tr ạ ườ ạ ộ ể ệ

ầ Ngày nay v n đ tìm hi u và th m đ nh khách hàng đã tr thành m t nhu c u ể ề ẩ ấ ộ ở ị

không th thi u trong n n kinh t ể ề ế th tr ế ị ườ ề ơ ộ ợ ng, khi mà ngày càng có nhi u c h i h p

tác kinh doanh đ ượ ơ ộ c m ra và đi li n đó là nhu c u c n ph i th m đ nh các c h i ầ ầ ề ẩ ả ở ị

Trang 72

làm ăn. M t khác h i nh p kinh t đòi h i ph i có s minh b ch hoá cao v thông tin ặ ậ ộ ế ự ề ạ ả ỏ

doanh nghi p ch ng h n nh v tài chính, năng l c đi u hành, công ngh áp d ng … ư ề ự ụ ệ ệ ề ẳ ạ

H ng Kông có kho ng 300.000 doanh nghi p, nh ng có t i 40 công ty thông ư ệ ả ồ ớ

tin tín nhi m. Vi t nam có g n 145.000 doanh nghi p và kho ng 2,3 tri u th c th ệ ệ ự ệ ệ ả ầ ể

kinh doanh khác, nh ng cho đ n nay Vi ư ế ệ ạ ộ t Nam ch m i có 2 doanh nghi p ho t đ ng ỉ ớ ệ

trong lĩnh v c thông tin tín nhi m. ự ệ

Chính vì v y trong th i gian t i c n ph i ban hành các văn b n quy ph m pháp ậ ờ ớ ầ ả ạ ả

lu t, t o c ch , môi tr ng cho ho t đ ng kinh doanh tín nhi m phát tri n là vô ậ ạ ơ ế ườ ạ ộ ể ệ

t. cùng c n thi ầ ế

3.2.1.3. Nâng cao ch t l ng thông tin tín nhi m c a CIC. ấ ượ ủ ệ

Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam có l c các ngân hàng th ướ ệ ợ i th là đ ế ượ ươ ạ ng m i

cung c p các tài li u, h s tài chính, pháp lý khách hàng vay v n, tình hình d n và ư ợ ồ ơ ệ ấ ố

ệ m c đ tín nhi m trong quan h tín d ng cho nên có đi u ki n đ đánh giá tín nhi m ứ ộ ụ ề ể ệ ệ ệ

khách hàng chính xác h n.ơ

Hi n nay trung tâm CIC c a ngân hàng nhà n c th c hi n ch c năng cung ủ ệ ướ ứ ự ệ

ch c tín d ng, doanh nghi p và có thu phí, tuy c p thông tin tín nhi m cho các t ấ ệ ổ ứ ụ ệ

nhiên ngu n thông tin mà CIC cung c p ch a đ y đ và m c đ chính xác ch a cao. ứ ộ ư ầ ư ủ ấ ồ

Đ nâng cao ch t l ng thông tin mà CIC cung c p cho các t ch c, đòi h i CIC ấ ượ ể ấ ổ ứ ỏ

i ph i đ c c i ti n nhi u theo h ng : trong th i gian t ờ ớ ả ượ ả ế ề ướ

- Cung c p thông tin ph i nhanh chóng; ả ấ

- Ngu n thông tin ph i c p nh t, chính xác; ả ậ ậ ồ

- Ngoài các thông tin tài chính còn ph i bao g m các thông tin phi tài chính. ả ồ

3.2.1.4. Xây d ng h th ng d li u đ cung c p thông tin doanh nghi p nhanh ệ ố ữ ệ ự ể ệ ấ

chóng, đ y đ , chính xác. ầ ủ

Đ đánh giá đ ể ượ c tín nhi m khách hàng đòi h i ph i có thông tin, thông tin ỏ ệ ả

càng tin c y thì m c đ đánh giá càng chính xác. Chính vì v y đ đánh tín nhi m đòi ứ ộ ệ ể ậ ậ

ệ h i các doanh nghi p ph i có trách nhi m cung c p đ y đ , chính xác nh ng tài li u, ỏ ầ ủ ữ ệ ệ ấ ả

ầ thông tin v tình hình tài chính và phi tài chính trong ph m vi c a mình theo yêu c u ủ ề ạ

ch c đánh giá. Ngoài ra ph i t o đi u ki n cho cán b đánh giá trong quá trình c a t ủ ổ ứ ả ạ ệ ề ộ

ki m tra, th m đ nh l i thông tin m t cách chính xác. Song các doanh nghi p Vi ể ẩ ị ạ ệ ộ ệ t

Nam ph n l n đ u có xu h ng che gi u s th t v b n thân mình, khuy ch tr ầ ớ ề ướ ấ ự ậ ề ả ế ươ ng

Trang 73

nh ng đi m t ữ ể ố ạ t, m t m nh, che gi u nh ng thông tin tài chính th c và nh ng h n ự ữ ữ ấ ạ ặ

ch c a mình. Đây cũng là m t khó khăn l n trong vi c đánh giá tín nhi m Vi ế ủ ệ ở ệ ộ ớ ệ t

Nam c a các công ty đ nh m c tín nhi m. ủ ứ ệ ị

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ọ ng, thông tin đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng ộ

trong ho t đ ng kinh doanh. Thông tin nhanh chóng, chính xác cung c p c s cho nhà ấ ơ ở ạ ộ

qu n tr đ a ra quy t đ nh k p th i, hi u qu , đ a ho t đ ng kinh doanh c a doanh ạ ộ ả ư ế ị ị ư ủ ệ ả ờ ị

nghi p thu đ ệ ượ c nhi u k t qu . ả ề ế

t Nam h th ng cung c p thông tin cho các doanh nghi p còn r t y u và Vi Ở ệ ấ ế ệ ố ệ ấ

c thông tin v m t doanh nghi p nào đó v các h n ch . R t khó có th thu th p đ ạ ế ấ ậ ượ ể ề ộ ệ ề

ớ khía c nh tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng kinh doanh, m c đ tín nhi m v i ứ ộ ạ ộ ệ ế ả ạ

các t ch c tín d ng …. ngo i tr nh ng doanh nghi p đã đ c niêm y t t i Trung ổ ứ ạ ừ ụ ữ ệ ượ ế ạ

c công b Tâm Giao d ch Ch ng khoán thì h s tài chính c a nh ng đ n v này đ ồ ơ ứ ủ ữ ơ ị ị ượ ố

m t các công khai cho bên ngoài. ộ

Đ minh b ch hoá thông tin kinh t , t o ngu n thông tin cung c p công khai ể ạ ế ạ ấ ồ

cho các đ i t ng có nhu c u đòi h i nhà n c ph i xây d ng m t h th ng cung ố ượ ầ ỏ ướ ộ ệ ố ự ả

c p thông tin nhanh chóng, đ y đ chính xác. ấ ầ ủ

3.2.2. Đ i v i Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam. ố ớ ầ ư ể ệ

3.2.2.1.Các ki n ngh v qu n tr đi u hành ị ề ả ị ề ế

a. Nâng cao nh n th c v XHTN. ứ ề ậ

Nh đã nêu ra t ư ạ ữ i ph n nguyên nhân c a nh ng h n ch , m t trong nh ng ữ ủ ế ạ ầ ộ

ệ nguyên làm cho h th ng x p h ng c a BIDV còn nhi u h n ch trong th c hi n ề ạ ế ạ ệ ố ủ ự ế

qu n lý r i ro tín d ng là do nh n th c c a BIDV ch a cao v h th ng x p h ng tín ề ệ ố ế ạ ứ ủ ư ủ ụ ậ ả

nhi m khách hàng n i b . ộ ộ ệ

t thì vi c tr Trong b t kỳ m t ho t đ ng, đ đ t k t qu t ạ ộ ể ạ ế ả ố ấ ộ ệ ướ ữ c tiên là nh ng

ng ườ ơ i th c hi n ph i có nh n th c rõ v v n đ . BIDV c n ph i nh n th c rõ h n ề ấ ự ứ ứ ề ệ ầ ả ậ ậ ả

ể ự v ý nghĩa, vai trò, tác d ng c a h th ng x p h ng tín nhi m khách hàng. Đ th c ề ủ ệ ố ế ạ ụ ệ

hi n đi u này BIDV ph i tăng c ng b i d ng, đ o t o, c p nh t ki n th c cho ề ệ ả ườ ồ ưỡ ạ ạ ứ ế ậ ậ

các cán b có liên quan đ n vi c x p lo i. ệ ế ế ạ ộ

b. Xây d ng h th ng thông tin riêng c a BIDV. ệ ố ự ủ

Cũng gi ng nh các t ư ố ổ ứ ệ ch c khác, BIDV cũng g p ph i khó khăn trong vi c ặ ả

ti p c n các ngu n thông tin đ ph c v cho vi c x p h ng khách hàng. Tuy nhiên ể ụ ụ ệ ế ạ ế ậ ồ

Trang 74

BIDV có l i th là có m t h th ng các chi nhánh ho t đ ng kh p c n c, ph c v ợ ộ ệ ố ắ ả ướ ạ ộ ế ụ ụ

nhi u khách hàng đi u này s là m t l ộ ợ ề ề ẽ ộ i th cho BIDV thu th p thông tin và t o m t ậ ế ạ

c s d li u c a riêng BIDV. ơ ở ữ ệ ủ

Đ có m t c s d li u riêng, ph c v cho vi c x p h ng BIDV ph i thi ụ ụ ộ ơ ở ữ ệ ệ ế ạ ể ả ế t

l p h th ng thông tin trung tâm, các Chi nhánh ph i có nghĩa v báo cáo đ nh kỳ ậ ệ ố ụ ả ị

thông tin v các doanh nghi p đang quan h t i chi nhánh v trung tâm l u tr . Khi ệ ạ ề ệ ư ữ ề

c n thông tin, các chi nhánh s đ ngh trung tâm cung c p thông tin. ầ ẽ ề ấ ị

c. Tăng c ườ ng công tác giáo d c, đào t o cán b . ộ ụ ạ

Ch t l ng cán b th c hi n x p h ng s quy t đ nh ch t l ấ ượ ệ ế ạ ộ ự ế ị ấ ượ ẽ ả ế ng k t qu x p ế

h ng, chính vì v y đ cho k t qu x p h ng ph n ánh đúng th c ch t tình hình ạ ả ế ạ ự ế ể ấ ả ậ

doanh nghi p, BIDV ph i tăng c ệ ả ườ ng công tác giáo d c đào t o cán b : ụ ạ ộ

ứ - Giáo d c v đ o đ c, ý trí v ng vàng, không b cám d b i v t ch t, ý th c ụ ề ạ ứ ỗ ở ậ ữ ấ ị

luôn tuân th pháp lu t trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng. ạ ộ ủ ụ ậ

ụ - Đ o tào ki n th c ki n th c nghi p v chuyên môn liên quan đ n tín d ng ệ ụ ứ ứ ế ế ế ạ

ẩ ngân hàng nh k toán, tài chính doanh nghi p, phân tích ho t đ ng kinh doanh, th m ạ ộ ư ế ệ

đ nh d án, … ự ị

Vi c t ch c đào t o có th th c hi n b ng c cán b đi h c, m i chuyên gia, ệ ổ ứ ệ ằ ể ự ử ạ ọ ờ ộ

gi ng viên v d y, ho c t đào t o trong n i b ngân hàng. ề ậ ặ ự ả ộ ộ ạ

d. Đ y m nh th c thi XHTN trong ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ự ụ ẩ ạ

H th ng x p h ng tín nhi m dù có hoàn thi n đ n đâu cũng đ u do con ế ạ ệ ố ề ệ ế ệ

ng i th c hi n. N u k t qu x p h ng tín nhi m không đ c s d ng đ qu n lý ườ ả ế ạ ế ế ự ệ ệ ượ ử ụ ể ả

r i ro tín d ng m t cách tri ủ ụ ộ ệ ể ủ ệ ố t đ và kiên quy t thì ý nghĩa và tác d ng c a h th ng ụ ế

c phát huy. x p h ng tín nhi m s không đ ế ạ ệ ẽ ượ

ệ Đ qu n lý r i ro tín d ng có hi u qu , BIDV ph i kiên quy t h n trong vi c ả ể ả ế ơ ủ ụ ệ ả

áp d ng và th c thi h th ng x p h ng tín nhi m khách hàng. Đ th c hi n đ ế ạ ể ự ệ ố ệ ượ c ụ ự ệ

đi u này BIDV có th th ể ườ ề ng xuyên ki m tra vi c áp d ng h th ng x p h ng tín ụ ế ạ ệ ố ể ệ

nhi m t ệ ạ ạ i các chi nhánh trong ho t đ ng tín d ng, khi phát hi n ra nh ng sai ph m ụ ạ ộ ữ ệ

ph i kiên quy t x lý. ế ử ả

e. Đ nh kỳ ho c đ t xu t ki m tra vi c th c hi n XHTN. ể ặ ộ ự ệ ệ ấ ị

ố Tác d ng c a ki m tra là nh m ngăn ng a nh ng sai sót dù là vô tình hay c ý ụ ữ ủ ừ ể ằ

ế có th x y ra, nh m phát hi n nh ng sai sót đ ch nh s a cho hoàn thi n h n. N u ệ ơ ể ỉ ể ẩ ử ữ ệ ằ

Trang 75

không có ki m tra ng ể ườ i th c hi n x p h ng có th d dàng x p h ng theo ý ch ể ễ ế ạ ế ạ ự ệ ủ

quan cá nhân, ph n ánh không đúng tình hình th c t khách hàng. ự ế ả

Trong th i gian qua cho th y BIDV ch t p trung ki m tra h s tín d ng mà ồ ơ ỉ ậ ụ ể ấ ờ

không ki m tra vi c x p h ng khách hàng trong khi đó k t qu x p h ng l ệ ế ạ ả ế ạ ể ế ạ ế i quy t

đ nh vi c c p tín d ng và c ch tín d ng áp d ng cho khách hàng. Đây là m t thi ị ơ ế ệ ấ ụ ụ ụ ộ ế t

sót c n ph i khác ph c. ả ụ ầ

3.2.2.2. Các ki n ngh đ hoàn thi n ph ng pháp x p h ng. ị ể ệ ế ươ ế ạ

ng pháp x p h ng hi n đang áp d ng t i BIDV, T nh ng h n ch c a ph ạ ừ ữ ế ủ ươ ế ạ ụ ệ ạ

lu n văn đ a ra các ki n ngh sau đ hoàn thi n ph ư ệ ế ể ậ ị ươ ế ạ . ng pháp x p h ng

a. Đ a thêm tr ng s đ tính đi m các ch tiêu. ố ể ư ọ ể ỉ

Các thông tin khác nhau s có vai trò khác nhau trong vi c đánh giá m c đ tín ứ ộ ẽ ệ

nhi m c a doanh nghi p chính vì v y ph i có tr ng s trong h th ng tính đi m các ả ệ ố ủ ể ệ ệ ậ ố ọ

ch tiêu. ỉ

Qua các ph ươ ng pháp x p h ng c a các t ế ạ ủ ổ ứ ề ch c khác chúng ta th y r ng đ u ấ ằ

có tr ng s , ví d nh Ph ụ ư ố ọ ươ ng pháp x p h ng c a Ngân hàng Ngo i th ủ ế ạ ạ ươ ủ ng, c a

Ngân hàng Công th ng Vi t Nam, c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. ươ ệ ủ ướ ệ

Đ ph n ánh đúng th c ch t và t m quan tr ng c a các ch tiêu, ki n ngh ể ả ủ ự ế ầ ấ ọ ỉ ị

tr ng s t ng ch tiêu nh sau : ỉ ố ừ ư ọ

tr ng 8%; - T s kh năng thanh toán, hi u qu ho t đ ng và thu nh p t ệ ỷ ố ả ạ ộ ậ ỷ ọ ả

- Ch tiêu đòn cân n t tr ng 10%; ợ ỷ ọ ỉ

- Tr ng h p báo cáo tài chính đã đ ườ ợ ượ ế c ki m toán thì thông tin tài chính chi m ể

tr ng 60%; phi tài chính chi m t tr ng 40%. t ỷ ọ ế ỷ ọ

- Tr ng h p báo cáo tài chính ch a đ c ki m toán thì thông tin tài chính ườ ư ượ ợ ể

tr ng 50%; thông tin phi tài chính chi m t tr ng 50%. chi m t ế ỷ ọ ế ỷ ọ

b. Thi t l p ch ng trình ph n m m đ th c hi n x p h ng. ế ậ ươ ệ ế ạ ể ự ề ầ

Hi n nay t i BIDV vi c x p h ng khách hàng v n đang đ ệ ạ ệ ế ạ ẫ ượ ế ộ c ti n hành m t

cách th công, t c là ng i x p h ng t tính toán các ch tiêu theo quy đ nh và cho ứ ủ ườ ế ạ ự ỉ ị

đi m theo thang đi m. Vi c tính toán và đ i chi u nh v y m t r t nhi u th i gian ố ấ ấ ư ậ ề ệ ể ể ế ờ

ế và d nh m l n, ch phù h p v i h th ng x p h ng có ít ch tiêu, khi h th ng x p ớ ệ ố ế ạ ễ ầ ệ ố ẫ ợ ỉ ỉ

h ng có nhi u ch tiêu thì vi c tính toán nh v y s g p nhi u khó khăn. ạ ư ậ ẽ ặ ệ ề ề ỉ

Trang 76

Đ vi c tính toán và x p h ng đ c th c hi n nhanh chóng và chính xác, ế ạ ể ệ ượ ự ệ

BIDV c n ph i xây d ng h th ng ph n m m đi n toán. Ng ệ ố ự ệ ề ầ ả ầ ườ ệ ế ạ i th c hi n x p h ng ự

ch c n vào ch c k t qu ỉ ầ ươ ng trình, c p nh t các d li u vào h th ng là s có đ ữ ệ ệ ố ẽ ậ ậ ượ ế ả

x p h ng. ế ạ

c. B sung, thay th các ch tiêu tài chính. ổ ế ỉ

Thay th các ch tiêu tài chính b ng nhóm các ch tiêu tài chính sau : ế ằ ỉ ỉ

(1) Nhóm ch tiêu thanh kho n (2 ch tiêu) ả ỉ ỉ

Kh năng thanh toán hi n hành ệ ả

Kh năng thanh toán nhanh ả

(2) Nhóm các ch tiêu ho t đ ng (4 ch tiêu) ạ ộ ỉ ỉ

Vòng quay v n l u đ ng ố ư ộ

Vòng quay hàng t n kho ồ

Vòng quay các kho n ph i thu ả ả

Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ ệ

(3) Nhóm các ch tiêu cân n (2 ch tiêu). ợ ỉ ỉ

T ng n ph i tr /t ng tài s n; ợ ả ả ổ ả ổ

N dài h n/Ngu n v n ch s h u; ồ ủ ở ữ ạ ợ ố

(4) Nhóm ch tiêun thu nh p (5 ch tiêu) ậ ỉ ỉ

L i nhu n tr c thu /doanh thu thu n; ậ ợ ướ ế ầ

L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu /T ng tài s n ả ế ổ

L i nhu n sau thu /v n ch s h u ủ ở ữ ế ố ậ ợ

L i nhu n tr ậ ợ ướ c lãi vay và thu /Chi phí lãi vay. ế

d. B sung, thay th các ch tiêu phi tài chính. ổ ế ỉ

Thay th các ch tiêu phi tài chính b ng nhóm các ch tiêu phi tài chính sau : ế ằ ỉ ỉ

(1) Kh năng tr lãi t l u chuy n ti n t (d ki n trong t ng lai); ả ả ừ ư ề ệ ự ế ể ươ

(2) Trình đ qu n lý và môi tr ộ ả ườ ng n i b ; ộ ộ

(3) Quan h v i ngân hàng; ệ ớ

(4) Các nhân t bên ngoài; ố

(5) Các đ c đi m ho t đ ng khác. ạ ộ ể ặ

e. Thay đ i s l ng và ký hi u b c x p h ng. ổ ố ượ ệ ậ ế ạ

S b c x p h ng s là 10 b c và ký hi u s theo chu n m c qu c t : ố ậ ế ạ ệ ẽ ố ế ự ẽ ậ ẩ

Trang 77

B NG 3.1

Ý nghĩa

Số

ứ ế M c x p

TT 1

h ngạ AAA

ủ Đây là m c x p h ng cao nh t. Kh năng hoàn tr kho n vay c a

ứ ế

c x p h ng này là đ c bi

AA

2

khách hàng đ Khách hàng x p h ng AA có kh năng tr n không kém nhi u so ả

ượ ế ạ ế

t t t. ế ố ả ợ

v i khách hàng đ ớ

ượ ế

ả c x p h ng cao nh t. Kh năng hoàn tr kho n

t.

ượ ế

A

3

c x p h ng này r t t n c a khách hàng đ ấ ố ợ ủ Khách hàng x p h ng A có th có nhi u kh năng ch u tác đ ng tiêu ả ạ

ế

bên ngoài và các đi u ki n kinh t

h n các khách

c c c a các y u t ự ủ

ế ố

ế ơ

hàng đ

c x p h ng cao h n. Tuy nhiên kh năng tr n v n đ

ượ ế

ả ợ ẫ ượ c

ơ

t.ố

BBB

đánh gía t Khách hàng x p h ng BBB có các ch s cho th y khách hàng hoàn

4

ỉ ố

ế

ề toàn có kh năng hoàn tr đ y đ các kho n n . Tuy nhiên các đi u

ả ầ ủ

ki n kinh t

i và s thay đ i c a y u t

b t l ế ấ ợ

ổ ủ ế ố

ề bên ngoài có nhi u

kh năng h n trong vi c làm suy gi m kh năng tr n c a khách

ả ợ ủ

ơ

BB

hàng. Khách hàng x p h ng BB ít có nguy c m t khã năng tr n h n các

5

ả ợ ơ

ơ ấ

ế

nhóm t

ặ B đ n D. Tuy nhiên các khách hàng này đang ph i đ i m t

ả ố

ế

ng t

i các đi u ki n kinh

v i nhi u r i ro ti m n ho c các nh h ề ẩ ớ

ề ủ

ưở

doanh, tài chính và kinh t

ng này có kh năng

b t l ế ấ ợ

i, các nh h ả

ưở

ế ự

ả ợ ủ

B

6

d n đ n s suy gi m kh năng tr n c a khách hàng. ẫ ả ợ ơ Khách hàng x p h ng B có nhi u nguy c m t kh năng tr n h n

ơ ấ

ả ạ

ế

khách hàng nhóm BB. Tuy nhiên hi n th i khách hàng v n có kh

năng tr n kho n vay. Các đi u ki n kinh doanh, tài chính và kinh

ả ợ

ng đ n kh năng ho c thi n chí tr n

t ế

nhi u kh năng nh h ả

ưở

ả ợ

ế

7

CCC

c a khách hàng. ủ Khách hàng x p h ng CCC hi n th i đang b suy gi m kh năng tr ế

n , kh năng tr n c a khách hàng ph thu c vào đ thu n l ợ

ả ợ ủ

ậ ợ ủ i c a

các đi u ki n kinh doanh, tài chính và kinh t

. Trong tr

ế

ườ

ng h p có ợ

y u t b t l ế ố ấ ợ ẩ

i x y ra, khách hàng nhi u kh năng không tr đ ề

ả ượ c

CC

n .ợ Khách hàng x p h ng CC hi n th i đang b suy gi m nhi u kh

8

ế

C

9

năng tr n . ả ợ Khách hàng x p h ng C cho th y khách hàng đã th c hi n các th ấ

ế

Trang 78

ng t

nh ng vi c tr n

t c xin phá s n ho c có các đ ng thái t ặ ụ

ươ

ự ư

ả ợ

ượ

10

D

c duy trì. c a khách hàng v n đang đ ủ Khách hàng x p h ng D cho th y khách hàng đã m t kh năng tr ấ ế

ẫ ạ

n , các t n th t đã x y ra; không x p h ng D cho khách hàng mà ợ

ế

vi c m t kh năng tr n m i ch d ki n.

ả ợ ớ

3.4. PH C ĐI U CH NH. ƯƠ NG PHÁP X P H NG SAU KHI ĐÃ Đ Ạ Ề Ỉ

ỉ ự ế ƯỢ

ệ Ế

3.4.1.B c 1, xác đ nh ngành ngh kinh t ướ ề ị ế

ả D a vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính c a khách hàng. Ho t đ ng s n ạ ộ ạ ộ ự ủ ấ ả

xu t kinh doanh chính là ho t đ ng đem l ạ ộ ấ i t ạ ừ ổ 50% doanh thu tr lên trong t ng ở

doanh thu hàng năm c a khách hàng. ủ

Tr ườ ế ng h p khách hàng kinh doanh đa ngành nh ng không có ngành nào chi m ư ợ

doanh thu t ừ 50% tr lên thì đ ở ượ ấ c quy n ch n l a ngành có ti m năng phát tri n nh t ọ ự ể ề ề

trong các ngành mà khách hàng có ho t đ ng đ ch m đi m x p h ng. ế ạ ể ấ ạ ộ ể

3.4.2.B ướ c 2, Xác đ nh quy mô ị

mà khách hàng Quy mô c a khách hàng ph thu c vào ngành ngh kinh t ụ ủ ề ộ ế

đang ho t đ ng. Quy mô c a khách hàng đ c xác đ nh d a trên vi c ch m đi m các ạ ộ ủ ượ ự ể ệ ấ ị

ch tiêu sau : ỉ

B NG 3.2

Tiêu chí

N i dung

STT 1

V n ch s h u

ủ ở ữ

đ ng đ ng đ ng đ ng

ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ

ế

2

đ ng

Doanh thu thu nầ

ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng ỷ ồ

ế

3

T ng tài s n

đ ng ỷ ồ đ ng ỷ ồ đ ng ỷ ồ

ế

4

i ườ

Lao đ ngộ

Đi mể 35 30 25 20 10 5 30 20 15 10 5 2 20 15 10 5 2 15 12 9 6

đ ng Trên 50 t ỷ ồ Trên 40 đ n 50 t ế Trên 30 đ n 40 t ế Trên 20 đ n 30 t ế Trên 10 đ n 20 t ế đ ng Đ n 10 t ỷ ồ đ ng Trên 200 t ỷ ồ Trên 100 đ n 200 t ế Trên 50 đ n 100 t ế Trên 20 đ n 50 t ế Trên 10 đ n 20 t ế đ ng Đ n 10 t ỷ ồ Trên 100 t đ ng ỷ ồ Trên 50 đ n 100 t ế Trên 30 đ n 50 t ế Trên 20 đ n 30 t ế Đ n 20 t đ ng ỷ ồ Trên 1.500 ng iườ Trên 1.000 đ n 1.500 ng ế Trên 500 đ n 1.000 ế Trên 100 đ n 500 ế

Trang 79

3

ế

Đ n 100 ng ổ

i ườ ể

Khách hàng có quy mô l n có t ng đi m đ t trên 70 đi m; ể ạ ớ

Khách hàng có quy mô v a có t ng đi m trên 30 đi m đ n 70 đi m; ừ ể ế ể ể ổ

Khách hàng có quy mô nh có t ng s đi m đ t t 30 đi m tr xu ng. ố ể ạ ừ ỏ ổ ể ở ố

3.4.3.B ướ c 3, tính toán và ch m đi m các ch tiêu tài chính ể ấ ỉ

i đa là 100 đi m; * Đi m t ể ố ể

* Cách cho đi m nh sau : ể ư

B NG 3.3

a.Ngành th ươ ng m i d ch v . ụ ạ ị

Trọ

Quy mô l nớ

Quy mô v aừ

Quy mô nhỏ

ng

Ch tiêu ỉ

100

80

60

40

20

100

80

60

40

20

100

80

60

40

20

số

Các ch tiêu v kh

ề ả

16%

năng thanh toán 1/ H s kh năng thanh ả

ệ ố

8%

2.1

1.6

1.1

0.8

<0.8

2.3

1.7

1.2

1.0

<1

2.9

2.3

1.7

1.4

<1.4

toán ng n h n ắ ạ 2/ H s kh năng thanh ả ệ ố

8%

1.4

0.9

0.6

0.4

<0.4

1.7

1.1

0.7

0.6

<0.6

2.2

1.8

1.2

0.9

<0.9

toán nhanh Các ch tiêu v năng

32%

ạ ộ

l c ho t đ ng ự 3/ Vòng quay hàng t nồ

8%

5.0

4.5

4.0

3.5

<3.5

6.0

5.5

5.0

4.5

<4.5

7.0

6.5

6.0

5.5

<5.5

kho 4/ Vòng quay các kho nả

8%

5.0

4.5

4.0

3.5

<3.5

6.0

5.5

5.0

4.5

<4.5

7.0

6.5

6.0

5.5

<5.5

ph i thu ả ố ư 5/ Vòng quay v n l u

8%

6.0

4.0

3.0

2.0

<2

6.0

4.0

3.0

2.0

<2.0

6.0

4.0

3.0

2.0

<2.0

đ ngộ 6/ Hi u su t s d ng tài ệ

ấ ử ụ

8%

3.0

2.5

2.0

1.5

<1.5

3.5

3.0

2.5

2.0

<2.0

4.0

3.5

3.0

2.5

<2.5

s nả Các ch tiêu v đòn cân

20%

n ợ ợ ả ả ổ 7/ N ph i tr /t ng

10% 35.0

45.0

55.0

65

>65

30.0

40.0

50.0

60.0

>60

25.0

35.0

45.0

55.0

>55

ngu n v n (%) 8/ N dài h n/v n ch ạ

ồ ợ

10%

1.0

1.2

1.5

1.7

>2.0

1.0

1.2

1.5

1.7

>2.0

0.8

1.0

1.2

1.4

>1.4

s h u (l n) ầ ở ữ Các ch tiêu v kh ỉ

ề ả

32%

i (%)

năng sinh l 9/ T su t LN tr ỷ ấ

ướ c

8%

7.0

6.5

6.0

5.5

<5.5

7.5

7.0

6.5

6.0

<6.0

8.0

7.5

7.0

6.5

<6.5

ế

thu /trên DT thu n ầ ướ 10/ T su t LN tr c ỷ ấ

8%

6.5

6.0

5.5

5.0

<5

7.0

6.5

6.0

5.5

<5.5

7.5

7.0

6.5

6.0

<6.0

ế

thu /trên tài s n ả 11/ T su t LN sau ỷ ấ

8% 14.2

12.2

9.6

9.8

<9.8

13.7

12.0

10.8

9.8

<9.8

13.3

11.8

10.9

10.0

<10

thu /trên v n CSH ố ế c lãi vay và 12/ LN tr ướ

thu /Lãi vay

8%

5.0

4.5

4.0

3.5

<3.5

5.5

5.0

4.5

4.0

<4.0

6.0

5.5

5.0

4.5

<4.5

ế

B NG 3.4

b. Ngành xây d ng.ự

Ch tiêu ỉ

Trọ

Quy mô l nớ 60

40

80

100

20

100

Quy mô v aừ 60

40

80

20

100

Quy mô nhỏ 60

40

80

20

Trang 80

ng

Các ch tiêu v kh

ề ả

số 16%

năng thanh toán 1/ H s kh năng thanh ả

ệ ố

8%

1.9

1.0

0.8

0.5

<0.5

2.1

1.1

0.9

0.6

<0.6

2.3

1.7

1.0

0.9

<0.9

toán ng n h n ắ ạ 2/ H s kh năng thanh ả ệ ố

8%

0.9

0.7

0.4

0.1

<0.1

1.0

0.7

0.5

0.3

<0.3

1.2

1.0

0.8

0.4

<0.4

toán nhanh Các ch tiêu v năng

32%

ạ ộ

l c ho t đ ng ự 3/ Vòng quay hàng t nồ

8%

3.5

3.0

2.5

2.0

<2

4.0

3.5

3.0

2.5

<2.5

3.5

3.0

2.0

1.0

<1.0

kho 4/ Vòng quay các kho nả

8%

3.5

3.0

2.5

2.0

<2.0

4.0

3.5

3.0

2.5

<2.5

3.5

3.0

2.0

1.0

<1.0

ph i thu ả ố ư 5/ Vòng quay v n l u

8%

2.0

1.5

1.0

0.8

<0.8

2.0

2.5

1.0

0.8

<0.8

2.0

1.5

1.0

0.8

<0.8

đ ngộ 6/ Hi u su t s d ng tài ệ

ấ ử ụ

8%

2.5

2.3

2.0

1.7

<1.7

4.0

3.5

2.8

2.2

<2.2

5.0

4.2

3.5

2.5

<2.5

s nả Các ch tiêu v đòn cân

20%

n ợ ợ ả ả ổ 7/ N ph i tr /t ng

10% 45.0

50.0

60.0

70.0

>70

45.0

50.0

55.0

65.0

>65

40.0

45.0

50.0

55.0

>55

ngu n v n (%) 8/ N dài h n/v n ch ạ

ồ ợ

10%

1.2

1.5

1.7

2.0

>2

1.1

1.3

1.5

1.8

>1.8

1.0

1.2

1.4

1.5

>1.5

s h u (l n) ầ ở ữ Các ch tiêu v kh ỉ

ề ả

32%

i (%)

năng sinh l 9/ T su t LN tr ỷ ấ

ướ c

8%

5.5

5.0

4.0

3.0

<3.0

6.0

5.5

4.0

2.5

<2.5

6.5

6.0

5.0

4.0

<4.0

ế

thu /trên DT thu n ầ ướ 10/ T su t LN tr c ỷ ấ

8%

6.0

5.5

5.0

4.0

<4.0

6.5

6.0

5.5

5.0

<5.0

7.0

6.5

6.0

5.0

ế

<5.0 <10.

thu /trên tài s n ả 11/ T su t LN sau ỷ ấ

8% 12.5

12.0

11.5

11.0

<11

12.5

12.0

11.5

11.0

<11

12.0

11.5

11.0

10.5

5

thu /trên v n CSH ố ế c lãi vay và 12/ LN tr ướ

thu /Lãi vay

8%

5.0

4.5

4.0

3.5

<3.5

5.5

5.0

4.5

4.0

<4.0

6.0

5.5

5.0

4.5

<4.5

ế

B NG 3.5

c. Ngành công nghi p.ệ

Trọ

Quy mô l nớ

Quy mô v aừ

Quy mô nhỏ

ng

Ch tiêu ỉ

100

80

60

40

20

100

80

60

40

20

100

80

60

40

20

số

Các ch tiêu v kh

ề ả

năng thanh toán

16%

Trang 81

1/ H s kh năng thanh ả

ệ ố

8%

2.0

1.4

1.0

0.5

<0.5

2.2

1.6

1.1

0.8

<0.8

2.5

1.8

1.3

1.0

<1.0

toán ng n h n ắ ạ 2/ H s kh năng thanh ả ệ ố

8%

1.1

0.8

0.4

0.2

<0.2

1.2

0.9

0.7

0.3

<0.3

1.3

1.0

0.8

0.6

<0.6

toán nhanh Các ch tiêu v năng

32%

ạ ộ

l c ho t đ ng ự 3/ Vòng quay hàng t nồ

8%

5.0

4.0

3.0

2.5

<2.5

6.0

5.0

4.0

3.0

<3.0

4.3

4.0

3.7

3.4

<3.4

kho 4/ Vòng quay các kho nả

8%

5.0

4.0

3.0

2.5

<2.5

6.0

5.0

4.0

3.0

<3.0

4.3

4.0

3.7

3.4

<3.4

ph i thu ả ố ư 5/ Vòng quay v n l u

8%

4.0

3.0

2.0

1.5

<1.5

4.0

3.0

2.0

1.5

<1.5

4.0

3.0

2.0

1.5

<1.5

đ ngộ 6/ Hi u su t s d ng tài ệ

ấ ử ụ

8%

2.3

2.0

1.7

1.5

<1.5

3.5

2.8

2.2

1.5

<1.5

4.2

3.5

2.5

1.5

<1.5

s nả Các ch tiêu v đòn cân

20%

n ợ ợ ả ả ổ 7/ N ph i tr /t ng

10% 45.0

50.0

60.0

70.0

>70

45.0

50.0

55.0

65.0

>65

40.0

45.0

50.0

55.0

>55

ngu n v n (%) 8/ N dài h n/v n ch ạ

ồ ợ

10%

1.2

1.5

1.7

2.0

>2

1.1

1.3

1.5

1.8

>1.8

1.0

1.2

1.4

1.5

>1.5

s h u (l n) ầ ở ữ Các ch tiêu v kh ỉ

ề ả

i (%)

32%

năng sinh l 9/ T su t LN tr ỷ ấ

ướ c

8%

5.5

5.0

4.0

3.0

<3.0

6.0

5.5

4.0

2.5

<2.5

6.5

6.0

5.0

4.0

<4.0

ế

thu /trên DT thu n ầ ướ 10/ T su t LN tr c ỷ ấ

8%

6.0

5.5

5.0

4.0

<4.0

6.5

6.0

5.5

5.0

<5.0

7.0

6.5

6.0

5.0

<5.0

ế

thu /trên tài s n ả 11/ T su t LN sau ỷ ấ

8% 12.5

12.0

11.5

11.0

<11

12.5

12.0

11.5

11.0

<11

12.0

11.5

11.0

10.5

<10.5

thu /trên v n CSH ố ế c lãi vay và 12/ LN tr ướ

thu /Lãi vay

8%

5.0

4.5

4.0

3.5

<3.5

5.5

5.0

4.5

4.0

<4.0

6.0

5.5

5.0

4.5

<4.5

ế

B NG 3.6

d.Ngành Nông lâm Ng nghi p.

ư

Trọ

Quy mô l nớ

Quy mô v aừ

Quy mô nhỏ

ng

Ch tiêu ỉ

100

80

60

40

20

100

80

60

40

20

100

80

60

40

20

số

Các ch tiêu v kh

ề ả

16%

năng thanh toán 1/ H s kh năng thanh ả

ệ ố

8%

2.1

1.5

1.0

0.7

<0.7

2.3

1.6

1.2

0.9

<0.9

2.5

2.0

1.5

1.0

<1.0

toán ng n h n ắ ạ 2/ H s kh năng thanh ả ệ ố

8%

1.1

0.8

0.6

0.2

<0.2

1.3

1.0

0.7

0.4

<0.4

1.5

1.2

1.0

0.7

<0.7

toán nhanh Các ch tiêu v năng

ạ ộ

32% 8%

<2.0

4.0

3.5

3.0

2.0

4.5

4.0

3.5

3.0

4.0

3.0

2.5

2.0

<3.0

<2.0

l c ho t đ ng ự 3/ Vòng quay hàng t nồ

Trang 82

kho 4/ Vòng quay các kho nả

8%

4.0

3.5

3.0

2.0

<2.0

4.5

4.0

3.5

3.0

<3.0

4.0

3.0

2.5

2.0

<2.0

ph i thu ả ố ư 5/ Vòng quay v n l u

8%

3.0

2.0

1.5

1.0

<1.0

3.0

2.0

1.5

1.0

<1.0

3.0

2.0

1.5

1.0

<1.0

đ ngộ 6/ Hi u su t s d ng tài ệ

ấ ử ụ

8%

3.5

2.9

2.3

1.7

<1.7

4.5

3.9

3.3

2.7

<2.7

5.5

4.9

4.3

3.7

<3.7

s nả Các ch tiêu v đòn cân

20%

n ợ ợ ả ả ổ 7/ N ph i tr /t ng

10% 45.0

50.0

60.0

70.0

>70

45.0

50.0

55.0

65.0

>65

40.0

45.0

50.0

55.0

>55

ngu n v n (%) 8/ N dài h n/v n ch ạ

ồ ợ

10%

1.2

1.5

1.7

2.0

>2

1.1

1.3

1.5

1.8

>1.8

1.0

1.2

1.4

1.5

>1.5

s h u (l n) ầ ở ữ Các ch tiêu v kh ỉ

ề ả

i (%)

32%

năng sinh l 9/ T su t LN tr ỷ ấ

ướ c

8%

3.0

2.5

2.0

1.5

<1.5

4.0

3.5

3.0

2.5

<2.5

5.0

4.5

4.0

3.5

<3.5

ế

thu /trên DT thu n ầ ướ 10/ T su t LN tr c ỷ ấ

8%

4.5

4.0

3.5

3.0

<3.0

5.0

4.5

4.0

3.5

<3.5

6.0

5.5

5.0

4.5

<4.5

ế

thu /trên tài s n ả 11/ T su t LN sau ỷ ấ

8% 12.5

12.0

11.5

11.0

<11

12.5

12.0

11.5

11.0

<11

12.0

11.5

11.0

10.5

<10.5

thu /trên v n CSH ố ế c lãi vay và 12/ LN tr ướ

4.0

3.5

<3.5

5.5

5.0

4.5

4.0

<4.0

6.0

5.5

5.0

4.5

<4.5

thu /Lãi vay

4.5

ế

8% * Cách tính các ch tiêu :

5.0 ỉ

I. Các ch tiêu kh năng thanh toán : ả ỉ

1. Kh năng thanh toán hi n hành ệ ả

Kh năng thanh toán hi n hành = ng n h n ệ ả ư ộ ạ

ợ H s này cho bi ệ ố ế ạ t m c đ đ m b o c a tài s n l u đ ng v i n ng n h n. ư ộ ả ả ủ ắ TS l u đ ng + Đ u t ầ ư ắ N ng n h n ạ ắ ớ ợ ả ư ộ

H s này nh h n 1 thì công ty r i vào tình tr ng m t kh năng thanh toán. ỏ ơ ệ ố ả ạ ấ ơ

2. Kh năng thanh toán nhanh ả

= TS l u đ ng + Đ u t ư ộ ầ ư ắ ng n h n – Hàng ạ Kh năng thanh toán nhanh ả

H s này cho bi t vi c huy đ ng các tài s n có kh năng chuy n đ i ngay ệ ố ế ệ ả ộ ổ t n kho ồ N ng n h n ạ ắ ợ ể ả

thành ti n đ thanh toán các kho n n ng n h n mà ch n yêu c u. Hê s này càng ắ ủ ợ ề ể ạ ầ ả ố ợ

nh càng g p nhi u khó khăn trong thanh toán công n . ợ ề ặ ỏ

II. Các ch tiêu hi u qu ho t đ ng : ệ ả ạ ộ ỉ

3 .Vòng quay v n l u đ ng ố ư ộ

Vòng quay v n l u đ ng = ố ư ộ Doanh thu thu nầ

Trang 83

(TS L u đ ng+ Đ u t ư ộ ầ ư ắ ng n h n)bình ạ

quân Cho bi t c bình quân s d ng m t đ ng v n l u đ ng trong kỳ s t o ra ế ứ ố ư ộ ộ ồ ử ụ ẽ ạ

đ ượ ố c bao nhi u đ ng doanh thu thu n. H s này càng l n hi u qu s d ng v n ệ ố ả ử ụ ệ ề ầ ồ ớ

l u đ ng càng cao. ư ộ

4. Vòng quay hàng t n kho ồ

Vòng quay hàng t n kho = ồ ố

Giá v n hàng bán Hàng t n kho bình quân ồ Cho bi t s l n mà hàng t n kho luân chuy n trong kỳ. Ch s càng cao càng ế ố ầ ỉ ố ể ồ

đ c đánh giá t cho hàng t n kho th p mà v n đ t hi u qu cao ượ ố t vì s ti n đ u t ố ề ầ ư ệ ấ ả ẫ ạ ồ

tránh đ c tình tr ng đ ng v n. ượ ạ ứ ọ ố

5. Vòng quay các kho n ph i thu ả ả

Vòng quay các kho n ph i thu = ả ả

Doanh thu thu nầ Các kho n ph i thu bình quân ả Co bi ế ố ộ ớ t t c đ chuy n các kho n ph i thu ra ti n m t. Vòng quay càng l n ề ể ả ả ả ặ

t c đ thu h i các kho n ph i thu càng nhanh, v n c a doanh nghi p không ch ng t ứ ỏ ố ộ ố ủ ệ ả ả ồ

nhi u vào các kho n ph i thu. b chi m d ng và không ph i đ u t ị ả ầ ư ụ ế ề ả ả

6. Hi u su t s d ng tài s n. ấ ử ụ ệ ả

= Hi u su t s d ng tài s n ấ ử ụ ệ ả

Doanh thu thu nầ T ng tài s n bình quân ả ổ Ch tiêu này đánh giá hi u qu s d ng tài s n, cho bi ả ử ụ ệ ả ỉ ế ộ ồ t trung bình m t đ ng

v n đ a vào kinh doanh thì t o ra bao nhi u đ ng doanh thu thu n. ố ư ề ầ ạ ồ

III. Các ch tiêu v đòn cân n : ợ ề ỉ

7. T ng n ph i tr / T ng tài s n ả ả ả ổ ợ ổ

= T ng n ph i tr /T ng tài s n ả ợ ả ả ổ ổ

T ng n ph i tr ợ ổ T ng tài s n ả ả ả ổ H s này cho bi ệ ố ế ứ ử ụ ề t c s d ng m t đ ng v n kinh doanh thì có bao nhi u ộ ồ ố

ạ đ ng v n vay. H s này quá l n r i ro tài chính s cao công ty d lâm vào tình tr ng ồ ớ ủ ệ ố ẽ ễ ố

m t kh năng thanh toán. ả ấ

8. N dài h n/V n ch s h u ủ ở ữ ạ ố ợ

Trang 84

= N dài h n/V n ch s h u ủ ở ữ ố ạ ợ ợ

Ch tiêu này cho bi t c s d ng m t đ ng v n ch s h u thì t ng ng s N dài h n ạ V n ch s h u ủ ở ữ ố ủ ở ữ ỉ ế ứ ử ụ ộ ồ ố ươ ứ ẽ

có bao nhi u đ ng n dài h n. H s này quá l n thì r i ro tài chính s cao. ệ ố ủ ề ẽ ạ ồ ợ ớ

IV. Các ch tiêu v kh năng sinh l i : ề ả ỉ ờ

i, lu n văn ch n l Đ tính các ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l ả ể ả ỉ ờ ọ ợ ậ ậ i nhu n

tr c thu đ tính ch tr ch tiêu l ướ ỉ ừ ỉ ế ể ợ ậ i nhu n trên v n ch s h u. Ch tiêu L i nhu n ủ ở ữ ậ ợ ố ỉ

trên v n ch s h u lu n văn ch n l ủ ở ữ ọ ợ ậ ố i nhu n sau thu vì đây chính là l ế ậ ợ ự i nhu n th c ậ

c. Các ch tiêu khác ch n l t ế mà ch s h u nh n đ ủ ở ữ ậ ượ ọ ợ ỉ i nhu n tr ậ ướ c thu vì l ế ợ i

nhu n tr ậ ướ c thu m i ph n ánh đúng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p, các ả ạ ộ ế ớ ủ ệ ệ ả

doanh nghi p đ u bình đ ng, tránh tr ng h p b t h p lý do doanh nghi p đ ệ ề ẳ ườ ấ ợ ệ ượ ư c u ợ

đãi thu .ế

9. L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu /Doanh thu thu n ầ ế

L i nhu n tr c thu /Doanh thu = L i nhu n tr ậ ợ ướ ế ợ ậ ướ ế

c thu Doanh thu thu nầ

Cho bi t c m t đ ng doanh thu mà doanh nghi p th c hi n trong kỳ s thu thu nầ ế ứ ộ ồ ự ẽ ệ ệ

đ c bao nhiêu đ ng l c thu . Ch tiêu này càng l n càng t t. ượ ồ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ớ ỉ ố

10. L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu /Tài s n bình quân ả ế

L i nhu n tr = L i nhu n tr ậ ợ ướ ả c thu /Tài s n ế ướ ế

c thu ợ Tài s n bình quân ậ ả

bình quân Ch tiêu này cho bi ỉ ế ứ ử ụ ấ t c s d ng bình quân m t đ ng tài s n thì s t o ra m y ộ ồ ẽ ạ ả

c thu . Ch tiêu này càng l n càng t t. đ ng l ồ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ớ ỉ ố

11. L i nhu n sau thu /V n ch s h u bình quân ủ ở ữ ế ố ậ ợ

= L i nhu n sau thu ậ ợ ế ế ợ

Ch tiêu này cho bi ỉ ế L i nhu n sau thu ậ V n ch s h u bình quân ủ ở ữ ố t bình quân c m t đ ng v n ch s h u đ a vào kinh ủ ở ữ ư ố ứ ộ ồ

doanh s t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu này càng l n càng t t. ẽ ạ ồ ợ ế ậ ớ ỉ ố

12. L i nhu n tr c lãi vay và thu /Lãi vay ậ ợ ướ ế

Trang 85

L i nhu n tr c lãi vay và = L i nhu n tr c lãi vay và thu ậ ợ ướ ậ ợ ế

ướ Lãi vay

thu /Lãi vay ế Ch tiêu này cho bi ế ỉ t hi u qu s d ng v n nh th nào, đ a l ố ả ử ụ ư ế ư ạ ệ ả i m t kho n ộ

i nhu n là bao nhiêu, có bù đ p lãi vay ph i tr hay không, và m c đ s n sàng tr l ợ ứ ộ ẵ ả ả ậ ắ ả

lãi c a công ty ra sao. H s l n h n 1 ph n ánh doanh nghi p có kh năng thanh ế ố ớ ơ ủ ệ ả ả

toán lãi vay, ho t đ ng kinh doanh có lãi, s d ng v n vay hi u qu và ng i. ạ ộ ử ụ ệ ả ố c l ượ ạ

3.4.4.B c 4, tính toán và ch m đi m các ch tiêu phi tài chính. ướ ể ấ ỉ

i đa là 100 đi m; - Đi m t ể ố ể

- G m các ch tiêu thu c 5 nhóm sau : ồ ộ ỉ

B NG 3.7

STT

Ch tiêu ỉ

Giá tr chu n ị

Thang đi mể

Đi mể số

Nhóm I T i đaố

Kh năng tr n t

ả ợ ừ ư

l u chuy n ti n t ể

ề ệ

10 đi mể 7%

1

ế ướ

ừ ừ ừ

ầ ầ

100 80 60 40 20

> 2 l nầ T 1,5 l n đ n 2 l n ầ ế ầ T 1 l n đ n d i 1,5 l n ế ướ ầ T 0,5 l n đ n d i 1 l n ầ Nh h n 0,5 l n

ỏ ơ

3%

2

Kh năng tr n g c ả ợ ố trung, dài h n : (Thu ạ nh p sau thu ế ự thu +kh u hao d ấ ế ki n trong năm)/V n ố ế vay TDH ph i trả ả trong năm Ngu n tr n theo ả ợ ồ đánh giá c a cán b ủ tín d ngụ

100 40 20

Đáng tin c yậ Không n đ nh ị ổ Không ch c ch n

Nhóm II

Trình đ qu n lý

ộ ả

T i đaố 30 đi mể 5%

1

ư

ề ự

ư

ừ ừ

7%

2

ế

Lý l ch t pháp c a ủ ị i đ ng đ u đanh ng ầ ườ ứ nghi pệ Kinh nghi m chuyên ệ i tr c môn c a ng ườ ự ủ ti p qu n lý doanh ả nghi pệ

i 10 năm i 7 năm i 5 năm

ừ ừ ừ ừ ướ

7%

3

ng

ộ ọ ấ ủ Trình đ h c v n c a i qu n lý ả ườ

6%

4

ng đ i t

t ố ố

Năng l c đi u hành ề ự ườ ự ế i tr c ti p c a ng ủ lãnh đ o doanh ạ

100 60 40 20 100 80 60 40 20 100 60 20 100 80 60 40

T t, ch a có ti n án ti n s Đã t ng có nghi v n ấ Đã t ng có ti n án ti n s ề ự ề Đang b nghi v n, b truy t T 10 năm tr lên ở T 7 năm đ n d ế ướ T 5 năm đ n d ế ướ T 2 năm đ n d ế ướ D i 2 năm Trên đ i h c ạ ọ Đ i h c ạ ọ D i đ i h c ho c không có tin ướ ạ ọ R t t t ấ ố T ươ Khá Trung bình

Trang 86

5

5%

C c u t

môi tr

nghi pệ ch c và ơ ấ ổ ứ ng ki m soát ể

ng đ i t

t ố ố

ườ ộ ộ ủ

n i b c a doanh nghi pệ

Kém T tố T ươ Khá Trung bình Kém

20 100 80 60 40 20

Nhóm III

Quan h v i ngân hàng

ệ ớ

T i đaố 30 đi mể 4%

1

ả ợ

i

100 20

Luôn tr n đúng h n ạ Đã t ng có n quá h n, c c u l ạ

ơ ấ ạ

L ch s tr n c a ử ả ợ ủ khách hàng trong 12 tháng qua

2

4%

ả ợ

S l n c c u l ố ầ ơ ấ ạ i th i gian tr n trong ờ 12 tháng qua

3

3%

ố ầ

100 80 60 40 20 100 20

<= 1 l nầ T 2 đ n 3 l n ừ ầ ế T 4 đ n 6 l n ừ ầ ế T 7 đ n 9 l n ừ ầ ế H n 9 l n ầ ơ Ch a t ng có ư ừ Đã t ng có trong 24 tháng qua ừ

4

3%

ầ ủ m c trung bình

ế S l n các cam k t ả ngo i b ng m t kh ạ ả năng thanh toán Tình hình cung c pấ thông tin theo yêu c uầ c a BIDV ủ

5

4%

M c đ s d ng các ứ ộ ử ụ d ch v c a BIDV ụ ủ ị

ạ ạ ạ

6

4%

ỷ ọ

T tr ng thanh toán doanh thu qua BIDV

i 100% i 70% i 50%

ế ướ ế ướ ế ướ

ừ ừ ừ

7

3%

ệ ớ Th i gian quan h v i BIDV

i 7 năm i 3 năm

8

3%

ợ i các ngân hàng

Tình tr ng n quá h n t ạ ạ

100 60 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 60 20

Luôn đ y đ và chính xác Ở ứ Không đ y đ và đúng h n ạ ẩ ủ i BIDV Ch s d ng t ạ ỉ ử ụ T i BIDV l n h n các NH khác ớ ơ T i BIDV b ng các NH khác ằ T i BIDV nh h n các NH khác ỏ ơ Ít s d ng t i BIDV ử ụ 100% doanh thu T 70% đ n d T 50% đ n d T 30% đ n d Nh h n 30% ỏ ơ H n 10 năm ơ T 7 năm đ n 10 năm ế ừ T 3 năm đ n d ế ướ ừ T 1 năm đ n d ừ ế ướ D i 1 năm ướ Ch a t ng có trong 24 tháng qua ư ừ Đã t ng có trong 24 tháng qua ừ Đang có n quá h n ạ ợ

khác

9

ng quan h

2%

ướ

ệ Đ nh h ị v i khách hàng trong ớ th i gian t

i ớ

100 60 40 20

Phát tri nể Duy trì Thoái lui Ch m d t ứ ấ

Các nhân t

bên ngoài

Nhóm IV

T i đaố 20 đi mể

Trang 87

4%

1

Tri n v ng ngành ọ

4%

2

Kh năng s n ph m ẩ c a doanh nghi p b ị ủ ả thay th b i các s n ế ở ph m thay th

ế

ng đ i khó ố ngườ ng đ i d

ố ễ

4%

3

ổ ồ

ủ Tính n đ nh c a ngu n cung c p ấ nguyên li u đ u vào ệ

4%

4

Chính sách b o hả c a chính ph ủ ủ

4%

5

M c đ ph thu c ộ ứ ộ ụ vào đi u ki n t ệ ự ề nhiên

100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 60 20 100 80 60 20 100 80 40 20

Trong giai đo n phát tri n cao ạ T ng đ i phát tri n ươ ể n đ nh Ổ ị Có d u hi u suy thoái ệ ấ Đang suy thoái R t khó ấ T ươ Bình th T ươ R t dấ ễ R t n đ nh ị ấ ổ ng đ i n đ nh T ố ổ ươ Không n đ nh ị ổ Có chính sách b o hả ộ Hi u qu b o h th p ộ ấ ả ả Không có chính sách b o hả H n ch phát tri n ể ế ạ R t ít ph thu c ộ ụ ấ Ph thu c không đáng k ụ ộ Ph th ôc nhi u ụ ụ ề Ph thu c hoàn toàn ộ ụ

Nhóm V T i đaố

Các đ c đi m khác

10 đi mể 1%

1

ự ụ ộ ố

100 60 20

D tìm các nhà cung c p ấ ễ Bình th Ph thu c vào s ít nhà cung c p ấ ố ụ

ngườ ộ

S ph thu c vào m t s ít nhà cung c pấ

1%

2

S ph thu c vào ự ụ ộ i tiêu dùng ng ườ

1%

3

2%

4

ạ ộ S năm ho t đ ng ố c a doanh nghi p ệ ủ T c đ tăng tr ưở ng ố ộ doanh thu

ơ ừ ướ ơ ừ

2%

5

ưở ng

ơ ừ

T c đ tăng tr ố ộ i nhu n l ậ ợ

1%

6

ạ ộ Ph m vi ho t đ ng ạ c a doanh nghi p ệ ủ

1%

7

ạ ộ Th i gian ho t đ ng ờ c a doanh nghi p ệ ủ

100 60 20 100 60 20 100 60 20 100 60 20 100 80 60 40 20 100 80 60

i 7 năm

Nhu c u l n ầ ớ Bình th ngườ Nhu c u ítầ H n 10 năm T 3 năm đ n 10 năm ế D i 3 năm H n 20% T 5% đ n 20% ế D i 5%ướ H n 20% T 5% đ n 20% ế D i 5%ướ Toàn qu c, có xu t kh u ố ẩ Toàn qu c không có xu t kh u ố ẩ ấ Trong ph m vi mi n ề ạ Trong ph m vi t nh ỉ ạ Ph m vi nh h n t nh ỏ ơ ỉ H n 10 năm T 7 năm đ n 10 năm ế T 3 năm đ n d ế ướ

ạ ơ ừ ừ

Trang 88

i 3 năm

ế ướ

ừ ướ

8

1%

m c trung bình

ể Tri n v ng phát tri n ể c a doanh nghi p ệ ủ

40 20 100 60 40 20

T 1 năm đ n d D i 1 năm Phát tri n nhanh ể Phát tri n ể ở ứ Có d u hi u suy thoái ệ ấ Đang suy thoái

3.4.5.B ướ c 5, Tính t ng đi m. ổ ể

Đi m các ch tiêu tài chính (x) tr ng s ph n tài chính T ng đi m = ể ổ ố ầ ể ọ ỉ

(+) Đi m các ch tiêu phi tài chính (x) tr ng s ph n phi tài chính ố ầ ể ọ ỉ

Trong đó tr ng s c a ph n tài chính và phi tài chính ph thu c vào báo cáo tài ố ủ ụ ầ ọ ộ

chính c a khách hàng có đ c ki m toán hay không đ c ki m toán. ủ ượ ể ượ ể

B NG 3.8

Các ch tiêu Báo cáo tài chính đ Báo cáo tài chính không ỉ cượ

đ c ki m toán ượ

Các ch tiêu tài chính Các ch tiêu phi tài chính ki m toán ể 60% 40% ể 50% 50% ỉ ỉ

3.4.6.B c 6, xác đ nh k t qu x p h ng tín nhi m. ướ ả ế ạ ệ ế ị

D a trên đi m đ t đ c, khách hàng đ c x p vào m t trong 10 nhóm theo ạ ượ ự ể ượ ế ộ

thang đi m sau : ể

B NG 3.9

S TTố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 X p lo i ạ ế AAA AA A BBB BB B CCC CC C D Đi mể 95-100 90-94 85-89 75-84 70-74 65-69 60-64 55-59 35-54 Ít h n 35ơ

Trang 89

3.5. VÍ D MINH HO XHTN M T DOANH NGHI P. Ộ Ụ Ạ Ệ

X p h ng b ng ph ng pháp XHTN đã đ c đi u ch nh : ế ạ ằ ươ ượ ề ỉ PH L C 02 Ụ Ụ

ng III K t lu n Ch ậ ế ươ

T nh ng h n ch , nguyên nhân nh ng h n ch c a ph ng pháp XHTN ế ủ ừ ữ ữ ế ạ ạ ươ

đ c nêu ra Ch ng II, t i Ch ng III lu n văn đã ki n ngh các gi i pháp đ hoàn ượ ở ươ ạ ươ ế ậ ị ả ể

thi n. ệ

Ki n ngh tr c tiên đ hoàn thi n ph ng pháp XHTN là đ i v i nhà n ị ướ ế ể ệ ươ ố ớ ướ c,

đây là các ki n ngh mà s thay đ i có th nh h ể ả ự ế ổ ị ưở ng đ n toàn h th ng ngân hàng ệ ố ế

th ng m i. Nhà n c c n ph i xây d ng t ch c XHTN đ c l p đ cung c p các ươ ạ ướ ầ ự ả ổ ứ ộ ậ ể ấ

ng, t o c s và môi tr s n ph m là báo cáo tín nhi m ra th tr ả ị ườ ệ ẩ ạ ơ ở ườ ạ ộ ng cho ho t đ ng

ng cung c p thông tin c a CIC. tín nhi m phát tri n, nâng cao ch t l ể ấ ượ ệ ủ ấ

ng pháp XHTN Đ i v i BIDV, các ki n ngh không ch t p trung vào ph ị ố ớ ỉ ậ ế ươ

nh đ a tr ng s vào ch tiêu tính đi m x p h ng, xây d ng h th ng thông tin riêng ế ệ ố ư ư ự ể ạ ố ọ ỉ

ng các h ng và ký hi u x p h ng, c a BIDV đ ph c v cho XHTN, thay đ i s l ủ ể ụ ụ ổ ố ượ ế ệ ạ ạ

ấ thay đ i m t s các ch tiêu tài chính và phi tài chính, lu n văn còn ki n ngh các v n ộ ố ế ậ ổ ị ỉ

đ liên quan đ n công tác qu n tr đi u hành nh nâng cao nh n th c v XHTN, thi ề ứ ề ị ề ư ế ậ ả ế t

ng trình đi n toán đ th c hi n vi c x p h ng, tăng c ng công tác giáo l p ch ậ ươ ể ự ế ệ ệ ệ ạ ườ

d c đào t o cán b , đ nh kỳ ho c đ t xu t ki m tra vi c th c hi n XHTN. ụ ặ ộ ộ ị ự ệ ệ ể ấ ạ

T nh ng ki n ngh trên, lu n văn đã ki n ngh ph ừ ữ ế ế ậ ị ị ươ ng pháp x p h ng tín ế ạ

nhi m m i nh m hoàn thi n cho ph ng pháp XHTN mà BIDV hi n nay đang áp ệ ệ ằ ớ ươ ệ

d ng. Ph ụ ươ ng pháp XHTN m i bao g m 12 ch tiêu tài chính t p trung vào kh năng ỉ ậ ả ớ ồ

thanh toán, hi u qu ho t đ ng, đòn cân n , kh năng sinh l ạ ộ ệ ả ả ợ ờ i và 29 ch tiêu phi tài ỉ

chính t p trung vào kh năng tr lãi t ả ậ ả ừ ư l u chuy n ti n t ể ề ệ , trình đ qu n lý và môi ả ộ

tr ng n i b , quan h v i ngân hàng, đ c đi m ho t đ ng và các m i quan h khác. ườ ạ ộ ộ ộ ệ ớ ể ệ ặ ố

ủ M i ch tiêu tài chính và phi tài chính đ u có tr ng s đ đánh giá t m quan tr ng c a ố ể ề ầ ỗ ọ ọ ỉ

các ch tiêu. ỉ

Lu n văn cũng đã đ a ra m t ví d đ minh ho cách th c tính toán và cho ụ ể ư ứ ạ ậ ộ

đi m c a các ch tiêu. ủ ể ỉ

Trang 90

K T LU N

V i m c tiêu hoàn thi n ph ng pháp x p h ng hi n hành mà theo đánh giá ụ ệ ớ ươ ệ ế ạ

ự c a lu n văn đang còn nhi u h n ch , làm cho k t qu XHTN ph i ph n ánh th c ủ ế ế ề ạ ả ả ả ậ

ch t h n tình hình ho t đ ng, kh năng tài chính, m c đ r i ro khi cho vay, đ t đó ứ ộ ủ ạ ộ ấ ơ ể ừ ả

nâng cao h n n a công tác qu n tr r i ro tín d ng, th c hi n chính sách khách hàng ị ủ ụ ữ ự ệ ả ơ

“hoàn thi n ph ng pháp x p h ng tín nhi m khách hàng c a BIDV, đ tài ủ ề ệ ươ ệ ế ạ

doanh nghi p t i Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam” đã gi i quy t đ ệ ạ ầ ư ể ệ ả ế ượ c

các v n đ sau : ề ấ

- H th ng hoá r i ro tín d ng, các nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng, t đó ế ủ ệ ố ủ ụ ụ ẫ ừ

cho r ng vi c XHTN khách hàng là c n thi ệ ầ ằ ế t trong công tác qu n tr r i ro tín d ng. ả ị ủ ụ

- H th ng hoá c s lý lu n v XHTN doanh nghi p vay v n ngân hàng, ệ ố ơ ở ề ệ ậ ố

nguyên t c và các ch tiêu th ng dùng đ x p h ng, kinh nghi m x p h ng trên th ắ ỉ ườ ể ế ệ ế ạ ạ ế

gi đó đ a ra bài h c cho Vi t Nam. i t ớ ừ ư ọ ệ

- Phân tích đánh giá th c tr ng h th ng XHTN t i BIDV, nghiên c u h ệ ố ự ạ ạ ứ ệ

th ng XHTN c a các t ch c khác nh CIC, Vietcombank … k t h p v i kinh ủ ố ổ ế ợ ứ ư ớ

ch c l n, có uy tín và c a các n c trên th gi i đ t nghi m x p h ng c a các t ạ ủ ế ệ ổ ứ ớ ủ ướ ế ớ ể ừ

đó đ a ra các ki n ngh hoàn thi n h th ng x p h ng. ế ạ ệ ố ư ế ệ ị

Các ki n ngh đ hoàn thi n h th ng x p h ng bao g m c đ i v i nhà n ệ ệ ố ả ố ớ ị ể ế ế ạ ồ ướ c

và đ i v i BIDV. Các ki n ngh đ i v i nhà n c có tính t ng quát, vĩ mô, có tác ị ố ớ ố ớ ế ướ ổ

Trang 91

d ng h tr ụ ỗ ợ ị ố ớ cho vi c th c thi XHTN ho t đ ng hi u qu . Các ki n ngh đ i v i ạ ộ ự ệ ệ ế ả

BIDV là c th , chi ti t căn c vào nh ng h n ch c a h th ng XHTN hi n hành. ụ ể ế ế ủ ệ ố ứ ữ ệ ạ

ự - T nh ng ki n ngh đ hoàn thi n h th ng XHTN, lu n văn đã xây d ng ệ ố ị ể ữ ừ ệ ế ậ

m t h th ng XHTN m i thay th cho h th ng x p h ng tín nhi m hi n hành. H ộ ệ ố ệ ố ệ ệ ế ế ạ ớ ệ

th ng XHTN mà lu n văn ki n ngh s đ y đ h n, đánh giá trên nhi u khía c nh có ị ẽ ầ ủ ơ ề ế ạ ậ ố

nh h ả ưở ậ ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p, nh t là các ch tiêu phi tài chính lu n ạ ộ ủ ế ệ ấ ỉ

văn đ a ra đ n 29 ch tiêu thay th cho 12 ch tiêu. Khi XHTN theo ph ế ư ế ỉ ỉ ươ ế ng pháp x p

h ng tín nhi m m i ch c ch n k t qu x p h ng s ph n ánh chính xác h n tình ả ế ạ ế ệ ẽ ạ ả ắ ắ ớ ơ

hình ho t đ ng c a khách hàng. ạ ộ ủ

XHTN là đánh giá m c đ r i ro c a ng i vay, kh năng tr n trong t ứ ộ ủ ủ ườ ả ợ ả ươ ng

lai c a ng ủ ườ ế i đi vay. M t h th ng x p h ng tín nhi m đ y đ ph i bao quát h t ộ ệ ố ủ ế ệ ả ạ ầ

đ c các n i dung v tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và ngành ngh mà ượ ề ề ộ

doanh nghi p đang kinh doanh, h th ng x p h ng ph i đúc k t đ c tinh hoa trên ệ ố ế ượ ệ ế ả ạ

th gi i nh ng đ ng th i v n ph i phù h p v i đi u ki n kinh t , môi tr ng kinh ế ớ ờ ẫ ư ệ ề ả ồ ớ ợ ế ườ

doanh c a Vi t Nam. ủ ệ

Trong khuôn kh c a đ tài, lu n văn còn h n ch là ch a nghiên c u đ xây ổ ủ ề ứ ể ư ế ậ ạ

đ ng khi ng d ng ch ự ươ ng trình đi n toán đ th c hi n x p h ng t ể ự ệ ế ệ ạ ự ộ ườ ệ i th c hi n ự

ng trình, các tr x p h ng ch c n nh p d li u vào ch ế ữ ệ ỉ ầ ạ ậ ươ ườ ạ ng h p đ i v i x p h ng ố ớ ế ợ

nh ng doanh nghi p m i ch a có quan h tín d ng, nh ng doanh nghi p m i thành ệ ữ ữ ụ ư ệ ệ ớ ớ

l p …. Đ cho ph ể ậ ươ ầ ng pháp XHTN hoàn thi n h n, trong quá trình th c hi n c n ự ệ ệ ơ

ph i ti p t c nghiên c u và hoàn thi n nh ng v n đ ch a hoàn thi n. ả ế ụ ề ư ữ ứ ệ ệ ấ

Trang 92

PH L C S 01 Ụ Ụ Ố

VÍ D MINH HO

X P H NG TÍN NHI M M T KHÁCH HÀNG C A BIDV Ộ

Theo h th ng x p h ng Ban hành theo QĐ s 5645/QĐ-TD2 ngày 31/12/2003

ệ ố

ế

c a T ng giám đ c BIDV ủ

*Doanh nghi p đ ệ ượ ế ạ ạ c x p h ng : Công ty Liên doanh H u h n Khách s n ữ ạ

Chains Caravelle;

*Tr s : 19-23 Công tr ụ ở ườ ng Lam S n, Qu n 1. ơ ậ

+B NG T NG K T TÀI S N

ơ

Đ n v tính : USD

* D li u tài chính (ngu n t báo cáo tài chính năm 2004 và 2005) : ữ ệ ồ ừ

2004

2005

Kho n m c ụ ả

5,799,152 4,106,840 1,193,030 693,834

5,435,914 4,141,896 925,018 792,439 15,988

ườ

A I II 1 2 3 4

534,080

161,110

TÀI S NẢ TÀI S N NG N H N Ti nề Các kho n ph i thu Ph i thu c a khách hàng ả ủ i bán c cho ng Tr tr ả ướ Ph i thu n i b ộ ộ ả Các kho n ph i thu khác ả

Trang 93

D phòng các kho n ph i thu khó đòi ả

-34,884 275,070 275,070

-44,519 263,401 263,401

kho

105,599 27,534 78,065 45,109,517 44,632,774 40,559,071 58,055,029 -17,495,958 4,073,703 4,610,235 -536,532

224,212 65,514 158,698 44,818,310 44,818,310 42,870,347 57,877,828 -15,007,481 1,904,584 2,352,392 447,808 43,379

i ạ

ả ả

50,617,462

476,743 476,743 50,545,431

Ợ Ả ợ ắ

43,537,892 39,407,176 33,400,001 321,472

i mua tr ti n tr

c ướ ả ộ

c ướ

ả ả ườ ế ả ả

ả ộ

ộ ộ

667,294 17,096 4,163,204 214,557 623,552 4,130,716 2,899,618 1,231,098

ạ ạ

ế

5 III Hàng t n kho ồ Hàng t n kho 1 ồ D phòng gi m giá hàng t 2 ả IV Tài s n ng n h n khác ắ ả ạ c ng n h n Chi phí tr tr 1 ạ ắ ả ướ Tài s n ng n h ng khác 2 ạ ắ ả TÀI S N DÀI H N B Ả Tài s n c đ nh I ả ố ị Tài s n c đ nh h u hình 1 ả ố ị Nguyên giá Giá tr hao mòn lũy k ị ế Tài s n c đ nh vô hình 2 ả ố ị Nguyên giá Giá tr hao mòn lũy k ế ị Chi phí xây d ng c b n d dang 3 ơ ả ự Tài s n dài h n khác II ạ Tài s n thu thu nh p hoãn l 1 ế T NG TÀI S N Ả NGU N V N Ồ Ố N PH I TR A Ả N ng n h n I Vay và n ng n h n 1 ạ ắ ợ Ph i tr cho ng 2 i bán ườ Ng 3 ả ề Thu và các kho n ph i n p nhà n 4 ả Ph i tr côgn nhân viên 5 Chi phí ph i trả ả 6 Ph i tr n i b 7 ả ả ộ ộ Các kho n ph i tr ph i n p khác 8 ả ả ả N dài h n II ạ ợ Ph i tr dài h n n i b 1 ả ả Ph i tr dài h n khác 2 ả ả Vay và n dài h n 3 ợ ạ V N CH S H U B Ủ Ở Ữ V n ch s h u I ủ ở ữ V n pháp đ nh đã góp 1 ị L lũy k 2 T NG NGU N V N

7,079,570 7,079,570 18,567,734 -11,488,164 50,617,462

33,935,194 5,812,266 2,970,000 312,945 76,368 483,525 15,758 738,316 1,028,688 186,666 28,122,928 703,659 709,269 26,710,000 16,610,237 16,610,237 23,175,577 -6,565,340 50,545,431

Ố ố ố ỗ Ổ

Ồ Ố +BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ả

1 2 3

17,811,512 743,987 17,067,525

22,233,755 934,888 21,298,867

Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v Các kho n gi m tr ừ ả Doanh thu thu nầ

Trang 94

ho t đ ng kinh doanh

ỗ ờ ợ

ướ

ế ậ

ế

4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

6,862,593 10,204,932 52,615 1,696,533 1,212,245 872,149 5,533,859 2,155,006 156,581 1,339 155,182 2,310,188 -1,339 2,310,188

7,770,560 13,528,307 78,886 1,868,770 1,690,911 1,072,044 6,219,175 4,447,204 135,959 137,082 -1,123 4,446,081 476,743 4,922,824

ế

Giá v n hàng bán L i nhu n g p v bán hàng và d ch v ộ ề ậ Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ Chi phí tài chính Chi phí lãi vay Chi phí bán hàng Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ạ ộ Thu nh p khác ậ Chi phí khác L /L i khác c thu L i nhu n k toán tr ế Thu thu nh p doanh nghi p ệ L i nhu n sau thu ậ * Đi m s và k t qu x p h ng c a BIDV ế

ả ế

ệ ớ

Doanh nghi p l n Ch tiêu ỉ

Đi mể

ả ả

ỉ ệ ố ệ ố ỉ

ố ư ộ

tài tr

i

i nhu n trên doanh thu (%) i nhu n trên tài s n (%) i nhu n trên v n (%)

0.94 0.87 28.86 20.11 3.92 0.42 32.86 23.11 9.74 29.64 24.79 113.09

ng doanh thu / năm tr i nhu n / năm tr ng l ậ

c ướ c ướ

0

2 3 5 5 3 1 1 5 5 5 5 5 5

ư ợ ố

ợ ố

ợ gia h n n g c (D n g c gia h n / T ng dn )

0%

5

lãi quá h n (Lãi trong kỳ ch a tr / Lãi ph i tr

ư

ả ả

ứ ộ

ắ ả

ỷ ệ ư ợ

ứ ộ

0 Đúng 0 100 80

5 5 1 5 4

Quy mô doanh nghi p : I. Đi m cho các ch tiêu tài chính ỉ *Các ch tiêu v kh năng thanh toán ả ề 1/ H s kh năng thanh toán ng n h n ạ 2/ H s kh năng thanh toán nhanh *Các ch tiêu v năng l c ho t đ ng ạ ộ ự 3/ Vòng quay hàng t n kho ồ 4/ Vòng quay các kho n ph i thu ả 5/ Vòng quay v n l u đ ng 6/ Hi u qu s d ng tài s n ả ả ử ụ *Các ch tiêu v kh năng t ỉ ả ề tài tr (%) 7/ H s t ợ ệ ố ự *Các ch tiêu v kh năng sinh l ỉ ả ề 8/ T su t l ậ ỷ ấ ợ 9/ T su t l ậ ỷ ấ ợ 10/ T su t l ậ ỷ ấ ợ 11/ T c đ tăng tr ưở ố ộ 11/ T c đ tăng tr ưở ố ộ II. Đi m cho các ch tiêu phi tài chính ỉ ể *Uy tín trong quan h tín d ng 1/ N quá h n (có hay không cá phát sinh NQH trong kỳ ợ 2/ T l ỷ ệ (%) 3/ T l ỷ ệ trong kỳ) (%) 4/ S d ng v n vay đúng m c đích ử ụ 5/ Vòng quay v n tín d ng ng n h n ố ạ M c đ bào đ m b ng tài s n ả d n có TSĐB (%) 6/ T l M c đ quan h v i BIDV ệ ớ 7/ M c đ quan h tín d ng v i BIDV (%) ệ

ứ ộ

Trang 95

chuy n doanh thu qua BIDV(%)

ỷ ồ

đ ng) i cho BIDV, m c đ ứ ộ

ng

ị ưở

ạ ộ ề

tài tr (%) ợ

100 2 1 32.86

5 3 1 3 2 3 3 5

c c p ch ng ch ISO, hàng VNCLC, sao vàng đát

8/ T l ỷ ệ ể 9/ S d ti n g i bình quân (t ố ư ề ử 10/ L i nhu n mang l ợ s d ng các d ch v khác qua BIDV ử ụ III. Đi m th ể . G i đ y đ , chính xác báo cáo tài chính ử ầ ủ . Th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p ệ ủ ờ . Năng l c đi u hành c a Giám đ c doanh nghi p ự ủ . H s t ệ ố ự . Các ch tiêu khác (không quá 5 đi m) ỉ (đ ượ ấ t . . .) vi ệ

Đi m t ng c ng ổ X p lo i doanh nghi p

100 A*

ế

K t qu x p h ng A* c a Công ty Liên doanh Khách s n Chains Caravelle cho th y đây là

ả ế

ế

m t doanh nghi p có tình hình tài chính m nh, ho t đ ng kinh doanh có hi u qu cao, doanh

ạ ộ

nghi p có v th và đang phát tri n n đ nh.

ể ổ

ị ế

PH L C S 02 Ụ Ụ Ố

VÍ D MINH HO

X P H NG TÍN NHI M M T KHÁCH HÀNG C A BIDV Ộ

Theo Ph

ươ

ng pháp x p h ng đã đ ế

ượ

c ki n ngh ch nh s a ị

ế

* Doanh nghi p đ c x p h ng : Công ty Liên doanh H u h n Khách s n Chains ệ ượ ế ạ ữ ạ ạ

Caravelle;

: 19-23 Công tr * Tr s ụ ở ườ ng Lam S n, Qu n 1. ơ ậ

1- D li u tài chính (T i B ng Ph l c s 01) ụ ụ ố ạ ả ữ ệ

2- Trình t x p h ng. ự ế ạ

*B c 1 : Xác đ nh ngành ngh kinh t ướ ề ị ế

Công ty ho t đ ng trong lĩnh v c th ạ ộ ự ươ ng m i, d ch v . ụ ạ ị

*B ướ c 2 : Xác đ nh quy mô ị

Quy mô c a khách hàng đ c xác đ nh d a trên vi c ch m đi m các ch tiêu ủ ượ ự ệ ể ấ ị ỉ

sau :

Trang 96

N i dung

Giá trị

STT 1

Trên 50 t

ộ đ ng

Đi mể 35

Tiêu chí V n ch s ố

ủ ở

ỷ ồ

263 tỷ

2

h uữ Doanh thu

Trên 200 t

đ ng

30

ỷ ồ

338 tỷ

3 4

20 6

đ ng Trên 100 t ỷ ồ Trên 100 đ n 500 ế

802 tỷ iườ

T ng đi m quy mô là

thu nầ T ng tài s n ả ổ Lao đ ngộ ể

380 ng ệ

ổ 91 đi mể . Công ty x p lo i doanh nghi p có quy mô l n. ế ạ ớ

*B c 3 : Tính đi m các ch tiêu tài chính. ướ ể ỉ

Điể

Quy mô l nớ

m*T

Tr ngọ

Ch tiêu ỉ

số

Giá

Điể

tr nọ

100

80

60

40

m

g

trị

16%

20

ề ả

8% 2.1 8% 1.4

0.8 <0.8 0.4 <0.4

1.1 0.6

0.9 0.9

1.6 0.9

3.2 6.4

40 80

ả ả

32%

ạ ộ

ỉ ệ ố ệ ố ỉ

ố ư ộ

8% 5.0 8% 5.0 8% 6.0 8% 3.0

3.5 <3.5 3.5 <3.5 2.0 <2.0 1.5 <1.5

4.0 4.0 3.0 2.0

28.9 20.1 3.8 0.4

4.5 4.5 4.0 2.5

8.0 8.0 4.8 1.6

100 100 60 20

65.0 >65 1.7 >2.0

55.0 1.5

70% 1.7

45.0 1.2

2.0 4.0

20 40

20% 10% 35.0 10% 1.0 32%

Các ch tiêu v kh năng thanh toán 1/ H s kh năng thanh toán ng n h n ạ 2/ H s kh năng thanh toán nhanh Các ch tiêu v năng l c ho t đ ng 3/ Vòng quay hàng t n kho 4/ Vòng quay các kho n ph i thu ả 5/ Vòng quay v n l u đ ng 6/ Hi u su t s d ng tài s n ả ấ ử ụ Các ch tiêu v đòn cân n ợ ề 7/ N ph i tr /t ng ngu n v n (%) ồ ợ ả ả ổ ố 8/ N dài h n/v n ch s h u (l n) ầ ủ ở ữ ố ạ ợ i (%) Các ch tiêu v kh năng sinh l ề ả ỉ ờ c thu /trên DT 9/ T su t LN tr ướ ỷ ấ

ế

ế

ế c lãi vay và thu /Lãi vay

8% 7.0 8% 6.5 8% 14.2 8% 5.0

6.5 6.0 12.2 4.5

100 100 100 100

ế

thu nầ 10/ T su t LN tr c thu /trên tài s n ả ướ ỷ ấ 11/ T su t LN sau thu /trên v n CSH ỷ ấ 12/ LN tr ướ

100%

8.0 8.0 8.0 8.0 70.0

5.5 <5.5 20.9% 6.0 5.0 <5 8.8% 5.5 9.8 <9.8 29.6% 9.6 3.6 3.5 <3.5 4.0 T ng đi m tài chính ổ

B c 4 : Tính đi m các ch tiêu phi tài chính. ướ ể ỉ

STT

Ch tiêu ỉ

Giá trị

Đi mể

Đi m xể Tr ngọ số

Trọ ng số

I

Kh năng tr n t

ả ợ ừ ư

l u chuy n ti n t ể

ề ệ

1

1.1

1.28

60.0

4.2

7% Kh năng tr n g c trung dài h n ạ

ả ợ ố

ả ợ

2

1.2

3%

100.0

3.0

Đáng tin c yậ

Ngu n tr n theo đánh giá c a cán b tín ồ d ngụ

II

Trình đ qu n lý

ộ ả

Trang 97

pháp c a ng

ư

ườ ứ

i đ ng đ u doanh ầ

2.1

5%

100.0

5.0

3

Lý l ch t ị nghi pệ

Lý l ch t ư ị pháp t t,ố ch a có ti n ề ư án ti n sề ự

ườ ứ i đ ng

4

2.2

7%

10 năm

80.0

5.6

Kinh nghi m chuyên môn c a ng đ u doanh nghi p ệ ầ

5

2.3

7% Trình đ h c v n c a ng

60.0

4.2

ộ ọ ấ ủ

ườ

i qu n lý ả

Đ i h c ạ ọ

ườ ự ế i tr c ti p

6

2.4

6%

R t t

100.0

6.0

t ấ ố

Năng l c đi u hành c a ng ủ ề lãnh đ o doanh nghi p ệ

ự ạ

ườ

ng ki m soát ể

7

2.5

5%

R t t

100.0

5.0

t ấ ố

ch c và môi tr C c u t ơ ấ ổ ứ n i b c a doanh nghi p ệ ộ ộ ủ

III

Quan h v i ngân hàng

ệ ớ

ử ả ợ ủ

8

3.1

4%

100.0

4.0

L ch s tr n c a khách hàng trong 12 tháng qua

Luôn tr nả ợ đúng h nạ

i th i gian tr n trong 12

ố ầ ơ ấ ạ

ả ợ

9

3.2

4%

100.0

4.0

0 l nầ

S l n c c u l tháng qua

ố ầ

ạ ả

ế

10

3.3

3%

100.0

3.0

0 l nầ

S l n các cam k t ngo i b ng m t kh năng thanh toán

11

3.4

3%

100.0

3.0

Luôn đ y đầ ủ

Tình hình cung c p thông tin theo yêu c u ầ c a BIDV ủ

12

3.5

4% M c đ s d ng các d ch v c a BIDV

100.0

4.0

ứ ộ ử ụ

ụ ủ

L n nh t so ớ v i các ngân ớ hàng khác

3.6

13

100%

100.0

4.0

4% T tr ng chuy n doanh thu qua BIDV ể

ỷ ọ

3% Th i gian quan h v i BIDV

3.7

14

2 năm

40.0

1.2

ệ ớ

3% Tình tr ng n quá h n t

i các ngân hàng

3.8

15

100.0

3.0

ạ ạ

Không có nợ quá h nạ

ệ ớ

16

3.9

2%

100.0

2.0

Phát tri nể

Đ nh h ướ ị th i gian t ờ

ng quan h v i khách hàng trong i ớ

IV

Các nhân t

bên ngoài

17

4.1

4% Tri n v ng ngành

100.0

4.0

Đang trong giai đo nạ phát tri nể cao

18

4.2

4%

Khó

100.0

4.0

Kh năng s n ph m c a doanh nghi p b ẩ thay th b i các s n ph m thay th ả

ủ ẩ

ế ở

ế

19

4.3

4%

n đ nh

60.0

2.4

Ổ ị

Tính n đ nh c a ngu n cung c p nguyên ổ li u đ u vào ầ

20

4.4

40.0

1.6

4% Chính sách b o h c a chính ph ả

ộ ủ

21

4.5

4% M c đ ph thu c và đi u ki n t

nhiên

60.0

2.4

ứ ộ ụ

ệ ự

V

Các đ c đi m khác

Không b oả hộ Không nhi uề

Trang 98

22

5.1

60.0

0.6

1% S ph thu c vào m t s ít nhà cung c p ấ

ự ụ

ộ ố

23

5.2

1% S ph thu c vào ng

i tiêu dùng

100.0

1.0

ự ụ

ườ

24

5.3

ngườ Bình th Nhu c u trên ầ th tr ị ườ ng l nớ 7 năm

80.0

0.8

1% S năm ho t đ ng c a doanh nghi p ệ

ạ ộ

25

5.4

ng doanh thu

29%

100.0

2.0

ưở

26

5.5

ng l

100.0

2.0

2% T c đ tăng tr ố ộ 2% T c đ tăng tr ố ộ

i nhu n ậ

27

5.6

60.0

0.6

ưở 1% Ph m vi ho t đ ng c a doanh nghi p ệ

ạ ộ

28

5.8

1% Tri n v ng phát tri n c a doanh nghi p.

100.0

1.0

ể ủ

29

5.8

80.0

0.8

153% Toàn qu cố Phát tri nể i Thu n l ậ ợ

84.4

1% L i th kinh doanh ế 100 %

T ngổ c ngộ

*B ướ c 5 : T ng đi m ổ ể

:

Báo cáo tài chính đã đ c ki m toán, t ng đi m đ c tính nh sau ượ ể ể ổ ượ ư

Các ch tiêu

Báo cáo tài chính

Đi m đã nhân

ố ư Đi m s ch a

đ

c ki m toán

ượ

Các ch tiêu tài chính Các ch tiêu phi tài chính

nh n tr ng s ọ 70 84

ỉ ỉ

T ng c ng

ể 60% 40% 100%

tr ng sọ 42 33.6 75.6

*B

c 6 : K t qu x p h ng tín nhi m.

ướ

ả ế

ế

V i t ng s đi m đ t đ c là 75,6 đi m. Công ty x p h ng BBB ố ể ớ ổ ạ ượ ế ạ ể

V i h ng BBB cho th y khách hàng hoàn toàn có kh năng tr n đ y đ các ả ợ ầ ớ ạ ủ ả ấ

kho n n . Tuy nhiên các đi u ki n kinh t i và s thay đ i các y u t bên ề ệ ả ợ b t l ế ấ ợ ế ố ự ổ

ngoài còn nhi u kh năng h n trong vi c làm suy gi n kh năng tr n c a khách ệ ề ả ả ả ơ ả ợ ủ

hàng.

Ý KI N NH N XÉT

T k t qu trên, có th rút ra m t s ý ki n nh sau : ộ ố ừ ế ư ế ể ả

-K t qu ng pháp XHTN m i có s khác bi t khá l n so v i k t qu ph ả ở ươ ế ự ớ ệ ớ ế ả ở ớ

ph ươ ư ng pháp XHTN cũ. Cùng s li u tài chính, cùng các thông tin phi tài chính nh ng ố ệ

ng pháp XHTN m i th p h n so v i ph ng pháp XHTN cũ. k t qu c a ph ả ủ ế ươ ấ ớ ơ ớ ươ

t k t qu này ch y u do ph - Có s khác bi ự ệ ế ủ ế ả ươ ộ ng pháp XHTN cũ có c ng

thêm đi m th ng (16 đi m) vào t ng đi m đ tính k t qu x p h ng. N u không ể ưở ả ế ạ ế ế ể ể ể ổ

Trang 99

ng, doanh nghi p ch x p h ng B theo ph c ng đi m th ộ ể ưở ỉ ế ạ ệ ươ ớ ng pháp XHTN cũ, v i

t ng đi m các ch tiêu tài chính và phi tài chính là 84 đi m. ổ ể ể ỉ

- ng pháp XHTN m i, khi chúng ta thay đ i t tr ng đi m s các ch ph Ở ươ ổ ỷ ọ ể ớ ố ỉ

ổ tiêu tài chính và phi tài chính k t thì qu XHTN khách hàng cũng s có s thay đ i. ự ế ẽ ả

V i tính ch t này tùy đi u ki n kinh t trong t ng th i kỳ chúng ta có th thay đ i t ề ệ ấ ớ ế ổ ỷ ừ ể ờ

tr ng đ ph n ánh đúng k t qu x p h ng. Ví d chúng ta cho r ng khi báo cáo tài ả ế ạ ể ả ụ ế ằ ọ

chính không đ c ki m toán, chúng ta xem các ch tiêu phi tài chính quan tr ng h n do ượ ể ọ ơ ỉ

đó tính đi m ch tiêu phi tài chính là 70% trong khi đó đi m s c a ch tiêu tài chính ố ủ ể ể ỉ ỉ

chi m ch 30%. K t qu XHTN s khác v i k t qu khi tính 50% cho đi m ch tiêu ớ ế ể ế ẽ ể ả ả ỉ ỉ

phi tài chính và 50% cho đi m ch tiêu tài chính. ể ỉ

Trang 100

TÀI LI U THAM KH O

STT Tên tài li uệ Tác giả

1 và Phát ườ ầ ư t Nam ệ ủ Ngân hàng Đ u t tri n Vi ệ ể

2 ạ ố ầ ươ ươ Ứ ạ ươ ng Tr n M nh Hùng ạ Ngân hàng Ngo i th CN.TP.HCM ệ ng niên, Báo cáo tài chính năm Báo cáo th 2004, 2005, tài li u h p giao ban c a giám ọ đ c các Chi nhánh tháng 01 năm 2007 c a ủ ố BIDV ng m i - s 4 năm T p chí ngân hàng th ạ ng pháp tính đi m 2005 : ng d ng ph ể ụ trong cho vay đ i v i các doanh nghi p v a ừ ố ớ và nh t Nam. Vi ỏ ở ệ

3 Kim Anh ạ ề ng m i – Chuyên đ ươ ạ i pháp phòng ng a, h n ừ

4 c Vi ế ủ ế ị ướ ệ t Ngân hàng Nhà n Nam ố ố ề ệ ể T p chí ngân hàng th ạ s 2005 : Bàn v gi ề ả ố ch r i ro tín d ng ngân hàng. ụ Quy t đ nh s 57/2002/QĐ-NHNN ngày ố 29/01/2002 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ủ n c v vi c tri n khai thí đi m phân tích, ể ướ x p h ng tín d ng doanh nghi p. ế ụ ệ ạ

5 Qu n tr r i ro ngân hàng th ị ủ ả ươ ng m i ạ GS, TS Lê Văn Tư (2005), NXB Hà N i.ộ

6 ừ ủ ễ Đánh giá và phòng ng a r i ro trong kinh doanh ngân hàng TS Nguy n Văn Ti n ế (2002), NXB Th ng kê. ố

7 Đ nh m c tín nhi m t i Vi t Nam ứ ệ ị ạ ệ ầ

8 và Phát TS Tr n Đ c Sinh ắ (2002), NXB TP.HCM. Tháng 09 năm 2004 ầ ư ệ

9 Tháng 01 năm 2004 ụ t Nam ụ ủ ạ ươ ng t Nam S tay tín d ng Ngân hàng Đ u t ổ tri n Vi ể S tay tín d ng c a Ngân hàng ngo i th ổ Vi ệ

Trang 101

10 ng Vi Tháng 09 năm 2004 ụ ươ ệ t S tay tín d ng Ngân hàng Công th ổ Nam

DANH M C CÁC CH VI T T T

Ữ Ế

t Nam

ầ ư

c ướ

và Phát tri n Vi ụ

ng m i ạ cướ ng m i c ph n ầ ạ ổ

BCTC BIDV CIC CP DN NH NHTM NHNN NHTM CP TP.HCM XHTN

Báo cáo tài chính Ngân hàng Đ u t Trung tâm Thông tin Tín d ng Ngân hàng Nhà n C ph n ầ Doanh nghi pệ Ngân hàng Ngân hàng th ươ Ngân hàng Nhà n Ngân hàng th ươ Thành ph H Chí Minh ố ồ X p h ng tín nhi m

ế