Học chế tín chỉ và thực trạng việc đào tạo kỹ sư đô thị chuyên ngành Năng lượng – Thông tin iên lạc theo học chế tín chỉ tại khoa Kỹ thuật đô thị
lượt xem 2
download
Tham luận này nhằm mục đích chia sẻ các kinh nghiệm và bài học trong quá trình áp dụng học chế tín chỉ để đào tạo kỹ sư đô thị, chuyên ngành Năng lượng - Thông tin liên lạc tại khoa Kỹ thuật đô thị sau 5 năm thực hiện. Mời các bạn cùng tham khảo
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Học chế tín chỉ và thực trạng việc đào tạo kỹ sư đô thị chuyên ngành Năng lượng – Thông tin iên lạc theo học chế tín chỉ tại khoa Kỹ thuật đô thị
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập HỌC CHẾ TÍN CHỈ VÀ THỰC TRẠNG VIỆC ĐÀO TẠO K SƢ Đ THỊ CHUYÊN NGÀNH NĂNG Ƣ NG – TH NG TIN IÊN ẠC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ TẠI KHOA K THUẬT Đ THỊ ThS. NGUYỄN Ê DUY UÂN Bộ môn Năng lƣợng – Thông tin liên lạc Khoa Kỹ thuật đô thị, Trƣờng ĐH. Kiến tr c Tp.HCM Việ đ o tạo theo họ hế t n hỉ đã đƣợ triển kh i ho 8 ng nh họ (Kiến trú , Quy hoạ h v ng v đ thị, K thu t xây dựng, K thu t đ thị, Thiết kế ng nghiệp, Thiết kế đồ họ , Thiết kế thời tr ng, v Thiết kế n i – ngoại thất) tại ại họ Kiến trú Tp.HCM từ năm họ 2009 – 2010 trên ơ sở thống nhất tại H i nghị lần thứ nhất về đ o tạo t n hỉ ủ trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM ng y 03/11/2007. L m t trong 8 hƣơng trình đ o tạo mới đƣợ xây dựng theo họ hế t n hỉ, hƣơng trình đ o tạo ng nh K thu t đ thị l sự kết hợp đầy đủ v hợp l á khối kiến thứ huyên ng nh về Quy hoạ h, Gi o th ng – S n nền, Nƣớ – M i trƣờng, v Năng lƣợng – Thông tin liên lạ nhằm mụ đ h đ o tạo r á k sƣ đ thị đạt tiêu huẩn, đáp ứng đƣợ nhu ầu v yêu ầu ủ xã h i. ể xây dựng đƣợ hệ thống hƣơng trình đ o tạo hợp l v ph hợp với yêu ầu thự tế ủ xã h i, ả b khối kiến thứ huyên ng nh nói trên đã đƣợ nghiên ứu, thảo lu n v thiết kế trên ơ sở thừ hƣởng những ƣu điểm ủ hƣơng trình đ o tạo ũ theo họ hế niên hế bằng sự ố g ng v nỗ lự kh ng ngừng ủ t p thể giảng viên thu b b m n Gi o th ng – S n nền, Nƣớ – Môi trƣờng v Năng lƣợng – Thông tin liên lạ , kết hợp với sự ố vấn v đóng góp kiến từ H i đồng Kho ũng nhƣ á huyên gi ó kinh nghiệm ở bên ngo i. S u hơn 5 năm áp dụng họ hế t n hỉ v o đ o tạo, ngo i m t số th nh tựu nhất định đã đạt đƣợ , thì bên ạnh đó ũng tồn tại nhiều khó khăn v bất p, kh ng hỉ trong vấn đề quản l v v n h nh đ o tạo, m n liên qu n đến á yếu tố hủ qu n v khá h qu n khá t y theo đặ th điều kiện thự tế ủ từng huyên ng nh, ng nh, b m n, v kho khá nh u. Th m lu n n y nhằm mụ đ h hi sẻ á kinh nghiệm v b i họ trong quá trình áp dụng họ hế t n hỉ để đ o tạo k sƣ đ thị, huyên ng nh Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ tại kho K thu t đ thị s u 5 năm thự hiện. ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ (HỆ TH NG) TÍN CHỈ ƣợ đề xuất v khởi xƣớng v o năm 1872 tại Viện ại họ H rv rd (M ), họ hế t n hỉ đƣợ định nghĩ l phƣơng thứ đ o tạo theo triết l ―t n trọng ngƣời họ , xem ngƣời họ l trung tâm ủ quá trình đ o tạo‖ [1]. Họ hế n y đƣợ áp dụng tại á nƣớ Tây u v o những năm 1960 v hiện n y đã phổ biến trên to n thế giới. Tại Việt N m, trƣớ năm 1975, họ hế t n hỉ đã đƣợ áp dụng tại ại họ Văn Kho , ại họ Lu t Kho v ại họ Kho họ thu Viện ại họ Cần Thơ [2] . S u năm 1975, ại họ Bá h Kho Tp.HCM l trƣờng ại họ tiên phong áp dụng họ hế t n hỉ v o năm 1993 v s u đó đƣợ phổ biến r ng kh p tại á trƣờng ại họ Việt N m. ến ng y 29
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 15/08/2007, ―Quy hế o tạo đại họ v o đẳng hệ h nh quy theo hệ thống t n hỉ‖ (gọi t t l Quy hế 43) đƣợ B Giáo dụ v o tạo b n h nh theo Quyết định số 43/2007/Q - BGD T. Theo đó, năm 2011 l hạn uối ng để á trƣờng đại họ v o đẳng liên qu n phải ho n th nh việ huyển đổi s ng hệ thống đ o tạo mới n y. Trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM b t đầu áp dụng quy hế đ o tạo n y v o năm họ 2009 – 2010 m hƣơng trình đ o tạo ng nh K thu t đ thị l m t trong 8 hƣơng trình đƣợ áp dụng. “Tín chỉ học tập (credit) là một đại lượng đo toàn bộ thời gian bắt buộc của một người học bình thường để học một môn học cụ thể, bao gồm: thời gian lên lớp; thời gian ở phòng thí nghiệm, thực tập hoặc các phần việc khác đã được quy định ở thời khóa biểu, và thời gian dành cho đọc sách, nghiên cứu, giải quyết vấn đề, viết hoặc chuẩn bị bài” (Định ngh a của James Quann – Đại học Quốc gia Washington, biên dịch bởi ThS. Nguyễn Hoàng Tú[3]) Cá đặ điểm ơ bản ủ họ hế t n hỉ đƣợ tóm lƣợ theo ThS. Nguy n Ho ng Tú nhƣ s u: Dạy họ lấy ngƣời họ l m trung tâm; Kiến thứ đƣợ ngƣời họ t h lũy theo họ phần (t n hỉ); Kiến thứ đƣợ ấu trú th nh á họ phần (module); Khối lƣợng kiến thứ t h lũy khá nh u t y từng văn bằng; Xếp năm họ ủ ngƣời họ theo khối lƣợng t n hỉ t h lũy; Linh hoạt trong hƣơng trình đ o tạo (gồm họ phần b t bu v họ phần tự họn); Sử dụng hệ thống th ng điểm hữ; Có thể tuyển sinh theo họ k ; Lớp họ đƣợ tổ hứ theo họ phần, ngƣời họ đăng k v o đầu họ k ; ơn vị họ vụ l họ k . Mỗi năm ó thể hi th nh 2 họ k (15 tuần/họ k ), 3 họ k (15 tuần/họ k ) hoặ 4 họ k (10 tuần/họ k ); Có hệ thống ố vấn họ t p; Kh ng thi tốt nghiệp, kh ng tổ hứ bảo vệ khó lu n tốt nghiệp đối với á hƣơng trình đ o tạo đại họ hoặ o đẳng; Chỉ ó 1 văn bằng h nh quy đối với h i loại hình t p trung v kh ng t p trung; Việ áp dụng họ hế t n hỉ v o á hƣơng trình đ o tạo đ i hỏi m t số điều kiện nhất định: B n Chỉ đạo dự án huyển đ o tạo phải m hiểu, hiểu đúng v đầy đủ về họ hế t n hỉ để xây dựng dự án, thiết kế l trình thự hiện (n i dung ng việ , đơn vị thự hiện, thời gi n thự hiện v dự tr kinh ph ho từng ng việ ); i ngũ án b giảng dạy, án b quản l , v đ i ngũ ố vấn phải đáp ứng yêu ầu đ o tạo theo t n hỉ (trình đ huyên m n, phƣơng pháp dạy – họ – kiểm tr – đánh giá tiên tiến, sử dụng thiết bị giảng dạy hiện đại,…); 30
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Chƣơng trình đ o tạo theo họ hế t n hỉ phải đƣợ xây dựng trên ơ sở nghiên ứu v v n dụng á l lu n về thiết kế hƣơng trình hiện đại theo huẩn ủ á trƣờng tiên tiến trên thế giới, điều hỉnh ho ph hợp với tình hình đ o tạo thự tế tại Việt N m để đáp ứng yêu ầu v định hƣớng đ o tạo ủ Kho , Trƣờng, Quố gi … v yêu ầu h i nh p quố tế. Khi xây dựng khung hƣơng trình đ o tạo theo họ hế t n hỉ, ần ó sự r soát, thảo lu n nghiêm tú để bỏ bớt những khối kiến thứ kh ng ần thiết ủ họ hế niên hế, thiết kế v bổ sung á họ phần mới, kế thừ những yếu tố t h ự , ph hợp với khung hƣơng trình đ o tạo sẵn ó. Chƣơng trình hi tiết ủ từng họ phần trong hƣơng trình đ o tạo theo họ hế t n hỉ phải đƣợ thiết kế hi tiết t y theo t nh hất, đặ th ủ ng nh họ v họ phần. Hệ thống giáo trình, b i giảng, t i liệu th m khảo, họ liệu đầy đủ v đƣợ p nh t liên tụ theo họ k ; Hệ thống văn bản, quy hế, quy định liên qu n tới việ tổ hứ đ o tạo theo t n hỉ phải đƣợ nghiên ứu soạn thảo m t á h hặt h v đầy đủ; Phải đảm bảo hệ thống v t hất tối thiểu đạt yêu ầu đ o tạo t n hỉ (thiết bị giảng dạy, ph ng họ , h i trƣờng, ph ng th nghiệm, thƣ viện, ph ng đọ , hệ thống phần mềm tr ứu, quản l ,…) ThS. Trƣơng C ng nh trong th m lu n ― o tạo T n hỉ - Cơ h i v Thá h thứ ‖ – Kỷ yếu H i nghị Kho họ lần VII ủ trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM đã nêu r v phân t h 7 ƣu điểm nổi tr i ủ phƣơng thứ đ o tạo theo hệ thống t n hỉ, á ƣu điểm đó b o gồm: Phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ l phƣơng thứ hiệu quả để đƣ giáo dụ đại họ về với đúng nghĩ ủ nó: ngƣời họ tự họ v nghiên ứu, giảm sự nhồi nh t kiến thứ từ ngƣời dạy, phát huy t nh hủ đ ng sáng tạo ủ ngƣời họ ; Chƣơng trình đ o tạo theo họ hế t n hỉ ó t nh linh hoạt để ngƣời họ ó thể lự họn những m n họ ph hợp với định hƣớng nghề nghiệp tƣơng l i ủ mình; Cơ hế ―t h lũy t n hỉ‖ trong phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ giúp ngƣời họ ó thể tự hủ hƣơng trình v thời gi n họ t y theo khả năng v nguồn lự (thời lự , t i lự , sứ khỏe…) ủ mình. Phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ phản ánh đƣợ mối liên hệ giữ ngƣời sử dụng kiến thứ v ngƣời sử dụng l o đ ng trong xã h i. Phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ mở r nhiều ơ h i liên th ng, liên kết giữ á ơ sở đ o tạo trong v ngo i nƣớ d n đến khuyến kh h sự di huyển ủ sinh viên, mở r ng ơ h i lự họn họ t p ho ngƣời họ , tăng đ minh bạ h ủ hệ thống giáo dụ v huẩn hó hƣơng trình đ o tạo ủ ng nh. Phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ m ng lại sự linh hoạt v d d ng trong việ huyển đổi huyên ng nh ho ngƣời họ . Ngƣời họ ó thể ho n th nh nhiều hƣơng trình họ trong ng m t khoảng thời gi n hoặ giảm đáng kể thời gi n họ t p huyên ng nh thứ hai. 31
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ ũng ho ph p ngƣời họ đƣợ k o d i hƣơng trình họ t y theo quy định riêng ủ từng trƣờng m kh ng ảnh hƣởng gì khi qu y lại tiếp tụ hƣơng trình họ . THỰC TRẠNG VIỆC ĐÀO TẠO K SƢ Đ THỊ CHUYÊN NGÀNH NĂNG Ƣ NG – TH NG TIN IÊN ẠC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ TẠI KHOA K THUẬT Đ THỊ, TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM Thực trạng đào tạo Theo sự phân ng ủ B n Giám hiệu trƣờng ại họ Kiến trú v B n Chỉ đạo dự án huyển đổi hƣơng trình đ o tạo đại họ h nh quy từ họ hế niên hế s ng họ hế t n hỉ, t p thể giảng viên kho K thu t đ thị ng với sự ố vấn v th m mƣu ủ á ựu giảng viên v á huyên gi bên ngo i đã kh ng ngừng nỗ lự để xây dựng Chƣơng trình o tạo K sƣ thị theo Họ hế T n hỉ. Kết quả l hƣơng trình đ o tạo mới ho ng nh K thu t đ thị đã đƣợ thiết kế th nh ng v b t đầu tuyển sinh khó sinh viên h nh quy đầu tiên v o năm họ 2009 – 2010. Theo đó, tổng số t n hỉ tối thiểu ủ hƣơng trình b o gồm 150 t n hỉ, tƣơng đƣơng với thời gi n ủ khó họ l 5 năm. Trong đó 37 t n hỉ thu á họ phần ơ bản ( hiếm 25%), 31 t n hỉ thu á họ phần ơ sở ( hiếm 21%), 38 t n hỉ thu á họ phần huyên ng nh tổng hợp ( hiếm 25%), 30 t n hỉ tu á họ phần huyên ng nh tự họn ( hiếm 20%), v 14 t n hỉ thự t p v đồ án tốt nghiệp ( hiếm 9%). Nhƣ v y, s u khi t h lũy đủ kiến thứ v /hoặ t n hỉ thu á họ phần ơ bản, họ phần ơ sở, v á họ phần huyên ng nh tổng hợp, sinh viên s tự lự họn á họ phần thu m t trong 3 huyên ng nh tự họn b o gồm: huyên ng nh Gi o th ng – S n nền, huyên ng nh Nƣớ – M i trƣờng, v huyên ng nh Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ để tiếp tụ họ trƣớ khi thự t p v thự hiện đồ án tốt nghiệp theo huyên ng nh đã họn. ể đáp ứng yêu ầu thự tế n y, đ i ngũ giảng viên ủ từng b m n đƣợ yêu ầu thiết kế hƣơng trình họ huyên ng nh ph hợp với thự tế v yêu ầu xã h i. Theo đó, t p thể giảng viên b m n Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ đã thiết kế v xây dựng hƣơng trình đ o tạo huyên ng nh Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ b o gồm 12 họ phần: Số tiết Số tiết STT Tên học phần Số tín chỉ lý thuyết ài tập 1 Thiết kế mạng điện đ thị 3 30 30 2 ồ án thiết kế mạng điện đ thị 3 0 90 3 Thiết kế mạng th ng tin đ thị 3 30 30 4 ồ án thiết kế mạng th ng tin đ thị 3 0 90 5 T nh toán ng n mạ h – bảo vệ rơle 3 30 30 6 Thi ng ng trình điện 3 30 30 7 Nguồn ấp điện đ thị 3 30 30 8 Thiết bị điện v điều khiển 3 30 30 9 V n h nh hệ thống điện đ thị 3 30 30 10 Năng lƣợng mới v tiết kiệm năng lƣợng 3 30 30 11 Chiếu sáng đ thị 3 30 30 12 Hệ thống ấp kh đốt đ thị 3 30 30 32
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Tất ả đề ƣơng v n i dung hƣơng trình đ o tạo á họ phần trên đã đƣợ ho n th nh v đƣ v o áp dụng trong á năm họ vừ qu , tuy nhiên trong quá trình áp dụng v o thự tế, b m n nói hung v á giảng viên nói riêng đã gặp phải kh ng t khó khăn v trở ngại liên qu n đến nhiều vấn đề, kh ng hỉ l á vấn đề khó khăn hung ủ to n trƣờng, m n l á vấn đề riêng liên qu n đến huyên m n v đặ th ủ huyên ng nh họ . Các cải tiến đã đạt đƣợc Về đội ngũ giảng viên i ngũ giảng dạy b o gồm 7 giảng viên (GV) ó trình đ s u đại họ (trong đó: 1 NCS nƣớ ngo i, 1 NCS trong nƣớ , v 5 Thạ s ), ó trình đ huyên m n sâu v kinh nghiệm l m việ thự tế d y dặn. Hầu hết á GV đã ó kinh nghiệm l m việ thự tế nhiều năm trƣớ khi qu y về giảng dạy tại b m n. phần á GV đều n trẻ v đầy nhiệt huyết, kh ng ngừng họ hỏi, nâng o trình đ huyên m n, đ m mê nghiên ứu kho họ (NCKH) v p nh t những kiến thứ – tri thứ mới trong v ngo i nƣớ , p nh t những ng nghệ v phƣơng pháp giảng dạy mới để phụ vụ ho việ giảng dạy ủ mình. Cá GV ũng kh ng ngừng tr o đổi v tổ hứ nhiều buổi sinh hoạt họ thu t để hi sẻ kinh nghiệm v t i liệu giảng dạy ho nh u nhằm hỗ trợ l n nh u tốt hơn trong ng tá giảng dạy. i ngũ ựu giảng viên (b o gồm ả giảng viên đã về hƣu v á giảng viên thỉnh giảng) ủ b m n kh ng ngừng đóng góp kiến ải tiến hƣơng trình v đƣ r nhiều đề xuất hiệu quả trong ng tá thiết kế n i dung hƣơng trình đ o tạo huyên ng nh. Bên ạnh đó, á huyên gi v á đối tá t i trợ ủ b m n ũng kh ng ngừng hỗ trợ b m n trong ng tá thiết kế n i dung hƣơng trình đ o tạo bằng việ p nh t liên tụ v ung ấp á t i liệu, kiến thứ ng nghệ mới để p nh t v o n i dung giảng dạy ho ph hợp với yêu ầu thự tế. Về phương tiện giảng dạy 100% GV ủ b m n rất th nh thạo v huyên nghiệp trong việ ứng dụng á ng nghệ v phƣơng tiện giảng dạy mới v o ng tá giảng dạy ủ mình. Ngo i những phƣơng tiện ó sẵn ở trƣờng v ó sẵn ủ á nhân, đƣợ sự hỗ trợ ủ á đối tá t i trợ hoặ th ng qu NCKH, á GV ủ b m n ũng liên tụ p nh t á phần mềm giảng dạy huyên ng nh mới v á ng ụ, thiết bị huyên ng nh để tăng ƣờng t nh trự qu n sinh đ ng ủ b i giảng v họ phần. Trong những năm vừ qu , th ng qu NCKH, b m n đã giới thiệu đến sinh viên trong v ngo i trƣờng á m hình thự tế nhƣ m hình t nh th ng minh, m hình tƣới tự đ ng, hệ thống điện năng lƣợng mặt trời ho ng trình 134 Nguy n ình Chiểu… Cá phần mềm giảng dạy huyên ng nh mới ũng đƣợ ung ấp từ á đối tá t i trợ nhƣ phần mềm thiết kế hiếu sáng Di lux v Luxi on để hỗ trợ giảng dạy ho á họ phần ó n i dung thiết kế chiếu sáng, phần mềm Benji để hỗ trợ giảng dạy á họ phần ó n i dung thiết kế hống s t, phần mềm powerworld để hỗ trợ giảng dạy á họ phần thiết kế hệ thống điện… 33
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Về phương pháp giảng dạy GV ủ b m n kh ng ngừng p nh t những phƣơng pháp giảng dạy mới hiện đại v hiệu quả để phụ vụ ho ng tá giảng dạy ủ mình. Qu thảo lu n v tr o đổi, to n b m n đã v đ ng từng bƣớ ứng dụng á phƣơng pháp giảng dạy hủ đ ng (A tive Le rning Te hing Methods) kết hợp với phƣơng pháp giảng dạy giúp ngƣời họ họ t p qu trải nghiệm (Experienti l Le rning) v o quá trình giảng dạy ủ mình với mụ tiêu hƣớng đến việ nâng o hất lƣợng giảng dạy v huẩn hó hƣơng trình đ o tạo ng nh k thu t theo tiêu huẩn CDIO (Con eive – Design – Implement – Oper te). Phƣơng pháp giảng dạy hủ đ ng l phƣơng pháp ải tiến giúp sinh viên họ t p m t á h hủ đ ng v trải nghiệm thự tế để đạt hiệu quả họ t p tối ƣu. M t số phƣơng pháp giảng dạy hủ đ ng v phƣơng pháp giảng dạy giúp ngƣời họ họ t p qu trải nghiệm đã đƣợ áp dụng b o gồm: ST Tên phƣơng pháp Đặc điểm Ƣu điểm cho ngƣời học T Nhóm phƣơng pháp giảng dạy Active earning ng não GV nêu vấn đề, ho thời gi n v Tƣ duy sáng tạo (Brainstorming) phƣơng pháp l m việ Phân t h vấn đề v đề xuất 1. SV l m việ á nhân, liệt kê v đề giải pháp xuất tƣởng Chi sẻ theo ặp GV nêu vấn đề ần thảo lu n, quy K năng gi o tiếp (Think-pair-sharing) định thời gi n v á h l m việ Tƣ duy xem x t, phán đoán. 2. SV l m việ theo ặp, tr o đổi, ánh giá vấn đề v phản biện bảo vệ v phản biện kiến ủ nh u Họ t p nhóm GV tổ hứ lớp theo nhóm v K năng gi o tiếp 3. (Group-based huẩn bị á nhiệm vụ, đề t i K năng l m việ nhóm learning) Mỗi nhóm SV nh n nhiệm vụ v hợp tá l m việ Giải quyết vấn đề GV đƣ r vấn đề ó liên qu n đến ánh giá vấn đề (Problem-based hủ đề b i họ . K năng l m việ nhóm 4. learning) SV tự tìm r á h giải quyết vấn K năng tƣ duy đề theo nhóm hoặ á nhân Phƣơng pháp giảng dạy Experiential earning Giảng dạy th ng qu GV huẩn bị á đề đồ án. Khảo sát, phân t h vấn đề. đồ án SV thự hiện đồ án theo nhóm K năng thiết kế v triển kh i 5. (Project-based hoặ á nhân K năng viết báo áo Learning) K năng thuyết trình Giảng dạy bằng tình GV đƣ r á tình huống thự tế ề xuất v thiết kế giải pháp huống liên qu n đến hủ đề b i họ . Phân t h v đánh giá vấn đề 6. (Case Study) SV tự tìm r á h giải quyết theo nhóm hoặ á nhân Giảng dạy bằng m GV xây dựng m hình m phỏng - K năng m hình hó phỏng (phần ứng hoặ phần mềm), giải (Simulation) th h vấn đề dự trên mô hình mô 7. phỏng đó. SV thự hiện lại m phỏng v l m báo áo hoặ b i t p 34
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập Các khó khăn còn t n tại Phân bố thời gian học Việ quản l v phân bố thời gi n họ n gặp phải nhiều vấn đề do nhầm l n, nhiều họ phần đồ án đƣợ xếp thự hiện trƣớ á họ phần l thuyết. Vấn đề n y l m ảnh hƣởng kh ng nhỏ đến tâm l giảng dạy ủ GV v tâm l họ t p ũng nhƣ kết quả họ t p ủ SV. Khi họ phần l thuyết hƣ đƣợ họ thì SV kh ng đủ kiến thứ để thự hiện á họ phần đồ án, d n đến việ SV l m theo hƣớng d n ủ GV m kh ng hiểu bản hất ủ vấn đề, hoặ s o h p từ á đồ án ủ SV khó trên m kh ng n m đƣợ gì. ây l m t vấn đề ần xem x t m t á h ẩn th n v nghiêm tú vì nó ảnh hƣởng nghiêm trọng đến hất lƣợng đ o tạo v t nh huyên nghiệp trong quản l đ o tạo. Thư viện, tài liệu học tập Vấn đề n y kh ng phải hỉ ó trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM gặp phải, m l khó khăn hung ủ to n b á trƣờng đại họ , o đẳng tại Việt N m. Họ hế t n hỉ đ i hỏi m t lƣợng giáo trình, họ liệu khá lớn trong khi kinh ph ngân sá h hằng năm ho việ mu s m giáo trình thì kh ng nhiều. Vì thế m hầu hết á họ phần thu huyên ng nh Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ hiện n y đều đƣợ giảng dạy theo á giáo trình, họ liệu do GV tự đề xuất, hoặ á GV phối hợp biên soạn, biên dị h theo đề ƣơng đã đƣợ duyệt trong hƣơng trình khung đ o tạo (vì hầu hết á họ phần đều kh ng ó giáo trình bên ngo i) Đội ngũ giảng viên Hiện n y, b m n v n n bị đ ng trong vấn đề phân bố nhân sự giảng dạy ở m t số họ phần đặ biệt do á họ phần n y kh ng đƣợ giảng dạy ở á ơ sở đ o tạo khá , ũng nhƣ t i liệu giảng dạy ủ húng ở bên ngo i. M t số họ phần đƣợ yêu ầu đ o tạo do đặ th ủ ng nh họ nhƣng lại thiếu GV giảng dạy ả trong v ngo i trƣờng. ồng thời, số lƣợng GV hiện n y (7 ngƣời) ũng kh ng đủ để đáp ứng nhu ầu đ o tạo theo họ hế t n hỉ nên SV ũng hƣ đƣợ hủ đ ng ho n to n trong việ lự họn họ phần tự họn ủ mình. Ý thức của sinh viên đối với việc học Hiện n y, kh ng hỉ tại trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM m ở hầu hết á ơ sở đ o tạo khá , thứ họ t p ủ sinh viên n hƣ o. Tình trạng thụ đ ng, ì ạ h v ỷ lại v n n tồn tại trong đ số sinh viên. ứng trƣớ thự tế n y, việ tr o ho á em sự tự do trong họ t p v lự họn họ phần họ t p l m t vấn đề hết sứ nguy hiểm. Vấn đề thu nhập của giáo viên Giảm bớt số giờ lên lớp để tăng t nh tự họ ủ SV đồng nghĩ với việ t giảm trự tiếp thu nh p từ th l o giảng dạy ủ GV. iều n y ó thể d n đến việ GV không còn nhiệt huyết với ng tá giảng dạy do mứ hênh lệ h o về th l o giữ giảng dạy tại trƣờng v l m việ bên ngo i. Vấn đề quản lý đào tạo Vấn đề quản l đ o tạo ho họ hế t n hỉ ũng l m t vấn đề n n giải, trong những năm vừ qu , do hệ thống quản l đ o tạo trự tuyến hƣ đƣợ ho n thiện, ơ sở v t hất 35
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập hƣ đầy đủ nên vấn đề đăng k m n họ trự tuyến n gây nhiều khó khăn ho SV. Nhƣng hi vọng trong m t v i năm tới, khi hệ thống quản l v ơ sở v t hất đƣợ nâng ấp thì vấn đề n y s sớm đƣợ kh phụ . ĐỀ XUẤT VÀ KẾT UẬN Việ huyển hƣớng đ o tạo từ phƣơng thứ đ o tạo niên hế s ng phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ l m t định hƣớng v hủ trƣơng đúng đ n v hợp l , ph hợp với tình hình xã h i thự tế, v ph hợp với nhu ầu h i nh p về văn hó – giáo dụ trong xu hƣớng h i nh p quố tế hiện n y. Chuyển phƣơng thứ đ o tạo theo họ hế t n hỉ l giải pháp ải tiến giáo dụ nh nh nhất ó thể áp dụng hiện n y, vì phƣơng thứ n y kh ng hỉ đ i hỏi ngƣời họ phải th y đổi tƣ duy v phƣơng thứ họ t p để th h nghi v đạt hiệu quả tốt với phƣơng thứ đ o tạo mới, ph hợp với nhu ầu ủ xã h i; m n đ i hỏi ngƣời dạy phải kh ng ngừng v n đ ng để p nh t kiến thứ , nâng o năng lự huyên m n v ải tiến phƣơng pháp giảng dạy mới ho ph hợp với thự tế. Trên tinh thần đó, s u hơn 5 năm triển kh i áp dụng họ hế t n hỉ trong đ o tạo K sƣ đ thị, huyên ng nh Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ , t p thể giảng viên b m n Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ đã kh ng ngừng nghiên ứu ải tiến tổng thể mọi mặt liên qu n đến ng tá giảng dạy ủ mình, từ ải tiến phƣơng pháp giảng dạy, đến việ huẩn hó giáo trình, họ liệu ho từng họ phần, tăng ƣờng NCKH để p nh t kiến thứ mới v nâng o năng lự huyên m n. Tuy nhiên, quá trình huyển đổi n y ũng gặp kh ng t khó khăn liên qu n hủ yếu đến vấn đề ơ sở v t hất để quản l , v n h nh. Khó khăn ũng liên qu n đến thứ ủ ngƣời họ v vấn đề thu nh p ủ GV. Tuy v y, á khó khăn n y kh ng phải l khó khăn riêng ủ b m n Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ , m l khó khăn hung kh ng hỉ ủ kho K thu t đ thị m ủ ả t p thể trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM. ề xuất á giải pháp để hạn hế á khó khăn hiện tại ũng hỉ xo y qu nh vấn đề nâng o năng lự huyên m n về quản l v v n h nh họ hế t n hỉ ủ á án b quản l đ o tạo; Phổ biến r ng kh p để mọi GV trong trƣờng v á kho hiểu r á yêu ầu v đặ điểm ủ họ hế t n hỉ; Tăng ƣờng ơ sở v t hất phụ vụ ho việ họ ủ SV, việ dạy ủ GV, v đặ biệt l việ quản l – v n h nh họ hế mới ủ á án b quản l đ o tạo; Nâng o thứ họ t p ủ SV th ng qu tuyên truyền, hoạt đ ng o n – H i v đặ biệt l th ng qu h nh sá h họ bổng khuyến kh h v h nh sá h hỗ trợ SV. Với sự đồng l ng ủ to n thể án b v giảng viên ủ trƣờng, ng với sự hỉ đạo sáng suốt ủ B n Giám hiệu v lãnh đạo á Kho , Ng nh, họ hế t n hỉ s dần m ng lại hiệu quả tỏ tƣờng th ng qu hất lƣợng đ o tạo trong tƣơng l i. Trong tiến trình đó, t p thể GV b m n Năng lƣợng – Th ng tin liên lạ s kh ng ngừng ng tá v đóng góp sứ lự v nhiệt huyết để góp phần v o th nh ng hung ủ t p thể Trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM. 36
- Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập TÀI IỆU THAM KHẢO [1] Trần Th nh Vũ (t i liệu Internet) ―Dạy họ trong đ o tạo theo hệ thống t n hỉ trên kh ạnh xây dựng đề ƣơng hi tiết họ phần‖. Nguồn d n: http://www.ktkt.edu.vn/Upload/File/24THANH_VU_THAM_LUAN_DAY_HOC_DAO_T AO_THEO_HE_THONG_TIN_CHI.pdf [2] PGS. TS. Trần Th nh i ( ại họ Cần Thơ) ― o tạo theo hệ thống t n hỉ: á nguyên l , thự trạng v giải pháp‖, Th m lu n tại H i nghị to n Quố về o tạo theo Họ hế T n hỉ, ại họ S i G n, tháng 05/2010, tr ng 42-53. [3] ThS. Nguy n Ho ng Tứ, ―M t số vấn đề về triển kh i đ o tạo theo họ hế t n hỉ tại trƣờng C o đẳng Thƣơng mại‖, Bản tin Kho họ số 03 – C o đẳng Thƣơng Mại (Qu II/2008). [4] ThS. Trƣơng C ng nh, ― o tạo T n hỉ - Cơ h i v Thá h thứ ‖, Kỷ yếu H i nghị Kho họ lần VII, Trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM. [5] ―Chƣơng trình o tạo K sƣ thị theo Hệ thống T n hỉ - Hệ h nh quy ng nh K thu t thị‖, Kho K thu t thị, Trƣờng ại họ Kiến trú Tp.HCM, năm 2009. [6] Nguy n Th nh Hải, Ph ng Thúy Phƣợng, ồng Thị B h Thủy, ―Giới thiệu m t số phƣơng pháp giảng dạy ải tiến giúp sinh viên họ t p hủ đ ng v trải nghiệm, đạt á huẩn đầu r theo CDIO‖, H i thảo CDIO, ại họ Quố gi Tp.HCM, 2010. 37
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ - TS.GVC. Trần Đình Lý
75 p | 113 | 13
-
Theo học chế tín chỉ và kỹ thuật dạy học trong đào tạo: Phần 2
79 p | 78 | 10
-
Mở rộng tính ứng dụng của chương trình đào tạo đại học khi triển khai thực hiện học chế tín chỉ
8 p | 123 | 10
-
Bài giảng Ứng dụng CNTT trong quản lý đào tạo theo học chế tín chỉ - vấn đề và giải pháp - ThS. Nguyễn Văn Lành
10 p | 99 | 9
-
Theo học chế tín chỉ và kỹ thuật dạy học trong đào tạo: Phần 1
107 p | 75 | 7
-
Hoạt động Thông tin thư viện các trường đại học phục vụ học chế tín chỉ
5 p | 101 | 6
-
Phương pháp học đại học theo học chế tín chỉ nhìn từ người học
3 p | 98 | 5
-
Đào tạo theo học chế tín chỉ tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội - thực trạng và giải pháp
10 p | 73 | 5
-
Phương pháp sư phạm tương tác và hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ
3 p | 47 | 5
-
Nhu cầu tư vấn học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên trường Đại học sư phạm – Đại học Thái Nguyên
7 p | 87 | 4
-
Đổi mới phương pháp dạy học tiếng Anh theo học chế tín chỉ và khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu tại một số trường đại học
3 p | 91 | 3
-
Lợi thế và những yêu cầu đặt ra của hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ - TS. Nguyễn Hữu Vượng
6 p | 70 | 3
-
Một số kinh nghiệm thực tiễn trong công tác đào tạo theo học chế tín chỉ tại các trường đại học, cao đẳng
5 p | 33 | 3
-
Mô hình kiểm tra đánh giá trong học chế tín chỉ
13 p | 43 | 2
-
Đào tạo theo học chế tín chỉ tại khoa Địa lý – Những vấn đề đã, đang và sẽ làm
8 p | 57 | 2
-
Các hình thức tổ chức và quy trình áp dụng phương pháp dạy học trong đào tạo theo học chế tín chỉ
7 p | 26 | 1
-
Biện pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học cho sinh viên khoa giáo dục thể chất, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trong đào tạo theo học chế tín chỉ
9 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn