intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn học: Toán - tiếng việt lớp 1 tuần 23

Chia sẻ: Lam Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

190
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng, sử dụng thướcđể vẽ. Rèn kĩ năng đọc, viết các vần đã học

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn học: Toán - tiếng việt lớp 1 tuần 23

  1. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång Kế hoạch bài dạy Hướng dẫn học Môn: Tuần: 23 Lớp: Thứ 3 ngày 1D tháng năm 20 Hướng dẫn học : Toán – Tiếng Việt I.Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng, sử dụng thướcđể vẽ. - Rèn kĩ năng đọc, viết các vần đã học. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BTToán, bảng phụ, bút chì thước. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: 6’ Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: VBT - HS nêu yêu cầu bài toán. a, 3cm toán b, 9cm - HS nêu cách làm -HS chữa bài c, 5cm - Nhận xét, bổ sung. d,1cm - Bài toán yêu cầu gì? * Chốt: - Cách làm dạng bài tập này.Cần chú ý vẽ thẳng và đủ số đo. 7’ Bài 2: Giải toán: a, Đọc bài toán, phân tích và giải Đọc yêu cầu * Chốt lời giải, phép tính. HS làm bài Tìm lời giải khác HS chữa bài HS dựa và phần a để vẽ 6’ b,Vẽ đoạn thẳng AB, rồi vẽ đoạn đoạn thẳng phần b thẳng BC có độ dài nêu trong phần a Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AO dài 3cm, HS vẽ vào vở BTT rồi vẽ đoạn thẳng OB dài 5cm để có HS chữa bài trên bảng đoạn thẳng AB dài 8 cm. Nhận xét, bổ sung. - BT yêu cầu làm gì? Cần vẽ đoạn thẳng nào trước? Chốt: Cách vẽ đoạn thẳng, đặt tên đoạn thẳng , đọc tên đoạng thẳng. * Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài 87 1
  2. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång 5’ Nghỉ giữa giờ 14’ 2. Luyện đọc: - Luyện đọc các vần, tiếng, Bảng - Ghi bảng các vần, tiếng, từ : chứa từ, phụ vần oat, oăt. - Phân tích các tiếng, từ. - loạt soạt, đoạt giải, thoăn thoắt, sinh hoạt sao nhi đồng, nhọn hoắt, bước ngoặt, toát mồ hôi. HS thi đọc - Trong kì thi học sinh giỏi chị hoa đoạt giải cao nhất trường. - Mẹ em ra đồng làm việc mồ hôi toát ra như mưa. - Chúng em đi sinh hoạt sao nhi đồng vào thứ sáu hằng tuần. - GV cho Thi đọc giữa cá nhân, các nhóm, tổ. - GV sửa lỗi phát âm. Nghỉ giữa giờ 2’ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 2
  3. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Hướng dẫn học Môn: Tuần: 23 Lớp: Thứ 4 1D ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học : Tiếng Việt I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 10’ 1. Luyện đọc: - GV ghi bảng các vần oanh, oach: * Đọc - HS luyện đọc vần. B. phụ - HS phân tích tiếng. + oanh, oach + loanh quanh, tung hoành, kế hoạch nhỏ, hoành hành, doanh trại, sinh - HS phân tích từ, ghép từ. hoạt, nhọn hoắt,loắt choắt... - HS phân tích câu. + Ngày tết mẹ mua cho bé bộ quần áo mới tinh. -Luyện đọc cả bài. + Vụ mùa năm nay, bà em thu hoạch được rất nhiều thóc. + Điền oanh hay oach. đứng kh........tay, vụ thu h......... Chốt: điền từ thích hợp HS điền vần thích hợp Nghỉ giữa giờ 5’ 2. Luyện viết: - Đọc nội dung bài viết. 20’ a. Luyện viết bảng con: - Quan sát và nhận xét : bảng - Đa chữ mẫu. + cỡ chữ, cấu tạo tiếng. con - Vừa viết vừa nêu qui trình. + Nhận xét khoảng cách - Nhận xét, sửa lỗi viết bảng. giữa các tiếng. - Luyện viết bảng con. - Nhận xét. 3
  4. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång b. Luyện viết vở: - Thi viết vở vở LV - Hướng dẫn HS cách tô và viết. - Lưu ý HS khoảng cách giữa các con chữ và giữa các tiếng, vị trí dấu thanh. - Quan sát HS viết bài, sửa tư thế ngồi, cầm bút. c. Chấm, nhận xét bài viết. - Tuyên dương những bạn viết đẹp. 3. Củng cố - dặn dò: 5’ - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà ôn lại các âm đã học. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 4
  5. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 23 Lớp: 1 Thứ 5 ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học : Toán - Tiếng Việt I.Mục tiêu: - Biết nhận ra số tròn chục, viết số tròn chục, đọc xuôi ngược số tròn chục - Rèn kĩ năng đọc, viết các âm đã học. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BTT, SGK III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: VBTToán 6’ Bài 1 : Viết( theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài, chữa bảng. * Phân tích bài toán: - BT cho biết gì? BT YCgì? - HS nêu cách làm - Nhận xét, bổ sung. - Cho HS làm * Chữa bài: Cách viết số tròn chục. 6’ Bài 2: : Số tròn chục? - HS nêu yêu cầu. * Phân tích bài toán: - Làm bài - BT YC gì? - 1 HS làm bài - Muốn điền các số cần chú ý điều gì? - Cho HS làm * Chốt: Điền số thứ tự các số tròn chục. Đếm xuôi, ngược. 6’ - Đọc yêu cầu Bài 3:Dấu ? - Đọc điền dấu - YC làm - HS chữa bài 5
  6. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång * Chốt: Cách so sánh số tròn chục. *Củng cố dặn dò: Chuẩn bị Bài 5’ 89 Nghỉ giữa giờ 15’ 2. Luyện đọc: - HS đọc thành tiếng cá - uê, uy - Luyện đọc : nhân, nhóm, tổ, đồng SGK + hoa huệ, khuê các, thành phố thanh. Huế, cây vạn tuế, cái chuỳ , khuy - HS thi đọc áo, xum xuê, tàu thuỷ, cái khuy bấm. + Trước lăng Bác mười hai cây vạn tuế đứng trang nghiêm như một hàng quan danh dự. + Những bông huệ trắng muốt toả hương thơm lừng. - Tổ chức đọc cá nhân, nhóm. - Nhận xét cho điểm. 2’ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 6
  7. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 23 Lớp: 1D Thứ 6 ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học : Tiếng Việt I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc, nghe, viết cho học sinh. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 15’ 1. Luyện đọc: - uơ, uya. - thuở nhỏ, bé huơ tay trên lửa, tờ - HS tìm từ giấy pơ- luya màu hồng. - Nối câu - Mẹ em thức khuya dậy sớm làm - Luyện đọc các tiếng, từ việc thật vất vả. Em rất thương mẹ - Phân tích các tiếng, từ em. Em sẽ cố gắng học thật giỏi để chứa vần uơ, uya. Bảng mẹ vui lòng. phụ * Nối Giấy pơ - huơ huơ luya cái vòi văng vẳng Chú voi 7
  8. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång Một giọng rất mỏng hát Nghỉgiữa giờ 5’ 15’ 2. Luyện viết: - GV cất bảng phụ ghi nội dung bài - HS lắng nghe yêu cầu đọc. của GV. - GV đọc cho HS viết chính tả. - HS viết bài. + uơ, uya. Vở viết + thuở nhỏ, tối khuya, phec- mơ- chính tả tuya, huơ vòi. + Nơi ấyngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ - HS soát lỗi. Sáng một vầng trên sân. GV đọc cho HS soát lỗi. - GV thu bài để chấm. 3. Củng cố - dặn dò: 5’ - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà ôn lại các âm đã học. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 8
  9. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 23 Lớp: 1 Thứ 2, ngày tháng năm 20 Luyện toán (ko-in) Bài: I.Mục tiêu: - Giúp HS kĩ năng tính toán có đơn vị đo. - Giúp củng cố lại những kiến thức đã học. -Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: - HS mở vở. 10’ - Nêu yêu cầu của bài vở LT Bài 1: Đo độ dài đoạn thẳng AB, toán. BC, AC rồi viết các số đo đó. - HS dùng thước thẳng đo Cho HS đọc đề bài độ dài các đoạn thẳng và - Để làm được bài này cần chú ý điền vào. điều gì? Đoạn thẳng AB dài 4cm * Chốt: Cách đo độ dài, cách tính độ Đoạn thẳng BC dài 5cm dài đoạn thẳng. Đoạn thẳng AC dài 9cm - Chữa bài. 9
  10. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång - Nhận xét và bổ sung. Nghỉ giải lao 5’ 10’ Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bảng. 11cm + 8 cm = 19 cm - Nhận xét, bổ sung. 18cm - 8 cm = 13 cm + 5 cm = 17 cm – 6 cm = 12 cm + 7 cm = 15 cm – 5 cm = * Chốt: cách thực hiện tính, đơn vị đo là cm cuối mỗi phép tính. 10’ Bài 3: Tóm tắt Đọc tóm tắt Làm bài vào vở ? cm Đoạn AB: 4 cm 1 HS chữa bảng Đoạn BC: 5 cm Phân tích bài toán cho biết gì? hỏi gì? * Chốt cách giải toán có lời văn Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: 5+ 4 = 9 ( cm) Đáp số : 9 cm 5’ 2. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Điều chỉnh bổ sung:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 10
  11. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 23 Lớp: 1D Thứ 4 ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học : toán I.Mục tiêu: - Giúp HS thực hành vẽ độ dài có đoạn thẳng cho trước. - Biết giải toán có lời văn. - Giáo dục yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: - HS mở vở. 10' - Nêu yêu cầu của bài toán. vở LT Bài 1 : - HS đọc đề bài a, Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài -Dùng thước đo vạch cm lần lượt là 6 cm, 3cm. và vẽ. * Chốt cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 11
  12. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång b, Cả 2 đoạn thẳng dài .....cm B, tính độ dài và ghi vào ô * Chốt : Kết quả đúng. trống ( 9 ) - Chữa bài bảng lớp. - Nhận xét và bổ sung. - HS nhìn hình vẽ và trả Bài 2 : giải bài toán theo tóm tắt 10' lời. sau? - HS làm bài, chữa bảng. - Bài toán cho biết gì ? - Nhận xét, bổ sung. - Bài toán hỏi gì ? * Chốt : Giải bài toán có lời văn. Cách tính độ dài đoạn thẳng. Nghỉ giải lao 5' Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt 10' - HS nhìn hình vẽ và trả sau : - Bài toán cho biết gì ? lời. - Bài toán hỏi gì ? Đoạn thẳng AC dài 10cm, - Muốn tính độ dài đoạn thẳng AB đoạn thẳng BC dài 4cm ta làm thế nào ? - HS làm bài, chữa bảng. - Nhận xét, bổ sung. * Chốt : Giải bài toán có lời văn. Cách tính độ dài đoạn thẳng 5' 2. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. Kế hoạch bài dạy Hướng dẫn học Môn: Tuần: 23 Lớp: Thứ 1D ngày tháng năm 20 Luyện đọc - Luyện viết(ko in) Bài: I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh. - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học. - Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 10’ 1. Luyện đọc: 12
  13. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång - GV ghi bảng các vần oanh, oach: * Đọc - HS luyện đọc vần. B. phụ - HS phân tích tiếng. + oanh, oach + loanh quanh, tung hoành, kế hoạch nhỏ, hoành hành, doanh trại, khoanh - HS phân tích từ, ghép từ. tay, thu hoạch. - HS phân tích câu. + Ngày tết mẹ mua cho bé bộ quần áo mới tinh. -Luyện đọc cả bài. + Vụ mùa năm nay, bà em thu hoạch được rất nhiều thóc. + Điền oanh hay oach. đứng kh........tay, vụ thu h......... Chốt: điền từ thích hợp HS điền vần thích hợp Nghỉ giữa giờ 5’ 2. Luyện viết: - Đọc nội dung bài viết. 20’ a. Luyện viết bảng con: - Quan sát và nhận xét : bảng - Đa chữ mẫu. + cỡ chữ, cấu tạo tiếng. con - Vừa viết vừa nêu qui trình. + Nhận xét khoảng cách - Nhận xét, sửa lỗi viết bảng. giữa các tiếng. - Luyện viết bảng con. - Nhận xét. b. Luyện viết vở: - Thi viết vở vở LV - Hướng dẫn HS cách tô và viết. - Lưu ý HS khoảng cách giữa các con chữ và giữa các tiếng, vị trí dấu thanh. - Quan sát HS viết bài, sửa tư thế ngồi, cầm bút. c. Chấm, nhận xét bài viết. - Tuyên dương những bạn viết đẹp. 3. Củng cố - dặn dò: 5’ - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà ôn lại các âm đã học. 13
  14. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 23 Lớp: 1D Thứ 2, ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học :Toán – Tiếng Việt I.Mục tiêu: - Giúp HS kĩ năng tính toán có đơn vị đo. - Giúp củng cố lại những kiến thức đã học. -Luyện đọc cho HS -Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán. 14
  15. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: - HS mở vở. 10’ - Nêu yêu cầu của bài vở LT Bài 1: Đo độ dài đoạn thẳng AB, toán. BC, AC rồi viết các số đo đó. - HS dùng thước thẳng đo Cho HS đọc đề bài độ dài các đoạn thẳng và - Để làm được bài này cần chú ý điền vào. điều gì? Đoạn thẳng AB dài 4cm * Chốt: Cách đo độ dài, cách tính độ Đoạn thẳng BC dài 5cm dài đoạn thẳng. Đoạn thẳng AC dài 9cm - Chữa bài. - Nhận xét và bổ sung. Nghỉ giải lao - HS luyện đọc vần. 5’ 1. Luyện đọc: - HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng các vần oanh, oach: 10’ * Đọc - HS phân tích từ, ghép từ. + oanh, oach - HS phân tích câu. + loanh quanh, tung hoành, kế hoạch nhỏ, hoành hành, doanh trại, -Luyện đọc cả bài. khoanh tay, thu hoạch. + Ngày tết mẹ mua cho bé bộ quần áo mới tinh. + Vụ mùa năm nay, bà em thu hoạch được rất nhiều thóc. HS điền vần thích hợp 10’ + Điền oanh hay oach. đứng kh........tay, vụ thu h......... Chốt: điền từ thích hợp 2. Củng cố - dặn dò: 5’ - Nhận xét giờ học. - Dặn dò cho bài sau. 15
  16. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång Kế hoạch bài dạy Môn: Hướng dẫn học Tuần: 23 Lớp: 1D Thứ 4 ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học : toán –Tiếng việt (IN) I.Mục tiêu: - Giúp HS thực hành vẽ độ dài có đoạn thẳng cho trước. - Biết giải toán có lời văn. -Củng cố kĩ năng đọc cho HS 16
  17. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång - Giáo dục yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG Ghi chú 1. Luyện toán: - HS mở vở. 10' - Nêu yêu cầu của bài toán. vở LT Bài 1 : - HS đọc đề bài a, Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài -Dùng thước đo vạch cm lần lượt là 6 cm, 3cm. và vẽ. * Chốt cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B, tính độ dài và ghi vào ô b, Cả 2 đoạn thẳng dài .....cm trống ( 9 ) * Chốt : Kết quả đúng. - Chữa bài bảng lớp. - Nhận xét và bổ sung. 10' - HS nhìn hình vẽ và trả Bài 2 : giải bài toán theo tóm tắt lời. sau? - HS làm bài, chữa bảng. - Bài toán cho biết gì ? - Nhận xét, bổ sung. - Bài toán hỏi gì ? * Chốt : Giải bài toán có lời văn. Cách tính độ dài đoạn thẳng. 1. Luyện đọc: 5' - GV ghi bảng các vần oanh, oach: Bảng 10' * Đọc - HS luyện đọc vần. phụ - HS phân tích tiếng. + oanh, oach + loanh quanh, tung hoành, kế hoạch nhỏ, hoành hành, doanh trại, - HS phân tích từ, ghép từ. sinh hoạt, nhọn hoắt,loắt choắt... - HS phân tích câu. + Ngày tết mẹ mua cho bé bộ quần áo mới tinh. -Luyện đọc cả bài. + Vụ mùa năm nay, bà em thu hoạch được rất nhiều thóc. + Điền oanh hay oach. đứng kh........tay, vụ thu h......... Chốt: điền từ thích hợp HS điền vần thích hợp 5' 2. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. 17
  18. Trêng tiÓu häc Ninh HiÖp NguyÔn ThÞ Hång - Dặn dò cho bài sau. 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0