ỚNG DẪN SỬ DỤNG Y TÍNH CẦM TAY
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT THEO SINE & COSINE
Dương Trác Việt
Ngày 30 tháng 7 năm 2017
Tóm tắt nội dung
Trên cả ba phương diện tự luận, bán tự luận - điền khuyết trắc nghiệm, bài viết đề cập
quá trình duy, thao tác bấm máy cách trình bày khi giải quyết các phương trình lượng
giác cổ điển đối với sine cosine.
1 Mở đầu
Xét phương trình
Ccos(ax +b) + Ssin(ax +b) = m. (1)
trong đó
C hệ số của cos;
S hệ số của sin;
m số thực thỏa mãn m2C2+S2.
Nội dung tiếp theo đề cập cách giải những phương trình dạng (1) theo cả ba hình thức tự luận,
trắc nghiệm khách quan giao thoa giữa chúng. Qua đó, giúp người đọc đúc kết một số kỹ thuật
máy tính tương ứng, phù hợp với mỗi hoàn cảnh kiểm tra.
h[YnabXcamZ\g
2 Định hướng tự luận
dụ 1. Giải phương trình
62cos 3x
2+π
3+6 + 2sin 3x
2+π
3= 23.(2)
] t
Trong trường hợp ngược lại, phương trình sẽ nghiệm, dẫn đến các thao tác bấm máy được đề cập nội dung tiếp
theo thể làm xuất hiện dòng chữ "Math ERROR".
1
h [a\ g
2.1 Lời giải
2.1.1 Giải theo sine
Ë duy
Hệ số của sine
S=6 + 2.
Hệ số của cosine
C=62.
PBấm máy
Trong w1, nhập
Pol 6 + 2,62
bấm =.
ÒTrình bày
tính theo sin nên +Y.
Bấm Q)=, máy hiện
X= 4.
Bấm Qn=, máy hiện
Y=1
12π.
Ta
(2) 4sin 3x
2+π
3+π
12
= 23
Thu gọn biểu thức. Bấm π
3+π
12 =5
12π.4 sin 3x
2+5π
12 = 23
Chuyển 4qua vế phải. Bấm 23
4=3
2.sin 3x
2+5π
12 =3
2
3
2= sin(bao nhiêu)? Bấm sin1 3
2!=1
3π.sin 3x
2+5π
12 = sin π
3
Nhớ lại sin u= sin v
u=v+k2π,
u=πv+k2π.
3x
2+5π
12 =π
3+k2π,
3x
2+5π
12 =ππ
3+k2π
Chuyển 5π
12 qua vế phải. Bấm π
35π
12 =1
12 π.
Bấm ππ
35π
12 =1
4π.
3x
2=π
12 +k2π,
3x
2=π
4+k2π
Chia hai vế họ nghiệm thứ
nhất cho 3
2.
Vậy họ nghiệm thứ nhất
x=π
18 +k4π
3.
Chuyển qua w2.
Nhập
π
12 +i×2π÷3
2
bấm =, máy hiện
1
18π+4
3πi "x=π
18 +k4π
3,
h h[YnabX
2
f
h [a\ g
Chia hai vế họ nghiệm thứ
hai cho 3
2.
Vậy họ nghiệm thứ hai
x=π
6+k4π
3.
Bấm
π
4+i×2π÷3
2
=, máy hiện
1
6π+4
3πi
x=π
18 +k4π
3,
x=π
6+k4π
3
Nhớ ghi điều kiện của k.(kZ).
2.1.2 Giải theo cosine
Ë duy
Hệ số của cosine
C=62.
Hệ số của sine
S=6 + 2.
PBấm máy
Trong w1, nhập
Pol 62,6 + 2
bấm =.
ÒTrình bày
tính theo cos nên Y.
Bấm Q)=, máy hiện
X= 4.
Bấm Qn=, máy hiện
Y=5
12π.
Ta
(2) 4cos 3x
2+π
35π
12
= 23
Thu gọn biểu thức. Bấm π
35π
12 =1
12π.4 cos 3x
2π
12= 23
Chuyển 4qua vế phải. Bấm 23
4=3
2.cos 3x
2π
12=3
2
3
2= cos(bao nhiêu)? Bấm cos1 3
2!=1
6π.cos 3x
2π
12= cos π
6
Nhớ lại cos u= cos v
u=v+k2π,
u=v+k2π.
3x
2π
12 =π
6+k2π,
3x
2π
12 =π
6+k2π
Chuyển π
12 qua vế phải. Bấm π
6+π
12 =1
4π.
Bấm π
6+π
12 =1
12π.
3x
2=π
4+k2π,
3x
2=π
12 +k2π
XcamZ\g g
f3
h [a\ g
Chia hai vế họ nghiệm thứ
nhất cho 3
2.
Vậy họ nghiệm thứ nhất
x=π
6+k4π
3.
Chuyển qua w2.
Nhập
π
4+i×2π÷3
2
bấm =, máy hiện
1
6π+4
3πi "x=π
6+k4π
3,
Chia hai vế họ nghiệm thứ
hai cho 3
2.
Vậy họ nghiệm thứ hai
x=π
18 +k4π
3.
Bấm
π
12 +i×2π÷3
2
=, máy hiện
1
18π+4
3πi
x=π
6+k4π
3,
x=π
18 +k4π
3
Nhớ ghi điều kiện của k.(kZ).
2.2 Tiểu kết
Khi giải tự luận phương trình (1), ta thể dùng hàm Pol(, lượng giác ngược gán k=iđể hỗ
trợ như sau
2.2.1 Giải theo sine
Trong w1, nhập Pol(S, C)=, khi đó
(1) Xsin(u+Y) = m
sin(u+Y) = m
X.
Bấm máy sin1m
X=máy hiện góc φ, từ đây ta
sin(u+Y) = sin φ.
Tiếp đến, ta vận dụng công thức nghiệm phương trình lượng giác bản của hàm sine
sin u= sin vu=v+k2π,
u=πv+k2π,
để dẫn đến kết quả cuối cùng. Chú ý rằng thể gán k=itrong w2 để biến đổi nhanh cho k.
]t
Giải theo sine thì nhập hệ số của sin trước.
h h[YnabX
4
f
h [a\ g
2.2.2 Giải theo cosine
Trong w1, nhập Pol(C, S)=, khi đó
(1) Xcos(uY) = m
cos(uY) = m
X.
Bấm máy cos1m
X=máy hiện góc φ,
cos(uY) = cos φ.
Tiếp đến, ta vận dụng công thức nghiệm phương trình lượng giác bản đối với hàm cosine
cos u= cos vu=v+k2π,
u=v+k2π,
để dẫn đến kết quả cuối cùng (có thể gán k=inếu cần biến đổi nhanh cho k).
3 Định hướng bán tự luận
dụ 2. Điền khuyết
Phương trình
62cos 3x
2+π
3+6 + 2sin 3x
2+π
3= 23.
hai họ nghiệm x=. . .
x=. . .
3.1 Lời giải
3.1.1 Giải bằng công thức nghiệm
1. Trong w1, bấm Pol 62,6 + 2=;
2. 3x
2+π
3nên ta gán 3
2ÏA,π
3ÏB;
3. Qua w2, nhập vào màn hình
i×2π+cos1 23
X!+YB!÷A
bấm =, máy hiện 1
6π+4
3πi.
] t
Giải theo cosine thì nhập hệ số của cos trước.
XcamZ\g g
f5