intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn tự học tuyệt chiêu và mẹo hay Excel 2010: Phần 1

Chia sẻ: Le Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:123

221
lượt xem
93
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tự học các tuyệt chiêu và mẹo hay Excel 2010: Phần 1 gồm nội dung chương 1 đến chương 3 của Tài liệu. Nội dung phần này trình bày các trải nghiệm người dung Excel 2010, tạo một bảng tính ngay từ đầu, định dạng Worksheet.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn tự học tuyệt chiêu và mẹo hay Excel 2010: Phần 1

  1. ThS. NGUYỄN NAM THUẬN và nhóm tin h ọ c thực dụng Tự học C ác tu y ệ t c h iê u v à m ẹ o h a y Excel 2010 Hướng dẫn hằng hình Sách hướng dẫn những thủ th u ậl đ ặc b iệl đê đạt đưỢc độ chu ẩn xác cao irong việc lập các b iểu đồ, lạo các d an h sách dữ liệu, và phân tích d ừ liệu Sách hưđng dẫn b ạn những kỹ th u ậ t hay đ ể th eo dõi và tổ chức dữ liệu trong b ản g tính, cách x ử lý d ữ liệu trong các b ản g tính k hác nhau, thực hiện n h iều k iểu p h ân tích d ữ liệu tro n g Excel NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
  2. L ờ l NÓI ĐẦU Quyến sách "Tự h ọ c các tu y ệ t ch iêu và m ẹo hay E xcel 2010" trình bày các kỹ ihuật căn bản mà bạn cần biết để tạo, hiệu chỉnh, định dạng, và in các bâng tính trong Excel 2010 một cách nhanh chóng và dễ dàng. Bên cạnh đó, sách cũng hướng dẫn những thủ thuật đặc biệt để đạt đưỢc độ chuẩn xác cao ừong việc lập các biểu đồ, tạo các danh sách dữ liệu, và phân tích dữ liệu. Sách gồm 12 chương, được bô" cục một cách rỗ ràng và dễ hiểu nhằm từng bước đưa bạn vào th ế giới bảng tính với Excel 2010, từ bước khởi động chương trình, nhận biết các thành phần trên màn hình, nhập Ihông lin vào bảng tính, lưu bảng tính, cho đến các bước biên tập và chỉnh sửa sao cho bảng tính đưỢc hoàn chỉnh nhâ” t. Đặc biệl hơn là sách còn hướng dẫn bạn những kỹ thuật hay để theo dõi và lổ chức dữ liệu trong bảng tính, cách xử lý dữ liệu trong các bảng tính khác nhau, thực hiện nhiểu kiểu phân tích dữ liệu trong Excel, tóm tắt và lọc dữ liệu, sử dụng dữ liệu có sẩn trong bảng tính để lập biểu đồ. và nhiều kỹ Ihuật hay khác. Hy vọng quyển sách này sẽ là một lài liệu học tập hữu ích cho bạn đọc. Rất mong đón nhận sự đóng góp ý kiến xây dựng cừ phía bạn đọc. Xin chân thành cảm ơn. Tác giả
  3. Chươnig 1: Trải nghiệm người dùng Exce l 2010 . . . Trải nghiệm người dùng €xcel 2 0 1 0 T r o n g c h ư ơ u g n à y b ạ n s ẽ h ọ c n h ữ n g đ iể m c h i n h s a u đ â y : M Làm quen với cửa sổ chương trình Excel 2010 và Backstage Vietv » Chọn các lệnh từ Ribbon • Tùỵ biến thanh công cụ Quick Access • Các phương ph áp đ ể khởi động Excel 2010 • Lướt qtUẰ một worksheet và tvorkbook Excel 2010 ỈÊ Nhận sự trỢgiĩỉp về việc S1Ĩ dụng chiíơng trinh này u Khởi động nhanh cho những người dùng di tnỉ Excel 2010 từ các phiên bản trìíớc đó sử dụng các menu kéo xuống iao d iện người dùng Excel 2010, n h ư E xcel 2007, từ bỏ sự phụ G thuộc của n ó vào m ột lo ạ t các m enu kéo xuống, k h u n g tá c vụ (ta sk p an e ) v à vô sô' th a n h công cụ. T h ay vào đó nó sử dụng m ột d ải đơn n h ấ t d p h ầ n tr ê n cùng của w o rk sh eet được gọi là R ibbon tr ê n đó đ ặ t p h ầ n lớn các lệ n h Excel m à b ạ n th ư ờ n g xuyên sử dụng. T h êm vào Ribbon m ột ta b F ile v à m ột th a n h công cụ Q uick Access cùng vứi m ộ t v ài ta s k p an e còn lại (C lipboard, C lip A lt, v à R esearch) v à cuõi cùng b ạ n có cách tiệ n lợi n h ấ t đ ể xử lý các số, tạ o v à in các báo
  4. 8 Chưởng 1: Trải nghiệm người đùng Excel 2010 cáo tà i ch ín h tra n g n h ã cũng n h ư tổ chức và lậ p biểu đồ dữ liệu. Nói cách khác, để làm tấ t cả nhữ ng th ứ tuyệt vời m à b ạn phụ thuộc vào Excel. T rên h ế t giao d iện người dùng Excel mới và cải tiế n n ày bao gồm tấ t cả loại cải tiế n đồ họa. Trước tiê n là Live P review cho b ạn th ấ y dữ liệu w orksh eet th ậ t sự xuất h iện n h ư th ế nào tro n g m ộ t font, đ ịn h d ạng b ản g cụ thể... trước k h i b ạn th ậ t sự chọn nó. N goài r a Excel 2010 hỗ trợ Page Layout View h iể n th ị các thước do (rule) v à các lề cùng với các h ead er và footer cho mỗi vvorksheet và có m ộ t th a n h trư ợ t zoom ở đáy m àn h ìn h cho p h ép b ạn phóng to và th u nhỏ dữ liệu b ản g tín h ngay tức thì. Cuô’i cùng, Excel 2010 chứa đ ầy các th ư v iện pop-up làm cho việc đ ịn h d ạn g và lập biểu đồ m ột b ản g tín h trở n ê n th ậ t sự dễ dàng, dậc b iệt cùng với Live Preview . G iao d iện nguòũ d ù n g R ỉbbon c ủ a E xcel K hi b ạn khởi động Excel 2010, chương tr ìn h m ở w o rk sh eet đầu tiên tro n g ba w o rk sh eet mới (có tê n là S h e e tl) tro n g m ột file vvorkbook mới (được đ ặ t tê n là Book 1) b ên tro n g m ột cửa sổ chương trìn h như được m in h h ọ a tro n g h ìn h 1. 1. Hình 1.1 Cửa sế chương trình Excel 2010 xuât hiện ngay sau khi khửi động chương trình.
  5. Chương 1: T rả i nghiệm người dùng Excel 2010 Cửa sổ chương tr ìn h Excel chứa w o rk sh eet n ày của w orkbook chứa các t h à n h p h ầ n sau đây: M Tab File mà khi được nhấp sẽ mở Backstage Vieio mới - một menu nằm ở ph ía bẽn irái chứa tất cả lệnh liên quan đến tài liệti và file, baogồmInJò (được chọn theo mặc định), Save, SaiHĩAs, Open, Close, Recenl, New, Print, và Save & Send. Ngoài ra có một tùy chọn Help với các add-in, mội mục Options cho phép bạn thay đổi nhiềii xãc ỉập m ặc định của Excel và một iũy chọn Exit đ ề thoát chỉỉơng trình. K Tìĩanh công cụ Q uick A ccess có thể tùy biến chứa các nút mà bạn có thể nhấp đ ề thực hiện các tác vti thông thường chẳng hạn như lỉỉíi tài liệu và ĩindo và redo các phần hiên tập. K Ribbon chứa phần lớn các lệnh Excel được sắp xếp thành một loại các tab bắt đầti từ Home đến Vieiv. 9 Tbanh Pơrm ula hiển thị đia chì của õ hiện hành cũng với nội dung của õ đó. ^ Vùng W o rk sb eet chứa các ô của ivorksheet được nhận dạng bằng các tiêu đề cột sứ dụng các mãn tự dọc theo phần trên cũng và các tiêỉi đề hàng sứ dụng các số dọc theo mép trái; các tab đ ể chọn các ivorksbeet mới; một thanh cuộn (scroll bar) nằm ngang đ ể d i chuyền sang trái và p h ả i qua sheet; và một thanh Cỉiộn thảng đứng đ ể di chuyền lên xtiổng qua sheet. * Thanh trạ n g th ú i (S tatu s b a r ) cho bạn biết chế độ hiện hành của chương trình và bất kỳ phím đặc biệt mà bạn sử dụng và cho ph ép bạn chọn mội khung xem ivorksheet mới và phóng to và ihỉi nhỏ trên ivorksheet. Đ i dến khung xem Backstage qua File ở ng ay b ê n t r á i ta b H om e tr ê n R ibbon b ê n dưới th a n h công cụ Q uick Access, b ạ n th ấ y ta b File. K hi b ạ n n h ấ p F ile, B ackstage View mới mở ra. K hung x em n ày chứa m ộ t m enu tưcmg tự n h ư m enu được m in h h ọ a tro n g h ìn h 1-2. K hi b ạ n m ở B ackstage View, tùy chọn Info h iể n th ị số liệu th ố n g kê sơ lược về file w orkbook Excel m à b ạ n đã mở và đ a n g được k ích h o ạ t tro n g chương trìn h .
  6. 10 Chương 1; Trải nghiệm người dùng Excel 2010 [ ỹ j ' .« • c « l • MiCíOắOíí ứv >> n« ’f w 'r< >•«>» Q ! f iío o ìia t io h a ỈK X ít B o o k l « * I 09f'i, »f4 I f , pril 3rU (( w«r>k»«» ^vn*t C r*i r> :* H irQ V i 't 'i l'* M t r * '* ( f 9 • .M 4SI< > . w^ X* fW Hình 1.2 Mở Backsiage Vievv để xem thoáng qua thông tin về file hiện hành, Iruy cập tâ't cả lệnh liên quan đến fite và chỉnh sửa các tùy chọn chương irình. P an el th ô n g tin n ày được ch ia th à n h h ai k h u n g (pane). K hung d bên tr á i chứa các n ú t lớn cho p h ép b ạ n chỉnh sửa các quyền (perm ission), sự p h â n phối v à các p h iên b ản của workbook. ỈChung ở b ên p h ả i chứa m ột th u m b n a il (ản h th u nhỏ) của workbook th e o sau là m ột d a n h sách các trườr\g nêu chi tiế t các thuộc tín h tà i liệu (D ocum ent P ro p erties) k h ác n h au của workbook, m ột vài tro n g s ố đó b ạ n có th ể th a y đổi (chẳng h ạ n n h ư T itle, Tags, C ategories, và A uthor) và n h iều thuộc tín h b ạ n k h ô n g th ể th a y đổi (ch ẳn g h ạ n n h ư S ize, L ast, M odified, Cre- ated...). ở trê n tù y chọn Info, b ạn tìm th ấ y các lệ n h (chẳng h ạ n n h ư Save, Save As, O pen, và Close) m à b ạn thường cần để làm việc với các íìle vvorkbook Excel. G ần cuối, ta b File chứa m ộ t tù y chọn H elp m à khi được chọn sẽ h iể n th ị m ộ t p an el Support tro n g B ack stag e View. P an el n ày chứa các tùy chọn để n h ậ n sự trợ giúp về việc sử dụng Excel, tùy biến các xác lập m ặc đ ịnh cũng n h ư k iểm tr a tìm các b ả n cập n h ậ t cho chương tr ìn h Excel 2010. B ên dưới H elp, b ạ n tìm th ấ y các tùy chọn m à bạn có th ể chọn để th a y đổi các xác lập của chương trìn h cùng với m ột tùy chọn E x it m à b ạn có th ể chọn khi b ạn s ẵ n sà n g đóng chương trìn h . • • • • • • • Thú thuật Nhấp tùy chọn Recent đế tiếp tục biên tập một workbook Excel mà bạn đã làm việc gần đây. Khi bạn nhấp tùy chọn Recent, Excel hiển thị một panel với một
  7. Chương 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 11 danh sách tất cả file vvorkbook được mở gần dâỵ trong chương trình. Đe mở tại một fỉle cụ thể để biên tập, tất cả nhũtig gì bạn phải iàm là nhấp tên file của nó trong danh sách này. Đ ể dóng Backstage V iew và quay trở về khung xem vvorkshect bình thường, bạn có thể nhấp tab Fỉle iần thứ hai hoặc chỉ việc nhấn phím Escape. Chọn các lệnh từ Ribbon Ribbon (được m in h h ọ a tro n g h ìn h 1-3) th a y đổi cách b ạ n là m việc tro n g Excel 2010. T h a y vì p h ả i n h ớ (hoặc đoán) m enu kéo xuống hoặc th a n h công cụ nào m à M icrosoíl đ ặ t lệ n h cụ th ể m à b ạn m uốn sử dụng, n h ữ n g n h à th iế t k ế r a chúng và các kỹ sư đ ã đưa r a R ibbon cho b ạn th ấ y các tùy chọn th ư ờ n g được sử dụng n h ấ t cần th iế t để thực h iệ n m ột tá c vụ Excel cụ th ể. C á c nút lệnh C á c D ỉalog b o x la u n ch e r C á c Tab Hình 1.3 Ribbon cùa Excel bao g ỉm một lũạt các tab chứa các nút lệnh đưực sắp xếp thành các nhóm khác nhau. Ribbon chứa các th à n h p h ầ n sau đây: K Các Tab cho từng tác vụ chinb của Excel tập hợp lại và hiền thị tất cả lệnh thường được cần đến đ ể Ibực hiện tác vụ cốt lõi đó. » Các nhóm (G roup) tổ chức các nút ỉệnh liên quan thành các tác vụ con thường được thực hiện như là một ph ần của tác vụ cốt lỗilớn hơn â ia tab. K Các n ú t lệnh (Com m and button) bên trong mòi nhóm mà bạn chọn đ ề thực hiện một hành động cụ thể hoặc đ ể mở một thư viện (gallery) mà từ đó bạn có thể nhấp một thumbnail cụ thề. Ghi chú: nhiều nút lệnh trên các tab nhất định của Ribbon đỉíợc tổ chức thành các thanh công cụ mini có những xác lập liên quan. t í Dialog b o x ỉa u n cb er ở góc ph ải phía dưới của một số nhóm mở một hộp thoại chứa một nhóm các tũy chọn bổSíing mà bạn có thề chon.
  8. 12 Chương 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 Thù thuật Để hiển thỉ vủng VVorksheet được nhiều hơn trong cửa sổ chương trình, bạn có thể thu nhó tấi thiếu (m inimíze) Ribbon sao cho chí các tab của nó hiển thị. Chí việc nhâ'p nút M inim ỉzc ỉhe Ribbon, nút đẩu tiên trông giống như một ký hiệu iớn hơn trỏ hướng lên trong nhóm nút dành cho việc thu nhỏ tối thiểu (mini- m íze), phóng to tối da (m axim ize), và đóng (Close) cứa sốNvorksheet hiện hành nằm bên phải các tab Ribbon và nằm ngay bên ỉrá i nút Help. Bạn củng có thê nhấp dôi bất kỳ một ỉrong các ỉab cúa Ribbon hoặc chỉ việc nhấn Ctrl+F1. Đố hiển thị lại toàn bộ Ríbbon, và giữ cho tất cả nút lệnh trên các ỉab của nó hiến thị trong cửa sể chương trình, nhấp nút Expand the Ribbon, nhấp dôí một trong các tab hoậc nhấn Ctrl*fF1 lần ỉh ứ hai. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- K l i i tx )n Id m v iệ c tro n q E x c e l v é ĩ P ib t io n ẩ ư ợ c ih u ntiổ tố i t liíế u , P i b - l>on m ổ pộnq m Sí lá n L g n n L đ p iponq có c iat> c ủ a nó d ế íiĩế n tk j c á c n ú í lệ n k c ù a n ó , n Lư n q fa b í ó v â n m ổ c k ỉ c lio 3ếrì k k i bọ n c ỉiọ n m 6 Ì tponq có c n ú i lệ n k . k k i t q n c k ọ n m ệ ỉ n ú t l ệ n k , E x c e l lộ p i ú c ỉL u nhỏ tố i t L ề u P ib b o n Ig i vò c l ì ỉ liiế n t ỉii c ổ c ỉ a t cO o n é . Giữ các íab trên Ribbon Excel L ần đầu tiê n b ạn khởi chạy E xcel 2010, R ibbon của nó chứa các tab sau đây từ tr á i sa n g phải: K Tab lỉo n te có các nút lệnh thường cíược Sĩỉ diinq khi tạo, định dạng và biên lập mộtbảnq tinh (spreadsheet), ctược xắp xếp vào các nhóm Clipboard, Pont, Alígninent, Nỉimber, Slyles, Ceỉls, Ị'à Editimị. K Títb In sert có các nút lệnh thường cĩược sứ dụng khi thêm các thành phần cụ ỉb ể bao lịồm đồ họa (gmpbic), Pii'Oi Tables, các biển đồ (chart), byperlink, !'à header ỉ’ /o o te r ĩ'ào mộl bảnq lính được sắp à xếp thành các nhóm Tabies, Ulỉistrations, Cbarts, Sparklines, Pilier. Links, Text, và Symboỉs. K Tab P a g e Layout có cúc núl lệnh thtlờng đỉíợc sử dụng khi cbỉiẩn bị một bảng lính đ ể in hoặc sắp xếp lại thứ tự đồ họa trên sheet đỉ(ợc sắp xếp thành các nhóm Themes, Page Setup, Scale to Fit, Sheet Options, ĩ’à Arrange. K Tab Eormuừis i>ới các nút lệnh thường được sứ dụng khi thêm các công thức và chức năng vào mộl bảng tính hoặc kiểm tra một ivorksheet đ ể tim các lỗi công thức, được sắp xếp thành các nhóm Punction Library, DefinedNames, Pomtĩila Anđiting, và Calaãation. Ghi chú: tab này cũng chứa mội nhóm Sohitỉons khi bạn kích hoạt các cbĩíơng trình add-in nhất định chảng hạn nhỉiAnalysis ToolPak t>à Eíiro Cĩirrency Tools.
  9. Chướng 1: Trài nghiệm người dùng Excel 2010__________________________________ 13 # Tab D ata có các nút lệnh thường được sử dụng khi import, tniy i>ấn (qnery), tạo onlline và tính tổng con (snbtotaỉ) d ữ liệii được đặt vào danh sách dừ liệu của một worksbeet, được sắp xếp thành các nhóm Gel Extemal Data, ConnecHons, Sort & Piỉter, Data Tools, và Out- line. Ghi chú: tab này cũng chứa một nhóm Anaỉysis khi bạn kích hoạt các add-in chẳng hạn nhưAnaỉỵsis ToolPak và Solver. t Tab R evietv I>ới các nút lệnh thường được sử dụng khi kiểm chứng, bảo vệ vá đánh dấĩi một bảng tính đ ề được những người khác duyệt lại, được sấp x ếp thành các nhóm Proofing, Language, Commenis, I’ Changes. Ghi chú: tab này cùng chứa một nhóm Ink có một nút à Start ỉnking duy nhất khi bạn chạy Office 2010 trên một Tablet PC hoặc một m áy tính được trang bị một ink tablet (bảng mực) kỹ thuật SỐ. M Tab Vietv có các nút lệnh thường được sử dụng khi thay đổi sự hiển thị của ining Worksheet và dứ liệit mà nó chứa, được sắp xếp thành các nhóm Workbook Vietvs, Shouì, Zoom, Windou), và Macros. 7 l a k c íiu ^ n E x c e l cỏ m ộ t t a t D e v e lo p « p chọn ik iỉ 8 m â t g n có t k ế ik ẽ m v ổ o p i t t o n n ếu b ọ n Iđ m v iệ c n ítiể u v ỗ i c á c m a c ro vđ các f ile X M L . Mặc dù n h ừ n g ta b ch u ẩn n ày là các ta b m à b ạ n luôn th â y tr ê n Ribbor. k h i nó h iể n th ị tro n g Excel, n h ư n g chúng k h ô n g p h ả i là những th ứ du '^n h á t có th ể x u ấ t h iện tro n g vừng này. Excel có th ể h iể n th ị các cóng C J ngữ cản h k h i b ạ n làm việc với m ột dối tượng cụ th ể m à b ạn chọn t*ong vvorksheet ch ẳn g h ạ n n h ư m ột ả n h đồ h ọ a m à b ạ n đ à th êm vào hcặc m ộ t biểu đồ (ch art) hoặc P ivotT able m à b ạ n đ ã tạo. T ên của các côrg cụ ngữ c ả n h cho đô'i tượng được chọn xuâ't h iệ n n g ay ở trê n tab hoặc cic ta b được k ế t hợp với các công cụ. Ví cụ h ìn h 1.4 m in h họa m ột w o rk sh eet sau k h i b ạn n h á p biểu đồ n h ú n g để chọn nó. N h ư b ạ n có th ể th ấ y làm điều n à y sẽ th ê m công cụ ngữ c ả ih được gọi là C h a rt Tools vào n g ay đ ầu của Ribbon. Công cụ ngữ C ỉn h C h a rt Tools có ba ta b riê n g của nó: D esign (được chọn), Layoui v à F o rm at. C ũng chú ý rằ n g các n ú t lệ n h tr ê n ta b D esign được s ắ p Xíp th à n h các n h ó m Type, D ata, C h a rt L ayouts, C h a rt S tyles, L ocatim , và Mode.
  10. 14 Chương 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 T a b ngữ cản ti C h a rl T o o ls • 3011 -ụmỉtft< Ì g -ià a« É ỹ - iM m c r tỉM l =7 ' tí ta " n * n I »1» V1*W C^ikV^ I > » « •( ^ 6 0 c iI 0 C 3 tì »t ^ ^ 'A CK«^ ip JWĩ t 77; H 0 ÌV » C 4 u iM r * 3 M .> J M i; )7 S 6 $ t 1> ) : « ỉ 4« ]3 ^ H> K ỈIH« %V 0^ 01 >tt» iỉM ỉiu?.n U I '« la^ iP s A9)kn I*s?sc/ ^d ỉ' * Ỉ(K C i « ' ' g t , » 19 U IO / 8 1 TTRIS i r ì s c > 0 9 li» ’ 1 S ': 4 Ã> ijiii»U ií*7(iCki*t Vk ìỉrnìi 'n^s^ ri ỉHtiara Zỉ '
  11. Chướng 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010__________________________________ 15 Q í i d a --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- b iế t các p k ím fd» E K c e l c ũ các p h iề n Ldr> I 9 7 đến 2 0 0 3 , L q n v đ n có t k ế s J dụ n q c lt ú n q . V í t ít a ij v) p íid i m ố i c é n q n k ín A lt + H O SQO c k é p m ộ i v ử n q c h ọ n 6 s a n g O í í ỉ c e O líp b o a p J vá so u ẩ ó n U n A l f + h V đ ể d ó n n é ỏ nct k U c Iponq s k e e t, i>qn v d n có tk ế n liđ n 0 l p l + 0 á ế soo c lié p v ủ n q c k ọ n vò SQU á é n íìđ n O l p l + V k íii ỉố n s â n q cJdn n ó . T u i j n h iễ n , c lìú cị ed nq Icíìt b g n ị ủ m ộ t t ế iìỢp p k ím n ó n q v ó i p íìím A l t , b gn L k d n q c á n n k ế n q ỉữ p liím A l t lclii í ọ n qõ rA\ậ m ỗ u tự c ò n Ig ỉ n k ư t g n tk u d n q lé m k k i ỉ J Ặụnq m ệ t l ể k ợ p p íìím ọ lốl vói pkỉm c u Tùy biến thanh công cụ Quick Access K hi b ạ n b ẩ t đầu E xcel 2010, th a n h công cụ Quick A ccess chứa chỉ vài nú'. sau đây: ẩ S ave đ ề liíti bất kỳ thay đổi được thực hiện đối I>ới tvorkbook hiện hành sứ dụng củng một lên file, định dạngfile và vị trí. Undo đ ể undo việc biên tập, định dạng hoặc sự thay đổi layout satt cùng mà bạn đ ã thực biện. 9 R edo đ ể áp dụng lại ĩ’iệcbiên tập, định dạng hoặc sự thay đổi layoĩit tníớc mà bạn đ ã t'f(a loại bồ bàng nút Undo. T h a ih công cụ Q uick Access Tất dễ tùy biến bởi vì E xcel làm cho dễ d à n g tiê m b ấ t kỳ lệ n h Ribbon vào nó. Hơn n ừ a b ạ n k h ô n g giới h ạ n chỉ tro n g áệc th ê m các n ú t cho chỉ các lệ n h tr ê n Ribbon, b ạ n có th ể thêm b ấ t kỳ lệ n h E xcel m à b ạ n m uốn vào th a n h công cụ n g ay cả các lện h ít được h ế t đến k hông x u ấ t h iện trê n b ấ t kỳ ta b của nó. • • • • « • • Thủ thuật 1heọ mặc định thanh công cụ Q uick Access xuấỉ hiện ớ trên các tab Rỉbbon rgay bên phải nút chưc^g trình Excel (được sử dụng để định lại kích c9 cửâ sổ vorkbook hoặc thoát chưcAig trình). Đ ể hiến thị thanh công cụ bên dưới Ribbon I^ay ở trên thanh Pormula, nhấp nút Custọmize Q uíck Access Toolbar (nút xổ X iấng nằm bên phải thanh cồng cụ có một thanh nằm ngang ỡ trên một hình tim gỉác hướng xuấng) và saư đó nhấp Show Belovv the Ribbon trẽn menu xổ xiống của nó. Chác chắn bạn sẽ muến thực hiện sự thay đểi này nếu bạn bắt (ầu thêm nhiều nút hơn vào thanh công cụ sao cho thanh công cụ Q uỉck Access cang lớn lên không bát dầu ép tên của vvorkbỡok hiện hành sang phía bên phả! tiarĩh c6ng cụ.
  12. 16___________________________________ Chướng 1: Trải nghiệm ngưòi dửng Excel 2Q10 Thêm các n ú t lệnh trên m enu x ổ xuống của Customiie Quick Access Toolbar K hi b ạ n n h ấ p n ú t Custom ize Quick Access T oolbar m ột m enu xổ xuống x u ấ t h iệ n chứa các lệ n h sau đây: * N eiv đ ể mở mộ! u>orkbook mới n ọ p e tt d ể hiển thị hộp thoại open d ể mở một uvrkbook hiện cỏ. S ave đ ể lưti các thay đổi sang workbook hiện hành. * E-tnail đ ể mở mail. M Q u ick P rin t đ ể gởi ưorksheet hiện hành âến m áy in mặc định. lẵ P rin t P rev iew đ ể mở các xác lập Print trong Backsiage Vieu’ I'ới một ảnh xem trỉíớc của Hìorksbeei hiện hành trong khung phải. * sp e llin g đ ể kiềm tra ivorksheet hiện bành đ ể tìm các lồi chính tả. M Undo đ ể ỉindo lần biên tập worksbeet mới nhất. K R ed o đ ể áp dụng lại lần biên tập sau củng mà bạn đã loại bỏ bàng Undo Ê! Sort A scen din g đ ể phân loại vùng chọn ô hoặc cột hiện hành theo ibứ tự bảng chứ cái lứA đến z, thứ tụ sổ từ thấp nhấi đến cao nhất hoặc thứ tự ngày ỉhàng a ĩ nhất đến mới nhất. M Sort D escending đ ể phân loại mìng chọn ô hoặc cột hiện hànb tbeo ibứ tự bảng cbũ cái từ z dến A, thứ tự số từ cao nhấl đến thấp nhất hoặc thứ lự ngày tháng tử mới nhất đến cũ nhất. K hi b ạ n m ở m enu này, chỉ các tùy chọn Save, U ndo, và Redo được chọn (được biểu th ị bởi các dấu kiểm ). Do đó n h ừ n g n ú t n ày là các n ú t duy n h ấ t x u ấ t h iệ n trê n th a n h công cụ Quick Access. Đ ể th ê m b ấ t kỳ lện h k h á c tr ê n m enu này vào th a n h công cụ, b ạ n chỉ việc n h ấp tùy chọn tr ê n m enu xổ xuống. Sau đó Excel th êm m ột n ú t cho lệ n h đó vào cuối th a n h công cụ Quick Access (và m ột dấu kiểm vào tùy chọn của nó trê n m enu xổ xuống). Để loại bỏ m ộ t n ú t lện h m à b ạn th êm vào th a n h còng cụ Quick Access b ằ n g cách này, n h ấ p tù y chọn lầ n th ứ h a i tr ê n m enu xổ xuống của n ú t C ustom ize Quick Access Toolbar. Excel loại bỏ n ú t lệ n h của nó ra khôi th a n h công cụ và dấu kiểm ra khỏi tùy chọn của nó trê n menu xổ xuống. Thêm các n ú t lệnh trên Ribbon Để th ê m m ộ t lệ n h Ribbon vào th a n h công cụ Q uick Access, chỉ việc n h ấ p p h ả i n ú t lệ n h của nó tr ê n Ribbon và sau đó nhâ” Add to Quick p Access T oolbar tr ê n menu t ắ t của nó. Sau đó n g ay tức th ì Excel th êm
  13. C hương 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 17 n ú t lệ n h vào n g ay đầu của th a n h công cụ Q uick Access, n g ay ở p h ía trước n ú t C ustom ize Quick Access Toolbar. N ếu b ạ n m uốn di chuyển n ú t lện h đ ến vị tr í mới tr ê n th a n h công cụ Q uick A ccess hoặc k ế t nh ó m nó với n h ữ n g n ú t k h ác tr ê n th a n h công cụ, nhâ” n ú t C ustom ize Quick Access Toolbar v à sau đó n h â” tù y chọn p p M ore C o m m an d s g ần cuôl m enu xổ xuống của nó. Sau đó E xcel m ồ hộp th o ạ i E x cel O ptions với ta b Quick Access T oolbar được chọn (tương tự n h ư ta b n h ư được m in h h ọ a tro n g h ìn h 1-6 ). ơ p h ía b ê n p h ả i hộp th o ại, Excel h iể n th ị tấ t cả n ú t được th ê m vào th a n h công cụ Q uick Access. T h ứ tự chú n g x u ất h iệ n từ tr á i sa n g p h ả i trê n th a n h công cụ tương ứng với th ứ tự từ tr ê n xuống dưới tro n g hộp đ an h sách. O p d o n i - Èóã • — —- • - - * ^ C u ỉ t o m i ỉ t O te Q k n d t A ^ c t ỉ i T o e l b d r s* v « a f o r • ! ! đ o c u n c n b W ff « u lQ B Ạ S»*I ío r d tr \ . **9 U ro e À 9 ■ •^ ce o ^ C « iC b lM N « w 1 > Mù j < u ỉ ( o r n i K A iĐ b o n ^ < » n d « & r v il F o r* i* tb n g » 1 A c u » 7 9 9 lb a ' ỉ \ ' •
  14. 18 Chương 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 nằm ở bên trái và sau dó nhấp nút Add hai lần dế thêm hai thanh phân cách. Sau đó nhấp nút Move up hoặc Move Down dể đật một trong hai thanh phản cách ở đầu nhóm và thanh phân cách kia ở cuối nhóm. Để loại bỏ m ột n ú t được th ê m ra khỏi Ríbbon, n h ấ p p h ả i nó trên th a n h công cụ Q uick Access và sau đó n h ấp tùy chọn Rem ove from Quick A ccess T oolbar trê n m enu t ắ t của nó. Thêm các lệnh không p h ả i trên Ribbon vào ihanh công cụ Quick Access B ạn cũng có th ể sử dụng các tù y chọn trê n ta b Q uick Access Toolbar của hộp th o ạ i E xcel O ptions (xem h ìn h 1-6) để th ê m m ột n ú t cho b ấ t kỳ lện h E xcel n g ay cả nếu nó k hông p h ải là m ột tro n g các lệ n h hiển th ị trê n các ta b của Ribbon. 1. N h ấ p loại lệ n h m à b ạ n muốn th ê m vào th a n h công cụ Quick A ccess tro n g hộp d a n h sách xổ xuống Choose C om m ands From. Các loại lệ n h bao gồm m enu xổ xuống P o p u lar C om m ands (mặc đ ịn h ) cũng n h ư từ ng ta b h iển th ị trê n Ribbon. Để h iể n th ị chỉ các lệ n h k h ô n g được h iể n th ị trê n Ribbon, n h ấ p C om m ands N ot in th e R ibbon g ần đầu d an h sách xổ xuống. Để h iể n th ị một d an h sách đ ầy đủ các lệ n h Excel, n h ấp All C om m ands g ầ n đầu đ a n h sách xổ xuông. 2. N h ấp lệ n h có n ú t m à b ạ n muốn th êm vào th a n h công cụ Quick Access tro n g hộp d an h sách n ằm ở b ên trá i. 3. N h ấp n ú t A dd đế’ th ê m n ú t lệnh vào cuối hộp d an h sách n ằm ở b ên phải. 4. (Tùy ý) Để đ ặ t lại n ú t lệ n h mới được th êm sao cho nó không p h ải là n ú t sau cùng trê n th a n h công cụ, n h ấp n ú t Move U p cho đ ến k h i nó n ằ m ở vỊ tr í m ong muốn. 5. N h ấp n ú t OK để đóng hộp thoại Excel O ptions. • • • • • • • Thủ thuật Nêu bạn dâ tạo các macro ưa thích (xem chương 12) mà bạn thường xuyên sử dụng và muấn có thế chạy trực ỉiếp từ thanh công cụ Q uick Access, nhâ'p Macros trong hộp danh sách xo xuống Choosc Commands From trong hộp thoại Excel Options và sau dó nhấp tên của macro để thêm theo sau là nút Add. Làm việc với thanh Pormula T h an h P o rm u la h iể n th ị đ ịa chỉ ô (được xác đ ịn h bởi m ột m ẫu tự cột theo sau là m ộ t sô' h à n g ) và nội dung của ó h iện h à n h . Ví dụ, ô A l là ô đầu tiê n của m ỗi w o rk s h e e t tạ i giao điểm của cột A và h à n g 1; ô
  15. Chươrg 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 19 XFD1D48576 là ô sau cùng của mỗi w o rk sh eet tạ i giao đ iếm của cột FD và hàng 1048576. L oại mục n h ậ p m à b ạ n sẽ tạo q u y ết đ ịn h nội dung của ô liệ n h à n h : ví dụ te x t hoặc các s ố nếu b ạn n h ậ p m ột tiê u đề chính hoặc giá tr ị cụ th ể hoặc các chi tiế t của m ộ t công th ứ c n ếu b ạ n n h ập m ột p'iép tín h . T hanh P orm ula có b a phần: • H ộp Name: Phần tận cũng bên trái hiển thị địa chì ô hiện hành. M Các n ú t th a n h Pormula: Phần giữa thứ bai xiiất hiện dưới dạng m ội n ú t bơi khó p h â n biệt h iể n thị chỉ m ột b ìn h tròn th ụ t vào nằm ờ phía bên trái (được sử dụng đ ể thĩi hẹp hoặc mở rộng hộp Name) và nút Insert Punciion (được ghi nhăn fx ) nằm bên phải. Khi bạn bắt đầii lạo hoặc biên tập một mục nhập ô, nút Cancel (một dấn X) và nút Enter ( mội dấĩi kiềm) xuất hiện giữa chúng. ^ N ội du n g & Vũng trắng thứ ba tận cùng bên p h ả i nằm ngay bên p h ả i nút Insert Pnnction chiếm phần còn lại của thanh (bar) và mở rộng khi cần thiết đ ể hiển thị các mục nhập ổ thật sự dài mà sẽ không nằm vừa irong vùng bình thường. Nhĩng gì cần thực hiện trong vùng vvorksheet Vùug W o rk sh eet là nơi h ầu h ế t h à n h động b ả n g tín h E xcel x ảy ra bởi vì nó là vị t r í h iể n th ị các ô tro n g các p h ầ n k h á c n h a u của vvorksheet h iệ n t à n h v à nó n ằ m ngay b ên tro n g các ô m à b ạ n làm t ấ t cả việc n h ập và đ ịih d ạ n g dữ liệu b ản g tín h , chưa kể r ấ t n h iều công việc b iê n tậ p của bm . Ợ x U ỷ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đ ể n \ ì ậ p koỢc b i l n iậ p d ứ IponcỊ m ộ t 6 9 ô ă ò pk
  16. 20 Chưởng 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 đó Excel đưa ra n h iề u phương p h á p để di chuyển cursors ô xung quanh w orksh eet đ ến ô nơi b ạn muôn n h ậ p dữ liệu mới hoặc b iên tậ p dữ liệu h iện có. ^ Nhấp ô mong miiốn - giả sứ õ được hiền thị bên tỉvng phần của sheet nhìn thấy được trong i'ùng Worksbeeỉ. N hấp hộp N am e, gõ n h ậ p đ ịa chỉ cua ô m ong muố^n và sau đó n h ấ n phím E n ter. M Nhấn F5 đ ể mở hộp thoại Co To, gõ nhập địa chỉ của õ mong ìnuốn vào hộp text Reference của nó ĩ'à satt đó tỉhấp OK. 0 Sử đựng các phim cursor như được trình bày trong bảng '1-1 đ ể di chuyển cursor ô đến ô mong muốn. M Sứ dụng các thanh cuộn nằm ngang và íhầng đứng ở đáy và mép ph ải của vùng Worksheet đ ề di cbiiyển ph ần của ivorksheet chứa ô mong míiốn và san đó nhấp ổ đ ể đặt cnrsor ổ vào đó. Các p h ím tắt đ ể di chuyển cursor ô Excel đưa r a n h iề u th ao tá c gõ p h ím k h á c n h au để di chuyển cursor ô đến m ộ t ô mới. K hi b ạn sử dụng m ộ t tro n g các th a o tá c gõ p h ím này, chương tr ìn h tự động cuộn m ột p h ầ n mới của w o rk sh eet vào k hung xem nếu điều n ày được yêu cầu đ ể đi chuyển con trỏ ô. B ản g 1-1 tóm tắ t các th a o tá c gõ p h ím n à y bao gồm mỗi th a o tá c gõ p h ím di chuyển con trỏ ô từ vị tr í đầu của nó được bao xa. Bảng 1.1 Các thao tác gõ phím dể di chuyển Cursor a T hao tá c gõ p h im Nởi C u rso rs ô d i ch u y ển hoặc Tab Ô nằm ngay bên phải. *- hoặc Shift + Tab ô nằm bèn trái T Lẽn ô một hàng ị Xuông ô một hàng Home 0 trong cột A của hàng hiện hành Ctrl+Home 0 dầu tiên cửa (Al) của worksheet Ctrl+End hoặc End, Home Ô trong worksheet tại giao điểm của cột cuối cùng có dữ liệu và h à n g CUÔI cùng có d ữ liệu (nghĩa là ô cuối cùng của cái được gọi là vùng hiện hành của worksheet. Page Up Lên ô một màn hình đầy trong cùng một cột. Page Down Xuông ô một màn hình đầy trong cùng một cột
  17. Chương 1: Trải nghiệm nguởi dùng Exce l 2010 21 Ctrl + hoặc Enđ, ô đưực chiếm đáu tiên nằm bên phải trong cùng một hàng được đứng trước hoặc theo sau bởi một ô trống, Nếu không có ô nào được chiếm, con trỏ đi đến ô ở ngay cuối hàng. Ctrl + hoặc End, o được chiếm đầu tiên nằm bên trái trong cùng một hàng được đứng trước hoặc theo sau bởi một ô trống. Nếu không c6 ô nào được chiếm, con trô đi đến ô ờ ngay dầu hàng. Ctrl + i hoặc End, ị ô được chiếm đầu tiên bên dưới trong cùng một cột được dứng trước hoặc được theo sau bởi một ô trống. Nếu khõng có ô nào được chiếm, con trô đi đến ô ở ngay C Ô cột. UI Ctrl+ T hoặc End, T ô được chiếm đầu tiên bên trong cùng một cột dược đứng trước hoặc theo sau bởi một ô trống. Nếu không có ô nào được chiếm, CO D trỏ đi dến ngay ô ở phần trên cùng của cột. Ctrl+Page Down Vị trí của con trỏ ô trong worksheet kế tiếp của workbook đó. Ctrl+Page Up Vị trí của con trồ ô trong worksheet trước của workbook đó. • • • • • • • Thủ thuật C ác thao tác gõ phím kết hợp phím C trl hoặc End với một phím mũi tên dược liệt kê trong bảng 1^1 là trong số những thao tác gõ phím hữu dụng nhất dể di chuyến nhanh từ một mép đến mép này khác trong các bảng mvic nhập ố lớn hoặc dể di chuyến từ bảng này đến bảng khác trong một phần của một vvorksheet có nhiều khấi ô. K hi b ạ n sử dụng C trl và m ột p h ím m ũi tẽ n để di chuyển từ m ép n ày đ ến m ép k h á c tro n g m ột b ả n g hoặc giữa các b ản g tro n g m ột w orksheet, b ạ n n h ấ n giữ C trl tro n g k h i n h ấ n m ộ t tro n g 4 p h ím m ũi tê n (được biểu th ị b ằn g dấu cộng tro n g các th a o tá c gõ p h ím c h ẳ n g h ạ n n h ư C trl +-^). K hi b ạ n sử dụng E n d v à m ột p h ím th a y th ế p h ím m ũi tê n , b ạn p h ải n h ấ n và sau đó n h ả p h ím E n d trước k h i b ạ n n h ấ n p h ím m ũi tê n (được biểu th ị bôi dấu p h ẩy tro n g các th a o tá c gõ p h ím ch ẳn g h ạ n n h ư E nd, Việc n h â n v à n h ả p h ím E n d sẽ là m cho dấu chĩ b áo E n d M ode xuất h iệ n tr ê n th a n h tr ạ n g th á i. Đ ây là d ấu hiệu cho th ấ y E xcel s ẵ n sà n g để b ạ n n h ấ n m ộ t tro n g 4 p h ím m ũi tên . Bdi vì b ạ n có th ể n h â n giữ p h ím C trl tro n g k h i b ạ n n h ấ n các phím m ũi tê n k h ác m à b ạn cần sử dụng, phương p h áp C trl + p h ím m ũi tên m a n g lại m ộ t phương p h áp lin h h o ạ t hơn để đ ịn h hướng các khối ô so với phương p h á p E n d - sau đó p h ím m ũi tên.
  18. 22 Chương 1: Trải nghiệm người đùng E x c e l 2010 Q L M ' B ợ n có i k ế S i} p h ím S c p o ll L o c l( ẳ ề ẩống Lđ nq v ị tpí cOo co n Irẻ ô fr*ong vvo rksk ee t SQ C c l)0 iỉọ n có th ể c u ộ n c á c v ủ n q m ó i củo tp o n q I k u n q xe m L à n q c ò c \\}QO f á c q õ p h ím c k á r t q líq n n k ư P q U p ( P o q e u p ) và P q D n ( P o q e D o v v n ) m à t iìổ n q đ ểi vj I f í qốc cda co n ỈPỎ Ẽ . ( V ể cơ b d n Iđ m c iio n h j n q }k o o l á c q õ p k ím n ò (j là m v iệ c tíie o c ủ n q m ộ t c á c L n k ư c á c Ì Í ia n L c u ộ n ) . Sau k h i kích h o ạ t Scroll Lock, k h i b ạn cuộn w o rk sh eet b ằ n g bàn phím , Excel k h ô n g chọn m ột ô mới tro n g k h i nó m ang m ột p h ầ n mới của w orksheet vào k hung xem. Để “rã đông” con trỏ ô k h i cuộn w o rk sheet b ằng b à n phím , b ạn chỉ việc n h ấ n lại phím Scroll Lock. Cấc thủ thuật về việc sử dụng các thanh cuộn B ạn có th ể sử dụng th a n h cuộn n ằ m n g an g ở cuôl vùng W o rk sh eet để cuộn tới lui qua các cột của m ột w o rk sh eet và th a n h cuộn th ằ n g đứng để cuộn lên xuống qua các h à n g của nó. Đ ể cuộn mỗi lần m ột cột hoặc m ột h à n g theo m ột hướng cụ th ể , n h ấp mũi tê n cuộn th íc h hợp tại các đầu của th a n h cuộn. Để n h ả y ngay trở lại vùng được h iển th ị ban dầu của w o rk sh eet sau k h i cuộn q u a các cột hoặc h àn g b ằn g cách này, chỉ việc n h ấ p vùng tro n g th a n h cuộn m à b ây giờ x u ất h iệ n ở p h ỉa trước hoặc sau th a n h cuộn. Q í i U ỷ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bgn có tliế ÌịrAì Iqi kícli cỏ tkonk cuộn nàiTi nqonq lò m cko né rộnq h ỡ n k o ộ c h ẹ p íìO n b â n q vâệc pê n ú i n â m à n q a ij b l n ip ó ỉ mCíì i ê n c u ộ n tp ó i c J a n ó . q k ỉ n h ớ pànq k tii lâ m v iệ c tro n q m ộ t w orl< b co k c t)ứ a P ố i n k i ể ư w o p |< ỉ[ie e Ì, v ỉệ c m ỏ p ộ n q t k o n k c u ộ n nàm nq anq có ik ế lâ m ỉự k iế n \\\ị cda các iot sheet sau Ì6 C Q worklỉook. Ú • • • • • • • Thủ thuật Đê cuộn rat nhanh qua các cộỉ hoặc hàng cúa vvorksheet, nhấn giừ phím Shiít và sau đó rê nút cuộn theo hướng ỉhích bèn ỉrong thanh cuộn cho đến khi các cột hoặc hàng mà bạn muốn thây xuât hiện trẽn màn hình trong vùng VVorksheet. Khr bạn nhắn giử phím Shifỉ trong khi cuộn^ nút cuộn bẽn trong thanh cuộn trở nên mỏng và mộỉ ScreenTip xuất hiện kế bên thanh cuộn báo cho bạn biết mẫu tự cúa các cột hoặc các sô của các hàng mà ban dang dỉ chuyển qua. N ếu chuột có b á n h xe, b ạn có th ể sử dụng nó để cuộn trực tiếp qua các cột và h à n g của w orksheet m à k hông sử đụng các th a n h cuộn n ằm n gan g hoặc th ẳ n g đứng. C hỉ việc đ ặ t con trỏ chuột dáu th ậ p trắ n g ớ
  19. Chương 1: Trải nghiệm người dùng Excel 2010 23 giữa v ù n g W o rk sh eet và sau đó n h ấ n giữ n ú t b á n h xe của chuột. Khi con trỏ chuột th a y đổi th à n h m ột m ũi tê n 4 đầu có m ộ t chấm đ en ở tâm , r ê con trỏ chuột theo hướng th ích hợp (trá i và p h ải) để cuộn qua các cột hoặc lê n và xuống để cuộn qua các h àn g ) cho đ ến k h i cột hoặc h à n g m ong m uôn n h ìn th ấ y được tro n g vùng W orksheet. Lướt qua các sheet trong m ột \vorkbook Mỗi Nvorkbook mới m à b ạn md tro n g Excel 2010 chứa b a w orksheet trống, m ỗi w o rk sh eet có 16,384 cột v à 1,048,576 h à n g riên g của nó (với 51,539,607,552 ô trống). N hưng đó k h ô n g p h ả i là t ấ t cả. N ếu b ạn từng cần th ê m các w o rk sh eet tro n g workbook, b ạ n có th ể th ê m chúng m ột cách đơn g iả n b ằn g việc n h ấ p n ú t In s e rt n ằ m n g ay b ên p h ả i ta b sh e et sau cùng (xem h ìn h 1.7) hoặc b ằn g cách n h ấ n S h ift + F l l . Rrst sheet Previous sheet Next sheet Last sheet Currentsheet ÍÁ C á c nút cu ộ n Insert S h e e tT a b w o rksh e e t Hinii 1.7 Các nút cuộn Sheet Tab, các tab sheet và nút Insert VVorksheet cho phép bạn kích hoạt các u/orkstieet và thêm vào chúng. ở p h ía b ên tr á i dưới đ áy vùng W orksheet, các n ú t cuộn S h eet Tab được th eo sau bởi ta b th ậ t sự cho các w o rk sh eet tro n g w orkbook v à nút In s e rt W ork sh eet. Đ ể kích h o ạ t m ột w o rk sh eet đ ề b iên tậ p , b ạn chọn nó b ằn g việc n h ấp ta b sh e et của nó. Excel cho b ạ n b iế t sh e e t nào được kích h o ạ t b ằn g việc h iể n th ị tê n sh e e t b ằn g chữ in đậm và làm cho tab của nó x u ấ t h iệ n lên tr ê n nhừ ng ta b khác. • • • • • • • Thủ thuật Đừng quên các phím tắt Ctrl+Page Dovvn và Ctrl+Page Up đê chọn sheet tiếp theo và sheet trước trong vvorkbook. Nếu w orkbook chứa quá nhiều sh e e t thiếu cho tấ t cả ta b k h ô n g th ể h iế n th ị ở đáy vùng W orksheet, sử dụng các n ú t cuộn S h eet T ab để đưa oac tab mưi vào k hung xem (sao cho sau đỏ b ạn có th ể n h ấ p chúng để kích h o ạt chúng). B ạn n h ấp n ú t N ex t S heet để cuộa ta b sh e e t ẩ n tiếp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1