167
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
Trình bày đưc trên sơ đcác vùng bin quc gia; xác đnh trên bn đcác huyn
đảo và các tnh có các huyn đo đó.
Trình bày đưc ni dung phát trin tng hp các ngành kinh tế bin; ý nghĩa ca vic
phát trin tng hp kinh tế bin đo đối vi vic bo vtài nguyên, môi trưng và gi
vững chquyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam Bin Đông.
Phân tích đưc vn đkhai thác tài nguyên, bo vmôi trưng và givững ch
quyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam Bin Đông.
2. Năng lực
Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học:
Tự lực: Chủ động, tích cc thc hin nhng công vic ca bn thân trong hc tp;
nhng nhim vđưc giao ca cá nhân hoc nhóm.
Tự học, tự hoàn thiện bản thân: Tự nhận ra và điều chỉnh những sai sót, lập và
thực hiện kế hoạch học tập; lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp; lưu giữ
thông tin có chọn lọc bằng ghi tóm tắt, bảng hay các từ khoá.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác:
Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp; nhn biết đưc ngữ cảnh
giao tiếp và đc đim, thái độ của đối ng giao tiếp.
Hợp tác nhóm, đánh giá đưc khng ca mình và tự nhn công vic phù hợp
với bn thân khi tham gia hot động nhóm.
BÀI 23:
PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP
KINH TẾ BIỂN BẢO VỆ TÀI NGUYÊN,
MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO
Thời gian thc hin dkiến: 2 tiết
168
Năng lực địa lí:
+ Năng lực nhận thức khoa học Địa lí:
Xác đnh đưc v trí các huyn đo và thành phố đo Vit Nam.
Xác định được một số ngành kinh tế biển, đảo ở Việt Nam.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: Sử dụng bản đồ để xác định được vị trí các huyện đảo,
thành phố đảo và các ngành kinh tế biển, đảo ở Việt Nam.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng kiến thức, kĩ năng
để trình bày ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển, đảo vi việc bảo
vệ tài nguyên môi trường.
3. Phẩm chất
Chăm ch(ham hc):
Luôn cố gắng vươn lên đt kết quả tốt trong hc tp.
Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng học đưc nhà tng, trong sách báo và t
các ngun tin cy khác vào trong học tp và đi sng hng ngày.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Chun bị của GV
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo.
Sơ đồ mặt ct khái quát các vùng bin Vit Nam.
– Bản đcác huyn đo và thành phố đảo Vit Nam.
– Bản đồ một sngành kinh tế bin, đo Vit Nam.
Hình nh, tư liu vbin, đo Vit Nam.
2. Chuẩn bị của HS
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo, vở ghi.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu
– Tạo hng thú hc tp cho HS.
Huy đng nhng kiến thc đã có ca HS liên quan đến bài hc.
Xác đnh đưc vn đề cần gii quyết.
169
b) Tchc thc hiện
c 1:
+ GV chia HS thành 2 đi, mi đi 10 thành viên và to thành 1 hàng dc. GV dán
cụm ttrên bng là “Phát trin tng hợp kinh tế bin, đo” trên v trí ca mi đi. Yêu cu
thành viên mi đi ln lưt viết các thông tin ngn (thoc cm t) liên quan đến ni
dung đbài cho sn (phụ lục 1).
+ Trong thi gian 2 phút, đi nào viết đưc nhiu thông tin chính xác hơn đi đó
giành chiến thng.
c 2: HS thc hin nhim vtheo đi ca mình. Lưu ý mi thành viên chđưc viết
1 ln xong quay trở về cui hàng, các thành viên khác ln lưt tiến lên. Cnhư vy, lp đi
lặp li trong vòng 2 phút.
c 3: GV da trên thông tin ca mi đi đã viết về cụm tđã cho sn, GV nhn xét
và cùng trao đi vi các đi.
c 4: GV nhn xét, đánh giá tinh thn và stham gia ca các đi; tuyên dương và
trao phn thưng cho đội giành chiến thng.
GV dẫn dt vào bài: Vit Nam có vùng bin rng ln thuc Bin Đông, vi nhiu tim
năng đ phát trin tng hp các ngành kinh tế bin, đo. Vy, vic phát trin tng hp
kinh tế bin đo c ta như thế nào? Vn đbảo vtài nguyên, môi trưng và gi
vững chquyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam Bin Đông ra sao?
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mới
2.1. Tìm hiu về biển, đo Vit Nam
a) Mục tiêu
Trình bày đưc trên sơ đ các vùng biển quc gia ca Vit Nam; xác định
đưc trên bn đ các huyn đo, thành ph đo và các tnh có các huyn đo,
thành ph đo đó c ta.
Huy đng đưc nhng kiến thc ca HS liên quan đến bài hc.
Xác đnh được vn đ cần gii quyết.
170
b) Tchc thc hiện
c 1: GV yêu cu HS:
+ Dựa vào hình 23.1 trang 220 trong SGK và thông tin trong mc 1a, hãy trình bày trên
sơ đcác vùng bin quc gia ca nưc ta.
+ Dựa vào hình 23.2 trang 221 trong SGK, hãy xác đnh các huyn đo, thành phố đảo và
các tnh có các huyn đo đó c ta (ph lục 3).
c 2:
+ HS thc hin nhim vvà yêu cu ca GV đưa ra.
+ GV quan sát và trgiúp HS (nếu cn).
+ Sn phm: phiếu hc tp s1 (phụ lục 2).
c 3: GV chđnh mt sHS trình bày, các HS khác lng nghe, nhn xét và bsung
kiến thc.
c 4: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic ca HS và cht kiến thc.
2.2. Tìm hiu vphát trin tng hp kinh tế biển, đo
a) Mục tiêu
Trình bày đưc ni dung phát trin tng hp các ngành kinh tế bin, đo c ta.
Trình bày ý nghĩa ca vic phát trin tng hp kinh tế bin, đo đối vi vic bo v
tài nguyên, môi trưng và givững chquyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit
Nam Bin Đông.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV yêu cu HS làm vic nhóm, giao nhim vcho HS:
+ Da vào hình 23.3 trang 224 trong SGK và thông tin trong mc 2a, hãy trình bày ni dung
phát trin tng hp các ngành kinh tế bin, đo c ta (ph lục 3).
+ Da vào thông tin trong mc 2b, hãy trình bày ý nghĩa ca vic phát trin tng hp
kinh tế bin, đo đi vi vic bo v tài nguyên, môi trưng và giữ vững chquyn, các quyn
và li ích hp pháp ca Vit Nam Bin Đông.
c 2. HS thc hin nhim vụ:
+ Vòng 1: HS thc hin theo nhóm trong thi gian 5 phút.
171
+ Vòng 2: HS thc hin theo kĩ thut “băng chuyn”: nhóm 1 chuyn nhóm 2; nhóm
2 chuyn nhóm 3; nhóm 3 chuyn nhóm 4; nhóm 4 chuyn nhóm 1. Các nhóm bsung
sử dụng bút khác màu.
+ GV quan sát và trgiúp HS (nếu cn).
+ Sn phm: phiếu hc tp s2.
c 3: GV chđnh bt kì nhóm HS trình bày, các nhóm HS khác lng nghe, nhn xét.
c 4: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic ca HS theo tiêu chí và
cht kiến thc (phụ lục 4).
2.3. Tìm hiu vkhai thác tài nguyên và bo vmôi trưng bin, đo
a) Mục tiêu
Phân tích đưc vn đkhai thác tài nguyên và bo vi trưng bin, đo c
ta hin nay.
Phân tích đưc vn đ gi vững chquyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam
Bin Đông.
b) Tchc thc hiện
c 1:
+ GV tchc cho HS nêu quan đim cá nhân vvn đkhai thác tài nguyên và bo vmôi
trưng và gi vng chquyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam Bin Đông.
+ Là mt HS, em s có nhng hành động nào để bảo vmôi tng và giữ vững ch
quyn, các quyn và li ích hợp pháp ca Vit Nam Bin Đông?
c 2: HS thc hin yêu cu ca GV, nêu suy nghĩ, quan đim cá nhân.
c 3:
+ GV mi HS bày tquan đim. Các HS khác bsung và bày tsuy nghĩ, quan đim.
+ GV quan sát, htr(nếu cn).
c 4: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic ca HS theo tiêu chí và
đưa ra các thông tin cht kiến thc.
3. Hot động 3: Luyn tập
a) Mục tiêu
Khc sâu kiến thc vphát trin tng hp các ngành kinh tế bin, đo thông qua các
câu hi trc nghim.