Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM6072
lượt xem 6
download
Các giống lúa OM6072 được lai tạo từ Jasmin/ST3 chéo. Sự đa dạng OM6072 có adapability thời gian rất trung bình cho hai vụ / năm, tuổi hoa ngắn, lý tưởng loại plat, đẻ nhánh khả năng, số lượng hạt cao cao mỗi bông, năng suất cao và ổn định. các vatiety OM6072 là vừa phải kháng rầy nâu và đạo ôn, tolerrance để vi-rút bệnh cỏ diễn viên đóng thế, vàng stunt.Grain chất lượng OM6072 gặp criterie xuất khẩu với hạt dài và mảnh, hàm lượng amylose 20-22%, particulery kết cấu nấu mềm và hương thơm nhẹ. OM6072 đã được chấp thuận cho phát hành...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM6072
- K T QU NGHIÊN C U CH N T O GI NG LÚA THƠM OM6072 Ph m Th Mùi1 SUMMARY Results of breeding the aromatic rice variety OM6072 The rice variety OM6072 was bred from the cross Jasmin/ST3. The variety OM6072 had very medium duration adapability for two crops/year, shortened flowering span, ideal plat type, high tillering ability, high grain number per panicle,high and stable yield. The vatiety OM6072 was moderately resistant to Brown plant hopper and blast, tolerrance to virus disease grassy stunt, yellow stunt.Grain quality of OM6072 met the export criterie with long and slender grains, amylose content 20-22%, particulery soft cooking texture and light aroma. OM6072 was approved for pilot release in August 11-2010 by the Ministry of Agricultural and Rural Development. Keywords: OM6072, aroma, rice ragged stunt, yellow dwarf. OM6072 ã ra i và áp ng ư c ph n I. §ÆT VÊN §Ò nào cho bà con nông dân, b sung vào cơ ng b ng sông C u Long là v a lúa c u gi ng lúa cho vùng. l n c a c nư c, hàng năm s n xu t trên 50% s n lư ng lương th c và cung c p trên II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£N 90% lư ng g o xu t khNu. ti p t c phát CøU huy th m nh ó thì công tác ch n t o 1. V t li u nghiên c u gi ng lúa cho ng b ng sông C u Long ang là ng l c và m c tiêu quan tr ng Gi ng lúa OM6072 ư c lai t o và trong chương trình c i thi n gi ng lúa ch n l c theo phương pháp c truy n t t BSCL nói riêng và các t nh phía N am nói h p lai JASMIN85/ST3. Gi ng Jasmin85 chung. M t gi ng lúa m i ư c t o ra mang là gi ng lúa thơm có ngu n g c t M , l i cho chúng ta thêm m t hương v m i, năng su t cao v ông xuân, v hè thu hương v ó là nh ng c g ng r t l n c a năng su t th p và t l lem lép h t r t l n, các nhà khoa h c. c bi t nh ng gi ng lúa nhánh kh e, c ng cây, nhi m r y và m i y l i áp ng ư c yêu c u r t khó nhi m o ôn. Gi ng ST3 là gi ng lúa tính c a bà con nông dân là: N ăng su t ph i thơm ư c ch n t gi ng lúa c s n cao, kháng ư c sâu b nh và c bi t là V 20, năng su t trung bình, nhi m n ng ph i có phNm ch t g o thơm ngon. Do v y, v i r y nâu và o ôn. vi c b sung các gi ng lúa thơm ch ng ch u trung bình v i r y nâu là r t c n thi t và vô 2. Phương pháp nghiên c u cùng c p bách. Chính vì l ó mà gi ng lúa 1 Vi n Lúa ng b ng sông C u Long.
- Lai t o theo phương pháp truy n th ng. III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN Các thí nghi m ch n l c dòng ư c b trí 1. Quá trình lai t o và tuy n ch n theo ki u tu n t (IRRI, 1984; Ph m Chí Thành, 1986; Gomez & Gomez, 1984). Gi ng OM6072 ư c lai t o t t h p Kh o nghi m theo qui ph m kh o nghi m lai Jasmin85/ST3 và th c hi n t năm gi ng lúa 10TCN-558-2002. ánh giá các 2002, ch n l c theo phương pháp ph h t c tính nông h c: Th i gian sinh trư ng, qu n th F2 v ông xuân 2003-2004 n chi u cao cây, s bông/m2, s h t qu n th F5 v hè thu 2005. V ông xuân ch c/bông, kh i lư ng 1000 h t, g t năng 2005-2006 dòng lúa OM6072 ư c ưa su t, ánh giá tính kháng sâu b nh theo vào b quan sát các dòng tri n v ng, v hè IRRI (1996). thu 2006 ưa vào b so sánh năng su t sơ kh i, v ông xuân 2006-2007 ưa vào b - Ch t lư ng xay chà: 200g m u lúa so sánh năng su t h u kỳ, v hè thu 2007 ư c s y khô Nm h t 14%, ư c em ưa vào kh o nghi m Vi n và Khu v c, xay trên máy McGill Polisher no.3 c a ưa vào kh o nghi m Qu c gia năm 2008 N h t. Các thông s v t l g o l c, t l và 2009 (b ng 1). Trong quá trình theo dõi g o tr ng, t l g o nguyên ư c th c hi n và ch n l c qua các th h gi ng OM6072 theo phương pháp c a Govindewami và là gi ng lúa thơm có tri n v ng, năng su t Ghose (1969). cao và ch ng ch u trung bình v i r y nâu - Hình d ng và kích thư c h t ư c o và ch ng ch u t t v i b nh vàng lùn, lùn b ng máy Baker E-02 c a N h t và phân lo i xo n lá. theo thang i m IRRI (1996). B ng 1. Quá trình lai t o và ch n l c gi ng lúa OM6072 V /năm Qu n th Hè thu và đông xuân 2002-2003 T o h t lai c a qu n th Jasmin85/ST3 Hè thu 2003 Qu n th F1 Đông xuân 2003-2004 Qu n th F2 Hè thu 2004 Qu n th F3 Đông xuân 2004-2005 Qu n th F4 Hè thu 2005 Qu n th F5 Đông xuân 2005-2006 Thí nghi m quan sát Hè thu 2006 Thí nghi m so sánh năng su t sơ kh i Đông xuân 2006-2007 Thí nghi m so sánh năng su t h u kỳ Hè thu 2007-ĐX 2007 Kh o nghi m Vi n và Khu v c Năm 2008 Kh o nghi m Qu c gia Gi ng OM6072 có th i gian sinh 2. c tính nông h c c a gi ng OM6072 trư ng t 102-108 ngày (lúa c y), chi u cao cây 105-108 cm, s bông /m2 t 288-423
- bông, s h t ch c/bông t 90-145 h t, t l xu t khNu. PhNm ch t cơm: N gon, m m, lép 8-13,2%, kh i lư ng 1000 h t 28,0g. d o khi ngu i và có mùi thơm nh . Năng su t cao và n nh qua các v và các Gi ng OM6072 c ng cây, ch ng ngã t t, vùng sinh thái (5-9 t n/ha). Gi ng OM6072 ch ng ch u ư c r y nâu (c p 3-5) hơi ư c k th a nh ng gen t t v phNm ch t t nhi m o ôn (c p 4-5) và ch ng ch u ư c b và m nên gi ng OM6072 có h t g o b nh vàng lùn và lùn xo n lá. thon dài, ít b c b ng, g o t tiêu chuNn B ng 2. c i m nông h c c a gi ng lúa OM6072 Đ c đi m OM6072 Th i gian sinh trư ng (ngày) 90-95 (lúa s ), 102-108 (lúa c y) Cao cây (cm) 105-108 2 S bông/m 288-423 H t ch c /bông 90-145 T l lép (%) 8,0-13,2 Kh i lư ng 1000 h t (g) >28,0 Năng su t (t n/ha) 5-9 Dài h t g o (mm) 7,50 D ng h t Thon dài T l g o nguyên (%) 53,0 B c b ng (%) 2,8 Đ tr h (c p) 5 Đ b n gen (mm) 52 Amylose (%) 19-22 Mùi thơm Thơm nh Ph n ng v i r y nâu 3-5 Ch ng ch u b nh VL&LXL 3 Ph n ng v i b nh đ o ôn 4-5 Tính đ ngã C ng cây Đ c tính đ nhánh Kh e S li u: Vi n Lúa BSCL 3. K t qu ánh giá kh năng ch ng ch u Giang c p 5,0, B c Liêu c p 5,0 (b ng 3). sâu b nh Gi ng i ch ng OMCS2000 cho ph n ng v hè thu 2008 gi ng OM6072 cho v i r y nâu C n Thơ c p 4,3, ng Tháp c p 3,7, An Giang c p 5,7, H u Giang c p ph n ng v i r y nâu C n Thơ c p 5,0, ng Tháp c p 5,7, An Giang c p 3,7, H u 5,0, B c Liêu c p 6,3. B ng 3. Ph n ng c a gi ng lúa i v i qu n th r y nâu trong i u ki n nhân t o v hè thu 2008 R y nâu (0-9) TT Gi ng lúa C n Thơ Đ ng Tháp An Giang H u Giang B c Liêu 1 OM4900 3,7 3,0 5,0 5,0 6,3
- 2 OMCS 2009 5,7 3,7 3,7 5,7 5,0 3 OMCS 2000 (Đ/C) 4,3 3,7 5,7 5,0 6,3 4 OM5199 3,7 3,7 5,7 5,7 6,3 5 OM6072 5,0 5,7 3,7 5,0 5,0 6 OM6297-53 5,7 5,7 3,7 4,3 3,7 7 OM6377 5,0 5,7 3,7 4,3 5,0 8 OMCF 39 6,3 5,7 7,0 6,3 7,0 TN1 9,0 9,0 9,0 9,0 9,0 PTB33 3,0 3,0 3,0 3,0 3,0 Ngu n: Trung tâm Kh o ki m nghi m gi ng, s n phNm cây tr ng và phân bón qu c gia, năm 2008. v ông xuân 2008-2009 gi ng ch ng OMCS2000 cho ph n ng v i r y OM6072 cho ph n ng v i r y nâu c p 5, nâu c p 4,3 và ph n ng v i b nh o ôn ph n ng v i b nh o ôn c p 5,0, t l c p 7, t l vàng lùn 20% (b ng 4). nhi m b ng vàng lùn 18,2%, gi ng i B ng 4. Ph n ng c a gi ng lúa i v i qu n th r y nâu và o ôn trong i u ki n nhân t o v ông xuân 2008-2009 TT Gi ng R y nâu (c p1-9) Đ o ôn (c p1-9) Vàng lùn (%) 1 OMCS2009 5,0 9 32,2 2 OM3689 5,0 5 30,5 3 OM4101 5,0 4 20,0 4 OM5472 5,0 4 28,5 5 OM5756 5,0 5 25,5 6 OM6072 5,0 5 18,2 7 VND 95-20 4,3 5 35,5 8 OM7926 4,3 5 26,1 9 OMCS 2000 (Đ/C) 4,3 7 20,4 10 OM6065 4,3 6 39,5 TN1 9,0 9,0 85,6 Ptb33 3,0 2,3 25,5 4. K t qu ánh giá năng su t các vùng 28 gi ng tham gia gi ng OM6072 cho năng sinh thái su t trung bình kh i là 6,72 T/ha cao hơn năng su t gi ng i ch ng OMCS2000 * Kh o nghi m qu c gia v ông xuân (6,43 T/ha), hai t nh vùng mi n ông 2008-2009 Nam B gi ng OM6072 cho năng su t trung K t qu kh o nghi m t i 7 t nh vùng bình kh i 6,53 T/ha cao hơn năng su t gi ng ng b ng sông C u Long cho th y: Trong i ch ng OMCS2000 (5,29 T/ha) (b ng 4). B ng 5. ăng su t (t n/ha) c a các gi ng lúa kh o nghi m nhóm A1 v ông xuân 2008-2009 TT Gi ng Đ ng b ng sông C u Long Trung Đông Nam B Trung
- Long Đ ng An Ô Kiên bình Bình Ninh bình An Tháp Giang Môn Giang Thu n Thu n 1 MTL500 6,79 6,52 7,66 7,68 6,19 6,97 5,65 7,93 6,79 2 OM5629 7,16 5,78 8,06 8,45 5,32 6,95 5,08 6,88 5,98 3 OM5954 6,28 6,59 7,33 7,96 6,01 6,83 4,15 8,25 6,20 4 OM7347 5,68 6,56 7,71 8,23 5,94 6,82 3,45 7,85 5,65 5 OM4218 7,00 6,11 7,07 7,68 6,18 6,81 5,54 7,48 6,51 6 OM4244 6,56 7,19 6,53 7,79 5,76 6,76 5,45 7,96 6,70 7 OM6072 6,33 5,85 7,65 7,74 6,02 6,72 5,54 7,52 6,53 8 OM6377 6,85 5,89 6,23 7,95 6,14 6,61 5,35 7,70 6,53 9 OMCS2000(Đ/C) 6,61 6,44 6,40 7,20 5,49 6,43 4,35 6,22 5,29 10 OM7926 5,95 4,44 6,18 5,45 5,23 5,45 6,55 7,53 7,04 11 ĐTM 192 5,72 5,44 5,43 5,58 4,28 5,29 5,64 5,91 5,78 CV% 6,3 8,1 7,3 4,4 4,2 4,8 7,7 * K t qu kh o nghi m s n xu t th 8 trong 14 gi ng kháo nghi m, năng K t qu kh o nghi m s n xu t v hè su t trung bình t 4,63 T/ha trong khi ó thu 2008 (b ng 6) cho 14 gi ng lúa tri n OMCS 2000 ( /C) ch t 4,19 T/ha. v ng qua 5 t nh gi ng OM6072 ng h ng B ng 6. K t qu kh o nghi m s n xu t các gi ng lúa tri n v ng, v hè thu 2008 TT Tên gi ng C n Thơ An Giang Đ ng Tháp Long An Vĩnh Long TB 1 OM6377 4,84 5,97 5,25 5,35 2 OM4097 4,55 5,84 5,15 5,18 3 OM4088 4,45 5,20 5,40 5,12 4,35 4,90 4 OM4101 4,90 5,29 4,33 4,84 5 OM5472 5,00 5,55 4,45 4,10 4,78 6 OM5451 4,35 5,05 4,51 4,64 7 OM6073 4,16 5,03 4,82 4,55 4,64 8 OM6072 4,25 5,45 4,40 4,40 4,63 9 OM5451 4,10 5,20 4,45 4,58 10 OM2514 4,25 4,33 4,60 4,39 11 OM4498 4,35 4,15 4,55 4,35 12 OM6162 4,35 4,15 4,55 4,55 3,80 4,28 13 OMCS2000 (Đ/C) 4,20 4,06 4,31 4,19 14 OM4900 4,05 4,22 3,60 3,45 3,83 Ngu n: Tr i gi ng các t nh v hè thu 2008. K t qu kh o nghi m s n xu t v ông s 8 gi ng lúa có tri n v ng, OM6072 năng xuân 08-09 (b ng 7) cho 8 gi ng lúa tri n su t trung bình t 6,98 T/ha, trong khi ó v ng trên 4 huy n t i ng Tháp cho th y, gi ng i ch ng OM4498 năng su t ch t gi ng OM6072 ng h ng th 4 trong t ng 6,36 T/ha.
- B ng 7. K t qu kh o nghi m s n xu t các gi ng lúa tri n v ng v ông xuân 2008-2009 t i ng Tháp STT Tên Gi ng Tân H ng L p Vò Châu Thành Tháp Mư i TB 1 OM5472 8,00 6,91 7,18 7,23 7,33 2 OM4101 8,30 7,25 6,60 7,03 7,30 3 OM5490 7,30 7,25 6,50 7,95 7,25 4 OM6072 8,00 7,11 6,79 6,01 6,98 5 OM4088 8,80 5,91 6,48 6,52 6,93 6 OM5464 7,30 6,13 6,87 6,68 6,75 7 OM4218 8,00 6,15 6,73 5,94 6,71 8 OM4498 (Đ/C) 8,20 5,20 6,43 5,61 6,36 Ngu n: Tr m Khuy n Nông các huy n c a ng Tháp. K t qu kh o nghi m s n xu t v ông tri n v ng, OM6072 năng su t trung bình xuân 08-09 (b ng 8) cho 8 gi ng lúa tri n t 6,78T/ha, gi ng i ch ng OM4498 v ng t i 6 t nh cho th y, gi ng OM6072 năng su t trung bình ch t 6,20 T/ha. ng h ng th 6 trong t ng s 8 gi ng lúa có B ng 8. K t qu kh o nghi m s n xu t các gi ng lúa tri n v ng v ông xuân 2008-2009 t i 6 t nh BSCL TT Tên gi ng Đ ng Tháp An Giang Sóc Trăng Trà Vinh Long An Vĩnh Long TB 1 OM5472 7,33 8,77 7,30 6,00 6,85 7,15 7,35 2 OM4101 7,30 8,65 7,25 6,10 6,80 7,28 7,33 3 OM5490 7,25 6,68 - - - 7,35 6,97 4 OM4218 6,71 8,80 6,50 5,75 6,55 6,55 6,94 5 OM4088 6,93 7,55 6,88 5,88 7,35 6,75 6,81 6 OM6072 6,98 7,50 6,82 5,82 6,35 6,70 6,78 7 OM5464 6,75 - - - - - 6,75 8 OM4498 (Đ/C) 6,36 7,00 6,00 5,45 6,45 6,40 6,20 Ngu n: Tr i gi ng các t nh v X 2008-2009. Ngu n: B môn BVTV, Vi n Lúa BSCL . 5. K t qu ánh giá ph m ch t g o - Kích thư c h t: Chi u dài h t g o Các c tính phNm ch t g o c a gi ng 7,50mm, r ng h t g o 2,10mm, t l D/R là 3,42mm, t l b c b ng 1,6%, m t g o OM6072 ư c trình bày b ng 8: trong, p. - T l xay chà: Gi ng OM6072 có t l g o l c là 78,3%, t l g o tr ng 65,1%, - PhNm ch t cơm: Cơm d o, ngon, m m khi ngu i và có mùi thơm nh . t l g o nguyên 48,0%. B ng 9. Các c tính ph m ch t g o
- T l xay xát (%) Kích thư c h t B c Đ Đ b n Amylose TT Gi ng G o G o G o Dài R ng b ng hóa gel Mùi thơm (%) l c tr ng nguyên (mm) (mm) (%) h (mm) 1 OM7347 78,7 69,5 45,1 24,4 7,11 2,5 6 44 25,5 Không thơm 2 OM6600 78,2 68,2 46,9 21,3 6,92 3,4 3 52 24,5 Thơm nh 3 VND 95-20 78,7 69,5 56,9 12,6 7,01 5,2 2 42 24,5 Không thơm 4 OM5451 79,3 68,1 46,3 21,8 7,01 2,9 7 45 2450 Không thơm 5 OM6072 78,3 65,1 48,0 7,50 2,19 1,6 7 56 20,1 Thơm nh OMCS 2000 6 81,1 71,0 51,1 7,00 2,10 1,49 3 54 24,1 Không thơm (Đ/C) 7 OM5954 77,5 67,3 15,8 51,5 6,83 3,8 3 42 24,5 Không thơm 8 OM6064 77,5 59,5 26,5 33,0 7,19 3,5 3 40 24,5 Không thơm 9 OM3689 77,8 63,9 35,9 28,0 6,72 4,2 3 38 24,5 Không thơm Ngu n: Trung tâm Kh o ki m nghi m gi ng, s n phNm cây tr ng và phân bón qu c gia, 2009.
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam IV. KÕT LUËN T nh ng k t qu theo dõi và ánh giá các thí nghi m so sánh sơ kh i, so sánh h u kỳ, kh o nghi m Vi n qua các v , m ng lư i kh o nghi m các t nh BSCL, kh o nghi m Qu c gia. Chúng tôi nh n th y gi ng OM6072 có nh ng ưu i m sau: Th i gian sinh trư ng trung bình thích h p cho các vùng 2 v lúa, nhánh kh e, c ng cây, không ngã, d ng hình p, kháng r y trung bình qua nhi u v , hơi kháng o ôn, ch ng ch u ư c b nh vàng lùn và lùn xo n lá r t t t, phNm ch t t tiêu chuNn xu t khNu, cơm d o ngon và có mùi thơm nh , năng su t t 4-6 t n/ha trong v hè thu và 6-9 t n/ha v ông xuân. Gi ng có kh năng thích ng r ng các t nh phía N am. N hư c i m: Hơi b b nh lem lép h t trong v hè thu vì v y c n chú ý phòng ng a. TÀI LI U THAM KH O 1. guy n Qu c Lý, Bùi g c Tuy n và CTV., 2009. K t qu kh o nghi m xác nh gi ng lúa m i có năng su t cao, phNm ch t t t, kháng r y nâu, o ôn, vàng lùn, lùn xo n lá Nam B năm 2008, K t qu kh o và ki m nghi m gi ng cây tr ng năm 2008, NXBNN. 2. guy n Qu c Lý, Bùi g c Tuy n và CTV., 2009. K t qu kh o nghi m xác nh gi ng lúa m i có năng su t cao, phN ch t t t, kháng r y nâu, o ôn, vàng lùn, lùn m xo n lá Nam B năm 2009, K t qu kh o và ki m nghi m gi ng cây tr ng năm 2009, NXBNN. 3. Eberhart, S.A.Russel W.L., 1966 Stability parameters for comparing varieties Crop.Sci.6:36. 4. Govindaswami, S. and Ghose, A.K., 1969. The time of harvest, moisture content and method of drying on milling quality in rice. Oryza 6:54-56. 5. IRRI, 1996. Standard Evaluation System for rice. 4th edition. International Rice Research Institute, Philippine. 6. Tang, S. X.,G.S. Khush and B. O. Juliano, 1991. Genetic of gel consistency in rice. J.Gent.70: 69-78. 7. Sadasivam, S, and A. Manikam., 1992. Biochemical methods for agricultural sciences. Wiley Eastern Ltd. India. gư i ph n bi n: TS. Nguy n Xuân Lai 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo: Tổng quan đề tài chọn tạo giống và kỹ thuật canh tác hồ tiêu
9 p | 331 | 69
-
Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật chỉ thị phân tử để chọn tạo giống đậu tương năng suất cao, kháng bệnh rỉ sắt và chịu hạn
58 p | 178 | 43
-
Tạo dòng thuần bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn và phối hợp chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống ngô chịu bệnh khô vằn, năng suất cao
18 p | 255 | 42
-
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển các dòng lúa kháng đạo ôn và chất lượng cao bằng công nghệ tế bào và trợ giúp của các chỉ thị phân tử
15 p | 103 | 13
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học công nghệ: Kết quả nghiên cứu lúa lai viện cây lương thực và cây thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010
7 p | 188 | 13
-
Báo cáo: Kết quả chọn tạo giống cây khoai tây giai đoạn 2007 - 2008 Đà Lạt
8 p | 135 | 11
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống ngô nếp lai
8 p | 126 | 10
-
Báo cáo: Một số kết quả nghiên cứu sắn giai đoạn 2007 - 2012
19 p | 142 | 9
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa OM4218
8 p | 91 | 9
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống ngô lai LVN66
6 p | 114 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu tạo dòng ngô đơn bội kép chịu hạn bằng công nghệ kích tạo đơn bội phục vụ chọn tạo giống ngô lai
245 p | 14 | 9
-
kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM4101 cho các tỉnh Nam Bộ
9 p | 80 | 7
-
Nghiên cứu tuyển chọn một số tổ hợp dâu lai F1 trồng hạt mới chọn tạo
7 p | 78 | 5
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa ngắn ngày XT7
8 p | 91 | 5
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng rầy PC10
6 p | 71 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Hóa học: Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng điện cực chọn lọc ion làm đetectơ trong hệ thống phân tích dòng chảy nhằm xác định chọn lọc các ion chứa nitơ trong thực phẩm và môi trường
71 p | 27 | 3
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu chọn tạo dòng bố mẹ chống chịu bạc lá, rầy nâu phục vụ phát triển lúa lai hai dòng ở Việt Nam
27 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn