intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật chính có sử dụng nội soi đường mật và ống nối mật - da

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày đánh giá kết quả phẫu thuật nôi soi điều trị sỏi đường mật chính có sử dụng nội soi đường mật và ống nối mật - da. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu, không đối chứng 84 bệnh nhân sỏi đường mật chính được phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi có sử dụng nội soi đường mật và ống nối mật - da.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật chính có sử dụng nội soi đường mật và ống nối mật - da

  1. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật chính có sử dụng nội soi đường mật và ống nối mật - da Results of laparoscopic surgery in the treatment of main bile duct stones using cholangioscopy and percutaneous - choledocho channel Lê Văn Lợi*, Triệu Triều Dương*, Lê Nguyên Khôi** *Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, **Bệnh viện Trưng Vương Tóm t t nh giá k t qu ph u thuât nôi soi i u tr s i ng m t chính có s d ng n i soi ng m t và ng n i m t - da. ng pháp: Nghi n c u ti n c u, không i ch ng 84 b nh nhân s i ng chính c ph u thu t n t ch l y s i có s d ng n i soi ng và ng n i - da. 41,8% b nh nhân có ti n s ph u thu t vùng b ng, trong 33,4% m ng m t ch l y s i. T l ph u thu t thành công 100%. T s ch s i sau m là 54,8%. Tai bi n 2,4%. ± ± ngày). n: Ph u thu t n i soi i u tr s i ng chính có s d ng n i soi ng m t và ng n i - da là ph ng pháp an toàn và hi u qu . ng trong gan, s i ng ch , ph u thu t n i soi m ng Summary Objective: To assess the results of laparoscopic surgery in the treatment of main bile duct stones using cholangioscopy and percutaneous-choledocho channel. Subject and method: A prospective, non- controlled study on 84 patients with main bile duct stones treated with laparoscopic common bile duct exploration using intraoperative cholangioscopy and percutaneous-choledocho channel. Result: There were 41.8% patients with previous abdominal operations, in which 33.4% having common bile duct explorations. All patients (100%) underwent successful operation. Complete stone clearance was achieved 54.8% patients. The Intraoperative complication rate was 2.4%. The mean operating time was 121.85 ± 30.47 minutes. The mean stone extraction time was 52.5 ± 22.84 minutes. The mean postoperative hospital stay was 9.48 ± 3.6 days. The early postoperative complication rate was 9.6%. Conclusion: Laparoscopic surgery in the treatment of main bile duct stones using cholangioscopy and percutaneous - choledocho channel was safe and effective. Keywords: Intrahepatic bile duct stones, common bile duct stones, laparoscopic common bile duct exploration. Ngày nhận bài: 22/7/2020, ngày chấp nhận đăng: 14/8/2020 Người phản hồi: Lê Văn Lợi, Email: bsloib3b108@gmail.com - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 74
  2. T - 6/2020 - mirizzi qua l t khá ph bi n Vi t Nam c p nhi u khó kh n ph c t p, c bi t là s i trong gan [1]. Hi n T n pháp can thi p không m nh ng các ph ng pháp ph u thu t x t ng vào cho vi c l y s i sau m . Hi u qu l y s i trong gan V i soi ng m t trong m m c c p nh p nhi u khó T kh n và h n ch liên quan n k thu t và ph ng ti K i [2] T 3. - hà - 55,56 ± 14,66 - 2 (46,4%). T vùng nông thôn (85,7%). là 33,4%. - da. T T ch n là ib n ph i 2 3cm trên ng gi là 33,4%. T - 44%, vàng da 14,3%, 14,3% 75
  3. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 C ng t Ph u thu t V trí S b nh nhân (n = 84) T l % S b nh nhân (n = 84) T l % Có s i ng m t ch 67 79,8 68 81 Có s i gan ph i 46 54,8 46 54,6 Có s i gan trái 58 69 57 69,7 C ng t Ph u thu t S ng s i S b nh nhân (n = 84) T l % S b nh nhân (n = 84) T l % Ít s i 8 9,5 9 10,7 Nhi u s i 76 90,5 75 89,3 T ng 84 100 84 100 C Siêu âm C ng t c (mm) V trí S b nh nhân (n = 84) T l % S b nh nhân (n = 84) T l % Không có s i 34 40,5 17 20,2 ng m t < 10 3 3,6 8 12,5 ch 41 48,8 54 64,3 nh 6 7,1 5 6,0 Không có s i 38 45,2 39 46,4 Gan ph i < 10 1 1,2 6 7,2 35 41,7 23 27,4 nh 10 11,9 16 19 Không có s i 41 48,8 28 33,4 Gan trái < 10 4 4,8 8 9,5 30 35,7 32 38,1 nh 9 10,7 16 19 nh trên c 76
  4. T - 6/2020 - . - ng bình là: 5,05 ± 2,47 phút (2 - 15 phút). (2,56 - 8,75 [1], [2]. 30,47 phút (70 - 0,114). Ti :C kê (p=0,032). 01 3.4. [2], [3], [4]. ng: N - 3,6 ngày (4 - 24 ngày). T . 4 [2] B [5] là 55,56 ± 14,66 (22 - 44% và vàng da: 77
  5. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 - - - da mà khô [5] N -125 trái. [6] út) và nhóm [2] khác ao. N N gan tr m 2 nhóm có t trung bình là: 121,85 ± 30,47 (phút) (70 - 200 phút). Chúng tôi chia ra làm 2 nhóm: Nhóm - 137,71 ± 30,2 (phút), mm nhóm không có t n [1]. [2]. 68 phút) [5], C [2]. Tuy - tác (179,7 phút) [7], [3] - phút) [6]. 78
  6. T - 6/2020 N - [6] [5]. [2]. N i ngày, V [8]. Theo Zhang yêu ngày [4] [9]. Nghiên m T [8]. - - 1,97 T 30,23% [4]. N - 4,7% [10]. t 79
  7. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 5 . T TP. . 5. - : . v y. 6. a khoa Kiên Giang. 22,84 phú T - v y. 7. Zhu J, Sun G, Hong L et al (2018) Laparoscopic common bile duct exploration in patients with - da là previous upper abdominal surgery. Surgical endoscopy: 1-7. 8. Liu D, Cao F, Liu J et al (2017) Risk factors for bile leakage after primary close following laparoscopic 1. common bile duct exploration: A retrospective . T cohort study. BMC surgery 17(1): 1-8. , TP. . 9. Zhang GW, Lin JH, Qian JP et al (2014) Analyzing risk 2. factors for early postoperative bile leakage base on . clavien classification in bile duck stones. T , ih cYD c TP. . Internationationnal Juornal of Surgery 12(8): 757-761. 3. 10. Zheng C et al (2010) Laparoscopic common bile duct exploration: A safe and definitive treatment for gan. elderly patient. Surg Endosc. 31(6): 2541-2547. 4. 80
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0