intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sổ tay Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Sinh học: Phần 2

Chia sẻ: Gió Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:227

134
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp nội dung phần 1 tài liệu Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Sinh học, phần 2 giới thiệu tới người đọc 12 đề thi Sinh học mẫu dành cho các bạn học sinh lớp 12 dùng làm tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sổ tay Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Sinh học: Phần 2

  1. Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 0 35°c. khi nhiệt độ xuống dưới 2°c và cao hơn 44°c cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ớ khoảng nhiệt độ 20 0 35°c. khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°c và cao hơn 42°c cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Từ 2°c đen 44 °c là giới hạn sống cua cá chép. B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn. c . Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoáng thuận lợi hẹp hơn. D. Từ 5,6°c 0 42 °c là giới hạn sinh thải cùa cá rô phi đối với nhiệt độ. Câu 2: Giã sử một loài có 2n = 19 trong đó cặp số 9 chi có một chiếc; gen 1 có 2 alen nam trên vùng không tương đồng trên X, gen II cỏ 3 alen. gen III có 5 alen các gcn này cùng nam trẽn nhiễm sắc thể thường so 9. Tính theo lỷ thuyết, trong quân thê cua loài trên có the có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về ba locut trên? A. 75. B.600. c . 105. D.525 Câu 3: ơ 1 loài thực vật, tính trạng chiều cao do cặp gen A. a quy định; màu hoa do 2 cặp gen B. b và D, d phân li độc lặp quy định. Khi cho p cỏ kiêu hình thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn thu được Fị có ti lệ kiêu hình : 9 cây cao. hoa dỏ: 3 cây cao, hoa trang: 4 cây thấp, hoa trang. Cho biết giám phân không xảy ra đột biến, phép lai nào phù hợp với kêt quá trên? . Ab Ab A D du AD A. — Dd X — Dd . B. ——Bb X —— Bb. aB aB ad ad c . — Bb X — Bb. D. AaBbDd X AaBbDd. aD ad Câu 4: ơ một loài, một tế bào sinh dục 2n thực hiện một số đợt nguyên phân liên tiếp đê hình thành nên 4826 nhiễm sắc thê đơn mới. Các te bào con sinh ra từ lần nguyên phân cuối cùng đều giảm nhiềm binh thường cho 256 tinh trùng chửa NST giới tính Y. Bộ nhiềm sắc thế 2n của loài: A. 2n = 44. B. 2n = 38. c .2 n = 32. D.2n = 46. Câu 5: Trong số các nhân tố tiến hỏa, các nhân tổ được coi là có hướng gom: A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên, di 0 nhập gen. c . Chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên. D. Yếu tô ngầu nhiên, giao phối gần. Câu 6 : Ở người tính trạng nhóm mảu A, B, o do một gen có 3 alen l \ IB. 1° quy định. Trong một quan thế cân bang di truyền có 25% số người mang nhóm máu O: 39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu B 220
  2. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt sinh một người con, xác suất đc người con này mang nhỏm máu giống bổ mẹ là bao nhiêu? A. 85,2%. B. 75%. c . 14,8%. D. 25%. Câu 7: Một gen tông hợp 1 phân tư prôtêin cỏ 498 axit amin, trong gen có ti lệ /\ Á 9 9 t\ — = —. Nẻu sau đôt biên, ti lè — 66,85%. Đây là đột bién G 3 G A. thay thể 1 cặp A0T bằng 1 cặp G0X B. thay thố 1 cặp G0X bằng 1 cặp A0T c . thay thể 2 cặp AỈ21T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G0X D. thay thc 2 cặp G0X trong 2 bộ 3 ké ticp bằng 2 cặp A0T Câu 8 : Ớ một quần thê côn trùng, trên 1 cặp NST thường xét 2 locut: Locut 1 có 2 alcn. locut 2 có 3 alen. Trên cặp NST giới tính xét 2 locut: Locut 3 có 2 alen trên vùng khỏng tương đồng cùa NST X, locut 4 có 3 alen trên vùng không tương đong cùa NST Y. sổ loại kiêu gen có thế có trong quằn thê về 4 locut trên là bao nhiêu? A. 189. B. 126. C.210. D. 30. Câu 9: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là A. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng cùa loại biến dị này. B. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung, c . giải thích được sự hình thành loài mới. D. phát hiện vai trò cùa CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của sinh giói. Câu 10: Cho 3 cá thể X. Y và z thuộc cùng một loài động vật sinh sân hừu tính. Tiến hành tách nhân một tế bào sinh dường của X ghép vào trứng đă loại bỏ nhân cùa tế bào Y. Nuôi cấy te bào lai trong ống nghiệm tạo phôi sớm rồi chuyền vào tư cung của cá thê z. lạo điều kiện đẻ phôi phát triển sinh ra con lai. Nhặn xét nào sau đây là đúng? A. Con lai mang các đặc diêm giông với cá thê z và một phần giống cá thẻ X và Y. B. Con lai mang các đặc diêm của cá thê X, không biểu hiện các đặc diêm của cá thể Y vả z. c . Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thê X. một phần nhỏ tính trạng giống cá thổ Y. D. Phan lớn các đặc điếm cùa con lai giống cá thè X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thê z. Câu 11: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xà thì dòng nâng lượng và chu trình trao đôi các chất trong tự nhiên vẫn diền ra bình thường? A. Sinh vặt phàn giải, sinh vặt sán xuất. B. Động vặt ăn thực vặt, động vật ăn động vật. c . Động vặt ăn động vặt. sinh vật sán xuất p. Sinh vât sản xuất, sinh vật ãn động vật. 221
  3. Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Câu 12: Khi sử dụng thuốc trừ sâu đặc biệt tác động lcn một quần thể sâu hại thì thay chi có một so ít cá thề sống sót được, két quà này là bằng chứng chứng tó A. trong quần thế vốn đă có nhừng thế đột biến kháng thuốc. B. trước cùng một tác nhân tác nhân gảy đột bicn nhưng kha nâng xuất hiện đột biến là không đồng đều. c . thuốc là nhân tố gây đột biến làm xuất hiện thể đột biến kháng thuốc. D. trong điều kiện bình thường, những thê đột vôn có sức sông cao nên tiếp xúc với thuốc đã không bị chết. Câu 13: Mỏt gen cỏ chiều dài 2040 Â. ti lê — = - . Do đôt biến điềm làm số liên Vb v v G 2 kết hiđro của gen giảm 2 liên kct so với ban đầu. số nuclêôti mồi loại của gcn sau đột biến là A. A = T = 201; G = X = 399 B. A = T = 401; G = X = 199. c. A= T = 199; G = X = 400. D. A = T = 200; G = x = 400. Câu 14: Cho lúa hạt tròn lai vớilúa hạt dài. Fi 100% lúa hạt dài. Cho Fi tự thụ phẩn thu được F2 cỏ tông số 399cây trong đó có 99 cây lúa hạt tròn. Trong số lúa hạt dài ờ F:, tính theo lí thuyết thì ti lệ cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F? thu được toàn lúa hạt dài chiếm ti lệ 3 I A. D. 4' 4* Câu 15: Điều nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đủng định luật HacđiHVanbec? A. Không có chọn lọc tự nhiên, quan thể đũ lớn đề có ngầu phối. B. Sức sống và sức sinh sán cùa các thê đồng hợp, dị hợp là như nhau, c . Không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thế. D. So alen cua một gcn nào đó được tảng lẽn. Câu 16: Với 4 loại nucỉêôtit A. u , G. X, thì số bộ ba cỏ chứa nuclêôtit loại G tối đa có thể được tạo ra là A. 27. B. 37. c . 35. D. 9. • • Ab Câu 17: Cho 2000 tẽ bào sinh hat phân có kiêu gen — . Quá trình giảm phân đà aB có 400 té bào xảy ra hoán vị gen. Tần số hoán vị gen và khoảng cách giừa hai gen trên NST là : A. 20% và 20cM. B. 10% và 10Â. C. 20% và 20Ả. D. 10% và 1OcM. 222
  4. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Câu 18: Khao sát sự di truyền bệnh B ơ người qua ba thc hệ như sau : 1 ?T ? P t? -y □ Nam binh thương „ £} ù -ị - ô à 0 Nam bi bênh B 1 r —1—I—*—p 4 o Nữ bình thường 111 Ỵ Ọ 0 Nữ bị bệnh B Xác suất đê người IỈ12 không mang gen bệnh là bao nhiêu: A. - . 2 B. ^ 4 4 * 4 c. 3 4 D. - . Câu 19: Bệnh mù màu đỏ 0 lục ờ người do đột biến gen lặn liên kết với nhiễm sắc thề giới tính X. Biết rằng quần thể người có tần số nam giới bị bệnh lủ 0,08. Theo ỉỷ thuyết, ở một địa phương có 10000 người phụ nữ, số người phụ nừ bình thường mang gen bệnh và sô người phụ nữ biêu hiện bệnh lần lượt là: A. 1742 và 84. B. 8464 và 64. c . 1472 và 64. D. 6484 và 84. Câu 20: Nghiên cứu ở một quằn thề, người ta thu nhận được cấu trúc di truyền cùa 4 thê hệ liên tiêp như sau: P: 100%Aa. F,: 66,7%Aa : 33,3%aa. F2: 40%Aa : 60%aa. v]: 21%Aa : 79%aa. Biết rang quan thê không chịu tác động cua đột biến, không có hiện tượng di nhập gen. quản thê không chịu tác động của yêu tô ngầu nhiên. Nhặn định nào dưới đây là đúng với két quà trên? A. Đây là quằn thế tự phoi, các cá thê mang kiêu gen dị họp có sức sống hoặc sức sinh sản kém hắn các kiểu gen khác. B. Đày là quân thể ngầu phôi, các cá thế mang kiểu gen đông hợp trội cỏ sức sống hoặc sức sinh sàn kém hãn các kiêu gen khác. c . Đây là quần thô ngầu phối, các cá thê mang kiêu gcn đong hợp lặn có sức sống hoặc sức sinh sản kém hãn các kiêu gen khác. D. Đây là quần thê tự phối, các cá thê mang kiêu gcn đồng hợp trội cỏ sức sống hoặc sức sinh sản kém hãn các kiêu gen khác. Câu 21: ơ một loài, có 2 gcn không alcn, tác động riêng rẽ quy định hai tính trạng khác nhau; Hình dạng lông và độ dài đuôi. Các gcn quy định tính trạng nam trẽn NST thường. Cho giao phối giừa chuột lông quăn, đuôi dài với những con lông quăn, đuôi ngan ở F| thu được: 301 con lông quăn, đuôi dài; 452 con lông quân, đuôi ngắn, 201 con lông thăng, đuôi dài. 51 con lông thăng, đuôi ngắn. Bict rầng lông quăn là trội so với thăng, ngấn trội so với dài, tần số hoán vị gcn ờ p là: A. 30%. B. 1 5%. c . 2 0 %. D. 25%.
  5. Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Câu 22: Ví dụ nào sau đây nói về cơ quan tương đồng? A. Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng. B. Cánh sâu bọ và cảnh dơi. c . Gai xương rồng và lá hoa hồng D. Mang cá và mang tôm Câu 23: Ớ một loài thực vật lường bội, tính trạng chiêu cao câv do hai gen không alen là A và B cùng quy định theo kiêu tương tác cộng gộp. Trong kiêu gen nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 20cm. Khi trướng thành, cây thấp nhất cua loài này cỏ chiều cao 200cm. Giao phan (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F|, cho các cây F| tự thụ phấn. Biết không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, cây có chiều cao 220cm ở F2 chiếm ti lộ A. 25%. B. 12,5%. c . 6,25%. D. 37,5%. Câu 24: ơ người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể dồng hợp toàn trội cho da đcn, thê đồng hợp lặn cho da trang, các kiều gcn còn lại cho màu da nâu. Bô và mẹ da nâu đều có kicu gcn AaBbDd thì xác suất sinh con da nâu là A. B. — . C .- L . D. — 64 64 128 64 Câu 25: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn phán nitrat có vai trò A. chuyến hóa NOj thành NH4 . B. chuyên hóa NOị thành NO*3 . c . chuyên hóa NO thành No. 3 D. chuyên hóa NH4 thành NO .3 Câu 26: Ớ phép lai giừa ruồi giấm — x ° x d và ruồi giấm XDy cho F1 cỏ ab ab kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm ti lệ 4,375%. Cho biết mồi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen chi xảy ra ờ ruồi cái. Tần số hoán vị gen là A . 2 0 %. B.35%. c.40% . D. 30%. Câu 27: Một quằn thê thực vật đang ờ trạng thái cân bằng di truyền, số cả thê có kiêu hình thản thắp chiếm ti lệ 1%. Cho biết gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Tan số cùa alcn a trong quần thố này là A . 0 ,0 1 . B.0,1. c.0 ,5 . D. 0 ,0 0 1 . Câu 28: Một loài có 2n = 46. Có 10 té bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau tạo ra các te bào con, trong nhân của các tc bào con này thấy có 13800 mạch pôlinuclcôtit mới. số lần nguyên phân của các té bào này là A. 6 lần. B. 4 lần. c . 5 lần. D. 8 lằn. Câu 29: Kiểu hộ sinh thái nào sau đây có đặc điềm: Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chú yếu, được cung cắp thêm một phần vặt chất và cỏ số lượng loài hạn chế? A. Hệ sinh thái nông nghiệp. B. Hộ sinh thái trên cạn. c . Hộ sinh thái rừng. D. Hệ sinh thái dưới nước. 224
  6. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Câu 30: Theo Kimura, tiến hoá diền ra bằng sự A. tích luỳ nhừng đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. cúng cố ngẫu nhiên nhừng đột biến có lợi. không liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. c . tích luỳ nhưng đột biên trung tính dưới tác dụng cùa chọn lọc tự nhiên. D. cũng cố ngẫu nhiên nhừng đột bicn trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Câu 31: Xót đột biến gcn do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gcn đột biên phải qua A. 2 lần nhân đỏi. B. 3 lần nhản đôi. c . 1 lằn nhân đôi. D. 4 lằn nhân đôi. Câu 32: Trong một té bào sinh tinh, xét hai cặp nhicm sắc thề được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giám phân I. giám phân II diền ra bình thường. Các loại giao tử có the được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là: A. Abb và B hoặc ABB và b. B. ABb và A hoặc aBb và a. c . ABB và abb hoặc AAB và aab. D. ABb và a hoặc aBb và A. Câu 33: ơ một loài, khi đcm lai hai cây hoa màu trang, thu được F| toàn hoa màu 9 đỏ. đem F, tự thu. thê hộ F- thu được ti lộ phân li kicu hình là — hoa màu đỏ : 16 — hoa màu trắng. Cho cây hoa màu đỏ ớ F: tự thụ phấn thì, so với nhưng cây 16 hoa màu đỏ ớ F: đcm tự thụ, những cây tự thụ cho đời ¥} có 16 kiểu tô hợp giao tứ là: A. —. B. c . D . 9 9 3 9 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất? A. Quá trình hình thành các hợp chất hừu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên. B. Các chất hừu cơ pliírc tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuý tạo thành các keo hữu cơ, các keo này có khả năng trao đôi chất và đà chịu tác động cùa quy luật chọn lọc tự nhiên. c . Quá trinh phát sinh sự sông (tiến hoá cùa sự sống) trên Trải Đất gồm các giai đoạn: tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học. D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đat được hình thành trong khí quyên nguyên thuỷ, từ chất hừu cơ phức tạp. Câu 3S: Khi nói về vai trò của thê truyền plasmit trong kỳ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuân, phát biéu nào sau đây là đúng? 225
  7. Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam A. Nếu không cỏ thc truyền plasmit thì gcn cần chuyên sẽ tạo ra quá nhiều sản phâm trong tê bào nhặn. B. Nhờ có the truyền plasmit mà gen càn chuyên được nhân lên trong té bào nhặn, c . Nẻu không có thể truyền plasmit thì té bào nhận không phân chia được. D. Nhờ có thề truyền plasmit mà gcn cần chuyên gan được vào ADN vùng nhân của tê bào nhặn. Câu 36: Khi nói về chuồi và lưới thức ăn. phát biếu nào sau đây là đúng ? A. Tất cá các chuồi thức ăn đêu được bảt đau từ sinh vặt sán xuất. B. Trong một lưới thức ăn. mồi bậc dinh dường chi có một loài. c . Khi thành phân loài trong quàn xà thay đôi thì câu trúc lưới thức ăn cùng bị thay đôi. D. Trong một quằn xà, mồi loài sinh vật chi tham gia vào một chuồi thức ăn. Câu 37: Khi nói về sự phân bố cá thê trong không gian cúa quản xâ, phát biêu nào sau đây không đúng? A. Nhìn chung, sự phân bố cá thé trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giừa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường. B. Sự phản bố cá thê trong không gian của quần xà tùy thuộc vào nhu cầu sống cùa từng loài. c . Nhìn chung, sinh vặt phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ờ vùng có điều kiện sống thuận lợi. D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. kiểu phân bố theo chiều thăng đứng chi gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật. Câu 38: Kct quã được xem là quan trọng nhất cúa việc ứng dụng kì thuật chuyển gen là A. điều chinh sửa chừa gen, tạo ra ADN và nhiễm sắc thê mới từ sự két họp các nguồn gen khác nhau. B. tạo ra nhiều đột biên gen và đột biên nhiễm sắc thê thông qua tác động bằng các tác nhân lí. hoá học phù hợp. c . tạo ra nhiều bicn dị tố hợp thông qua các quá trình lai giống ở vật nuôi hoặc cày trồng đỏ ứng dụng vào công tác tạo ra giống mới. D. giải thích được nguồn gốc của các vật nuôi và cây trồng thông qua phân tích cấu trúc của axit nuclẻôtit. Câu 39: Quản thê sinh san vô tỉnh ban đâu cỏ 200 cá thê, tất cả đều mang kiêu gen aa. Giả sư do tác nhàn đột biên tác động vào quàn thể làm cho 40 cá thê bị đột biến a —►A . Những cá thể mang alen A có khá năng sinh sản nhanh gấp 2 lần so với những cá thê ban đầu. Sau một thời gian tương ứng với quá trình sinh sán một lần của các cá thê bình thường, giá sử chưa xảy ra tử vong, tính theo lý thuyét. ti lệ giừa số thê dột biến trong quằn thể và số cá thế bình thường sè là:
  8. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Câu 40: Cho các thông tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn đê tồng họp prôtêin. (2) Khi ribôxôm ticp xúc với mà ket thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khói chuồi pôlipcptit vừa tong hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mà và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (1) và (4). B. (2) và (4). c . (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 41: Một quan xã ốn định thường có A. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thê của loài thấp. B. số lượng loài nhó và số lượng cá thê của loài cao. c . số lượng loài lớn và số lượng cá thê của loài cao. D. số lượng loài lớn và số lượng cá thê cua loài thấp. Cầu 42: Trong trường họp mồi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, có hiện tương hoán vi gen, cơ thê có kiều gen — tư thu phấn, số abd kiêu gen và kiều hình đời con tôi đa có thê tạo ra là A. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình. B. 3 kiều gen; 2 kiều hình, c . 36 kiểu gcn; 8 kiều hình. D. 9 kiếu gen: 4 kiểu hình. Câu 43: Vùng mà hỏa của các mARN trưởng thành ở sinh vật nhản chuân phân biệt với mARN sinh vật nhân sơ chủ yếu ờ diêm nào? A. nó chứa thòng tin mà hóa một loại polipcptit cụ thể. B. nó chửa thông tin mã hóa nhiêu hơn một loại polipeptit. c . nó chứa thòng tin mã hóa một loại polipeptit hoặc một ARN chức năng. D. nó chứa thông tin mà hóa một hoặc nhiều loại polipeptit khác nhau. Câu 44: ơ người, nếu có 2 gen trội GG thì kha năng chuyên hoá rượu (C2H5OH) thành anđehit rôi sau đó anđehit chuyên hoá thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiêu gen Gg thì khả năng chuyên hoá anđehit thành muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiêu gen GG và Gg đều biểu hiện kiêu hình mặt không đó khi uống rượu vì sản pham chuyên hoá cuối axctat tương đối vô hại. Còn người có kiêu gen gg thì khả năng chuyên hoá anđehit thành muôi axètat hàu như không có, mà anđehit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy nhừng người nàv uống rượu thường bị đỏ mặt vả ói mưa. Giả sử quần thể người Việt Nam có 36% dân số uông rượu mặt đỏ. Một cặp vợ chồng cùa quần thê này
  9. Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Uống rượu mặt không đò sinh được 2 con trai. Tính xác suất đc cả 2 đứa uống rượu mặt không đỏ? A. 0,7385 B.0,75 c . 0,1846 D. 0,8593. Câu 45: ơ một loài động vật, biết màu sắc lông không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Cho cá thê thuân chùng có kiêu hình lông màu lai với cá thê thuân chung có kicu hình lông trang thu được Fị 100% kiểu hình lông trang. Giao phôi các cá thê F| với nhau thu được F: gồm 104 con lông trắng và 24 con lông màu. Cho cá thể F1 giao phối với cá thê lông màu thuần chung, theo lí thuyết, ti lệ kiêu hình ờ đời con là A. 3 con lông trăng : 1 con lông màu. B. 1 con lòng trắng : 3 con lông màu. c . 1 con lông trang : 1 con lông màu. D. 5 con lông trắng : 3 con lông màu. Câu 46: Tiền đột biến là A. đột biến mới chi gây biến đỏi một cặp nuclêôtit nào đó của gen. B. đột biến mới chi xảy ra trên một mạch nào đó cua gen. c . đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biến. D. đột biến mới chi xảy ra trên một gen nào đó cua ADN. Câu 47: Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quằn thê thích nghi là A. chọn lọc tự nhiên đào thai các cá thê cỏ kicu hình không thích nghi và làm tăng sô lượng cả thê có kiểu hình trung gian tồn tại sẵn trong quần thể cùng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điềm bang cách tích luỹ các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi. B. chọn lọc tự nhiên đào thái các cá thể cỏ kiêu hình trung gian và làm tăng số lượng cá thê có kiêu hình thích nghi tôn tại san trong quần thê cùng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen tham gia quy định các đặc diêm thích nghi. c . chọn lọc tự nhiên đào thai các cá thề có kiếu hình không thích nghi và làm tảng số lượng cá thể có kiêu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần the cùng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen tham gia quy định các đặc điếm thích nghi. D. chọn lọc tự nhiên giừ lại các cá thê có kiêu hình không thích nghi và làm tăng sô lượng cá thể có kiêu hình thích nghi tôn tại sần trong quần thè củng như tâng cường mức độ thích nghi của các đặc điềm bang cách tích luỳ các alen tham gia quy định các đặc điềm thích nghi. Câu 48: Nhặn định nào sau đây là không đúng về di truyên học người? A. Nghiên cứu di truyền học người gặp nhiều khó khãn do số lượng con ít. đời sống một thế hệ kéo dài..... B. Cỏ thê áp dụng các phương pháp nghiên cửu di truyên ở động vật và thực vặt vào nghiên cứu di truyền người. 228
  10. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt c . Sự di truyền các tính trạng ờ người cũng tuân theo các quy luật di truyền giống các sinh vật khác. D. Nhừng hiếu bict về di truyền học cỏ ý nghĩa to lớn trong y học. giúp giãi thích, chân đoán bệnh,... Cầu 49: Trong một quằn thê ngầu phối xét ba gen: gen thứ nhất và gen thứ hai nằm trên hai cặp NST thường khác nhau, gcn thử ba nằm trên NST X. không có alen tương ứng trên Y. Gen thử nhất có 3 aỉen, gcn thử hai có 3 alcn, gen thử ba có 4 alen. Trong quần thể tối đa cỏ bao nhiêu kiêu gen khác nhau? A.360. B. 1134. c . 48. D. 504. Câu 50: Ớ người, hội chứng 3X (siêu nừ) cặp NST giới tính có dạng XXX. Giải thích nào say đây là không phù họp về cơ ché phát sinh hội chứng này? A. Do rối loan trong giảm phân I ờ mẹ, ờ bố bình thường. B. Do rối loạn trong giám phân II ơ mẹ, ở bo bình thường, c . Do rối loạn trong giảm phân I ở bố, ở mẹ bình thường. D. Do roi loạn trong giam phân II ờ bố. ờ mẹ bình thường. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: c Vùng phân bố ti lệ thuận với khoáng cách giừa giới hạn trên và giới hạn dưới cùa các nhân tố sinh thái chứ không phải với khoảng thuận lợi. —►Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoáng thuận lợi hẹp hơn —►Đáp án c đúng. Câu 2: A Xét trcn XX có 2.3/2=3 kiêu gen; XY cỏ 3 kiều gcn —►trên NST giới tính có 3+2=5 kiêu gen + Xét trẽn NST thường có 3.5=15 kiêu gcn Tông số kiểu gen trong quần thể là 5.15=75 kiểu gen Vậy đáp án A đủng. Câu 3: B Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng ở F: ta thấy: + Tính trạng màu sắc hoa đỏ: trang =9:7 —* BbDd X BbDd + Tính trạng hình dạng cây cao : thấp =3 : 1 —►Aa X Aa —►F2 xuất hiện 16 tổ hợp thuộc 3 loại kiểu hình —►có liên két gen hoàn toàn. F2 xuất hiện cao, đỏ (AÍ21BỉzlD0) chiếm ti lệ cao => dị hợp dều Đáp án B đúng. Câu 4: B Số tinh trùng X = số tinh trùng Y —>Tông số tinh trùng = 512
  11. Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam 512 —> Sô tê bào tham gia GP tao tt là: —— = 128 4 Ta cỏ: 2 7 = 128 —> Sô lan NP cúa tê bào ban đau là:7 Bộ NST lường bội: 2n = = 38 2' -1 c —* Đáp án B đúng. Câu 5: c Trong số các nhân tố tiến hóa, các nhân tố được coi là có hướng gồm chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngầu nhiên —►Đáp án c đúng. Câu 6 : A I°I°= 0,25 —» I°= 0,5 IBIB+2 lT + I° I 0 = 0,25+0,39 = 0,64 — IB+ I° = 0,8 — 1B= 0,800,5 = 0,3 -> ti lệ các kiêu gcn máu B: IbIB= 0,32 = 0,09 ; l T = 2.0,5.0,3 = 0,3 Người mang máu B là : — IBIB : — IBIƠ v. L.. , D1, 10 10 1 Xác suat sinh con máu B là — . — . - = 25 13 13 4 169 25 144 —►Xác suât sinh con máu B (giông bô mẹ) là 1- — - = —— = 85,2% * * 169 169 Đáp án A đúng. Câu 7: B Một gcn tông hợp 1 phân tư prôtcin có 498 axit amin —>Tông số Nu của gen là: (498 + 2 ) . 6 = 3000 nuclêôtit Trong gcn cỏ tý lộ A/G = 2/3 —►Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là: A = T = 600 ; G = X = 900 A , A + — = 66,67 % ta nhân thây tỉ lệ này nhỏ hơn ti lê — của gen đôt biên (66.85%) G G Cỏ 3 tnrờne họp : + TH1: G giảm và A không đôi => Đột biến mất cặp G0X => không có trong đáp án (loại TH này) + TH2: G giảm và A tâng —>Thay thế G0X băng AST —►Có trong đáp án (chọn) + TH3: G không đôi và A tăng —►Đột biến thêm cặp A0T —>không có trong đáp án (loại TH này) 0 Xét TH2 : + G giám và A tăng —* Thay thc G0X bằng A0T . + Ta đi xét xem số lượng các cặp Nu thay thế là bao nhiêu : 230
  12. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt + Ta có phương trình : —— = 0,6685 G-y + Thay số vào sè thấy X = 1 ; y = 1 thỏa màn —►đột biến : Thay 1 cặp A0T bang 1 cặp G0X Câu 8: A 2.3.(2.3+ 1 ) + Số kiêu gcn trên NST thường là: = 2 1 kiểu gen 2 + Trên NST giới tính: , . Ằ 23 Sô kiêu gen trên cơ thê XX là: — = 3 kiêu gcn Số kiểu gen trên cơ the XY là: 2.3 = 6 kiêu gen —>Trên NST giới tính cỏ: 3 + 6 = 9 kiều gcn Vậy số loại kiểu gen có thể có trong quan thế về 4 locut trên lả: 21 . 9 = 189 —> Đáp án A đúng. Câu 9: D Đacuyn đă sư dụng thuyết chọn lọc đê giãi quyết mọi vấn đẻ về tiến hóa —►Đảy là đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn —►Đáp án D đúng. Câu 10: c Con lai chứa nhân cùa tế bào X, té bào chát của tế bào Y. cá thể z chi mang thai hộ. Do đó phần lớn các đặc điếm cùa con lai giống cá thể X (các tính trạng do gcn trong nhân), một phan nhò tỉnh trạng giong cá thố Y(tính trạng di truyền do hiện tượng di truyên ngoài nhân) —¥ Đáp án c đúng Câu 11: B Đê dòng năng lượng và chu trình trao đôi các chất trong tự nhiên vẫn diền ra bình thường thì bảt buộc phải có sinh vật sản xuất và sinh vật phân giải. —>Dộng vật ăn thực vật, động vặt ăn động vật không có mặt trong quần xà thì dòng nâng lượng và chu trình trao đồi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường. Vậy đáp án B đúng. Câu 12: A Khi sư dụng thuốc trừ sâu đặc biệt tác động lên một quần thể sâu hại thì thay chi có một số ít cá thể sống sót được, két quả này là bang chứng chứng tó trong quằn thê vốn đã có những thể đột biến kháng thuốc, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, từ đó sàng lọc kiểu gcn thích nghi với điều kiện môi trường có thuốc trử sâu. Vậy đáp án A đúng. Câu 13: C
  13. Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam — 2A + 2G = 1200(1) Theo đề bài ta có: — = — (2) G 2 Giãi hệ phương trình tạo bởi ( 1 ) và (2) ta được A = T = 200 nuclêôtit G = X = 400 nuclêôtit A liên kết với T bâng 2 liên kêt H. G liên kết với X bãng 3 liên kết H nên đột biến làm giâm 2 liên kết H —> mất 1 cặp A0T. Vậy, số nu mồi loại cua gen sau đột biến la A = T = 199, G = X = 400. —►Đáp án c đúng. Câu 14: B X Dài 1 0 0 % dài tròn chiếm ti lộ — 4 —>Tính trạng hạt dài là trội so với tính trạng hạt tròn, F| cỏ kiểu gen: Aa F2: 1AA : 2Aa : laa . Cây hạt dài có kiểu gen: 1AA hoặc 2Aa Cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 thu được toàn lúa hạt dài thì cây hạt dải này Vậy đáp án B đúng. Câu 15: D Điều kiện nghiệm đúng định luật HacđiBVanbec: Không xảy ra đột biến, không có di nhập gen. không bị tác động bời chọn lọc tự nhiên... —> số alen của gen không thc tăng Vậy đáp án D không đúng. Câu 16: c Số bộ ba không chứa nuclêôtit loại G là: 3.3.3 = 27 Vậy số bộ ba có chứa nuclêôtit loại G tối đa có the được tạo ra là: 64 - 27 = 37 Vậy đáp án c đúng. Câu 17: D Số hạt phấn được tạo ra từ 2000 té bào: 2000.4 = 8000 hạt phấn. Một tế bào xảy ra hoán vị sẽ tạo ra 2 giao tứ hoán vị. 2 giao tư liên kết. Ọuả trình giảm phân đã cỏ 400 tc bào xây ra hoán vị gcn —* số giao từ hoán vị la: 400.2 = 800. Tần số hoán vị gen là: —— = 10% tương ứng với lOcM 8000 —►Đáp án D đúng
  14. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Câu 18: c Theo sơ đồ phá hệ trên ta thấy: Bố mẹ 112 và 113 bình thường —►con III1 bị bệnh —►bệnh do gen lặn quy định. Mặt khác tính trạng phân bo đồng đều ở 2 giới —♦ Do gen trên NST thường quy định. Quy ước: A: bình thường a: bị bộnh. I| bị bệnh —>II2 bình thường chắc chắn cỏ kiốu gcn Aa Tương tự II, bình thường chắc chắn có kiêu gen Aa Phép lai: II2 (Aa) X II3 (Aa) —»• 1AA : 2Aa : laa III; bình thường không mang gen bệnh chiếm tỉ lệ - Câu 19: c Giả sử: A: bình thường, a: bị bệnh 0 Tần số nam giới bị bệnh là 0.08 —♦ XaY = 0,08 Tần số alcn a là 0,08, tằn số alen A là: 1 - 0,08 = 0,92 Tỉ lệ nừ mang gen gây bệnh là: 0.1472 tương ứng 1472 người trong quằn thê Ti lộ nừ bị bệnh là: 6,4.10*3 tương ứng 64 người trong quần thề Vậy đáp án c đúng. Câu 20: D + Nhìn vào tất cả các thế hệ ta thấy không xuất hiện kicu gcn AA —►không sinh sản hoặc chết + Đày là quằn thê tự phối vì nếu ngầu phối thì ờ F2 và F3 ti lệ aa lần lượt sè là 50% và 60%. Vậy đáp án D đúng. Câu 21: c Xét sự di truyền riêng rẽ cùa từng cặp tính trạng: Ta thây quăn/ thăng = 3 : 1—►Già sử: A: quăn, a: thang —> P: Aa xAa. Dài/ ngắn = .1:1 —►Giả sư: B: dài, b: ngắn —» P: Bb Xbb. Vì (3:1) (1:1) khác ti lệ đề bài —>các gcn không phản li độc lập Cơ thể — 5% —► 1 bcn cho giao tử ab = 50% và 1 bcn cho giao từ 10% (cơ ab Ab thế dị hợp 2 cặp gcn có kiểu gcn — ). aB P: ^ X ^ (f 20% ) aB ab Câu 22: c Gai xương rồng ỉa biến dạng từ lá vì thế gai xương rồng và lá hoa hồng đều có nguồn gốc từ lá. Nhưng do xương rồng sống trong điều kiện khô hạn thiếu nước đe tránh thoát hơi nước lá đâ ticu giảm biến thành gai —►Đáp án c đúng. 233
  15. Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Câu A sai vi gai cây hoàng liên là biến dạng của lá. gai cây hoa hồng là biến dạng cùa biêu bì thân —►Đây là cơ quan tương tự chử không phải cơ quan tương đồng. Câu B sai vì cánh sâu bọ phát triển từ mặt lưng phan ngực, cánh dơi là biên dạng của chi trước —*•Đây là cơ quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đồng. Câu D sai vì mang cá phát triền từ xương đau, mang tôm phát triến từ lóp giáp bao ngoài cơ thê —> Đây là cơ quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đồng. Câu 23: A Theo đề bài: Cây thấp nhất có kiêu gen aabb cao 200cm Cây cao nhất cỏ chứa 4 gen trội, có kiểu gcn AABB cao: 200 + 4.20 = 280 (P): AABB X aabb Fi: AaBb F| tự thụ cho ra 16 kiêu tô hợp 0 Cây cỏ chiều cao 220 có 1 alen trội —* Số kicu tồ hợp chứa 1 alcn trộ i: c l4 =4 —> Cây cao 220 ỡ F2 chiém tỉ lệ: — = 25% 16 Vậy đáp án A đủng. Câu 24: D Ớ mồi cặp ta đều thấy đồng hợp trội = đồng hợp lặn = —; dị hợp = — 4 2 —►Ti lệ đồng hợp trội (da đcn) ờ đời con = Ti lệ đồng họp lặn (da nâu) ở đời con = —>Ti lê người da nâu ờ đời con là: 1 T - T 7 = — —►Đáp án D đúng. 64 64 64 Câu 25: c Vi khuẩn phản nitrat hoá có thê phân hủy nitrat NO3 thành nitơ phân tử N-) —> Đáp án C đúng Câu 26: D Vì kiểu hình lặn về tất cà các tính trạng chiếm ti lệ 4.375% -> Kiều gen aabb x d Y = 0.04375 — aabb = 04375 = 0,175. 5 0,25 Vì ở ruồi giấm, hoán vị gen chi xảy ra ờ ruồi cái. nên ruồi đực luôn cho giao tử ab với tỉ lộ 0,5.
  16. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt —* Ti lộ giao tử ab ờ ruồi cái là: 0,35 Tần số hoán vị gen là: (0.5 - 0,35).2 = 0,3 = 30% —>Vậy đáp án D đúng. Câu 27: B Vì quần thê đang ơ trạng thái cân băng di truyền, số cá thế cỏ kiêu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 1 %, cây thân thấp có kiểil gen aa. tần số alen a là: ^/0 , 0 1 = 0 , 1 . Vậy đáp án B đúng. Câu 28: B Gọi số lằn nguyên phân cùa các té bào con là n Số mạch nu mới là 13800 nên ta có 46.10.2.(2" - 1) —►n = 4 Vậy đáp án B đúng. Câu 29: A Câu 30: D Theo kimur. tiến hóa diền ra bằng sự cùng cố ngầu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đén tác dụng của CLTN —>Đáp án D đủng. Câu 31: A Xét đột biến gcn do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đen khi xuất hiện gen đột biến phái qua 2 lần nhân đôi theo sơ đồ: A05BU —►G 13 5BU —►G - X. Vậy đáp án A đúng. Câu 32: D Bb không phân li trong giảm phân 1 tạo Bb và o Aa phản li bình thường tạo A và a —> loại giao tử được tạo ra từ 1 tc bào trên là ABb và a hoặc A và aBb —>Đáp án D đúng. Câu 33: D Ti lê hoa có màu F> là - 9AABB: —AABb : —AaBB : —AaBb 9 9 9 9 F2 tự thụ cho 16 tổ hợp —►F2 cỏ kiều gcn AaBb . , . 4 Những cày tự thụ cho đời ¥y có 16 kiêu tô hợp giao tư chiêm ti lệ là — —►Đáp án D đúng. Câu 34: D Trong giai đoạn tiến hóa hỏa học. các chất vô cơ có trong khí quyên nguyên thủy dưới tác dụng cua các nguồn nâng lượng tự nhiên liên két lại tạo thành các phân từ hừu cơ đơn giàn. Các chất hữu cơ hòa tan trong đáy đại dương nguyên thúy lang đọng trẽn nền bùn sét nóng đà trùng hợp lại tạo nên các đại phân tứ như ARN, ADN protein,... —►Gau D sai
  17. Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam Câu 35: B Câu A sai vì nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyên sè không thê nhân lên trong té bào nhặn —>không tạo ra được sản phâm trong te bào nhận. Câu c sai vì nếu không có thế truyền pỉasmit thì tế bào nhặn không nhân lên được chứ không phái không phân chia được. Câu D sai vi nhờ có thề truyền mà sen cần chuyên được nhân lẽn trong tế bào nhặn chứ không phái gắn được vào ADN vùng nhản cua tố bào nhặn. —*■Đáp án B đúng. Câu 36: c Câu A sai vì ngoài chuồi thức ăn bắt đảu bằng sinh vật sàn xuất còn có các chuồi thức ăn bãt đau bang mùn bà hừu cơ. Cảu B sai vì mồi bậc dinh dường có the có nhiều loài chứ không phai chi có 1 loài. Câu D sai vì trong một quần xã, mồi loài sinh vật cỏ thê tham gia vào nhiều chuồi thức ăn chứ khôns phải chi tham gia vào 1 chuồi thức ăn. —*■Đáp án c đúng. Câu 37: D Câu A. B, c đủng. Câu D sai vì trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. kiêu phân bố theo chiều thảng đứng gặp cà ở động vật và thực vặt chứ khôns phải chi có ờ thực vật. Câu 38: A Ý nghĩa của chuyên sen là nhảm sửa chừa nhừng gen bệnh hoặc những gen khôns như mong muốn nhằm chừa bệnh hoặc thu sản phẩm của sen và tạo ra những siống sinh vật mới mang đặc diêm tốt —►Đáp án A đúng. Câu 39: D 40 cá thê bị đột bien a —* A—►sinh sàn 1 the hệ: 80A (cả bô mẹ và con) —> 1 thế hệ nừa là 160A còn 160a —*• 1 thể hệ bình thường tạo 320a t ; u 160 _ 1 320 2 —* Đáp án D đúng. Câu 40: c . (1): Chi đúng cho tế bào nhân sơ. (4): Chi đúng cho tể bào nhàn thực. —+ Đáp án c đúng Câu 41: D Câu 42: c Số loại kiểu gen = 8 .8 0 Cg =36 Số loại kiểu hình = 2 3= 8 —+Đáp án c đúng. 236
  18. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt Câu 43: D Vùng mà hóa của các mARN trưởng thành ở sinh vặt nhân chuân chứa các đoạn intron và exon. Sau khi phiên mà chúng sẽ diền ra quá trình cắt bò intron và nối exon. Quá trình nối này có thc tạo ra một hoặc nhiều loại polipcptit khác nhau, (thay đối trình tự các exon có the tạo ra nhiều loại polipcptit khác nhau) —►Đáp án D đúng. Câu 44: A. Bố mẹ có kiểu gen: (0,16GG: 0,48Gg) X(0,16GG: 0,48Gg) nghĩa là (0,25(50: 0.75 Gg) X(0.25GG: 0 75Gg) 25 30 9 Con : — GG: T rG g : — gg 64 64 64 Xác suất để con khỏng đỏ mặt là — . Sinh được hai con trai ncn không phái tính xác suất lả con trai nừa. Chi cần tính xác suất hai con không đỏ mặt là: — X — = 0,7385 Đáp án A đúng. 5 64 64 Câu 45: c Lông màu chiêm 3/16 nên có kiêu gen là aaB- Lông màu thuần chung có kiểu gcn aaBB Khi lai với F| AaBb tạo ra 1A-B-. laaB- Vặy đáp án C đúng. Câu 46: B Tiền đột biến là đột biến mới chi xảy ra trên một mạch nào đó của gcn. Qua một sô lân nhản đôi của ADN nếu không được sửa sai sè biêu hiện thành kiêu hình đột biến. Vậy đáp án B đúng. Câu 47: C Câu 48: B Các câu A, c, D đúng. Câu B sai vì đặc điểm của người khác với động vặt, thực vật nên không thê áp dụng cảc phương pháp nghiên cứu di truyền ở động vật và thực vặt vào nghiên cứu di truyền người. Câu 49: D Số kicu gcn tối đa có thể tạo ra từ gcn thử 1 là: ^ J ^^ = 6 kiéu gcn , , , 3.(3+1) Sô kiêu gen tôi đa có thê tạo ra từ gen thứ 2 là: — ----- = 6 kiêu gen 2
  19. Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam SỐ kiêu gen tối đa có thê tạo ra từ gcn thứ 3 là: =14 kiêu gen Trong quần thê tổi đa có sổ kiêu gen khác nhau là: 6.6.14 = 504 Vậy đáp án D đúng. Câu 50: c Rối loạn giảm phân 1 hoặc II ở mẹ hoặc rối loạn giám phân II ớ bố đều cho giao tư XX két hợp với giao tử X bình thường ở cơ thể còn lại tạo hợp tư XXX Còn rối loạn giám phàn I ờ bố chi tạo giao tử XY và o , kết họp với giao tử bình thường ở mẹ (X) không tạo ra cơ thô XXX được. —►Đáp án c không phù hợp. ĐỀ s ố 14 Câu 1: Những quần thê có kiêu tảng trường theo tiềm năng sinh học có các đặc điém A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sừ dụng nhiều thức ăn. B. cá thê có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều, c . cá thè có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít. D. cá thê có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuôi thọ lớn. Câu 2. ơ một loài thực vặt. biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định qua đỏ trội hoàn toàn so với b quy định quả vàng, hai gen này năm trên cặp NST sổ 1. Alen D quy định quá tròn trội hoàn toàn so với d quy định quã dài nằm trên cặp NST số 2 . Cho cây dị hợp về 3 cặp gen trên tự thụ phan, thu được Fj gồm 2 0 0 0 0 cây, trong đó cây có kiều hình thân cao, quá vàng, dài gồm 1050 cây. Biết rầng quá trình sinh noăn và hạt phấn là như nhhau. Theo lỷ thuyết, sô cây thân cao, qua đo. tròn trong tông số cây ờ Fi là: A. 10800. B. 8100. c . 1800. D. 15000. Câu 3: Cho biêt mồi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và B cùng nằm trên một nhóm gen liên két và cách nhau 20cM. Khi cho AB cơ thẻ cỏ kièu gen — Dd tư thu phân, kiêu hình ở đời con có hai tính traniỉ trôi ab và một tính trạne lặn chiếm ti lệ A. 50%. B. 37,5%. c . 13,5%. D. 30%. Câu 4: Một cặp gcn mà mồi gen đều dài 5100Ẩ và đều cỏ 4050 liên kết hiđrô. Cặp gen đó là: A. Cặp gen đồng họp, vì số lượng và nuclêôtit từng loại bằng nhau. B. Cặp gen đồng hợp. vỉ số lượniĩ và ti lệ từng loại nuclêôtit băng nhau nhưng trật tự nuclêôtit cùa các gen không giong nhau.
  20. Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt c . Cặp gcn đồng hợp. nhưng cùng cỏ thc là cặp gcn dị hợp tùy theo trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong hai gen. D. Cặp gen đồng hợp vì có chiều dài bang nhau, nen số nuclêỏtit của hai gcn bang nhau. Mặt khác hai gen lại có sổ liên kct hiđrô bằng nhau, nên cà hai gcn có số lượng từng loại nuclêôtit bằng nhau Câu 5: Do nhừng điều kiện tự nhiên, nhánh mới cùa một con sồng hình thành đà tách một số cá thê cũa quần thê gốc. Sau nhiều thế hệ, Iìhừng cá thê tách ra đă thích nghi với điều kiện mới và hình thành một quần the cách ly với quần thế ban đầu. Sau hàng nghìn thê hệ. mực nước sông tăng lên tạo nên một dòng cháy chung, các cá thể của hai quằn thề có thể tự do qua lại và tiep xúc với nhau. Dần liệu thực te nào sau đày cho thay đâ có sự hình thành một loài mới từ loài gốc ban đầu: A. Con lai của chúng yếu ớt và thường chét trước khi thành thục sinh dục và bất thụ. B. Chúng sử dụng các loại thức ăn khác nhau và có phưcmg thức kiếm ăn khác nhau c . Con lai của chúng có kiêu hình khác với bố mẹ và có sức sống cùng như khả năng sinh sản hơn nhiều so với cả hai dạng bố mẹ. D. Sự phân bố các đặc đicm hỉnh thái giừa 2 quần thè cho thay vô số các đặc điem khác nhau Câu 6 : Ớ một loài, A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định lông trẳng. Một quằn thê đạt trạng thải cân bầng di truyền có 4% số cá thê lông trắng. Nêu đem các cá thê lông đen ngầu phôi với nhau, thì đời sau sè thu được các cá thể lông trang chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết tính trạng màu sắc lông là do gen lặn trên NST thường quy định. A. — . B. ì . c. — > D. — . 9 4 16 36 Câu 7: ơ một so thực vật có đột biến gen lục lạp làm mất khà năng tống họp diộp lục, ờ một dạng khác, cây bạch tạng do đột biến gen trong nhản gây ra. Cách thức đê phân biệt hai hiện tượng này là: A. Đột biến gcn ngoài nhần sc sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trang; đột biên gen trong nhân sẽ làm toàn bộ lá có màu trăng. B. Đột biến gen ngoải nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng: đột bien gcn trong nhàn sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá màu trang. c . Đột biến gen ngoài nhản sè sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, cỏ cây lá trắng; đột bicn gen trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đom trang. D. Đột biến gen ngoài nhân sè sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong nhân sè làm toàn thân có màu trăng. Câu 8 : ơ đậu, alcn A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây thấp: alen B quy định quà hình tròn: alen b quy định quã hình bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kểt quà sau: 140 cây cao. quả tròn: 40 cây thấp, quá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2