intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khảo sát đặc điểm suy thận cấp tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 1/2002-12/ 2006

Chia sẻ: Trần Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu nhằm khảo sát nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết cuộc của STC tại bệnh viện Nhi Đồng 2 từ tháng 1/2002 đến 12/ 2006. Xác định các yếu tố tiên lượng của STC. Nghiên cứu hồi cứu trên tất cả các hồ sơ nhập viện trên trẻ từ 1 ngày đén 15 tuổi có tình trạng STC tại bệnh viện Nhi đồng 2 từ tháng 1/2002 đến 12/ 2006.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khảo sát đặc điểm suy thận cấp tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 1/2002-12/ 2006

KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM SUY THẬN CẤP<br /> TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 TỪ 1/2002- 12/ 2006<br /> Hoàng Thị Diễm Thúy , Nguyễn Thế Khôi, Nguyễn Hoàng Đại**<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mục tiêu: Khảo sát nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết cuộc của STC tại bệnh viện Nhi<br /> Đồng 2 từ tháng 1/2002 đến 12/ 2006. Xác định các yếu tố tiên lượng của STC.<br /> Phương pháp nghiên cứu: hồi cứu trên tất cả các hồ sơ nhập viện trên trẻ từ 1 ngày đén 15 tuổi có tình<br /> trạng STC tại bệnh viện Nhi đồng 2 từ tháng 1/2002 đến 12/ 2006.<br /> Kết quả và kết luận: có 41 bệnh nhân được chẩn đoán suy thận cấp (STC) tại bệnh viện Nhi Đồng 2 trong<br /> thời gian nghiên cứu. STC trước thận và tại thận có tỉ lệ bằng nhau trong đó tiêu chảy và nhiễm khuẩn huyết là<br /> 2 nguyên nhân hàng đầu. Nhiễm khuẩn huyết, suy hô hấp, suy tim, sốc, sơ sinh, toan chuyển hóa, và Protid máu<br /> thấp là các yếu tố có liên quan đến tử vong trong STC.<br /> <br /> ABSTRACT<br /> ACUTE RENAL FAILURE IN PEDIATRIC HOSPITAL No 2 1/2002- 12/ 2006<br /> Hoang Thi Diem Thuy , Nguyen The Khoi, Nguyen Hoang Đai *<br /> Objectives: study the etiology,clinical, laboratory features, and outcome of acute renal failure (ARF) in all<br /> children hospitalised in Pediatric Hospital No 2 from 1/2002 to 12/2006. Evaluate the pronostic factors of ARF.<br /> Methods: all patients from 1 day to 15 years old who were diagnosed ARF in Pediatric hospital No 2 in the<br /> period from 1/2002 to 12/2006 were included. Descriptive and analysis statistics were used.<br /> Results and Conclusions : 41 patients were included. Prerenal and intrinsic ARF with diarrhea and sepsis<br /> were two major groups of etiology. We considered that sepsis, respiratory and cardiac failure, shock, neonate<br /> period, metabolic acidosis and low Protidemia were the effecting factors in prognosis of ARF.<br /> liên quan tử vong trong suy thận cấp từ đó,<br /> ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> làm tiền đề cho các nghiên cứu chuyên sâu<br /> Suy thận cấp là một bệnh cảnh thể hiện<br /> hơn về STC.<br /> biến chứng của nhiều bệnh lý khác nhau nên<br /> ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> khá thường gặp ở các đơn vị cấp cứu. Tần suất<br /> STC ở trẻ em thay đổi theo mỗi trung tâm,<br /> Mục tiêu nghiên cứu<br /> chiếm 3-25%. Bệnh cảnh STC phong phú, có<br /> Khảo sát nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng,<br /> những nét đặc thù cho từng lứa tuổi và<br /> cận lâm sàng và kết cuộc của STC tại bệnh viện<br /> nguyên nhân dẫn đến STC. Tỉ lệ tử vong trong<br /> Nhi Đồng 2 từ tháng 1/2002 đến 12/ 2006. Xác<br /> STC vẫn còn cao dù đã có rất nhiều tiến bộ<br /> định các yếu tố tiên lượng của STC.<br /> trong lĩnh vực hồi sức cấp cứu, tỉ lệ này thay<br /> Thiết kế nghiên cứu<br /> đổi từ 20- 80% tùy trung tâm. Có nhiều yếu tố<br /> Hàng loạt ca<br /> liên quan đến tử vong trong STC. Tại Việt<br /> Đối tượng nghiên cứu<br /> Nam, còn rất ít nghiên cứu về STC, đặc biệt ở<br /> trẻ em. Trên cơ sở đó, chúng tôi tiến hành<br /> Tất cả các bệnh nhi từ 1 ngày đén 15 tuổi có t<br /> nghiên cứu này nhằm có cái nhìn tổng quát về<br /> ình trạng STC tại bệnh viện Nhi đồng 2 từ tháng<br /> STC ở trẻ em tại Việt Nam nói chung và tại<br /> 1/2002 đến 12/ 2006.<br /> khu vục phía Nam nói riêng, tìm ra các yếu tố<br /> *: Trường Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch<br /> **: sinh viên Y6 Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch<br /> <br /> Chuyên đề Nhi khoa<br /> <br /> 1<br /> <br /> Phương pháp nghiên cứu và xử lí thống kê<br /> STC được xác định khi trẻ có Creatinine máu<br /> tăng hơn 50% creatinine bình thường so với<br /> tuổi.(bảng 1).<br /> Bảng 1: Mức Creatinin máu theo tuổi<br /> Creatinin bình Ngưỡng<br /> thường mg/l chọn mẫu<br /> 0,8-1,2<br /> > 1,5<br /> 0,2 – 0,4<br /> > 0,6<br /> 0,3 – 0,7<br /> >1<br /> 0,7 – 1<br /> > 1,3<br /> <br /> Tuổi<br /> Sơ sinh 5 tuổi<br /> <br /> Dấu hiệu n<br /> <br /> f<br /> <br /> p(%) Dấu hiệu<br /> <br /> n<br /> <br /> f<br /> <br /> p%<br /> <br /> niệu<br /> Vô niệu<br /> <br /> 41<br /> <br /> 6<br /> <br /> 14.6<br /> <br /> Toan<br /> chuyển<br /> hoá<br /> <br /> 41<br /> <br /> 21<br /> <br /> 52,5<br /> <br /> Phù<br /> <br /> 41<br /> <br /> 22<br /> <br /> 53.7 Protid 41<br /> 60 mmHg<br /> <br /> 7<br /> <br /> 17<br /> <br /> Xuất<br /> huyết<br /> <br /> 41<br /> <br /> 10<br /> <br /> 24.4 pO 2 < 60 41<br /> mmHg<br /> <br /> 12<br /> <br /> 29,3<br /> <br /> Co giật<br /> <br /> 41<br /> <br /> 12<br /> <br /> 29.3<br /> <br /> Xq bất<br /> thường<br /> <br /> 41<br /> <br /> 16<br /> <br /> 39<br /> <br /> Hôn mê 41<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7.3<br /> <br /> TC <<br /> 100000/<br /> 3<br /> mm<br /> <br /> 41<br /> <br /> 10<br /> <br /> 24,4<br /> <br /> Cao HA 41<br /> tâm thu<br /> <br /> 12<br /> <br /> 29.3 Hb < 7g/dl 41<br /> <br /> 6<br /> <br /> 14,6<br /> <br /> _ Tổng số bệnh nhân được nhận vào mẫu:<br /> <br /> 17<br /> <br /> 41.5 Men gan<br /> x2<br /> <br /> 22<br /> <br /> 53,7<br /> <br /> _ Tần suất bệnh nhân STC: 1.6/100 000/ năm.<br /> <br /> Cao HA 41<br /> tâm<br /> trương<br /> <br /> Tiêu chuẩn loại trừ: suy thận mạn hoặc đợt<br /> cấp của suy thận mạn.<br /> Thống kê bằng phần mềm STATA 8.0: test<br /> χ , và T test. Kết quả được xem là có ý nghĩa<br /> thống kê khi p ≤ 0,05.<br /> 2<br /> <br /> KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br /> 41.<br /> Bảng 2 : Nguyên nhân STC<br /> <br /> 41<br /> <br /> Bảng 5 : Kết quả điều trị<br /> <br /> Nguyên nhân<br /> <br /> n<br /> <br /> %<br /> <br /> STC trước thận<br /> <br /> 20<br /> <br /> 48,7<br /> <br /> STC tại thận<br /> <br /> 20<br /> <br /> 48,7<br /> <br /> STC sau thận<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,6<br /> <br /> Bảng 3 : Phân bố chung của các nguyên nhân gây<br /> STC<br /> %<br /> <br /> Phương pháp- Kết quả<br /> <br /> n<br /> <br /> %<br /> <br /> Bảo tồn<br /> <br /> 36<br /> <br /> 87,8<br /> <br /> Chạy thận nhân tạo<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4,9<br /> <br /> Thẩm phân phúc mạc<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7,3<br /> <br /> Sống<br /> <br /> 25<br /> <br /> 61<br /> <br /> _ Thời gian nằm viện: trung bình 22 ± 16<br /> ngày<br /> <br /> Nguyên nhân<br /> <br /> N<br /> <br /> Nhiễm khuẩn huyết<br /> <br /> 17<br /> <br /> 41,4<br /> <br /> Tiêu chảy<br /> <br /> 8<br /> <br /> 19,8<br /> <br /> Bệnh cầu thận<br /> <br /> 5<br /> <br /> 12,2<br /> <br /> Suy tim<br /> <br /> 5<br /> <br /> 12,2<br /> <br /> Dấu Hiệu<br /> <br /> Hội chứng ure huyết tán huyết<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7,2<br /> <br /> Nguyên nhân<br /> <br /> 0,255<br /> <br /> Giúp thở<br /> <br /> Sơ sinh<br /> <br /> 0.044<br /> <br /> Rối loạn Na<br /> <br /> +<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2+<br /> <br /> 0,9<br /> <br /> p<br /> <br /> Dấu Hiệu<br /> <br /> p<br /> 0.001<br /> +<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> Ống thận mô kẽ<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,4<br /> <br /> Ong đốt<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,4<br /> <br /> Giới<br /> <br /> 0.444<br /> <br /> Rối loạn K<br /> <br /> 2,4<br /> <br /> Nguyên nhân<br /> <br /> 0.255<br /> <br /> Rối loạn Ca<br /> <br /> Thiểu niệu<br /> <br /> 0.524<br /> <br /> Toan chuyển hoá<br /> <br /> 0,02<br /> <br /> Vô niệu<br /> <br /> 0.757<br /> <br /> PaCO2 >60mmHg<br /> <br /> 0,005<br /> <br /> Phù<br /> <br /> 0.790<br /> <br /> PaO2 150 41<br /> <br /> 1 tháng- 41<br /> 1 tuổi<br /> <br /> 7<br /> <br /> 17,1 Na 1 tuổi<br /> <br /> 41<br /> <br /> 19<br /> <br /> 46,3<br /> <br /> K > 5.5<br /> <br /> Sốc<br /> <br /> 0.000<br /> <br /> TC < 100000/ mm<br /> <br /> 0,1<br /> <br /> Nam<br /> <br /> 41<br /> <br /> 20<br /> <br /> 48,8<br /> <br /> K < 3.5<br /> <br /> 41<br /> <br /> 12<br /> <br /> 29,3<br /> <br /> Xuất huyết<br /> <br /> 0.942<br /> <br /> Hb < 7 g/dl<br /> <br /> 0,05<br /> <br /> Thiểu<br /> <br /> 41<br /> <br /> 13<br /> <br /> 31.7<br /> <br /> Ca
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0