Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 19 * Phụ bản của Số 1 * 2015<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
KHẢO SÁT HbA1c TRÊN NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH<br />
KHÔNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG<br />
Đoàn Trúc Quỳnh*, Nguyễn Thị Bích Đào**, Nguyễn Thị Lệ***<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Mục tiêu: xác định giá trị trung bình HbA1c trên người trưởng thành không đái tháo đường và mối liên<br />
quan giữa HbA1c với đường huyết đói, tuổi, giới, tình trạng rối loạn lipid máu, tăng cholesterol máu, béo phì,<br />
thói quen hút thuốc lá, uống rượu.<br />
Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang phân tích.<br />
Kết quả: Qua khảo sát trên 313 người trường thành (≥ 18 tuổi), không đái tháo đường đến khám sức khỏe<br />
tại Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM , chúng tôi ghi nhận giá trị trung bình của HbA1c là 5,34 ± 0.7%, và<br />
mối tương quan thuận mức độ trung bình giữa giá trị HbA1c với đường huyết đói và mối liên quan có ý nghĩa<br />
giữa HbA1c với tăng huyết áp, béo phì, rối loạn lipid máu, tăng cholesterol máu và tuổi già. Giới tính và tình<br />
trạng uống rượu, tình trạng hút thuốc lá không có mối liên quan có ý nghĩa với HbA1c.<br />
Kết luận: Giá trị trung bình HbA1c trên người trưởng thành không đái tháo đường là 5,34 ± 0,7%. HbA1c<br />
thì cao trên những người có một trong các tình trạng: tăng huyết áp, béo phì, rối loạn lipid máu, tăng cholesterol<br />
máu và tuổi già, có chỉ số đường huyết đói cao so với những người không có các yếu tố trên..HbA1c thì không bị<br />
ảnh hưởng bởi các yếu tố như giới tính, tình trạng uống rượu, tình trạng hút thuốc lá.<br />
Từ khóa: hemoglobin A1C (HbA1c), giá trị trung bình HbA1c, người trưởng thành không đái tháo đường.<br />
<br />
ABSTRACT<br />
DETERMINATION MEAN HEMOGLOBIN A1C (HbA1c) IN ADULTS WITHOUT A HISTORY OF<br />
DIABETES<br />
Doan Truc Quynh, Nguyen Thi Bich Dao, Nguyen Thi Le<br />
* Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 19 - Supplement of No 1 - 2015: 582 - 584<br />
Objective: to determine mean HbA1c in non-diabetic adults; the relations between HbA1c and fasting<br />
glucose, hypertension, dyslipidemia, hypercholesterolemia, body mass index and age, sex, smoking, alcohol<br />
consumption.<br />
Method: analysis cross-sectional study.<br />
Results: Researching in 313 participants without diagnosed diabetes aged 18 and older, the results show that<br />
mean HbA1c 5.34 ± 0.7%; correlation between HbA1c level, fasting glucose in participants. Hypertension, higher<br />
body mass index, dyslipidemia, hypercholesterolemia and older age were significantly associated with having a<br />
higher HbA1c level. Sex, smoking, alcohol consumption weren’t significantly associated with having a higher<br />
HbA1c level.<br />
Conclusion: Mean HbA1c in non-diabetic adults 5.34 ± 0.7%; Non-diabetic adults with elevated fasting<br />
glucose or hypertension or higher body mass index, dyslipidemia or hypercholesterolemia or older age are likely to<br />
have elevated HbA1c. Sex, smoking, alcohol consumption didn’t affect the elevated HbA1c index<br />
Keyword: Hemoglobin A1C(HbA1c), mean HbA1c index, non-diabetic adults.<br />
<br />
**Bộ môn Nội tiết ***Bộ môn Sinh lý học- Đại học Y Dược TP.<br />
* Bộ môn Dược lý<br />
HCM Tác giả liên lạc: BS. Đoàn Trúc Quỳnh ĐT: 01699682457<br />
Email: drtrucquynh@gmail.com<br />
<br />
Hô Hấp<br />
<br />
583<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập<br />
T 19 * Phụ bản của Số 1 * 2015<br />
<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Từ năm 2010, Hiệp hộii đái tháo đư<br />
đường Hoa<br />
Kỳ (ADA), Ủy<br />
y ban các chuyên gia qu<br />
quốc tế và<br />
Hiệp hội đái tháo đường<br />
ng Châu Âu (EASD) và T<br />
Tổ<br />
chức Y tế thế giớii (WHO) đ<br />
đã khuyến cáo sử<br />
dụng<br />
ng Hemoglobin A1C (HbA1C) trong tiêu chí<br />
chẩn đoán đái tháo đường.<br />
ng. Xét nghi<br />
nghiệm HbA1c<br />
có nhiều ưu điểm hơn hẳẳn các phương pháp<br />
đánh giá đường huyếtt khác.Tuy nhiên, nhi<br />
nhiều<br />
nghiên cứu trên thế giới đãã cho th<br />
thấy giá trị của<br />
HbA1c thay đổi theo chủn<br />
ng tộc và độ tuổi(4).<br />
Hiện tại, ở Việtt Nam chưa có ccộng trình nghiên<br />
cứu về chỉ số HbA1c ở ngư<br />
người trưởng thành<br />
không đái tháo đường.<br />
<br />
ĐỐI TƯỢNG- PHƯƠNG<br />
GPHÁPNGHIÊNC<br />
CỨU<br />
Đối tượng<br />
313 người trưởng<br />
ng thành ((≥ 18 tuổi) không có<br />
tiền sử đái tháo đường đến<br />
n khám ssức khỏe tổng<br />
quát tại Bệnh viện Đại họcc Y Dư<br />
Dược TpHCM, từ<br />
09/2013 đến<br />
n 08/2014.Tiêu chu<br />
chuẩn loại trừ: đã được<br />
chẩn đoán hoặc đang điều<br />
u tr<br />
trị thiếu máu, bất<br />
thường hemoglobin bởii chuyên khoa huy<br />
huyết học,<br />
các bệnh<br />
nh lý gây vàng da do ttăng bilirubin máu,<br />
bệnh thận có hội chứng<br />
ng ure huy<br />
huyết cao.<br />
Thiết kế nghiên cứu<br />
Cắt ngang mô tả.<br />
Các chỉ số nghiên cứu<br />
+ Các chỉ số đánh giá chung: Tu<br />
Tuổi, Giới<br />
tính,Tình trạng hút thuốcc llá, uống rượu, BMI ,<br />
Huyết áp, đường huyếtt đói, Cholesterol máu<br />
<br />
Đ điểm<br />
Đặc<br />
Tỉ lệ uống<br />
u<br />
rượu (%)<br />
Tỉ lệ hút thuốc<br />
thu lá (%)<br />
Đường<br />
ng huyết<br />
huy đói (mg/dl)<br />
Cholesterol máu (mg/dl)<br />
<br />
Trung bình<br />
25,6<br />
26,52<br />
97,27±14,7<br />
197,7± 57,5<br />
<br />
Bảng 2. Tỉ lệ HbA1c của nhóm nghiên cứu<br />
Tỉ lệ HbA1c (%)<br />
HbA1c < 5.7<br />
HbA1c 5.7-6.5<br />
5.7<br />
HbA1c ≥ 6.5<br />
Tổng cộ<br />
ộng<br />
<br />
Số người (n)<br />
209<br />
86<br />
18<br />
313<br />
<br />
Tỉ lệ (%)<br />
66,77<br />
27,48<br />
5,75<br />
100<br />
<br />
Bảng 3.Giá<br />
Giá trị<br />
tr trung bình chỉ số HbA1c của nhóm<br />
nghiên cứu<br />
Toàn bộ nhóm nghiên cứu<br />
c<br />
Giới tính*<br />
Nam<br />
Nữ<br />
Theo<br />
20 - 40<br />
nhóm<br />
40 - 60<br />
tuổi**<br />
> 60<br />
Theo<br />
BMI < 25kg/m2<br />
BMI**<br />
BMI > 25kg/m2<br />
Huyết áp**<br />
Tăng<br />
Không<br />
Tình trạng<br />
Không tăng<br />
cholesterol<br />
cholesterol<br />
máu**<br />
Tăng cholesterol<br />
Tình trạng Không rối<br />
r loạn lipid<br />
rối loạn<br />
máu<br />
lipid máu** Rố<br />
ối loạn lipid máu<br />
Uống rượu<br />
Không<br />
*<br />
Th<br />
Thỉnh<br />
thoảng<br />
Thư<br />
Thường<br />
xuyên<br />
Hút thuốc<br />
Có<br />
lá*<br />
Không<br />
<br />
N( người )<br />
313<br />
174 (55,6)<br />
139 (44,4)<br />
66 (21,1%)<br />
121(38,6%)<br />
126 (40,3%)<br />
273 (87,22)<br />
40 (12,78)<br />
86(27,5%)<br />
227(72,5%)<br />
176(56,2%)<br />
<br />
HbA1c (%)<br />
5,34±0,7<br />
5,26 ± 0,69<br />
5,41 ± 0,7<br />
4,99 ± 0,59<br />
5,32 ± 0,75<br />
5,54 ± 0,63<br />
5,29 ± 0,69<br />
5,71 ± 0,69<br />
5,75 ± 0,65<br />
5,2 ± 0,66<br />
5,21 ± 0,67<br />
<br />
137(43,8%)<br />
151(48,2%)<br />
<br />
5,51 ± 0,71<br />
5,24±0,67<br />
<br />
162(51,8%)<br />
233<br />
59<br />
21<br />
83<br />
230<br />
<br />
5,44±0,72<br />
5,34 ± 0,67<br />
5,30 ± 0,76<br />
5,5 ± 0,90<br />
5,4 ± 0,72<br />
5,3 ± 0,69<br />
<br />
(*) : p > 0,05; (**): p 0,05).<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1.<br />
<br />
2.<br />
<br />
3.<br />
<br />
4.<br />
<br />
Hare MJL, Magliano DJ, Zimmet PZ, Soderberg S, Joonas N,<br />
Pauvaday V, Larhubarbe J, Tuomilehto J, Kowlessur S, Alberti<br />
KGMM, Shaw JE, (June 2013).Glucose-Independent Ethnic<br />
Differences in HbA1c in People Without Known<br />
Diabetes.Diabetes Care, 36, 1534-1540.<br />
Kaplan NM (2005) Hypertension and Diabetes.The Diabetes<br />
Mellitus Manual. Silvio Inzucchi. Mc Graw Hill. Sixth edition,<br />
pp 395-407.<br />
Qatanani M, Lazar MA. (2007). Mechanisms of obesityassociated insulin resistance: many choices on the<br />
menu.Genes Dev,21,1443-1455.<br />
Selvin E, Zhu H, Brancati FL, (Feb 5, 2009). Elevated A1C in<br />
Adults Without a History of Diabetes in the U.S. Diabetes Care.<br />
May 2009, 32, 828-833.<br />
<br />
Ngày nhận bài báo:<br />
<br />
20/10/2014<br />
<br />
Ngày phản biện nhận xét bài báo:<br />
<br />
26/10/2014<br />
<br />
Ngày bài báo được đăng:<br />
<br />
16/01/2015<br />
<br />
585<br />
<br />